316
SPECT NÃO VI 99mTc - DTPA
I. NGUYÊN LÝ
Bình thường hàng rào máu - não (Blood Brain Barrier - BBB) không cho
Tc99m - DTPA t máu o khoang ngoài tế o ca t chc o, khi hàng o
máu o b tn thương do mt s nguyên nhân o đó (viêm o, u o, áp xe
não, chn thương o ...), Tc99m - DTPA s thâm nhp được qua thành mch
xut hin trong khoang ngoài tế o t chc o, to thành vùng có hot độ
phóng x cao "đim nóng" so vi t chc não xung quanh phát hin được qua
ghi hình phóng x.
II. CH ĐỊNH
- U não nguyên phát hoc th phát.
- Viêm não, màng o.
- Bnh lý mch máu não: AVM, Cavernom, tn thương gim tưới u
não...
- Tn thương khu trú ni s khác.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Người bnh có thai hoc đang cho con bú.
- Người bnh mn cm vi thành phn ca thuc phóng x.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác s chuyên khoa Y hc ht nhân
- Điu dưỡng Y hc ht nhân
- Cán b a dược phóng x
- K thut viên Y hc ht nhân
2. Phương tin, thuc phóng x
- Máy ghi đo: máy Gammar Camera, SPECT, máy chun liu thuc phóng
x (dose calibrator), máy đo rà phóng x.
- Thuc phóng x
+ Hp cht đánh du DTPA ( Diethylen Triamine Pentaacetic Acide): 1kit.
+ Đồng v phóng x Tc-99m-Pertechnetate chiết t Generator Mo99-
Tc99m.
Liu dùng: Vi tr em 3-12 mCi (0,3 mCi/kg). Tiêm tĩnh mch.
3. Dng c, vt tư tiêu hao
317
- Bơm tiêm 1ml, 3ml,5ml, 10ml.
- Kim ly thuc, kim tiêm, kim lun, dây ni.
- Bông, cn, băng dính.
- Khu trang, găng tay, trang phc y tế.
- Áo, kính chì, liu kế cá nhân.
4. Chun b người bnh
- Hi v tình trng thai nghén, con bú (người bnh n).
- Ph biến cho người bnh c u cu ca quy trình k thut để hp c
trong quá trình xét nghim. Nếu người bnh không hp tác thì phi an thn.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
- Tư thế người bnh: nm nga.
- S dng collimator độ phân gii cao, năng lượng thp (LEHR), ca s
năng lượng 20%, matrix 128 x 128.
- Thi đim ghi đo: 30 phút sau khi tiêm thuc.
- Tư thế ghi đo: ghi hình ct lp SPECT: góc quay 360°, 64 bước, 20 giây/
bước.
VI. ĐÁNH GIÁ KT QU
1. Hình nh bình thường
Người nh thường trên hình ghi mt nn "lnh": các bán cu đại o
hin ra cân đối và hu như không có hot độ phóng x.
2. Hình nh bnh lý
- U màng o thường tp trung hot độ phóng x cao -"đim nóng",
đồng đều, hình tròn, vùng vòm hoc mt nn ca não.
- U não nguyên phát: thường 1 tn thương, tăng hp thu thuc phóng x.
- U não th phát: thường mt hoc nhiu tp trung hot độ phóng x
cao - "đim nóng", phân b không đồng đều, đường vin không đều, không rõ, li
lõm do khi u phát trin sâu o mô o, trong khi u có ng hoi t khuyết
phóng x.
- Áp xe o: hình nh tn thương tăng hp thu thuc phóng x hình vòng
nhn, khuyết hoc gim hot tính vùng trung tâm.
- Viêm o, màng o: hình nh tăng hp thu thuc phóng x lan to, ranh
gii không rõ ràng.
VII. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
- Tiêm chch ven, hot đ phóng x máu thp. X trí: tiến hành làm li k
thut vào ngày khác.
318
- Người bnh phn ng quá mn vi thuc phóng x. Tùy mc độ:
+ B d ng: Dùng thuc chng d ng dòng kháng histamin: deslotadine
(clarytin, aerius dng viên hoc siro), phenergan siro Có th ng corticoid
(medrol viên hay solumedrone tiêm tĩnh mch)