TÀI LIỆU
HƯỚNG DẪN THIẾT
KẾ ÁO VEST NỮ
BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÀNH PHẨM CỠ 44
STT
Vị trí đo
Giá trị đo
(đơn vị: cm)
Dung sai
(cm)
1
Dài áo(tính đến vị trí đuôi
chiết)
39
±0.3
2
Dài nẹp
55.5
±0.5
3
Rộng thân trước
10.5
0
4
Rộng đề cúp thân trước
11
0
5
Rộng ngang eo thân trước
9
0
6
Vai con thân trước
12
±0.1
7
Rộng gấu thân trước
21.5
±0.1
8
Dài áo(tính từ đuôi chiết đến
gấu)
16
±0.1
11
Rộng thân sau
17
0
12
Rộng đề cúp thân sau
8
0
13
Vai con thân sau
12.5
±0.1
14
Rộng ngang eo thân sau
8.5
0
15
Rộng ngang eo đề cúp thân
sau
7.5
0
16
Rộng gấu thân sau
30
±0.1
17
Rộng đề cúp
8.5
±0.1
18
Rộng eo đề cúp
6.5
±0.1
19
Rộng gấu đề cúp
10.5
±0.1
20
Dài tay
56
±0.5
21
Rộng cửa tay
13.5
±0.1
22
Rộng bắp tay
17.2
±0.1
23
Rộng bản cổ
6.5
0
24
Dài cổ
50
0
25
Bản ve
10
0
26
Dài túi
11.5
0
27
Rộng túi
5.5
0
28
Dài cá
12.5
0
29
Rộng cá
4
0
BẢNG THỐNGCHI TIẾT
STT
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Thân trước
2
Dọc canh sợi
2
Đề cúp thân trước
2
Dọc canh sợi
3
Nẹp
2
Dọc canh sợi
4
Gấu thân trước
2
Dọc canh sơi
5
Đề cúp
2
Dọc canh sợi
6
Túi chính
2
Dọc canh sợi
7
Túi lót
2
Dọc canh sợi
8
Thân sau
2
Dọc canh sợi
9
Đề cúp thân sau
2
Dọc canh sợi
10
Gấu thân sau
1
Ngang canh sợi
11
2
Dọc canh sợi
12
Mang tay lớn
2
Dọc canh sợi
13
Mang tay nhỏ
2
Dọc canh sợi
14
Cổ chính
1
Dọc canh sợi
15
Cổ lót
2
Thiên vải
16
Đáp cổ
1
Ngang canh sợi
17
Ve áo
4
Dọc canh sợi
18
Sợi mọng
2
Thiên canh sợi
Hinh mô tả:
Thiết kế thân sau
1. Xác định các đường ngang
- Da = số đo = 55cm = AD
- Hạ xuôi vai = số đo xuôi vai- 2(mẹo cổ) 0.5(ken vai) = 2cm= A3
- Hạ nách sau = 1/4Vn 1cm = 20.5cm = AB
- Dài eo = số đo = 35cm = AC
2. Thiết kế sống lưng
- Ngang nách lấy vào 1cm
- Ngang eo lấy vào 2.5 cm
- Ngang gấu lấy vào 2.5 cm
Vẽ sống lưng theo làn cong đều
3. Vòng cổ
- Ngang cổ = 1/6 vòng cổ+1.5 cm = 7.3 cm = A4
- Mẹo cổ = 2 cm = A14
- Vẽ vòng cổ đi qua 1/3 trung tuyến A15
4. Vòng nách
- Giảm đầu vai = 1.5 cm = A67
- Rộng ngang eo = 1/5 vòng eo + 0.5 = 13.7 cm = B1
- Nối giảm đầu vai với rộng ngang eo cắt ngang nách tại một điểm, đọ lấy rông
đầu sườn = 2.5 cm = B12
- Từ rông đầu sườn lấy ra 0.7 cm
- Vẽ vòng nách cong đều
5. Thiết kế sườn, gấu
- Rộng ngang gấu = rộng ngang eo + 3 cm = 16.7 cm
- Giảm sườn = 0.5 cm
- Vẽ gấu theo làn cong đều
6. Chiết
- Rộng chiết = 1.2 cm, rộng đuôi chiết = 1 cm
- Tâm chiết nằm giữa đường rộng ngang eo
- vẽ đề cúp thân sau theo làn cong đều
Thiết kế thân trước
Sang dấu các đường ngang nách, ngang eo, ngang gấu.
Kẻ đường gập nẹp// và cách mép vải = 1.5 cm
Kẻ đường giao khuy // và cách đường gập nẹp = 1.7 cm
1. Vòng cổ, vai con
- Rộng nagng cổ = 1/10 vòng ngực + 1 cm = 9.6 cm = A1012
- Sâu cổ trước = 1/6 vòng cổ = 6.3 cm = A1112
- Hạ xuôi vai = số đo – 0.5(ken vai) = 4 cm
- Vai con thân trước = vai con thân sau 0.5 cm
Ve áo