3/7/2017<br />
<br />
SỬ DỤNG THUỐC ĐIỀU TRỊ<br />
BỆNH TRẦM CẢM<br />
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi<br />
BM. Dược lâm sàng, Khoa Dược<br />
ĐH Y Dược TP.Hồ Chí Minh<br />
<br />
1<br />
<br />
Mục tiêu<br />
<br />
1.<br />
<br />
Trình bày được đặc điểm bệnh học, nguyên nhân,<br />
cách chẩn đoán bệnh trầm cảm<br />
<br />
2.<br />
<br />
Trình bày được các tính chất của thuốc sử dụng<br />
trong trị liệu<br />
<br />
3.<br />
<br />
Áp dụng được trong các trường hợp điều trị<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
3/7/2017<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
1.<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
2.<br />
<br />
Bệnh học<br />
<br />
3.<br />
<br />
Điều trị<br />
<br />
4.<br />
<br />
Các ca lâm sàng<br />
<br />
3<br />
<br />
Mở đầu<br />
Rối loạn tính khí (Mood disorders)<br />
Trầm cảm (Major Depressive Disorder)<br />
Rối loạn lưỡng cực (Bipolar Disorders)<br />
<br />
Rối loạn trầm cảm nhẹ (Dysthymic Disorder)<br />
<br />
Jeffrey E. Kelsey, D. Jeffrey Newport, and Charles B. Nemeroff, Principles of Psychopharmacology for Mental Health Professionals,<br />
John Wiley & Sons, 2006<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
3/7/2017<br />
<br />
Mở đầu<br />
Tỷ lệ trầm cảm<br />
<br />
Portrait du Dr. Garchet<br />
by Vincent van Gogh<br />
<br />
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression,<br />
The Parthenon Publishing Group, 2002<br />
<br />
5<br />
<br />
Bệnh học<br />
Nguyên nhân<br />
1. Yếu tố di truyền<br />
<br />
2. Rối loạn các chất dẫn truyền thần kinh<br />
<br />
3. Các yếu tố ảnh hưởng tâm lý<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
3/7/2017<br />
<br />
Bệnh học<br />
Yếu tố nguy cơ<br />
Có tình trạng trầm cảm trước đây<br />
<br />
Cuộc sống căng thẳng<br />
<br />
Tiền sử gia đình<br />
<br />
Ít hoạt động xã hội<br />
<br />
Nữ giới<br />
<br />
Bệnh nặng<br />
<br />
Sinh con (trầm cảm sau khi sinh)<br />
<br />
Mất trí nhớ<br />
<br />
Sang chấn lúc nhỏ<br />
<br />
Lạm dụng thuốc<br />
<br />
7<br />
<br />
Bệnh học<br />
Nguyên nhân<br />
Serotonin (5-HT)<br />
<br />
Sex<br />
<br />
Norepinephrine (NE)<br />
<br />
Trầm cảm<br />
<br />
Tập trung<br />
<br />
Lo âu<br />
<br />
Ngon miệng<br />
<br />
Đau<br />
<br />
Hứng thú<br />
<br />
Khó chịu<br />
Gây hấn<br />
<br />
Suy nghĩ<br />
<br />
1. Stahl SM. In: Essential Psychopharmacology: Neuroscientific Basis and<br />
Practical Applications: 2nd ed. Cambridge University Press 2000.<br />
<br />
Hoạt động<br />
<br />
2. Blier P, et al. J Psychiatry Neurosci. 2001;26(1):37-43.<br />
3. Doraiswamy PM. J Clin Psychiatry. 2001;62(suppl 12):30-35.<br />
8<br />
4. Verma S, et al. Int Rev Psychiatry. 2000;12:103-114.<br />
<br />
4<br />
<br />
3/7/2017<br />
<br />
Bệnh học<br />
Nguyên nhân<br />
<br />
Mary Anne Koda-Kimble, Applied Therapeutics: The Clinical Use of Drugs,<br />
Lippincott Williams & Wilkins, 2008<br />
<br />
9<br />
<br />
Bệnh học<br />
Do sử dụng thuốc<br />
<br />
Nguyên nhân<br />
Các thuốc tim mạch<br />
β-blocker<br />
Clonidin<br />
Methyldopa<br />
Reserpin<br />
Thuốc tác động TKTW<br />
Barbiturat<br />
Cloral hydrat<br />
Ecstasy (MDMA)<br />
Ethanol<br />
Vareniclin<br />
<br />
Các thuốc hormon<br />
Anabolic steroid<br />
Corticosteroid<br />
Gonadotropin-releasing hormone<br />
Progestin<br />
Tamoxifen<br />
Các thuốc khác<br />
Efavirenz<br />
Interferon<br />
Isotretinoin<br />
Mefloquin<br />
Levetiracetam<br />
<br />
Mary Anne Koda-Kimble, Applied Therapeutics: The Clinical Use of Drugs,<br />
Lippincott Williams & Wilkins, 2013<br />
<br />
10<br />
<br />
5<br />
<br />