
Huấn luyện bảo đảm kỹ thuật khi áp dụng
phương thức giám sát ATS theo QĐ 2553/QĐ-
CHK

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. MỤC ĐÍCH, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG ................................ 1
1. Mục đích ............................................................................................. 1
2. Đối tượng ............................................................................................ 1
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN KHÔNG LƯU VÀ MÔ HÌNH CNS ............. 2
1. TỔNG QUAN VỀ KHÔNG LƯU, MÔ HÌNH VÀ CÁC CƠ SỞ
ĐIỀU HÀNH BAY ............................................................................................ 2
2. MÔ HÌNH CNS/ATM ...................................................................... 11
2.1 ATM (Air Trafic Managerment) Quản lý không lưu. .................. 11
2.2 CNS là các hệ thống Thông tin (Communication), Dẫn đường
(Navigation), Giám Sát (Surveillance). ....................................................... 11
2.2.1 Dịch vụ Thông tin liên lạc hàng không (Communication) ........ 11
2.2.2 Dịch vụ dẫn đường (Navigation) ............................................... 12
2.2.3 Dịch vụ giám sát (Surveillance) ................................................. 13
2.3 Mô hình CNS/ATM đối với Trung tâm BĐKT: ........................... 15
CHƯƠNG 3. TỔNG QUAN HỆ THỐNG ATM ....................................... 17
1. TỔNG QUAN HỆ THỐNG ATM ................................................... 17
2. LUỒNG DỮ LIỆU HỆ THỐNG CSCI ........................................... 21
2.1 NSV ............................................................................................... 21
2.2 XSD ............................................................................................... 24
2.3 XCD .............................................................................................. 26
3. TỔNG QUAN HỆ THỐNG ............................................................. 29
3.1 Các thành phần hệ thống ATM ..................................................... 29
3.2 Cơ cấu dự phòng ........................................................................... 29
3.3 Tổng quan về sơ đồ khối và chức năng......................................... 31
3.4 Hệ thống mạng .............................................................................. 36
4. CHỨC NĂNG VÀ THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG ATM: ...... 41

4.1 RFE (Radar Front End) ................................................................. 41
4.2 MSF - MULTI SENSOR FUSION ............................................... 51
4.3 FLIGHT DATA PROCESSING (FDP) ........................................ 55
4.4 SAFETY NETS (SNMAP) ........................................................... 59
4.5 Medium Term Conflick Detection (MTCD)................................. 61
4.6 Monitoring Aids (MONA) ............................................................ 62
4.7 CONTROL MONITOR SYSTEM – CMS ................................... 62
4.8 CONTROL WORKING POSITION – CWP ............................... 64
4.9 HỆ THỐNG RECORDING VÀ PLAYBACK (RPB) ................. 65
4.10 Hệ thống hiển thị thông tin (IDS) .............................................. 68
4.11 Hệ thống quản lý ứng dụng kết nối dữ liệu Không – Địa .......... 69
4.12 Quản lý đi và đến (AMAN/DMAN) .......................................... 69
4.13 IOP Server .................................................................................. 70
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN BẢO ĐẢM KỸ THUẬT KHI ÁP DỤNG
PHÂN CÁCH 5NM VÀ 10NM TẠI ACC HN .................................................. 71
1. Yêu cầu về các hệ thống giám sát đối với phân cách 5NM ............. 71
1.1 Khả năng cung cấp tín hiệu giám sát đối với phân khu 1 ............. 71
1.2 Khả năng cung cấp tín hiệu giám sát đối với phân khu 2 ............. 71
1.3 Khả năng cung cấp tín hiệu giám sát đối với phân khu 3 ............. 71
1.4 Khả năng cung cấp tín hiệu giám sát đối với phân khu 4 ............. 72
1.5 Tổng thể khả năng cung cấp tín hiệu giám sát đối với bốn phân
khu ....................................................................................................... 72
2. Ký hiệu tàu bay trên màn giám sát ................................................... 72
3. Ứng phó khi suy giảm nguồn giám sát............................................. 74
4. Khả năng đáp ứng của hệ thống ATM ............................................. 74
5. Khả năng ứng phó hỗ trợ của hệ thống T&E ATM: ........................ 75
6. Các vấn đề có thể phát sinh khi khai thác dịch vụ giám sát: ........... 75

7. Phương án kết nối nguồn tín hiệu ADS-B phục vụ phân cách 5NM
cho ACC HN ................................................................................................... 78
7.1 Hiện trạng kết nối ADS-B vào hệ thống ATM ............................. 78
7.2 Phương án đề xuất ......................................................................... 79
8. Phương án sử dụng tín hiệu ads-b tại hệ thống atm ......................... 80
9. Quy trình khai thác tín hiệu ADS-B ................................................. 81
9.1 Nguyên tắc cung cấp số liệu ADS-B cho hệ thống ATM:............ 81
9.2 Quy trình khai thác ........................................................................ 82

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1: Airzone ............................................................................................... 2
Hình 2: Mực bay áp dụng RVSM ................................................................... 3
Hình 3: Phương thức SID và STAR ............................................................... 6
Hình 4:Ranh giới trách nhiệm TWR và GCU ................................................ 7
Hình 5: Khu vực trách nhiệm ACC Hà Nội .................................................. 10
Hình 6: CNS trong tương lai ......................................................................... 15
Hình 7: Tổng quan về các thành phần chính của hệ thống ATCC ............... 21
Hình 8: NSV .................................................................................................. 21
Hình 9: CSCI ................................................................................................. 22
Hình 10: Các modun trong node Supervisor ................................................ 23
Hình 11: Cơ chế hoạt động của FTF ............................................................. 24
Hình 12:Trao đổi bản tin qua XSD (1) ......................................................... 26
Hình 13: Trao đổi bản tin qua XSD (2) ........................................................ 26
Hình 14: Trao đổi bản tin qua XSD (3) ........................................................ 26
Hình 15: Phân cấp các node trong CDB: ...................................................... 27
Hình 16: Giao tiếp giữa CDB với các chức năng (1) ................................... 29
Hình 17: Giao tiếp giữa CDB với các chức năng (2) ................................... 29
Hình 18: Phòng điều hành ACC ................................................................... 31
Hình 19: Phòng T&E .................................................................................... 32
Hình 20: Phòng PLB ..................................................................................... 32
Hình 21: Phòng DBM ................................................................................... 33
Hình 22: Phòng SAR ..................................................................................... 34
Hình 23: Phòng giám sát và hỗ trợ kỹ thuật ................................................. 34
Hình 24: Đài chỉ huy Nội Bài ....................................................................... 35
Hình 25: Đài Cát Bi ...................................................................................... 35
Hình 26: Các vị trí remote............................................................................. 36