Chapter 5 Low Density Parity Check Codes
(Mã hóa ki m tra ch n l m t đ th p)
Mã hóa ki m tra ch n l m t đ th p (LDPC), đ xu t c a Gallager trong 1962
[19],và sau đó đc phát hi n b i MacKay [18] và Neal xu t hi n nh là m t l p h c ượ ư
c a mã có th mang l i hi u su t r t t t trên kênh nhi u tr ng Gaussian (AWGN).Mã
hóa LDPC có th đt đc gi i h n ch tiêu l i g n Shannon v i gi i mã th c t ph c ượ ế
t p trên m t kênh AWGN, mã turbo t t h n v i cùng m t kích th c kh i và t l mã. ơ ướ
5.1 Gi i thi u
Mã hóa LDPC là nh ng ví d đc bi t c a mã kh i tuy n tính. ế C u trúc c a m t mã kh i
tuy n tính đc mô t b i ma tr n G ho c ma tr n ki m tra ch n l H. Kh năng s a l i kí t ế ượ
trong m t t mã đc xác đnh b i kho ng cách t i thi u d ượ min. Dmin đc đnh nghĩa là kh i ượ
l ng ít nh t c a các hàng trong ma tr n G ho c nó có th đc đnh nghĩa là s l ng ít nh t các ượ ượ ượ
c t trong H có t ng t i 0. T mã c a m t mã ki m tra ch n l đc hình thành b ng cách k t h p ượ ế
m t kh i các ch s thông tin nh phân v i m t kh i các ch s ki m tra. Nh ng ch s ki m tra
này đc bi u di n d i d ng ma tr n đc g i là ma tr n ki m tra ch n l . ượ ư ượ
Ma tr n này đi di n cho m t t p h p các ph ng trình tuy n tính đng nh t, và thi t l p ươ ế ế
các t mã là b các gi i pháp c a các ph ng trình ươ
Trong ma tr n này b n ch s đu tiên là ch s thông tin và ba ch s cu i cùng là ch s ki m
tra. Ph ng trình ki m tra ch n l cho ma tr n này có th đc đa ra nh :ươ ượ ư ư
x5= X1 © x2 © x3 (5.1)
x6= X1 © x2 © x4 (5.2)
x7= X1 © x3 © x4 (5.3)
Nh ng ma tr n ki m tra ch n l không ph i là r t đn gi n đ gi i mã khi ơ
thông tin bên trong là l n, do đó m t k thu t mã hóa khác đc đa ra b i Gallager ượ ư
đc bi t đn nh là mã hóa LDPC.ượ ế ế ư Mã hóa LDPC là mã xác đnh b i m t ma tr n i.e,
nó ch a ch y u là 0’s và ch có m t ế s nh c a 1’s. Mã hóa LDPC có th đc chia ượ
thành hai lo i
• Mã hóa LDPC có quy t c: S l ng c a 1 m i hàng và c t là h ng s . ượ
• Mã háo LDPC b t quy t c: S l ng c a 1 m i hàng và c t ượ không c đnh. Nh ng
mã b t quy t c cho hi u su t t t h n so v i Mã có quy t c. Gi s ki m tra tính ch n ơ
l m t đ th p ma tr n H có N c t và M hàng. T l mã đc cho b i R= 1-(M / N), ượ
đ th hai phía t ng ng bao g m N bit node, các node ki m tra M và m t s l ng ươ ượ
nh t đnh c a các c nh. M i bit node, đc g i là "left node", đi di n cho m t bit c a ượ
t mã. M i nút ki m tra, đc g i là m t "right node" đi di n cho ượ ki m tra ch n l
c a mã. M t c nh t n t i gi a m t bit node và m t node ki m tra khi và ch khi có
m t 1 trong m c t ng ng trong ma tr n ki m tra ch n l . Mã hóa LDPC có quy t c ươ
là nh ng ma tr n mà t t c các node cùng lo i có cùng m t m c đ, n u m c đ ế
c a m t node là s c nh cho m t node lân c n. Mã A(n, j, k) m t đ th p là m t mã
c a chi u dài kh i n v i s j c a 1’s trong m i c t c a ma tr n và s k c a 1’s trong
m i hang c a ma tr n. Ma tr n ki m tra ch n l c a mã hóa LDPC có quy t c (3, 4)
đc hi n th d i đây. Hình 5,1 cho th y đ th hai phía liên quan c a nó.ượ ướ
Hình 5.1 đ th đi di n c a m t mà LDPC có quy t c (3,6) chi u dài 12. Các left
node đi di n cho các variable node trong khi các right node đi di n cho ki m
tra các nút. [20]
Các ph ng trình đi di n b i nh ng ma tr n luôn luôn có th đc gi i quy t ươ ượ ế
đ cung c p cho các s ki m tra là t ng h p rõ ràng c a các s thông tin. Phân tích
m t mã m t đ th p chi u dài kh i l n là r t khó khăn vì s l ng bao la c a ượ
codewords tham gia. Nó là đn gi n đ phân tích m t qu n th toàn b t mã nh v y ơ ư
b i vì s li u th ng kê c a m t qu n th cho phép m t m c trung bình trên s l ng ượ
mà không ph i là d x lý trong mã riêng bi t.T các hành vi qu n th ta có th l p
báo cáo th ng kê v các thu c tính c a mã riêng bi t. Cho phân tích m t ma tr n này
đc chia thành submatrices j, m i submatric có ch a duy nh t 1 trong m i c t.ượ
5.2 Mã LDPC trong MIMO
Trong các h th ng MIMO, chuy n ti p mã hóa s a l i là đi u c n thi t ế ế
cho k t n i ch t l ng cao.ế ượ Các thu t toán VBLAST đc s d ng trong h th ng ượ
MIMO cho phép x lý tuy n tính thông tin. Các v n đ g p ph i v i m t l p thu t ế
toán là s hi n di n c a l i truy n và l p đc phát hi n đu tiên, mà th ng có ượ ườ
singnal-to-noise ratio (SNR) do m t tín hi u đi n nulling tuy n tính, ế có nhi u kh năng
đc gi i mã không chính xác.ượ T i u hóa sóng vô tuy n là m t ư ế gi i pháp đc th o ượ
lu n trong ch ngươ tr cướ . Đ nâng cao h n n a đ tin c y c a liên k t ơ ế và ch ng
l i liên ký t là v n đ Forward th c hi n đc ch ng trình s a l i LDPC. ượ ươ Các th
t c mã hóa c b n d li u truy n v i m t s bit b o v giúp nh n bi t xem có l i ơ ế
x y ra trong quá trình truy n. Mã hóa LDPC là r t hi u qu (đi v i mã hóa và gi i mã
ph c t p) . S d ng mã hóa LDPC giúp th c hi n t t ti m năng c a h th ng MIMO
m t cách hi u qu .
5. 3 mã hóa
Mã LDPC là mã tuy n tính.ế Do đó,nó có th đc th hi n nh không gian c a m t ượ ư
ma tr n ch n l ki m tra , ví d , là m t t mã khi và ch khi
H xT= 0T (5.4)
S a đi "m t đ th p" áp d ng cho ma tr n nên đn gi n. ơ Ví d ,n u có kích th c ế ướ
[(n / 2) x n], trong đó n là ch n, sau đó nó có th đc yêu c u cho H có 3 c t và 6 ượ
hàng. Chúng ta tham kh o các mã liên k t nh là m t ế ư mã LDPC có quy t c. S đn ơ
gi n c a H cho phép hi u qu (t i u) gi i mã, trong khi tính ng u nhiênvđm b o ư
(theo nghĩa xác su t) m t mã t t .[20]
Hình 5.2 (a) M t ma tr n ki m tra-ch n l t ng đng trong hình tam ươ ươ
giác th p h n. ơ (b)ma tr n ki m tra ch n l tính g n đúng hình tam giác
th p h n ơ
5.3.1 Mã hóa hi u qu d a trên kho ng tam giác th p h n ơ
Hi u qu c a các b mã hóa phát sinh t các ma tr n ki m tra ch n l H và
thu t toán có th đc áp d ng cho b t k (đn gi n)H. Các hàng c a H là đc l p ượ ơ
tuy n tính.ế Chúng ta xem xét m t ma tr n ki m tra ch n l H m x n trên môt lĩnh v c
Galva F (GF (2)). Mã liên quan bao g m các thi t l p c a n-tuples ế x h nơ F như
H xT= 0T (4.5)
Đi v i các mã đ đt đc công su t kênh, và có th i gian x lý tuy n tính ượ ế
chúng ta đa ra ma tr n ki m tra ch n l đc đa ra trong hình tam giác th p h n ư ượ ư ơ
b ng cách s d ng thu t toán Greedy.Đi u này có th đc th c hi n đn gi n v i ượ ơ
hoán v hàng và c t. Chúng ta s d ng thu t toán Greedy A ,đa ma tr n b t đu m t ư
hình tam giác th p h n. ơ
Hình 4.3 S đ Đi di n c a thu t toán Greedyơ
C t lõi c a thu t toán là b c đng chéo m r ng. ướ ườ Thu t toán Greedy A b t đu v i
ma tr n (1-r)l x l; A nh hìnhư 4.4 (a). Trong b c kh i t o, d ki n ph n nh (1 – ướ ế α)
c a t t c các c t đc phân lo i nh đc bi t đn và ph n còn l i đc phân lo i ượ ư ượ ế ế ượ
là xóa. L n đu tiên các thu t toán th c hi n m t b c này (1 – ướ α )l c t đc bi t ượ ế
đn đc s p x p l i đ hình thành các c t đuế ượ ế c a ma tr n A hi n th nh trong ư
hình 4.4 (b). Gi s r ng các ma tr n còn l i có hàng b c m t, c t k t n i v i các ế
hàng b ng-m t đc xác đnh trong b c th hai. ượ ướ Hãy đ các c t này là c 1..... ck và cho
r1 .... rk có b c m t hàng nh v y mà c ư i đc k t n i v i rượ ế i. Trong l n th hai áp d ng
b c m t các c t m i này đc bi t đn và hàng liên quan c a nó đc s p x p d c ướ ượ ế ế ượ ế
theo m t đng chéo nh trong Hình ườ ư 4.4 (c). H n n a, trong m i l n l p b sung này ơ
đng chéo đc m r ng h n n a.ườ ượ ơ N u th t c này không ch d ng l i tr c sau đó ế ướ
các đng chéo k t qu đã d ki n chi u dài ườ ế ế αl và, do đó, kho ng cách hàng đã d
ki n có kích c (1-r-ế α)l và kho ng cách c t kích th c (1 - ướ α)l nh th hi n trong ư
hình. 4.4 (d)
Hình 5.4. (A) cho ma tr n A. (b) Sau khi ng d ng đu tiên c a b c m t, (1 - ướ α)l
c t đc bi t đnđc s p x p l i đ t o thành đu tiên (1 - ượ ế ế ượ ế α)l c t c a ma
tr n A. (c) Sau khi ng d ng th hai c a b c m t, k m i đc bi t đn c t và ướ ượ ế ế
các hàng liên quan c a h đc s p x p l i đ t o thành m t đng ượ ế ườ
chéo c a chi u dài k. (D) N u th t c khôngch m d t s m sau đó đng chéo ế ườ
đc m r ng đ cóchi u dài ượ αl và, do đó, kho ng cách hàng là b ng
(1-r -α)l và kho ng cách c t b ng (1 - α)l. [20]