S d ng Ozone trong nuôi cá c nh
ử ụ
ả
1.Tìm hi u v khí ozone: Ozone là ch t hóa h c, trong c u trúc phân t bao ể ề ọ ấ ấ ử
oxygen (trioxygen), có công th c hoá h c: O3, tr ng l g m 3 nguyên t ồ ử ứ ọ ọ ượ ng
phân t : 47,998 g/mol, đ c phát minh và đ t tên b i Christian Friedrich ử ượ ở ặ
Schõnbein vào năm 1840.
c xem là d ng khí đ c vì nh h D i m t đ t, ozone đ ặ ấ ướ ượ ạ ả ộ ưở ấ ủ ng đ n h hô h p c a ế ệ
i có tác d ng tích c c, b o v các cá đ ng v t. Nh ng, trên b u khí quy n, ozone l ộ ư ể ậ ầ ạ ụ ự ệ ả
th s ng trên trái đ t ch ng l i s xâm h i c a tia t ngo i. ể ố ấ ố ạ ự ạ ủ ử ạ
i, ozone đ Trong đ i s ng con ng ờ ố ườ ượ ứ c ng d ng r t nhi u, nh t là trong công ề ụ ấ ấ
ngh th c ph m. Ngày nay, ozone cũng đ ệ ự ẩ ượ ử ụ ủ c s d ng trong s n xu t gi ng th y ả ấ ố
s n và nuôi cá c nh. ả ả
2. S d ng Ozone trong nuôi cá c nh ử ụ ả
D a vào đ c tính kém b n và tính oxy hoá m nh, ng ự ề ặ ạ ườ i nuôi cá s d ng ozone ử ụ
trong x lý n c và kh trùng th c ăn. Nh vào tính oxy hoá c c m nh, ozone có ử ướ ử ứ ự ạ ờ
th tiêu di t các m m b nh nh virut, vi khu n, n m, ký sinh trùng trong n ể ệ ư ệ ầ ẩ ấ ướ c.
Tuy nhiên c n l u ý, ozone ch có kh năng tiêu di l ng trong ầ ư ả ỉ ệ t các m m b nh l ầ ệ ơ ữ
n c ch không th tiêu di t các m m b nh đã t n công, t c đang ký sinh trong c ướ ứ ể ệ ứ ệ ầ ấ ơ
th cá (ký ch ). Nói cách khác, s d ng ozone trong phòng b nh là chính, vi c s ử ụ ệ ử ủ ể ệ
ạ d ng ozone đ tr b nh thì c n nghiên c u thêm vì chính kh năng oxy hoá m nh ứ ụ ể ị ệ ầ ả
c khi các sinh v t gây b nh b c a ozone có th làm t n h i đ n b n thân cá tr ổ ủ ạ ế ể ả ướ ệ ậ ị
tiêu di t khi s d ng ozone c nuôi cá ệ ử ụ ở ồ n ng đ cao. N ng đ ozone dùng x lý n ộ ử ộ ồ ướ
c khuy n cáo: 0.25 – 1 mg/10 lít n c/ gi . V i n ng đ này ozone có th c nh đ ả ượ ế ướ ờ ớ ồ ộ ể
phát huy tác d ng, tiêu di ụ ệ t các m m b nh trong n ệ ầ ướ ặ c mà v n an toàn cho cá. M t ẫ
c cũng đ khác, khi s d ng ozone, n ng đ oxy hoà tan trong n ồ ử ụ ộ ướ ượ ấ c nâng lên r t
nhi u.ề
Kh trùng th c ăn cho cá: các lo i th c ăn t ử ứ ứ ạ ươ ố ỉ i s ng cho cá c nh (bo bo, trùn ch , ả
cá tép con, …), sau r a s ch có th s c khí ozone đ di ử ạ ể ụ ể ệ ớ t b t m m b nh và lo i b ệ ạ ỏ ầ
ấ mùi bùn có trong th c ăn r t hi u qu và an toàn cho cá h n s d ng hoá ch t. ơ ử ụ ứ ệ ấ ả
Th i gian s c khí ozone tuỳ vào th tích n ụ ể ờ ướ ồ c, công su t c a máy, d a vào n ng ấ ủ ự
t. đ khuy n cáo trên đ tính th i gian s c c n thi ộ ụ ầ ế ể ờ ế
X lý n c: ngoài tác d ng tiêu di t m m b nh đã đ c p trên, cũng chính nh ử ướ ụ ệ ề ậ ệ ầ ờ
kh năng oxy hoá m nh, ozone còn có kh năng oxy hoá các khí đ c (NO2, H2S, ả ạ ả ộ
NH3, …) có trong n ướ ữ c thành các d ng ít ho c không đ c đ i v i cá. Không nh ng ộ ố ớ ạ ặ
th , đ x lý n ế ể ử ướ ố c th i trong các h th ng l c tu n hoàn, ozone còn tham gia “đ t ầ ệ ố ả ọ
cháy” các ch t h u c có r t nhi u trong n c th y t o các s n ph m vô c ấ ữ ơ ề ấ ướ ả ạ ả ẩ ơ
th ng vô h i đ i v i cá ho c các s n ph m d ng bay h i và đ c th y ra môi ườ ạ ố ớ ặ ả ẩ ạ ơ ượ ả
tr ng không khí. ườ
Khi s d ng ozone x lý n c c p cho h th ng nuôi, công đo n x lý ozone đ ử ụ ử ướ ấ ạ ử ệ ố ượ c
th c hi n tr c khi l c hóa h c b ng carbon năng đ ng (than ho t tính), vì sau khi ự ệ ướ ọ ằ ạ ọ ộ
l c hóa h c, ph n ozone còn th a đã đ ọ ừ ầ ọ ượ ơ c lo i b s an toàn cho v t nuôi h n, ạ ỏ ẽ ậ
nh t là đ i v i các b s n xu t gi ng. ố ớ ể ả ấ ấ ố
c b ng hóa ch t, x lý n So v i x lý n ớ ử ướ ằ ử ấ ướ ằ ệ c b ng ozone an toàn h n, thân thi n ơ
ng h n, nh ng giá thành đ t h n. Tuy nhiên, hi n nay, có m t s nông v i môi tr ớ ườ ắ ơ ộ ố ư ệ ơ
dân đã t ch h th ng s c khí ozone đ ph c v x lý n ự ế ệ ố ể ụ ụ ử ụ c ướ ở ỏ ấ quy mô nh r t
hi u qu và có giá thành h p lý. ệ ả ợ