SIÊU ÂM TH NẬ
TS. BS. Nguy n Tu n Vinh ễ
ấ
M đ u ở ầ
ng v c quan ni u sinh d c
ụ
ấ
ệ
ề ơ
ườ 10%.
ướ
ng th n và ậ
ni u qu n, t
• Các b t th chi m t l ỉ ệ ế • GPH: v trí, kích th ị ả
ệ
ố ượ th xoay c a th n. ậ ư ế • Nghiên c u GPH c a th n tr ướ
c, s l ủ ậ
ứ
c khi tìm ủ hi u v siêu âm th n nói riêng và siêu âm ể h ti ệ ế
ậ ề t ni u sinh d c nói chung ụ
ệ
1. GI I PH U H C TH N Ẫ
Ọ
Ậ
Ả
ơ
ằ
c - ĐMCB, TMCD và t y (đ/v th n P
Th n: c quan n m sau PM Tr ụ
ậ -đ u t y - tá tràng, th n T - đuôi t y)
ậ
ệ
ướ
ạ
ậ ướ ầ ụ ụ C c trên, l ch vào trong - tuy n TT ế ự C c d i thì 2 th n - đ i tràng ậ ự Th n P - gan và th n T - lách ậ ậ
1. GI I PH U H C TH N Ẫ
Ọ
Ậ
Ả
tùy theo gi
i (Nam>N ), hình
ớ
ữ
Kích th ạ
ướ d ng c th , tu i tác. ơ ể
c th n: ậ ổ
Trung bình: chi uề dài, chi u ngang
ề
và chi u ề
là 13, 8, 5
tr
Ð i v i tr em cách tính chi u dài th n d a vào
ự
ề
ậ
< 1 tu i chi u dài th n = 4.98 + ( 0.155 x Th’) cm > 1 tu i chi u dài th n = 6.79 + (0.22 x Năm) cm
ậ ậ
c sau ướ ố ớ ẻ công th c:ứ ề ề
ổ ổ
Ọ
Ậ
Ả ổ
ặ
ậ
1. GI I PH U H C TH N Ẫ c th n LQ cân n ng và chi u TE< 1 tu i kích th ề ướ tr thi u tháng th ng có th n nh ỏ ậ ế ẻ
ườ
h c ch u
ậ ở ố
ậ di chuy n ể
c ướ xoay vào trong
dài c a bé ủ h nơ V trí : TK phôi thai: th n ị ổ ụ ra tr lên b ng ậ ấ b ng thì th n đ ượ Ở ụ
C p máu: ĐM ch u và ĐM cùng ậ
ấ
Ng
c c p máu b i ĐMCB ng thành th n P h i th p h n T
i tr ườ ưở
ở ấ
ậ
ơ
ơ
2. K THU T
Ậ
Ỹ
ƯỜ
u th n
3. B T TH Ấ C t bertin
ướ
ậ
ộ
ầ
NG / siêu âm: l m b ộ
ớ
ỡ
ậ
ể
ứ
ỡ
ạ
ế
ạ
ậ ấ
ộ
ộ
i l n tu i)
≤ 3cm) (kích thu c c t bertin M vùng xoang th n dày (lipomatosis) ậ Xoang th n có th ch a mô m , mô s i, ợ m ch b ch huy t, m ch máu th n. ạ Siêu âm: vùng xoang th n có c u trúc siêu âm dày, ( cũng có th g p trong m t m t s b nh nh viêm nhi m, b nh lý m ch ệ ư ố ệ th n nh ng ng máu, hay g p ườ ớ
ậ ể ặ ễ ữ
ặ ở ậ
ạ ổ
NG
3. B T TH Ấ
ƯỜ
ướ ạ
u th n. ậ
B u l c đà (dromedary hump) ướ
ữ
ố
ờ
ờ ề
10%, d l m b ễ ầ Do lách đè. 1/3 gi a b ngoài Siêu âm: m t kh i u ở ộ th n trái, v i c u trúc đ ng nh t, b đ u, ấ ồ ớ ấ gi
i h n không rõ.
ậ ớ ạ
NG
3. B T TH Ấ
ƯỜ
ậ
ậ
Th n móng ng a ( horshoe kidney) ậ ở ể
c c d
ạ
c.
ự ti u BS/ th n, trong TK phôi thai, th n khung di chuy n lên b ng, hai th n dính ậ ụ ể i nên s v nhau ng m ch máu ẽ ướ ướ ở ự i, đ ng th i do dính nhau m c treo tràng d ờ ồ ướ ạ i nên th n không th xoay đ c c d ể ậ ướ ở ự
ượ
ậ
Th n móng ng a B m sinh, di truy n, tính l n/ gien trên NST
ự ặ
ề
ẩ th
ng.
ườ
Siêu âm: c u trúc th n: bình th
ấ
ư
ằ
ậ ộ ố
ườ ổ ụ ậ
ấ ậ
ướ
ự
ng, nh ng n m th p, sát c t s ng, thay đ i tr c th n, ậ ± eo th n n i hai c c d i th n, ố CĐPB: u vùng ch u. ậ
Do eo th n nên NQ vòng lên trên
ể
ậ
có th có đ ng gây dãn nh đài b th n ho c đôi khi
ể ậ
ẹ
ặ
ứ ọ ± s iỏ
NG
3. B T TH Ấ
ƯỜ
Th n đôi ( duplex collecting system)
:
ậ ậ
th n b m sinh ẩ
ẩ
Siêu âm: th n đôi h i to h n bình th
ơ
ơ
ậ ề ở
ậ
ườ ấ t, trong ph n l n
i th
± ch n đoán b ng siêu âm. ằ ng, b ờ trung tâm xoang th n th y hai ầ ớ ệ ng r ng ộ ướ
ể ậ
ườ
v n đ u, ẫ vùng siêu âm dày riêng bi các tr ng h p b th n d ườ ợ h n b th n trên. ể ậ ơ
Siêu âm: ± ch n đoán chính xác th n đôi h n
ậ
ơ
99% các tr
ng h p
ợ
ẩ ườ
NG
3. B T TH Ấ
ƯỜ
ề
ượ
ủ
đ B t toàn v ch n i ch mô: ể
ỗ ố ậ
c cho là ấ do vùng xoang th n phát tri n chen qua ch n i c a ch mô th n.
ỗ ố ủ
ủ
ậ
ấ
ng g p
• Trên siêu âm th y m t vùng hình tam giác ộ ặ ở
ườ
ấ
có c u trúc siêu âm dày th vùng c c trên c a ch mô th n. ậ ủ
ủ
ự
Ỏ
4. B NH LÝ LAN T A 4.1 B nh th n lan t a có hình: siêu âm ỏ
ậ
Ệ ệ dày
ỏ
4.1.1 Th n nh ậ Th n nhi m m :
ễ
ề
ễ
ầ ệ
ậ
ề
ủ ể th n s có KT nh , GĐ
ỏ
ỡ Blý mi n d ch, có nhi u ị ậ t đ th . Siêu âm không phân bi c. ệ ượ ể c t đ Lúc đ u, KT th n BT, v -t y phân bi ỏ ủ ệ ượ ậ ch c năng th n gi m, Khi b nh kéo dài ả ứ h ho i ch mô th n càng nhi u, mô liên ạ ư ậ k t phát tri n ế ẽ ậ cu i m t c u trúc v - t y ỏ ủ
ấ ấ
ố
4.1.1 Th n nh
ậ
ỏ
ạ NT ng
ượ
c dòng cao HA,
ạ
Viêm đài b th n m n: ể ậ m n tính, s o co kéo các đài ẹ suy th n. ậ
ậ
ủ
ỏ
ư
ẽ ấ ấ
ạ
ng
ạ ậ
tr ) nguyên nhân: b nh lý MM hay NT
Siêu âm: siêu âm dày, th n teo nh , ch mô m ng; đài th n co kéo s th y nh nang ậ ỏ ± th y/ V. VCT m n vùng ngo i vi, nh ỏ ở ườ : th n nh , siêu âm dày (GĐ Ti u đ ỏ ể ễ
ệ ạ Viêm vi c u th n m n ầ
ậ
ườ
ả
và tăng sinh các qu n c u th n; m ch máu, ng th n,
ng hay l n ớ ± x y ra song ậ ố
ậ ả
4.1.2 Th n bình th ậ Viêm VCTC: ho i t ạ ử song ầ mô k b TT làm th n to và gi m CN. ậ
ạ ả
ở ẻ ị Nhi u th ề
ể VVCT màng, VVCT màng tăng sinh, , VVCT ế ể
VVCT vô căn, VVCT ti n tri n nhanh h u nhi m steptocoque . ễ ậ
Siêu âm không có CĐ PL các th b nh nh ng đ ể lo i tr các TH suy th n do b t c sau th n. ậ ể ệ ế ắ ạ ừ
ạ ỏ ư ậ ủ
Khi KSát tình tr ng siêu âm dày hay m ng c a ch ủ mô th n thì so v i gan s khách quan h n lách ẽ ậ ớ ơ
ớ ườ
ớ
ng hay l n ườ ng, CN th n: bình th ậ ng do các b nh lý viêm đài b ể
ưở
ệ
4.1.2 Th n bình th ậ ng( GĐ s m) Ti u đ ể ườ th n b nh h ị ả ậ th n.ậ
vong cho BN, có suy th n: 100%
AIDS: NN gây t
ậ
ử vong/ 6 tháng.
ể ặ
ơ
ạ
i ta có th g p các d ng b nh nh ẻ
ệ ậ
ơ
ố
ẻ
t ử ư x chai Ng ườ VCT, x hóa mô k , viêm th n k , teo ng th n, HTOT c p, vôi hóa th n ậ . ngoài ra có th ể ấ th y các d ng nh
ạ
ậ
ủ
ậ
B nh lý mô k
ễ
ậ ấ ệ
máu hay ung th h ch
ư ap-xe th n, m quanh th n ẻ nh viêm, thâm nhi m do ung th ư ư m t hay hai th n ư ạ
ở ộ
ậ
ng hay l n
ườ
ớ
4.1.2 Th n bình th ậ B nh ng th n: ố
ệ
ậ
écho
a/ HTOT c pấ : vùng t y th n phù
ậ
ể
ộ ộ
ể
ả
ậ
ệ
ị
ư ợ
ệ
ủ kém. không dùng siêu âm đ CĐ nguyên nhân là do ng đ c hay do gi m th tích máu th m chí siêu âm cũng không có kh ả năng ch n đoán xác đ nh là b nh lý ẩ HTOT c p hay không nh ng siêu âm luôn ấ ng h p thi u ni u do dùng đ lo i tr tr ể ể ạ ừ ườ b t c sau th n. ậ
ế ắ
ng th n: ố ậ Th ng phong
do tích oxalat calci
ụ ng, s n, ụ ở ố th n và ở ậ ụ
ạ
Th nguyên phát: ể
ợ ổ
b/ B nh tích t ệ Oxalosis: tích t acid uric t ụ ngoài mô th n: x / mô th n; tích t ươ ậ ụ ậ m ch máu, tim, th n kinh, h th ng SD c. ụ ệ ố ầ khuy t men chuy n đ i ổ ế ể glycoxylat gây tăng t ng h p oxalat và glycolat di tr. NST th Th th phát ể ứ RL h p thu m , ấ ng, l n. ặ ồ ồ ườ : Blý h i tràng: Crohn, c t h i tràng ộ ↑ k t ế ắ ồ ỡ ↑ n ng đ m trong ru t, ộ ỡ
↓ calci k t n i oxalat. ế ố ± b s i th n, viêm ị ỏ ậ ạ
n i calci, t o xà phòng, ạ Ch đ ăn u ng thi u B6. BN ố ẫ ố ế ộ kh p, RL d n truy n, BLý TK ngo i biên. ớ ế ề
4.2. B nh th n có hình nh écho m ng
ỏ
ệ
ậ
ả
4.2.1 . Ð ng nh t ấ ồ
Lymphoma và leukemia: đ ườ
ng ni u có ệ ế ạ
Ksát gan, ặ ề ậ
hai bên, đa s d ng n t ố
lymphoma nhi u nh t sau HT t o huy t, ấ ng g p/echo, lymphoma th n th ườ lách, sau phúc m c. ạ 75% TH lymphoma th n ề ố ạ ỏ ễ ộ
ấ i ớ
ậ ở (m t, nhi u kh i to hay thâm nhi m lan t a. ố Lymphoma: kh i c ng đ ng nh t, écho kém,gi ố ứ ồ ± l m v i nang. ớ ầ ạ
Đ/v d ng lan t a: th n to, écho dày và v - t y ỏ ủ h n rõ ạ
ng g p d ng ậ ỏ ấ ạ ườ ặ ở ạ
ỏ th y rõ. D ng lan t a th lymphoblastic c pấ
4.2. B nh th n có hình nh écho m ng
ỏ
ệ
ậ
ả
Viêm đài b th n c p: ấ TH s m, th n/ siêu âm và ậ ớ
UIV: bình th ng. ể ậ ườ
ề ậ ớ
ươ ườ ị ở
ỏ ậ ể ể ậ hai th n thì ậ ng là d ng n ng,sinh h i trong h th ng đài ệ ố
ườ ể ậ
VĐBT.C do VT phù n mô k : th n l n, v écho ẻ kém ± echo dày. Dãn nh HT đài b th n do ẹ gi m tr ng l c và nhu đ ng c a đài b th n. ộ ả ủ ự VĐBT th ậ n u b ng ch m t th n, ế ỉ ở ộ th ơ ặ ạ vong cao. t b th n và t l ỉ ệ ử Écho dày: bóng l ng trong đài b th n l n quanh ư ẩ ể ậ ẫ th n thì nên ch n đoán là h i h n là s i ỏ ơ ơ ậ
4.2. B nh th n có hình nh écho m ng
ỏ
ệ
ả
ậ
ủ ứ
h t vàng m xâm nh p và phá h y ch mô th n. ậ ạ ỡ XGP (Xanthogranulomatous pyelonephritis) VĐBT , do màu vàng c a các mô bào ch a ủ
ủ NN: Proteus. mirabilis và E. coli. TH t c ngh n đài ậ ắ
. ể ậ ữ ỏ
ạ
ẽ b th n. N > nam. D ng lan t a và nhi u ề ổ ạ ỏ ớ n ậ ứ ướ ầ ớ ề ậ
ế ạ ơ
Siêu âm: tùy d ng b nh; đ i v i d ng lan t a trong ố ớ ạ ệ c nh , th n to v i nhi u ph n l n TH th n ẹ vùng écho kém; có th g p d ng hi m h n là ể ặ d ng gi ng th n ố m . ậ ứ ủ ạ
4.2. B nh th n có hình nh écho m ng
ỏ
ệ
ậ
ả
ạ
ấ
ủ
leukemia: lymphpma non-hodgkin, ng do s xâm l n c a các h ch c nh th n, di ậ ạ ± écho ng máu. Lymphoma: écho kém
ậ
M t kh i u đ n đ c
ộ ± l m v i u th n: nh ư
ậ
ớ
ố
4.2.2 Nhi u ề ổ Lymphoma và th ự ườ đ căn xa t ừ ườ tr ng ố d l m nang th n. ễ ầ ộ ầ ơ adenocarcinoma th n.ậ ề
ễ
ấ
± hai th n, ậ Nhi u kh i u rãi rác ố GĐ tr : écho kém đ ng nh t. ồ XGP: có d ng lan t a, GĐ s m ỏ
ạ
ớ ± th y d ng nhi u
ề ổ
ấ
ạ
4.3 Mô t
hình nh siêu âm m t s b nh lý
ả
ộ ố ệ
ả
4.3.1 B nh c u th n
ầ
ậ GĐ s m: KT bth ớ
ườ
ng hay h i ơ
ỏ
to, v th n écho dày h n, tháp th n écho m ng ơ h n và l u ý hình nh TT có
c 2 th n.
ơ
ệ ỏ ậ ư 4.3.2 B nh ng th n:
ậ ả ở ả ậ siêu âm không th phân bi
ố
t ệ c dùng
ậ ể ệ c m t s b nh v th n nh ng luôn đ ề ậ
ộ ố ệ
ượ
ạ ử ỏ ậ GĐ s m v th n: écho
ượ ể ạ ừ 4.3.3 Ho i t ư
đ ư đ lo i tr các b t c sau th n ế ắ v th n: ỉ
ậ ớ s có c u trúc écho ờ ẽ
ỏ ậ ấ
m ng nh ng ch sau 24gi ỏ dày.
ớ ậ ệ
ng; ế
ứ BC áp-xe GĐ ch a t
ễ ủ
ề ắ ầ ỏ ậ ẻ GĐ s m và không có 4.3.4 B nh viêm th n k : bi n ch ng th n bình th ườ ậ ư ụ ủ ỏ ỏ ờ ậ
m : écho dày. Khi b t đ u t m echo m ng d n. GĐ tr ch mô m ng, ầ ụ ủ th n nh , b th n không đ u, co kéo đài th n và ậ m t c u trúc v t y ỏ ủ ấ ấ ừ ủ ệ
ỏ
ạ ỏ
c, ngoài ra các sang th ệ ng ả
ươ ặ ổ
ng 4.3.5 Lao th n ậ tùy t ng GĐ & BCh’ c a b nh. Áp-xe: écho m ng, đóng calci: écho dày, m thoát ủ i, h p ni u ra: t o h c có c u trúc écho m ng l ẹ ấ ố ạ n qu n th n ở ươ ậ ứ ướ hai th n có th hoàn toàn khác nhau th m chí ậ ể ậ ng n ng nh ng bên kia có m t bên có t n th ư th có hình nh hoàn toàn bình th ườ ộ ể ả
5. SIÊU ÂM KH I U TH N
Ố
Ậ
ấ
ậ
ủ
ể
ầ
ỏ
ệ ượ
ấ
ị
5.1 Nang th n: ậ ch mô th n. Xu t phát t ừ Siêu âm (+) 90% các TH nang th n. ậ nang hình Nang th n đi n hình lành tính: ậ tròn hay b u d c ụ , v nang m ng và đ u, ề ỏ ng d ch trong nang đ ng nh t, có hi n t ồ tăng âm. Nang đóng vôi
vách thì 20% là ác tính.
ở
t v i ệ ớ
ố
ạ
ắ
ạ ậ
ụ
Elkin và Berstein nh sau
ậ
ư
Nang th n có th ch n đoán phân bi ể ẩ ậ Kh i u đ c c a th n ậ ặ ủ ể ậ do t c các m ch b ch huy t Nang c nh b th n: ế ạ c Th n ậ ứ ướ c c b hay trong th n đôi n ộ Có th phân lo i nang th n theo ạ ể D s n th n ậ ị ả Th n nhi u nang: th ề ậ
di ng đ n
ườ ắ
ng có liên quan đ n y u t ế ố ưở
ế ng, ch nh h ỉ ả
ế
ễ
ề
ậ
ừ ố ợ
ườ
ng ti u d ể
i ướ
ậ ề ậ
truy n, theo nhi m s c th th ể ườ m t th n, không gây suy th n ậ D s n th n khu trú t ng ph n ầ Th n nhi u nang ph i h p v i b t c đ ớ ế ắ D s n th n di truy n và có tính gia đình ề Th n đa nang
ộ ị ả ậ ị ả ậ
ng có ph i h p các d d ng khác
ng i tr ở ườ ẻ s sinh th ở ơ
ườ
ố ợ
ị ạ
tr nh th
Th n đa nang Th n đa nang Th n đa nang vong s m ớ Th n đa nang
ở ẻ
ỏ ườ
ng có suy th n và ch t tr ậ
ế ướ
c tu i ổ
ng thành
ậ ậ ậ và t ử ậ ưở
ng thành:
tr Th n đa nang
i tr ườ ưở ớ
ị ả ề
ậ ỏ
ng ở ng và có nhi u nang v i kích th ề ế
ệ
ấ
ậ ưở ể ể
hai th n đ u b nh ề c to nh không đ u, có ướ ỏ gan, lách, t y, bu ng tr ng.trên lâm sàng b nh ứ
ụ
ở
ồ
ế
ễ
ể
ể
h th có xu t huy t trong nang hay có s i, b nh nhân còn có th có nang ệ nhân có th cao huy t áp, nhi m trùng ti u, ti u máu, suy ể th n m n
ậ
ạ
ỏ ậ
ậ
ậ
ứ
ộ ơ
ủ
ạ
ậ ậ
PHÂN LO IẠ Nang vùng v th n Trong h i ch ng 3 NST Trong x hóa d ng c Trong nang đ n đ c ộ ơ Trong nang có nhi u vách ề
ngăn
Nang ngoài th nậ
ng
Nang vùng t y th n ủ Trong th n x p ố Trong suy th nậ t y th n Trong ho i t ạ ử ủ Nh ng lo i nang th n ạ ữ khác Viêm: nh viêm lao, ư s i, b nh ký sinh trùng ỏ ệ Ung thư Ch n th ấ
ươ
Nang c nh b th n ể ậ ạ Nang quanh th nậ
ể
ậ
ả
Echo:PP hi u qu , không xâm nh p đ t/d BN nghi ậ
ệ K ch mô th n, nang th n ậ
ủ
ủ
Echo: / có thai – qtr ng do CCĐ c a XQ. ọ B u th n: phát hi n tình c nh BS siêu âm h n ệ
ướ
ậ
ờ
ờ
ơ
là BS ni u. ệ
ầ
ệ
ế
ứ
ủ
và
5.2 Ung th ch mô th n: ư ủ ậ
ứ
ể
ệ
ả
ệ ệ
ồ
TCLS ± 0 tri u ch ng đ n GĐ chót đ y đ TC Tam ch ng kinh đi n ể : u hông l ngư , ti u máu đau hông l ngư ch g p trong kho ng 10%-15% ả ỉ ặ u th n. Ðôi khi có b nh c nh các b nh nhân b ướ ậ t nh tăng h ng c u, tăng calci c a b nh n i ti ầ ư ộ ế ủ cũng có th g p. ể ặ
ạ ỗ
ờ ợ . ổ
u lành (oncocytoma) ớ ướ
5.2 Ung th ch mô th n: ậ ư ủ ặ và d ng h n h p u đ c nang, b ướ ặ : écho kém, KT thay đ i có b rõ D ng đ c B u nh khó PB v i b ỏ ỏ # 1-2 cm khó PB v i nang th n B u nh ậ B u phát tri n l n: ho i t ỗ
ạ ợ
u. ả
ạ ướ ướ ể ớ ướ hình nh calci hóa trong b ạ ủ
ậ ả
ậ u th n còn áp- ớ t o d ng h n h p: ạ ử ạ ướ D ng nang: k0 có t/ch c a m t nang lành tính. ộ ± Hình nh b u th n khó PB v i áp-xe th n. ớ ướ Ch i trong TM th n và TM ch / b ủ ướ ậ ậ
B u m t tr c d i d C/đoán h n ồ xe thì không. ặ ướ ướ ướ ễ ơ
VI. B NH LÝ TH N DO B T C
Ế Ắ
Ậ
Ệ
ỏ ả ệ ể ể ậ
NN: s i ni u qu n - b th n, teo h p đ ườ
ẹ ng ti u ể
ườ ẹ u đ ng ti u u BQ chèn ép ẹ ướ ướ
ổ ọ ẹ
ệ ẹ
u
ngoài vào (b ướ , hay do bi n ế ụ
NN bên ngoài: b ĐT, k CTC, b ướ ch ng ph u thu t. ẫ
NN do RL c năng BQ th n kinh, Megauretere.
trên do s o hay do viêm, do b trên, UPJ , h p KN NQ-BQ, b mi ng NQ, BPH, h p c b ng đái, van NĐ sau, h p NĐ, phimosis. u chèn ép t ừ ướ u BT) kh i máu t ố ậ ứ
ầ ơ
6.1 Hình nh siêu âm:
ả
n c r t nh ở ươ ươ đ Iộ là ứ ướ ấ
ư ng dãn n các i ả
ng đ ẹ, t góc α/ UIV là tình tr ng b t c ch a lâu, gi ế ắ ạ quy t b t c CN th n ph c h i t
ạ ế ế ắ đ IIIộ là tình tr ng
ấ ồ ố ặ ầ
t, gi ả
ậ ầ
t. ụ ậ , ch ủ c n ng và lâu dài n ứ ướ mô r t ít/siêu âm CN th n g n nh đã m t, trên ấ ư ậ UIV bóng th n to, i phóng ± không phân ti ế b t c ư đ IIộ là trung gian gi a đ I và III ế ắ g n nh không có. ộ ữ
n , ứ ướ ề ạ
ồ
ặ ượ sai l ch: NT, th n m Yt ổ ể n c đ I hay II ủ ứ ướ ế ắ ậ ụ ộ ệ
c khá n ng và khá lâu CN th n có t n h i nhi u n u ế ậ t. c GPhóng b t c thì có th ph c h i khá t đ ố ± m t ấ ố CN
6.2 Ch n đoán phân bi
t th n
ẩ
ệ
ậ ứ ướ c: n
ố
i d u hi u c l ọ ướ ể ị ượ ạ ấ
ạ
c) nang th n nh t là nang c nh b th n hay c nhi u (ng ề ệ ậ ể ậ ướ ạ ấ
B ng đái căng khi nh n ti u, dùng l i ti u, u ng ợ ể n n c có th ể ệ ứ ướ không rõ khi b nh nhân trong tình tr ng thi u ế n nang c nh đài th n. ậ ạ
http://www.nieukhoa.com
SIÊU ÂM BÀNG QUANG
TS. TS. Nguy n Tu n Vinh ễ
ấ
I. Gi
i ph u h c bàng quang
ả
ẫ
ọ
ướ
i phúc m c ạ
ị ị
ạ
ộ
V trí: T ng d ầ V trí c m hai NQ ắ Đo n NQ n i thành :6-16mm Thành BQ ≤ 6mm C u trúc BQ 5 l p:niêm m c, d
i niêm
ớ
ướ
m c, c , d
ấ ạ
ơ
ướ
ạ i thanh m c, thanh m c ạ
ạ
ng pháp kh o sát siêu âm ả
ạ
ị ệ
II. Ph ươ 1. Các lo i siêu âm: ạ Qua ngã b ngụ Qua tr c tràng hay âm đ o ự Qua n i soi ộ 2. Chu n b b nh nhân ẩ 3. Hình nh bàng quang bình th
ng
ả
ườ
ng
ễ
ấ
ươ
NN: X , nhi m trùng, ch n th Hình nh siêu âm
III. Các d ng b nh lý ệ ạ 1. Viêm bàng quang ạ ả 2. S i BQỏ 3. Nang NQ 4. Túi th a BQ:
ừ
GPB Hình nh NQ ả
III. Các d ng b nh lý ạ
ệ
ngoài vào
ừ c dòng BQ-NQ
ượ
5. Kh i u trong BQ ố 6. Kh i U chèn ép t ố 7. Hình ng 8. BQ th n kinh ầ
Xin cám n s ơ ự chú ý c a quý v ị ủ
ả
Thông tin c n tham kh o ầ http://www.nieukhoa.com vinhbvbd@yahoo.com