
- 1 -
SQL Server 2000 : Các toán tử
Transaction-SQL cung c p cho b n m t s các toán t trênấ ạ ộ ố ử
nhi u ki u d li u khác nhau nh toán t s h c, toán t n iề ể ữ ệ ư ử ố ọ ử ố
chu i, toán t so sánh … ý nghĩa c a các toán t này hoàn toànỗ ử ủ ử
gi ng nh ý nghĩa c a các toán t trong các ngôn ng l p trìnhố ư ủ ử ữ ậ
khác. Vi c s d ng các toán t đ c k t h p vào bên trongệ ử ụ ử ượ ế ợ
các m nh đ WHERE, HAVING trong các câu l nh truy v nệ ề ệ ấ
ho c bên trong các c u trúc đi u khi n IF, WHILE.ặ ấ ề ể
1/- Toán t s h c :ử ố ọ
Toán t s h c đ c phép s d ng trong vi c tính toán các phép tính : c ng, tr , nhân,ử ố ọ ượ ử ụ ệ ộ ừ
chia và chia l y ph n d . Các bi u th c, giá tr tính toán ph i có ki u d li u là s khiấ ầ ư ể ứ ị ả ể ữ ệ ố
th c hi n các toán t này. Th t u tiên c a các toán t s h c là : nhân, chia và chiaự ệ ử ứ ự ư ủ ử ố ọ
l y ph n d tr c sau đó đ n c ng và tr . Tuy nhiên b n nên ch đ nh t ng minh thấ ầ ư ướ ế ộ ừ ạ ỉ ị ườ ứ
t th c hi n các toán t s h c b ng cách đ a vào các d u ngo c đ n trong m t bi uự ự ệ ử ố ọ ằ ư ấ ặ ơ ộ ể
th c tính toán.ứ
Ví d :ụ
Hai câu l nh bên d i s tr v k t qu nh nhau :ệ ướ ẽ ả ề ế ả ư
Và
Tuy nhiên v i câu l nh th hai, b n th y rõ ràng h n b i vì phép nhân bên trong cùngớ ệ ứ ạ ấ ơ ở
c a d u ngo c đ n s th c hi n tr c sau đó là t i phép chia và cu i cùng m i là phépủ ấ ặ ơ ẽ ự ệ ướ ớ ố ớ
c ng.ộ
Toán t s h c đ c phép s d ng cho các ki u d li u s nh : int, bigint, smallint,ử ố ọ ượ ử ụ ể ữ ệ ố ư
tinyint, numeric, decimal, float, real, money và smallmoney. Tuy nhiên đ i v i phép tínhố ớ
chia l y ph n d ch đ c s d ng cho các ki u d li u s nguyên nh : int, bigint,ấ ầ ư ỉ ượ ử ụ ể ữ ệ ố ư
smallint và tinyint.

- 2 -
Ví d :ụ
Th hi n phép chia l y ph n d c a hai s nguyên 15 và 6. B n s d ng câu l nh nhể ệ ấ ầ ư ủ ố ạ ử ụ ệ ư
sau :
K t qu tr v là 3.ế ả ả ề
2/- Toán t n i chu i :ử ố ỗ
Toán t n i chu i đ c phép s d ng trong vi c k t n i các chu i r i r c thành m tử ố ỗ ượ ử ụ ệ ế ố ỗ ờ ạ ộ
chu i liên t c. Các bi u th c, giá tr khi n i chu i ph i có ki u d li u là chu i ho cỗ ụ ể ứ ị ố ỗ ả ể ữ ệ ỗ ặ
ph i đ c chuy n đ i thành ki u d li u chu i tr c khi th c hi n toán t này. Kýả ượ ể ổ ể ữ ệ ỗ ướ ự ệ ử
hi u c a toán t n i các chu i l i v i nhau là d u c ng (+).ệ ủ ử ố ỗ ạ ớ ấ ộ
Ví d :ụ
Đ n i hai chu i "Hello" và "The World !" l i thành chu i "Hello The World !", b n sể ố ỗ ạ ỗ ạ ử
d ng câu l nh sau :ụ ệ
Ví d :ụ
Cho bi t ngày đ t hàng c a đ n đ t hàng s D007 là bao nhiêu, b n s d ng câu l nhế ặ ủ ơ ặ ố ạ ử ụ ệ
sau :

- 3 -
Trong ví d trên b t bu c ph i chuy n đ i giá tr d li u c a c t ngày đ t hàng trongụ ắ ộ ả ể ổ ị ữ ệ ủ ộ ặ
b ng DONDH t ki u d li u ngày sang ki u d li u chu i tr c khi th c hi n toánả ừ ể ữ ệ ể ữ ệ ỗ ướ ự ệ
t n i chu i.ử ố ỗ
3/- Toán t so sánh :ử
Toán t so sánh đ c phép s d ng đ th c hi n các phép so sánh nh : b ng, khác,ử ượ ử ụ ể ự ệ ư ằ
l n h n, nh h n, … cho các bi u th c c n đ c so sánh. Giá tr tr v c a vi c soớ ơ ỏ ơ ể ứ ầ ượ ị ả ề ủ ệ
sánh s là đúng ho c sai tùy thu c vào bi u th c đi u ki n mà b n đ a ra đ so sánh.ẽ ặ ộ ể ứ ề ệ ạ ư ể
Các toán t so sánh có th đ c s d ng trên nhi u ki u d li u khác nhau nh : ki uử ể ượ ử ụ ề ể ữ ệ ư ể
s , ki u chu i ho c ki u ngày. Thông th ng các bi u th c so sánh s đ c l ng vàoố ể ỗ ặ ể ườ ể ứ ẽ ượ ồ
các m nh đ WHERE ho c HAVING c a các câu l nh truy v n.ệ ề ặ ủ ệ ấ
Ví d :ụ
S d ng toán t so sánh b ng đ l c ra các v t t hi n đang có trong b ng VATTUử ụ ử ằ ể ọ ậ ư ệ ả
v i đ n v tính là "B ", b n s d ng câu l nh sau :ớ ơ ị ộ ạ ử ụ ệ
Trong ví d trên, toán t so sánh b ng đ c th c hi n trên ki u d li u chu i và k tụ ử ằ ượ ự ệ ể ữ ệ ỗ ế
h p trong m nh đ WHERE.ợ ệ ề
Ví d :ụ
S d ng toán t so sánh l n h n đ l c ra các phi u xu t hàng có t ng tr giá l n h nử ụ ử ớ ơ ể ọ ế ấ ổ ị ớ ơ
3,000,000 vnđ. B n s d ng câu l nh sau :ạ ử ụ ệ

- 4 -
Trong ví d trên, toán t so sánh l n h n đ c th c hi n trên ki u d li u s và k tụ ử ớ ơ ượ ự ệ ể ữ ệ ố ế
h p trong m nh đ HAVING.ợ ệ ề
4/- Toán t lu n lý :ử ậ
Toán t lu n lý đ c phép s d ng đ th c hi n vi c k t h p nhi u bi u th c so sánhử ậ ượ ử ụ ể ự ệ ệ ế ợ ề ể ứ
đ n l thành m t bi u th c so sánh chung. Có ba toán t lu n lý r t quan tr ng th ngơ ẻ ộ ể ứ ử ậ ấ ọ ườ
dùng : AND, OR và NOT. Khi s d ng toán t lu n lý b n nên thêm vào các d uử ụ ử ậ ạ ấ
ngo c đ n c n thi t đ giúp cho ng i đ c d hi u b i vì nó làm cho câu l nh rõ ràngặ ơ ầ ế ể ườ ọ ễ ể ở ệ
h n.ơ
Ví d :ụ
Hi n th danh sách các v t t trong b ng VATTU th a đi u ki n nh sau :ể ị ậ ư ả ỏ ề ệ ư
- Đ n v tính là "B " và ph n trăm l n h n 10.ơ ị ộ ầ ớ ơ
- Ho c đ n v tính là "Cái" và ph n trăm l n h n 20.ặ ơ ị ầ ớ ơ
B n s d ng câu l nh nh sau :ạ ử ụ ệ ư
Trong ví d trên, c hai toán t AND và OR đ c s d ng k t h p trong các bi u th cụ ả ử ượ ử ụ ế ợ ể ứ
so sánh.