
SIÊU ÂM TH NẬ
TS. BS. Nguy n Tu n Vinhễ ấ

M đ uở ầ
•Các b t th ng v c quan ni u sinh d c ấ ườ ề ơ ệ ụ
chi m t l 10%. ế ỉ ệ
•GPH: v trí, kích th c, s l ng th n và ị ướ ố ượ ậ
ni u qu n, t th xoay c a th n. ệ ả ư ế ủ ậ
•Nghiên c u GPH c a th n tr c khi tìm ứ ủ ậ ướ
hi u v siêu âm th n nói riêng và siêu âm ể ề ậ
h ti t ni u sinh d c nói chungệ ế ệ ụ

1. GI I PH U H C TH NẢ Ẫ Ọ Ậ
Th n: c quan n m sau PMậ ơ ằ
Tr c - ĐMCB, TMCD và t y (đ/v th n P ướ ụ ậ
-đ u t y - tá tràng, th n T - đuôi t y) ầ ụ ậ ụ
C c trên, l ch vào trong - tuy n TTự ệ ế
C c d i thì 2 th n - đ i tràngự ướ ậ ạ
Th n P - gan và th n T - lách ậ ậ

1. GI I PH U H C TH NẢ Ẫ Ọ Ậ
Kích th c th n: ướ ậ tùy theo gi i (Nam>N ), hình ớ ữ
d ng c th , tu i tác.ạ ơ ể ổ
Trung bình: chi uề dài, chi u ngang ềvà chi u ề
tr c sauướ là 13, 8, 5
Ð i v i tr em cách tính chi u dài th n d a vào ố ớ ẻ ề ậ ự
công th c:ứ
< 1 tu i chi u dài th n = 4.98 + ( 0.155 x Th’) cmổ ề ậ
> 1 tu i chi u dài th n = 6.79 + (0.22 x Năm) cmổ ề ậ

1. GI I PH U H C TH NẢ Ẫ Ọ Ậ
TE< 1 tu i kích th c th n LQ cân n ng và chi u ổ ướ ậ ặ ề
dài c a bé ủ tr thi u tháng th ng có th n nh ẻ ế ườ ậ ỏ
h nơ
V tríị: TK phôi thai: th n h c ch u ậ ở ố ậ di chuy n ể
lên b ng ổ ụ ra tr c ướ xoay vào trong
C p máu: ĐM ch u và ĐM cùngấ ậ
b ng thì th n đ c c p máu b i ĐMCBỞ ụ ậ ượ ấ ở
Ng i tr ng thành th n P h i th p h n Tườ ưở ậ ơ ấ ơ