
BTS3900 GSM
1. Mô t s n ph m BTS3900 GSMả ả ẩ
- M c đích: Tài li u này cung c p cái nhìn t ng quan v BTS3900 GSM. Nó cũng mô tụ ệ ấ ổ ề ả
ki n trúc h th ng, c u trúc ph n m m và ph n m m, ch c năng các phân h , các lo iế ệ ố ấ ầ ề ầ ề ứ ệ ạ
c u hình, lu ng tín hi u, ph ng th c đ ng b đ ng h , và các topoloty (c u trúc liênấ ồ ệ ươ ứ ồ ộ ồ ồ ấ
k t m ng) c a BTS3900 GSM. Tài li u này cũng li t kê nh ng đ c đi m k thu t vế ạ ủ ệ ệ ữ ặ ể ỹ ậ ề
dung l ng, t n s vô tuy n RF (Radio Frequency), engineering, b o v tràn, và cácượ ầ ố ế ả ệ
c ng c a BTS3900 GSMổ ủ
- Phiên b n s n ph mả ả ẩ
Tên s n ph mả ẩ Phiên b n s n ph mả ả ẩ
BTS3900 GSM (sau đây đ c thay b ng BTS3900)ượ ằ V300R008
- Gi i thi u BTS 3900ớ ệ
BTS3900 là tr m c s macro indoor đ c phát tri n b i Huawei. So sánh v i các BTSạ ơ ở ượ ể ở ớ
truy n th ng, BTS3900 có c u trúc đ n gi n h n và tích h p cao h n. BTS3900 có cácề ố ấ ơ ả ơ ợ ơ
đ c tính sau:ặ
1. Đ c phát tri n d a trên n n t ng BTS đã đ c th ng nh t cho các s n ph mượ ể ự ề ả ượ ố ấ ả ẩ
wireless Huawei và cho phép chuy n ti p d dàng t 2G lên 3Gể ế ễ ừ
2. Cung c p giao di n Abis IP/FE v ph n c ng và cho phép Abis qua IP thông quaấ ệ ề ầ ứ
nâng c p ph n m m n u đ c yêu c uấ ầ ề ế ượ ầ
3. Dùng chung giá ph BBU (BBU là đ n v x lý trung tâm) v i DBS3900 đ t iụ ơ ị ử ớ ể ố
thi u s l ng các ph n d tr và gi m chi phíể ố ượ ầ ự ữ ả
4. Đ c l p đ t linh ho t trong ượ ắ ặ ạ small footprint và có th b o d ng d dàng v i chiể ả ưỡ ễ ớ
phí th pấ
5. Cung c p đa băng t n, nh PGSM900, EGSM900 và DCS1800ấ ầ ư
6. H tr phân t p ngu n phát (TX) (không đ c h tr b i GRFU) và PBT (Powerỗ ợ ậ ồ ượ ỗ ợ ở
Boost Technology) (không đ c h tr b i GRFU)ượ ỗ ợ ở
7. H tr phân t p ngu n thu (RX) 2 đ ng và 4 đ ng (không h tr b i GRFU)ỗ ợ ậ ồ ườ ườ ỗ ợ ở
đ tăng vùng ph đ ng lênể ủ ườ
8. H tr GPRS và EGPRSỗ ợ
9. H tr các t bào đ ng h ng và đ nh h ngỗ ợ ế ẳ ướ ị ướ
10. H tr t bào có th b c, t bào đ ng tâm và t bào microỗ ợ ế ứ ậ ế ồ ế
11. H tr nhi u ki u topo, nh sao, cây, chu i, vòng, và các topo lai ghépỗ ợ ề ể ư ỗ
12. H tr m t mã hóa A5/3, A5/2 và A5/1 và các thu t toán gi i mãỗ ợ ậ ậ ả
13. H tr cùng t n t i v i BTS3X, BTS3012, và DBS3900ỗ ợ ồ ạ ớ

14. Khi DRFU đ c c u hình cho BTS3900, BTS3900 có th h tr t i đa 12 sóngượ ấ ể ỗ ợ ố
mang trong c u hình t bào S4/4/4 t i đa. Ngoài ra, v trí đ c c u hình v i nhi uấ ế ố ị ượ ấ ớ ề
BTS3900 có th h tr t i đa 36 sóng mang trong c u hình t bào S12/12/12 t iể ỗ ợ ố ấ ế ố
đa.
15. Khi GRFU đ c c u hình cho BTS3900, m t BTS3900 có th h tr t i đa 36ượ ấ ộ ể ỗ ợ ố
sóng mang trong c u hình t bào S12/12/12 t i đa. Ngoài ra, site đ c c u hình v iấ ế ố ượ ấ ớ
nhi u BTS3900 có th h tr t i đa 72 sóng mang trong c u hình t bào S24/24/24ề ể ỗ ợ ố ấ ế
t i đa.ố
- Ki n trúc h th ng BTS3900ế ệ ố
Ch y u BTS3900 g m BBU3900, các RFU, và t macro indoor. BBU3900 và các RFUủ ế ồ ủ
đ c l p đ t trong t macro indoor.ượ ắ ặ ủ
Hình 1. H th ng BTS3900ệ ố
Chú ý: Các RFU là hai lo i: các DRFU và các GRFU. đây l y các DRFU là m t ví dạ Ở ấ ộ ụ
+ BBU3900 đ c s d ng cho x lý băng c s và cho phép tác đ ng gi a BTS và BSCượ ử ụ ử ơ ở ộ ữ
+ RFU là đ n v l c RF, mà th c hi n vi c đi u ch , gi i đi u ch , x lý d li u, k tơ ị ọ ự ệ ệ ề ế ả ề ế ử ữ ệ ế
h p và phân chia các tín hi u băng c s và các tín hi u RF.ợ ệ ơ ở ệ
+ T macro indoor ch a BBU3900 và các RFU. Ngoài ra, t macro indoor cung c p cácủ ứ ủ ấ
ch c năng nh phân ph i ngu n, tiêu hao nhi t, và b o v tràn.ứ ư ố ồ ệ ả ệ
H th ng PS4890ệ ố

Hình 2. H th ng PS4890ệ ố
PS4890, t ngu n indoor, cung c p ngu n DC và không gian l p đ t cho các thi t bủ ồ ấ ồ ắ ặ ế ị
ng i s d ng. PS4890 có th cung c p h tr ngu n khi nhóm ngu n đ c c u hình.ườ ử ụ ể ấ ỗ ợ ồ ồ ượ ấ
(1) H th ng ngu n (AC/DC)ệ ố ồ (2) DCDU-04
(3) DCDU-03A (4) Nhóm ngu nồ
2. C u trúc t BTS3900ấ ủ
T BTS3900 h tr 3 lo i ngu n đ u vào: -48VDC, (+24V) DC và 220V AC. Các t mà hủ ỗ ợ ạ ồ ầ ủ ỗ
tr các lo i ngu n đ u vào khác nhau thì khác nhau v c u trúc, ch y u là đ n v phân ph iợ ạ ồ ầ ề ấ ủ ế ơ ị ố
ngu nồ
1. C u trúc t BTS3900 -48Vấ ủ
T BTS3900 (-48V) s d ng đ u vào -48V DC bên ngoài. Ngu n DC d n vào DCDU-ủ ử ụ ầ ồ ẫ
01 m t cách tr c ti p và DCDU-01 phân ph i ngu n DC t i m i thành ph n trong t . Tộ ự ế ố ồ ớ ỗ ầ ủ ủ
BTS3900 -48V có th đ c l p đ t m t mình, đ c x p trên t BTS3900 -48V khác,ể ượ ắ ặ ộ ượ ế ủ
ho c đ c l p đ t sát v i t BTS3900 -48V khácặ ượ ắ ặ ớ ủ
T BTS3900 -48V g m các thành ph n sau: các DRFU ho c GRFU, BBU, GATM,ủ ồ ầ ặ
DCDU-01, và qu t FAN, GATM gi a là tùy ch nạ ở ữ ọ

Hình 3. C u trúc đi n hình c a t BTS3900 -48V ấ ể ủ ủ
Chú ý: Khi 2 t BTS3900 -48V đ c ch ng lên nhau, BBU ch đ c l p đ t trong tủ ượ ồ ỉ ượ ắ ặ ủ
d i và ph c v nh đ n v đi u khi n băng c s cho 2 t .ướ ụ ụ ư ơ ị ề ể ơ ở ủ
2. C u trúc t BTS3900 +24Vấ ủ
T BTS3900 +24V s d ng đ u vào +24V DC bên ngoài. Các PSU (DC/DC) chuy nủ ử ụ ầ ể
đ i ngu n đ u vào bên ngoài thành ngu n -48V DC và cung c p ngu n -48V DC t iổ ồ ầ ồ ấ ồ ớ
DCDU-01. Sau đó, DCDU-01 phân ph i ngu n -48V DC t i m i thành ph n trong t .ố ồ ớ ỗ ầ ủ
T BTS3900 +24V có th đ c l p đ t m t mình ho c sát v i t BTS3900 +24V khác.ủ ể ượ ắ ặ ộ ặ ớ ủ
T BTS3900 +24V g m các thành ph n sau: các DRFU ho c GRFU, BBU, DCDU-ủ ồ ầ ặ
01, các PSU (DC/DC), qu t FANạ

Hình 4. C u trúc đi n hình c a t BTS3900 +24Vấ ể ủ ủ
3. C u trúc t BTS3900 220Vấ ủ
3. Mô t ph n c ng BTS3900 GSMả ầ ứ
Các thành ph n BTS3900ầ
Các thành ph n BTS3900 g m BBU, DRFU, GRFU, DCDU-01, GATM, PMU, PSU, qu tầ ồ ạ
FAN và các thành ph n PS4890ầ
Thi t b BBUế ị
BBU3900 là đ n v đi u khi n băng c s , th c hi n vi c giao ti p gi a BTS và BSC.ơ ị ề ể ơ ở ự ệ ệ ế ữ
BBU3900 có các ch c năng sau:ứ
+ Cung c p các c ng v t lý cho vi c giao ti p gi a BTS và BSCấ ổ ậ ệ ế ữ
+ Cung c p các c ng CPRI cho vi c giao ti p v i RFUấ ổ ệ ế ớ

