S L
C H TH NG THÔNG TIN Đ A LÝ
Ơ ƯỢ Ệ Ố
Ị
1. GIS LÀ GÌ?
ể ậ ị H Thông tin đ a lý - GIS (Geographical Information System) là m t công c máy tính đ l p b n ả ộ ơ ng th c trên trái đ t. Công ngh GIS k t h p các thao tác c đ và phân tích các s v t, hi n t ụ ế ợ ệ ượ ự ậ ệ ồ ệ ấ ng (nh c u trúc h i đáp) và các phép ỏ ườ ố ượ ấ ả ồ ệ ấ ừ ệ ố ộ ả ế ụ ề ứ ự ệ ự ộ ự s d li u thông th ư ấ ở ữ ệ phân tích th ng kê, phân tích đ a lý, trong đó phép phân tích đ a ị ị c cung c p duy nh t t ữ các b n đ . Nh ng lý và hình nh đ ả t GIS v i các h th ng thông tin khác và kh năng này phân bi ớ khi n cho GIS có ph m vi ng d ng r ng trong nhi u lĩnh v c ự ạ khác nhau (phân tích các s ki n, d đoán tác đ ng và ho ch ạ đ nh chi n l c). ế ượ ị
ệ ữ ừ ế ặ ố Hi n nay, nh ng thách th c chính mà chúng ta ph i đ i ả ố ứ m t - bùng n dân s , ô nhi m, phá r ng, thiên tai-chi m m t ộ ổ ễ không gian đ a lý quan tr ng. ị ọ
ặ t cho tr ng chu i, ho c ư ớ ộ ồ ị trình t ộ ộ ố ư ấ ố ạ ậ ẩ ồ ấ ấ ễ ướ i các ph Khi xác đ nh m t công vi c kinh doanh m i (nh tìm m t khu đ t t ố i u cho m t chuy n xe kh n c p), GIS cho phép t o l p b n đ , ph i h p ố ợ ả ế i pháp i quy t các v n đ ph c t p, và phát tri n các gi ề ả ả ể ứ ạ ch c, c các cá nhân, t c. GIS là m t công c đ ứ ổ ụ ượ ộ ệ ng th c m i gi ng t ớ ứ ươ ớ ằ ệ ộ ế ả c đây không th c hi n đ ượ ệ ệ ườ ử ụ ướ ả i ủ tính toán l thông tin, khái quát các vi n c nh, gi hi u qu mà tr ả ự tr ng h c, chính ph và các doanh nghi p s d ng nh m h ọ quy t v n đ . ề ế ấ
ồ ậ ả ậ ớ ị ỹ ng pháp th công cũ. Tr ủ ự ệ ướ ơ L p b n đ và phân tích đ a lý không ph i là k thu t m i, nh ng GIS th c thi các công ư ộ c công ngh GIS, ch có m t ỉ ế i quy t ả ệ ươ t đ s d ng thông tin đ a lý giúp ích cho vi c gi ị ế ể ử ụ ả t h n và nhanh h n các ph ố ơ i có nh ng k năng c n thi ỹ vi c này t ệ s ít ng ầ ữ ườ ố v n đ và đ a ra các quy t đ nh. ề ấ ế ị ư
Ngày nay, GIS là m t ngành công nghi p hàng t ệ ỷ ạ ộ ế ớ c d y trong các tr ề ự ủ ậ đô la v i s tham gia c a hàng trăm ủ ng đ i h c trên ạ ọ ự ế c nh ng u đi m c a s k t ủ ể ng ph thông, tr ườ ứ ớ ự ổ ượ ườ ư ữ nghìn ng i. GIS đ i trên toàn th gi ườ ượ i. Các chuyên gia c a m i lĩnh v c đ u nh n th c đ toàn th gi ế ớ ọ h p công vi c c a h và GIS. ệ ủ ợ ọ
2. CÁC THÀNH PH N C A GIS? Ủ Ầ
c k t h p b i năm thành ph n chính: ph n c ng, ph n m m, d li u, con ng i và ế ợ ữ ệ ứ ề ầ ầ ầ ở ườ GIS đ ượ ng pháp. ph ươ
Ph n c ng là h th ng máy tính trên đó m t h GIS ho t đ ng. Ngày nay, ệ ố ứ máy ch trung tâm đ n các Ph n c ng: ầ ứ ề ạ ầ ầ ừ ế ạ ộ ủ ộ ệ ầ ph n m m GIS có kh năng ch y trên r t nhi u d ng ph n c ng, t ả ứ máy tr m ho t đ ng đ c l p ho c liên k t m ng. ộ ậ ạ ộ ề ạ ạ ặ ấ ế ạ
Ph n m m: t đ l u gi ụ ầ ầ ứ ề ầ ế ể ư ữ , ề Ph n m m GIS cung c p các ch c năng và các công c c n thi ấ phân tích và hi n th thông tin đ a lý. Các thành ph n chính trong ph n m m GIS là: ể ề ầ ầ ị ị
+ Công c nh p và thao tác trên các thông tin đ a lý ụ ậ ị
+ H qu n tr c s d li u(DBMS) ị ơ ở ữ ệ ệ ả
+ Công c h tr h i đáp, phân tích và hi n th đ a lý ụ ỗ ợ ỏ ể ị ị
+ Giao di n đ ho ng ệ ạ ồ ườ i-máy (GUI) đ truy c p các công c d dàng ậ ụ ễ ể
ộ ệ ầ ị ọ ể ượ ữ ệ ặ ể ộ ự ậ ợ c mua t ượ ồ ữ ệ ệ ạ D li u: đ a lý và d li u thu c tính liên quan có th đ ữ ệ nhà cung c p d li u th ấ khác, th m chí có th s d ng DBMS đ t t p h p ho c đ ớ và qu n lý d li u. ữ ệ ữ ệ Có th coi thành ph n quan tr ng nh t trong m t h GIS là d li u. Các d li u ấ ừ i s d ng t c ng ườ ử ụ ữ ệ ng m i. H GIS s k t h p d li u không gian v i các ngu n d li u ữ ệ ẽ ế ợ ch c l u gi ữ ứ ư ươ ể ử ụ ữ ệ ể ổ ả ậ
Con ng i:ườ Công ngh GIS s b h n ch n u không có con ng ẽ ị ạ ườ ệ ả ệ . Ng ố ể ể i dùng GIS đ gi ườ ử ụ ặ i tham gia qu n lý h i s d ng GIS có th là nh ng ữ ể ả i ườ ườ ữ ậ ế ế th ng và phát tri n nh ng ng d ng GIS trong th c t ụ ứ ữ ự ế t k và duy trì h th ng, ho c nh ng ng chuyên gia k thu t, ng i thi ệ ố ế ế ỹ quy t các v n đ trong công vi c. ệ ề ấ ế
M t h GIS thành công theo khía c nh thi t k và lu t th ươ ạ ế ế ậ ươ ng m i là đ ạ ượ c mô ph ng và th c thi duy nh t cho m i t Ph ỏ ng pháp: ự ộ ệ ấ ỗ ổ ch c. ứ
Ư Ế Ệ
3. GIS LÀM VI C NH TH NÀO?
thông tin v th gi ữ ề ể ậ ợ ớ GIS l u gi ư ờ i th c d ề ế ớ ự ề ị ấ ể ứ ế ả ượ ườ ố ủ ế ậ ế i d ng t p h p các l p chuyên đ có th liên k t ế ướ ạ v i nhau nh các đ c đi m đ a lý. Đi u này đ n gi n nh ng vô cùng quan tr ng và là m t công ọ ặ ả ơ ớ ư ộ ề ự ế ừ c ch ng minh là r t có giá tr trong vi c gi c đa năng đã đ i quy t nhi u v n đ th c t , t ấ ề ệ ị ụ ng phân ph i c a các chuy n xe, đ n l p báo cáo chi ti thi ụ t cho các ng d ng t l p tuy n đ ế ậ ứ ế ế quy ho ch, hay mô ph ng s l u thông khí quy n toàn c u. ầ ể ự ư ạ ỏ
ị ứ ữ ệ ặ ả ị ị ặ ứ ữ ặ ả ẩ ố ư ộ ệ ị ặ đ ng th ạ Các thông tin đ a lý ho c ch a nh ng tham kh o đ a lý hi n (ch ng h n ẳ ỉ i qu c gia), ho c ch a nh ng tham kh o đ a lý n (nh đ a ch , ạ ộ ớ ư ị ng). Mã hoá ề ộ ừ ườ ị ể ạ ệ ị ị ị ả ỉ ị ng đ ườ ữ ị ị ề ặ ư ị ạ ự ệ ể ấ Tham kh o đ a lý: ả nh kinh đ , vĩ đ ho c to đ l ộ mã b u đi n, tên vùng đi u tra dân s , b đ nh danh các khu v c r ng ho c tên đ ố ộ ị đ a lý là quá trình t ượ ự ộ các tham kh o đ a lý n (là nh ng mô t ẩ t ự ừ ượ ph c v m c đích phân tích. ự ừ c dùng đ t o ra các tham kh o đ a lý hi n (v trí b i) t ả ị ố , nh đ a ch ). Các tham kh o đ a lý cho phép đ nh v đ i ả ả ng (nh khu v c r ng hay đ a đi m th ng m i) và s ki n (nh đ ng đ t) trên b m t qu đ t ả ấ ư ộ ơ ư ụ ụ ụ
ệ ố ệ ạ ớ ị
ng và vùng đ i d ng t p h p các to đ x,y. V trí c a đ i t ề ơ ả ượ ợ ư ỗ khoan, có th đ ng giao thông, sông su i, có th đ ố c mã hoá và l u d ể ể ượ ể ượ ư ợ ủ c l u nh m t vòng khép kín c a ượ ư ị ủ ng d ng đ ạ ạ ộ ể ư ộ ị ể ể ườ ạ ư ự ữ ệ Mô hình Vector và Raster: H th ng thông tin đ a lý làm vi c v i hai d ng mô hình d li u đ a lý khác nhau v c b n - mô hình vector và mô hình raster. Trong mô hình vector, thông tin v ề ng ố ượ đi m, đ ậ ạ ộ ướ ạ ườ ư ng, nh c bi u di n b i m t to đ đ n x,y. Đ i t đi m, nh l ư ạ ộ ơ ố ượ ễ ườ ộ ở ố ượ ng i d ng t p h p các to đ đi m. Đ i t c l u d đ ậ ướ ạ d ng vùng, nh khu v c buôn bán hay vùng l u v c sông, đ ư ự các đi m to đ . ạ ộ ể
ng riêng bi ư ệ ệ ấ ữ các đ i t Mô hình vector r t h u ích đ i v i vi c mô t ả ổ ố ượ ả ố ớ ệ ự t, nh ng kém hi u qu ặ ư ể ướ ơ các đ i t ố ượ ng có s chuy n đ i liên t c nh ki u đ t ho c chi phí ụ ỏ ư ậ ể ể ụ ệ ệ ả ả c tính cho ấ ng liên t c nh v y. M t ộ c phát tri n cho mô ph ng các đ i t ố ượ ượ i. C mô hình vector và raster đ u đ ữ ệ c dùng đ l u d li u ể ư ướ ề c đi m riêng, Các h GIS hi n đ i có kh năng qu n lý c hai mô ả ạ ể ượ ả ệ ệ ả ợ ể ư ớ h n trong miêu t các b nh vi n. Mô hình raster đ nh raster là m t t p h p các ô l ả ộ ậ đ a lý v i nh ng u đi m, nh ượ ư ị hình này.
4. CÁC NHI M V C A GIS. Ụ Ủ Ệ
M c đích chung c a các H Thông tin đ a lý là th c hi n 6 nhi m v sau: ự ụ ụ ủ ệ ệ ệ ị
+ Nh p d li u ữ ệ ậ
+ Thao tác d li u ữ ệ
+ Qu n lý d li u ữ ệ ả
+ H i đáp và phân tích ỏ
+ Hi n thể ị
c dùng cho GIS, d li u này ph i đ ậ ữ ệ Tr c khi d li u đ a lý có th đ ị ể ượ ữ ệ ướ ể ạ ả ượ c ữ ệ ữ ệ b n đ gi y sang các file d li u ồ ấ ữ ệ ừ ả Nh p d li u: chuy n sang d ng s thích h p. Quá trình chuy n d li u t ợ ố ể d ng s đ c g i là quá trình s hoá. ố ượ ạ ọ ố
ệ ệ ự ộ ớ ệ ố ượ Công ngh GIS hi n đ i có th th c hi n t ả ể ự ữ ạ ớ ố ỏ ơ ị ề ố đ ng hoàn toàn quá trình này v i công ngh ệ ng nh h n đòi h i m t s quá trình s hoá th ủ ộ ố ng ươ ạ ự ế c nh p tr c ti p ỏ ự ự ữ ệ ị các nhà cung c p d li u và đ ấ ữ ệ ượ ữ ể ng l n; nh ng đ i t quét nh cho các đ i t ố ượ công (dùng bàn s hoá). Ngày nay, nhi u d ng d li u đ a lý th c s có các đ nh d ng t ạ thích GIS. Nh ng d li u này có th thu đ c t ậ ượ ừ ữ ệ vào GIS.
Thao tác d li u: c chuy n d ng và ợ ạ ữ ạ ể ữ ệ ộ ệ ố ớ c chi ti i các t ị ễ l ỷ ệ ế ư ề ề ướ ế ợ c khi các thông tin này đ (m c chính xác ho c m c chi ti ặ ể ụ ố ượ ệ ể ờ ớ ể ụ ự ứ ụ ề ặ ầ ị t. ữ ệ Có nh ng tr ng h p các d ng d li u đòi h i đ ườ ỏ ượ thao tác theo m t s cách đ có th t ng thích v i m t h th ng nh t đ nh. Ví d , các thông tin ể ươ ộ ố ấ ị t hoá khác nhau (h th ng đ ng ph đ đ a lý có giá tr bi u di n khác nhau t ạ ị ể ệ ố ờ t h n trong file đi u tra dân s và có mã b u đi n trong m c trong file v giao thông, kém chi ti ứ ố ế ơ c chuy n v cùng m t c k t h p v i nhau, chúng ph i đ vùng). Tr ộ ượ ề ả ượ t). Đây có th ch là s chuy n d ng t m th i cho m c đích l t ạ ạ ể ỉ ế ứ ỷ ệ hi n th ho c c đ nh cho yêu c u phân tích. Công ngh GIS cung c p nhi u công c cho các ấ ệ ể thao tác trên d li u không gian và cho lo i b d li u không c n thi ế ạ ỏ ữ ệ ố ị ữ ệ ầ
ữ ệ Đ i v i nh ng d án GIS nh , có th l u các thông tin đ a lý d ướ ạ i d ng ố ớ ự ỏ i dùng cũng Qu n lý d li u: ả ị ườ ố ượ ể ư ở ơ ớ ị ơ ở ữ ệ ệ ấ ố ữ , ề ch c và qu n lý thông tin. M t DBMS ch đ n gi n là m t ph n m n qu n lý c s d li u. ả ữ các file đ n gi n. Tuy nhiên, khi kích c d li u tr nên l n h n và s l ơ nhi u lên, thì cách t t ổ t nh t là s d ng h qu n tr c s d li u (DBMS) đ giúp cho vi c l u gi ộ ỡ ữ ệ ả ỉ ơ ệ ư ơ ở ữ ệ ng ng ể ả ử ụ ộ ứ ề ả ầ ả
ữ ệ ấ ề ấ ra h u hi u nh t. ệ ỏ ộ ườ ấ Có nhi u c u trúc DBMS khác nhau, nh ng trong GIS c u trúc quan h t c l u tr ượ ư ể ư d ng các b ng. Các tr ả ữ ở ạ ế ng thu c tính chung ấ c dùng đ liên k t các b ng này v i nhau. Do linh ho t nên c u ả ạ ớ c s d ng và tri n khai khá r ng rãi trong các ng d ng c trong và ngoài ứ ụ ể ả ộ ệ ữ ệ ượ ượ ử ụ ả ả ơ ấ Trong c u trúc quan h , d li u đ trong các b ng khác nhau đ trúc đ n gi n này đ GIS.
ỏ ộ ệ ư ộ ữ ể ắ ầ các thông tin đ a lý, có th b t đ u ị H i đáp và phân tích: M t khi đã có m t h GIS l u gi h i các câu h i đ n gi n nh : ư ỏ ơ ả ỏ
góc ph ? + Ai là ch m nh đ t ủ ả ấ ở ố
+ Hai v trí cách nhau bao xa? ị
+ Vùng đ t dành cho ho t đ ng công nghi p đâu? ạ ộ ệ ở ấ
Và các câu h i phân tích nh : ư ỏ
+ T t c các v trí thích h p cho xây d ng các toà nhà m i n m đâu? ớ ằ ở ấ ả ự ợ ị
+ Ki u đ t u th cho r ng s i là gì? ấ ư ừ ể ế ồ
+ N u xây d ng m t đ ng qu c l m i đây, giao thông s ch u nh h ộ ườ ự ế ố ộ ớ ở ị ả ẽ ưở ng nh th nào? ư ế
ụ ấ ấ ả ỏ ỉ ả i qu n lý và phân tích. Các h GIS hi n đ i có GIS cung c p c kh năng h i đáp đ n gi n "ch và nh n" và các công c phân tích tinh vi ả ườ ể ệ ạ ấ ờ ơ ả đ cung c p k p th i thông tin cho nh ng ng ệ ữ nhi u công c phân tích hi u qu , trong đó có hai công c quan tr ng đ c bi t: ị ụ ụ ề ệ ệ ặ ả ọ
Phân tích li n k : ề ề
+ T ng s khách hàng trong bán kính 10 km khu hàng? ổ ố
+ Nh ng lô đ t trong kho ng 60 m t m t đ ng? ữ ấ ả ừ ặ ờ
i nh ng câu h i này, GIS s d ng ph ử ụ ữ ươ ng pháp vùng đ m đ xác đ nh m i quan ể ệ ố ị ỏ ng. Đ tr l ể ả ờ h li n k gi a các đ i t ề ữ ệ ề ố ượ
ồ ớ Phân tích ch ng x p: ộ ế ậ ữ ệ ồ ặ ỏ ế ề ớ ự ế ợ ự ồ ự ậ ộ ố ữ ệ ế ể ả ở ế Ch ng x p là quá trình tích h p các l p thông tin khác nhau. Các ợ ế thao tác phân tích đòi h i m t ho c nhi u l p d li u ph i đ c liên k t v t lý. S ch ng x p ả ượ này, hay liên k t không gian, có th là s k t h p d li u v đ t, đ d c, th m th c v t ho c s ặ ề ấ h u đ t v i đ nh giá thu . ế ấ ớ ị ữ
Hi n th : ề ể ị ố ượ ế ả ố i d ng b n đ ho c bi u đ . B n đ khá hi u qu trong l u gi ướ ạ ị V i nhi u thao tác trên d li u đ a lý, k t qu cu i cùng đ ữ ệ ồ ồ ả ư ữ ả ặ ổ ọ ủ ả ấ ệ ề ả ế ợ ả ả ả ị t nh t ấ c hi n th t ị ể ớ và trao đ i thông tin đ a lý. d ể ị ệ ồ GIS cung c p nhi u công c m i và thú v đ m r ng tính ngh thu t và khoa h c c a ngành ậ ị ể ở ộ ụ ớ ề c k t h p v i các b n báo cáo, hình nh ba chi u, nh ch p b n đ . B n đ hi n th có th đ ụ ớ ể ượ ồ ể ng ti n). và nh ng d li u khác (đa ph ệ ươ ồ ả ữ ữ ệ
5. D LI U CHO GIS Ữ Ệ
Nh ng d li u b n đ nào là c n thi t? ữ ệ ữ ả ầ ồ ổ ế ế Nhìn chung có m t s lo i d li u b n đ ph bi n ộ ố ạ ữ ệ ả ồ sau:
B n đ n n ng ph , đ ng qu c l i hành ả ả i vùng dân c ; sông, h ; m c biên gi chính, ranh gi ồ ề : bao g m các b n đ đ ồ ườ ồ ố ư ố ườ ớ ; đ ng ranh gi ố ộ ườ ớ i; tên đ a danh và b n đ raster. ả ồ ớ ồ ị
ồ ữ ệ ươ ẩ ồ ố ng m i, b o hi m s c kho , b t đ ng s n, truy n thông, qu ng cáo, c s ữ ệ ẻ ấ ộ ụ ươ ườ i ơ ở ế ề ứ ả ả B n đ và d li u th ả tiêu th , d ch v th ạ ụ ị kinh doanh, v n t ạ ậ ả ng m i: ả i, tình tr ng t ộ ạ Bao g m d li u liên quan đ n dân s /nhân kh u, ng ể i ph m. ạ
ng ng, th i ti ả ế ườ ờ ế t, ồ ng, nh v tinh, đ a hình và các ngu n tài nguyên thiên nhiên. B n đ và d li u môi tr ữ ệ ả ườ : Bao g m các d li u liên quan đ n môi tr ữ ệ ị ồ ườ ệ ồ s c môi tr ự ố
B n đ tham kh o chung: B n đ th gi ả ồ ế ớ ả i và qu c gia; các d li u làm n n cho các c ữ ệ ề ố ơ ồ ả s d li u riêng. ở ữ ệ
6. CÁC CÔNG NGH LIÊN QUAN Ệ
GIS liên quan m t thi ộ ố ệ ố ư ả ậ ị ữ ệ ế ớ ỉ ượ ệ ặ i thi u d ệ ự ư ề ạ ớ t v i m t s h th ng thông tin khác, nh ng kh năng thao tác và ắ c. M c dù không có quy t c ệ i đây s giúp ẽ ướ t k nh máy tính (computer- ệ ớ ợ ờ ị ơ ở ữ ệ ệ ễ ả phân tích các d li u đ a lý ch có công ngh GIS là th c hi n đ chính t c v cách phân lo i các h th ng thông tin, nh ng nh ng gi ắ ữ ệ ố phân bi t GIS v i các công ngh desktop mapping, tr giúp thi ế ế ệ aided design - CAD), vi n thám (remote sensing), h qu n tr c s d li u (DBMS), và h th ng ệ ố đ nh v toàn c u (global positioning systems-GPS). ầ ị ị
Desktop Mapping (thành l p b n đ ): ậ ả ả ng tác ng ồ Là desktop mapping system s d ng b n đ đ t ồ ể ổ ồ i dùng. Tr ng tâm c a h th ng này là thành l p b n đ : b n đ ử ụ ậ ồ ả ệ ố ủ ả ọ ch c d li u và t ữ ệ ứ ươ ườ
ệ ố ầ ớ ế ơ ả ề ề ạ ớ ơ ở ữ ệ ả ệ ố ữ ệ ế là c s d li u. Ph n l n các h th ng Desktop Mapping đ u h n ch h n so v i GIS v kh năng qu n lý d li u, phân tích không gian và kh năng tuỳ bi n. Các h th ng Desktop mapping ả ho t đ ng trên các máy tính đ bàn nh PC, Macintosh, và các máy tr m UNIX nh . ỏ ạ ộ ể ạ
t k nh mày tính): ờ ế ế ệ ố ợ ữ ỏ ố ị ệ ạ ầ ủ ộ ố ơ ở ạ ầ ể ạ ợ i h n. H th ng CAD có th đ ắ ể ượ ầ ệ ố ớ ạ ả ợ ng b gi ả H th ng CAD tr giúp cho vi c t o ra các b n t k xây d ng nhà và c s h t ng. Tính năng này đòi h i các thành ph n c a nh ng đ c ặ c t p h p đ t o nên toàn b c u trúc. CAD yêu c u m t s quy t c v vi c ề ệ ộ ấ ở c m ơ ở ữ i h n trong qu n lý và phân tích các c s d ượ ậ ầ ồ ấ ị ớ ạ ườ ư ả CAD (tr giúp thi ợ thi ự ế ế tr ng c đ nh đ ư t p h p các thành ph n và các kh năng phân tích r t gi ậ r ng đ h tr b n đ nh ng thông th ộ li u đ a lý l n. ệ ể ỗ ợ ả ớ ị
ầ Vi n thám là ngành khoa h c nghiên ễ ị ậ ả ị ế ọ ạ ư ế ị ế ậ ả ấ ặ ữ ệ ế ữ Vi n thám và GPS (h th ng đ nh v toàn c u): ệ ố ễ máy bay, các tr m thu GPS c u b m t trái đ t s d ng k thu t c m bi n nh quay camera t ừ ỹ ấ ử ụ ứ ề ặ t b c m bi n này thu th p d li u d ng nh và cung c p các kh ho c các thi ả t b khác. Các thi ế ị ả ạ năng thao tác, phân tích và mô ph ng nh ng nh này. Do thi u các tính năng phân tích và qu n ả ả ỏ lý d li u đ a lý, nên không th g i là GIS th c s . ự ự ể ọ ữ ệ ị
DBMS (H qu n tr c s d li u): ệ ề ư ữ ệ ả ữ ệ ề ớ ồ lý t ả ữ ệ đích l u tr d li u. DBMS không có các công c phân tích và mô ph ng nh GIS. ị ơ ở ữ ệ H qu n tr c s d li u chuyên v l u tr và qu n ả ị ơ ở ữ ệ ả t c các d ng d li u bao g m c d li u đ a lý. Nhi u h GIS đã s d ng DBMS v i m c ụ ệ ị ấ ả ụ ư ạ ữ ữ ệ ử ụ ư ỏ