SIÊU ÂM TH NẬ

TS. BS. Nguy n Tu n Vinh ễ

M đ u ở ầ

ng v c quan ni u sinh d c

ề ơ

ườ 10%.

ướ

ng th n và ậ

ni u qu n, t

• Các b t th chi m t l ỉ ệ ế • GPH: v trí, kích th ị ả

ố ượ th xoay c a th n. ậ ư ế • Nghiên c u GPH c a th n tr ướ

c, s l ủ ậ

c khi tìm ủ hi u v siêu âm th n nói riêng và siêu âm ể h ti ệ ế

ậ ề t ni u sinh d c nói chung ụ

1. GI I PH U H C TH N Ẫ

ơ

c - ĐMCB, TMCD và t y (đ/v th n P

 Th n: c quan n m sau PM  Tr ụ

ậ -đ u t y - tá tràng, th n T - đuôi t y)

ướ

ậ ướ ầ ụ ụ  C c trên, l ch vào trong - tuy n TT ế ự  C c d i thì 2 th n - đ i tràng ậ ự  Th n P - gan và th n T - lách ậ ậ

1. GI I PH U H C TH N Ẫ

tùy theo gi

i (Nam>N ), hình

 Kích th ạ

ướ d ng c th , tu i tác. ơ ể

c th n: ậ ổ

 Trung bình: chi uề dài, chi u ngang

và chi u ề

là 13, 8, 5

tr

 Ð i v i tr em cách tính chi u dài th n d a vào

< 1 tu i chi u dài th n = 4.98 + ( 0.155 x Th’) cm > 1 tu i chi u dài th n = 6.79 + (0.22 x Năm) cm

ậ ậ

c sau ướ ố ớ ẻ công th c:ứ ề ề

ổ ổ

Ả ổ

1. GI I PH U H C TH N Ẫ c th n LQ cân n ng và chi u  TE< 1 tu i kích th ề ướ  tr thi u tháng th ng có th n nh ỏ ậ ế ẻ

ườ

h c ch u

ậ ở ố

ậ  di chuy n ể

c ướ  xoay vào trong

dài c a bé ủ h nơ  V trí : TK phôi thai: th n ị ổ ụ  ra tr lên b ng ậ ấ b ng thì th n đ ượ Ở ụ

 C p máu: ĐM ch u và ĐM cùng  ậ

 Ng

c c p máu b i ĐMCB ng thành th n P h i th p h n T

i tr ườ ưở

ở ấ

ơ

ơ

2. K THU T

ƯỜ

u th n

3. B T TH Ấ  C t bertin

ướ

NG / siêu âm: l m b ộ

ế

ậ ấ

i l n tu i)

≤ 3cm) (kích thu c c t bertin  M vùng xoang th n dày (lipomatosis) ậ Xoang th n có th ch a mô m , mô s i, ợ m ch b ch huy t, m ch máu th n. ạ Siêu âm: vùng xoang th n có c u trúc siêu âm dày, ( cũng có th g p trong m t m t s b nh nh viêm nhi m, b nh lý m ch ệ ư ố ệ th n nh ng ng máu, hay g p ườ ớ

ậ ể ặ ễ ữ

ặ ở ậ

ạ ổ

NG

3. B T TH Ấ

ƯỜ

ướ ạ

u th n. ậ

 B u l c đà (dromedary hump) ướ

ờ ề

10%, d l m b ễ ầ Do lách đè. 1/3 gi a b ngoài Siêu âm: m t kh i u ở ộ th n trái, v i c u trúc đ ng nh t, b đ u, ấ ồ ớ ấ gi

i h n không rõ.

ậ ớ ạ

NG

3. B T TH Ấ

ƯỜ

 Th n móng ng a ( horshoe kidney) ậ ở ể

c c d

c.

ự ti u BS/ th n, trong TK phôi thai, th n khung  di chuy n lên b ng, hai th n dính ậ ụ ể i nên s v nhau ng m ch máu ẽ ướ ướ ở ự i, đ ng th i do dính nhau m c treo tràng d ờ ồ ướ ạ i nên th n không th xoay đ c c d ể ậ ướ ở ự

ượ

Th n móng ng a B m sinh, di truy n, tính l n/ gien trên NST

ự ặ

ẩ th

ng.

ườ

Siêu âm: c u trúc th n: bình th

ư

ậ ộ ố

ườ ổ ụ ậ

ấ ậ

ướ

ng, nh ng n m th p, sát c t s ng, thay đ i tr c th n, ậ ± eo th n n i hai c c d i th n, ố CĐPB: u vùng ch u. ậ

Do eo th n nên NQ vòng lên trên

 có th có đ ng gây dãn nh đài b th n ho c đôi khi

ể ậ

ứ ọ ± s iỏ

NG

3. B T TH Ấ

ƯỜ

 Th n đôi ( duplex collecting system)

:

ậ ậ

th n b m sinh ẩ

Siêu âm: th n đôi h i to h n bình th

ơ

ơ

ậ ề ở

ườ ấ t, trong ph n l n

i th

± ch n đoán b ng siêu âm. ằ ng, b ờ trung tâm xoang th n th y hai ầ ớ ệ ng r ng ộ ướ

ể ậ

ườ

v n đ u, ẫ vùng siêu âm dày riêng bi các tr ng h p b th n d ườ ợ h n b th n trên. ể ậ ơ

Siêu âm: ± ch n đoán chính xác th n đôi h n

ơ

99% các tr

ng h p

ẩ ườ

NG

3. B T TH Ấ

ƯỜ

ượ

đ B t toàn v ch n i ch mô: ể

ỗ ố ậ

c cho là ấ do vùng xoang th n phát tri n chen qua ch n i c a ch mô th n.

ỗ ố ủ

ng g p

• Trên siêu âm th y m t vùng hình tam giác ộ ặ ở

ườ

có c u trúc siêu âm dày th vùng c c trên c a ch mô th n. ậ ủ

4. B NH LÝ LAN T A 4.1 B nh th n lan t a có hình: siêu âm ỏ

Ệ ệ dày

4.1.1 Th n nh ậ Th n nhi m m :

ầ ệ

ủ ể  th n s có KT nh , GĐ

ỡ Blý mi n d ch, có nhi u ị ậ t đ th . Siêu âm không phân bi c. ệ ượ ể c t đ Lúc đ u, KT th n BT, v -t y phân bi ỏ ủ ệ ượ ậ  ch c năng th n gi m, Khi b nh kéo dài ả ứ h ho i ch mô th n càng nhi u, mô liên ạ ư ậ k t phát tri n ế ẽ ậ cu i m t c u trúc v - t y ỏ ủ

ấ ấ

4.1.1 Th n nh

ạ NT ng

ượ

c dòng  cao HA,

 Viêm đài b th n m n: ể ậ m n tính, s o co kéo các đài ẹ suy th n. ậ

ư

ẽ ấ ấ

ng

ạ ậ

tr ) nguyên nhân: b nh lý MM hay NT

Siêu âm: siêu âm dày, th n teo nh , ch mô m ng; đài th n co kéo s th y nh nang ậ ỏ ± th y/ V. VCT m n vùng ngo i vi, nh ỏ ở ườ : th n nh , siêu âm dày (GĐ  Ti u đ ỏ ể ễ

ệ ạ  Viêm vi c u th n m n ầ

ườ

và tăng sinh các qu n c u th n; m ch máu, ng th n,

ng hay l n ớ ± x y ra song ậ ố

ậ ả

4.1.2 Th n bình th ậ  Viêm VCTC: ho i t ạ ử song ầ mô k b TT làm th n to và gi m CN. ậ

ạ ả

ở ẻ ị Nhi u th ề

ể VVCT màng, VVCT màng tăng sinh, , VVCT ế ể

VVCT vô căn, VVCT ti n tri n nhanh h u nhi m steptocoque . ễ ậ

Siêu âm không có CĐ PL các th b nh nh ng đ ể lo i tr các TH suy th n do b t c sau th n. ậ ể ệ ế ắ ạ ừ

ạ ỏ ư ậ ủ

Khi KSát tình tr ng siêu âm dày hay m ng c a ch ủ mô th n thì so v i gan s khách quan h n lách ẽ ậ ớ ơ

ớ ườ

ng hay l n ườ ng, CN th n: bình th ậ ng do các b nh lý viêm đài b ể

ưở

4.1.2 Th n bình th ậ ng( GĐ s m)  Ti u đ ể ườ th n b nh h ị ả ậ th n.ậ

vong cho BN, có suy th n: 100%

 AIDS: NN gây t

ử vong/ 6 tháng.

ể ặ

ơ

i ta có th g p các d ng b nh nh ẻ

ệ ậ

ơ

t ử ư x chai Ng ườ VCT, x hóa mô k , viêm th n k , teo ng th n, HTOT c p, vôi hóa th n ậ . ngoài ra có th ể ấ th y các d ng nh

 B nh lý mô k

ậ ấ ệ

máu hay ung th h ch

ư ap-xe th n, m quanh th n ẻ nh viêm, thâm nhi m do ung th ư ư m t hay hai th n ư ạ

ở ộ

ng hay l n

ườ

4.1.2 Th n bình th ậ  B nh ng th n: ố

 écho

a/ HTOT c pấ : vùng t y th n phù

ộ ộ

ư ợ

ủ kém. không dùng siêu âm đ CĐ nguyên nhân là do ng đ c hay do gi m th tích máu th m chí siêu âm cũng không có kh ả năng ch n đoán xác đ nh là b nh lý ẩ HTOT c p hay không nh ng siêu âm luôn ấ ng h p thi u ni u do dùng đ lo i tr tr ể ể ạ ừ ườ b t c sau th n. ậ

ế ắ

ng th n: ố ậ Th ng phong

do tích oxalat calci

ụ ng, s n, ụ ở ố th n và ở ậ ụ

Th nguyên phát: ể

 ợ ổ

b/ B nh tích t ệ Oxalosis: tích t acid uric t ụ ngoài mô th n: x / mô th n; tích t ươ ậ ụ ậ m ch máu, tim, th n kinh, h th ng SD c. ụ ệ ố ầ khuy t men chuy n đ i ổ ế ể glycoxylat gây tăng t ng h p oxalat và glycolat di tr. NST th Th th phát ể ứ RL h p thu m , ấ ng, l n. ặ ồ ồ ườ : Blý h i tràng: Crohn, c t h i tràng ộ ↑ k t ế ắ ồ ỡ ↑ n ng đ m trong ru t, ộ ỡ

↓ calci k t n i oxalat. ế ố ± b s i th n, viêm ị ỏ ậ ạ

n i calci, t o xà phòng, ạ Ch đ ăn u ng thi u B6. BN ố ẫ ố ế ộ kh p, RL d n truy n, BLý TK ngo i biên. ớ ế ề

4.2. B nh th n có hình nh écho m ng

4.2.1 . Ð ng nh t ấ ồ

Lymphoma và leukemia: đ ườ

ng ni u có ệ ế ạ

 Ksát gan, ặ ề ậ

hai bên, đa s d ng n t ố

lymphoma nhi u nh t sau HT t o huy t, ấ ng g p/echo, lymphoma th n th ườ lách, sau phúc m c. ạ 75% TH lymphoma th n ề ố ạ ỏ ễ ộ

ấ i ớ

ậ ở (m t, nhi u kh i to hay thâm nhi m lan t a. ố Lymphoma: kh i c ng đ ng nh t, écho kém,gi ố ứ ồ ± l m v i nang. ớ ầ ạ

Đ/v d ng lan t a: th n to, écho dày và v - t y ỏ ủ h n rõ ạ

ng g p d ng ậ ỏ ấ ạ ườ ặ ở ạ

ỏ th y rõ. D ng lan t a th lymphoblastic c pấ

4.2. B nh th n có hình nh écho m ng

Viêm đài b th n c p: ấ TH s m, th n/ siêu âm và ậ ớ

UIV: bình th ng. ể ậ ườ

ề ậ ớ

ươ ườ ị ở

ỏ ậ ể ể ậ hai th n thì ậ ng là d ng n ng,sinh h i trong h th ng đài ệ ố

ườ ể ậ

VĐBT.C do VT phù n mô k : th n l n, v écho ẻ kém ± echo dày. Dãn nh HT đài b th n do ẹ gi m tr ng l c và nhu đ ng c a đài b th n. ộ ả ủ ự VĐBT th ậ n u b ng ch m t th n, ế ỉ ở ộ th ơ ặ ạ vong cao. t b th n và t l ỉ ệ ử Écho dày: bóng l ng trong đài b th n l n quanh ư ẩ ể ậ ẫ th n thì nên ch n đoán là h i h n là s i ỏ ơ ơ ậ

4.2. B nh th n có hình nh écho m ng

ủ ứ

h t vàng m xâm nh p và phá h y ch mô th n. ậ ạ ỡ XGP (Xanthogranulomatous pyelonephritis) VĐBT , do màu vàng c a các mô bào ch a ủ

ủ NN: Proteus. mirabilis và E. coli. TH t c ngh n đài ậ ắ

. ể ậ ữ ỏ

ẽ b th n. N > nam. D ng lan t a và nhi u ề ổ ạ ỏ ớ n ậ ứ ướ ầ ớ ề ậ

ế ạ ơ

Siêu âm: tùy d ng b nh; đ i v i d ng lan t a trong ố ớ ạ ệ c nh , th n to v i nhi u ph n l n TH th n ẹ vùng écho kém; có th g p d ng hi m h n là ể ặ d ng gi ng th n ố m . ậ ứ ủ ạ

4.2. B nh th n có hình nh écho m ng

leukemia: lymphpma non-hodgkin, ng do s xâm l n c a các h ch c nh th n, di ậ ạ ± écho ng máu. Lymphoma: écho kém

M t kh i u đ n đ c

ộ ± l m v i u th n: nh ư

4.2.2 Nhi u ề ổ Lymphoma và th ự ườ đ căn xa t ừ ườ tr ng ố  d l m nang th n. ễ ầ ộ ầ ơ adenocarcinoma th n.ậ ề

± hai th n, ậ Nhi u kh i u rãi rác ố GĐ tr : écho kém đ ng nh t. ồ XGP: có d ng lan t a, GĐ s m ỏ

ớ ± th y d ng nhi u

ề ổ

4.3 Mô t

hình nh siêu âm m t s b nh lý

ộ ố ệ

4.3.1 B nh c u th n

ậ GĐ s m: KT bth ớ

ườ

ng hay h i ơ

to, v th n écho dày h n, tháp th n écho m ng ơ h n và l u ý hình nh TT có

c 2 th n.

ơ

ệ ỏ ậ ư 4.3.2 B nh ng th n:

ậ ả ở ả ậ siêu âm không th phân bi

t ệ c dùng

ậ ể ệ c m t s b nh v th n nh ng luôn đ ề ậ

ộ ố ệ

ượ

ạ ử ỏ ậ GĐ s m v th n: écho

ượ ể ạ ừ 4.3.3 Ho i t ư

đ ư đ lo i tr các b t c sau th n ế ắ v th n: ỉ

ậ ớ s có c u trúc écho ờ ẽ

ỏ ậ ấ

m ng nh ng ch sau 24gi ỏ dày.

ớ ậ ệ

ng; ế

ứ BC áp-xe GĐ ch a t

ễ ủ

ề ắ ầ ỏ ậ ẻ GĐ s m và không có 4.3.4 B nh viêm th n k : bi n ch ng th n bình th ườ ậ ư ụ ủ ỏ ỏ ờ ậ

m : écho dày. Khi b t đ u t m echo m ng d n. GĐ tr ch mô m ng, ầ ụ ủ th n nh , b th n không đ u, co kéo đài th n và ậ m t c u trúc v t y ỏ ủ ấ ấ ừ ủ ệ

ạ ỏ

c, ngoài ra các sang th ệ ng ả

ươ ặ ổ

ng 4.3.5 Lao th n ậ tùy t ng GĐ & BCh’ c a b nh. Áp-xe: écho m ng, đóng calci: écho dày, m thoát ủ i, h p ni u ra: t o h c có c u trúc écho m ng l ẹ ấ ố ạ n qu n th n ở ươ ậ ứ ướ hai th n có th hoàn toàn khác nhau th m chí ậ ể ậ ng n ng nh ng bên kia có m t bên có t n th ư th có hình nh hoàn toàn bình th ườ ộ ể ả

5. SIÊU ÂM KH I U TH N

ệ ượ

5.1 Nang th n: ậ ch mô th n. Xu t phát t ừ Siêu âm (+) 90% các TH nang th n. ậ nang hình Nang th n đi n hình lành tính: ậ tròn hay b u d c ụ , v nang m ng và đ u, ề ỏ ng d ch trong nang đ ng nh t, có hi n t ồ tăng âm. Nang đóng vôi

vách thì 20% là ác tính.

t v i ệ ớ

ạ ậ

Elkin và Berstein nh sau

ư

Nang th n có th ch n đoán phân bi ể ẩ ậ  Kh i u đ c c a th n ậ ặ ủ ể ậ do t c các m ch b ch huy t  Nang c nh b th n: ế ạ c  Th n ậ ứ ướ c c b hay trong th n đôi n ộ Có th phân lo i nang th n theo ạ ể  D s n th n ậ ị ả  Th n nhi u nang: th ề ậ

di ng đ n

ườ ắ

ng có liên quan đ n y u t ế ố ưở

ế ng, ch nh h ỉ ả

ế

ừ ố ợ

ườ

ng ti u d ể

i ướ

ậ ề ậ

truy n, theo nhi m s c th th ể ườ m t th n, không gây suy th n ậ  D s n th n khu trú t ng ph n ầ  Th n nhi u nang ph i h p v i b t c đ ớ ế ắ  D s n th n di truy n và có tính gia đình ề  Th n đa nang

ộ ị ả ậ ị ả ậ

ng có ph i h p các d d ng khác

ng i tr ở ườ ẻ s sinh th ở ơ

ườ

ố ợ

ị ạ

tr nh th

 Th n đa nang  Th n đa nang  Th n đa nang vong s m ớ  Th n đa nang

ở ẻ

ỏ ườ

ng có suy th n và ch t tr ậ

ế ướ

c tu i ổ

ng thành

ậ ậ ậ và t ử ậ ưở

ng thành:

tr   Th n đa nang

i tr ườ ưở ớ

ị ả ề

ậ ỏ

ng ở ng và có nhi u nang v i kích th ề ế

ậ ưở ể ể

hai th n đ u b nh ề c to nh không đ u, có ướ ỏ gan, lách, t y, bu ng tr ng.trên lâm sàng b nh ứ

ế

h th có xu t huy t trong nang hay có s i, b nh nhân còn có th có nang ệ nhân có th cao huy t áp, nhi m trùng ti u, ti u máu, suy ể th n m n

ỏ ậ

ộ ơ

ậ ậ

PHÂN LO IẠ  Nang vùng v th n Trong h i ch ng 3 NST Trong x hóa d ng c Trong nang đ n đ c ộ ơ Trong nang có nhi u vách ề

ngăn

Nang ngoài th nậ

ng

Nang vùng t y th n ủ Trong th n x p ố Trong suy th nậ t y th n Trong ho i t ạ ử ủ Nh ng lo i nang th n ạ ữ khác Viêm: nh viêm lao, ư s i, b nh ký sinh trùng ỏ ệ Ung thư Ch n th ấ

ươ

Nang c nh b th n ể ậ ạ Nang quanh th nậ

 Echo:PP hi u qu , không xâm nh p đ t/d BN nghi ậ

ệ K ch mô th n, nang th n ậ

 Echo: / có thai – qtr ng do CCĐ c a XQ. ọ  B u th n: phát hi n tình c nh BS siêu âm h n ệ

ướ

ơ

là BS ni u. ệ

ế

5.2 Ung th ch mô th n: ư ủ ậ

ệ ệ

 TCLS ± 0 tri u ch ng đ n GĐ chót đ y đ TC  Tam ch ng kinh đi n ể : u hông l ngư , ti u máu đau hông l ngư ch g p trong kho ng 10%-15% ả ỉ ặ u th n. Ðôi khi có b nh c nh các b nh nhân b ướ ậ t nh tăng h ng c u, tăng calci c a b nh n i ti ầ ư ộ ế ủ cũng có th g p. ể ặ

ạ ỗ

ờ ợ . ổ

u lành (oncocytoma) ớ ướ

5.2 Ung th ch mô th n: ậ ư ủ ặ và d ng h n h p u đ c nang, b ướ ặ : écho kém, KT thay đ i có b rõ D ng đ c B u nh khó PB v i b ỏ ỏ # 1-2 cm khó PB v i nang th n B u nh ậ B u phát tri n l n: ho i t ỗ

ạ ợ

u. ả

ạ ướ ướ ể ớ ướ hình nh calci hóa trong b ạ ủ

ậ ả

ậ u th n còn áp- ớ t o d ng h n h p: ạ ử ạ ướ D ng nang: k0 có t/ch c a m t nang lành tính. ộ ± Hình nh b u th n khó PB v i áp-xe th n. ớ ướ Ch i trong TM th n và TM ch / b ủ ướ ậ ậ

B u m t tr c d i d C/đoán h n ồ xe thì không. ặ ướ ướ ướ ễ ơ

VI. B NH LÝ TH N DO B T C

Ế Ắ

ỏ ả ệ ể ể ậ

 NN: s i ni u qu n - b th n, teo h p đ ườ

ẹ ng ti u ể

ườ ẹ u đ ng ti u u BQ chèn ép ẹ ướ ướ

ổ ọ ẹ

ệ ẹ

u

ngoài vào (b ướ , hay do bi n ế ụ

 NN bên ngoài: b ĐT, k CTC, b ướ ch ng ph u thu t. ẫ

 NN do RL c năng BQ th n kinh, Megauretere.

trên do s o hay do viêm, do b trên, UPJ , h p KN NQ-BQ, b mi ng NQ, BPH, h p c b ng đái, van NĐ sau, h p NĐ, phimosis. u chèn ép t ừ ướ u BT) kh i máu t ố ậ ứ

ầ ơ

6.1 Hình nh siêu âm:

n c r t nh ở ươ ươ đ Iộ là ứ ướ ấ

ư ng dãn n các i ả

ng đ ẹ, t góc α/ UIV là tình tr ng b t c ch a lâu, gi ế ắ ạ quy t b t c CN th n ph c h i t

ạ ế ế ắ đ IIIộ là tình tr ng

ấ ồ ố ặ ầ

t, gi ả

ậ ầ

t. ụ ậ , ch ủ c n ng và lâu dài n ứ ướ mô r t ít/siêu âm CN th n g n nh đã m t, trên ấ ư ậ UIV bóng th n to, i phóng ± không phân ti ế b t c ư đ IIộ là trung gian gi a đ I và III ế ắ  g n nh không có. ộ ữ

n , ứ ướ ề ạ

ặ ượ sai l ch: NT, th n m Yt ổ ể n c đ I hay II ủ ứ ướ ế ắ ậ ụ ộ ệ

c khá n ng và khá lâu CN th n có t n h i nhi u n u ế ậ t. c GPhóng b t c thì có th ph c h i khá t đ ố ± m t ấ ố CN

6.2 Ch n đoán phân bi

t th n

ậ ứ ướ c: n

i d u hi u c l ọ ướ ể ị ượ ạ ấ

c) nang th n nh t là nang c nh b th n hay c nhi u (ng ề ệ ậ ể ậ ướ ạ ấ

B ng đái căng khi nh n ti u, dùng l i ti u, u ng ợ ể n n c có th ể ệ ứ ướ không rõ khi b nh nhân trong tình tr ng thi u ế n nang c nh đài th n. ậ ạ

http://www.nieukhoa.com

SIÊU ÂM BÀNG QUANG

TS. TS. Nguy n Tu n Vinh ễ

I. Gi

i ph u h c bàng quang

ướ

i phúc m c ạ

ị ị

 V trí: T ng d ầ  V trí c m hai NQ ắ  Đo n NQ n i thành :6-16mm  Thành BQ ≤ 6mm  C u trúc BQ 5 l p:niêm m c, d

i niêm

ướ

m c, c , d

ấ ạ

ơ

ướ

ạ i thanh m c, thanh m c ạ

ng pháp kh o sát siêu âm ả

ị ệ

II. Ph ươ 1. Các lo i siêu âm: ạ  Qua ngã b ngụ  Qua tr c tràng hay âm đ o ự  Qua n i soi ộ 2. Chu n b b nh nhân ẩ 3. Hình nh bàng quang bình th

ng

ườ

ng

ươ

NN: X , nhi m trùng, ch n th Hình nh siêu âm

III. Các d ng b nh lý ệ ạ 1. Viêm bàng quang ạ ả 2. S i BQỏ 3. Nang NQ 4. Túi th a BQ:

GPB Hình nh NQ ả

III. Các d ng b nh lý ạ

ngoài vào

ừ c dòng BQ-NQ

ượ

5. Kh i u trong BQ ố 6. Kh i U chèn ép t ố 7. Hình ng 8. BQ th n kinh ầ

Xin cám n s ơ ự chú ý c a quý v ị ủ

Thông tin c n tham kh o ầ http://www.nieukhoa.com vinhbvbd@yahoo.com