
S L C H TH NG THÔNG TIN Đ A LÝƠ ƯỢ Ệ Ố Ị
1. GIS LÀ GÌ?
H Thông tin đ a lý - GIS (Geographical Information System) là m t công c máy tính đ l p b nệ ị ộ ụ ể ậ ả
đ và phân tích các s v t, hi n t ng th c trên trái đ t. Công ngh GIS k t h p các thao tác cồ ự ậ ệ ượ ự ấ ệ ế ợ ơ
s d li u thông th ng (nh c u trúc h i đáp) và các phépở ữ ệ ườ ư ấ ỏ
phân tích th ng kê, phân tích đ a lý, trong đó phép phân tích đ aố ị ị
lý và hình nh đ c cung c p duy nh t t các b n đ . Nh ngả ượ ấ ấ ừ ả ồ ữ
kh năng này phân bi t GIS v i các h th ng thông tin khác vàả ệ ớ ệ ố
khi n cho GIS có ph m vi ng d ng r ng trong nhi u lĩnh v cế ạ ứ ụ ộ ề ự
khác nhau (phân tích các s ki n, d đoán tác đ ng và ho chự ệ ự ộ ạ
đ nh chi n l c).ị ế ượ
Hi n nay, nh ng thách th c chính mà chúng ta ph i đ iệ ữ ứ ả ố
m t - bùng n dân s , ô nhi m, phá r ng, thiên tai-chi m m tặ ổ ố ễ ừ ế ộ
không gian đ a lý quan tr ng.ị ọ
Khi xác đ nh m t công vi c kinh doanh m i (nh tìm m t khu đ t t t cho tr ng chu i, ho cị ộ ệ ớ ư ộ ấ ố ồ ố ặ
tính toán l trình t i u cho m t chuy n xe kh n c p), GIS cho phép t o l p b n đ , ph i h pộ ố ư ộ ế ẩ ấ ạ ậ ả ồ ố ợ
thông tin, khái quát các vi n c nh, gi i quy t các v n đ ph c t p, và phát tri n các gi i phápễ ả ả ế ấ ề ứ ạ ể ả
hi u qu mà tr c đây không th c hi n đ c. GIS là m t công c đ c các cá nhân, t ch c,ệ ả ướ ự ệ ượ ộ ụ ượ ổ ứ
tr ng h c, chính ph và các doanh nghi p s d ng nh m h ng t i các ph ng th c m i gi iườ ọ ủ ệ ử ụ ằ ướ ớ ươ ứ ớ ả
quy t v n đ .ế ấ ề
L p b n đ và phân tích đ a lý không ph i là k thu t m i, nh ng GIS th c thi các côngậ ả ồ ị ả ỹ ậ ớ ư ự
vi c này t t h n và nhanh h n các ph ng pháp th công cũ. Tr c công ngh GIS, ch có m tệ ố ơ ơ ươ ủ ướ ệ ỉ ộ
s ít ng i có nh ng k năng c n thi t đ s d ng thông tin đ a lý giúp ích cho vi c gi i quy tố ườ ữ ỹ ầ ế ể ử ụ ị ệ ả ế
v n đ và đ a ra các quy t đ nh.ấ ề ư ế ị
Ngày nay, GIS là m t ngành công nghi p hàng t đô la v i s tham gia c a hàng trămộ ệ ỷ ớ ự ủ
nghìn ng i trên toàn th gi i. GIS đ c d y trong các tr ng ph thông, tr ng đ i h c trênườ ế ớ ượ ạ ườ ổ ườ ạ ọ
toàn th gi i. Các chuyên gia c a m i lĩnh v c đ u nh n th c đ c nh ng u đi m c a s k tế ớ ủ ọ ự ề ậ ứ ượ ữ ư ể ủ ự ế
h p công vi c c a h và GIS.ợ ệ ủ ọ
2. CÁC THÀNH PH N C A GIS?Ầ Ủ
GIS đ c k t h p b i năm thành ph n chính: ph n c ng, ph n m m, d li u, con ng i vàượ ế ợ ở ầ ầ ứ ầ ề ữ ệ ườ
ph ng pháp.ươ
Ph n c ng:ầ ứ Ph n c ng là h th ng máy tính trên đó m t h GIS ho t đ ng. Ngày nay,ầ ứ ệ ố ộ ệ ạ ộ
ph n m m GIS có kh năng ch y trên r t nhi u d ng ph n c ng, t máy ch trung tâm đ n cácầ ề ả ạ ấ ề ạ ầ ứ ừ ủ ế
máy tr m ho t đ ng đ c l p ho c liên k t m ng. ạ ạ ộ ộ ậ ặ ế ạ
Ph n m m:ầ ề Ph n m m GIS cung c p các ch c năng và các công c c n thi t đ l u gi ,ầ ề ấ ứ ụ ầ ế ể ư ữ
phân tích và hi n th thông tin đ a lý. Các thành ph n chính trong ph n m m GIS là:ể ị ị ầ ầ ề
+ Công c nh p và thao tác trên các thông tin đ a lýụ ậ ị
+ H qu n tr c s d li u(DBMS)ệ ả ị ơ ở ữ ệ