ườ ệ ề ẻ ọ ể ạ ấ ọ NG XUYÊN. Cũng có 1 chút kinh nghi m v kỳ thi IELTS, nên hôm nay chia s cùng m i ng Mu n đ t đi m cao bi Ệ i. kỳ thi IELTS, có 1 đi m r t quan tr ng mà Bear nghĩ ai cũng ố ở ể t: LUY N T P TH ƯỜ Ậ ế

ng không chú tr ng l m. ể ố ườ ắ ọ ầ ừ ự ọ ọ ạ

ể ạ , thì ầ trong quy n 22.000 t THI ừ ể t. M i ngày ch c n h c 3 t ừ ọ ỉ ầ ỗ ng t Tuy nhiên, cũng có 1 đi m c c kỳ quan tr ng mà đa s th ự v ng d ng ACADEMIC (h c thu t). Đó là ph n t ậ Nên đ đ t đi m cao trong kỳ thi IELTS, ôn luy n t ệ ừ ể TOEFL/IELTS c a Harold Levine là c c kỳ c n thi ự ế v ng c a b n s tăng đáng k . l ể ượ ủ ủ ạ ẽ ừ ự

v ng này giúp b n trong c 4 ph n thi LISTENING / SPEAKING / READING ạ ả ầ S t ố ừ ự / WRITING.

: ừ ụ ế ạ AT THE SAME TIME, ừ

ể ầ ờ

ư ể ừ ấ ầ trong quy n sách này xu t ấ ể

Ví d : N u b n dùng t SIMULTANEOUSLY thay cho t hay PORTABLE thay cho t EASY TO CARRY ừ LESSEN … hay MITIGATE thay cho t ừ trong ph n WRITING và SPEAKING thì đi m c a b n s cao chót vót không ng ủ ạ ẽ luôn đ y. Ch a k , nh t là trong ph n READING, nh ng t ữ ấ hi n nhi u l m, và c LISTENING n a ch . ứ ả ề ắ ữ ệ

ự ợ ạ ủ ắ ạ ấ ỉ ể ấ ả ọ ồ ế ớ ầ ể ạ ồ ắ ế UyenUyen@englishtime.us S l i h i c a quy n sách này, ch c ch n ch khi nào h c r i, b n m i th y rõ. Quy n này (nhà xu t b n TPHCM) đã h t bán r i. Nên n u b n nào c n phôtô thì liên l c Uyên Uyên: ạ

ầ ỗ ừ trong quy n sách đó, đ n u b n ể ế ạ ể xa, v n có th h c đ ẫ ẽ c. Tuy nhiên m i tu n Bear v n s post lên đây 20 t nào ể ọ ượ ẫ ở

ươ ườ ọ ớ i có 1 cách h c riêng và trí nh khác nhau. Có ng ọ ẫ ớ

Đ ng nhiên m i ng i nhìn qua ỗ ườ là nh li n, có ng i nhìn hoài v n không nh , nên Bear suggest cách h c này, b n ườ ạ nào th y thích h p v i mình thì áp d ng: ớ ợ ớ ề ấ ụ

, tr a 1 t i 1 t ỗ : gi ng nh ăn c m v y: sáng 1 t ơ ư ừ ậ ố , t ừ ố ừ r i ngày mai nhìn l ừ ư ụ ừ ồ ọ . Vui lòng i th y ấ ạ 1/ M i ngày h c 3 t đ ng th y cu n sách quá hay mà h c 1 ngày vài ba ch c t ừ ngán.. r i.. b luôn quy n sách hay này nhé. ọ ố ỏ ấ ồ ể

c khi đi ng , có th đ c (ho c vi t) ra 3 câu ví d có ch a t ủ ể ọ ụ ế ặ ể ọ

ừ ụ ế m i khác + quan sát đ t câu, có khi l i sai t thêm nhi u t t r i t ế ề ừ ớ ệ ồ ự ặ ạ ọ

2/ Làm sao mà tr đó là ướ ứ ừ xem nh ok. Nh là đ ng h c ki u: teacher : giáo viên, mà hãy cho nó vào câu h n ẳ ớ ư hoi. Nên h c câu ví d trong sách, (giúp mình bi ọ lo i, ng pháp c a câu) ch đ ng h c nghĩa ti ng Vi t ứ ừ ữ ừ ạ lo i n a ! ng pháp, sai luôn c t ữ ủ ả ừ ạ ữ

ạ ế ừ ớ ọ ọ ả ả

đã h c thì sao. Câu tr ả i là: thì c vi c quên tho i mái! B não làm vi c thì ph i cho nó ngh ng i, có ra có ỉ ơ trong ngày b n h c là OK l m ạ ọ ớ ượ ộ ẫ ứ ắ đã h c, thì s nh dai thôi. 3/ Có b n h i Bear, n u h c hôm nay nh , ngày mai quên 3 t ỏ l ứ ệ ờ vô ch . Mi n sao, cu i ngày, b n v n nh đ ố ễ r i. Lâu lâu ôn đi ôn l ạ ồ ệ c 3 t ừ ẽ ớ ạ i nh ng t ừ ữ ọ

. Nh ng Bear ch post 20 vì.. t i ch nh t nên th giãn (đi ăn ừ ư ừ ố ủ ậ ư 4/ 3 t kem ch ng h n) thì não s ho t đ ng t x 7 ngày = 21 t ạ ẳ ẽ ạ ộ ỉ t h n ố ơ

i thích: ả ấ ừ ứ ệ ở ủ

ừ ỏ

ừ ồ ề ờ ể ph n READING, trong i ta dùng AGREE. Do đó, h c ọ t ki m th i gian và có nhi u đáp án đúng trong AGREE, mình có th dùng ế ph n WRITING, đ tránh l p l i t CONCUR này xu t hi n ừ ồ CONCUR, đ n lúc, câu h i, ng ế đ ng nghĩa, s giúp mình có ti ẽ ặ ở ậ ạ ừ ệ ể ể ầ

5/ Gi trang 28 c a quy n sách. Concur / 28: => T c là t Agree, be of the same opinion => T đ ng nghĩa. Ví d , ụ ở đo n văn thì dùng t ườ ạ luôn t lúc làm bài thi. Ho c CONCUR. Đ ng ý, cùng 1 ý ki n => Nghĩa ti ng Vi ế t ệ ế ồ

Good sportsmanship requires you to accept the umpire’s decision even if you do not concur with it. => Câu ví d , có b i c nh h n hoi, d hi u. ễ ể ố ả ụ ẳ

ầ ể ế ị ả ố ỏ ạ ầ ớ Tinh th n th thao t không đ ngồ ý v i ông ta. => Ph n d ch ti ng Vi trong câu ví d , nó l t đòi h i b n ph i ch p nh n quy t đ nh c a tr ng tài dù cho b n ạ (có khi c. ừ t), v n có th hi u đ i xu t hiên nh ng t ủ t đ b n nào làm bi ng tra t ẫ ậ ấ ệ ể ạ ế mình không bi ế ừ ọ ế ể ể ượ ị ữ ụ ạ ấ

ạ ề v ng, thì v n ẫ ư ể ạ i làm bi ng h c t ế ượ ọ ừ ự ờ ể

ố mãi trong cái vòng l n qu n.. không th nào thoát ra đ ẩ v ng trong quy n này, s c i thi n s đi m đáng k ! ể ẽ ả c. L i khuyên chân ệ ố ể ể 6/ Ghi chú: Có nhi u b n, mu n đi m cao, nh ng l c ẩ ứ ở thành c a Bear là: ráng h c t ọ ừ ự ủ Sau đây là 20 t cho tu n này: ầ ừ

IELTS VOCABULARY – WEEK 1

ự ượ ầ ủ ả ng vũ trang, ho c c nh sát, ho c l c ặ ự ặ ả

1.  Civilian / 28 : [ n, adj ] / s 'ə vɪli n /ə = A person who is not a member of the armed forces, or police, or fire-fighting forces. ( Ng i không ph i là thành ph n c a các l c l ườ l ng c u h a.) ứ ỏ ượ Ex: Eight of the passengers were soldiers, and one was a marine; the rest were

tɪ d / ɪ

civilians. ( Tám hành khách là lính, 1 ng i là nh ng ng dân .) ườ i là lính th y, s còn l ủ ố ạ ữ th ườ

ặ ễ ứ ạ ơ

ứ ạ , b n hãy đ n g p v giáo s ế ặ ố ề ạ ị ư t nghi p có v ệ i thích cho b n.)

2.    Complicated/ 28: [ adj ] / 'kɒmpl keɪ = Not simple or easy; intricate ( Không đ n gi n ho c d dàng; tinh vi và ph c t p.) ả Ex: If some of the requirements for graduation seem complicated, see your guidance counselor. He will be glad to explain them to you. ( N u nh 1 s đi u ki n đ t ể ố ệ ế ng d n. Ông ta s vui v gi h ẻ ả ướ

/ k n'kə

ẻ ph c t p ạ ư ẫ ẽ

3.    Concur / 28: [ v ] r /ɜ

ồ ế

t đòi h i b n ph i ch p nh n quy t đ nh c a tr ng tài dù cho b n ạ ỏ ạ ế ị ủ ả ấ ậ ố ọ

ɜ

rm /

= Agree, be of the same opinion (Đ ng ý, cùng 1 ý ki n) Ex: Good sportsmanship requires you to accept the umpire’s decision even if you do not concur with it. ( Tinh th n th thao t ể ầ v i ông ta.) không đ ng ýồ ớ

ứ ự ậ

xác ụ ệ ằ ổ ị

4.    Confirm / 28: [ v ] / k n'fə = State or prove the truth of; substantiate ( Xác nh n, ch ng th c) Ex: My physician thought I had borken my wrist, and an X ray later confirmed his opinion. ( V bác sĩ c a tôi nghĩ r ng tôi đã b gãy c tay và vi c ch p X quang sau đó đã ị nh nậ y ki n c a ông là đúng.)

ủ ế ủ

5.    Digress / 30: [ v ] ɪ

t.) ạ ệ ế ặ ỏ

/ da 'gress / =Turn aside, get off the main subject in speaking or writing. ( Đi l ch, l c kh i ch đ chính khi nói ho c vi ủ ề Ex: At one point in his talk, the speaker digressed to tell us of an incident in his childhood, but then he got right back to his topic. (Có lúc trong cu c nói chuy n, ng ể ể ừơ ộ nghe 1 s vi c trong th i tr th c a ông, nh ng r i sau đó, ông đã tr l ờ ẻ ơ ủ

đã i di n gi ễ ệ i v i ch đ .) ả đi kh i đ tài ư ự ệ ồ ỏ ề đ k cho chúng tôi ủ ề ở ạ ớ

ễ ế ẻ ể ả

ầ ấ ấ m ng manh ỏ ị ; nó s d dàng b gãy n u nh anh n xu ng quá ế ư ấ

6.   Fragile / 30: [ adj ] / 'frædʒaɪl / = Easily borken; breakable; weak; frail. (D gãy; có th gãy, b gãy; y u; m nh kh nh.) ả Ex: The handle is fragile; it will easily break if you use too much pressure. (Tay c m y r t ố ẽ ễ m nh.)ạ

mà nó ph m đ nh) ẩ ừ ề ị

ữ ư ệ ắ ố ớ i ố ườ

7.   Galore / 30: [ adj ] / g 'l :ə ɔ  / = Plentiful; abundant (galore always follows the word it modifies) ( Nhi u; phong phú (galore luôn luôn đi theo sau t Ex: There were no failures on the final test, but on the midterm there were failures galore. (Không có ai r t trong kỳ thi tr c nghi m cu i cùng, nh ng vào gi a khóa thì s ng r tớ nhi uề .)

8.  Genuine / 30: [ adj ]

ɪ

i ta th y; th t; th t s ; đích th c.) ậ ự ư ườ ậ ự ư ấ ậ ặ ọ

/ 'dʒenju n / = Actually being what it is claimed or seems to be; true; real; authentic. ( Th t s đúng nh tên g i ho c đúng nh ng ự Ex: Jane wore an imitation fur coat that every one thought it was made of genuine leopard skin. (Jane m c 1 chi c áo lông thú gi ế

ɪ

ɔ

i nghĩ r ng nó làm b ng da báo mà m i ng ọ ườ ặ ằ ằ ả th tậ .)

ế ẻ ữ ặ ộ

ệ ế

9.   Hostile / 30 : [ adj, n ] / 'h sta l / = Of or relating to an enemy or enemies; unfriendly ( Thu c ho c có liên quan đ n k thù; không thân h u.) Ex: It was not immediately announced whether the submarine reported off our coast was of a friendly or a hostile nation. i ta không loan báo l p t c r ng chi c tàu l n đ (Ng ặ ượ ậ ứ ằ ườ b bi n c a chúng ta là c a 1 qu c gia b n hay 1 qu c gia ố ờ ể ủ

c báo cáo xu t hi n ngòai kh i ấ ơ .) thù ngh chị ủ ạ ố

10. Impatient / 30: [adj]

ɪʃ ntə  /

/ m'pe ɪ = Not patient; not willing to bear delay; restless; anxious ( Không kiên nh n; không ch u đ ẫ

ị ượ ự c s trì hoãn; b n ch n; lo l ng.) ồ ắ ồ

:ɜ /

Ex: Five minutes can seem like five hours when you are impatient. ( 5 phút có th xem nh 5 gi khi b n ể ạ nôn nóng, không kiên nh nẫ .) ư ờ

ệ ấ ặ ấ ộ ố

11.   Inter / 30: [ v ] / n'tɪ = Put into the earth or in a grave; bury ( Chôn xu ng đ t ho c trong huy t m ; chôn c t.) Ex: Many American heroes are interred in Arlington National Cemetery. (Nhi u anh hùng n

ɪt /

c M đ c ỹ ượ an táng ướ ề ở nghĩa trang qu c gia Arlington.) ố

; làm cho nh nh m) ẹ ỏ ụ ả ả ớ

ể làm gi m b t ả ờ ự ợ ủ ủ ấ ơ ớ c n đau r t ấ

12.   Mitigate / 30: [ v ] / 'mɪt geɪ = Make less severe; lessen; soften; relieve. ( Làm gi m đi; gi m b t; làm di Ex: With the help of novocaine, your dentist can greatly mitigate the pain of drilling. ( Nh s tr giúp c a ch t Novocaine, nha sĩ c a anh có th nhi u khi khoan răng.)

i m i b t đ u.) ớ ắ ầ ạ ộ ườ ườ ự ậ ớ

ạ ộ ườ ữ ủ

13.   Novice / 30: [ n ] / 'n vɒ s /ɪ = One who is new to a field or activity; beginner ( Ng i m i gia nh p 1 lĩnh v c ho t đ ng; ng Ex: Our Dance Club has two groups; one for experienced dancers and one for novices. ( Câu l c b khiêu vũ c a chúng tôi có 2 nhóm; 1 nhóm dành cho nh ng ng i nh y ả đã có kinh nghi m và 1 nhóm dành cho

nl /

ng ườ ớ ắ ầ .) i m i b t đ u ệ

14.   Original / 32: [ adj, n ] ʒə

'rə ɪd

đó có th sao chép ra các phiên b n.) ố ừ ể ả

ộ ề ắ ầ ầ ớ

ả ủ ư ể ố ỉ i là có đ ti n đ có th mua ầ ườ ủ ề ể ể

/ = A work created firsthand and from which copies are made ( 1 công trình g c đu c sáng t o và t ạ ợ = Belonging to the beginning; first; earliest. ( Thu c v lúc b t đ u; đ u tiên; s m nh t.) ấ Ex: Most of us can buy copies of a masterpiece, but few can afford the original. ( Ph n đông chúng ta có th mua phiên b n c a các danh tác, nh ng ch có 1 s ít ng nguyên b nả .) Ex: Miles Standish was one of the original colonists of Massachusetts; he cam over on the ‘Mayflower’.

i đ nh c i bang Massachusetts; ữ ườ ị ư nguyên th yủ t ạ ( Miles Standich là 1 trong nh ng ng ông ta đ n trên con tàu c a Mayflower.) ủ ế

15.   Rarity / 32: [ n ]

/ 're r ti / ə ə = Something uncommon, infrequent, or rare ( 1 đi u gì đó không ph bi n, không th ườ Ex: Rain in the Sahara Desert is a rarity. ( M a

ng xuyên, ho c hi m) ổ ế ề ế ặ

sa m c Sahara là 1 đi u hi m có .) ư ở ế ề ạ

i

16.   Resume / 32: [ v, n ] / rɪ'zju:m / = Begin again B t đ u l ắ ầ ạ Ex: School closes for the Christmas recess on December 24 and resumes on January 3. ( Tr

ng h c đóng c a vào kỳ ngh giáng sinh 24/12 và b t đ u l i ắ ầ ạ vào ngày 3/1.) ườ ử ọ ỉ

i vì s ) ợ ụ ạ

nói v i cha m cô v đi m s th p môn Pháp văn c a cô, ề ể ố ấ ủ ớ

17.   Shrink / 32: [ v ] / ʃr ηk / ɪ = Draw back; recoil ( Th t lùi; lùi l Ex: Wendy shrank from the task of telling her parents about her low French mark, but she finally got the courage and told them. ( Wendy ng i không dám ẹ ạ nh ng cu i cùng cô c can đ m đ nói.)

ư ể ả ố ố

ộ ị

u m nh b i vì ông y mu n ố ch i m i th c u ng có r ọ ứ ố ượ ạ ấ ở

18.   Sober / 32: [ adj ] / 'səʊb /ə = Not drunk: không say = Serious; free from excitement or exaggeration: nghiêm túc; không b kích đ ng ho c ặ phóng đ iạ Ex1: Our driver had refused all strong drinks because he wanted to be sober for the trip home. ( Tài x c a chúng tôi đã t ế ủ ừ ố đ trong chuy n đi v nhà.) cượ t nh táo ế ỉ Ex2: When he learned of his failure, George thought of quitting school. But after sober consideration, he realized that would be unwise.

t r ng mình đã thi r t, George đã nghĩ đ n vi c thôi h c. Nh ng sau khi suy ế ằ ư ế ệ ọ ( Khi bi nghĩ nghiêm túc, anh nh n th y r ng đi u đó là không khôn ngoan.) ớ ấ ằ ề ậ

ng ng, ho c đ y đ ) ặ ầ ủ ủ ươ ứ

ớ ố ứ ầ ể ế ằ t cho vi c h c c a ệ ọ ủ

19.   Suffice / 32: [ v ] / s 'faə ɪs / = Be enough, adequate, or sufficient ( Đ , t Ex: I told Dad that $3 would suffice for my school supplies. As it turned out, it was not enough. ( Tôi nói v i b tôi r ng 3,5 đô la thì tôi. Sau đó hóa ra s ti n y không đ .)

đủ đ mua nh ng th c n thi ữ ủ ố ề ấ

c s d ng) ố

ả ứ ố ử ễ ầ ổ ở c ượ

20.   Vacant / 32: [ adj ] / 'veɪk nt /ə = Empty; unoccupied; not being used ( Tr ng; b tr ng; không đ ượ ử ụ ỏ ố Ex: I had to stand for the first half of the performance because I could not find a vacant seat. ( Tôi ph i đ ng trong su t n a bu i trình di n đ u tiên b i vì tôi đã không tìm đ ghế tr ngố nào.)

IELTS VOCABULARY – WEEK 2

ə ʒə 'd

i tán.) ế ộ ọ ư ọ

ố ộ ế ọ T n cu i tu n.)

1. Adjourn / 44: [ v ] /  :n / = Close a meeting; suspend the business of a meeting; disband. ( K t thúc cu c h p; ng ng công vi c trong 1 phiên h p, gi ả ệ Ex: When we visited Washington, D.C., Congress was not in session; it had adjourned for the Thanksgiving weekend. ( Khi chúng tôi vi ng thăm th đô Washington D.C, Qu c h i không đang h p; qu c ố h i đãộ

ə

ễ ạ Ơ ố nghỉ l ủ ầ

ư ệ

2. Astute / 46: [ adj ] /  s'tju:t / = Shrewd; wise; crafty; cunning ( Tinh ranh; khôn; m u mô; qu quy t) ỷ Ex: The only one to solve the riddle before the five minutes were up was Joel; he is a

c bài toán đ tr c khi năm phút ch m d t là Joel; anh ta là ố ướ ứ ấ very astute thinker. i duy nh t gi ( Ng ấ i suy nghĩ 1 ng i đ ả ượ tinh khôn). ườ ườ

ộ ở ỏ ự

i vì cái nhìn qu trách ở ừ ư ứ ạ

3. Censure / 46: [ n, v ] = Act of blaming; expression of disapproval; hostile criticism; rebuke ( Hành đ ng qu trách; bày t s không hài lòng.) Ex: Cathy was about to reach for a third slice of cake but was stopped by a look of censure in Mother’s eyes. ( Cathy s p s a v i tay l y lát bánh th ba, nh ng d ng l ấ ắ ử ớ trong đôi m t m cô.) ắ

t, san b ng.) ệ

đ p phá phá đ và san b ng

4. Demolish / 46: [ v ] / dɪ'm lɔ ɪ∫/ = Tear down; destroy, raze ( Phá s p; h y di ằ ủ ậ Ex: It took several days for the wrecking crew to demolish the old building. ằ tòa nhà cũ.) ( Ph i t n nhi u ngày đ tóan ề

∫ɑ

ả ố ổ ậ ể

ỡ ố

tàu khô n c đ s a ch a.)

5. Discharge / 46: [ n, v ] / dɪs't ʒ  : d  / = Unload ( B c; d xu ng) ố Ex: After discharging her cargo, the ship will go into dry dock for repairs. ( Sau khi b c dố ỡ hàng hóa xu ng, chi c tàu s ti n vào

ẽ ế ụ ế ố ướ ể ử ữ

ế ả ồ

phí c a Al. Enid và Alice là ủ ệ ị

6. Dissent / 46: [ n, v ] / dɪ'sent / = Differ in opinion; disagree; object. ( Khác y ki n; không đ ng y; ph n bác.) Ex: There was nearly complete agreement on Al’s proposal to raise the dues. Enid and Alice were the only ones who dissented. (G n nh có s đ ng ý hoàn tòan v đ ngh tăng l ề ề ầ .) nh ng kữ

ư ự ồ ẻ không đ ng ýồ

7. Equitable / 46: [ adj ] / 'ekwɪt bl /ə = Fair to all concerned; just. ( T t v i m i ng

i; bình đ ng.) ố ớ ườ ọ ẳ

i tham d chia nhau s lãi 60 đô la là m i ng ố ấ ể ườ ự ỗ i ườ

Ex: The only equitable way for the three partners to share the $60 profit is for each to receive $20. ( Cách công b ngằ duy nh t đ 3 ng l y 20 đô.) ấ

i.) ỏ ị ế ộ ỏ ị ể

8. Exonerate /46: [ v ] / ɪg'z n re ɔ ə ɪt / = Free from blame; clear from accusation. ( Làm cho kh i b khi n trách, làm cho kh i b k t t Ex: The other driver exonerated Dad of any responsibility for the accident. i tr cha tôi kh i trách nhi m đ i v i tai n n.) ( Ng

i tài x khác đã gi ả ừ ố ớ ườ ế ệ ạ ỏ

c; ng kh u, ng ch ; làm ra ngay mà ả ị ướ ứ ẩ ứ ế ẩ

ặ ẩ ị

đã đ ượ ọ ệ ủ ậ ằ ả c h c thu c lòng, tuy ộ

9. Extemporaneous / 46: [ adj ] / eks,temp 'reə ɪnj sə / = Composed or spoken without preparation; off-hand; impromptu; improvised ( Th o ho c nói ra mà không chu n b tr không chu n b .) Ex: It was easy to tell that the speaker’s talk was memorized, though he tried to make it seem extemporaneous. ( Th t là d đ nh n ra r ng bài nói chuy n c a di n gi nhiên ông ta c g ng làm ra nh th là

ễ ể ậ ố ắ ư ể ng kh u ứ ễ ẩ .)

ỏ ự ượ ượ

ể ơ ạ ạ ồ ủ ạ c.) thoát ra đ

10.   Extricate / 46: [ v ] / 'ekstrɪkeɪt / = Free from difficulties; disentangle. ( V t kh i s khó khăn; thoát ra đ c.) Ex: If you let your assignments pile up, you will get into a situation from which you will not be able to extricate yourself. ( N u b n đ cho bài làm c a b n ch ng ch t lên, b n có th r i vào tình tr ng mà b n ạ ấ ể ế ạ không th nàoể

ượ

ấ ấ ặ ả ỏ ị

ủ ề

11.   Forfeit / 48: [ n, adj, v ] / 'f :fɔ ɪt / = Lose or have to give up as a penalty for some error, neglect, or fault ( M t ho c ph i ch u m t, b qua.) Ex: Our neighbour gave a $20 deposit on an order of slipcovers. When they were delivered, she decided she didn’t want them. Of course, she foreited her deposit. ( Ng ườ Khi hàng đ

i láng gi ng c a chúng tôi đ t 20 đô la ti n c c đ đ t hàng mua các n p r i. ch u m t đi c giao, bà y quy t đ nh là không c n n a. L dĩ nhiên, bà ề ọ ể ặ ầ ữ ặ ế ị ắ ờ ấ ượ ẽ ấ ị

ʒə

s ti n đ t c c.) ố ề ặ ọ

c; r t khó đ c.) ể ọ ượ ọ

không th đ c đu c

12. Illegible / 48: [ adj ] / ɪ'led bl / = Not able to be read; very hard to read; not legible ( không th đ c đ ấ Ex: Roger ought to type his reports because his handwriting is illegible. (Roger ph i đánh máy b n cáo c a ông vì ch vi ả

ə

ə ə

t tay c a ông ủ ữ ế ủ ả ể ọ ợ .)

ụ ủ ẫ

c tiên tôi không th nào xác đ nh đ c bài t p toán c a tôi ượ ướ ể ị ở ủ

ậ ẳ ế ấ ơ đâu; nh ng sau 1 ư đã vô ý đ nó r i vào trong ể

13.   Inadvertently / 48: [ adv ] / ɪn d'v :t ntli / = Not done on purpose; unintentionally; thoughtlessly; accidentally. ( Không d ng tâm; không ch ; vô ý ; ng u nhiên.) Ex: First I couldn’t locate my math homework, but after a while, I found it in my English notebook. I must have put it there inadvertently. ( Tr h i, tôi tìm th y nó trong v ghi bài ti ng Anh. H n là tôi ở ồ đó.)

t /ə

ớ ợ ợ ớ

i đã đ c Bruce, nên vi c tôi b u cho 1 ng c viên khác là không ề ử ườ ứ ử ệ ầ ở

14.   Inappropriate / 48: [ adj ] / ɪn 'prə əʊpri = Not fitting; unsuitable; unbecoming; not appropriate. ( Không thích h p; không phù h p; không kh p v i.) Ex: Since I was the one who nominated Bruce, it would be inappropriate for me to vote for another candidate. ( B i vì tôi là ng thích h pợ .)

i.) ề ờ

ng năm nay thì không l c có 17 i l mờ ắ ; chúng ta ki m đ ườ ượ ế ổ

15. Lucrative / 48: [ adj ] / 'lu:kr tə ɪv / = Money-making; profitable. ( Làm ra ti n; có l Ex: This year’s school dance was not so lucrative; we made only $17, compared to $41 last year. ( Bu i khiêu vũ trong tr đô la so v i năm r i là 42 đô la.)

ồ ớ

ề ữ

ế ả ở ị đ a ch ỉ ngay khi gia ấ ứ ẽ ử ể ạ ạ ờ

16.   Permanent / 48: [ adj ] / 'p :m n nt / ə ə ə = Lasting; enduring; intended to last; stable (antonyms: temporary; transient) ( Lâu dài; kéo dài; b n v ng.) Ex: When my friend moved to San Francisco, he asked me to write to him at his temporary address, the Gateway Hotel. He promised to send me his permanent address as soon as his family could find an apartment. t th cho anh ta ( Khi b n tôi chuy n đ n San Francisco, anh y b o tôi vi ư ế ỉ n đ nh t m th i là khách s n Gateway. Anh ta h a s g i cho tôi đ a ch ổ ị ạ ị đình anh có th tìm mua đ

c 1 căn h .) ượ ể ộ

17. Prohibit / 48: [ v ] / pr 'hə ɪbɪt / = Fobid; ban ( C m; không cho.) Ex: Our library’s regulations prohibit the borrowing of more than four books at a time. ( N i quy th vi n c a chúng tôi ư ệ ủ ộ

ượ c mấ không cho m n sách quá 4 quy n trong 1 l n.) ể ầ

.)ờ

18. Punctual / 50: [ adj ] / 'p ʌη ∫ ə kt u l / = On time; prompt. ( Đúng gi Ex: Be punctual. If you are late, we shall have to depart without you. ( Hãy đúng giờ. N u b n đ n tr , chúng tôi s ph i kh i hành mà không có b n.) ễ

ẽ ả ế ạ ế ạ ở

s không hài lòng; phê bình m nh m ; khi n trách n ng; qu trách, la m ng) ẽ ỏ ự ể ắ ặ ở

2 v n đ ng viên đ n th c t p tr , nh ng ự ậ ư ệ ễ ế ấ ộ

19.   Rebuke / 50: [ n, v ] / rɪ'bju:k / = Express diapproval of ; criticize sharply; censure severely; reprimand; reprove. ( Bày t ạ Ex: Our coach rebuked the two players who were late for practice, but praised the rest of the team for being punctual. ( Hu n luy n viên c a chúng tôi khen ng i nh ng ng

khi n trách i đã đ n đúng gi i còn l ậ .) ủ ườ ể ế ữ ạ ợ ờ

i lâu; chóng qua; thoáng qua; s ng ng n ng i; ch c lát.)

20. Transient / 50: [ adj, n ] / 'trænzɪ nt /ə = Not lasting; passing soon; fleeting; short-lived; momentary ( Không t n t ủ

ồ ạ ắ ố ố

chóng đây chúng tôi ch có 1 c n m a rào ỉ ư ở ư ơ

ư ả ỉ

ế

khách vãng lai; ch có 1 vài ng i là khách ủ ế ườ ạ ỉ Ex1: It rained all day upstate,but here we had only a transient shower;it was over in minutes. (Tr i m a c ngày phía trên bang, nh ng ờ qua; nó ch trong 1 vài phút.) = Visitor or guest staying for only a short time. ( Khách vi ng thăm trong 1 th i gian ng n, khách vãng lai.) ắ ờ Ex2: The hotel’s customers are mainly transients;only a few are permanent guests (Khách hàng c a khách s n ch y u là th ủ ng xuyên.) ườ

IELTS VOCABULARY – WEEK 3

ỗ ấ ấ ư ữ

p đã d n các thám t đ n ử ế n i c t gi u ẫ ơ ấ ấ các viên ng c đ c ọ ượ

1. Cache / 62: [n , v ] / kæ∫/ = Hiding place to store something. ( Ch c t gi u, l u tr .) Ex: After his confession, the robber led detectives to a cache of stolen gems in the basement. ( Sau khi thú nh n, tên c ướ đánh c p trong t ng h m.) ầ

ə

ậ ầ ắ

i.) ế ợ

c

2.    Commend / 62: [ v ] (ant. Censure, reprimand) /k 'mend / = Praise; mention favorably. ( Ca ng i, đ c p đ n 1 cách thu n l ậ ợ ề ậ Ex: Our class was commended for having the best attendance for January. ( L p h c tôi đ ọ

ượ khen ng iợ vì đi h c đ u vào tháng giêng.) ọ ề ớ

3.    Cur / 62 [ n ] /k /ə = Worthless dog. ( Con chó vô d ng.)ụ Ex: Lassie is a kind and intelligent animal. Please don’t refer to her as a ‘cur’. ( Lassie là 1 con v t hi n và thông minh. Xin đ ng kêu nó là 1

ừ ề ậ ‘con chó vô d ng’ụ )

ɔ ɪ

ệ ố ị ộ ề ả ố ộ ị

i chính quy n c a vua i M đã n i d y ch ng l ổ ậ i dân đ nh c t ị ề đ c tài ộ ư ạ ườ ủ ạ ố ỹ

4.    Despotic / 64: [ adj ] / des'p t k/ = Of a despot (a monarch having absolute power); domineering; dictatorial; tyrannical. ( Thu c v nhà đ c tài _1 v vua có quy n hành tuy t đ i; áp đ o th ng tr , đ c đoán.) ộ ề Ex: The American colonists revolted against the despotic governement of King George III. ( Nh ng ng ữ George đ tam.) ệ

ɪ

ề ố ậ ứ ệ ậ ấ ậ ặ ố

i c a tôi cho v n đ s 9, cho đ n khi tôi ch cho anh ta ề ả ờ ủ ề ố ế ấ ỉ

5.    Dispute / 64: [ n, v ] / d s'pju:t / = Argue about; debate; declare not true; call in question; oppose. ( Ly’ lu n, bi n bác; tranh lu n, tuyên b là không đ ng; đ t thành v n đ ; đ i l p.) Ex: Charley disputed my answer to problem 9 until I showed him definite proof that I was right. ( Charley tranh cãi v tr l th y b ng ch ng rõ ràng là tôi đúng.) ứ

ấ ằ

ố ớ ồ ộ ấ ố

6.    Edifice / 64: [ n ] / 'ed f s / ɪ ɪ = Building, especially a large or impressive building. ( Cao c, nh t là cao c l n và đ s .) Ex: The huge edifice under construction near the airport will be a modern hotel. ( Tòa nhà kh ng lổ

ɪə ə

ồ đang xây c t g n sân bay s là 1 khách s n hi n đ i.) ấ ầ ệ ẽ ạ ạ

ạ ị ờ

đ u tiên đ c th xu ng năm ờ ạ nguyên t ử ắ ầ ớ ử ầ ượ ả ố

7.    Era / 64: [n] r / / ' = Historical period; period (of time) ( Giai đo n l ch s ; th i kỳ.) ử Ex: The atomic era began with the dropping of the first atomic bomb in 1945. ( Th i đ i b t đ u v i qu bom nguyên t ả 1945.)

ɪ ɪʃɪə

ắ ầ

8.    Initiate / 64: [ v ] / 'n t / = Begin; introduce; originate. ( B t đ u; du nh p vào; ngu n.) ồ ậ Ex: The Pilgrims initiated the custom of celebrating Thanksgiving Day.

i M ỹ di dân Pilgrims đã kh i đ u t p t c Ngày L T n.) ễ ạ Ơ ổ ụ ườ ở ầ ậ ụ

t.) ứ ặ ệ ậ

d

/

l 'r

ʒɔ ɪ əʊ ʒə

( T ph ng = Admit or induct into a club by special ceremonies. ( Nh n vào câu l c b v i nghi th c đ c bi ạ ộ ớ Ex: Next Friday our club is going to initiate three new memebers. ( Th 6 t i, câu l c b c a chúng tôi s làm l ạ ộ ủ ứ ớ ẽ ễ nh nậ vào 3 h i viên m i.) ộ ớ

ờ ủ ả ặ ớ ầ ươ ắ ở

i cho bi ế ớ ủ ế ộ ồ t đây là con tàu c a ủ

9.    Jolly Roger / 64: [n] / 'd = Prirate’s flag; black flag with white skull and crossbones. ( Lá c c a h i t c; lá c đen v i đ u lâu tr ng và hai khúc x ng chéo nhau.) Ex: The Jolly Roger flying from the mast of the approaching ship indicated that it was a pirate ship. ( Lá c đ u lâu bay trên c t bu m c a con tàu đang ti n t ờ ầ h i t c.) ả ặ

bên ngòai c a hi u ch cho gi bán hàng b t đ u, do đó, chúng ắ ầ ử ệ ờ

10. Multitude / 64: [n] / 'm lt tju/ ʌ ɪ = Crowd; throng; horde; swarm. ( Đám đông, b y, đàn.) ầ Ex: There was such a multitude outside the store waiting for the sale to begin that we decided to shop on another day. ( Có 1 đám th t đông ờ ậ tôi quy t đ nh s đi mua s m vào 1 ngày khác.)

ə

ế ị ẽ ắ

c nh giác quan; th y; ghi nh n; quan sát ) t đ ế ượ ấ ờ

trí tôi đã có th nh n ra t, tôi không th nhìn th y m t v t gì, nh ng t ấ ộ ậ ừ ắ ể ậ ng nét cu nh ng đ đ c l n h n.)

11. Perceive / 64:[ v] /p ’si:v/ = Become aware of through the senses; see; note; boserye (bi ậ Ex: When the lights went out, I couldn’t see a thing, but gradually I was able to perceive the outlines of the larger pieces of furniture. (Khi đèn t ư ể đ ườ

ồ ạ ớ ơ ả ữ

i vào; nh t là c to và đ s ) ử ố ồ ộ ưả ấ

c thay th b ng ng tôi đã đ ban đ u i vào tr l

12. Portal / [n] /’p : tl/ɔ = door; entrance; especially; a grand or impressive one (c a; l Ex: The original doors at the main entrance to our school have been replaced by bronze portals. (Chi c c ế ưả

ầ ở ố ượ ườ ế ằ cánh c ngổ b ng đ ng ) ằ ồ

ặ ạ ế ế ộ

dè d tặ nh ng đã tr nên c i m nhi u h n khi anh y bi ở ề ơ ư ế ấ ở ở t nhi u h n ề ơ

13. Reserved / [adj] /ri’z :vd/ ə = restrained in speech or action; uncommunicative (ít nói ho c h n ch hành đ ng; không giao ti p ) Ex: Mark was reserved at first but became much more communicative when he got to know us better. (Ban đ u Mark ầ v chúng tôi ) ề

i; đè xu ng ) i; ch n l i; ngăn l l ữ ạ ậ ạ ố

c lòng ham mu n m gói quà ngay, m c dù trên đó ặ ố ở ế đ ượ Giáng Sinh” c l

14. Restrain / [v] /ri’strein/ = hold back; check; curb; repress (gi ạ Ex: Midred could not restrain her desire to open the package immediately, even though it read, “Do not open before Christmas!” (Mildred không thể ki m ch ề t: “Đ ng m tr có vi ở ướ ễ

ừ ế

i )

Frank. M t khi anh y đã h á, anh y s không rút l ng ấ ẽ ưở ư ể ấ ở ộ i h á ờ ư

15. Retract / [v] /ri’trækt/ = draw back; with draw; take back (rút lui; rút l i; l y l ạ ấ ạ Ex: You can depend on Frank. Once he has given his promise, he will not retract it. iạ l (Anh có th tin t đâu. )

ng ng n ch y d c xu ng gi ã l ng; c t s ng ) ộ ố ươ ạ ọ ư ư ộ ố ố

ng vòng cung xu t phát t n là nh ng khúc x ng s ừ x ươ ươ ấ ng s ng ố

16. Spine / [n] /spain/ = chain of small bones down the middle of the back; backbone (m t chu i các đ t x ắ ỗ Ex: The ribs are curved bones extending from the spine and enclosing the upper part of the body. (Nh ng chi c x ữ ế ươ ữ và bao b c ph n trên cu c th . ) ầ ọ

ườ ả ơ ể

17. Stroll / [n] /stroul/ = idle and leisurely walk (đi b nhàn t n, đi d o ) ả

ạ ộ

ə ə

là bu i x chi u m áp vào muà xuân và nhi u ng i ) Ex: It was a warm spring afternoon, and many people were out for a stroll on the boulevard. (B y gi ờ ấ ổ ế ề ấ ườ đi bách bộ trên đ i l ề ạ ộ

ắ ầ ư ễ c ượ

18. Timorous / [adj] /’tim r s/ = full of fear; afraid; timid (s hãi; e s ; r t rè ) ợ ụ ợ Ex: I admit I was timorous when I began my speech, but as I went along, I felt less and less afraid. (Tôi công nh n r ng tôi m t lúc, tôi c m th y t ấ ự

nhút nhát khi b t đ u bài di n văn, nh ng khi đã nói đ tin h n ) ơ ậ ằ ả ộ

c gi ng d y, ti n h c phí ) ệ ượ ề ề ạ ả ả ọ

19. Tuition / [n] /tju:’i∫n/ = payment for instruction (ti n tr cho vi c đ Ex: When I go to college, I will probably work each summer to help pay the tuition. ) ả h c phí (Khi tôi lên đ i h c, có l ọ

tôi s làm vi c vào m i muà hè đ có ti n tr ỗ ạ ọ ẽ ề ẽ ệ ể

t ng thu t ho c miêu t ậ ặ ườ ả ừ ộ m t quan đi m nào đó ) ể

ể ả ả ả ạ c ượ i miêu t

t b ng ti ng Pháp, nh ng c vi ế ằ ượ ư ế ẩ ti ng Anh )

20. Version / [n] /’v :∫n/ə = Account of description from a particular point of view (B ng t ả Ex1: Now that we have Sam’s description of the accident, let us listen to your version. m t khi chúng tôi đã có b ng miêu t (Bây gi tai n n cu Sam, hãy đ chúng tôi đ ờ ộ l ng nghe ả cu anh ) l ả ờ ắ = Translation (B n d ch ) ị Ex2: THE COUNT OF MONTE CRISTO was written in French, but you can read it in the English version. (Tác ph m THE COUNT OF MONTE CRISTO đ anh có th đ c nó qua ể ọ

b n d ch ả ị ế

IELTS VOCABULARY – WEEK 4 (POSTED BY thanhtruc_panda)

/ ’gres / ə ə

1. Aggressor / [n]

i ho c qu c gia m đ u cu c xung đ t; k xâm l c; k t n công ) ố ặ ườ ở ầ ẻ ấ ượ ẻ ộ

ế ; cu c t n công tình ế ớ ậ ả ộ ấ ố ộ = Person or nation that begins quarrel assailant (ng ộ Ex: In the war with the United States, Japan was the aggressor; the surprise attack on Pearl Harbor started the conflict. (Trong cu c chi n v i Hoa Kỳ, Nh t B n là thình cu Nh t vào Trân Châu c ng đã m đ u cho cu c xung đ t ) qu c gia gây chi n ộ ộ ở ầ ả ả ậ

2. Altitude / [n]

/’æltitju /

t lên ) ộ ề ổ ượ ị

6288 feet là ng n cao nh t trong dãy núi n lên đ n ế đ caoộ ươ ấ ọ ọ = Height; elevation; high position; eminence (Chi u cao; đ nâng cao; v trí trên cao; tr i v Ex: Mount Washington, which rises to an altitude of 6,288 feet, is the highest peak in the White Mountains. (Ng n núi Washington v White Mountains )

ạ ấ ạ ạ ạ ạ

ɔ

3. Calamity / [n] /k ’lə æmiti/ = Great misfortune; catastrophe; disaster (đ i b t h nh; tai ho ; đ i ho ) Ex: The assassination of President Kennedy was a national calamity. (Vi c ám sát t ng th ng Kennedy là m t ố ạ ạ cho qu c gia ) ộ đ i n n ệ ổ ố

t t pụ ậ l ả ạ ộ i trên m nh đ t cu ả ấ ả ệ ọ i khác thì không quan tâm )

4.  Congregate / [n] /’k hgrigeit/ = Come together into a crowd; assemble; gather Ex: Some homeowners near the school object to pupil’s congregating on their property in the morning, others don’t mind. (M t vài ch nhà g n tr ng h c ph n đ i vi c h c sinh ọ ố ầ ủ h vào bu i sáng, còn nh ng ng ườ ọ

ườ ữ ổ

ə

i trong m t nhóm nh m m t m c tiêu nào đó ) ặ ậ ọ ạ ụ ằ ọ ộ ộ

5.Convene / [n] /k n’vi:n / = Meet or come together in a group for a specific purpose (h p ho c t p h p l Ex: The board of directors will convene next Tuesday to elect a new corporation president. (H i đ ng Qu n tr s ộ ồ

ị ẽ h pọ vào th 3 tu n sau đ b u ch t ch m i cho công ty ) ể ầ ủ ị ứ ầ ả ớ

6.  Cordiality / [n] /,k i’ɔ ælity/

t ) ự ự ế

và làm tôi c m th y nh m t ng i ớ s thân tình ư ộ ự ấ ả ườ

= Friendliness; warmth of regard (S thân tình b n bè; s quan tâm thân thi ạ Ex: Dan’s parents greeted me with cordiality and made me feel like an old friend of the family. (Cha m cu Dan chào đón tôi v i b n c tri cu gia đình ) ạ ố ẹ ả ả

ồ ị ạ

ữ b n bè cũ ạ ả ọ ố ắ ỉ ế ớ cu h và ít khi c g ng k t b n ế ạ

7.  Crony / [n] /’krouni/ = Close companion; intimate friend; chum (B b ch thân; b n thân; bè b n cũ ) ạ Ex: Some students associate only with their cronies and rarely try to make new friends. (M t vài sinh viên ch k t thân v i nh ng ộ m i )ớ

ộ ẩ ủ ụ

ở ố ch c nh m tôn vinh cô ) y bi c t ặ ượ ổ ứ ế ằ ạ ằ

ậ ầ ộ

8.  Deliberately / [adv] /di’lib ritly/ ə = in a carefully thought out manner; on purpose; purposely (M t cách có suy tính c n th n; ch đích; có d ng ý ) ậ Ex 1: We deliberately kept Glenda off the planning committee because we didn’t want her to know that the party was to be in her honor. (Chúng tôi c ýố không cho Glenda vào ban trù ho ch b i vì chúng tôi không mu n cô t r ng bu i ti c h p m t đ ổ ệ ọ ấ = In an unhurried manner; slowly (M t cách không v i vã; ch m ch m ) ộ Ex 2: Dad was late because he had to drive deliberately, the roads were icy. (B tôi đ n tr b i vì ông ph i lái ễ ở

ng đ u b ph băng ) ị ủ ch mậ , các con đ ườ ề ế ả ố

9.  Dispense with / [v] /dis’pens wiÝ/

ầ ả

i khách đ n nói chuy n, chúng tôi b quaỏ ườ ệ ế vi cệ ) = do without; along without (không ph i; không c n làm ) Ex: When our club has a guest speaker, we dispense with the reading of the minutes to save time. (Khi câu l c b cu chúng tôi có ng ạ ộ ả đ c biên b n đ kh i t n thì gi ả ọ ể ỏ ố ờ

10. Dubious / [adj] /’dju:bj s/ə

ầ ự ờ ự ể ặ ắ ỏ

ẻ ơ ư ệ ể ệ ấ ả ờ i ọ ạ

= Doubtful; uncertain; questionable (Đ y s ng v c; không ch c ch n; có th đ t thành câu h i ) ắ Ex: There is no doubt about my feeling better, but it is dubious that I can be back at school by tomorrow. (Vi c tôi c m th y kho h n thì không nghi ng gì, nh ng vi c tôi có th đi h c l vaò ngày mai thì không ch cắ )

11. Extremity / [adj] /iks’tremiti/

i h n t n cùng ) ớ ạ ậ

= Very end; utmost limit (Ngay ch t n cùng; gi ỗ ậ Ex: Key West is at the southern extremity of Florida. (Key West n m ằ ở mũi t n cùng ậ phiá Nam cu bang Florida ) ả

c; tiên tri ) ướ

12. Forecast / [v,n] /’f :k :st/ ɔ ɑ = Predict; foretell; prophesy (Tiên đoán; nói tr Ex: Mr. Walsh gave a short vocabulary quiz today, as you had forecasted. v ng hôm nay, đúng nh anh đã

(Ông Walsh đã cho m t bài đ ng n v t tiên đoán ) ắ ề ừ ự ư ố ộ

13. Hibernate / [v] /’haib :neit/ ə

i Florida thì ông bà s không ngh (N u ông bà tôi đã có ti n đ nhà ) = Spend the winter (Ngh vào muà đông ) Ex: If my grandparents had had the funds to hibernate in Florida, they would not have spent the winter at home. ế t ể đi ngh đông ẽ ề ạ ỉ ỉ ở

i ti p khách ho c chiêu đã khách ) ặ ườ ế

ộ ch khách ủ tuy t v i ) ệ ờ ế ấ

ộ ố ớ ầ

ng gia hy v ng có m t ọ ộ đám đông khách hàng nh ng r i ch có m t vài ư ồ ỉ i xu t hi n )

14. Host / [n.v] /houst/ = Person who receives or entertains a guest or guests (Ng Ex 1: Dad treats his guests with the utmost cordiality, he is an excellent host. (Cha tôi ti p đãi khách ân c n vào b c nh t, ông là m t ậ ầ = Large number; multitude; throng; crowd (M t s l n; đám đông; b y ) Ex 2: The merchant had expected a host of customers, but only a few appeared. (Ông th ộ ng ườ

ươ ấ ệ

15. Intimidate / [v] /in’timideit/

ng b i s s hãi; co rúm l i; quá s ) ả ưở ạ ợ

= Frighten; influence; by fear; cow; overawe (Làm cho ho ng s ; b nh h ở ự ợ ợ ị ả Ex: A few of the children were intimidated by the lion’s roar, but most of them were not frightened. (M t vài đ á tr nh ng ph n đông thì không ) ợ vì ti ng r ng cu con s t ẻ ho ng sả ư ử ư ư ế ả ầ ộ ố

i nói đ u; l i thi u (m t quy n sách ho c bài di n văn]; l i phát đoan ] ộ ớ ặ ễ ể ệ ầ ờ

ầ , nó s giúp b n n m b t đ ọ L i Nói Đ u ắ ượ ạ ắ ờ ẽ c ph n l n ph n ầ ầ ớ

i thi u ho c m đ u b ng l c ) ờ ự ở ầ ướ ệ ặ ằ ẫ ớ

ng th i thi u ắ ầ ể gi ườ ớ ư ầ ệ

16. Preface / [n,v] /prefis/ (noun; verb) = Introduction (to a book or speech); foreword; prologue [L i gi ờ ờ Ex1: Begin by reading the preface, it will help you to get the most out of the rest of the book. (Hãy b t đ u b ng cách đ c ằ ắ ầ còn l i cu quy n sách ) ể ả = Introduce or begin with a preface; usher in; precede (Gi i t a; d n vào; đi tr Ex2: Usually, I begin my speech at once, but this time I prefaced it with amusing anecdote. (Th ườ m đ u

ng tôi b t đ u bài di n văn cu mình ngay, nh ng l n này đ ả ể ộ ễ ở ầ tôi k m t câu chuy n vui ) ệ

17. Recoil / [n,v] /’ri:k il/ɔ

i; co rúm l i ) = Draw back because of fear; shrink; wince; flinch. (Th t lùi l ụ i vì s ; co l ợ ạ ạ ạ

khi nghĩ đ n vi c hát trong m t bu i trình di n tài t , nh ng anh đã ử ư ế ễ ệ ổ

Ex: Jerry recoiled at the thought of singing in the amateur show, but he went through with it because he had promised to participate. (Jerry th t lùiụ ộ ch p nh n b i vì anh đã h á tham d ) ở ự ư ậ ấ

ậ ẩ ấ

i đ u tiên trong đ u. Hãy ả ờ ầ ứ ạ ư ầ ạ ớ

ỏ ể suy nghĩ )

ể ệ ở

các đ u th cu ộ s qu trách ự ở ệ ủ ả ấ

18. Reflection / [n] /ri’fek∫n/ = Thought; especially careful thought (Suy nghĩ; nh t là suy nghĩ c n th n ) Ex 1: When a question is complicated, don’t give the first answer that comes to mind. Take time for reflection. (Khi g p m t câu h i ph c t p, b n ch nên đ a ra câu tr l ộ ặ đ th i gian đ ể ờ = Blame; discredit; reproach (Qu trách; b t tín nhi m; khi n trách ) ấ Ex 2: Yesterday’s defeat was no reflection on our players; they did their very best. (Vi c thua trong cu c đ u hôm qua không ph i là m t ả ộ ấ chúng ta; h đã làm h t s c c g ng cu h ) ế ứ ố ắ

ả ọ ọ

ng; b ; đ ; không gi ; đ u hàng ) ườ ữ ầ ỏ ổ

c vào xe buýt, m t trong nh ng sinh vi n đã nh ổ ướ ữ ễ ộ ớ ộ ngườ ch choỗ

19. Relinquish / [v] /ri’lihkwi∫/ = Give up; abandon; let go; release; surrender (Nh Ex: When an elderly lady entered the crowed bus, one of the students relinquished he seat to her. (Khi m t bà l n tu i b bà )

ɔ ə

ị ự ị ự

20. Tolerate / [v] /’t l reit/ = Endure; bear; put up with; allow; permit (Ch u đ ng; cam ch u; ch u đ ng; cho phép ) ị Ex: Some young children will cry when rebuked, they cannot tolerate criticism. (M t vài tr nh s khóc khi b khi n trách, chúng không

c s phê phán ) ẻ ỏ ẽ ượ ự ch uị đ ể ộ ị

IELTS VOCABULARY – WEEK 5 (POSTED BY thanhtruc_panda)

/k n’tend/

ấ ư ự ộ ấ

t v bóng đá c g ng tiên đoán hai đ i nào s ỗ ố ắ ộ ẽ đ u v i ấ ớ ế ề i s p t i ) ế ớ ắ ớ ấ

ậ ẳ ậ ị

kh ng đ nh là i gì ớ ọ ẳ ả ẳ ợ ị

1)  Contend / [v] ə = Compete; vie; take part in a contest; fight; struggle (tranh; thi d a; tham d cu c đ u; đánh nhau; chi n đ u ) ế Ex 1: Every spring some baseball writers try to predict the two teams that will contend in the next world series. (M i muà xuân vài cây bút vi nhau trong vòng đ u th gi = Argue; maintain as true; assert (L p lu n; cho là đúng; kh ng đ nh ) Ex 2: Don’t argue with the umpire. If he says you are out, it’s no use contending you are safe. (Đ ng cãi lý v i tr ng tài. Khi ông ta b o anh sai thì ch ng ích l ừ anh đúng. )

2)  Decease / [n,v]

/di’si:s/

ế ế

ế ả ổ ổ ộ ố i c m đ u ngành hành pháp m i ) cách ng = Death (cái ch t, ch t ) Ex: Shortly after President Kennedy’s decease Vice President Johnson was sworn in as the new Chief Executive. (M t th i gian ng n sau cái ch tcu t ng th ng Kennedy, phó t ng t ng Johnson tuyên th nh m ch c v i t ườ ầ ậ ắ ứ ớ ư ổ ớ ờ ệ ầ

3)  Din / [n,v]

/din/

ế

c nh ng gì anh đang nói b i vì chi c máy bay ph i l c đang ả ự ế ể ở = Loud noise; uproar (Ti ng đ ng l n; n ào ) ớ ồ ộ Ex: I couldn’t hear what you were saying because the jet plane that was passing made such a din. (Tôi không th nghe đ bay ngay qua phát ra ti ng đ ng th t l n ) ượ ế ữ ộ ậ ớ

4)  Distinguish / [v]

/dis’tihgwi∫/

= Tell apart; differentiate

ậ ệ t; nh n ra ch khác nhau ) ỗ

(Phân bi Ex: The twins are so alike that it is hard to distinguish one from the other. (Hai đ á bé sinh đôi th t là gi ng nhau đ n đ khó phân bi t đ á này v i đ á kia ế ộ ệ ư ư ậ ố ớ ư

5)  Divulge / [v]

/dai’v ld / ʌ ʒ

t l t; ti ra ) ế ế ộ ể ộ

ậ ầ ộ ọ = Make known; reveal; disclose (Công b cho bi ; đ l ố Ex: Yesterday our teacher read us a composition without divulging the name of the writer. (Ngày hôm qua th y giáo cu chúng tôi đ c cho chúng tôi nghe m t bài lu n mà không cho bi t tên cu ng t ) ả i vi ả ườ ế ế

6)  Drought / [n]

/drauθ/

ạ ả ờ ế ế ạ

/’fæmi∫/

= Long period of dry weather; lack of rain; dryness (Giai đo n dài cu th i ti t khô; thi u m a; khô h n ) ư Ex: While some regions are suffering from drought, others are experiencing heavy rains and floods.,/ 7)  Famish / [v]

ổ ặ

i đi dã ngo i m t tích b đói. Khi chúng tôi tìm th y h , h không có ăn ọ ọ ấ ị

= Starve; be or make extremely hungry (Đói kh ; đói ho c làm cho đói d d i ) ữ ộ Ex: The missing hikers were famished. When we found them, they had not eaten for more than twelve hours. (Nh ng ng ườ ấ ữ gì h n 12 ti ng đ ng h r i ) ế ơ ạ ồ ồ ồ

8)  Illuminate / [v]

/i’lu:mineit/

ế

= Light up; make bright with light (Soi sáng; chi u sáng ) The bright morning sun illuminate the kitchen, there was no need for the lights to be on.

(M t tr i bu i sáng r c r ổ ặ ờ ự ỡ chi u ánh sáng vào nhà ăn, không c n ph i b t đèn lên n ã ) ả ậ ư ế ầ

9)  Inaudible / [adj]

/in’

bl/

ɔə

= Incapable of being heard; not audible

c ) ể ượ

i cu anh mà tôi có th nghe đ c là t ừ ầ ượ ể đ u tiên, ph n ầ

(Không th nghe đ Ex: The only part of your answer I could hear was the first word, the rest was inaudible. (Ph n duy nh t trong câu tr l ấ ầ iạ không th nghe đ còn l ả ờ ả c gì c ) ả ượ ể

10) Incense / [v]

/’insens/

ậ ữ ổ ơ ứ ậ ộ ị

t c gi n cái cách mà Jack khai m c bu i h p đ n đ h b đi ra ộ ọ ỏ ổ ọ ế ạ ậ = Make extremely angry; enrage; madden; infuriate (Làm cho gi n d ; n i c n th nh n ; điên lên, t c gi n ) Ex: Some of the members were so incensed by the way Jack opened the meeting that they walked right out. (M t vài h i viên ứ ộ ộ ngoài )

11) Inundate / [n,v]

/’in ndeit/ ʌ

t; tràn ng p ) t; làm ng p l ậ ụ ậ

= Flood; swamp; deluge (ng p l ậ ụ Ex: A number of streets in low-lying areas were inundated by the rainstorm. (M t s đ t b i tr n m a bão ) nh ng vùng th p b ng ph ậ ụ ở ậ ấ ị ng p l ộ ố ườ ốở ữ ư

ể ể

ơ ộ ượ ễ ế ệ ấ ộ c công vi c cu anh ệ ả

12) Jeopardy / [n] /’d ep di/ ʒ ə = Danger; peril (Nguy hi m; hi m nguy ) Ex: If you are late for the employment interview, your chance of getting the job will be in serious jeopardy. (N u anh đ n tr trong cu c ph ng v n vi c làm thì c h i có đ ỏ ế s bẽ ị nguy )

13) Magnify / [v]

/’mægnifai/

ớ ặ ạ ơ

phóng đ i lên r t nhi u; kích th ấ ữ ề ạ ả c ướ

= Cause to be or look larger; enlarge; amplify (Làm cho l n ho c trông th y l n h n; phóng đ i; làm to lên ) ấ ớ Ex: The bacteria shown in your textbook have been greatly magnified; their actual size is considerably smaller. (Nh ng vi trùng in trên sách giáo khoa cu anh đã th t s cu chúng thì vô cùng nh ) ỏ ậ ự ả

14) Municipal / [adj]

/mju:’nisip l/ə

ố ộ ề

ệ ậ ố ộ ị cuả

ə

= Of a city or town (Thu c v thành ph , đô th ) ị Ex: Your father works for the city? How interesting! My father is also a municipal employee. (Cha anh làm vi c cho thành ph ? Th t là thú v . Cha tôi cũng là m t nhân viên thành ph )ố

b ng m t v t nh n; đâm xuyên qua; làm th ng ) ộ ỗ ằ ộ ậ ủ ọ

i láng gi ng cu chúng tôi quét m t cây đinh ra ngoài l đ ề ườ ườ

15) Puncture / [n,v] / /’p hkt∫ ʌ = Make a hole with a pointed object; pierce; perforate (Đâm m t l Ex: Our neighbor swept a nail off his curb, and later it punctured one of his own tires. (Ng ng và sau đó cây ộ đinh này đâm th ng m t chi c bánh xe cu chính ông ta ) ế

ʌ

ề ủ ả ộ ả

ụ ể ụ ạ ứ ằ ọ

t cu tôi; m i th trong đó h t s c lung tung )

16) Rummage / [n,v] /’r mid / ʒ = Search thoroughly by turning over all the contents; ransack (Tìm b ng cách l c l o m i th bên trong; lùng s c đ tìm ) Ex: Someone must have rummaged my desk; everything in it is in disorder. (Ai đó đã l c l o bàn vi ọ

ụ ạ ế ứ ứ ế ả

17) Simultaneous / [adj]

ộ ồ ờ

/,siml’teini sli/.ə = happening or done at the same ttime as st else ( Đ ng th i, cùng m t lúc) Ex: There were several simultaneous attacks by the rebels. ( Có đ ng th i ộ ồ

ờ vài cu c t n công c a nh ng k ph n đ ng.) ủ ẻ ả ộ ấ ữ

IELTS VOCABULARY – WEEK 6 (POSTED BY thanhtruc_panda) Page 110 -> 117

1)  Accommodate / [v] / ’k m deit/ ə ɔ ə

i ta dùng persons v y ta???

ườ

ư ượ c; đ ch cho ) ủ ỗ

i ườ

ớ ư ế 128 ng i )ườ

ự ể ượ ế ấ ỏ ẽ

= Hold without crowding or inconvenience; have room for (Ch á đ Ex: The new restaurant will accommodate 128 persons [=> people; sao trong sách ]. ng (Nhà hàng m i có th ể ch á đ n = Oblige; do a favor for; furnish with something desired (Làm tho mãn ai; ban ân hu cho ai; cung ng đi u mà ng ứ ệ khác mu n )ố Ex: I’m sorry I have no pen to lend you. Ask Norman. Perhaps he can accommodate you. (Tôi l y làm ti c tôi không có bút m c đ cho anh m n. Anh hãy h i Norman. Có l ông ta có thể giúp anh )

2)  Apprehed / [v] /,æpri’hend/

tôi m i th y th t là ngu khi tôi ậ ấ ớ lo sợ k t qu cu kỳ thi. Tôi đã đ u m t cách ả ả ế ậ ộ

= Anticipate (foresee) with fear; dread (Tiên li u và lo s ; s ) ợ ợ Ex 1: Now I see how foolish I was to apprehend the outcome of the test. I passed easily. (Bây gi ờ d dàng ) ễ = Arrest (B t gi ) ữ ắ Ex 2: The escaped prisoner was apprehended as he tried to cross the border. i ) (Ng t qua biên gi i tù v i ắ ạ khi anh ta c g ng v t ng c đã b ụ ị b t l ố ắ ượ ượ ườ ớ

3)  Cleave / [v] /kli:v/

ặ ắ

= Stick; adhere; cling; be faithful (Bám ch t; g n bó v i; đeo sát; trung thành ) ớ Ex: Some of the inhabitants are hostile to new ways; they cleave to the customs and traditions of the past.

thói m i; h ộ ố ư ữ ề ớ ọ bám l yấ phong t c và truy n th ng ụ ề ố (M t s c dân thì thù ghét nh ng l quá kh )ứ

4)  Conceal / [v] /k n’si:l/

ə = Keep secret; withdraw from observation; hide (Gi Ex: I answered all questions truthfully, for I had nothing to conceal. t c câu h i m t cách trung th c vì tôi không có gì đ (Tôi tr l

bí m t; tránh b quan sát; n náo ) ữ ậ ẩ ị

i t ả ờ ấ ả ự ỏ ộ ể gi ữ ậ ) bí m t

5)  Content / [n,adj,v] /’k ntent/

ɔ = Satisfied; pleased (Tho mãn; hài lòng ) Ex: If you are not content with the merchandise, you may return it for an exchange or a refund. (N u ông không ế ho c là l y ti n l ấ ặ

hài lòng v i hàng hoá y, ông có th hoàn v đ đ i l y cái khác ề ể ổ ấ ể ấ ớ i ) ề ạ

i; ng i ho c có t ặ i ph m ) ạ i ph m l ạ ườ ộ ỗ

i có l ng i ổ ệ ườ ễ ầ ỗ . Tôi đã không s nẵ

6)  Culprit / [n] /’k lprit/ ʌ = One guilty of a fault or crime; offender (Ng i t ườ ộ Ex: The last time we were late for the party, I was the culprit. I wasn’t ready when you called for me. (L n cu i cùng chúng tôi đ n tr cho bu i ti c, tôi là ế ố sàng khi ông c n đ n tôi )

ế ầ

7)  Eliminate / [v] /i’limineit/

ạ ư ỏ

ả ằ ố ọ lo i bạ ỏ nh ng vi c làm không c n ầ ệ ữ = Drop; exclude; remove; get rid of; rule out (Ng ng; lo i ra; l y kh i; lo i b ) ạ ỏ ấ Ex: The new director hopes to reduce expenses by eliminating unnecessary jobs. (Ông giám đ c hy v ng c t gi m chi phí b ng cách ắ thi t )ế

8)  Facetious / [adj] /f ’si:∫ s/ ə

ə = Given to joking; not to be taken seriously; witty

ủ ỏ

(Đuà không ch ý; nghiêm túc; dí d m ) Ex: Bob meant it when he said he was quitting the team. He was not being facetious. không có ý đuà ) (Bob có ý nói th t khi anh ta b o anh ta s r i kh i toán y. Anh ả ẽ ờ ấ ậ ỏ

9)  Fatigue / [n,v] /f ’ti:g/

ə = Tire; exhaust; weary (M t m i; ki Ex: Why not take the elevator? Climbing up the stairs will fatigue you. ẽ làm anh m tệ ) (T i sao không dùng thang máy? Leo lên b c thang s

t s c; rã r i ) ệ ứ ệ ờ ỏ

ạ ậ

10)Infallible / [adj] /in’fæl bl/ə

ng đ c ) ắ ầ ể ệ ố ượ ưở ắ ắ

i đáp c a tôi ho c tôi nghi ng gi ặ ủ ả = Incapable of error; sure; certain; absolutely reliable (Không th sai l m; ch c ch n; ch c; tuy t đ i tin t Ex: When Phil disputes my answer or I question his, we take it to our math teacher. We consider her judgment infallible. (Khi Phil tranh cãi gi nh cô giáo d y toán xem xét. Chúng tôi th y phán đ nh c a cô i đáp c a h n, Chúng tôi bèn ầ ) ủ ủ ắ không th sai l m ể ờ ả ị ạ ấ ờ

10) Pilfer / [v] /’pilf (r)/ə

ắ ặ

cùng v i m t s món hàng ộ ố ử ệ ị ắ ữ ắ ặ ớ đánh c pắ mà anh

= Steal (in small amounts ) (Ăn c p v t ) Ex: The shoplifter was apprehended with a number of pilfered articles in his possession. (Tên c p v t trong c a ti m đã b b t gi ta đang mang gi )ữ

11) Province /[n] /’pr vins/ ɔ

ặ ệ ệ ề ẩ

ng, anh không có quy n ph t nó; đó là nhà tr cách ư ử ấ ư ườ ề ạ ở

= Proper business or duty; sphere; jurisdiction (Công vi c riêng ho c nhi m v ; lãnh v c; th m quy n pháp lý ) ự ụ Ex: If your brother misbehaves in school, you have no right to punish him; that is your parent’s province. (N u em trai anh c x m t t ế ụ c a cha m anh ) nhi m vệ ủ ẹ

13  )Reflect /[v] /ri’flekt/

; suy t ư ậ

= Think carefully; meditate; contemplate (Suy nghĩ c n th n; suy t ng ) ưở ẩ Ex: I could have given a much better answer if I had had time to reflect. (Tôi đã có th đ a ra m t câu tr l t h n nhi u n u tôi có thì gi ế i t ả ờ ố ơ ể ư ề ộ ờ suy nghĩ )

14)  Reverse / [adj,v,n] /ri’v :s/ə

c tr l ậ ể ườ ượ ở ạ ố ậ ồ

i ta có th ch ng án lên m t toà án cao h n v i hy v ng ế ơ ớ ộ ộ ọ ị i, ng c l ườ i c ) ượ ạ phán quy t tr ể ố ế ướ ả

(Vào năm 1805, h m đ i c a Napoléon g p ph i m t tr n Trafalgar ) = Turn completely about; change to the opposite position; revoke; annul (Xoay ng ng đ i l p; thu h i; hu b ) i hoàn toàn; chuy n sang l p tr ỷ ỏ Ex 1: If I found guilty, a person may appeal to a higher court in the hope that it will reverse the verdict. (N u b toà cho là có t là toà này sẽ đ o ng = A defeat (S b i tr n ) ự ạ ậ Ex 2: In 1805, Napoleon’s fleet met with a serious reverse at the Battle of Trafalgar. ặ ấ ạ n ng n ộ th t b i ềở ậ ộ ủ ả ặ ạ

15)  Shallow / [adj,n,v] /∫ælou/

i không bi = Not deep (Không sâu, c n )ạ Ex: Non-swimmers must use the shallow part of the pool. (Nh ng ng ữ t b i ph i s d ng ph n ả ử ụ ế ơ ườ ầ c nạ c a h ) ủ ồ

16)  Superfluous /[adj] /su:’p :flu s/ ə

ə

ư ừ ế ầ = Beyond what is necessary or desirable; surplus; needless t) (D th a, không c n thi Ex: She gave him a look that made words superfluous.

IELTS VOCABULARY – WEEK 7 (POSTED BY thanhtruc_panda) Page 128 -> 134

1)  Abate / [v] / ’beit/

ə

ớ ở ả ả

c đã gi m b t ế ự ướ ớ nh ng v n còn là m t v n đ ph i lo âu ) ộ ấ ả ư ề ả ẫ

ể ả ả ỏ

làm gi m b t ả ớ nhi ệ ấ t tình c a ủ = Become less; decrease; diminish (Gi m b t; tr nên ít đi; sút gi m ) Ex 1: The water shortage in abating, but it is still a matter of some concern. (S khan hi m n = Make less; reduce; moderate (Làm cho ít đi; sút gi m; đi u hoà đ kh i ph i thái quá ) ề Ex 2: Mike’s close defeat in the tennis tournament has not abated his zeal for the game. (Vi c Mike thua sát nút trong vòng đ u tennis đã không ệ anh đ i v i trò ch i này ) ố ớ ơ

2)  Accord /[n,v] / ’k : d / ə ɔ

ế ả ệ ự ể

c mang đ n bàn h i ngh , có l h có ể ượ ẽ ọ ế ấ ộ ị

ế ể ộ tho hi p

ng ng ) ươ ứ ồ ợ

i xem đ nh nghĩa c a b n có phù h pợ v i đ nh nghĩa trong t ớ ị ạ ị đi n ừ ể = Agreement; understanding (Tho hi p; s hi u bi t ) Ex 1: If both sides to the dispute can be brought to the conference table, perhaps they can come to an accord. (N u hai bên trong cu c tranh ch p có th đ ộ th đi đ n m t ả ệ ) ế = Agree; correspond (Đ ng ý; phù h p; t Ex 2: Check to see if your definition accords with the one in the dictionary. (B n hãy soát l ủ ạ ạ không )

h n; tr m tr ng h n; gia tăng c ng đ ) i t ồ ệ ơ ườ ọ ộ

ứ ế ớ ị ỉ làm

3)  Aggravate / [v] /’ægr veit/ ə = Make worse; intensify (Làm cho t ơ ầ Ex: If your sunburn itches, don’t scratch; that will only aggravated it. (N u nh l p da b n ng ăn làm anh ng a khó ch u, anh ch nên gãi; vì gãi ch cho nó tr nên tr m tr ng h n

ị ắ ầ ư ớ ở ơ ) ọ

4)  Belligerent /[adj,n] /bi'lid

ʒə ə

ế ế ế ế ầ ấ

r nt/ = Fond of fighting; warlike; combative (Hi u chi n; thích chi n tranh; có tinh th n chi n đ u ) Ex: Bert still likes to settle his arguments with his fists. When will he learn that it’s childish to be so belligerent? (Bert v n thích gi ả ẫ ta m i hi u r ng th t là u trĩ khi t

ông ả ấ ấ ờ

i quy t các v n đ tranh lu n c a anh ta b ng qu đ m. Bao gi ậ ề ậ ủ ỏ hi u chi n ra ế ằ ế nh th ? ) ể ằ ư ế ế ấ ớ

5)  Conspicuous /[adj] / k n'spikju s/

ə

ə

ư ễ ấ ổ ậ ậ ắ

khu Manhattan cao c Empire State Building n i b t ổ ậ ố t tr i v = Noticeable; easily seen; prominent; striking (Đáng l u ý; d th y; n i b t lên; đ p vào m t ) Ex: Among of Manhattan’s skyscrapers, the Empire State Building is conspicuous for its superior height. (Trong s các toà nhà ch c tr i ờ ở ố ượ ộ c a nó ) do chi u cao ề ọ ủ

6)  Craft / [n] / kr :ft/ɑ

tài nghê siêu vi ng n i danh vì ườ ệ i d t lo i th m Đông Ph ả ổ t c a h ) ệ ủ ọ

ủ ạ ệ ể ư ặ ấ ỹ

I Hy L p đã chi m th y Troy b ng ế ằ m u m o ư ọ ử ụ ườ ạ ầ ẹ ; h s d ng con ng a g đ đánh ữ ỗ ể

= Skill; art (K năng; tài ngh ) ệ Ex 1: The weavers of Oriental rugs are famous for their superior craft. (Nh ng ng ươ ạ ữ = Skill or art in a bad sense; cunning; guile (K năng ho c tài ngh hi u theo nghĩa x u; m u mô; th đo n ) Ex 2: The Greeks took Troy by craft; they use the trick of the wooden horse. (Ng l a )ừ

7)  Craven / [adj, n] / 'kreiv n/ə

ế ắ ầ ộ ẻ ư ộ hèn nhát ) = Cowardly (Nhát gan) Ex: Henry Flemming thought he would be a hero, but as the fighting began he fled from the field in craven fear. (Henry Flemming nghĩ mình là m t k anh hùng, nh ng khi cu c chi n b t đ u thì anh ta b ch y kh i tr n đ a trong s s hãi ỏ ậ ỏ ạ ự ợ ị

ươ ề ệ ể ậ ổ ng ti n đ trao đ i; ti n; ti n xu; gi y ấ

vùng New England dùng nh ng h t chu i làm I da đ

8)  Currency / [n] / 'k r nsi/ ʌ ə = Something in circulation as a medium of exchange; money; coin; bank notes (V t trung gian trong l u thong dùng làm ph ề ư b c ngân hàng ) ạ Ex: The Indians of New England used beads as currency. (Nh ng ng ữ

ti nề ) ườ ỏở ữ ạ ỗ

9)  Deter /[v] : /ə / di't

i ) ợ ổ ạ

ng xem di n k ch. H u nh t i ta đ n đ u tr t ễ ị ở ng ườ ườ ế ấ ầ ư ấ

= Turn aside through fear; discourage; hinder; keep back l (Làm cho đ i ý vì s ; làm n n chí; làm tr ng i; gi ữ ạ ở ả Ex: The heavy rain did not deter people from coming to the school play. Nearly every seat was occupied. (C n m a to không làm ư ơ c ch ng i đ u có ng ồ ề ả ỗ c n trả i ) ườ

10) Duplicate / [adj,n,v] /'djulikit/

ộ ậ ả

bài ghi l ch s cho b n ộ b n th nhì ứ ả ử ế ệ ị ạ

= One of two things exactly alike; copy (M t trong 2 v t gi ng h t nhau; phiên b n; b n sao) ả ệ ố Ex: If I had had carbon paper, I could have made a duplicate of my history notes for my friend who was absent. (N u tôi có gi y carbon tôi có th th c hi n m t ể ự tôi vì anh ta v ng m t trong bu i h c ) ặ ổ ọ ấ ắ

11) Fictitious / [adj] /fik'ti∫ s/ə

ng t ng; không th t ) ị ậ ưở

ng t ng ượ nh Johnny và Rad, cũng ậ t ưở ư

ả ạ

t o m t đi u gì ộ

ữ ậ ư ữ

ườ

v ; cho nh v y nh m m c tiêu đánh l a ằ ừ [nghĩa là: ra v / gi ụ ư ậ i khác] ) ả ờ ừ ; gi ả ể

= Made up; imaginary; not real (B a ra; có tính cách t ượ Ex 1: In JOHNNY TREMAIN, there are fictitious characters like Johnny and Rad, as well as real ones, like Samuel Adams and Paul Revere. (Tron Johnny Tremain, có nh ng nhân v t nh có nh ng nhân v t có th t nh Samuel Adams và Paul Revere ) ư ậ = False; pretended; assumed for the purpose of deceiving (Gi đó đ đánh l a ng Ex 2: The suspect said he lived at 423 Green Street, but he later admitted it was a fictitious address.

đ a ch 423 Green Street, nh ng sau đó ông ta thú ố ở ị ư ỉ (Nghi can nói r ng ông ta s g ằ nh n đó là m t đ a ch ộ ị ỉ giả ) ậ

12) Immaculate / [adj] /i'mækjulit/

ộ ế ơ ệ ố ạ ẩ ấ

= Spotless; without a stain; absolutely clean (Không v y b n; không m t v t d ; tuy t đ i s ch ) Ex: The curtains were spotless; the tablecloth was immaculate, too. (Nh ng b c màn không m t v t b n; t m khăn tr i bàn cũng ộ ế ẩ ữ ứ ấ ả hoàn toàn s chạ )

13) Intervene / [v] 'vi:n/ /,int

ə

gi a; xen vào gi a; can thi p ) ệ ữ ở ữ

c b u t ng th ng đ ông nh n ch c là kho ng th i gian trên 2 ố ượ ầ đ n ngày ế ứ ậ ả ờ

ộ ụ ể ế ệ ỡ

ữ ắ ắ ắ ộ

/ə ə

= Occur between; be between; come between (X y ra ả Ex 1: More than two months intervene between a President’s election and the day he takes office. (T khiừ ổ tháng ) = Come between to help settle a quarrel; intercede (Xen vào đ dàn x p m t v cãi vã; xen vào đ giúp đ ; can thi p ) ể Ex 2: Ralph is unhappy that I stopped the fight between him and his brother. He did not want me to intervene. (Ralph không hài lòng khi tôi can cu c đánh nhau gi a h n và em h n. H n không mu n tôi ố can thi pệ )

ắ ỏ

14) Miniature / [n,v] /'min t∫ = Small; tiny (Nh ; nh nh n ) ỏ Ex: Joan has a miniature stapler in her purse. It takes up very little room. (Joan có m t đ đóng t p ộ ồ

ậ nhỏtrong túi. Nó chi m r t ít ch ) ỗ ế ấ

15) Quintet / [n] /kwin'tet/ = Group of five (nhóm 5 ng i )ườ Ex: Because it has five players, a basketball team is often called a quintet (B i vì có 5 ng

c goil là 1 ng đ nhóm 5 ng i ch i, 1 đ i bóng r th ộ ổ ườ ượ ườ ở ơ iườ .

IELTS VOCABULARY – WEEK 8 (POSTED BY thanhtruc_panda) Page 144 ->150

1)  Alternative / [adj,v] / :l't :n tiv/ ɔ ə ə

ọ ự ng án ho c nhi u h n đ l a ch n ) ề ơ ể ự ươ ọ

c l a ch n báo cáo mi ng hay báo cáo b ng văn b n, tôi s ch n ph ng ẽ ọ ệ ế ả ằ ọ ươ

= Choice; one of two or more things offered for choice (L a ch n; m t hoăc hai ph ặ ộ Ex: If I were given the choice of making either an oral or a written report, I should pick the second alternative. (N u tôi đ ượ ự pháp th nhì ) ứ

ứ ố ấ ỏ ể ố

ng )

2)  Beverage / [n] /'bev rid / ə ʒ = Drink; liquid for drinking (Th c u ng; ch t l ng đ u ng ) Ex: Orange juice is a healthful beverage. (N c ép cam là m t th c u ng b d ổ ưỡ ộ

ứ ố ướ

3)  Blunder /[n,v] /'bl nd / ʌ ə

ầ ặ ỗ ầ ặ ẩ ự ẩ ả

ph m ph i s l m l n là g i m t lá th mà không dán tem? ) = Mistake or error caused by stupidity or carelessness (Sai l m, ho c l i l m gây ra do s ngu xu n ho c c u th ) Ex: Have you ever committed the blunder of mailing a letter without a postage stamp? (B n có bao gi ạ ả ự ầ ư ạ ẩ ờ ộ ở

4)  Custody /[n] /'k st di/ ʌ ə

gìn ) ự ự ữ

I th qu c a chúng tôi gi = Care; safekeeping; guardianship (S chăm sóc; s trông nom; s gi ự Ex: Our treasurer has custody of our club’s financial records. gìn các h s tài chính c a câu l c b chúng tôi ) (Ng ủ ủ ỷ ủ ạ ộ ồ ơ ườ ữ

5)  Diminutive /[adj] /di'minjutiv/

= Below average size; small; tiny

i trung bình; nh ; bé tí ) ỏ c d ướ ướ

ữ ế ộ ố

(Kích th Ex: To an observer in an airplane high over the city, the largest buildings seem diminutive. (Đ i v i m t quan sát viên trong m t chi c máy bay trên thành ph , nh ng toà nhà l n ố ớ ộ ớ ng nh nh t d ấ ườ ư nh béỏ )

6)  Dispel [v] /dis'pel/

ằ ẩ i tán; làm t n mát ra ) ả ả

c khen ng i vì có kh năng gi đám đông và ngăn i tánả ượ ả ợ

= Drive away by scattering; scatter; disperse (Đ y lùi đi b ng cách phân tán; gi Ex: The two officers were commended for their skill in dispelling the mob and preventing violence. (Hai viên ch c c nh sát đ ứ ả ng a b o đ ng ) ộ ừ ạ

7)  Dormant / [adj] /'d :m nt/ ɔ ə

ư ủ ấ ộ ạ ặ ậ ỉ

ụ ữ ệ ấ ầ ố

ư ủ

= Inactive; as if asleep; sleeping; quiet; sluggish; resting (B t đ ng; nh đang ng ; đang ng ; yên l ng; ch m ch p; yên ngh ) ủ Ex: In early spring, new buds begin to appear on trees and shrubs that have been dormant all winter. (Vào đ u mùa xuân, nh ng n non m i b t đ u xu t hi n trên cây c i mà vào su t ố ớ ắ ầ mùa đông đã nh ng yên ) 8)  Exclusively /[adv]

i khác; m t cách không phân chia ) ỉ ẻ ớ ườ ộ

ấ ả ư t c con trai c a bà, nh ng đ a l n nh t ấ ứ ớ ủ

/iks'klu:sivli/ = Solely; without sharing with others; undividedly (Ch riêng cho; không chia s v i nh ng ng ữ Ex: Mrs. Carter had bought the encyclopedia for all of her sons, but the oldest behaved as if it was exclusively his (Bà Carter đã mua b t ộ ừ ể ư ử ư ể thu c riêng v c x nh th ộ

đi n bách khoa cho t ề c a nó ) ủ

9)  Exempt /[adj,n,v] /ig'zempt/

ệ ễ ụ ừ ỏ ẻ ả ặ ị

i v chính t ạ ề ệ ả ; chúng đã đ t ạ

= Freed or released from a duty, liability, or rule to which others are subject (Mi n tr kh i nhi m v , trách nhi m ho c quy đ nh mà k khác ph i theo ) ệ Ex: Three students are exempt from taking the spelling retest; they got 100% in the original test. (Ba sinh viên đ đ ượ cượ mi nễ không ph i thi tr c nghi m l ả ầ ắ c 100% trong bài tr c nghi m đ u tiên ) ắ ệ

10) Imperil / [v] /im'peril/

ạ ể

ị nguy hi mể vì nh ng c n gió to, nh ng đã c g ng v b n ề ế ố ắ ữ ư ơ

= Endanger; jeopardize (Làm nguy hi m; làm h i cho) Ex: The fishing vessel was imperiled by high winds, but it managed to reach port safely. (Chi c thuy n đánh cá b ề ế c ng an toàn ) ả

11) Lineage / [n] /'linid /ʒ

m t t tiên; gia đình; ngu n g c đ a ph tiên chung}; t ự ệ ừ ộ ổ ố ị ổ ồ

t ạ ẽ ấ ấ ắ ồ ừ ổ = Descent (in a direct line from a common ancestor); ancestry; family; extraction (Dòng dõi {tr c h t ng ) ươ Ex: If you study Franklin D. Roosevelt’s lineage, you will find that he was descended from a Dutch ancestor who settled in America about 1638. (N u b n nghiên c u dòng dõi Franklin Roosevelt, b n s th y ông y b t ngu n t ế tiên ng ứ i Hà Lan đã đ nh c t i Hoa Kỳ vào kho ng năm 1638 ) ạ ườ ư ạ ả ị

12) Major /[n,v.adj] /'meid /ʒə trái nghĩa: minor = th y u )

ừ ứ ế

ơ ớ ơ ế ọ ơ

l nớ trong m t ngành công nghi p tăng giá, thì nh ng công ty nh ệ ữ ữ ộ ỏ

(t = Greater; larger; more important; principal (L n h n; to h n; quan tr ng h n; chính y u ) Ex: When the major companies in an industry raise prices, the smaller ones usually follow suit. (Khi nh ng công ty h n cũng làm theo ) ơ

13) Objective / [adj,n] / b'd ektiv/ ʒ ɔ

ộ ặ ặ ụ ụ ủ ể

c a qũy là 1000 đô. ) c 650 đô la, m c tiêu ỹ ủ ượ ụ ủ

)

ệ ế ự ệ ế ả ặ

= Aim or end (of an action); goal (M c tiêu ho c m c đích c a m t hành đ ng ho c tiêu đi m ) ộ Ex 1: Our fund has already raised $650; its objective is $1000. (Qu c a chúng tôi đã quyên góp đ = Involving facts; rather than personal feeling or opinions (Khách quan; liên h đ n s ki n h n là c m xúc ho c ý ki n cá nhân ơ Ex 2: When a college considers your application, it examines two kinds of data: subjective evidence, such as letters of recommendation; and objective evidence, such as your scores on college-entrance tests.

ơ ủ ạ ế ủ ữ ệ ữ ệ khách quan ch ng h n nh đi m s ạ ữ ệ ạ ư ể ệ ẳ ố

'pinj neitid/ ə

ng đ i h c xem xét đ n c a b n, h xét đ n hai lo i d ki n: d ki n ch (Khi m t tr ộ ườ ọ ạ ọ quan ch ng h n nh th gi ư ư ớ ạ ẳ c a b n trong kỳ thi tr c nghi m nh p h c ) ắ ủ ạ i thi u; và d ki n ậ ọ ệ

ng b nh ) ỉ ố ướ ế ủ ấ ộ ợ

i ậ ớ ẽ ế ể ặ ậ ổ ộ

14) Opinionated / [adj] / ə = Unduly attached to one’s own opinion; obstinate; stubborn (Bám l y ý ki n c a mình m t cách không h p lý; ngoan c ; b Ex: It’s hard to reason with an opinionated person; he won’t change his mind even if you show him objective evidence. (Th t khó đ lý lu n v i m t ng ườ ngoan cố; ông ta s không thay đ i ý ki n m c dù anh trình bày v i ông ta b ng ch ng khách quan ) ứ ớ

15) Presently /[adv] /'prezntli/

ộ ờ ẳ ắ

không ẽ ế ủ ẽ ả ờ = In a short time; soon; before long (Trong m t th i gian ng n; không bao lâu; ch ng bao lâu ) Ex: We won’t have to wait long for our bus. It will be here presently. (Chúng tôi s không ph i ch lâu chuy n xe buýt c a chúng tôi. Nó s đ n đây ế lâu )

16) Procrastinate /[v] /prou'kræstineit/ = Put things off; delay; postpone; defer

i; làm ch m; đình hoãn; hoãn l i ) ậ ệ ạ ạ

i cho th vi n ngay. N u không b n s b ph t 2 ạ ẽ ị ạ ư ệ ả ạ ế

s/

(Hoãn công vi c l Ex: When a book is due, return it to the library promptly. Otherwise you will be fined 2# for every day you procrastinate. i h n tr sách, hãy hoàn tr l (Khi t ớ ạ ả trễ h n )ạ xu cho m i ngày ỗ

17) Prodigious / [adj] /pr 'did ʒə ə

ng, ho c m c đ vô cùng l n; r t l n; kh ng l ; bao la ) c, s l ướ ứ ộ ố ượ ấ ớ ặ ồ ớ ổ

= Extraordinary in size, quantity, or ex-ten; vast; enormous; huge; immense (Kích th Ex: The average American city requires a prodigious amount of fresh milk daily. (Thành ph trung bình M m i ngày c n đ n m t ố ố ượ s a t ng ở ỹ ỗ ữ ươ kh ng lổ i ộ s l ế ầ ồ )

18) Protract /[v] /pr 'trækt/

ə

= Draw put; lengthen in time; prolong; extend

ờ ở ộ

kéo i v i chúng tôi ch đ n cu i tu n, nh ng m tôi thuy t ph c bà ầ ư ự ụ ẹ ế ở ạ ớ đ n thăm cho tròn m t tu n l ) (Kéo dài ra; kéo dài th i gian; kéo dài; m r ng ) Ex: My aunt had planned to stay with us for the weekend only, but mother persuaded her to protract her visit for a full week. (Dì tôi d trù ỉ ế dài th i gian ộ ờ ố ầ ễ l ế

19) Retain /[v]

; ti p t c duy trì; ho c s d ng ) ữ ế ụ ặ ử ụ

/ri'tein/ = Keep; continue to have, hold or use (Gi Ex: The department store is closing down its restaurant but retaining its lunch counter. (Th ươ

ng xá đ nh đóng c a nhà hàng c a h nh ng gi i qu y bán ăn tr a ) ủ ọ ư l ữ ạ ư ử ầ ị

IELTS VOCABULARY – WEEK 9 (POSTED BY thanhtruc_panda) (Page 162) 1. Skill

1)    Adroit /[adj] 'dr it/

ə ɔ

ạ ữ ề ặ ỹ

/ = Expert in using the hands or mind; skillful; clever; deft; dexterous (Thành th o trong nh ng vi c s d ng hai tay ho c trí óc; nhi u k năng; thông minh; ệ ử ụ nhanh và khéo; khéo tay ) >> T trái nghĩa v i Adroit: maladroit; inept Ex: Out adroit passing enabled us to score four touchdowns. (S khéo léo giao banh c a chúng tôi đã làm cho chúng tôi ghi đ

ừ ớ

c 4 bàn th ng ) ượ ự ủ ắ

2)    Ambidextrous /[adj]

/,æmbi'dekstr s/ə = Able to use both hands equally well (Khéo c 2 tay) ả Ex: Russ is an ambidextrous hitter; he can bat right-handed or left-handed. (Russ là m t đ i th ằ ho c tay trái )

ủ s d ng khéo c 2 tay ộ ố ử ụ ả ; anh ta có th đánh banh b ng tay m t ặ ể

3)    Apprentice /[n,v,adj] 'prentis/

ə

ộ ườ ọ ườ i h c m t ngành công ngh ho c m t ngh v i m t ng ệ i b t đ u; ng ợ i ít kinh nghi m ) i h c vi c; ng ộ ặ i m i h c vi c; ng ườ ườ i th chuyên môn; ệ ộ ớ ọ ườ ắ ầ ề ớ ệ ườ ọ ệ

cách ng i th c t p ệ ớ ư ề ằ ườ ự ậ

/ = Person learning an art or trade under a skilled worker; learner; beginner; novice; tyro (Ng ng Ex: Young Ben Franklin learned the printing trade by serving as an apprentice to his half brother James. (Chàng trai Ben Franklin h c ngh in b ng cách làm vi c v i t v i m t ng ộ ớ

ọ i anh cùng cha là James ) ườ

4)    Aptitude /[n]

ng h c t p ho c hi u bi nhiên; kh năng t nhiên; tài năng ) ọ ậ t t ế ự ướ ể

máy móc bao nhiêu )

/'æptitju / = Natural tendency to learn or understand; bent; talent (Khuynh h ự ả ặ Ex: Eric is clumsy with tools; he has little mechanical aptitude. kh năng (Eric v ng v khi s d ng d ng c ; anh ta không có ả

ử ụ ụ ụ ụ ề

i công nhân có k năng; th chuyên môn ) ườ ợ ỷ

i th m c, th lát g ch, ợ ộ ế ị ữ ợ ạ c, th đi n và nh ng ng ườ khác ) i

5)    Craftsman /[n] /'kr :ftsm n/ ə ɑ = Skilled workman; artisan (Ng Ex: To build a house, you need the services of carpenters, bricklayers, plumbers, electricians, and several other craftsmen. (Đ xây m t ngôi nhà, b n c n đ n d ch v c a nh ng ng ể ạ ầ ườ th chuyên môn th ng n ữ ợ ố

ụ ủ ợ ộ ướ ợ ệ

6)    Dexterity /[n]

ỹ ử ụ ỷ ả ự

i đang h c vi c có đ c cùng m t ượ ườ ộ k năng khéo ỹ ệ ạ ộ ọ

/deks'teriti/ = Skill in using the hands or mind; deftness; adroitness (K năng khi s d ng tay ho c trí óc; s khéo léo k x o ) ặ Ex: You can’t expect an apprentice to have the same dexterity as a master craftsman. (B n không th hy v ng m t ng ể léo nh m t ng ườ ư ộ

ọ i th c ) ợ ả

7)    Versatile / [adj] /'v :s tail/ ə ə = Capable of doing many things well; many-sided; all-around

ệ ề t đ ố ượ ệ

ế ắ ạ ộ ộ

(Có th làm t c nhi u vi c, đan năng; toàn di n, toàn năng ) ể Ex: Leonardo da Vinci was remarkably versatile. He was a painter, sculptor, architect, musician, engineer and scientist. (Leonardo da Vinci r tấ đa năng. Ông là m t ho sĩ, m t nhà điêu kh c, m t ki n trúc ộ s , m t nh c sĩ, k s và m t nhà khoa h c ) ọ ư ộ ỹ ư ạ ộ

2. Poverty (Page 164 -> 173)

1) Destitute / [adj]

t cho đ i s ng nh th c ăn, nhà c a và qu n áo; thi u ế ư ứ ờ ố ử ế ầ ầ

ự ố

/'destitju:t/ = Not possessing the necessaries of life such as food, shelter, and clothing; needy; indigent. (Không có nh ng gì c n thi ữ th n; s nghèo kh ) ổ Ex: The severe earthquake killed hundred of persons and left thousands destitute. (Tr n đ ng đ t kh ng khi p đã gi ế lâm vào c nh nghèo kh

t ch t hàng trăm ng i và làm cho hàng ngàn ng ườ ủ ế ậ ấ ộ i ườ

ế ổ ) ả

2) Economize /[v]

/i:'k n maiz/ ɔ ə = Cut down expenses; be frugal (C t gi m chi phí; ti t ki m ) ệ Ex: Housewives can economize by buying their milk in gallon containers. (Các bà n i tr có th ti ộ ợ

ế ắ ả

t ki m b ng cách mua s a trong các bình gallon ) ữ ể ế ệ ằ

3) Frugal / [adj]

ề ậ ị i khách vi ng thăm ông ta ) đ m b c ạ này v i ng ạ ừ ườ ạ ế ớ

t ki m; đ dành; dè s n ) ế ệ ẻ ể

/'fru:g l/ə = Barely enough: scantly (Ch đ ; r t ít ) ỉ ủ ấ Ex 1: The old man had nothing to eat but bread and cheese; yet he offered to share this frugal meal with his visitor. (Ông già y không có gì đ ăn ngo i tr bánh mì và phô mai; v y mà ông ta đ ngh ể ấ chia s b a ăn ẻ ữ = Avoiding waste; economical; sparing; saving; thrifty (Tránh phung phí; ti Ex 2: An allowance of $5 a week for lunches and fares isn’t much, but you can get by on it if you are frugal.

ư ể ề ề ầ ễ ti t ki m (Tr c p năm đô la m t tu n l ộ ợ ấ c n u nh anh cũng có th đ ể ượ ế ư cho ăn tr a và ti n di chuy n thì không nhi u nh ng ế ư ệ )

4) Impoverish / [v]

làm cho b t c m t h i viên nào ấ ứ ộ ộ ẽ ệ ỉ tr nênở

/im'p v ri∫/ ɔ ə = Make very poor; reduce to poverty (Làm cho b n cùng; làm cho nghèo đi ) Ex: The increase in dues is only 10 cents. It will not impoverish any member. (L phí ch gia tăng có 10 cent. Nó s không nghèo đi )

5) Indigence /[n] ns/

ʒə

n lên giàu có t i Hoa Kỳđã v ệ ặ ườ ươ ự ằ ọ ừ sự

/'indid = Poverty (S nghèo kh ) ổ Ex: By handwork, countless thousands of Americans have raised themselves from indigence to wealth. (B ng s làm vi c n ng nh c, hàng ngàn ng nghèo khổ )

3. Wealth

1) Affluent / [adj,n]

kho n ti n 500.000 đô la đ c th c hi n nh c t ng ờở ự ệ ề ả ượ ặ ả ệ i đóng góp ệ ựơ giàu có )

/'æflu nt/ə = Very wealthy; rich; opulent (R t giàu; giàu có; giàu sang ) Ex: The new wing to the hospital was made possible by a gift of $500,000 from an affluent contributor. (Cánh bên ph i b nh vi n đ b i m t ng ộ ở

ườ

2) Avarice /[n]

ự ự ả

t ki m quá nhi u so ủ ả s chi ra quá ít và ti ổ lòng tham c a c i ườ ế ẽ ệ ề

/'æv ris/ə = Excessive desire for wealth; greediness (S tham lam tài s n thái quá, s tham lam ) Ex: People who suffer from avarice spend much less and save much more than they should. (Nh ng ng ữ v i m c bình th ớ

i đau kh vì ng ) ừơ ứ

3) Covet /[v]

ự ứ ủ ẻ ướ ấ ố

/'k vit/ʌ = Desire; long for; crave especially something belonging to another (S ham mu n; ao c; thèm khát nh t là nh ng th c a k khác ) ữ Ex: Chicot coveted his neighbor’s farm but could not get her to sell it (Chicot ham mu nố nông trang c a ng ủ ng

i láng gi ng, nh ng l ườ ư ề ạ i không th làm cho ể i y bán nó đi ) ườ ấ

IELTS VOCABULARY – WEEK 10 (POSTED BY thanhtruc_panda) (Page 168 –> 174)

3. Wealth

1) Lucrative /[adj]

i; làm ra ti n ) ợ ề

i đ , nên ch nhân đã quy t đ nh chuy n ể ế ị ủ ạ ở

/'lu:kr tiv/ə = Profitable; moneymaking (Sinh l Ex: Because his gas station did not produce a sufficient profit, the owner decided to go into a more lucrative business. (B i vì tr m xăng c a ông ta không sinh l ủ iợ nhi u h n ) sang ngành kinh doanh khác sinh l ề

ợ ủ ơ

2) Means

ự ả

ắ ề ủ ộ ế ề ộ ộ i

/min:nz/ = Wealth; property; resources (S giàu có; tài s n; tài nguyên ) Ex: To own an expensive home, a yacht, and a limousine, you have to be a man of means. (Đ làm ch m t ngôi nhà đ t ti n, m t chi c du thuy n, và m t chi c Limousine, b n ạ ế ể ph i là m t ng ả

ə

ườ giàu có ) ộ

ề ủ ả ự

3) Opulence /[n] /' pjul ns/ ɔ = Wealth; riches; affluence (S giàu có; có nhi u c a c i; giàu sang ) Ex: Dickens contrasts the opulence of France’s nobility with the indigence of her peasants.

ə = Involving large expense; luxurious; costly; lavish

ươ ả s giàu sang ự c a giai c p quý t c Pháp v i ớ ủ ấ ộ m t cách t (Dicken đã miêu t ng ph n ả ộ s b n cùng c a giai c p nông dân Pháp ) ấ ự ầ ủ

ỉ ắ ề

i ơ xa hoa đ i v i m t ng ố ớ ư ẹ ấ ộ ườ

4) Sumptuous /[adj] /'s mpt∫u s/ ʌ (S xa hoa, chi tiêu nhi u; xa x ; đ t giá; phung phí ) ự Ex: The car with the leather upholstery and thick rugs is beautiful but a bit sumptuous for a person of my simple tastes. (Chi c xe y v i n m da và th m lót dày thì đ p nh ng h i ả có th hi u đ n gi n nh tôi )

ớ ệ ả ế ị ế ư ơ

4. Fear

1) Apprehensive / [adj]

i, s hãi lo l ng ) ề ợ ộ ậ ợ ợ

ng khi các con c a h tr v ườ ụ ạ ộ ọ ủ ọ ở ề

/,æpri'hensiv/ = Expecting something unfavorable; afraid; anxious (Lo s m t đi u gì đó không thu n l ắ Ex: Several apprehensive parents telephoned the school when the children were late in getting home from the museum trip. (M t vài ph huynh lo âu đã g i đi n tho i cho nhà tr ệ nhà tr trong m t chuy n tham quan vi n B o tàng. )

ế ệ ễ ả ộ

2) Cower /[v]

i vì s hãi; co rút l i; lùi l i vì s ) ụ ặ ạ ợ ợ ạ ợ

/'kau /ə = Draw back tremblingly; shrink or crouch in fear; cringe; recoil (Th t lùi và run s ; co ho c thu mình l ạ Ex: Brave men defy tyrants, instead of cowering before them. (Nh ng ng ữ

i dũng c m thách th c v i nh ng k đ c tài thay vì th t lùi vì s hãi ) ứ ớ ẻ ộ ườ ữ ả ụ ợ

3) Dastardly /[adj]

ộ ệ

/'dæst dli/ə = Cowardly and mean (M t cách hèn nhát và đê ti n ) Ex: It was dastardly of the captain to desert the sinking vessel and leave the passengers to fend for themselves. (Th t làậ ườ lo li u l y ) đ cho hành khách t ệ ấ ể

hèn nhát khi m t ng ng b r i con tàu đang chìm c a mình và i thuy n tr ề ỏ ơ ưở ộ ủ

4) Intimidate /[v]

/in'timideit/

ặ ng bách b ng cách làm cho s ; ợ ưỡ ả ằ ố

ợ ợ ể ắ ạ

ỏ ơ ẽ ư ữ ị ờ ế ỏ ơ

= Make fearful or timid; frighten; force by fear; cow; bully (Làm cho s ho c nhút nhát; làm cho h t ho ng; c làm cho s đ khu t ph c; b t n t ) ụ ấ Ex: They younger boys would not have given up the playing field so quickly if the older boys hadn’t intimidated them. (Các c u trai nh h n s không ch u r i kh i sân ch i nhanh chóng n u nh nh ng ậ đ a l n h n không ứ ớ ơ đe doạ chúng )

5) Timid /[v]

tin; s hãi, nhút nhát; e l ) ế ự ặ ự ệ ả ợ

ra quá ẽ ấ ứ ế ậ ộ ỏ

/'timid/ = Lacking courage or self-confidence; fearful; timorous; shy (Thi u s can đ m ho c t Ex: If the other team challenges us, we should accept. Let’s not be so timid! (N u đ i khác thách th c chúng tôi, chúng tôi s ch p nh n. Chúng ta đ ng t ừ nhút nhát )

6) Trepidation /[n]

ồ ắ ợ ồ

/,trepi'dei∫n/ = Nervous agitation; fear; fright; trembling (Lo l ng b n ch n; s hãi; kinh s ; run s ) ợ ợ Ex: I thought Carol would be nervous when she made her speech, but she delivered it without trepidation. (Tôi nghĩ r ng Carol s run khi cô ta đ c di n văn, nh ng cô y đã đ c bài di n văn ẽ ằ mà không run sợ gì c )ả

ư ễ ễ ấ ọ ọ

5. Courage

1) Audacious /[adj]

ə

t s ) ạ ả ế ợ

ng, đ u th ngo i biên nh y ể ấ ả ng bê tông và b t trái banh đ c đánh m t cách m nh m ) ấ ượ ạ ộ ả m t cách can đ m ạ ộ ẽ

/ :'dei∫ s/ ɔ = Bold; fearlessly daring (Can đ m; gan d không bi Ex 1: Risking serious injury, the outfielder made an audacious leap against the concrete wall and caught the powerfully hit ball. (B t ch p nguy hi m có th b th ấ ủ ể ị ươ vào b c t ắ ứ ườ = Too bold; insolent; impudent (Quá b o d n; c gan; h n x Ex 2: After we had waited for about twenty minutes, an audacious freshman came along and tried to get in at the head of our line.

c ) ỗ ượ ạ ạ ả

ứ ấ ế ả ộ (Sau khi chúng tôi đã ch đ i kho n 20 phút, m t anh sinh viên năm th nh t đ n và c g ng chen đ đ ng vào v trí đ u tiên trong hàng c a chúng tôi ) c ganả ầ ờ ợ ể ứ ố ắ ủ ị

2) Dauntless /[adj] ɔ

t s ; qu c m; r t can đ m; dũng c m ) ế ợ ả ả ấ ả

/'d :ntlis/ = Fearless; intrepid; very brave; valiant (Không bi ả Ex: The frightened sailors wanted to turn back, but their dauntless leader urged them to sail on. (Nh ng ng ữ gi c h gi

i th lãnh ủ ủ ọ ườ ư ợ gan dạ c a h thúc i thu th lo s mu n rút lui, nh ng ng ố ng bu m ti n lên ) ườ ụ ọ ươ ỷ ủ ồ ế

3) Exploit / [n,v]

ả ả ạ ộ

/'ekspl it/ɔ = Heroic act; daring deed; feat (Hành vi anh hùng; hành đ ng gan d ; hành vi qu c m ) Ex: Robert E. Peary won worldwide fame for his exploits as an Arctic explorer. (Robert E. Peary đã n i danh toàn th gi ế ớ ổ thám hi m B c c c )

i do cách là m t nhà hành vi qu c mả ả v i t ớ ư ộ

ắ ự ể

4) Fortitude / [n] ɔ

ả ự ị ự ố ầ ể ặ ớ ổ ớ

ng; ch u đ ng ph n đ u; dũng c m ) ấ ị ự ườ ả ấ

/'f :titju / = Courage in facing danger, hardship, or pain; endurance; bravery; pluck; backbone; valor (Can đ m khi đ i đ u v i nguy hi m, gian kh ho c đau đ n; s ch u đ ng; can tr Ex: The captain showed remarkable fortitude in continuing to lead his men despite a painful wound. (V thuy n tr m c dù v t th

ra r t ngườ khi ti p t c d n đ u các thu c viên c a ông ầ ế ụ ẫ ủ ỏ ộ ấ can tr ng t ng đang làm ông đau đ n ) ưở ươ ề ế ị ặ ớ

5) Indomitable /[adj]

ɔ

ə

ể ị ể ị ụ ụ ể ế ắ ấ

/in'd mit bl/ = Incapable of being subdued; unconquerable; invincible (Không th b khu t ph c; không th chinh ph c; vô đ ch; không th b chi n th ng ) ị Ex: Columbus had an indomitable belief that he would reach land by sailing west. (Columbus đã có m t ni m tin ộ khi ti n v phía tây b ng thuy n bu m )

c ụ ượ là ông s đi đ n đ t li n ấ ề ẽ ấ ề ế

không gì khu t ph c đ ề ế ề ằ ồ

6) Plucky / [adj]

ng; dũng c m; anh dũng ) ả

/'pl ki/ʌ = Courageous; brave; valiant; valorous (Can đ m; can tr ườ ả Ex: Though defeated, our team put up a plucky defense against their taller and huskier opponents. (M c dù đã b thua, đ i bóng c a chúng tôi đã b o v ộ các đ i th to con h n và m nh kho h n ) ơ

ả ệ m t cách anh dũng ch ng l ố ộ ủ ặ ị i ạ

ẻ ơ ủ ạ ố

7) Rash / [n, adj]

di'lib ritə /: th n tr ng ] ậ

ộ ờ ạ ế ẩ ả ộ

/ræ∫/ [T trái nghĩa: Deliberate / ừ = Overhasty; foolhardy; reckless; impetuous; taking too much risk (Quá v i vã; can đ m m t cách kh d i; nhanh và u; nhanh và thi u suy nghĩ; quá nguy hi m )ể Ex: When a person loses his temper, he may say or do something rash and regret it afterwards. (Khi m t ng ti c v sau )

i m t bình tĩnh, anh ta có th nói ho c làm m t cách v i vã ườ ộ ộ ể ặ ấ và r i h i ồ ố

ộ ế ề

ầ ọ thôi c ng v i m y cái tiêu đ n a là đ 20 ^-^ . T i vì ph n ề ữ ầ 5. ủ ạ ớ (Tu n này h c 17 t Courage này là h t r i, tu n sau ti p t c ph n ấ ế ụ ừ ế ồ ộ ầ ầ 6. Concealment )

IELTS VOCABULARY – WEEK 11 (POSTED BY thanhtruc_panda) (Trang 184 ->190)

6. Concealment

1) Concealment /[n] ə

/ k n'si:lm nt ə / = The act of hiding st, the state of being hidden (Hành đ ng che d u) Ex: Stay in concealment until the danger has passed cho đ n khi nào h t nguy hi m ) (Hãy cứ n p kín

ấ ộ

ấ ể ế ế

/ 'eiliæs/ = Assumed name t danh ) (Bi

2) Alias /n.v]

ậ ủ ả ng mà là t danh bi ị ưở ộ ự ộ i ph m ) ạ ủ

c g i là; đ c bi ượ ọ ế ớ ượ

c g i là Ex 1: Inspector Javert discovered that Monsieur Madeleine was not the mayor’s real name but an alias for Jean Valjean, the ex-convict. (Thanh tra Javert đã khám phá ra r ngằ ông Madeleine không ph i là tên th t c a ông th tr c a Jean Valjean, m t c u t ệ = Otherwise called; otherwise known as t v i tên là ) (Còn đ Ex 2: Jean Valjean, alias Monsieur Madeleine, was arrested by Inspector Javert. ượ ọ ông Madelaine, đã b b t b i thanh tra Javert. ) (Jean Valjean, còn đ ị ắ ở

3) Clandestine /[adj]

c gi u kín; bí m t và b t ấ ượ ự ậ ậ ấ ấ ậ ượ ế ng )

/ klæn'destin/ = Carried on in secrecy and concealment; secret; concealed; underhand (Đ c ti n hành trong s bí m t và che gi u; bí m t; đ l ươ Ex: Before the Revolutionary War, an underground organization, known as the Sons of Liberty, used to hold clandestine meetings in Boston. (Tr ạ ế of Liberty th

hc c chính tr bí m t đ c bi i tên là Sons t d ế ướ ậ ượ ướ ị ộ ổ ứ ch c nh ng bu i h p i Boston ) ng t c chi n tranh cách m ng, m t t ổ ứ ổ ọ kín t ườ ữ ạ

4) Enigma /[n]

ữ ườ ể ề ề ậ ặ ố

/ i'nigmə/ = Puzzling statement; riddle; mystery; puzzling problem or person ( n ng ; câu đ ; đi u bí m t; v n đ ho c con ng i khó hi u ) ấ Ẩ Ex: I have read the first homework problem several times but can’t understand it. Maybe you can help me with this enigma. (Tôi đã đ c bài toán làm có th giúp tôi gi

anh nhà đ u tiên nhi u l n nh ng v n không th hi u. Có l ư ề ầ ể ể ẫ ầ ọ ẽ i ở ắ ố y )ấ ả bài r c r i ể

5) Latent /[adj]

ra; n bên d c mang ra anh sáng; ể ượ ướ ư ệ

/ 'leit ntə / = Present but not showing itself; hidden but capable of being brought to light; dormant; potential (Hi n di n nh ng không hi n l ệ ể ộ ư đang ho t đ ng ti m tàng nh ng ; ti m năng, ti m tàng ) ạ ộ Ex: A good education will help you discover and develop your latent talents. (M t n n giáo d c t

i nh ng có th đ ề ẩ ư ủ ề ề

t s giúp b n khám phá và phát tri n tài năng ti m tàng ) ụ ố ẽ ộ ề ề ể ạ

/ l = Be hidden; lie in ambush

6) Lurk /[v] :kə /

ằ ụ

ng Braddock ti n lên trong đ i hình, là m c tiêu ngon lành cho ụ ( n náu; n m ph c kích ) Ẩ Ex: General Braddock’s troops, marching in column, were easy targets for the Indians lurking behind trees. (Quân c a Đ i t ủ nh ng ng ộ phía sau các lùm cây. ) ạ ướ i da đ ế ỏ n m ph c kích ườ ụ ằ ữ

7) Seclude /[v]

/ si'klu / = Shut up apart from others; confine in a place hard to reach; hide (Cách ly kh i nh ng ng i khác; gi ữ ỏ Ex: To find a quiet place to study, Bruce had to seclude himself in the attic. (Đ tìm m t n i yên l ng đ h c Bruce t

vào m t ch khó đ n; n gi u ) ế ẩ ườ ữ ấ ộ ỗ

ự giam mình trên gác xép ) ộ ơ ể ọ ể ặ

iθ /

8) Stealthy /[adj]

ậ ứ ộ

i canh ế ẳ ộ ộ ố ỏ

/ 'stel = Secret in action or character; sly (Bí m t trong hành đ ng ho c trong cách đi đ ng; lén lút ) ặ Ex: The burglar must have been very stealthy if he was able to get past the two watchmen without being noticed. (Tên tr m h n ph i hành đ ng r t ấ bí m t, lén lút ậ ả gác mà không b nh n ra/ phát hi n). Trong đó: ệ ị ậ

n u mu n qua kh i hai ng ườ Was able to … = xoay s đ … ] ở ể

7. Disclosure

1) Disclosure /[n]

t l ự ạ ự ế ộ ệ

/ dis'klouz/ = Exposition, revelation (S v ch tr n; s phát hi n, s ti ) ự ầ Ex: When my secrets were proclaimed by her disclosure became I an evil girl in everybody's eyes. (Khi các bí m t c a tôi b ti xa trong m t m i ng ắ

t l ị ế ộ ở ự ạ b i s v ch tr n c a ch ta tôi bi n thành m t k x u ộ ẻ ấ ầ ủ ế ị i.) ậ ủ ọ ườ

2) Apprise /[v] /  / ə 'praiz = Inform; notify (Thông báo, thông tri ) Ex: The magazine has apprised its readers of an increase in rates beginning January 1.

thông báo cho các đ c gi t s tăng giá báo s b t đ u vào ngày 1 bi ộ ả ế ự ẽ ắ ầ ạ ấ (T p chí y đã tháng giêng )

3) Avowal /[n] ə / ə 'vau l

/  = Open acknowledgement; frank declaration; admission; confession (S công nh n công khai; thành th t khai báo; công nh n; thú nh n ) ậ ậ Ex: The white flag of surrender is an avowal of defeat. (Lá c tr ng c a nh ng ng

ự ậ ậ

i đ u hàng là m t ộ s thú nh n ườ ầ ờ ắ ự ủ ữ ậ đã b i tr n ) ạ ậ

4) Divulge /[v]

; k ra ) t l ố ế ộ ể

/ dai'v ldʌ ʒ/ = Make public; disclose; reveal; tell (Công b ; ti Ex: I told my secret only to Margaret because I knew she would not divulge it. ti (Tôi ch k đi u bí m t c a tôi cho Margaret b i vì tôi bi

t cô y s không ấ ẽ ỉ ể ề ậ ủ ế ở t lế ộ.)

5) Elicit /[v]

/ i'lisit/ = Draw forth; bring out; evoke; extract (Rút ra; mang ra; g i ra; t o ra; trích lý ra ) ợ Ex: By questioning the witness, the attorney elicited the fact that it was raining at the time of the accident. (B ng cách đ t câu h i cho các nhân ch ng, ông lu t s đã ặ m a vào lúc x y ra tai n n. ) ả

ậ ư rút ra s ki n là tr i đang ự ệ ứ ờ ỏ

ằ ư ạ

6) Enlighten /[v]

t; gi ỏ ự ố ự ậ ự ể ỉ ẫ ế ả

/in’laintn/ [T trái nghĩa: confuse] = Shed the light of truth and knowledge upon; free from ignorance; inform; instruct i phóng kh i s d t nát; thông báo; ch d n ) (Soi sáng s th t và s hi u bi Ex: The new student was going in the wrong direction until someone enlightened him that his room is at the other end of the hall. (Anh tân sinh viên đang đi vào h phòng c a anh y ủ

i ng sai cho đ n khi có ng ế ườ ch cho anh ta r ngằ ướ ỉ đ u bên kia hành lang ) ấ ở ầ

7) Manifest /[n,v]

/ 'mænifest/ = Show; reveal; display; evidence

) t l ; ti ; tr ng bày; ch ng t ỏ ứ ể ộ ế ộ ư

ẹ ằ cho th yấ m t s quan tâm ộ ự

ậ ọ ủ ố ớ

i tăm; rõ ) ể ả ố ị

(Bi u l Ex 1: My art teacher told my parents that I have failed to manifest any interest in her subject. (Cô gíao môn k thu t nói v i cha m tôi r ng tôi đã không ớ ỹ nào đ i v i môn h c c a cô ta. ) = Plain; clear; evident; not obscure; obvious (adjective) (Gi n d ; rõ ràng; hi n nhiên; không t Ex 2: It is now manifest that, if I do not do my work, I will fail the course. (Bây gi rõ ràng là n u tôi không làm bài làm c a tôi, tôi s b h ng khoá h c.) ẽ ị ỏ thìờ ủ ế ọ

8) Overt / [adj]

ở ộ

ấ ắ ề ế ằ ấ

/ 'ouv :tə / = Open to view; not hidden; public; manifest (M ra; không che gi u; công c ng; bi u l ) ể ộ ấ Ex: The teacher didn’t believe that Ned was annoying me until she saw him in the overt act of pulling my hair. (Cô giáo không tin r ng Ned đang làm phi n tôi cho đ n khi cô y th y h n trong hành đ ngộ rõ ràng là đang n m kéo tóc tôi. )

IELTS VOCABULARY – WEEK 12 (POSTED BY thanhtruc_panda) (Page 190 -> 197)

8. Agreement

1) Compromise /[n,v] ɔ

ng b m t ph n t c b ng cách nh c hai phía ) ả ậ ạ ượ ằ ầ ừ ả ộ ộ ượ

/'k mpr maiz/ ə = Settlement reached by a partial yielding on both sides (Tho thu n đ t đ Ex: At first, the union and management were far apart on wages, but they finally came to a compromise. (Tho t tiên, nghi p đoàn và ban giám đ c khác bi ệ cùng h đã đi đ n

t nhau v l ng b ng, nh ng cu i ố ề ươ ư ệ ạ ố ổ

ế tho hi p ả ệ .) ọ

2) Conform / [v] /k n'f :m/ ə ɔ = Be in agreement or harmony with; act in accordance with accepted standards or customs; comply

ộ ặ ậ ượ ẩ ấ c ch p thu n; tuân th , ủ ậ

ə

,ink n'sist nt

ə

ə /: mâu thu n nhau, trái nhau]

ng hay v i vã ch y theo.) (Phù h p v i; hành đ ng theo tiêu chu n ho c t p quán đã đ ợ ớ hành đ ng theo ) ộ Ex: When a new style in clothes appears, women usually hasten to conform. (Khi m t ki u áo qu n m i xu t hi n, ph n th ệ ụ ữ ườ ể ầ ấ ạ ớ ộ ộ

3) Consistent /[adj] ə ừ

ươ ẫ ấ ắ ố ng h p ợ

ữ ợ ớ

/k n'sist nt/ [T trái nghĩa: inconsistent / = Keeping to the same principles throughout; showing no contradiction; in accord; compatible (Theo cùng nh ng nguyên t c xuyên su t; nh t quán không mâu thu n; t v i; phù h p v i ) ớ Ex: By bringing up an unrelated matter you are not being consistent with your previous statement that we should stick to the topic. (B ng cách đ c p v n đ không liên h b n đã không ề c là chúng ta s không đi l c kh i đ tài. ) tr

nh t quán v i l i kh ng đ nh ớ ờ ệ ạ ề ậ ấ ẳ ấ ị

ằ ướ ỏ ề ẽ ạ

4) Correspond / [in.verb] ɔ

ɔ

ng t ) ợ ế ớ ươ ư ợ ồ ớ

/,k ris'p nd/ [in.verb = intransitive verb] = Be in harmony; match; fit; agree; be similar (Phù h p; k t v i; thích h p v i; đ ng ý; t Ex: The rank of second lieutenant in the Army corresponds to that of ensign in the Navy. (C p b c thi u uý trong quân đ i ấ

ng ng ươ ứ v i c p b c thi u uý trong h i quân. ) ớ ấ ộ t ế ế ả ậ ậ

5) Dovetail / [n,v] ʌ

ớ ả ế ợ ặ ớ ể ạ ể ế ộ

/'d vteil/ = To fit together with, so as to form a harmonious whole; interlock with (K t h p hoàn h o v i nhau đ t o thành m t đoàn th hài hoà; k t ch t v i ) Ex: Gilbert’s skill as a writer dovetailed Sullivan’s talent as a composer, resulting in the famous Gilbert and Sullivan operettas. (K năng c a Gilbert v i t ớ ư ủ Sullivan v i t ạ ộ ớ ư n i danh. (c a Gilbert và Sullivan )) ủ ổ

ế ợ ỹ ớ tài năng c aủ cách là m t nhà so n nh c đã d n đ n s ra đ i m t v ca nh c k ch cách là m t nhà văn đã ộ ạ k t h p hài hoà v i ộ ở ờ ế ự ạ ị ẫ

6) Reconcile / [t.verb]

/'rek nsail/ ə = Cause to be friendly again; bring back to harmony (Hoà gi

[t. verb = transitive verb]

i; làm cho hoà h p tr l i ) i, làm cho thu n th o b n bè l ậ ả ả ạ ạ ở ạ ợ

ch i không nói chuy n v i nhau mãi đ n khi m tôi ệ ớ ừ ố ẹ ế

Ex: After our quarrel, my brother and I refused to talk to each other until Mother reconciled us. (Sau cu c cãi vã, anh tôi và tôi t ộ iả . ) hoà gi

7) Relent / [in.verb]

ễ ặ ớ ẽ ặ ặ ng b ) ớ ớ ỏ ị

c thi u h t. Tuy nhiên ế ụ ướ ấ

/ri'lent/ = Become less harsh, severe, or strict; soften in temper; yield (D dãi, n i l ng; tr nên b t khó khăn, nghiêm ng t, ho c b t ch t ch ; làm cho cá ớ ở tính b t khó ch u; nh ộ ượ Ex: They Mayor has banned all lawn sprinkling because of the water shortage. However, if the reservoirs fill up, he may relent somewhat. c các b n c vì n (Ông th tr ng đã c m không cho t ồ ỏ ớ ỏ đôi chút.) n u nh các h ch a đ y, ông y có th ồ ứ ầ ế

i n ướ ướ ể n i l ng ị ưở ư ấ

9. Disagreement

1) Altercation /[ n] :'kei∫n/ ɔ ə

ồ ộ

/, :lt = Noisy, angry dispute; quarrel; wrangle (Cãi vã n ào, gi n d ; cãi l n; đôi co ) ậ ữ Ex: The teacher halted the altercation by separating the two opponents before they could come to blows. (Th y giáo đã ch m d t chúng có th đi t ể

b ng cách tách r i hai k đ i ngh ch tr c khi ứ s đôi co ẻ ố ướ ự ằ ầ ờ ị i đánh nhau.) ấ ớ

2) Antagonize [t.verb]

ə

ị ạ ự ự ố ộ ị

/æn'tæg naiz/ = Make an enemy of; arouse the hostility of (T o s thù đ ch; gây ra s đ i ngh ch xung đ t ) Ex: The official antagonized the leader of his own party by accusing him of cowardice. (Viên ch c y đã k t t I ông này là m t k hèn nhát.) ế ộ

t o ra s thù ngh ch v i ứ ấ ự ạ ị ớ th lãnh chính đ ng c a ông ta b ng cách ủ ủ ả ằ

ộ ẻ

3) Cleavage / [n]

/'kli:vid /ʒ = Split; division (Chia r ; phân ly ) ẽ

ự ủ ủ ả ọ ẽ trong hàng ngũ c a mình sao i.) Ex: Our party hopes to repair the cleavage in its ranks so that it may present a united front in the coming elections. (Đ ng c a chúng tôi hy v ng hàn g n đ ắ ượ s chia r c cho đ ng có th xu t hi n nh m t m t tr n đoàn k t trong các kỳ b u c s p t ế ặ ậ ầ ử ắ ớ ể ấ ư ộ ệ ả

4) Discord /[n, in.verb]

ự ộ ự ẻ ậ ộ

/'disk /ɔ [T trái nghĩa: Accord, harmony ] = Disagreement; conflict; dissension; strife (S không thu n th o; xung đ t; s chia r ; xung đ t ) ả Ex: Billy Budd put an end to the discord aboard the RIGHT-OF-MAN. He was an excellent peacemaker. (Billy Buld đã ch m d t đ ấ i xu t s c.) m t nhà hoà gi ấ ắ

c trên con tàu RIGHT-OF-MAN. Anh ta là ứ ượ m i b t hoà ố ấ

ả ộ

5) Discrepancy / [n]

t; s không đ ng ý; s đa d ng; s không phù h p ) ự ị ệ ự ự ự ạ ồ ợ

/dis'krep nsi/ə [T trái nghĩa: agree, concur] = Difference; disagreement; variation; inconsistency (S d bi Ex: Eighty students came to the dance but only seventy-four tickets were collected at the door. Can you account for this discrepancy? (Tám m i sinh viên đã đ n d cu c khiêu vũ, nh ng ch có 74 vé đ ượ s chênh l ch Anh có th gi

c thu c a. ở ử ượ ươ ư ỉ ế ự ộ c i thích đ ệ này không?) ể ả ự

6) Embroil / [t.verb]

ẫ ế

/im'br il/ɔ = Involve in conflict (D n đ n xung đ t ) ộ Ex: Motorists who disregard traffic regulations eventually become embroiled with law. (Nh ng ng ữ lu t pháp )

i lái xe coi th ng lu t l giao thông r t cu c r i s ố ậ ệ ườ ườ ộ ồ ẽ d n đ n vi ph m ẫ ế ạ

7) Estrange /[ in.verb]

/is'treind /ʒ = Turn (someone) from affection to dislike or enmity; make unfriendly; separate, alienate (Làm thay đ i tình c m t ổ thi n; làm cho xa cách; làm cho tr thành xa l

thân thích sang ghét ho c thù ngh ch; làm cho không thân ừ ặ ả ị ) ệ ạ ở

Ex: A quarrel over an inheritance estranges the brothers for many years. (S cãi vã v v n đ th a k đã ề ừ ế làm cho hai anh em ghét b nhau ề ấ ỏ ự trong nhi u năm.) ề

8) Friction /[n]

i ho c đ ng phái có quan đi m đ i l p; va ch m, ữ ặ ả ố ậ ườ ữ ể ạ

/'frik∫n/ = Conflict of ideas between persons or parties of opposing views; disagreement (Xung đ t ý ki n gi a nh ng ng ộ ế không đ ng ý.) ồ Ex: At the budget hearing, there was considerable friction between the supporters and the opponents of higher taxes. (Trong cu c h p v ngân sách, có ộ ọ ề và nh ng ng ố ườ ữ

m t s va ch m i ng h ạ đáng k gi a nh ng ng ể ữ ườ ủ ữ ộ i ch ng đ i tăng thu .) ộ ự ế ố

9) Irreconcilable /[adj] ə

ə

i; làm cho đ ng ý ho c hi u bi t; xung đ t v ể ộ ượ ể ế ả ặ ỏ ồ t kh i kh năng hoà ả i; không th hoà gi i ) ể ả ả

/i'rek nsail bl/ = Unable to be brought into friendly accord or understanding; hostile beyond the possibility of reconciliation; not reconcilable (Không th hoà gi gi Ex: It is doubtful whether anyone can make peace between the estranged partners; they have become irreconcilable. (Ng nên không th hoà gi

i ta nghi ng là không ai có th gi ng hoà gi a các bên thù ngh ch; h đã tr ể ả ườ ữ ọ ờ ị ở i đ c ả ượ .) ể

10)    Litigation /[n]

ụ ệ

/,liti'gei∫n/ = Lawsuit; act or process of carrying on a lawsuit (V ki n; hành vi ho c ti n trình ki n t ng ) ệ ụ ặ ế Ex: Some business disputes can be settled out of court; others require litigation. (M t vài s tranh ch p kinh doanh có th đ ấ tranh ch p khác thì đòi ph i

i quy t bên ngoài toà án; nh ng ự ế ả ộ ữ c gi ể ượ .) ả th a ki n ra toà ệ ư ấ

11)    At variance /[adj]

ə ə

/æt've ri ns/ = In disagreement; at odds (Không phù h p; khác v i ) ớ ợ Ex: Cynthia is an independent thinker. Her opinions are often at variance with those of the rest of the class. (Cynthia là m t ng ộ ườ c a nh ng ng ườ ữ ủ

i suy nghĩ đ c l p. Nh ng ý ki n c a cô th ng ế ủ ộ ậ ữ ườ khác v i ý ki n ế ớ i khác trong l p.) ớ

12)    Wrangle /[n, in.verb]

ồ ậ ữ ữ ề ấ ặ

i láng gi ng đang cãi nhau n ào. Khi tôi tr l sau i m t gi ộ ở ạ ề ồ ờ

/'ræηgl/ = Quarrel noisily; dispute angrily; brawl; bicker (Cãi vã n ào; tranh ch p gi n d ; đôi co; cãi v t, cãi vã vì nh ng v n đ không quan ấ tr ng ) ọ Ex: When I left, two neighbors were quarreling noisily. When I returned an hour later, they were still wrangling. (Khi tôi r i kh i, hai ng ườ ỏ ờ đôi co.) đó, h v n còn ọ ẫ

IELTS VOCABULARY – WEEK 13 (POSTED BY thanhtruc_panda) (Page 198 -> 212)

10. Eating

1) Condiment /[n] ə ɔ

ứ ứ ể ặ ớ ị ị

t, s t cà chua và nh ng th ạ ố ế ệ ể ố ữ ứ

/'k ndim nt/ = Something (such as pepper or spices) added to or served with food to enhance its flavor; seasoning (Th thêm vào ho c dùng chung v i th c ăn đ tăng gia v ngon; gia v ) Ex: There is a shelf in our kitchen for pepper, salt, mustard, catsup, and other condiments. (Có m t cái k trong nhà b p chúng tôi đ tiêu, mu i, mù t ộ gia vị khác.)

2) Devour /[t.verb]

i tham ăn ) ộ ườ ư ặ ậ

/di'vau /ə = Eat up greedily; feast upon like an animal or a glutton (Ăn m t cách ngon lành; ăn nh con v t ho c nh m t ng ư ộ Ex: The hikers were so hungry that they devoured the hamburger as fast as they were served. (Nh ng ng ữ chóng đ n đ ng ế

i đi dã ngo i đói đ n đ h và nhanh ộ ọ ăn hamburger m t cách ngon lành ườ ộ ạ

ế i ta không k p mang ra.) ị ộ ườ

3) Edible /[adj]

/'edibl/ = Fit for human consumption; eatable; nonpoisonous (Thích h p đ ăn; có th ăn đ ể

c; không đ c.) ượ ể ộ ợ

Ex: Never eat wild mushroom even though they look edible. They may be poisonous. (Ch nên ăn n m d i, cho dù chúng có v ạ cượ . Chúng có th đ c đ y.) ể ộ ấ ẻ ăn đ ấ ớ

4) Glutton /[n] tn/ʌ

i có thói quen ăn nhi u quá ) ẻ ườ ề

/'gl = Greedy eater; person in the habit of eating too much (K tham ăn; ng Ex: I had a second helping and would have taken a third except that I didn’t want to be considered a glutton. (Tôi đã ăn h t su t (ph n th c ăn ) th nhì và đáng l ế ấ nh tôi mu n b g i là k háu ăn.) ẻ ố ị ọ

đã ăn thêm m t su t th ba n u ế ứ ứ ứ ẽ ầ ấ ộ

∫ s/

ư

5) Luscious / [adj] ʌ ə

/'l = Delicious; juicy and sweet (Ngon lành; có n ọ Ex: The watermelon was very luscious. Everyone wanted another slice. (D a h u r t ngon. M i ng

c và ng t ) ướ

i ai cũng mu n đ c thêm m t mi ng n a.) ư ấ ấ ố ượ ườ ế ọ ộ ữ

6) Palatable /[adj] t bl/

/'pæl

ə ə

ị ợ ẩ ệ ơ

làm cho nó th m ngon h n ơ ươ ơ ư

= Agreeable to the taste; pleasing; savory (H p kh u v ; làm ngon mi ng; th m ngon ) Ex: The main dish has little flavor, but I made it palatable by adding condiments. ng v bao nhiêu, nh ng tôi đã (Món ăn chín không h b ng cách cho thêm các gia v .) ằ ị ị

7) Slake /[t.verb]

c gi ướ c ) làm cho h t khát b ng n ế i khát; làm tho mãn c n ơ ướ ả ằ ả

ch vòi n i dài c đang ở ỗ ả ạ ườ ướ i to , tho mãn] i [gi

/sleik/ = (With reference to thirst) bring to and end through refreshing drink; satisfy; quench (Liên h đ n s khát n ệ ế ự khát; làm h t khát. ế Ex: ON a sultry afternoon, you may find a long line of people at the drinking fountain, waiting to slake their thirst. (Vào m t bu i x chi u oi ề ổ ế ộ ờ ể ượ gi c ch đ đ ả ả ả

, b n có th th y m t hàng ng ộ ể ấ c n khát c a h .) ơ ủ ọ ả

8) Succulent /[adj] ʌ

/'s kjul nt/ ə = Full of juice; juicy

c ) ướ ầ ướ c; m ng n ọ

t s khô c ng n u b n đ nó trên lò lâu h n. B n hãy l y ra ngay n u b n ế ạ ế ạ ứ ể ạ ấ ơ .) (Đ y n Ex: The steak will be dry if you leave it in the oven longer. Take it out now if you want it to be succulent. (Mi ng bít t ế ẽ ế m m ngon mu n nó ề ố

9) Voracious /[adj] ə

ə

ấ ố

/v 'rei∫ s/ = Having a huge appetite; greedy in eating; gluttonous (R n mu n ăn; ham ăn; tham ăn ) Ex: Chester would not be overweight if be were not such a voracious eater. ố nhi u quá (Chester s không b m p quá c n u nh h n không ăn u ng ề

ư ắ ỡ ế ị ậ ẽ nh v y.) ư ậ

11. Size, Quantity

ng; mênh mông ) ồ ấ ớ ư ổ ượ

1) Colossal [adj] /k 'l sl/ ə ɔ = Huge; enormous; gigantic; mammoth; vast (Kh ng l ; r t l n; to nh kh ng t ổ Ex: The game will be played in a colossal sports arena with a seating capacity of more than 60,000. (Tr n đ u di n ra trong đ u tr

ə = Spacious and comfortable; roomy; ample not confining

ồ v i s ch ng i trên 60.000.) ồ ng th thao ể ớ ố ỗ kh ng lổ ườ ễ ậ ấ ấ

2) Commodious /[adj] ə ộ

ỗ ộ ị ạ ế ộ

ả ở ổ .)

/k 'moudj s/ (R ng rãi và tho i mái; có ch r ng; r ng rãi, không b h n ch ) ả Ex: Even during change of classes there is no crowding because the halls and stairways are commodious. (Ngay vào lúc đ i gi thang thì r ng rãi, tho i mái ộ

h c cũng không có c nh đông đúc b i vì các hành lang và c u ầ ờ ọ ả

3) Gamut /[n]

ồ ự ề ừ thái c c này đ n thái c c khác ) ế ự

/'gæm t/ə = Entire range of anything from one extreme to another (Bao g m nhi u, t Ex: After the test I thought at first I had done very well, then quite well, and finally, poorly. I ran the gamut from confidence to despair. (Sau khi thi xong, m i đ u tôi nghĩ tôi làm r t t ớ ầ cùng th y mình làm d . Tôi đã tr i qua ở tin đ n s tuy t v ng.)

t c và cu i t, r i thì th y làm cũng đ ấ ố ượ ấ ố ồ s t , t thái c c này đ n thái c c khác ừ ự ự ế ự ừ ự ả

ấ ế ự ệ ọ

4) Infinite [adj,n]

i h n; không làm c n, làm h t đ ế ượ ớ ạ

ọ ủ ẽ ọ vô cùng.)

/’infinit/ = Without ends or limits; boundless; endless; inexhaustible (Vô biên; không gi c ) ạ Ex: In our science lesson tomorrow we shall consider whether space is bounded or infinite. (Trong bài h c khoa h c c a chúng tôi vào ngày mai, chúng tôi s xem xét không gian là h u h n hay ữ ạ

5) Infinitesimal /[adj,n]

/,infini'tesim l/ə = So small as to be almost nothing; immeasurably small; very minute (Nh vô cùng; nh không th đo l t, r t nh ) ỏ ườ ỏ Ex: If there is any salt in this soup, it must be infinitesimal. I can’t taste it. (N u nh có mu i trong món súp này thì h n ph i là

c; r t chi ti ng đ ế ấ ượ ể ấ ỏ

ư ế ả ẳ ố r t ítấ . Tôi không th y có v gì c . ) ả ấ ị

6) Inflate /[t.verb, v]

/in’fleit/ = Swell with air or gas; expand; puff up (Ph ng lên do không khí ho c h i; th i làm ph ng lên ) Ex: Since the football has lost air, we shall need a pump to inflate it. (Vì trái banh đã m t h t h i, chúng tôi s c n cái b m đ

ồ ặ ơ ồ ổ

init/

ấ ế ơ ẽ ầ ơ ể làm ph ngồ nó lên.)

7) Inordinate ɔ

i h n h p lý; thái quá; quá đ ) trong gi ớ ớ ạ ữ ộ

/in' = Much to great; not keep within reasonable bounds; excessive; immoderate (Quá l n; không gi ợ Ex: Alex kept my book for such an inordinate length of time that I shall never lend him anything again. (Alex đã gi ể bao gi

quá lâu nh th nên tôi s không ư ế ữ ủ ẽ ờ

quy n sách c a tôi trong m t th i gian ắ ộ cho h n m n b t c cái gì n a.) ượ ấ ứ ữ ờ

8) Iota /[n] /ə

Hy L p ) Kh i l ố ượ ẫ ự ế ạ ấ ỏ ỏ ng nh ; m t mi ng; m t ộ ộ th chín và nh nh t trong m u t ỏ

/ai'out = (Ninth and smallest letter of the Greek alphabet) very small quantity; infinitesimal amount; bit (M u t ậ ự ứ m nh nh ả Ex: If you make the same mistake again, despite all my warnings, I will not have one iota of sympathy for you.

i l m nh th n a m c dù tôi đã c nh cáo v i anh ư ớ ặ c m tình m t chút (N u nh anh ph m cùng m t l ộ ỗ ầ ạ nhi u l n, tôi s không dành cho anh ẽ ế ề ầ ư ế ữ ả ộ ả nào n aữ . )

9) Magnitude /[n]

c; s to l n; s r ng l n; s quan tr ng ) ự ướ ự ộ ớ ọ

i, nh ng là m t ề ỏ ố ớ ộ ố ườ ư ể ầ ấ ộ v n đấ ề

/'mægnitju / = Size; greatness; largeness; importance (Kích th ự ớ Ex: Shopping for clothes can be a small matter for some, but a problem of the greatest magnitude for others. (Đi mua s m qu n áo có th là v n đ nh đ i v i m t s ng ắ quan tr ngọ l n lao nh t đ i v i k khác.)

ấ ố ớ ẻ ớ

10)    Picayune /[n,adj]

ữ ệ ế ỏ ấ ị

/,piki’ju:n/ = Concerned with trifling matters; petty; small; of little value (Ch s quan h đ n nh ng vi c nh nh t; không quan tr ng; không có giá tr bao ọ ệ ỉ ự nhiêu ) Ex: The trouble with your studying is that you spend too much time on picayune details and not enough on the really important matters. (Đi u phi n hà trong vi c h c c a anh là anh đã dành quá nhi u thì gi ti ấ tr ng.)ọ

ệ ọ ủ tế nh nh t, không quan tr ng ọ và không đ thì gi vào nh ng chi ữ ờ cho nh ng v n đ th t s quan ề ậ ự ề ỏ ặ ề ữ ủ ờ

11)    Pittance /[n]

ng ho c ph c p th p ) ng nh ; ti n l ố ượ ỏ ề ươ ụ ấ ấ ặ

/'pitns/ = Small amount; meager wage or allowance (S l Ex: At those low wages, few will apply for the job. Who want to work for a pittance? (V i s l ớ ố ươ nh v y?) ư ậ

i n p đ n xin vi c. Ai mà mu n làm v i ng th p đó, ít ng ng ít ườ ộ ớ s l ố ươ ệ ấ ố ơ i ỏ

IELTS VOCABULARY – WEEK 14 (POSTED BY thanhtruc_panda)

11. Size, Quantity

1) Puny /adj/

ỏ ặ ướ c nh ho c th p h n, quy n l c ho c t m quan tr ng th p h n; y u; không ặ ầ ề ự ế ấ ọ ơ ơ

ọ ở ỏ ờ ng nh

/’pju:ni/ = Slight or inferior in size, power, or importance; weak; insignificant (Kích th ấ ý nghĩa; không nghĩa lý gì ) Ex: The skyscraper dwarfs the surrounding buildings. By comparison to it, they seem puny. (Toàn nhà ch c tr i nh làm cho các toàn nhà chung quanh tr nên bó nh . So sánh v i toà nhà ch c tr i y, chúng d ớ

ư ờ ấ ư nh béỏ .) ườ ọ

2) Superabundance /[n]

ấ ề ừ ư ừ

/,su r 'b nd ns/ ə ə ʌ ə = Great abundance; surplus; excess (R t nhi u; th a; th ng d ; v a quá m c ) ứ ặ Ex: Our committee doesn’t need any more help. We have a superabundance of helpers. (U ban c a chúng tôi không c n thêm s giúp đ nào n a. Chúng tôi có ỷ ng ườ

ữ ự ầ ỡ quá nhi uề ủ i giúp r i.) ồ

12. Weakness

1) Debilitate /[v]

ấ ứ ứ ế ạ ả

/di’biliteit/ [T trái nghĩa: invigorate ] = Impair the strength of; enfeeble; weaken (Làm gi m s c m nh; làm y u đi; làm m t s c. ) Ex: The patient had been so debilitated by the fever that he lacked the strength to sit up. (B nh nhân đã b ệ

vì c n s t đ n đ ông ta không đ s c đ ng i d y.) ủ ứ ể ồ ậ ơ ố ế ị y u điế ộ

2) Decadent /[adj,n]

'fl ri∫ʌ /: H ng th nh ] ư

/'dek d nt/ ə ə [T trái nghĩa: Flourishing / ừ = Marked by decay or decline; falling off; declining; deteriorating (M c nát ho c suy tàn; s s p đ ; s suy tàn; làm cho x u đi ) ự ụ ổ ự Ex: When industry moves away, a flourishing town may quickly become decadent.

ụ ặ ấ

ơ ồ ộ ố ỹ ị ể .) (Khi ngành k ngh di chuy n đi n i khác, m t thành ph đang ph n th nh có th ệ nhanh chóng tr nênở ể m t n i suy tàn ộ ơ

3) Decrepit /[adj]

iə /: V ng ch c, quy t tâm ] ắ 'st

ữ ế

ụ ổ ử ụ ế ặ ổ

/di’krepit/ [T trái nghĩa: Sturdy / ừ = Broken down or weakened by old age or use; worn out (S p đ ho c làm suy y u do tu i già ho c do s d ng; hào mòn đi ) ặ Ex: Billy Dawes rode past the redcoats on a horse that looked decrepit and about to collapse. (Billy Dawes c nh ng ng

i m t con ng a trông m y u nh mu n qu xu ng ố ưỡ ư ố ế ự ộ ỵ ố đi ngang qua i lính Anh m c áo đ .) ườ ữ ặ ỏ

4) Dilapidated [adj]

ả ừ ụ ụ ặ ộ ỏ

/di'læpideitid/ = Falling to pieces; decayed; partly ruined or decayed through neglect (Rã ra t ng m nh; m c nát; m t ph n suy tàn ho c m c nát vì b hoang ) ầ Ex: Up the road was an abandoned farmhouse, partially in ruins, and near it a barn, even more dilapidated. (Phía trên con đ i càng nhà kho l

ng là m t nông tr i b hoang đã suy tàn m t ph n, và g n đó là m t ộ ạ ỏ ầ ầ ộ ộ

ườ tàn tạ h n.)ơ ạ

5) Enervate /[v]

ấ ứ ự ế ả

/'en :veit/ ə = Lessen the vigor or strength of; weaken; enfeeble (Làm gi m sinh l c ho c s c m nh; làm y u đi; làm m t s c ) ạ ặ ứ Ex: Enervate by the heat; we rested under a shady tree until our strength was restored. (M t l kho tr l

i m t g c cây có bong râm cho đ n khi i ỉ ướ ộ ố ế ơ i.) ệ ả ườ vì h i nóng, chúng tôi ngh d ng ẻ ở ạ

6) Flimsy [adj]

ế ứ ắ ắ ắ ạ ạ

/’flimzi/ = Lacking strength or solidity; frail; unsubstantial (Thi u s c m nh ho c s r n ch c; m nh kh nh; không m nh, không r n ch c ) ả ả ặ ự ắ Ex: Judy understands algebra well, but I have only a flimsy grasp of the subject. (Judy hi u bi này.)

ng t n, nh ng tôi ch có s hi u bi t ế không v ng ch c t đ i s t ế ạ ố ườ ự ể ữ ư ể ậ ỉ ắ môn

7) Frail /[adj]

/freil/

ng tráng ] ừ ườ

ạ ả

ng tráng. Đây không ẻ ườ ả

ụ ạ i [T trái nghĩa: robust / rou'b stʌ /: c = Not very strong; weak; fragile (Không m nh; y u; m nh mai ) ế Ex: To be an astronaut, you must be in robust health. It is not an occupation for a frail person. (Đ tr thành m t nhà du hành vũ tr , b n ph i có s c kho c ể ở ph i là m t ngh nghi p dành cho ng ả ườ y u đu i ế ứ ố .) ộ ề ệ ộ

8) Incapacitate /[t.verb]

ə

ả ặ ậ

/,ink 'pæsiteit/ = Render incapable or unfit; disable (Làm cho không kh năng ho c không thích nghi; làm cho tàn t t ) Ex: Ruth will be absent today. She is incapacitated by a sore throat. (Ruth s v ng m t hôm nay. Cô y ặ

c ấ không làm vi c đ ẽ ắ ệ ượ vì đau c h ng.) ổ ọ

ự ế ố ự ấ ứ ự ả

c, ườ ệ ấ ả ư ấ ế ờ ệ ệ ầ ộ ượ

9) Infirmity /in'f :miti/ ə = Weakness; feebleness; frailty (S y u đu i; s m t s c; s m nh mai ) Ex: On leaving the hospital, the patient felt almost too weak to walk, but he soon overcame this infirmity. (Khi r i b nh vi n, nh ng ng ư nh ng không bao lâu ông ta đã kh c ph c đ

c i b nh y c m th y h u nh r t y u không đi b đ ắ ấ ụ ượ s y u đu i ự ế ố .) ư

18. Strength

1) Bulwark /[n]

ng; thành lu ; s phòng v ; s gi v ng an toàn yên ủ ư ứ ườ ệ ự ữ ữ ỹ ự

/'bulw k/ə = Wall-like defensive structure; rampart; defense; protection; safeguard (C u trúc phòng th nh b c t ấ n )ổ Ex: For centuries the British regarded their navy as their principal bulwark against invasion. (T nhi u th k nay, ng ề ừ v ch ng s xâm lăng.) ự ệ ố

ng thành i Anh đã xem h i quân c a h là ả ủ ọ b c t ứ ườ ế ỷ ườ đ b o ể ả

2) Citadel /'sit dl/ə

= Fortress; stronghold (Pháo đài; thành lu )ỷ Ex: The fortified city of Singapore was once considered unconquerable. In 1942, however, this citadel fell to the Japanese.

c. ố ờ ượ ộ ể c s t n công c a ng c xem là không th chinh ph c đ ụ ượ i ườ ị ụ ổ ứơ ự ấ ủ

(Thành ph pháo đài Singapore có m t th i đ Tuy nhiên vào năm 1942, thành trì này đã b s p đ i tr Nh t.)ậ

3) Cogent /[adj] nt/

ʒə

ắ ữ ứ ụ ẽ ế ạ

ườ ể ạ ng h p ợ có ữ ẳ

/'koud = Forcible; compelling; powerful; convincing (V ng ch c; có s c thuy t ph c; thúc đ y m nh m .) ẩ Ex: Excuses for not handing work in on time vary. Some are flimsy, as, for example, “I left it at home.” Others are more cogent, such as a physician’s note. (Lý do đ không n p bài đúng th i h n thì có nhi u và đa d ng. M t vài tr ộ ề ờ ạ thì khó tin, ch ng h n nh “Tôi đã b quên bài làm nhà.” Nh ng lý do khác thì ỏ ư ụ h n ch ng h n nh ra gi y báo c a bác sĩ.) s c thuy t ph c ư ẳ ế ứ

ộ ạ ơ ở ủ ạ ấ

4) Dynamic /[adj,n]

ạ ẽ ầ ị ự ự

/dai'næmik/ = Forceful; energetic; active (M nh m ; đ y ngh l c; tích c c ) Ex: If you elect Audrey, you may be sure she will present our views forcefully and energetically. She is a very dynamic speaker. (N u b n b u cho Audrey, b n có th ch c ch n r ng cô y s trình bày quan đi m c a ủ chúng ta m nnh m và tích c c. Cô y là m t di n gi ộ

ấ ẽ ế ể ạ r t ả ấ năng đ ngộ .) ể ắ ấ ắ ằ ễ ầ ạ ạ ự ẽ

5) Formidable /[adj] ɔ

ə

c; s khó khăn, … khó kh c ph c, s ự ợ ướ ự ứ ụ ạ ắ ợ

/'f :mid bl/ = Exciting fear by reason of strength, size, difficulty, etc.; hard to overcome; to be dreaded (Làm phát sinh s s hãi do s c m nh, kích th hãi.) Ex: Our hopes for an easy victory sank when our opponents took the field. They were much taller and huskier, and they looked formidable. (Ni m hy v ng chi n th ng d dàng c a chúng tôi chìm xu ng khi các đ i th c a ủ ủ ắ ậ ghê g mớ .) chúng tôi ti n ra sân. H to con và m nh m h n nhi u, và h trông th t ạ ọ

ủ ễ ề ế ố ố

ẽ ơ ọ ế ề ọ

6) Forte /[n]

ể ể ạ

/'f :ti/ɔ = Strong point; that which one does with excellence (Đi m m nh; đi m xu t s c ) ấ ắ Ex: I am better than Jack in English and social studies but not in math; that is his forte.

ư ộ (Tôi h n Jack môn ti ng Anh và các môn xã h i, nh ng môn toán thì không. Môn đó ơ là s tr ng ở ườ c a h n.) ế ủ ắ

7) Impregnable /[adj]

c; vô đ ch ) ể ế ụ ượ ượ ể ắ ị

ướ ườ

/im'pregn bl/ə = Incapable of being taken by assault; unconquerable; invincible (Không th ti n công mà th ng đ c; không th chinh ph c đ Ex: Before World War II, the French regarded their Maginot Line as an impregnable bulwark against a German invasion. (Tr ế không th chinh ph c

c đ i v i cu c xâm lăng c a Đ c.) i Pháp coi phòng tuy n Magino là thành trì ế ứ ộ c chi n tranh th gi ế ớ ụ đ i th 2, ng ứ ượ ố ớ ể ủ

8) Invigorate /[t.verb]

ự ầ ứ ố ị ự ộ ng ) ạ ườ

/in'vig reit/ ə = Give vigor to; fill with life and energy; animate; strengthen (Mang sinh l c cho; làm cho đ y s c s ng và ngh l c; làm cho sinh đ ng; làm cho m nh lên; tăng c Ex: If you feel enervated by the heat, try a swim in the cool ocean. It will invigorate you. (N u anh c m th y trong ng ế ể ả ẽ tăng c m . Bi n c s ẻ

i y u đi vì s c nóng, hãy th b i trong đ i d ng mát ạ ươ ử ơ ứ ấ ả ườ ế ng sinh l c ự cho anh.) ườ

IELTS VOCABULARY – WEEK 15 (POSTED BY thanhtruc_panda)

(Page 218 -> 223 )

13. Strength

1) Robust /[adj]

ầ ứ ẻ ạ ẻ ệ ạ ạ

/rou'b st/ʌ [T trái nghĩa: Frail, feeble ] = Strong and healthy; vigorous; sturdy; sound (M nh và đ y s c kho ; m nh m ; c ng cáp; kho m nh; tráng ki n ) ẽ ứ Ex: The lifeguard was in excellent physical condition. I had never seen anyone more robust.

(Ng i c u h có m t th ch t tuy t h o. Tôi ch a bao gi th y ai c ng tráng ườ ứ ộ ể ấ ệ ả ư ộ ờ ấ ườ h n.)ơ

2) Tenacious /[adj]

ng b nh; m nh m ) ng b ; b ượ ẽ ạ ố ỉ

/ti'nei∫ s/ə = Holding fast or tending to hold fast; not yielding; stubborn; strong (Gan lỳ; ngoan c ; không nh ộ ướ Ex: After the dog got the ball, I tried to dislodge it from her tenacious jaws, but I couldn’t. (Sau khi con chó y l y đ ấ ấ ượ nó, nh ng không tài nào l y đ

c qu banh, tôi c g ng gi hàm răng i t t l c n ch t ậ ạ ừ ố ắ ắ ặ c aủ ả c.) ấ ượ ư

t ) ữ ộ ỏ ả ẽ ệ ạ ạ

ng l i th ng ẽ h n thì ng m nh mạ ươ ườ ế ơ ượ

3) Vehement /[adj] /'vi: m nt/ ə ə = Showing strong feeling; forceful; violent; furious (Bày t c m xúc m nh m ; m nh; d d i; mãnh li Ex: Your protest was too mild. If it had been more vehement, the dealer might have paid attention to it. (S ph n đ i c a anh thì quá ôn hoà. N u nó ự ả h n đã chú ý đ n.) ẳ

ố ủ ế

4) Vigor /[n]

ng tráng; s m nh m ; năng l c ) ạ ứ ự ườ ự ự ẽ

/'vig /ə = Active strength or force; strength; force; energy (S c m nh, tích c c; s c ự ạ Ex: The robust young pitcher performed with his usual vigor for seven innings, but he weakened in the eight and was removed from the game. (Ng ng tráng ném bóng v i b y hi p, nh ng ả

ủ ạ c a anh trong su t ẻ ổ ườ ố hi p th tám anh ném y u đi và đã b thay th trong tr n đ u.) i ném bóng tr tu i c ườ ứ ư ở ệ ệ ớ s c m nh ế ứ ị ế ấ ậ

14. Neglect

1) Default /[v,n]

c m t vi c gì đó; b cu c; s b cu c ) ộ ệ ượ ự ỏ ộ ỏ ộ ệ

sàn đ u lúc 4 gi ặ ở ế ấ ả ộ ờ chi u. N u h không đ n, h s b ọ ẽ ị ế ọ ề

/di'f :lt/ɔ = Failure to do something required; neglect; negligence (Không th th c hi n đ ể ự Ex 1: The Royals must be on the playinjg field by 4 p.m. If they do not appear, they will lose the game by default. (Đ i Hoàng Gia ph i có m t thua vì b cu c = Fail to pay or appear when due (Không th tr ti n đ ể ả ề ượ

ỏ ộ .)

c ho c không hi n di n lúc c n ) ệ ệ ặ ầ

không th tr đ ủ ấ ể ả ượ kho n ti n c ề ả Ex 2: The finance company took away Mr. Lee’s car when he defaulted on the payments. (Công ty tài chính đã l y xe c a ông Lee khi ông mua.)

2) Heedless /[adj]

; không chú tâm vào; u t ) ẩ ả ể

không chú ý trên c u thang, ầ ướ ả

/’hi lis/ [T trái nghĩa: heedful, attentive] ừ = Not taking heed; inattentive; careless; thoughtless; unmindful; reckless (Không chú ý; không đ ý; vô ý vô t ứ Ex: Before his injury, Mike used to jump from the stairs, heedless of “No Jumping” sign. Now he pays attention to it. ng, Mike v n th (Tr ẫ ị ươ đ nế b ng ghi: “C m Nh y”. Bây gi ả ấ

ng nh y xu ng t ừ thì nó đã đ ý r i.) ồ c khi b th ả ườ ờ ố ể

3) Ignore/ [v]

/ig'n :/ɔ [T trái nghĩa: heed] ừ = Refuse to take notice of; disregard; overlook (Không thèm chú ý; không quan tâm; b qua ) Ex: The motorist was given a ticket for ignoring a stop sign. (Ng

i lái xe y đã b ph t vì i.) ườ ấ ạ ị không quan tâm đ nế b ng yêu c u d ng l ầ ừ ả ạ

nh ng s sai l m l n lao, nh ng l i ) vô ý vô i l m … h n là con ng ơ ỗ ầ ườ ữ ự ầ ớ

ả ữ ; c u th ; không c n th n ậ ả ẩ

vô ý phê bình s th t b i c a Irma trong khi cô ta có m t.)

4) Inadvertent /[adj] /,in d'v :t nt/ ə ə ə = (Used to describe blunders, mistakes, etc., rather than people) heedless; thoughtless; careless (Dùng miêu t t ứ ẩ Ex: Unfortunately, I made an inadvertent remark about Irma’s failure while she was present. (Th t là không may, tôi đã ậ

ự ấ ạ ủ ặ

5) Neglect /[v,n]

/’niglekt/ = Give little or no attention to; leave undone; disregard (Ít ho c không chú ý đ n; xao lãng - th ờ ơ Ex 1: Some of the students in the play neglected their studies during rehearsals, but after the performance they caught up quickly.

không làm; không quan tâm ) ế ặ

ở ị ứ ọ ậ ễ t nh ng sau khi trình di n h đã b t k p m t cách nhanh chóng.) ậ ượ xao nhãng vi c nghiên c u h c t p vai di n trong ễ ệ ắ ị ọ

ế ự ặ ư ứ

i lính gác b bu c t i (M t vài sinh viên trong v k ch đã ộ lúc t p d ộ ư = Lack of proper care or attention; disregard; negligence (Thi u s chú ý ho c l u tâm đúng m c; không chú ý; bê tr , b ph ) ễ ỏ ế Ex 1: For leaving his post, the guard was charged with neglect of duty. (Do r i b v trí, ng ị ờ ỏ ị ộ ộ xao lãng nhi m v .) ườ ụ ệ

6) Remiss [adj]

ễ ễ ế ậ ẩ

/ri’mis/ [T trái nghĩa: Scrupulous] ừ = Negligent; careless; lax (Bê tr ; không c n th n; không quan tâm; xao lãng; bi ng tr ) Ex: The owner of the stolen car was himself remiss. He left the keys in the vehicle. (Chính ng ắ chìa khoá trong xe.)

i ch c a chi c xe b đánh c p đã không c n th n ẩ ủ ủ ườ ế ỏ ậ . Ông ta đã b quên ị

ế ụ ệ ộ ộ

ấ ọ ụ ữ ụ ệ ạ

7) Slovenly /[adj] /'sl vnli/ ʌ [T trái nghĩa: neat; tidy] ừ = negligent of neatness or order in one’s dress, habits, work, etc.; slipshod; sloppy (Nh ch nhác lôi thôi trong y ph c, trong thói quen, trong công vi c, …; lu m thu m; không c n th n ) ẩ Ex: You would not expect anyone so neat in her personal appearance to be slovenly in her housekeeping. (B n đ ng hòng nghĩ r ng m t ph n nào đó r t g n gh trong y ph c, di n m o cá ạ ừ nhân mà l

ẽ trong công vi c gia đình.) ằ ộ iạ bê tr nh ch nhác ễ ế ệ

15. Care

1) Discreet /[adj]

t trong l i nói và hành đ ng; c n th n m t cách khôn ngoan ) ậ ẩ ờ ố ộ

ậ đ ng nói b t c đi u gì v k ho ch c a chúng ta khi Harry có m t ề ế ạ ủ ặ ở ấ ứ ề bí m t đ c đâu.)

/dis’kri:t/ [T trái nghĩa: indiscreet] ừ = Showing good judgment in speech and action; wisely cautious (Có phán đoán t ộ Ex: You were discreet not to say anything about our plans when Harry was here. He can’t keep a secret. (B nạ c n th n ừ ẩ n i đây. H n không th gi ơ

ậ ượ ể ữ ắ

2) Heed /[n,t.verb]

/hi /

ậ ế ư ư ế

ư ệ ẽ ẽ ộ i sao tôi đã không đ = Take notice of; give careful attention to; mind (L u ý đ n; chú ý c n th n đ n; l u tâm ) ẩ Ex: Our teacher said that we might have a test, but I didn’t heed her. That’s why I was unprepared. (Cô giáo chúng tôi nói r ng có l không l u ý đ n ư chúng tôi s thi m t bài tr c nghi m, nh ng tôi đã ắ c chu n b .) ẩ ượ ằ ế cô ta. Đó là lý do t ạ ị

3) Meticulous /[adj]

t nh ; c u kỳ, ki u cách vì chú ý đ n chi ti ặ ấ ẩ ỏ ầ ế ể ế t ế

/mi'tikjul s/ə = Extremely or excessively careful about small details; fussy (C c kỳ ho c r t c n th n v nh ng chi ti ậ ề ữ ự nh )ỏ Ex: Before signing a contract, one should read it carefully, including the fine print. This is one case where it pays to be meticulous. (Tr c khi ký h p đ ng, ng ườ ậ ợ b ng ch nh . Đây là m t tr ộ ườ ằ

i ta ph i đ c c n th n h p đ ng bao g m c nh ng đi u kho n đ c in ướ ồ ả ượ ề ồ ợ ng h p mà s chú ý i. ) ồ chi li s b ra có l ẽ ỏ ả ọ ẩ ợ ả ữ ợ ữ ỏ ự

4) Scrupulous /[adj]

ng tri, l ấ ươ ươ ữ ẽ ả

/'skru jul s/ə [T trái nghĩa: Unscrupulous, remiss] ừ = Having painstaking regard for what is right; conscientious; strict; precise ng tâm; ch t ch ; chính (R t quan tâm đ n nh ng gì là ph i là đúng; có l ặ ế xác, nghiêm ng t )ặ Ex: Mr. Brooks refused to be a judge because his wife’s niece is a contestant. He is very scrupulous. (Ông Brooks t d tranh. Ông là m t ng ự

i th m đ nh b i vì cháu gái v ông là m t ng ch i đóng vai ng i ườ ẩ ở ợ ộ ị i r t ườ ườ ấ nghiêm ng tặ .) ừ ố ộ

5) Scrutinize /[t.verb]

ẩ ậ

c khi cho ướ ườ ẩ ủ ấ

/’skru:tinaiz/ = Examine closely; inspect (Xem xét c n th n; khám xét ) Ex: The guard at the gate scrutinized Harvey’s pass before letting him in, but he just glanced at mine. ậ gi y phép cho vào c a Harvey tr xem xét c n th n (Ng h n vào, nh ng ông ta ch li c qua gi y cho phép c a tôi.) ấ ắ

i gác c ng đã ổ ư ỉ ế ủ

6) Solicitude /[n] ə

/s 'lisitju / = Anxious or excessive care; concern; anxiety

ẩ ậ ặ ự

c vào đ i h c đã ch m d t khi nó đ ạ ọ ượ ề ứ ấ c gi y ấ c ch p nh n.) (Lo âu ho c quá c n th n; s lo âu; lo l ng ) ắ Ex: My brother’s solicitude over getting into college ended when he received word that he had been accepted. (Ni m lo âu ủ báo r ng nó đã đ ằ c a em trai tôi v vi c đ ấ ề ệ ượ ậ ượ

7) Vigilance /[n]

ượ ự ể ệ ể ộ ự

/'vid il ns/ ʒ ə = Alert watchfulness to discover and a void danger; alertness; caution; watchfulness (S c nh giác đ nhanh chóng phát hi n và tránh đ c nguy hi m; s báo đ ng; s ự ả c n th n; đ phòng theo dõi ) ậ ẩ Ex: The night watchman who apprehended the thief was praised for his vigilance. p đ (Ng ướ ượ

i gác đêm canh ch ng tr m c c khen là r t .) ấ c nh giác ườ ả ừ ộ

8) Wary /[adj]

ẩ ừ ạ ề ể ậ ẩ ậ ả

/'we ri/ə [T trái nghĩa: Foolhardy] ừ = On one’s guard against danger, deception, etc.; cautious; vigilant (C n th n đ phòng nguy hi m, l a g t …; c n th n; c nh giác ) Ex: General Braddock might not have been defeated if he had been wary of an ambush. (Đ i t ng Braddock có l ạ ướ cu c ph c kích.) ụ ộ

đã không b đánh b i n u nh ông y ấ c nh giác ạ ế ả ư ẽ ị đ i v i ố ớ

IELTS VOCABULARY – WEEK 16 (POSTED BY thanhtruc_panda)

1) Adequate /[adj]

ể ả ọ ề ệ ờ có th giúp ể

/'ædikwit/ = Sufficient, enough (Đ )ủ Ex 1: I have no adequate money to pay for the tuition of this semester. Part time job can help me solve this problem, so I cannot quit it. (T không có ớ t gi ớ ả = Appropriate, suitable

c.) đủ ti n đ tr h c phí cho h c kỳ này. Công vi c ngoài gi ọ i quy t v này vì v y mà không b đ ỏ ượ ậ ế ụ

ng ng, thích h p ) ươ ứ ợ

(T Ex 2: Write down a letter A, B, C, or D into adequate blank. (Đìên A, B, C, ho c D vào ch tr ng ặ ỗ ố thích h pợ )

2) Financial aid /[n]

ọ ổ ợ ấ

/fai'næn∫l eid/ = Scholarship, financial grant (H c b ng, ti n tr c p ) ề Ex: If you try your best to study and get the highest scores, you can get financial aid to pay for your tuition. (N u nh c g ng h c và đ t đ ọ đ trang tr i h c phí.) ể

c đi m s cao nh t, b n s có th l y đ c h c b ng ạ ượ ạ ẽ ế ể ấ ố ể ấ ượ ọ ổ

ư ố ắ ả ọ

3) Mandatory /[adj]

ə ə

/'mænd t ri/ = Obligatory, compulsory, required (B t bu c, ép bu c ) ộ Ex: Primary education is mandatory program. (Giáo d c b c ti u h c là m t ch

ắ ộ

ng trình mang tính b t bu c ụ ậ ể ọ ươ ộ ộ .) ắ

4) Heading in /[v]

i )

= Coming ( p t Ậ ớ Ex: A strong storm is heading in into our city. (C n bão đang ậ ế thành ph c a chúng ta.) p đ n ố ủ ơ

5) Harp /[n]

ạ ụ ạ

/ha / = Cái đàn h c (D ng c âm nh c ) ụ Ex: We need one more instrumentalist for our band. Can you play the harp? (Chúng tôi c n thêm m t nh c công cho bang nh c c a chúng tôi. B n ch i đ ượ

ạ ủ ạ ạ ộ ơ đàn h cạ ầ c không?)

6) Cab /[n]

/kæb/ = Taxi Ex: Hurry up! The cab driver is waiting. You let him wait about a half hour already. (Nhanh lên coi! Ông tài xế taxi đang ch kìa. Em đ ng ch ch c cũng c n a ti ng ờ đ ng h r i đó.) ồ ồ ồ

ỡ ử ế ờ ắ ể ổ

7) Recital / [n]

/ri’saitl/ = Performance (Bu i trình di n ) ễ Ex: Yesterday, I went to the Music recital at City theatre. (Hôm qua tôi đi xem bu i trình di n

i nhà hát thành ph .) ễ âm nh c t ạ ạ ổ ố

8) Defendant /[n]

/di'fend nt/ə = Accused (B cáo ) Ex: The judge called the defendant a murderer. (Toà án phán b cáo là k gi ị

t ng i.) ẻ ế ườ

9) Infuriated /[adj]

/in'fju rieitid/ ə = Angry, furious (T c gi n, n i điên lên ) ổ ậ Ex: My teacher was infuriated with Jack, a boisterous student in my class. (Giáo viên c a tôi phát điên lên v i Jack, m t c u h c trò phá phách c a l p tôi.)

ủ ớ ộ ậ ủ ớ ọ

10)    Exaggeration /[n] 'rei∫n/

ʒə

ng ) ộ ủ c chú ý nhi u h n bình th ề ườ ượ ệ ơ

ng đi u/ phóng đ i ạ đ nói r ng chúng tôi là k thù c a nhau. Chúng tôi ch ẻ ệ ủ ể ằ ỉ

/ig,zæd = The act of making something more noticeable than usual. (Hành đ ng c a vi c làm cái gì đó đ Ex: It would be an exaggeration to say that we are enemies. We just extremely hate each other. (Quá c ừơ là ghét cay ghét đ ng nhau mà thôi.) ắ

11)    Intriguing /[adj]

ấ ẫ

/in'tri:giη/ = Fascinating, interesting, exciting (H p d n, lôi cu n ) ố Ex: Don’t be an intriguing girl if you do not want to be an object of some jealous girls and boys. (Đ ng t ừ ỏ m t s đ a con gái hay ghanh t ộ ố ứ

lôi cu nố n u nh b n mu n không tr thành m c tiêu c a ủ ra là m t cô gái ộ ư ạ ụ ế ở ố và đám con trai. [cùng l p ]) ớ ỵ

12)    Latitude /[n]

/'lætitju / = Vĩ độ Ex: (T sách ) The North Pole has a ừ (Mi n b c Pole n m trong ằ

latitude of 90 degrees north.

ề ắ vĩ tuy nế 90 đ b c.) ộ ắ

ộ r ng san hô ạ ề ố ng bao la đ tìm l i đ a con đ c nh t c a mình.)

13)    Coral reefs / [n] /'k r lfi∫/ ɔ ə = D i san hô ả Ex: Nemo’s dad, a clown fish that lives in a peaceful coral reefs, rush into dangers of boundless ocean to find his only son. (Cha c a Nemo, m t con cá h s ng trong m t ộ nguy hi m c a đ i d ạ ứ ủ ạ ươ

thanh bình, lao vào nh ngữ ấ ủ ủ ể ể ộ

vulcanized silicones with a high molecular

l u hoá silicone khi b qua kh i l ng ố ượ ỏ

14)    Vulcanize /[v] /'v lk naiz/ ʌ ə = L u hoá ư Ex: (T sách ) Rubber produced from ừ weight is difficult to distinguish. (Nh ng cao su mà đ ữ phân t

ượ ả thì khó mà phân bi c s n xu t b ng cách ấ ằ t v i cao su t ư nhiên.) ử ệ ớ ự

15)    Scope /[n]

ầ ế ứ

ụ ọ

ẻ ố ấ ề ủ ẹ ổ ằ

c. Tôi đã h a là s s n ẽ ẵ ứ c a tôi. Làm cho m ng s ng ố i đâu ph i vi c c a tôi,” hai th n đèn tán g u v i nhau trong quán bia v ông ch c a ủ ủ ề ẫ ỡ ế ả ấ ệ ủ ầ ớ

/skoup/ = Ph m vi, t m (ki n th c ). ạ Ex: “That he said I was a lie made me furious. I promised that I would help him willingly if his problems were in my scope. Resuscitating his mom is not my job,” said two genies chat to each other about their masters in the bar. (“Cái v mà ông ta g i tôi là k d i trá làm tôi t c điên lên đ ứ ượ ph m vi sàng giúp đ n u v n đ c a ông y n m trong ủ ạ l ạ mình.)

16)    Neoclassical /[adj]

ữ ủ ạ ở t, nh c nhau. Ví d , tôi thì thích ụ ư ạ ượ i khoái lo i nh c gi ạ ư ạ tân c đi n ậ ạ ị

/,niu'klæsik l/ə = Tân c đi n ổ ể Ex: My roommate and I have a contrast in hobbies. For example, I love smooth music, neoclassical whereas she loves dance music, rock. (B n cùng phòng c a tôi và tôi có nh ng s thích trái ng dòng nh c êm d u, nh nh c ổ ể trong khi c l ổ ạ rock.)

17)    Quarantine /[n,v]

ị ự ự ể

ơ ủ ị ẽ ắ

đã không trong n u nh anh ta không nói mình làm vi c trong sân bay Tân S n ơ ạ ư ệ ế

/'kw r nti:n/ ɔ ə = S cách ly, s ki m d ch Ex: In the height of H1N1 flu epidemic, he should have been in quarantine if he had not said he is working at Tân S n Nh t airport. (Trong th i kh c cao đi m c a d ch cúm H1N1 này, anh ta đáng l ể ờ tình tr ng cách ly Nh t.)ấ

ầ ấ ọ ờ ớ ộ

18)  Sirius /[n] /'siri s/ə = Thiên lang tinh Ex: Sirius, the Dog Star, is the brightest start in the sky with an absolute magnitude about twenty-three times that of the Sun. (Thiên lang tinh, hay còn g i là Dog Star, là ngôi sao sáng nh t trên b u tr i v i đ l n g p 23 l n đ l n c a m t tr i.) ớ ấ

ộ ớ ủ ặ ờ ầ

19)    Preclude /[v]

/pri’klu / = Prevent (Ngăn ng a)ừ Ex: “We cannot preclude she from demolishing our town even though we tried,” said Jane – Tom asked: “Who is she?” – Jane answered: “She is a storm. Her name is Anila.” (“Chúng tôi không thể ng ăn ch nặ vi c cô ta phá hu th tr n c a chúng tôi dù đã c ” ố Jane nói – Tom h i: “Cô y là ai?” – Jane tr l i: “Cô ta là m t c n bão. Tên cô y là Anila.” )

ỷ ị ấ ủ ộ ơ ả ờ ấ ấ ỏ

20)    Renewal /[n]

/ri'nju: l/ə = Restoration (S khôi ph c, s trùng tu ) ụ Ex: Renewal of ancient houses is a challenge job. i nh ng căn nhà c x a là m t công vi c đ y th thách.) l (Vi c trùng tu ộ

ự ự

ệ ầ ổ ư ệ ử ữ ạ

IELTS VOCABULARY – WEEK 17 POSTED BY thanhtruc_panda

/ (adjective)

ʌ

ə / (adjective)

1) Flawless /'fl :lisɔ = Perfect (Hoàn h o, hoàn m ) ả Ex: Using our cosmetic, you can be a flawless girl. (S d ng m ph m c a chúng tôi, b n có th tr thành m t cô gái hoàn h o.) ể ở ỹ ẩ ử ụ ủ ả ạ ộ

2) Unequalled / n'i:kw ld = Unparalleled (Vô song) Ex: This restaurant gave unequalled service. (Cái nhà hàng này có phong cách ph c vụ ụ không n i nào ơ sánh k pị )

/ (t. verb)

ỏ ừ ố

Tự

ắ ữ ờ i khuyên c a tôi và làm nh ng gì mà tôi đã c nh báo là ữ ủ ả

i môn đ than c n nh t c a ngài.) [ ườ ậ ở ấ ủ 3) Reject /'ri ektʒ = Turn down, refuse (T ch i, bác b ) Ex: He rejected all my advices and did the things that I warned not to do. (H n b ngoài tai nh ng l ỏ đ ng có làm.) ừ = Deny hotly, turn down Ex: Our god was rejected by his most intimate disciple. (Thiên chúa c a chúng ta b ệ ủ nhiên quên m t ông đó là ông nào r i ^-^ ị ch i bố ỏ b i ng ]

ạ ừ

-

tho mãn ả ậ

đ t đ n đi m 4) Delighted /di’laitid/ (adjective) = Glad, happy, pleased (Vui m ng, h nh phúc, hài lòng ) Ex: Jack is an unambitious man. He is always delighted at his scores even though they have never higher than C. (Jack là m t ng v i các đi m s c a mình m c dù chúng ch a bao gi ớ ế ầ ờ ạ ế ườ ố ủ ộ ể ặ i không có hoài bão/ không có chí c u ti n. C u ta luôn ể B .) ư

ạ ụ

t. Nh ng bài thuy t trình xu t s c ữ ế ệ ấ ộ ấ ắ c a cô luôn thuy t ế ủ ườ

5) Spectacular /spek'tækjulə/ (adjective) = Excellent (Xu t s c, ngo n m c ) ấ ắ Ex: She is an extraordinary student. Her spectacular speeches always persuade and attract her audience. (Cô y là m t sinh viên đ c bi ặ ph c và lôi cu n ng i nghe.) ố ụ (L, 14) 6) Gravity /'græviti/ (noun) = Gravitational force, force of gravity

l c h p d n ự ấ ẫ , chúng ta không th đ ng trên ể ứ

(L c hút ) Ex: If our planet has no gravity, we cannot stand on the earth. (N u nh hành tinh c a chúng ta không có ủ ư ế m t đ t.) ặ ấ

t đâu. Cô y ấ xuyên t cạ t i t ườ ố ả t cấ ả 7) Distort /dis't :tɔ / (t. verb) = Bóp méo, xuyên t c.ạ Ex: Why don’t you believe me? Marry is not a good person. She distorts everything what I did. (Sao anh không tin tôi ch ? Marry không ph i ng ứ nh ng gì tôi làm.) ữ

ng ) ng, th t th ấ ườ ườ

ng ậ t ệ

Erratic /i'rætik/ (adjective, noun) = Irregular, abnormal (Không theo quy lu t, không bình th ậ Ex: A: “The weather on Everest mountain is erratic like your girl friend’s character.” – B: “Really? That’s horrible! I don’t think I want to visit it.” th t th (A: “Th i ti ườ nh là tính khí c a b n gái mày v y.” – B: “Thi ủ ạ ấ h ? Khinh kh ng v y! Thôi ch c kh i đ n đó luôn quá.” ắ ả t ờ ế ở ủ Everest ậ ư ỏ ế

tràn ng pậ th c ăn và qu n áo d b n. ơ ẩ ứ ủ ậ ậ ầ 9) Deluge with /'delju ʒ/ (verb) = Tràn ng pậ Ex: How dare you go into Jackson’s room? It is deluged with dirty food and clothe. I often get sick when I go past it. (Sao c u dám vào phòng c a Jackson v y? Nó T phát b nh khi đi ngang qua cái phòng đó.) ệ ớ

ồ ả

th o nguyên bao la m t n i thanh bình, ộ ơ ả 10) Prairie /'pre riə / (noun) = Grassland, steppe (Đ ng c , th o nguyên ) ỏ Ex: My dream house must be located on a boundless prairie where is peaceful, quiet place and has many animals and flowers. (Ngôi nhà m ẽ ằ ở ộ yên c c a tôi s n m và có nhi u muông thú và hoa lá - c cây.) m t vùng ỏ ơ ướ ủ ề ả

ư ấ

11) Roughly /'r fliʌ / (adjective) = Approximately, closely (X p x , g n nh ) ỉ ầ Ex: That dress costs roughly 20.000 VND. (Cái áo đó x p xấ ỉ 20.000 đ ng.)ồ

12) Requisite /’rekwizit/ (adjective, noun)

t, thi t y u ) ế ế ế

c n thi t c khi đi đ ch c r ng b n không b quên cái gì ạ ể ắ ằ ướ ể ầ ỏ

ns

ə ʒə / (noun)

= Necessary (C n thi ầ Ex: Check your baggage to make sure that you do not leave things requisite for travel. (Ki m tra hành lý tr ế cho chuy n đi.) ế

ừ ể These musketeers pledged full allegiance to their dynasty.

13) Allegiance to somebody / 'li = lòng trung thành Ex: (T đi n ) (Nh ng chàng ng lâm này nguy n ự ữ ệ trung thành v iớ tri u đ i c a h .) ạ ủ ọ ề

gây ra m t vài nh h ộ ế ồ ưở ả ng x u ấ i dân thành th .) 14) Trigger /'trigə/ (verb) = Cause (Gây ra ) Ex: Not only air pollution but also noise pollution can trigger some negative effect on citizens’ health. (Không ch ô nhi m không khí, ô nhi m ti ng n cũng ỉ đ n s c kh e c a ng ế ứ ễ ỏ ủ ễ ị ườ

ỷ ỷ ệ

quy n cho anh làm ch c a cái nhà này trong khi c hai ủ ủ ề ả ỷ

ủ ữ ả 15) Mandate /'mændeit/ (noun, verb) = Confide something to somebody, entrust something to somebody, delegate something to somebody (U nhi m, u thác ) Ex: “Mom and dad mandated me to be a leader of this house while they are visiting our grandma’s house. You and Max have to obey all my order,” said Justin. (Justin nói: “Ba và mẹ u thác đ n thăm bà c a chúng ta. Em và Mad ph i tuân th theo nh ng gì anh sai b o ả ủ ế đó.&rdquo

ə ɑ / (noun) ặ ấ

ồ ữ ớ ề

t m i th . Th h i b t kỳ câu h i nào xem và ử ỏ ấ ọ ứ ế ỏ

16) Reservoir /'rez vw : = Ngu n cung c p ho c tích tr l n v cái gì đó. Ex: Moglin is a reservoir of knowledge. He knows everything. Ask him any question and you will see I do not exaggerate. (Moglin là m t kho ki n th c ứ . Ông ta bi ộ b n s th y là tui không h phóng đ i s vi c tí nào.) ề ạ ẽ ấ ế ạ ự ệ

m ờ ờ

m 17) Loom /lu:m/ (verb) = Hi n ra l ệ Ex: When Wendy half opened her eyes, Peter Pan’s shadow loomed. ờ ờ (tr (Khi Wendy hé m m t nhìn, bóng c a Peter Pan hi n ra l ệ ở ắ ủ ướ c m t cô ). ắ

1 Spawning /'sp :niηɔ / (noun)

ẻ ứ Kokanee salmon begin to deteriorate and die soon after spawning at the

:tifækt

t s c và ch t đi sau s “v c 4 năm tu i.) = S đ tr ng, th i gian đ tr ng. ự ẻ ứ ờ Ex: (T sách ) ừ age of four. (Cá h i Kokanee b t đ u ki ồ ắ ầ ệ ứ ế ự ượ ạ khi đ t c n” ượ ổ

/ (noun)

nguy hi m nh t mà con ng 19) Artifact /' ɑ = Artefact (T o tác ) Ex: Nuclear weapon is one of the most dangerous artifacts that human created. ữ t o tác (Vũ khí h t nhân là m t trong nh ng ạ ườ ể ạ ấ ộ i đã t o ra.) ạ

ơ ắ ] c b p

ʌ

trai x u xí nh v y l i sao loài ư ậ ạ ấ ạ i có th t o ra nh ng viên ng c tuy t ệ ữ ọ

20) Mussel /'m slʌ / (noun) [Khác v iớ muscles /'m sl /: = Con trai. (Cái con mà làm ra ng c trai ) Ex: I wonder how ugly mussels can create such exquisite gems. (Tôi th c m c là t ắ ắ ể ạ đ p đ n th .) ế ế ẹ

IELTS VOCABULARY – WEEK 18 POSTED BY thanhtruc_panda

ə

/ (adjective)

15 tu i tr xu ng đ ng giá c h ượ ưở u đãi ư ổ ở ừ ọ ố 15% cho m i trò ch i t ỗ i ơ ạ

1) Preferential /,pref 'ren∫l = Concessionary ( u đãi ) Ư Ex: Students who is younger than fifteen years old can enjoy 15% preferential price in every game of our leisure center. (Nh ng h c sinh t ữ khu gi i trí c a chúng tôi.) ủ ả

/ (t. verb)

ỏ ỏ

m t vài chi ti ư b sótỏ ẽ ấ ế ể ế ộ t trong b n ả

ə ɜ ə / (noun)

2) Overlook /,ouv 'lukə = Miss out (B qua, b sót ) Ex: People say it sometimes extremely dangerous that you overlook some details in a contract. i ta nói là đôi lúc s r t nguy hi m n u nh ta (Ng ườ h p đ ng.) ồ ợ

3) Observatory / b'z :v tri = Watch-tower, turret (Đài quan sát, tháp canh ) Ex: In the observatory, a young soldier did not pay attention to his task. His heart and mind put on a love-letter he wrote to his girl friend.

i lính tr không chú tâm đ n nhi m v c a mình. Tâm trí anh ụ ủ ế ệ i con gái anh yêu.) (Trên đài quan sát, ng ườ đang d n h t vào lá th t ư ừ ế ồ ẻ anh g i cho ng ử ườ

i c a mình, đó là ăn v ng.) c đ i 4) Replenish /ri'pleni∫/ (t. verb) = Làm đ y l i ầ ạ Ex: Tom used water to replenish a milk bottle to cover his “crime”, eating on the sly. (Tom l y n ữ ể ầ ạ chai s a đ che d u t ấ ướ ể làm đ y l i l ấ ộ ỗ ủ ụ

(G, 19)

ə / (noun) hoá h c ] ọ

mu i Carbonat Kali, đ hoá h c tách ra t c ông Sir Humphry Davy ượ ừ ố ố 5) Potassium /p 'tæsi m ə = Kali [nguyên t Ex: Potassium, a chemical element was disconnected from KOH, was found by Sir Humphry Davy in 1807. (Kali, nguyên t ọ tìm ra vào năm 1807.)

/ (noun) ậ ế

ừ ể New legislation is to be introduced to help single-parent families. c đ a ra đ giúp các gia đình ch còn b ho c m .) 6) Legislation /,led is'lei∫n ʒ = Vi c l p pháp, pháp lu t, pháp ch ệ ậ Ex: (T đi n ) (Lu tậ m i s đ ớ ẽ ượ ư ể ẹ ặ ố ỉ

)

Located behind each eyelid are the two lacrimal glands.

ɑ

2 bên mý m t là 2 7) Lacrimal gland /'lækriml glænd/ (noun) = Lachrymal gland (Tuy n l ế ệ Ex: (T sách ) ừ (N m ằ ở ắ tuy n lế ệ.)

/ (noun)

ướ

ng hoa C m Ch ẩ ướ thanh tú h n là nh ng ữ ơ

Carnation /k :'nei∫n = Sweet William, pinks, gilliflower (Hoa c m ch ng ) ẩ Ex: “My princess” loves a graceful carnation more than exquisite roses. (“Nàng công chúa c a tôi” yêu thích cánh ủ đoá hoa h ng kiêu sa.) ồ

(G, 20)

9) Dartboard /'d :tbɑ ɔ / (noun) = T m bia ch i trò phóng phi tiêu ơ Ex: Bob: “Wow! How fast you are! How can you evade all the eggs that we throw into your place?” – Cody: “Well, there is nothing special. When my brother is mad at me, he considers me as a dartboard. Therefore, my reflection is perfect.”

ờ ế ề ượ ế , cũng ch ng có gì đ c bi ẳ ữ ặ Ờ ệ ậ ậ ậ ng dùng t nh c h t nh ng qu tr ng mà chúng tôi ả ứ t. Khi anh c a t gi n ủ ớ ậ ả ớ ư cái bia phóng phi tiêu. Vì v y mà kh năng ph n x c a ạ ủ ậ ả là tuy t h o. ” (Bob: “Tr i, sao c u nhanh th ! Sao mà né đ ném v phía c u v y?” – Cody: “ lên, nh th ả t ớ ườ ệ ả

ửơ ng hay b t ch t ) ấ ợ

ườ ỏ ố

ấ ợ đó.” – Riley: “Thôi đ ng hay b t ch t ng thì ây y gi ng nh m t tên ng c nh ng đôi ư ố ư ộ c, li u v y! ề ậ ượ ấ

10) Brainwave /'brein'weiv/ (noun) = Sudden inspiration, impromptu (Ng u h ng, ý t ẫ ứ Ex: Tod: “Ask him. As usual, he likes a silly but sometime he has a brain-wave.” – Riley: “Ok, let’s wing it! I have no choice” (Tod: “H i anh ta th xem. Bình th ử lúc anh ta cũng có nh ngữ ý t ưở Ch ch cũng ch ng còn s l a ch n nào khác.&rdquo ự ự ứ ị ẳ ọ

t là: MS] t t ế ắ t tay ế

s làm cho nh ng ng ư ế ườ ữ ơ ộ i thân yêu c a b n c m đ ng h n là m t ộ ủ ạ ả t tay c đánh máy.) 11) Manuscript /'mænjuskript/ (noun) [Vi = B n vi ả Ex: A manuscript letter with a good handwriting often touches your lovers more easily than a typed one. (M tộ lá th vi ẽ b c đ ứ ượ

ỉ ị ỉ

p 'r

ɒ əʊ ə əʊ / (noun) sis

12) Elaborate /i'læb ritə / (adjective) = Meticulous, painstaking (T m , ch u khó ) Ex: Processing jewelry is the work involves an elaborate character/ elaboration. ỉ.) (Gia công đ trang s c là m t công vi c đòi h i m t ộ tính cách t mỉ ỉ/ s t mự ỉ ứ ệ ộ ồ ỏ

ng b thi u h t canxi và tr nên d gãy h n = Ch ng loãng x ng ) ươ ứ ễ ạ ở ơ ị

ɔ

13) Osteoporosis /, sti = A condition in which your bones lose calcium and become more likely to break. (Tình tr ng x ươ ế ụ Ex: Use our product, Anlen, to preclude osteoporosis. (Hãy u ng Anlen đ ngăn ng a ừ loãng x ngươ .) ể ố

/ (t. verb)

ố ủ ữ ắ ạ

c khi tham chi n và m t tr n đ u th t s , t ướ ấ ng quân Shan ph i b ra m t th i ờ ả ỏ ộ i 14) Fortify /'f :tifai = Reinforce, strengthen, consolidate (C ng c , làm cho v ng ch c, làm cho m nh thêm.) Ex: Before had had a real competition, Shan shogun had to spend a long time to fortify his defeated army. (Tr gian dài để ch nh đ n l ế ố ạ đám b i quân c a mình cái đã.) ậ ự ướ ủ ộ ậ ạ ỉ

15) Cyclical /'saiklik lə / (adjective)

The growth of hair is a cyclical process, with phases of activity and

tu n hoàn , v i giai đo n đ ng và ngh .) = Cyclic (Tu n hoàn, theo chu kỳ ) ầ Ex: (T sách ) ừ inactivity. (Quá trình m c tóc là m t quá trình ầ ạ ớ ộ ỉ ọ ộ

(G, 26)

One difference between mathematics and language is that mathematic is

t gi a toán và ngôn ng đó là toán thì ữ ữ rõ ràng trong khi ngôn ng thìữ 16) Precise /pri’sais/ (adjective) = Exact, clear (Chính xác, rõ ràng ) Ex: (T sách ) ừ precise while language is not. (Có s khác bi ệ ự không.)

ỹ ấ

rub sau grizzly bears chia

gi

i t

s ít. Và c u trúc đ o ng vì có c m gi ả

ớ ừ ư

ở ố

nên ủ ừ ả c:ướ by doing that ] i ta t ằ ể

g u xám B c M ưở ườ ấ ắ ư ữ ọ

ə

ỹ c xát l ng c a chúng vào thân ủ ế ớ ng r ng nh ng con ự ậ ư ậ ữ ứ ư ể 17) Grizzly bear /'grizli beə/ (noun) = G m xám B c-M ắ Ex: People assume grizzly bears rubs their backs against the tree trunk to scratch them but the truth is by doing that do they communicate with the other. [Dùng c u trúc ấ ch t đ a lên tr (Ng cây là đ gãi ng a nh ng s th t là chúng làm nh v y đ giao ti p v i nh ng con g u ấ khác.)

/ (noun)

chó sói s ng r ng 1 Timber wolf /'timb 'wulf = Chó sói r ngừ Ex: (T sách ) ừ (Chó sói đ ng c thì có kích th ỏ ồ The coyote is somewhat smaller in size than a timber wolf. ố ở ừ .) c nh h n lòai ỏ ơ ướ

n n ) i t ườ ử i t ườ ử ạ

ế ộ i t ế ế ượ ế ệ ấ ị

ə

19) Casualty /'kæ ju lti ʒ ə / (noun) = Person who die in accident vong, ng (Ng Ex: All passengers on A330-200 flight, belong to Air France airport, became the most famous casualties after that destiny flight was in danger with terrible storm on Atlantic Ocean. (T t c hành khách trên chuy n bay A330-200, thu c hãng Air France, bi n thành ấ ả nh ngữ ng ề b b trong c n bão kh ng khi p khi bay ngang qua vùng Đ i Tây D ng.) ạ t đ n nhi u nh t sau khi chuy n bay đ nh m nh đó g p ặ ạ n n ườ ử ạ đ ủ ế c bi ế ươ ơ

20) Aerospace /'e rouspeis / (noun)

= Không gian vũ tr .ụ Ex: Cosmography is a science researching on aerospace. ụ ọ là m t môn khoa h c nghiên c u v (Vũ tr h c ộ ọ ứ ề không gian vũ trụ.)

IELTS VOCABULARY – WEEK 19 POSTED BY thanhtruc_panda

ớ ủ ướ ớ ấ

c bao ph b i m t l p màng không th m n c hay còn ộ ớ ủ ở ượ ế ấ ướ .) 1) Cuticle // (noun) = Waterproof covering (L p ph không th m n c, l p bi u bì ) ể Ex: (Sách ) Most leaves are coated with a waterproof covering or cuticle. (H u h t nh ng chi c lá đ ữ ầ l p bi u bì g i làọ ể ế ớ

2) Evaporate // (verb) = Bay h i, làm bay h i ơ ơ Ex: (T đi n ) Heat evaporates water into stream. ừ ể t làm n (Nhi c b c h i.) ướ ố ơ ệ

ạ ứ

ế

t đúng sai. Ch cái ơ . Trong đi u ki n bình th ề

ủ ệ ng c a áp su t ấ 3) Volatile // (adjective) = D bay h i ơ Ex: Camphor is a volatile substance. In a normal atmosphere pressure, changes solid into gas.[Câu này đ t b y b ch không bi : a normal atmosphere pressure] ặ ậ (Long não là m tộ lo i v t ch t d bay h i ườ ạ ậ không khí, long não chuy n t ấ ễ th r n sang th khí.) ể ừ ể ắ ể

trên nh c a m t bông hoa.) 4) Pollen // = (Noun) Anther-dust (Ph n hoa) Ex: Pollen is tiny durst located on a stamen of a flower. (Ph n hoa là nh ng h t b i nh ữ ạ ụ ị ủ ỏ ở ấ ộ

hoa đ c )] ớ Ở ự ỵ hoa cái ) Ở

ỵ ủ

5) Stamen // (noun) [Khác v i: Pistil // = Nhu hoa ( = Nhi hoa ( Ex: We can recognize a male flower by depending on its pistil. While a female flower has many stamens, a male has only pistil. c hoa đ c d a vào nhu c a nó. Trong khi hoa cái có r t t đ (Ta có th phân bi ấ ệ ượ ể nhi uề nhị thì hoa đ c ch có m t nhu duy nh t.) ỉ ự ự ự ỵ ấ ộ

6) Smith // (noun) = Blacksmith, blacksmithing

vũ khí trên đ nh Olymper, là con trai c a th n Zeus và iườ th rènợ ủ ầ (Th rèn ) ợ Ex: Hephaistos, who is a weapon smith on Olymper peak, is Zeus and Hera’s son. (Hephaistos, ng ỉ Hera.)

ạ ả

t qua n i s c a mình đ c u m t ng ườ ạ ể ứ ượ ộ i b n kh i con g u ấ ỏ

7) Intrepid /in’trepid/ (adjective) = Dauntless, valiant (Gan d , dũng c m ) Ex: An intrepid fox overcame his fear to rescues his friend from a fierce bear. (Con cáo dũng c mả đã v ỗ ợ ủ hung t n.)ợ

Cruel còn có nghĩa: hi m nghèo, tàn kh c, th m kh c ữ ợ ố ] ể ả ố

có m t cu c s ng m no v i m t v vua ấ ộ ố ộ ị ờ ớ tàn b oạ và m tộ

Fierce // (adjective) = Ferocious, cruel (D t n, hung ác ) [ Ex: We will never have a life of comfort with such a fierce king and a wretched dynasty. (Chúng ta s không bao gi ẽ tri u đ i c hàn nh th này đ ư ế ạ ơ ộ c.) ượ ề

i t ) ả ạ ồ ệ

thì, phong cách ph c v Ờ ụ ụ t nh ng th c ăn c c kỳ t đó thì 9) Wretched // (adjective) = Pathetic (B t h nh, th m h i, t ấ ạ Ex: Estiban: “Do you like that restaurant?” – Cody: “Well, the service is good but the food is really wretched.” (Estiban: “B n có thích cái nhà hàng đó không?” – Cody: “ ạ thì khá t ư ồ .) i ự ứ ở ố

ể ể ộ ự ự s b c mình ) ừ ể The wretched car won’t start! t = Đáng ghét (Dùng đ bi u l Ex: (T đi n ) (Cái xe h iơ ch t ti ế ệ này không ch u nhúc nhích!) ị

i nghi n trò ch i tr c tuy n thay đ i l có th giúp nh ng ng i s ng ơ ự ườ ữ ệ ế ổ ố ố

10) Rigorous // (adjective) = Strict, stern, stringent (Nghiêm kh c, kh t khe, nghiêm ng t ) ắ ắ Ex: Rigorous discipline may help the people who are addicted to game online changes their life style. (K lu t thép ể ỷ ậ c a mình.) ủ

= Severe, harsh (Kh c nghi t ) ắ ệ

khí h u kh c nghi ệ , nhi u loài đ ng v t và th c v t xem nh ng ự ậ ữ ề ậ ạ ộ ắ tuy t v i c a mình.) Ex: Even though deserts have rigorous climate, many kinds of animals and plants consider those place wonderful residences. t (M c dù sa m c có ặ n i y nh m t n i ơ ấ ậ ệ ờ ủ ư ộ ơ ở

ị ờ ỉ

ng b 11) Tarnish // (t. verb, i. verb) = Blacken, go black and dark (B m đi, x n đi ) Ex: (T đi n ) Mirrors that have ừ ể (Nh ng chi c g ế ươ ữ tarnished with age. ị m điờ v i th i gian.) ớ ờ

ờ ụ

ủ ẹ ấ ắ ờ

ị m điờ , gi ậ ẹ ẹ ậ

12) Opaque // (adjective) = M đ c, không trong su t ố Ex: Son: “Look at me. Look at my opaque glasses. I cannot see you face.” – Mom: “What did you do?” – Son: “I look at a steaming boiler.” con không th y cái (C u con trai: “M nhìn con nè. M t kính c a con b ậ m t c a m đâu luôn.” - M : “Con đã làm gì v y?” - C u con trai: “Con nhìn vào n i ồ ặ ủ n ướ c đang b c h i.&rdquo ố ơ

ề ố Inter- = :

ng quan v i nhau. ệ ớ ươ ớ

ừ ể Poverty, backwardness and injustice interrelateclosely.[Ti n t

13) Interrelate // (i. verb) = Có quan h v i nhau, t Ex: (T đi n ) between] (Nghèo đói, l c h u và b t công có quan h ch t ch v i nhau.) ệ ặ ạ ậ ẽ ớ ấ

ả ả ớ ố ọ

trên c th đ ng v t có vú và chim là m t trong nhi u ề loài s ng ký sinh ố ơ ể ộ ộ 14) Flea /fli:/ (noun) = A wingless parasitic insect noted for ability to leap (Loài côn trùng không có cánh s ng ký sinh n i ti ng v i kh năng nh y = Con b ổ ế chét ) Ex: Fleas are one of many external parasites of mammals and birds. (B chét ậ ọ chóc.)

ự ả ả

gi m b t ắ ơ ể ả ớ ph n nào nh ng kí ữ ầ c đau bu n.) 15) Relief /ri’li:f/ (noun) = Solace, alleviation (S gi m nh , s khuây kho ) ẹ ự Ex: After his wife’s death, he roamed everywhere to help some relief from sorrowful memories. (Sau cái ch t c a v ông ta, ông đi kh p n i đ giúp ông ứ ế ủ ợ ồ

16) Consumption // (noun)

ệ ụ ụ ự

i i nên h n ch l ạ ườ ọ ế ạ s c tiêu th ứ ụ th cứ = Vi c tiêu th , s tiêu th Ex: (Sách ) Current health guidelines recommend that people restrict their consumption of foods high in fat. (Ng i h ẻ ườ ướ ăn có hàm l ng ch t béo cao.) ng d n v s c kho khuyên m i ng ượ ẫ ề ứ ấ

17) Gauge // (t. verb) = To judge how people feel about something or what they are likely to do (Đánh giá, phán đoán ) ừ ể I looked at Chris, trying to gauge his reaction. Ex: (T đi n ) (Tôi quan sát Chris, c đố ể phán đoán ph n ng c a anh ta th nào.) ả ứ ủ ế

ụ ố ủ

còn

i luôn xem mình là trung ườ ồ ộ c n a.) 1 Hub of the universe (noun) = Trung tâm c a vũ tr , r n c a vũ tr . ụ ủ Ex: That’s the last straw. Gotta go now. I can’t stand such a person who always wants to make oneself a hub of the universe like you. (Đ l m r i. Tôi đi đây. Tôi không th ch u đ ng m t ng ể ị ự ủ ắ tâm c a vũ tr ủ ư ạ ượ ữ ụ nh b n đ

ủ ậ thú nuôi c a t

th tr n ớ ở ị ấ không ch có l n mà ợ ỉ

ữ ừ ữ

IELTS VOCABULARY - WEEK 20

19) Livestock // (noun) = Pet (V t nuôi, thú nuôi ) ậ Ex: This pig is you pet? When I was in Radiato Spring, my livestock are not only pigs but also cows and sheep. (Con l n này là thú c ng c a c u sao? Khi t ư Radiato Spring, nh ng con ủ ớ còn có bò và c u n a kìa.)

/ (verb) ə

ữ ạ ờ

1) Astound /  s'taund = Surprise (Gây kinh ng c, làm s ng s ) Ex: Newt: “That my girl friend got marriage astounded me. What I gotta do?” (Newt: “Vi c ng i tôi yêu l y ch ng làm tôi s ng s t ườ ữ ệ ả ấ ồ ố . Tôi ph i làm gì đây?&rdquo

/ (t. verb) ʌ ə

ị ự ả

2) Undergo / , nd 'gou = Bear, experience (Ch u đ ng, tr i qua ) Ex: Becoming his wife, I know my life will not good as normal women’s. I must undergo hard trials. But I content myself with that life.

t đ p nh nh ng ẽ ư ữ cam ở ườ ụ ữ t r ng r i cu c đ i c a mình s không t ế ằ ồ nhi u th thách gian nan ả tr i qua ư ả ộ ờ ủ ử ề ố ẹ . Nh ng v n tôi ẫ

(Tr thành v c a anh, tôi bi ợ ủ i ph n khác. Tôi ph i ng tâm đ theo anh.) ể

ằ ố ố

3) Myriad / 'miri də / (noun) = Innumerable, countless, numberless (H ng hà sa s , vô s ) Ex: We have myriad styles for you to choose. Which one do you want? (Chúng tôi có vô s m u mã cho b n l a ch n. B n thích cái nào?) ạ ự ố ẫ ạ ọ

ộ ả ặ ế ế

i chúng ta ti n hoá t loài v n ng i không?” – Mimi: ườ ườ ượ ừ ế ậ 4) Evolve / i'v lvɔ / (i. verb) = Undergo development or evolution (Tr i qua m t quá trình phát tri n ho c ti n hoá = Ti n hoá ) ể Ex: Eliot: “Can you believe human evolved from man ape?” – Mimi: “That’s horrible!” (Eliot: “C u có tin là loài ng “Sao mà ghê quá v y&rdquo ậ

/ ə

ng v i đ t s ng d c và m t cái não l n đ ớ ố ố ớ ượ ọ ộ c bao b c b i ọ ở

ng s ng ố .) ươ ộ ứ ả

ng s ng ) ố ươ

5) Vertebrate / 'v :tibreit = (noun) Animals having a bony with segmented spinal column and large brain enclosed in a skull or cranium. (Loài đ ng v t có nhi u x ề ươ ậ ộ h p s ) ộ ọ Ex: A jellyfish is not a vertebrate. (S a không ph i là loài đ ng v t có x ậ = (adjective) Having a backbone or spinal column (Có x Ex: Fish are vertebrate animal. (Cá là loài đ ng v t ng s ng ậ có x ố .) ươ ộ

ə ə / (adjective)

ườ ề

6) Durable / 'dju r bl = Enduring, lasting ng c u ) (Lâu b n, tr ử Ex: I do not want my life is to be durable. (Tôi không mu n cu c đ i c a tôi c ộ ờ ủ ố ứ kéo dài mãi.)

ə ∫ / (noun)

ự ậ ự ộ ộ

7) Locomotion / ,louk 'mou n = Movement (S di đ ng, s v n đ ng ) Ex: Continents are the result of tectonics locomotion. ự ậ ộ ki n t o.) (Các l c đ a là k t qu c a ả ủ s v n đ ng ế ạ ụ ị ế

ử ụ ụ

Exert / ig'z :tə / (verb) = Use, apply (S d ng, ng d ng ) ứ Ex: He exerted all his knowledge and abilities to find out the truth. (Anh ta v n d ng ể ế ủ ậ ụ h t nh ng ki n th c và kh năng c a mình đ tìm ra s th t.) ả ự ậ ứ ữ ế

ə 'semblid

ọ ự ậ ự ư ậ ộ ư ậ

ị ủ ừ i b n gái h n quen. Chúng đ ế ầ ủ ườ ạ ộ ắ ủ B s uộ ư c b o ượ ả

c p đông.) 9) Assemblage /  ʒ/ (noun) = A group of things collected together. (S s u t p, s t p h p, b s u t p ) Ex: I used to watch a movie that told about a killer’s horrible hobby. His assemblage is his girl friends’ heads. They were preserved in a freeze machine. (Tôi đã t ng xem m t b phim v m t s thích kinh d c a m t tên sát nhân. ề ộ ở ộ ộ t pậ c a hăn là nh ng chi c đ u c a nh ng ng ữ ữ qu n trong m t cái t ủ ấ ả ộ

c mi n nhi m kh i b nh lây nhi m ) i đ ườ ượ ỏ ệ ễ ễ

ng i ngoài hành tinh.) 10) Immune /i’mju:n/ (adjective) = A person who is immune to particular infection (Ng ễ Ex: That little girl is the only immune who can fight back aliens' poison. (Cô bé y làấ iườ duy nh tấ mi n nhi m ễ v i ch t đ ng c a ng ấ ộ ườ ễ ủ ớ

ə ∫/ (noun)

ự ứ ứ ứ ủ ễ ạ ạ ả ổ ườ i ch i ơ

Improvisation is one of two characteristics which distinguish jazz

c nh c Jazz và t đ ệ ượ ư ặ ạ

11) Improvisation / ,impr vai'zei = The changing of a musical phrase according to the player’s inspiration. (Khúc t c h ng, s thay đ i cách di n đ t âm nh c tuỳ theo c m h ng c a ng nh c )ạ Ex: (T sách ) ừ from other dance music. ứ ứ là m t trong hai nét đ c tr ng giúp phân bi (Khúc t c h ng ộ nh ng lo i nh c khiêu vũ khác.) ạ ữ ạ

ị ị

i c a đ c tr ng giúp phân bi còn l ạ ủ ặ ế ố ư ể ệ ị t nh c jazz ạ

12) Rhythmic / 'riđmik/ (adjective) = Có nh p đi u, nh p nhàng ệ Ex: A rhythmic drive is the rest of two characteristics distinguish jazz from other dance music. (S chuy n đ ng nh p nhàng là y u t ự v i nh ng lo I nh c khiêu vũ khác.) ạ ớ ộ ạ ữ

ɔ ∫ə / (adverb) sli

13) Consciously / 'k n = Purposely (M t cách có ý th c, ch đ nh, ch tâm ) ủ ị ủ ứ ộ

A musician consciously departs from strict meter to create a relaxed

c đo – nguyên lý kh t khe đ ướ ữ ạ ắ ứ kh i nh ng th t nh c th thái cũng nh nh n m nh Ex: (T sách ) ừ sense of phrasing that also emphasizes the underlying rhythms. (Nh c gia đi tr ch t o ra nh ng ti ữ ạ ệ m t cách có ý th c ư ế ỏ ư ấ ộ ạ ạ cái n n – căn b n ả c a nh p đi u.) ị ề ủ ể ệ

/ (adjective) ʌ ə ɔ

ơ

ẻ ẹ ơ ự ố

. Không gi ng nh nh ng n di n ữ ễ ư ữ t o] nào đ khuy ch tr ng s ự ế ể ả ộ ụ ố ự ạ ươ

14) Unadorned / , n 'd :nd = Plain, simple (Không tô đi m, không trang trí, đ n gi n ) ả ể Ex: Emma Watson has an unadorned beauty. Unlike most of actresses, hardly, she hardly has scandal to improve her reputation. (Emma Watson có m tộ v đ p đ n gi n - t nhiên viên khác, h u nh cô y không có m t v bê b i [t ấ ư n i ti ng c a cô.) ổ ế ầ ủ

ả ỡ

15) Enable /i’neibl/ (t. verb) = Become able to do something, help, allow (Có kh năng làm cái gì đó, giúp đ , cho phép ) Ex: This imitate near-sighted glasses will enable me to look at your test paper easily. (C p kính c n gi li c bài c a c u m t cách d dàng.) này có th ể giúp t ủ ậ ớ ế ễ ặ ậ ả ộ

ə ə ə / (adjective)

ng ) ể ớ ườ

ứ ấ ả ữ ư ậ ề 16) Considerable / k n'sid r bl = Much, remarkable, significant, extraordinary (To tát, đáng k , l n lao, phi th Ex: Do not say any thing like that. What you have done has considerable meaning. (Đ ng nói nh v y ch . T t c nh ng gì em làm đ u có ý nghĩa to l nớ [đ i v i chúng ố ớ ừ tôi])

ỏ ờ ự ấ ừ ậ ầ ộ

nhà sau kỳ ngh T t Nguyên Đán là m t trong nh ng phong cách c a ủ ỉ ế ữ ộ

17) Linger / 'li gη ə/ (t. verb) = Leave slowly and hesitantly (R i kh i m t cách ch m ch p và do d ; n n ná, ch n ch ) ạ Ex: Lingering at hometown after Tet holiday is one of Vietnamese’s styles. (N n ná l i ạ ở ấ t Nam.) i Vi ng ệ ườ

ộ ặ ấ ớ ợ ớ ệ ả

châu ch uấ là m t trong 10 c n th nh n c a thiên chúa giáng xu ng th n ầ ộ ủ ậ ộ ố ị ị

1 Grasshopper / 'gra:sh pɔ ə/ (noun) = Terrestrial plant-eating insect with hind legs adapted for leaping (M t loài công trùng ăn cây c s ng trên m t đ t v i chân sâu phù h p v i vi c nh y, ỏ ố con châu ch u )ấ Ex: Grasshopper pandemic is one of ten God’s furies that laid on Pharaoh’s people. (Tr n d ch ơ dân c a vua Pharaon.) ủ

IELTS VOCABULARY - WEEK 21

nhìn th y m t tr n 19) Hail /heil/ (noun) = M a đáư Ex: I have never seen a hail. (Tôi ch a bao gi ấ ư ờ ộ ậ m a đáư nào c .)ả

ề ơ

ự ư ủ ể nhi uề

1) Exceed /ik’si / (verb) = Surpassed, to have more than (Có nhi u h n ) Ex: I just need someone to talk with but what my puppy has done exceed what I hope. (Tôi ch c n có ai đó đ tâm s nh ng nh ng gì chú cún con c a tôi đã làm còn ữ h nơ c nh ng gì tôi mong đ i.) ỉ ầ ả ữ ợ

ắ ữ ữ ắ

ổ ờ ự ẫ ằ c xây d ng b ng xi-măng, chúng v n là i ngày nay.) v ng ch c 2) Rigid / 'rid idʒ / (adjective) = Firm, steady, solid (R n ch c, v ng vàng, v ng ch c ) ắ Ex: Even though most of ancient French villas were not built with concrete, they are still rigid architectures now. (M c dù là nh ng toà c th i Pháp không đ ữ ắ cho t nh ng công trình ki n trúc ượ ớ ặ ữ ữ ế

/ (noun) ə

i; ngh ch c nh ) ặ ộ ố ậ ợ ả ị

3) Adversity /  d'v :siti ə = A very difficult or unfavorable situation (M t tình hu ng khó khăn ho c không thu n l Ex: Mary’s life is a chain of adversities. (Cu c đ i c a Mary là m t chu i ữ ộ ờ ủ ộ ỗ nh ng ngh ch c nh ả .) ị

ệ ượ

nghĩ là d án c a mình không ph i là m t nhi m v 4) Feasible / 'fi:z blə / (adjective) = Realizable, possible (Có th th c hi n đ c, kh thi ) ả ể ự Ex: Have you ever think your project is not a feasible task? (C u có bao gi ộ ủ ự ậ ả ờ ệ ụ kh thiả ch a?)ư

ə / (noun)

5) Catastrophe / k 'tæstr fi ə = Disaster, calamity (Th m ho ) ạ Ex: Did you see that? It is what you did that caused many troubles. You are a catastrophe of my life.

ữ ậ ế t bao r c r i [cho tôi]. C u là m t ộ ắ ố ậ (Có gì ch a? Chính nh ng gì c u làm đã gây ra bi đ i hoạ ạ c a cu c đ i tôi.) ộ ờ ư ủ

xác th cự cho đ n khi b n c a tôi cho tôi ứ ỡ ằ ạ ủ ư ế 6) Accurate / 'ækjurit/ (adjective) = Exact (Chính xác ) Ex: I have assumed his information is accurate until my friend told the truth to me. (Tôi c ng r ng thông tin anh ta đ a ra là bi t s th t.) ế ự ậ

ə ə / (adjective)

ổ ế ị

7) Prevalent / 'prev l nt = Common, popular (Ph bi n, th nh hành ) Ex: Meat is the most prevalent element in a carnivore’s diet. (Th t là nguyên t ủ ộ ố ph bi n ị ổ ế có trong kh u ph n ăn c a đ ng v t ăn th t.) ầ ẩ ậ ị

ə / (noun) Constituent / k n'stitju nt

c u t o.) , y u t ầ ử ế ố ấ ạ

thành ph n c u t o ə = Part, component (Thành ph n, ph n t ầ Ex: (Sách ) Helium nuclei have also been found to be constituents of cosmic rays. (Các h t nhân Helium đ ụ ầ ấ ạ c a tia vũ tr .) ủ c tìm th y là cách ấ ượ ạ

(R, T – 2, page 4)

ệ ơ i.) ạ

ừ ể Cease fire! 9) Cease /si:s/ (verb) = Stop [To work without cease = làm vi c không ng i ngh ] ỉ (D ng l ừ Ex: (T đi n ) (Ng ng b n!) ừ ắ

, ch p l y, n m l y ) ộ ấ ấ

ch p l y 10) Seize /si:z/ (verb) = Catch, arrest (B t gi ắ ữ ắ Ex: (T đi n ) ừ ể An eagle seizing its prey. (Con đ i bàng ạ ộ ấ con m i c a nó.) ồ ủ

s n sùi quá. Tôi c n m t cái m n màng h n ) 11) Coarse / k :sɔ / (adjective) = Rough (Thô ráp, không m n ) Ex: This carpet is too coarse. I need another smoother. (Cái th m này ả ầ ầ ộ ị ơ

'f  id ệ ə ɔ / (adverb) ề ễ

ố ớ ể ắ các em ph i cho cô th y r ng ấ ả ấ ị ư v iớ i nh ng ắ ớ ấ / s n l c c a ự ỗ ự ủ 12) Afforded /  = Provided, providing (V i đi u ki n là, mi n là ) ớ Ex: I will consider your scores in the final exam afforded you have to show me your exertion. (Cô s cân nh c khi ch m đi m cho l p chúng ta vào kỳ thi cu i kỳ s p t ẽ đi u ki n là ấ ằ các em có ch u khó ph n đ u ệ ề các em.)

ə ə / (noun)

c khi cô y qua đ i, cô đã i b n tri k ướ ấ ờ i này.) 13) Companion / k m'pænj n = Friendship (Tình b n h u, b n ) ạ ữ Ex: Zeke follows his companion’s dream. Before she died, she had hoped she could travel everywhere around the world. ỉ. Tr ộ ng c c a m t (Zeke làm theo m ườ ạ ơ ướ ủ mong r ng mình có th ngao du kh p ch n trên th gi ế ớ ắ ể ằ ố

/ (verb) ɔ

i c a anh ta đã i bi ng đó.) 14) Modify / 'm difai = Change (S a đ i, thay đ i ) ử ổ Ex: His wife modified the lazy guy’s characteristic quietly. (Ng ộ ườ ủ thay đ iổ hoàn toàn tính cách c a m t con ng ủ i l ườ ườ ế

(R, T – 4)

, mau) ẹ

ủ nhanh nh nẹ nh t trong đ i bóng c a tôi. N u ông mu n tôi đ anh ủ ế ể ấ ộ ố

15) Rapid / 'ræpid/ (adjective) -> Rapidity (noun) = Quick, fast, swift -> Swiftness (noun) (Nhanh, l Ex: He is the most rapid football-player of my team. If you want me to leave him goes, you have to pay a lot. (Anh ta là c u thầ ta đi, ông ph i tr r t nhi u ti n cho vi c này đ y.) ề ả ả ấ ề ệ ấ

16) Rear / riə/ (verb) = Raise, bring up (Nuôi d y )ạ Ex: Alvin, a squirrel, said: “Unlike human, squirrel mothers do not rear their child. After three months when squirrel kids are born, they have to go out and find food by themselves.”

ộ ườ ộ c sinh ra, ượ ủ

(Alvin, m t con sóc chu t nói r ng: “Không gi ng nh con ng ằ ố [đ n lúc chúng tr không nuôi d yạ con c a mình ế l p và t lũ sóc con nh chúng con bu c ph i t ả ự ậ ộ ư ng thành] ấ ưở ki m l y th c ăn.) ự ế i, sóc m không ẹ . Sau 3 tháng đ ứ ư

lên phòng c a tui nghe ch a.) 17) Scale /skeil/ (verb) = Climb (Leo lên, trèo lên [b ng thang]) Ex: “Do not scale my room with your sandals.” (Đ ng có mang dép ư ủ ừ

ự ả ệ ự ễ ị

ộ s b o v ữ ể ự ả ệ hoàn

(Voc, W – 20, 10) 1  Immunity /i’mju:niti/ (noun) = Protection (S b o v , s mi n d ch ) Ex: By building their nests on cliffs, seagulls give a perfect immunity for their eggs from dangerous hunters. (B ng vi c xây t ạ ệ ằ h o cho nh ng qu tr ng kh i nh ng k đi săn nguy hi m.) ỏ ả trên nh ng vách núi, loài mòng bi n đã t o ra m t ổ ả ứ ữ ữ ẻ ể

/ (verb) ə

cái ngày cô ta ti t l nh ng bí m t mà tôi c đ ậ ố ể che d uấ su tố ế ộ ữ ấ ừ 19) Conceal / k n'si:l = Hide, cover ( n, gi u, che đ y ) ấ Ẩ Ex: I hate that girl from the day she revealed my secrets, which I tried to conceal for a long time. (Tôi ghét cô gái y t m t th i gian dài.) ờ ộ

ə ə / (adjective)

ấ ễ

i nh t.” – Cody: “V y à? Ch c là cô y đ p ẹ ủ ấ ạ ậ ắ ấ ộ

IELTS VOCABULARY - WEEK 22

20) Conspicuous / k n'spikju s = Noticeable (D nh n th y.) ậ Ex: Robert: “My girl friend is the most conspicuous person.” – Cody: “Really? Is she beautiful?” – Robert: “No, she is 1.95 meters of height.” (B n gái c a tôi là m t ng l m nh ?” – Robert: “Không ph i, cô y cao 1 mét 95.” ắ ườ d nh n ra ễ ậ ấ ả ỉ

1) Bias / 'bai sə / (noun) = Prejudice (Thành ki n )ế

i dân thành th t i Hoa Kỳ duy trì ị ạ ườ ế ố

Ex: (Sách ) Throughout the nineteenth century and into the twentieth, citizens of the United States maintained a bias against big cities. (Trong su t th k th 19 đ n th k th 20, ng ế ỷ ứ thành ki nế đ i v i nh ng thành ph l n.) ố ớ ữ ế ỷ ứ ố ớ

ɔ ə / (adjective)

ắ ỏ ắ ổ

2) Exorbitant / ig'z :bit nt = Very expensive (Đ t đ , giá cao c t c ) Ex: The goods in that store always have exorbitant prices. (Nh ng m t hàng trong cái c a hi u đó lúc nào cũng có ử ữ ệ ặ giá cao c t cắ ổ.)

ạ ự ắ ầ ẽ ự ắ ầ ự ổ

i lu t l c a Anh Qu c năm 1776, v trí ổ c a cu c cách m ng ch ng l ậ ệ ủ ạ ạ ộ ố ố ị

3) Outbreak / 'autbreik/ (noun) = Onset, start, beginning (S b t đ u m nh m , s b t đ u, s b t đ u; s bùng n ) ự ắ ầ Ex: (Sách ) By the outbreak of the Revolution against British rule in 1776, the status of the artist had already undergone change. (V iớ s bùng n ủ ự xã h i c a ho sĩ m i thay đ i.) ớ ạ ộ ủ ổ

ɔ ɔ / (verb)

ớ ế

ị ộ ề ể ả ẩ

4) Consort / 'k ns :t = Associate (K t giao v i ) Ex: To consort with that company, you have to prepare little money for flattering its superior staffs before the meeting. v i cái công ty đó, anh ph i chu n b m t ít ti n đ làm vui lòng các cán (Để k t giao ớ ế c bu i h p m t cái đã.) b c p cao tr ướ ộ ấ ổ ọ ặ

thích đáng tr c khi nói ra nh ng l 5) Aptly / 'æptli/ (adverb) = Appropriately (thích h p, thích đáng) ợ Ex: You should have decided aptly before you talked such words. (Đáng l ộ ra ph i quy t đ nh m t cách ế ị ướ ẽ ả ữ ờ i nh v y ) ư ậ

/ (verb) ə

6) Ascribe to /  s'kraib = Assume to be true of (Cho là đúng ) Ex: (R – T 3, page 1) Although the phlogiston theory was self-consistent, it was awkward because it required that imaginative, even mysterious, properties be ascribed to phlogiston.

ế ẫ ắ ố ở ố ổ ng, th m chí là bí n cũng đ c ặ ữ ượ ẩ t d ch. D ch b y b đó ] (M c dù thuy t quy trình đ t cháy là không thay đ i, nó v n r c r i b i vì nó đòi h i ỏ nh ng thu c tính mang tính trù t ượ cho là đúng v iớ ậ quá trình đ t cháy.) [L u ý: Câu này không bi ư ế ị ộ ố ậ ạ ị

ə ∫ / (noun)

ự ế ầ ầ ự

ể ế ậ ế 7) Evolution / ,i:v 'lu: n = Gradual development -> gradually develop (verb) (S ti n hoá, s phát tri n d n d n ) ể Ex: (R – T 3, page 3) The evolution of use of iron in architecture during the 1800’s (S chuy n ti p ch m rãi trong vi c s d ng kim lo i cho ngành ki n trúc su t ố ạ ệ ử ụ nh ng năm 1800.) ự ữ

∫ / (verb) Revolutionize / ,rev 'lu: n

ộ ổ ạ ộ

ế ỷ ứ đ u th k th 18 khi than c c l n ố ầ ệ ả ấ

ə = Dramatically change (Thay đ i m t cách đ t ng t, cách m ng hoá ) ộ Ex: (P – 2, line 1) Iron production was revolutionized in the early eighteenth century when coke was first used instead of charcoal for refining iron ore. t ạ thay đ i nhanh chóng (Vi c s n xu t kim lo i ổ c s d ng thay vì than c i đ luy n qu ng s t.) đ u đ ặ ủ ể ầ ượ ử ụ ừ ầ ắ ệ

các công trình xây d ng đ c ượ tao ra b i cu c cách ở ọ ở ự ầ ộ

ự ứ ệ ố 9) Spawn / sp :nɔ / (verb) = Create (Xu t hi n, t o ra ) ệ ấ Ex: (R – T3, page 3) The use of exposed iron occurred mainly in the new building types spawned by the Industrial Revolution: in factories, warehouses, commercial offices, exhibition halls, and railroad station. ra ph n kim l ai (Vi c đ l m ng công nghi p: trong các nhà máy, các khu v c ch a hang, cao c văn phòng, khu tri n lãm, và ga xe l a.) ệ ể ộ ạ ễ ử

ầ ế ể ố

i ầ ữ ạ ợ ố

10) Core / k :ɔ / (noun) = Main part, root, center (Ph n chính y u, căn nguyên, đi m trung tâm, nòng c t ) Ex: (Sách) Meteorites composition is thought to be similar to that of Earth’s iron core and indeed they might have one made up the core of a large planetoid that disintegrated long ago. (H p ch t c a nh ng thiên th c đó thì gi ng v i l ọ ấ ủ chính vì v y mà chúng có th bù đ p cho ph n lõi đã b phân h y đi t ắ ậ kim l ai c a trái đ t ấ ủ r t lâu r i.) ừ ấ ủ ớ ạ ph n lõi ị ể ầ ồ

11) Embed /im’bed/ (verb) = Imbed, encase, incase (Bao b c b i, ôm l y, bao l y ) ọ ở ấ ấ

ọ ở nh ng t ng ữ ị bao b c b i ấ ề ả ả ố Ex: (T3, p 5) When meteorites fall on the continent they are embedded in the moving ice sheets. (Khi nh ng m nh thiên th c r i xu ng đ t li n, chúng b ạ ơ ữ băng trôi.)

danh ti ng c a mình b ng cách h th p danh ti ng c a tôi.) 12) Enhance /in’ha:ns/ (t.verb) = Make something stronger Ex: She enhances her reputation by lowering mine. (Cô ta tự đ caoề ế ủ ằ ạ ấ ủ ế

ə/ (noun) => [plural]: dogmas, dogmata

ạ ộ

ệ ệ ề ể ề ạ ng tri.) 13) Dogma / 'd gmɔ = Belief (Ni m tin ) ề Ex: (Sách ) A pioneering set off experiments has been important in the revolution in our understanding of animal behavior – a revolution that eroded the behaviorist dogma that only humans have minds. (Vi c tiên phong trong các nghiên c u quan tr ng v m t cu c cách m ng trong trong ứ vi c ti m hi u v cách hành x c a đ ng v t – m t cu c cách m ng mà đã làm xói ử ủ ộ mòn nh ngữ ni m tin ề ộ ộ ộ i m i có l ươ ớ nói r ng ch có con ng ỉ ọ ậ ườ ề ằ

ọ ể ố ị ộ ự ử ự ệ ọ

ộ b ướ ọ trong h i làm th nào c phát tri n quan tr ng ế ệ ậ ự ỏ ủ ề ươ

14) Milestone / 'mailstoun/ (noun) = Significant development (M t s phát tri n quan tr ng, m c l ch s , s ki n quan tr ng ) Ex: (Sách) Gallup’s report of the experiment was a milestone in our understanding of animal minds and psychologists wondered how widespread self-recognition would prove to be. (B n báo cáo c a Gallup v m u thí nghi m là m t ả vi c am hi u v tính l ủ ộ ể ệ đ ch ng minh các k t lu n c a h .) ế ể ứ ề ẫ ể ng tri c a đ ng v t và các nhà tâm lý cũng t ậ ủ ọ

t y u, c n thi t ) ố ế ầ

t đ n nhi u nh m t v n đ c bi ư ộ ấ ế ế ề ề then ch tố trong 2 th pậ 15) Critical / 'kritik lə / (adjective) = Essential, necessary (Then ch t, thi ế ế Ex: (Sách ) Biological diversity has become widely recognized as a critical conservation issue only in the past two decades. (Tính đa d ng sinh h c đ ọ ượ ạ c đây.) niên tr ướ

/ (noun) ʒ

16) Jolting / d oulting = Shocking (S th t v ng, s ng s t, chóang váng ) ự ấ ọ ữ ố

lòai b ti ị ệ ỉ ệ ề ả ầ ạ nh ng đi u quan tr ng c n ph i nh n ra ọ ậ [Không bi Ex: (R – T3, page 9) The high rate of species extinctions in these environments is jolting, but it is important to recognize the significance of biological diversity in all ecosystems. (T l ủ s đa d ng sinh h c trong h sinh thái.) ự t ch ng là m t ộ đi u đáng ng i ệ ư ề t d ch ] ế ị ạ ọ

/ (noun) ə lænd

ề ộ ị

c bi ượ m t th tr n nh vào n a ử ỏ ng m i cho s m r ng và phát ể ừ ộ ạ ị ấ ự ở ộ ươ

17) Hinterland / 'hint = Region, area (Vùng n i đ a, vùng, mi n ) Ex: (Sách ) As Philadelphia grew from a small town into a city in the first half of the eighteenth century, it became an increasingly important marketing center for a vast and growing agricultural hinterland. (Philadelphia đ t đ n nh m t thành ph phát tri n t ố ư ộ ế ế đ u th k th 18, nó tr thành m t trung tâm th ộ ở ế ỷ ứ ầ tri nể vùng đ tấ nông nghi p.)ệ

t hòan tòan ) ọ

c. Ta ph i tìm m t cách khác đ ờ ế ượ ế ẽ ả ộ ể tiêu ộ t t n g c 1  Eradicate / i'rædikeit/ (verb) = Eliminate, kill completely (L ai tr , tr kh , tiêu di ệ ừ ừ ử Ex: This fight will never end. We must find another way to eradicate that monster. (Cu c chi n này s không bao gi k t thúc đ ệ ậ ố con quái v t đó.) di ậ

ng, phát đ t, thành công )

prospering.

19) Prosper / 'pr spɔ ə/ (t.verb) = Thrive, develop well (Th nh v ạ ượ ị Ex: (T đi n ) The business is ừ ể (Công cu c kinh doanh đang ộ phát đ tạ )

/ (t. verb) ə

c s d ng n a, nh ng nhà nông h c ữ ọ treo nh ng cái ữ ữ ấ

IELTS VOCABULARY – WEEK 23

đ ng tr ng.) 20) Suspend / s 'spend = Hang (Treo lên) Ex: (R – T9, page 4) When incubators are not used, aviculturists sometimes suspend wooden boxes outdoors to use as nests in which to place eggs. (Khi nh ng cái lò p không đ ữ h p g ỗ ở ộ ượ ử ụ bên ngòai đ làm nh ng cái t ữ ổ ự ứ ể

1) Fundamental / ,f nd 'mentl/ (adjective) ʌ ə = Basic

ơ ả ề ả

ng, tiêu và b ng t là nh ng gia v ng nh t.) (C b n, n n t ng ) Ex: Salt, sugar, pepper and sodium glutamate are fundamental seasonings for normal daily meals. (Mu i, đ ố ườ ơ ả cho các món ăn th ị c b n ộ ọ ườ ữ ậ

t, nh , rút ra )

2) Extract / 'ekstrækt - iks'trækt/ (verb) = Remove (chi ổ ế Ex: Zack: “That a dentist extracted my broken tooth makes me feel pain the whole week.” (Zack: “Vi c mà ông bác sĩ nè.”

nhổ cái răng c a anh làm cho anh đau c tu n l ả ầ ễ ủ ệ nay r i ồ

ư ố ư

ữ ậ ấ nóng b cứ

3) Scorching / 'sk :t∫iη/ (adjective) ɔ = Burning (Nóng b ng, nóng nh thiêu nh đ t ) ỏ Ex: That guy always wears that sweater even in scorching days. (Th ng cha đó lúc nào cũng b n cái áo lên y th m chí là vào nh ng ngày ậ ằ nh tấ .)

ậ ễ

ẻ có s c hút ứ ộ ữ ễ . Cô y trông đ p h n v i mái tóc nhu m c a ủ ơ ớ ẹ ấ ộ 4) Striking / 'straikiη/ (adjective) = Noticeable; conspicuous; easy to see, easy to understand (D nh n th y; đáng chú ý ) ấ Ex: Asley is a striking young actress. She is more beautiful with her dyed hair. (Asley là m t n di n viên tr mình.)

(R – S12, 7)

10 đ n 12 gi ế ệ ừ ệ ừ m i ờ ỗ 5) Norm / n :m/ (noun) ɔ = Standard (Tiêu chu n, tiêu chí ) ẩ Ex: (P 7) Industrial Revolution (1760 – 1840) when 10 to 12 hours workdays with six workdays per week were the norm. (Giai đ an cách m ng công nghi p t ạ ngày v i 6 ngày trong tu n là 1760 đ n 1840, làm vi c t tiêu chí c a th i đó.) ủ ế ờ ọ ớ ầ

ɔ ə

6) Henceforth / hens'f :w d/ (adverb) = Henceforward; from that time on (T nay tr đi, t ừ nay v sau ) ề ừ ở

i lính M nói v i đ ng đ i c a anh ta, là m t ng i Vi ườ

t Nam: “Mày th t ị ở , mày là k thù không đ i tr i ộ ờ ộ ậ T nay tr đi ườ ủ ệ ẻ ừ ả

Ex: An American soldier talked to his friend, a Vietnamese one: “You barbecued my dog? How dear you! Henceforth, you are my archenemy.” (M t ng ộ ủ ớ ồ ỹ ộ con chó c a tao h . Sao mà dám làm v y. cung c a tao.” ủ

ə

c, b t bi n ) ổ ượ ế ấ

ế ị ườ ủ ư ữ ị c 7) Immutable / i'mju:t bl/ (adjective) = Unchangeable (Không th thay đ i đ ể Ex: God is a steady person but his decisions are not always immutable. Let’s ask his tolerance. (Chúa là m t ng ộ không th thay đ i đ ể i kiên đ nh nh ng không có nghĩa là nh ng quy t đ nh c a ngài đ u ề ổ ượ . Hãy c u xin s khoan h ng.) ồ ự ầ

Revere / ri'vi / (t. verb) ə

= Respect (Tôn kính, tôn sung, tôn tr ng )ọ Ex: Elvin reveres his girl friend. He considers her a goddess. (Elvin tôn sùng cô b n gái c a mình. Anh y xem cô ta nh m t thánh n .) ủ ư ộ ữ ấ ạ

ɔ

ng, ca t ng ) ươ

ng đ c ế ậ ườ , h có th d m c ph i ả ể ễ ắ ọ

9) Extol / iks't l/ (t. verb) = Praise, commend (Tán d ụ Ex: Because young actors and actresses are often extolled to the skies, they can easily got Star syndrome. (Vì các di n viên nhí th ễ m t s h i ch ng ngôi sao – b nh ngôi sao. ) ộ ố ộ ượ ca t ngụ đ n t n mây xanh ệ ứ

ə ə

c sau nh m t, nh t quán ) ướ ư ộ ấ

i thì cũng có th đ c l p ra b i con ng ở ượ ậ ườ ư c ể ượ

10) Consistent / k n'sist nt/ (adjective) = Constant (Kiên đ nh, tr ị Ex: The policy is consistent but it was built by human and it can be changed. (Chính sách thì nh t quán nh ng nó đ ấ thay đ i.)ổ = Firm, steady (Đ c ch c ) ặ ắ

11) Attribute / 'ætribju:t/ (noun) = Property; characteristic (Thu c tính ) ộ Ex: (Sách ) The complexity of their design is an attribute of handcrafted objects.

t k c a h là ự ứ ạ ế ế ủ ọ tính ch t đ c tr ng ấ ặ ư c a các đ v t làm b ng th ồ ậ ủ ằ ủ (S ph c t p trong thi công.”

ʒ ə

ự ỡ ự ỡ ầ ự ả ợ

ườ ỡ ầ , i đ đ u 12) Patronage / 'peitr nid / (noun) = Support (S nâng đ , s đ đ u, s b o tr ) Ex: (Sách ) That customer is a patronage of our store. He buys one hundred napkins monthly. (Ông khác đó là khách hàng thân thi nệ c a c a hàng chúng tôi [ ng Ng ng mua 100 cái khăn ăn.) i hay lui t i ớ ]. Hàng tháng ông ta th ủ ử ườ ườ

ə ɔ ə

đ c quy n, th ng tr , chi ph i ) ố ố ị

ừ ể Don’t monopolize our guest of honor. There are others who would like

ng khách c a chúng tôi làm c a riêng. Còn nhi u ng ấ ị ươ ủ ừ ủ ề ườ i mu n nói ố

13) Monopolize / m 'n p laiz/ (t. verb) = Dominate (Gi ề ữ ộ Ex: (T đi n ) to talk to him. (Đ ng l y v th chuy n v i ông y n a đ y.) ệ ớ ấ ữ ấ

/ (noun) Extol ] i 9)ạ

ố ổ ậ

ậ ọ tâng b cố c u là vì c sao m i l n nh th , c u cho ư ế ậ i trong con ng ườ ạ ộ i ườ mu n nghe đ n.) 14) Flatter / 'flæt ə = Complimentary; praise => [Xem l (Tâng b c, ca t ng, làm n i b t ) ụ Ex: They are not your friends. They flatter you because after each such a word you give them money. A real friend tells you the truth about your bad, what you never want to know. (H không ph i là b n c a c u. H ả ọ h ti n. M t ng ọ ề c a c u, là nh ng gì mà c u ch ng bao gi ữ ủ ậ ạ ủ ậ i b n th t s nói s th t v nh ng m t x u t n t ự ậ ề ữ ờ ỗ ầ ứ ặ ấ ồ ạ ế ậ ự ẳ ậ ố

ɔ

15) Discourse / dis'k :s/ (noun) = Speech (Bài thuy t trình ) ế Ex: Your discourse is excellent but you need speak louder. (Bài thuy t trình ầ ậ ế c a em th t là xu t s c nh ng em c n nói to lên h n xíu.) ư ấ ắ ủ ơ

t, lan r ng, gieo r c ) ắ ộ

16) Disseminate /di’semineitid/ (adjective) = Spread (Ph bi ổ ế Ex: Some evil components are disseminating bad ideals about our party. (M t s ph n t x u rêu rao ng x u xa v đ ng c a chúng ta.) gieo r cắ nh ng lý t ầ ử ấ ộ ố ề ả ưở ữ ấ ủ

17) Accelerate / k'sel reit/ (verb) ə ə

c kỳ l T t Nguyên Đán.) = To make something happen faster and faster, increase (Làm nhanh thêm, thúc gi c )ụ Ex: Accelerate this process and you can go home before the Tet holiday. (Làm cho nhanh lẹ thì chúng bay có th v nhà tr ễ ế ể ề ướ

's :t/ (t. verb) ə ə

ắ ậ

ể ủ ẳ

ề ư Ổ ỉ

ế ồ ỏ

1  Assert / = Be sure, confirm (Ch c ch n, xác nh n ) ắ Ex: I do not like the style of that man. He always asserts but do not argue. Sometimes I got mistakes but he just said: “Wrong” and had no explanation. When I asked: “Why?” he replied me: “I said you did the wrong decision. If you want you can do whatever you want.” xác nh nậ nh ng không bao (Tôi ch ng thích cái ki u c a ông đó chút nào. ng luôn ư tranh cãi. Đôi lúc tôi làm sai nh ng ông ta ch nói: “Sai r i” và ch ng h đ a ra l i gi ư ờ ẳ ồ i thích. Khi tôi h i, ông ta tr l gi i: “Tôi nói là anh làm sai r i. N u anh thích thì có ả ờ th làm theo ý mình. [sai ráng ch u].) ị ờ ả ể

ự ệ

19) Reliance / ri'lai ns/ (noun) => Rely on = depend on (verb) ə = Dependence, trust (S tin c y, s tín nhi m ) ự ậ Ex: You got my word. You can place reliance in such a reliable person like me. (Tôi h a r i mà. B n có th ể đ tặ s tín nhi m ệ lên m t ng ứ ồ ườ ự ạ ộ i đáng tin c y nh tôi.) ậ ư

/ (t. verb)

ng ) ưở ượ

ng ra ng t t nh ng đi u x u trong đ u thì ch ng bao gi ượ ưở ữ ề ầ ấ ẳ ờ

20) Picture / 'pikt∫ ə = Visualize, imagine ng t (Hình dung, t Ex: People who always picture bad things to themselves never feel happy. (Nh ng ng i mà luôn ườ ữ c m th y h nh phúc.) ạ ả ấ

IELTS VOCABULARY – WEEK 24

(Tu n 16 -> 23 không ph i t

v ng trong cu n 22000 t

)

ả ừ ự

(Page 234 -> 242)

16. RESIDENCE

1) Abroad /

'br / (adverb)

ə ɔ

= In or to a foreign land or lands

c ngòai )

( ho c đ n n Ở ặ ế ướ

Ex: After living abroad for a time, Robert Browning became homesick for his native land.

(Sau khi s ng

n

c ngòai

m t th i gian, Robert Browning c m th y nh quê h

ng.)

ố ở ướ

ươ

2) Commute / k 'mju:t/ (verb)

ə

= Travel back and forth daily, as from a home in the suburbs to a job in the city.

(Di chuy n t

i lui h ng ngày nh t

nhà

ng ai ô đ n n i làm trong thành ph )

ể ớ

ư ừ

ế

ơ

Ex: Hundreds of thousands of suburban residents regularly commute to the city.

(Hàng trăm ngàn c dân ng ai ô th

ng xuyên

ư

ườ

di chuy n ra vào ể

thành ph .)ố

3) Denizen /’denizn/ (noun)

= Inhabitant; dweller; resident; occupant

(C dân, dân c trú; ng

i trú ng )

ư

ư

ườ

Ex: On their safari, the hunters stalked lions, tigers, and other ferocious denizens of the jungle.

i đi săn đu i theo nh ng con s t

, c p và nh ng con

ườ

ư ử ọ

.)

(Trong chuy n đi săn, nh ng ng ế thú dữ ng trong r ng sâu

4) Domicile / 'd misail/ (noun) ɔ

= House; home; dwelling; residence; abode

(Nhà, ch c trú, n i trú ng , ch

)

ỗ ư

ỗ ở

ơ

Ex: The announcement read: “The Coopers have moved and invite you to visit them at their new domicile, 22 Apple Street.”

t: “Gia đình Copper đã di chuy n và m i b n đ n thăm h

ờ ạ

ọ ở

ế

ngôi nhà m i, ớ

(Thông báo vi ế 22 Ph Apple” ) ố

5) Inmate /’inmeit/ (noun)

= Person confined in an institution, prison, hospital, etc.

(B n cùng

tù chung; ho c cùng chung b nh vi n …

Ex: When the warden took charge, the prison had fewer than 100 inmates.

(Khi viên coi nhà lao y đ n ph trách, nhà tù có không t

i 100

.)

ế

b n tùạ

6) Migrate /mai’greit/ (i. verb)

= Move from one place to settle in another

(Di chuy n, đ n đ nh c m t n i khác )

ư ộ ơ

ế

Ex: Because they were persecuted in England, the Puritans migrated to Holland.

(B i vì h b ng

c đãi t

i Anh, nh ng ng

i Thanh giáo đã

ọ ị ượ

ườ

di c ư đ n Hà Lan.) ế

= Move from one place to another with the change of season

n i này đ n n i khác m i khi chuy n mùa )

ể ừ ơ

ế

ơ

(Di chuy n t Ex: In winter, many European birds migrate to the British Isles in search of a more temperature climate.

c Anh đ tìm khí h u ôn

di c ư sang các đ o n

ả ướ

(Vào mùa Đông nhi u lòai chim châu Âu ề hòa h n.)ơ

7) Native /’neitiv/

= (T trái nghĩa: Alien ) Person born in a particular place. (noun)

(Ng

i sinh ra

m t n i nào đó ng

i đ a ph

ng )

ườ

ở ộ ơ

ườ ị

ươ

Ex: The entire Russo family are natives of New Jersey except the grandparents, who were born in Italy.

ng

i [g c]

c sinh tr

ng t

ấ ả

ườ ố New Jersey ng ai tr ông bà đ

ượ

ưở

i ạ

(T t c gia đình Russo là Ý.)

= (T trái nghĩa: Foreign) Born or originating in a particular place (adjective)

m i n i nào đó )

(Đ c sinh ra ho c xu t phát g c t ặ

ố ừ ộ ơ

ượ

Ex: Tobacco, potatoes, and tomatoes are native American plants that were introduced into Europe by explorers returning from the New World.

c du nh p vào châu

i M đã đ ỹ

ượ

(Thu c lá, khoai tây và cà chua là nh ng cây g c gác t Âu b i nh ng ng

i.)

i đi thám hi m tr v t ể

ạ Tân th gi ế ớ

ữ ở ề ừ

ố ở

ườ

Nomad / 'n m d/ (noun) ɔ ə

= Member of a tribe that has no fixed abode but wanders from place to place; wanderer

n i này

ạ ộ

ỗ ư

ố ị

ư

ể ừ ơ

(Thành viên c a m t câu l c b không có ch c trú c đ nh, nh ng di chuy n t ủ đ n n i khác; dân d m c ) ế

ộ ư ụ

ơ

Ex: Nomads have no fixed homes but move from region to region to secure their food supply.

c đ nh, mà di chuy n t

vùng này sang vùng khác đ có

ở ố ị

ể ừ

(Dân du m cụ không có nhà nguy n cung c p th c ph m.) ấ

9) Nomadic / nou'mædik/ (adjective)

= Roaming from place to place; wandering; roving

(Đi t

n i này sang n i khác; đi lang thang; du m c)

ừ ơ

ơ

Ex: Would you like to give up your permanent residence for the nomadic adventures of trailer living?

c đ nh lâu dài c a mình đ th c hi n nh ng chuy n phiêu l u ư

ế

(B n có mu n t ể ự du m cụ c a cu c s ng trên m t chi c xe r -mo c không?)

b n i ố ừ ỏ ơ ở ố ị ộ

ộ ố

ủ ờ

ế

10) Sojourn / 's d

n/ (verb)

ɔ ʒə

= Temporary stay

i t m th i )

(D ng l ừ

ạ ạ

Ex: On his trip home, Gerald will stop in St. Louis for a two-day sojourn with relatives.

(Trên chuy n đi v nhà, Gerald s d ng l

i St. Louis hai ngày

t m th i

ẽ ừ

ế

ờ v i các bà con.)

17. DISOBEDIENCE

11) Defiance / di'fai ns/ (noun)

ə

= Refusal to obey authority; disposition to resist; state of opposition

i c p có th m quy n, có khuy h

ng ch ng đ i; tình tr ng ch ng đ i; s

ờ ấ

ướ

ố ự

(T ch i vâng l ừ ố thách th c )ứ

Ex: The union showed defiance of the court order against a strike by calling the workers off their jobs.

ỏ s ch ng đ i

ự ố

ố l nh c m đình công c a tòa án b ng cách kêu g i công

(Nghi p đòan bày t ệ ng vi c.) nhân ng ệ ươ

12) Infraction / in'fræk∫n/ (verb)

= Breaking (of a law, regulation, etc.); violation; breach

(Vi ph m [lu t pháp, n i quy, …], vi ph m, xâm ph m )

Ex: Parking at the bus stop is illegal. Motorists committing this infraction are heavily fined.

i ch xe bus đ là b t h p pháp. Nh ng ng ấ ợ

ườ

i lái xe vi ph m đi u này s b ẽ ị

(Đ u xe t ạ ậ ph t n ng.) ạ ặ

13) Insubordinate / ,ins 'b init/ (adjective)

ə ɔ

= Not submitting to authority; disobedient; mutinous; rebellious

i; hay n i l an; ch ng đ i )

(Không vâng ph c nhà c m quy n; không vâng l ầ

ổ ọ

Ex: Do as mother says. If you are insubordinate, father will probable hear of it.

(Hãy làm nh m đã b o. N u con

không vâng l

cha s nghe th y đ y.)

ư ẹ

ế

iờ , có l

14) Insurgent / in's

nt/ (noun)

ə ʒə

= Rebel

(Ng

i n i l an )

ườ ổ ọ

Ex: When the revolt broke out, the government ordered its troops to arrest the insurgents.

i n i d y.)

(Khi cu c n i l an b c phát, chính ph đã ra l nh cho quân đ i b t nh ng ng ủ

ộ ổ ọ

ộ ắ

ườ ổ ậ

15) Insurrection / ,ins 'rek∫n/ (noun)

ə

= Uprising against established authority; rebellion; revolt

(N i d y ch ng l

i chính quy n hi n h u, n i l an; ph n kháng )

ổ ậ

ệ ữ

ổ ọ

Ex: Troops had to be used in 1794 to put down an insurrection in Pennsylvania known as the Whisky Rebellion.

t

i Pensylvania đ

ượ ử ụ

ể ậ ắ cu c n i l an

ộ ổ ọ t

c ượ

(Quân đ i đã đ bi

ộ i tên là cu c n i l an Whiskly.) t d ế ướ

c s d ng vào năm 1794 đ d p t ộ ổ ọ

16) Malcontent / 'mælk ntent/ (noun)

ə

= Discontented person; rebel

(Ng

i b t mãn; k n i l an )

ườ ấ

ẻ ổ ọ

Ex: The work stoppage was caused by a few malcontents who felt they had been ignored when the promotions were made.

i b t mãn

gây ra. H c m th y r ng h đã không đ ấ ằ

ọ ả

c ượ

(Vi c bãi công là do m t s chú ý đ n trong các l n tăng l

ườ ấ ng.)

ộ ố ng ươ

ế

17) Perverse / p 'v :s/ (adjective) ə ə

= Obstinate (in opposing what is right or reasonable); willful; wayward

ng d n/ khuyên

ặ ợ

ể ướ

ố c )

(Ngoan c [ch ng đ i đi u ph i ho c h p lý]; c ng đ u; không th h b o đ ả ượ

Ex: Though I had carefully explained the shorter route to him, the perverse youngster came by the longer way.

ng ng n h n cho h n, nh ng cái anh chàng trai

ườ

ư

ặ ẻ ấ

ơ

ơ ẻ

i thích c n th n con đ (M c dù tôi đã gi ả tr y v n đi con đ ườ ẫ mà không ch u nghe, v n c ngoan c ]

ng dài h n.) [“Cái chàng trai tr ” mang nghĩa trách móc. Đã nói r i ồ ẫ ứ

1  Sedition / si'di∫n/ (noun)

= Speech; writing or action seeking to overthrow the government

t đ m t chính ph ; h at đ ng khuynh đ o,

ế

t ho c hành đ ng tìm cách l ộ

ậ ổ ộ

ủ ọ

(L i nói, bài vi ờ t đ ) l ậ ổ

Ex: The author of the pamphlet advocating the overthrow of the government was arrested for sedition.

(Tác gi

h at đ ng khuynh đ o

ả ậ

t p truy n đ n kêu g i l ơ

ọ ậ ổ

t đ chính ph đã b b t vì ủ

ị ắ

ả .)

19) Transgress / trænz'gres/ (verb)

= Go beyond set limits of; violate; break; overstep

(Đi v

t quá )

ượ

t kh i gi ỏ

ớ ạ

i h n; vi ph m; b t tuân; v ạ

ượ

Ex: Ronald’s previous record showed he had been an obedient student and had never transgressed school regulations.

c đây c a Ronald cho th y r ng anh y là m t h c sinh ngoan ngõan và

ọ ạ ướ

ộ ọ

(H c b tr không bao giờ ph mạ n i quy tr

ấ ằ ng h c.) ọ

ườ

20) Trespass / 'tresp s/ (verb)

ə

= Encroach on another’s rights, privileges, property, etc.

(Xâm ph m quy n, đ c quy n, tài s n, … c a k khác ) ề

ủ ẻ

Ex: The owner erected a “Keep Off” sign to discourage strangers from trespassing on his land.

i ch đã d ng lên t m b ng “TRÁNH XA” đ c nh báo nh ng ng

không

ể ả

i l ườ ạ

ườ

(Ng ự cượ xâm ph mạ đ t c a ông ta.) đ

ấ ủ

IELTS VOCABULARY – WEEK 25

(Page 242 – 249)

18. OBEDIENCE

1) Acquiesce / ,ækwi'es/ (t. verb)

= (Used with in) accept by keeping silent; submit quietly; comply

; tuân th ) ([Đ c dùng v i IN] ch p nh n b ng cách yên l ng; ch p nh n l ng l ằ ậ ặ ượ ấ ặ ấ ậ ớ ẽ ủ

Ex: Though I wasn’t enthusiastic about Tom’s plan to go fishing, I acquiesced in it because there seemed nothing else to do.

t tình v i k h ach đi câu cá c a Tom, nh ng tôi m c ủ ư ệ ặ nhiên (M c dù tôi không nhi ch p nh n ậ vì d ớ ế ọ ng nh ch ng có vi c gì khác đ làm.) ệ ư ẳ ặ ấ ườ ể

2) Allegiance / ns/ (noun) 'li ə ʒə

= Loyalty; devotion; faithfulness; fidelity

(Lòng trung thành; t n t y; trung thành ) ậ ụ

Ex: Every school day, millions of children “pledge allegiance to the flag of the United States of America and to the republic for which is stands.”

ng, hàng tri u tr em “tuyên th ế ườ ệ ẻ ệ trung thành v i qu c kỳ M và ớ ố ỹ c c ng hòa mà lá qu c kỳ tiêu bi u.” (M i ngày đ n tr ỗ v i n ớ ướ ộ ể ố

3) Defer / di'f :/ (verb) ə

= Yield to another out of respect, authority, courtesy; submit politely

phép ) (Giao cho do kính tr ng, do uy quy n, do l ch s ; tuân ph c m t cách l ề ự ụ ộ ọ ị ễ

Ex: Husbands as a rule do not decide on the colors of home furnishings but defer to their wives in these matters.

không quy t đ nh v màu s c c a các đ đ c trong ng l ắ ủ ồ ạ ườ ề (Các ông ch ng theo th ệ ồ nhà, nh ngư giao cho các bà vợ tòan quy nề nh ng vi c này.) ế ị ữ ệ

4) Discipline / 'disiplin/ (adjective)

= Train in obedience; bring under control

i; đ t vào s ki m sóat; đ a vào k lu t ) (Hu n luy n đ vâng l ệ ể ấ ờ ự ể ỷ ậ ư ặ

Ex: Mr. Walker, who had been told that he was getting a disciplined class, was surprised to find it unruly.

ộ ớ ườ ọ có k lu t ỷ ậ , đã ng cạ (Ông Walker, ng i đã đ nhiên khi th y r ng chúng th t là b t tr .) ấ ằ c b o r ng ông ta s p có m t l p h c ắ ượ ả ằ ậ ấ ị

5) Docile / 'dousail/ (adjective) -> docility (noum)

= Easily taught; obedient; tractable; submissive

i; d b o, vâng ph c ) (D d y b o; vâng l ả ễ ạ ờ ễ ả ụ

Ex: Dan is easy to teach, but his brother is not so docile.

(Dan thì d d y nh ng em trai nó thì không d d y ễ ạ ư ễ ạ nh th .) ư ế

6) Meek /mi:k/ (adjective) [T trái nghĩa: Arrogant / 'ær g nt/] ə ə ừ

= Submissive; yielding without resentment when ordered about or hurt by others; acquiescent

c ra l nh ho c b xúc ph m b i k ụ ượ ặ ị ở ẻ ệ ạ ấ ; hi n lành; nhu mì ) (Tuân ph c; tuân ph c mà không b t mãn khi đ khác; ch p nh n l ng l ẽ ậ ặ ụ ấ ề

Ex: Only two of the girls protested when they were ordered off the filed. The rest were too meek to complain.

c l nh r i kh i sân. Các cô khác thì quá ỉ ố ượ ệ ỏ ờ hi nề (Ch có hai cô gái là ph n đ i khi đ lành nên không than phi n gì.) ả ề

7) Pliable / 'plai bl/ (adjective) [T trái nghĩa: Obstinate] ừ ə

= Easily bent or influenced; yielding; adaptable

(D u n n n ho c nh h ng; hay nhân nh ng có th thích nghi ) ễ ố ặ ả ắ ưở ượ ể

Ex: We tried to get Joe to change his mind, but he was not pliable. Perhaps you can influence him.

d nh h anh có ư ắ ổ ễ ả ưở . Có l ng ẽ (Chúng tôi c g ng làm Joe đ i ý, nh ng h n thì không th nh h ể ả ố ắ ng h n.) ắ ưở

Submit / s b'mit/ (verb) [T trái nghĩa: Resist, withstand] ừ ə

= Yield to another’s will, authority, or power; yield; surrender

i khác; tuân ph c quy n hành ho c quy n l c; nh ố ườ ề ự ụ ề ặ ượ ng b ; ộ (Tuân theo ý mu n ng đ u hàng ) ầ

Ex: Though he boasted he would never be taken alive, the outlaw submitted without a struggle when the police arrived.

b b t s ng, tên c p y đã đ u hàng ặ ắ ẽ ằ ờ ị ắ ố ướ ấ ầ (M c dù khóac lác r ng h n s không bao gi không chi n đ u khi c nh sát đ n.) ả ế ế ấ

9) Tractable / 'trækt bl/ (adjective) [T trái nghĩa: Intractable; unruly] ừ ə

= Easily controlled, led, or taught; docile

(D đi u khi n, h ng d n ho c d y b o; d b o ) ễ ề ể ướ ặ ạ ễ ả ẫ ả

Ex: For his cabinet, the dictator wanted tractable men. Therefore, he appointed no one whom he could not control.

ố ớ ộ ữ ố ễ ả . Do đó ườ d b o i mà ông ta không th đi u khi n.) (Đ i v i n i các c a ông ta, nhà đ c tài y mu n có nh ng con ng ủ ông ta không bao gi ờ ổ ấ b nhi m nh ng ng ườ i ể ề ộ ữ ệ ể

19. TIME

10) Chronic / 'kr nik/ (adjective) ɔ

= Marked by long duration and frequent recurrence

(Kéo dài lâu và hay tái phát; kinh niên )

Ex: Carl’s sore arm is not a new development but the return of a chronic ailment.

ư ứ ế ả ớ ự ở ạ ủ i c a m t ộ (Cánh tay c a Carl không ph i là m t bi n ch ng m i nh ng là s tr l ộ ủ ch ng b nh ệ kinh niên.) ứ

= Having a characteristic, habit, disease, etc. , for a long time; confirmed; habitual

(Có đ c tính, t p quán, b nh v.v … lâu dài; thâm căn c đ ; th ng xuyên ) ố ế ệ ậ ặ ườ

Ex: Rhoda is a chronic complainer. She is always dissatisfied.

(Rhoda là m t k kêu ca th ng xuyên … Cô y thì luôn luôn b t mãn.) ộ ẻ ườ ấ ấ

11) Concurrent / k n'k r nt/ (adjective) ə ʌ ə

= Occurring at the same time; simultaneous

(Di n ra cùng m t lúc, đ ng th i ) ộ ễ ồ ờ

Ex: When a strike is settled, there will probably be an increase in wages and a concurrent increase in prices.

có gia tăng l đ ng th i ế ẽ ươ ng b ng và ổ ờ giá c cũng ả ồ (Khi cu c đình công thu x p thì có l ộ gia tăng.)

12) Dawdle / 'd l/ (verb) ɔ

; đi la cà; ăn không ng i r i ) = Waste time; loiter; idle (Làm m t thì gi ấ ờ ồ ồ

Ex: My sister dawdles over the dishes. Mother gets them done without wasting time.

ệ ử ẹ ể .) (Em gái tôi nh nhở ơ trong vi c r a bát đĩa. M tôi làm ngay và không đ kéo dài m t ấ th i gi ờ ờ

13) Imminent / 'imin nt/ (adjective) ə

= About to happen; threatening to occur soon; near at hand

(S p x y ra; đe d a s x y đ n s m; g n k ) ọ ẽ ả ắ ả ế ớ ề ầ

Ex: By the sudden darkening of the skies and the thunder in the distance, we could tell that rain was imminent.

i s m l ầ ố ầ ạ i và có ti ng s m ế ấ ở ơ n i xa, chúng tôi có th đóan r ng c n ơ ể ằ (B u tr i b ng t ờ ỗ ắ ế .) m aư s p đ n

14) Incipient /in'sipi nt/ (adjective) ə

= Beginning to show itself; commencing; in an early stage; initial

(B t đ u xu t hi n; b t đ u; vào giai đ an s kh i; tiên kh i ) ắ ầ ắ ầ ệ ấ ọ ở ơ ở

Ex: Certain serious diseases can be successfully treated if detected in an incipient stage.

ể ữ ế ọ ị ư ượ c phát hi n ệ (M t s ch ng b nh nghiêm tr ng có th ch a tr thành công n u nh đ vào giai đ an m i b t đ u ệ ớ ắ ầ .) ộ ố ứ ọ

15) Intermittent / ,int 'mit nt/ (adjective) [T trái nghĩa: Incessant, continuous] ə ừ ə

= Đ n r i đi cách kh ang t ng lúc m t ng ng r i l ế ồ ồ ạ ắ ầ i b t đ u; tái di n; lien h i ồ ừ ừ ễ ỏ ộ

Ex: There were intervals when the sun broke through the clouds, because the showers were intermittent.

có tính ề ặ ờ ữ ư ệ ậ ấ ở (Có nhi u lúc m t tr i xu t hi n gi a các đám mây, b i vì các tr n m a rào ch t liên h i ồ .) ấ

16) Perennial / p 'reni l/ (adjective) ə ə

= Lasting indefinitely; incessant; enduring; permanent; constant; perpetual; everlasting

ng xuyên; tr ng c u; mãi mãi ễ ậ ườ ườ ử (Kéo dài vô t n; không ng ng; lâu dài; vĩnh vi n; th ừ )

Ex: Don’t think that war has plagued only our times. It has been a perennial curse of man.

ạ ừ ờ ạ ủ ế ằ ỉ ọ i ) (B n đ ng nghĩ r ng chi n tranh ch gây tai h a cho th i đ i c a chúng ta. Nó là nguyên nhân tai h aọ vĩnh c uử c a con ng ườ ủ

17) Procrastinate / prou'kræstineit/ (verb)

= Put off things that should be done until later; defer; postpone

(Hõan l i nh ng vi c ph i làm; hõan l i; trì hõan ) ạ ữ ệ ả ạ

Ex: Most of the picnickers took cover when rain seemed imminent. The few that procrastinated got drenched.

ầ ớ i đi picnic vào trú m a khi c n m a s p đ n. M t s ít ng ơ ư ắ ộ ố ư ế ườ trì i ườ t sũng.) (Ph n l n nh ng ng ữ hõan nên đã b ị ướ

ừ ə ə 1  Protract / pr 'trækt/ (t. verb) [T trái nghĩa: Curtail / k :'teil/]

= Draw out; lengthen in time; prolong; continue; extend

(Kéo dài; kéo dài th i gian; kéo dài; ti p t c; n i ra, kéo dài thêm m t chút ) ế ụ ờ ộ ớ

Ex: We had planned to stay only for lunch but at our host’s insistence, we protracted our visit until after dinner.

i đ ăn tr a, nh ng do s nài n c a ông ch , chúng tôi đã ạ ể ỉ ủ ủ ư (Chúng tôi d trù ch d ng l ự kéo dài cu c thăm c a chúng tôi đ n sau b a c m chi u.) ư ữ ơ ỉ ừ ủ ự ề ế ộ

19) Sporadic / sp 'rædik/ (adjective) ə

= Occurring occasionally or in scattered instances; isolated; infrequent

(Xu t hi n rãi rác, th nh th ang t ng lúc; tách bi t; không th ng xuyên ) ừ ệ ấ ỏ ỉ ệ ườ

Ex: Though polio has been practically wiped out, there have been sporadic cases of the disease.

IELTS VOCABULARY – WEEK 26

t th c t ng h p ố ạ ệ ự ế đã b quét s ch, nh ng v n còn nh ng tr ư ữ ẫ ạ ị ườ ợ r i rác ả (M c dù s t b i li ặ c a b nh này.) ủ ệ

(Page 250 - )

20. NECESSITY

1) Compulsory / k m'p ls ri/ (adjective) ʌ ə ə

= Required by authority; obligatory

(Đ c, b đòi h i b i gi i ch c có th m quy n; b t bu c ) ỏ ở ượ ị ớ ứ ề ắ ẩ ộ

Ex: State law makes attendance at school compulsory for children of certain ages.

ng bách, b t bu c ậ ị ệ ọ có tính cách c ưở ộ đ i v i tr em ố ớ ẻ ắ (Lu t pháp bang quy đ nh vi c h c đ n m t s tu i nào đó.) ế ộ ố ổ

2) Entail /in'teil/ (verb)

= Involve as a necessary consequence; impose; require

t y u; b t bu c ph i; đòi h i ) (D n đ n h u qu t ế ậ ả ấ ế ắ ẫ ả ỏ ộ

Ex: Can your family afford the extra expense that a larger apartment entails?

ụ ộ ộ ộ ạ ỏ ộ ộ (Gia đình b n có th chi thêm m t kh an chi phí ph tr i mà m t căn h r ng rãi h n ơ ể đòi ph i có không?) ả

3) Essence /’esns/ (noun)

= Most necessary or significant part, aspect, or feature; fundamental nature; core

t nh t, khía c nh ho c tính ch t thi ặ ầ ế ấ ặ ấ ạ ế ế t y u; tính ch t n n ấ ề (Ph n quan tr ng ho c c n thi ọ ầ t ng; c t l i ) ả ố ỏ

Ex: The union and management held a lengthy meeting with out getting to the essence of the men’s dissatisfaction – low wages.

i quy t đ ổ ọ ộ ọ c v n ế ượ ấ t y u nh t (Nghi p đòan và ban giám đ c đã h p m t bu i h p dài mà không gi ệ ả ấ c a s b t mãn c a nhân viên – Ti n công th p.) đề thi ế ế ố ủ ự ấ ủ ề ấ

4) Gratuitous / gr 'tju:it s/ (adjective) ə ə

= Uncalled for; unwarranted

(Không c n đ n, không có lý do xác đáng ) ế ầ

Ex: Were it not for your gratuitous interference, the children would have quickly settled their dispute.

ệ không c n đ n ầ ế c a anh, nh ng đ a tr đã nhanh chóng ữ ứ ẻ (N u không có s can thi p gi ự ủ c vi c tranh ch p c a chúng r i.) ấ ủ ế i quy t đ ả ế ượ ệ ồ

5) Imperative / im'per tiv/ (adjective) ə

= Not to be avoided; urgent; necessary; obligatory; compulsory

ng bách ) (Không th tránh kh i; c p bách; c n thi ỏ ể ầ ấ ế t ph i; b t bu c; c ắ ả ộ ưỡ

Ex: If you have failed a subject you need for graduation, it is imperative that you go to summer schools.

b t bu c (N u anh r t m t môn c n đ t ộ ể ố ế ầ ớ t nghi p; anh ệ ộ ph i h c l p hè ) ả ọ ớ ắ

6) Incumbent / in'k mb nt/ (adjective) ʌ ə

= (With on or upon) imposed as a duty; obligatory

[Dùng v i ON ho c UPON] b t bu c v i tính cách nhi m v ; b t bu c ph i ả ộ ớ ụ ắ ệ ặ ắ ớ ộ

Ex: Dan felt it incumbent on him to pay for the window, since he had hit the ball that broke it.

ả ị b t bu c ph i ộ ả đ n ti n cho cái c a s , b i vì anh đã đánh trái ử ổ ở ắ ề ề (Dan c m th y mình b ấ banh làm v c a s y.) ỡ ử ổ ấ

7) Indispensable / ,indis'pens bl/ (adjective) [T trái nghĩa: Dispensable] ừ ə

= Absolutely necessary; essential

t; thi c ) ế ượ ế ế ể ế

(Tuy t đ i c n thi t y u; không th thi u đ ệ ố ầ Ex: We can do without luxuries and entertainment. However, food, shelter, and clothing are indispensable.

i trí. Tuy nhiên, ể ố ữ ế ầ ả c (Chúng tôi có th s ng mà không c n đ n nh ng đi u xa hoa và gi th c ph m, ch ẩ ề ế ượ .) không th thi u đ ể và qu n áo thì ầ ỗ ở ự

Necessitate /ni’sesiteit/ (verb)

= Make necessary; require; demand

ầ t; đòi h i ph i; đòi h i ) ả ế ỏ

(Làm cho c n thi ỏ Ex: Mr. Gans told Ellen that her refusal to work necessitates his sending for her parents.

ch i làm vi c cho ông làm ông ph i đ a tr ệ ằ ừ ố ả ư ệ ả (Ông Gans nói v i Ellen r ng vi c cô t ớ cô v cha m cô.) ẹ ề

9) Oblige / ə 'blaid / (verb) ʒ

= Compel; force; put under a duty or obligation

(B t bu c; bu c ph i; có b n ph n ph i ) ả ắ ậ ả ổ ộ ộ

Ex: If your friend were in trouble, wouldn’t you feel obliged to go his help.

(N u b n c a anh g p khó khăn, b n không c m th y ạ ủ ấ có b n ph n ổ ậ đ n giúp đ à?) ế ế ả ạ ặ ỡ

10) Obviate / ' bvieit/ (t. verb) ə

= Make unnecessary; preclude

(Làm cho kh i ph i …, l ai tr , l ai b ) ừ ọ ả ỏ ọ ỏ

Ex: Karen has agreed to lend me a book I need. This obviates my trip to the library.

ượ ể ề ầ ồ làm cho tôi kh iỏ đ nế (Karen đã đ ng ý cho tôi m n quy n sách mà tôi c n, đi u này th vi n.) ư ệ

11) Prerequisite / ,pri:'rekwizit/ (noun)

= Something required beforehand

c ) (Là đi u ki n ph i có tr ệ ề ả ướ

Ex: A mark of at least 75% in Basic Art is a prerequisite for Advanced Art.

môn Ngh Thu t căn b n là ở ệ ả ậ đi u ki n ph i có ệ ề ả đ h c ể ọ ộ ể (M t đi m s t i thi u 75% ố ố ể môn Ngh Thu t Cao C p.) ậ ệ ấ

12) Pressing / 'presiη/ (adjective)

= Requiring immediate attention; urgent

(Đòi ph i chú ý l p t c; c p bách ) ậ ứ ấ ả

Ex: Before preparing for tomorrow’s party, I have some more pressing matters to attend to, such as finishing my report.

ẩ ộ ị ệ c p bách ấ h n đơ ể (Tr lo, ch ng h n nh hòan t ạ c khi chu n b cho bu i h p m t ngày mai, tôi có m t vài vi c ặ ổ ọ ướ t b n báo cáo c a tôi.) ẳ ấ ả ủ ư

13) Superfluous / su:'p :flu s/ (adjective) ə ə

= More than what is enough or necessary; surplus, excessive; unnecessary

t; d th a; thái quá; không c n thi t ) (V t quá m c đ ho c m c c n thi ứ ủ ặ ứ ầ ượ ế ư ừ ầ ế

Ex: Since we already have enough food for the picnic, please don’t bring any because it will only be superfluous.

ở ủ ự ừ ữ ẩ ổ (B i vì chúng tôi đã có đ th c ph m cho bu i picnic; xin đ ng mang thêm gì n a vì nó sẽ th a th i ừ ả .)

Ôn t p l i m t s t nha vì tu n này ch có 13 t là qua ch ng khác r i: ậ ạ ộ ố ừ ầ ỉ ừ ươ ồ

(Week 2)

14) Adjourn / :n/ (verb) 'd ə ʒə

= Close a meeting, suspend the business of a meeting, disband

(K t thúc cu c h p, ng ng công vi c trong phiên h p, gi i tán ) ộ ọ ư ế ệ ọ ả

Ex: When we visited Washington D.C, Congress was not in session, it had adjourned for the Thanks giving weekend.

gì ố ộ có h p hành ọ ế i ta đã nghĩ l ủ T n t cu i tu n.) (Khi chúng tôi vi ng thăm th đô Washington D.C, Qu c h i không h tế , ng ễ ạ Ơ ừ ố ườ ầ

15) Astute / s'tju:t/ (adjective) ə

= Shrewd, wise, crafty, cunning

(Tinh khôn, khôn, m u mô, qu quy t ) ư ệ ỷ

Ex: The only one to solve the riddle before the 5 minutes were up was Joel, he is a very astute thinker.

i duy nh t gi c bài tóan đ tr c khi 5 phút ch m d t là Joel, anh ta là ườ ố ướ ứ ấ (Ng ng i đ ấ ả ượ tinh khôn.) i suy nghĩ ườ

16) Censure / 'sen∫ / (noun, verb) ə

= Act of blaming; expression of disapproval; hostile criticism; rebuke.

(Hành đ ng qu trách; bày t s không hài lòng ) ở ộ ỏ ự

Ex: Cathy was about to reach for a third slice of cake but was stopped by a look of censure in mother’s eyes.

i vì cái nhìn qu trách/ ắ ử ớ ứ ư ừ ấ ạ ở (Cathy s p s a v i tay l y lát bánh th 3, nh ng d ng l không hài lòng trong đôi m t c a m nó.) ắ ủ ẹ

17) Demolish / di'm li∫/ (verb) ɔ

= Tear down, destroy, raze

(Phá s p, h y di t, san b ng ) ủ ậ ệ ằ

Ex: It took several days for the wrecking crew to demolish the old building.

(Ph i t n nhi u ngày đ tóan đ p phá phá đ và san b ng ả ố ể ề ậ ằ tòa nhà cũ.) ổ

/ (noun, verb) ɑ ʒ 1  Discharge / dis't∫

= Unload

(B c/ d xu ng ) ỡ ố ố

Ex: After discharging her cargo, the ship will go into a dry dock for repairs.

tàu khô n c đ s a ch a.) (Sau khi b c dố ỡ hàng xóa xu ngố , chi c tàu s ti n vào ẽ ế ế ụ ướ ể ử ữ

19) Dissent / di'sent/ (noun, verb)

= Differ in opinion; disagree; object

ế ả ồ

(Khác ý ki n; không đ ng ý; ph n bác ) Ex: There was nearly complete agreement on Al’s proposal to raise the dues. Enid and Alice were the only ones who dissented.

phí c a Al. Enid và Alice là ề ề ị ặ ệ ủ (G n nh có s đ ng ý hòan tòan v đ ngh t ng l ư ự ồ nh ng k duy nh t ẻ ấ không tán thành.) ầ ữ

20) Equitable / 'ekwit bl/ (adjective) ə

= Fair to all concerned; just

(T t v i m i ng i; bình đ ng ) ố ớ ọ ườ ẳ

Ex: The only equitable way for the three partners to share the $ 60 profit is for each to receive $ 20.

ả ợ i nhu n 60 đô la thành 20 đô cho m i ỗ ậ i.)ườ

(Cách duy nh tấ công b ngằ cho c 3 là chia cái l ng IELTS VOCABULARY – WEEK 27

LÝ THUY TẾ

M R NG T V NG QUA CÁC TI P Đ U NG ANGLO-SAXON

Ế Ầ

Ở Ộ

Ừ Ự

(Nguyên văn t

22.000 t

v ng, trang 265 -266)

ừ ự

1) Ti p đ u ng là gì? (Hay còn g i là Ti n T )

ế

c và đ

c đ t tr ượ ặ ướ

c n i li n ượ ố ề

ữ căn đ t o thành m t t

ầ ho c t

ế v i m t t ớ

Ti p đ u ng là m t âm (ho c m t t ộ ể ạ ộ ừ ặ ừ

ộ ổ ợ ộ ừ ớ

h p các âm ) đ m i. Ví d : ụ

Ừ Ặ Ừ

TI P Đ U NG Ầ c ) Fore (= Tr

T HO C T CĂN + SEE

ướ

ướ

ắ ờ

Dis (= R i )ờ Hyper (= Quá )

+ SECT (= C t )ắ + CRITICAL

T M I Ừ Ớ => Foresee (= Th yấ tr c) Tiên đóan => Dissect (= C t r i ra ) => Critical (= Phê bình quá m c ) Ch trích, b i ớ móc

2) T i sao l ạ

i nghiên c u ti p đ u ng ? ữ ứ ế

ố ừ

ở ộ

ti ng Anh b t đ u b ng m t ti p đ u ng thì nhi u, đáng k , và

ữ ắ ầ

ể ữ

ạ ề ữ

ầ ộ ế ằ

ữ ể ể

ng trung cho

ữ ủ ừ BIPARTISAN (= T

ượ

ưỡ …

Ki n th c v ti p đ u ng và ý nghĩa c a chúng có th giúp b n m r ng v n t ứ ề ế ủ ế v ng c a b n. S t ộ ế ố ừ ế ủ ạ ự t đ c m t ti p đ u ng nào đó có nghĩa chúng không ng ng gia tăng. M t khi b n đã bi ộ ế ọ ừ ạ c đ u m i ý nghĩa c a t là gì, thì b n có đ b t đ u b ng ti p đ u ng đó. Thí d , m t ộ ế ượ ầ ạ ầ ủ ừ ắ ầ BI có nghĩa là “hai”, b n s có th hi u – và nh - khi b n bi t r ng ti p đ u ng Latinh ạ ẽ ớ ầ ế ế ằ ạ t ng t h n ý nghĩa c a t ả ố ơ đ ngả ; BILINGUAL (= Nói hai ngôn ng ) = song ng

2 đ ng phái chính tr ) = l ữ; BISECT (= C t ra làm hai ), ắ

Các ti p đ u ng c a ti ng Anh ch y u g c t

ữ ủ ế

ủ ế

ố ừ Anglo-saxon (ti ng Anh c );

ế

ế Latinh; ti ngế Hy L p cạ ổ.

TR C NGHI M S KH I 1 Ệ

Ơ

Insert the letter of the best answer in the space provided:

(B n hãy đi n m u t

i t

ch tr l ẫ ự ỉ ả ờ ố

t nh t vào kh ang tr ng ) ỏ

1. An out spoken person is not likely to be _____

(A) Bold            (B) Frank           (C) Shy

D ch nghĩa

:

i b c tr c h n không th nào là m t ng

i nhút nhát e l

M t ng ộ

ườ ộ

ự ẳ

ườ

(A) M nh, gan d

ạ    (B) Thành th tậ        (C) Nhút nhát, e lệ

2. When you have a foreboding, you feel that something _____ is going to happen.

(A) Unimportant      (B) Unfortunate      (C) Good

D ch nghĩa

:

ạ ả

Khi b n có m t đi u x u, nghĩa là b n c m th y m t đi u gì đó không may s p x y ả ra.

(A) Không quan tr ngọ         (B) Không may      (C) T t.ố

3. Misgivings result from _____

(A) Doubts and suspicious    (B) Selfishness (C) Increase output

D ch nghĩa

:

S lo s xu t phát t

ừ ự

s hòai nghi và nghi ng . ờ

ng gia tăng

ấ ượ

(A) Hòai nghi và nghi ngờ   (B)S v k

ự ị ỷ         (C) Xu t l

4. Forebears are associated mainly with the _____

(A) Present          (B) Past             (C) Future

D ch nghĩa

:

T tiên ông bà ch y u g n li n v i quá kh

ủ ế

(A) Hi n t

i

ng lai

ươ

ệ ạ          (B) Quá khứ        (C) T

5. If you _____, you are being overconfident.

(A) Strike while the iron is hot

(B) Count your chickens before they are hatched

(C) Lock the barn after the horse are stolen

D ch nghĩa

:

c khi chúng n , b n là ng

i quá t

ủ ạ

ế

ướ

ở ạ

ườ

N u b n đ m nh ng con gà con c a b n tr ế tin.

(A) D p rèn khi thanh s t còn nóng

(B) Đ m gà con tr

c khi n

ế

ướ

(C) Khóa chu ng l

i sau khi ng a đã b đánh c p.

c qua Tr c Nghi m S Kh i:

Nh ng ti p đ u ng h c đ ầ

ữ ọ ượ

ế

ở FORE-; MIS-; OUT- và OVER- .

ơ

(Ti p theo: VOCABULARY WEEK 27)

ế

VOCABULARY WEEK 27

(Page 266 – 27

1. FORE- : “Beforehand,” “front,” “before”

1) Forearm / 'f :r :m/ (noun) ɔ ɑ

= (Literally, “front part of the arm”  Part of the arm from the wrist to the elbow.

c c a cánh tay” , ph n tay t c tay đ n cùi ch -> cánh tay ầ ướ ủ ầ ừ ổ ế ỏ [(Nghĩa đen: “Ph n tr ngòai ]

Ex: Henry protected his face from George’s blows by raising his forearms.

ng m t c a mình kh i nh ng cú đánh c a George b ng cách đ a ư ặ ủ ữ ủ ằ ỏ (Henry đã b o v g ả ệ ươ cánh tay ngòai ra đ .)ở

2) Forebear / 'f :be (r)/ (noun) [T trái nghĩa: Descendant / di'send nt/] ừ ɔ ə ə

= (Literally, “one who has been or existed before”  ancestor; forefather

[(Nghĩa đen: “Ng c” ) t tiên; ông bà ườ i hi n di n, s ng tr ệ ệ ố ướ ổ

Ex: John F. Kennedy’s forebears migrated to America from Ireland.

c a John F. Kennedy di c đ n Hoa Kỳ t Ailen.) (T tiênổ ư ế ủ ừ

3) Foreboding / f :'boudiη/ (noun; adjective) ɔ

= Feeling beforehand of coming trouble; misgiving; presentiment

ấ ướ c m t đi u không t ề ộ ố ắ ố ắ ế t, r c r i s p đ n; ng v c, không tin, linh c m ờ ự ả (C m th y tr c ) tr ả ướ

Ex: The day before the accident, I had a foreboding that something would go wrong.

(M t ngày tr t s x y ra.) ộ ướ c tai n n, tôi có ạ linh c mả r ng m t cái gì đó không t ộ ằ ố ẽ ả

4) Forecast / 'f :k :st/ (t. verb) ɔ ɑ

= Estimate beforehand of a future happening; prediction; prophecy

c l ng tr ng lai; tiên đóan; tiên tri ) ệ ướ ượ c m t đi u x y ra trong t ả ướ ươ ề ộ

t cho ngày mai?) (Tiên li u, Ex: Have you listened to the weather forecast for tomorrow? th i ti (Anh có nghe b nả d báoự ờ ế

5) Forefront / 'f :fr nt/ (noun) ɔ ʌ

= (Literally, “front part of the front”  foremost place or part; vanguard

phía tr c nh t; ặ ộ ậ ở ầ ơ ướ ấ [(Nghĩa đen: “Ph n phía tr quân ti n phong -> hàng đ u, tuy n đ u.)] ặ ậ   n i ho c b ph n c c a m t tr n” ầ ướ ủ ế ầ ề

Ex: In combat the officer was always in the forefront of the attack, leading his men on to victory.

ế ị đi đ uầ trong cu c t n công, d n d t các ẫ ắ ộ ấ (Trong lúc chi n đ u, v sĩ quan y luôn luôn ấ chi n sĩ c a ông đi đ n chi n th ng.) ế ấ ắ ủ ế ế

6) Foregoing / f :'gouiη/ (adjective; noun) ɔ

= Going before; preceding

(Đi tr c ) ướ

Ex: Carefully review the foregoing chapter before reading any further.

ng tr c khi đ c thêm các ch ng sau.) (B n hãy đ c c n th n ch ọ ẩ ạ ậ ươ đ u tiên ầ ướ ọ ươ

7) Foremost / 'f :moust/ (adjective) ɔ

= Stranding at the front; first; most advanced; leading; principal; chief

ầ ứ ở ế ế ầ ầ ọ

hàng đ u; đ u tiên tiên ti n nh t; d n đ u; chính y u; quan tr ng nh t ) (Đ ng ấ ẫ ấ Ex: Did you know that Benjamin Franklin was one of the foremost inventors of the eighteenth century?

ạ t Benjamin Franklin là m t trong nh ng nhà phát minh quan tr ng nh t ấ ữ ọ ộ (B n có bi ế c a th k 18?) ế ỷ ủ

Foreshadow / f :'∫ædou/ (t. verb) ɔ

= Indicate beforehand

c ) ấ ướ

(Cho th y tr Ex: Our defeat in the championship game was foreshadowed by injuries to two of our star players in a previous game.

ệ ứ ậ cướ khi hai c u thầ ủ ượ tiên báo tr c.) (Vi c thua trong tr n đ u giành ch c vô đ ch đã đ ấ n i b t c a chúng tôi đã b th ấ ổ ậ ủ ị ng trong tr n đ u tr ậ ị ươ c ướ

9) Foresight / 'f :sait/ (noun) [T trái nghĩa: Hindsight / 'haindsait/] ừ ɔ

= Power of seeing beforehand what is likely to happen; prudence

(Kh năng nhìn th y tr c nh ng gì s x y ra; c n th n ) ấ ả ướ ẽ ả ữ ậ ẩ

Ex: Foresight is better than hindsight.

(Kh năng nhìn th y tr t h n kh năng nh n th y sau.) ấ ả ướ thì t c ố ơ ả ậ ấ

10) Foreword / 'f :w / (noun) ɔ ə

= Front matter preceding the text of a book; preface; introduction

i d n nh p ) ờ ầ ủ ờ ự ờ ẫ ể ậ ộ

(L i nói đ u c a m t quy n sách; l i t a; l Ex: Before Chapter I, there is a brief foreword in which the author explains why he wrote the book.

ng 1, có m t i nói đ u t trong đó tác gi i thích t i sao ông l ươ ộ l ờ ầ v n t ắ ắ gi ả ả ạ i ạ (Tr ướ t qu ên sách.) vi ế c ch ỷ

2. MIS- : “bad,” “badly,” “wrong,” “wrongly”

11) Misbelief / ,misbi'li:f/ (noun)

= Wrong or erroneous belief

(Tin t ng sai, tin l m ) ưở ầ

Ex: People thought the earth was flat until Columbus corrected that misbelief.

i ta tin r ng qu đ t thì d p cho đ n khi Columbus đính chính ườ ả ấ ẹ ế ằ ni m tin sai l c ạ ề (Ng yấ .)

12) Misdeed / 'mis'di / (noun)

= Bad act; wicked deed

(Hành vi x u xa, hành vi đ c ác ) ấ ộ

Ex: The wrongdoer was punished for his misdeed by a fine and imprisonment.

(K làm qu y b tr ng ph t cho hành vi đ c ác c a mình b ng ph t ti n ho c ph t tù.) ộ ấ ị ừ ạ ề ủ ẻ ạ ặ ằ ạ

13) Misfire / 'mis'fai / (verb) ə

= (Literally, “fire wrongly”  to fail to be fired or exploded properly

[(Nghĩa đen, “B n tr t” ụ ắ ặ ắ ổ ậ   b n ho c cho n không đúng m c tiêu ]

Ex: The bear escaped when the hunter’s rifle misfired.

(Con g u đã thóat khi kh u súng ng i đi săn ẩ ấ ườ khai h a tr t ỏ ậ .)

14) Misgiving / mis'giviη/ (noun)

= Uneasy feeling; feeling of doubt or suspicion; foreboding; lack of confidence

ờ ự ế ể ấ ấ ả ờ ng ) (C m th y lo âu; c m th y ng v c ho c nghi ng ; có đi m không may; thi u tin ặ ả t ưở

Ex: Dad has no misgivings when Mother takes the wheel, because she is an excellent driver.

i lái xe ả ấ gì khi m tôi lái xe, b i vì bà y là m t ng ở ẹ ấ ộ ườ (Cha tôi không c m th y lo âu xu t s c.) ấ ắ

4. OVER- : “too,” “excessively,” “over,” “beyond”

15) Overbearing / ,ouv 'be riη/ (adjective) ə ə

= Domineering over others; inclined to dictate

(Khuynh lóat k khác; có khuynh h ng đ c tài; h ng hách ) ẻ ướ ộ ố

Ex: When the monitor gave too many orders, the teacher scolded him for being overbearing.

(Khi anh tr h ng hách .) ưở ng l p ra quá nhi u m nh l nh, th y giáo đã m ng anh là ệ ệ ề ắ ầ ớ ố

16) Overburden / ,ouv 'b n/ (t. verb) ə ə

= To place too heavy a load on; burden excessively; overtax

(Ch t quá n ng; gánh n ng, ch n ng quá m c; đánh thu n ng ) ở ặ ế ặ ứ ặ ấ ặ

Ex: It would overburden me to have my piano lesson Thursday because I have so much homework on that day.

ọ ứ quá m cứ đ i v i tôi b i vì tôi có r t nhi u bài làm ố ớ ề ấ ở ở (H c piano vào ngày th năm thì nhà vào ngày y.)ấ

17) Overconfident / 'ouv 'k nfid nt/ (adjective) ə ɔ ə

= Too sure of oneself; excessively confident

(Quá t tin chính mình; t tin thái quá ) ự ự

Ex: I was so sure of passing that I wasn’t going to study, but dad advised me not to be overconfident.

ẽ ậ ư ế ộ ọ ớ (Tôi tin ch c là mình s đ u đ n đ tôi s không h c, nh ng cha tôi khuyên tôi ch ẽ nên quá t ắ tinự .)

1  Overdose / 'ouv dous/ (noun, t. verb) ə

= Quantity of medicine beyond what is to be taken at one time or in a given period; too big a dose

t quá li u c n u ng trong m t l n ho c trong m t kh ang th i gian; ề ầ ộ ầ ặ ờ ố ộ ỏ (L ng thu c v ố ượ m t li u quá l n ) ớ ượ ộ ề

Ex: Do not take more of the medicine than the doctor ordered; an overdose may be dangerous.

(Ch nên u ng thu c nhi u quá m c bác sĩ đã b o; ề ả u ng quá li u ề có th nguy hi m.) ố ứ ể ể ố ố ớ

19) Overestimate / 'ouv r'estimit/ (noun; t. verb) ə

= To make too high an estimate (rough calculation) of the worth or size of something or someone; overvalue

(Đánh giá, l ng giá quá cao; đánh giá quá cao, quá m c ) ượ ứ

Ex: Joe overestimate the capacity of the bus when he thought it could hold 60; it has room for only 48.

c l quá cao khi anh ta nghĩ r ng nó có th ứ ủ ằ ể ướ ượ s c ch a c a chi c xe bus i thôi.) ng (Joe đã ứ ch đ n 60; nó ch đ ch cho 48 ng ỉ ủ ỗ ở ế ế ườ

20) Overgenerous /'ouv r 'd en r s/ (adjective) ə ʒ ə ə

= To liberal in giving; excessively openhanded

(Quá phóng túng khi cho ra; quá r ng rãi, hào phóng ) ộ

Ex: Because the service was poor, mother thought dad was overgenerous in leaving the waiter a 15% tip.

i nên m tôi nghĩ r ng cha tôi đã quá hào phóng khi cho ng ẹ ằ i b i ti n ườ ồ ề (Vì ph c v t ụ ụ ồ ph c v 15%.) ụ ụ

21) Overshadow / ,ouv '∫ædou/ (t. verb) ə

= To cash a shadow over; be more important than; outweigh

ờ ọ ơ ọ ơ ơ (Làm cho lu m ; quan tr ng h n; n ng ký h n, quan tr ng h n ) ặ Ex: Gary’s errors in the field overshadowed his good work at the plate.

ầ ổ làm lu mờ đ ng tác xu t s c c a anh ấ ắ ủ ộ (Nh ng sai l m c a Gary trong sân bóng r đã ủ lúc ti n sát vào r đ th y banh vào.) ổ ể ẩ ữ ế

22) Oversupply / 'ouv s 'plai/ (noun; t. verb) ə ə

= Too great a supply; an excessive supply

ứ ừ ề ấ (Cung ng, cung c p quá nhi u; quá th a ) Ex: We have a shortage of skilled technicians but an oversupply of unskilled workers.

ữ ế ỹ ư quá th aừ công nhân không (Chúng tôi thi u nh ng chuyên gia có k năng nh ng chuyên môn.)

23) Overwhelm / ,ouv 'welm/ (t. verb) ə

= To cover over completely; overpower; overthrow; crush

(Tràn ng p, chôn vùi hòan tòa; áp đ o; l ậ ả ậ ổ t đ , đánh b i; đè b p ) ạ ẹ

Ex: The department store guards were nearly overwhelmed by the crowds of shoppers waiting for the sale to begin.

i ườ ả ệ ủ ươ ư ị tràn ng pậ b i đám đông nh ng ng ữ ở ườ i b o v c a th (Nh ng ng ữ đi mua s m ch cho vi c bán hàng b t đ u.) ệ ờ ắ ng xá g n nh b ầ ắ ầ

ÁP D NG NH NG ĐI U ĐÃ H C

(Page 280 – 282)

Nh đã h c

fore- mang nghĩa tr

- prefix:

c, đ u

ề ố

ầ , … mis- mang nghĩa

trên, các ti n t , … over- và out- mang nghĩa h n, quá, nhi u h n m c đ , … ơ

ứ ủ m i m t cách chính xác h n. Th

v ng và đôi lúc đóan nh ng t

Vi c ghi nh ư

ệ ơ

ừ ớ

ướ ề ơ ộ

ọ ở ư x u, sai, không đúng ấ các ti n t ễ giãn xíu v i bài t p bên d

ớ ừ ự i.

này giúp ta d nh t ề ố ớ

ướ

------------------------------------------------------------------------------

Exercise 5: Change each of the following expressions to a single word beginning with fore-, mis-, out-, or over-. The first answer has been filled in as an example:

1. Seen beforehand      _____ => Foreseen 2. Badly matched _____ 3. Grown to excess      _____ 4. Use wrongly         _____ 5. Cooked too much    _____ 6. Person beyond the law_____ 7. Wrong interpretation  _____ 8. Doom beforehand     _____ 9. Ride faster than _____ 10. Inform incorrectly    _____ 11. To cautious          _____ 12. Bad calculation _____ 13. Front feet (of a four-legged animal)   _____ 14. Too simplified        _____ 15. Swim better than      _____ 16. Govern badly        _____ 17. Stay too long        _____ 18. One who runs before _____ 19. Wrong statement     _____ 20. Shout louder than     _____

:

Làm th nhaử

2. Badly matched => Dùng ti n tề ố mis- => mismatch => Đáp án đúng: Mismatched = Không x ng đôi

ề ố over - => Over grow

3. Grow to excess => Chữ excess có nghĩa là quá m c -> Dùng ti n t => Đáp án đúng: Outgrown = Đã quá l n, đã l n v

ứ ớ ượ

t m c ứ

4. Use wrongly => Dùng ti n tề ố mis- => Misuse => Đáp án đúng: Misuse = S d ng sai, s d ng không đúng ử ụ

ử ụ

5. Cooked too much => Dùng ti n tề ố over- => Overcooked => Đáp án đúng: Overcooked = N u quá chín

6. Person beyond the law => Dùng ti n tề ố over- => … => Đáp án đúng: Outlaw = K s ng ngòai vòng pháp lu t ậ

ẻ ố

7. Wrong interpretation => Dùng ti n tề ố mis- => Misinterpretation => Đáp án đúng: Misinterpretation = Gi

i thích sai, hi u sai

8. Doom beforehand => Dùng ti n tề ố fore- => Foredoom => Đáp án đúng: Foredoom = Ti n đ nh ph i ch u s ph n b t h nh; tai h a, ch t. ế ậ

ấ ạ

ị ố

có s n đ thi

t l p m t t

m i. Đúng sai thì ki m tra t

đi n sau.

ế ậ

ộ ừ ớ

ừ ể

ứ ư ậ

ộ ố ế ố

C nh v y, d a vào m t s y u t 9. Ride faster than => Đáp án đúng: Outride = Lái nhanh h nơ

10. Inform incorrectly => Đáp án đúng: Misinform = Thông báo không chính xác

11. Too cautious => Đáp án đúng: Overcautious = Quá c n th n ậ

12. Bad calculation => Đáp án đúng: Miscalculation = Tính tóan sai.

13. Front feet => Đáp án đúng: Forefeet = chân tr

cướ

14. Too simplified => Đáp án đúng: Oversimplified = Quá đ n gi n hóa, đ n gi n hóa quá m c ứ

ơ

ơ

15. Swim better than => Đáp án đúng: Outswim = L i h n, b i gi

ộ ơ

ơ

i h n ỏ ơ

16. Govern badly => Đáp án đúng: Misgovern = Cai tr t

ị ồ

i, d , kém ở

17. Stay too long => Đáp án đúng: Outstay =

i quá lâu

l Ở ạ

18. One who runs before => Đáp án đúng: Forerunner = Ng

i đi đ u, đi tiên phong

ườ

19. Wrong statement => Đáp án đúng: Misstatement = Kh ng đ nh sai l c ạ

20. Shout louder than => Đáp án đúng: Outshout = La l n h n.

ơ

out- khi nào dùng over- c a t

mang nghĩa:

Còn nguyên t c khi nào dùng ắ

ủ ừ

quá, h n,ơ …:

surpassing, exceeding    outperform

out-

external, away from       outbuilding, outboard

excessively, completely   overconfident, overburdened, overjoyed

over-

upper, outer, over, above  overcoat, overcast

t quá m c đ nh ng không có

ễ ả ộ

m t tính ch t nào đó v ấ

ượ

này đ u di n t ề ừ out- thay cho over- đ

đi n xong xuôi,

ứ ủ ư ừ ể

ượ này là gì luôn

t v y thôi ^-^ :

M c dù c hai t ặ nghĩa là ta có th dùng ể t nguyên t c dùng 2 t không bi ắ

ế

ế ậ

ừ ự

c. Nói chung là nhìn cái b ng, tra t ả   T v ng thì h c thu c, bi

ượ ơ ượ ộ

bên ngòai

phía ngoài trên, phía trên.

Ở Ở

Out-: - Surpassing (adjective):      V t h n, tr i h n ộ ơ - Exceeding (adjective):      V t tr i, quá ch ng ừ - External (adjective):   Ở - Away from (adverb): Xa Over-: - Excessively (adverb): Quá ch ng, quá đáng - Completely (adverb): Hòan tòan, tr n v n ẹ - Upper (adjective):          Cao h nơ - Outer (adjective):           - Above (adverb):

Còn m t bài t p này cũng thú v l m. M i ng

m i luôn:

i t

ị ắ

ườ

i làm th . Ôn l ử

ạ ừ ớ

Exercise 6: In the space provided, write the letter of the word not related in meaning to the other words in each line. 1. (A) Ancestor      (B) Forefather       (C) Descendant      (D) Forebear

Meaning: (A) Ông bà  (B) T phổ ụ   (C) Con cháu (D) T tiên

2. (A) Outlived (B) Survived         (C) outlasted        (D) Outwitted

Meaning:     (A)S ng lâu h n

ơ       (B)S ng lâu h n ơ ố

ố (C)T n t

i lâu h n

ồ ạ

ơ     (D)Thông minh h nơ

3. (A) Principal (B) Foremost        (C) Latest           (D) Chief

Meaning: (A) Chính y uế       (B) Hàng đ uầ   (C) Mu n nh t (D) Chính y u ế

4. (A) Misgiving      (B) Blunder         (C) Foreboding      (D) Presentiment

Meaning: (A) Lo âu   (B) Sai l mầ    (C) Đi m x u

ấ         (D) Linh c mả

5. (A) Overcast      (B) Overburden      (C) Overload        (D) Overtax

(C) Đánh thu n ng

Meaning:     (A) Làm u ám, mây phủ      (B) Ch t qua n ng ặ ế ặ

ế ặ           (D) Đánh thu n ng.

6. (A) Luck          (B) Foresight        (C) Prudence        (D) Forethought

ướ

c (C) C n th n ẩ

cướ

Meaning: (A) May m nắ        (B) Th y tr

ậ   (D) Suy nghĩ tr

7. (A) Output        (B) Yield            (C) Surrender        (D) Product

Meaning: (A) Xu t l

ng

ấ ượ      (B) Năng su t (C) Đ u hàng

(D) S n ph m ả

8. (A) Misfortune     (B) Mishap          (C) Mischance       (D) Mistrust

Meaning:     (A) B t h nh

ấ ạ          (B) Đi u không may

(C) S không may

ngưở

(D) Không tin t

9. (A) Overbearing   (B) Beguiling         (C) Deluding         (D) Misleading

Meaning:     (A) Kiêu ng oạ        (B) Đánh l aừ ế

(C) Đánh l aừ         (D) D n đ n ch sai, l a g t ừ ạ

10. (A) Prediction     (B) Prophecy        (C) Forecast         (D) Fortune ố

Meaning: (A) Tiên đóan      (B) Tiên tri    (C) Tiên đóan (D) S ph n ậ

WEEK 28 (Page 290)

PRETEST 2

TR C NGHI M S KH I Ệ Ơ Ở Ắ

D ch nghĩa

Insert the letter of the best answer in the space provided. 1. An understudy is not a _____ performer. (A) Prepared  (B) Substitute (C) Regular ờ

ễ (A) Đ c chu n b ượ

: Di n viên phòng h thì không ph i là di n viên chính th c. ị    (B) Thay thế  (C) chính th cứ

2. Cars with a high upkeep _____ (A) Use less costly fuels (B) Are often in the repair shop (C) Pick up speed rapidly D ch nghĩa ữ

ế

ườ

ng vào ga-ra đ s a ch a ữ

ể ử

: Nh ng chi c xe có phí b o hành cao thì th ệ

ơ

ể ử

(A) Dùng nhi u nhiên li u ít đ t ti n h n. (B) Th ườ (C) Ti n t ế ớ ố ộ

ả ắ ề ng vào garage đ s a ch a ữ i t c đ cao, nhanh h n ơ

3. A withdrawal is the same as _____

D ch nghĩa

: Rút lui thì cũng gi ng nh tri

(A) A retreat (B) A deposit (C) An attack ố

ư ệ

(A) Tri

t thóai (B) Ký thác

t thóai.    (C) Cu c t n công ộ ấ

4. When you wish to _____ something in your composition, you may underscore it. (A) Stress    (B) Correct   (C) Erase

: Khi b n mu n nh n m nh m t đi u gì đó trong bài lu n c a b n, b n có th g ch

ậ ủ ạ

ể ạ

d

D ch nghĩa ị i đi u đó. ề

ướ

(A) Nh n m nh (B) Đúng ạ

(C) Xóa đi

5. An unabridged dictionary _____ (A) Is not complete (B) Has no illustration (C) Has not been shortened D ch nghĩa

: M t quy n t

ể ự ể

đi n đ y đ thì không b rút g n ọ

ầ ủ

i.

(A) Thì không hòan ch nhỉ (B) Không có hình nhả (C) Không b c t b t, thu g n l ị ắ ớ

ọ ạ

Ph n t

sau:

ầ ừ ự

v ng s h c v các ti n t ẽ ọ ề

ề ố

Un-, under-, up-, và with- IELTS VOCABULARY WEEK 28

(Page 290 – 298 )

5. UN-: “Not,” “lack of,” “do the opposite of,” “remove or release from”

ʌ ə ʒ / (adjective)

ắ ầ ủ

i đ s d ng nh ng nó ch a quá ít đ nh nghĩa ệ ợ ể ử ụ ể ự ể ứ ư ị đi n 1) Unabridged / , n 'brid d = Not abridged; not made shorter; complete (Không rút ng n; không làm cho ng n h n; đ y đ ) ắ ơ Ex: Though an abridged dictionary is convenient to use, it contains far fewer definitions than an unabridged dictionary. (M c dù quy n t đi n rút g n thì ti n l ọ so v i m t quy n t ộ ể ự ể đ y đầ ủ.) ặ ớ

ʌ ə / (adjective)

t hay x u; công b ng ) ệ ế ố ấ ằ ị

i đóng vai giám kh o b i vì có l i d gi ườ ự ả bà y ấ ừ ẽ ả ớ ẹ ủ c s đ 2) Unbiased / , n'bai st = Not biased; not prejudiced in favor of or against; fair (Không thiên l cy; không có đ nh ki n t Ex: Don’t ask the mother of a contestant to serve as a judge because it may be hard for her to remain unbiased. (Đ ng yêu c u bà m c a m t ng ầ khó có th gi ằ ộ ể ữ ượ ự công b ng không thiên v ị.)

ʌ ə ə / (noun)

3) Unconcern / , nk n's :n = Lack of concern, anxiety, or interest; indifference (Thi u s quan tâm, lo l ng ho c chú ý; d ng d ng ) ư ắ ế ự ử ặ

ạ ặ ồ ộ ễ ả Ex: The audience was breathless with anxiety during the daring tightrope act, though the acrobats themselves performed with seeming unconcern for their own safety. (Khán gi bi u di n d ng nh ch ng quan tâm gì đ n s an tòan c a chính h .) đã nín th vì h i h p vào mà đi dây gan d m c dù chính các di n vêiin ế ự ở ư ẳ ễ ườ ủ ể ọ

/ (t. verb) => Deceive: l a d i. ʌ ừ ố

i phóng kh i s l ng sai l m; trình bày l i cho đúng ) ả ỏ ự ườ ng g t ho c nh ng ý t ặ ữ ầ ạ ạ

ể ụ ế ờ . Tôi không có m t nh i cho đúng gi ấ ộ ả ọ ủ ể ể ả ạ

4) Undeceive / , ndi'si:v = Free from deception or mistaken ideas; set straight (Gi ưở Ex: If you think I can get Mr. Owens to hire you because he is my cousin, let me undeceive you. I have no influence with him. (N u anh nghĩ r ng tôi có th làm cho ông Owens tuy n d ng anh b i vì ông y là an ằ hem h c a tôi, thì anh hãy đ tôi i thích l ng nào đ i v i ông ta.) h ố ớ ưở

/ (t. verb) ʌ

do, gi i tr s h n ch ; không ki m duy t n a ) ự ả ừ ự ạ ệ ữ ế

ể ệ ộ ỏ ị ị ị 5) Ungag / (') n'gæg = Remove a gag from; release from censorship (Cho t ể Ex: With the dictator’s downfall, the censorship decrees were abolished and the press was ungagged. (V i s s p đ c a nhà đ c tài, ngh đ nh ki m duy t báo chí b xóa b và báo chí đ c t ớ ự ụ ổ ủ ựơ ự .) do

ʌ ə

ch , làm cho bu n r u lo l ng ) ầ ấ ấ ự ủ ồ ầ ắ

ộ làm cho ủ ầ ể ữ m t tinh th n i ái m đã ấ ườ ộ ầ đ n đ anh y đã đá h ng hai cú ấ ủ ế ỏ / (adjective) 6) Unnerved / , n'n :vd = Deprive of nerve or courage; cause to lose self-control; upset (Làm m t tinh th n, m t can đ m; làm m t t ả ấ Ex: The unsportsmanlike noises of the tans so unnerved our star player that he missed two foul shots in a row. (Ti ng la ó n ào không có tinh th n th thao c a nh ng ng ồ ng đá ph t liên ti p.) ế i c u th sáng chói c a chúng tôi ườ ầ ạ ủ ế

ʌ ∫ə / (adjective)

t đ c ) ể ậ ắ ượ

ườ ẻ ố ớ ữ 7) Unquenchable /  n'kwent bl = Not quenchable; not capable of being satisfied; inextinguishable (Không đã khát, không th a mãn; không th d p t ỏ Ex: Many teenagers have an unquenchable thirst for adventure stories; they read one after another. (Nhi u ng ề phiêu l u; h đ c h t truy n này đ n truy n khác.) không nguôi đ i v i nh ng câu chuy n ệ ệ i tr đã có m t s khao khát ộ ự ệ ọ ọ ế ư ế

/ (verb) ʌ Unscramble / , n'skræmbl = Do the opposite of scramble; restore to intelligible form

i; tái t o l i hình th c đ có th hi u đ c ) ạ ạ ứ ể ắ ế ạ ể ể ượ

c đây đã làm l n x n các h s đ n đ ch tôi ph i t n đ n m t tu n ầ ồ ơ ế ộ ộ ộ ị ả ố ườ ế ộ

(S p x p l Ex: The previous secretary had mixed up the files so badly that it took my sister about a week to unscramble them. i th ký tr (Ng ướ ư ắ ế ạ .) i đễ ể s p x p l l

/ (t. verb) ʌ ∫

i thóat kh i s h n ch ) ỏ ự ạ ụ ụ ế ả ỏ

i th y th n i l an b cùm vào xích s t vào nh ng th i xa x a, không ủ ổ ọ ữ ư ắ ờ ị 9) Unshackle / , n' ækl = Release from a shackle (anything that confines the legs or arms); set free from restraint [Tháo kh i còng, cùm, xích (D ng c khóa tay chân ); gi Ex: When mutinous sailors were put in irons in the olden days, nobody was allowed to unshackle them. (Khi nh ng ng ườ ữ c phép ai đ ủ m cùmở cho h .)ọ ượ

ə / (adjective)

, không quan tâm ) ẩ ứ ả

IELTS VOCABULARY WEEK 29

i khách b hành vô ý tứ thì d b xe đ ng h n m t ng ườ ẩ ễ ị ụ ộ ơ i c n th n trông ậ ng và băng qua khi đèn giao thông cho phép.) 10) Unwary /  n'we ri ʌ = Not wary; not alert; heedless (Không c n th n; không c nh giác; vô ý t ậ Ex: An unwary pedestrian is much more likely to be struck by a car than one who looks both ways and crosses with the light. (M t ng ộ ườ ộ ch ng c hai bên đ ườ ả ừ

(Page 296 – 302) 6. UNDER-: “beneath,” “lower,” “insufficient(ly)”

(“Bên d ướ i,” “th p h n,” “không đ ” ủ ấ ơ

ʌ ə / ʌ ə ʌ∫/ = Underwood /' nd wud

i cây to trong r ng; đ ng nghĩa v i undergrowth) ỏ ụ ướ ừ ọ ồ ớ

ừ ừ ể ả ầ ả 1) Underbrush (noun) /' nd br = Shrubs, bushes, etc. , Growing beneath large trees in a wood; undergrowth (Cây nh , b i, lùm, … m c lên d Ex: On its way through the dense jungle, the patrol had to be constantly wary of enemy, soldiers concealed in the underbrush. (Trên con đ ạ ậ gác binh sĩ c a quân thù n náu trong các ng xuyên qua khu r ng r m r p, tóan tu n ti u ph i không ng ng c nh .) b i lùmụ ườ ủ ẩ

ʌ ə

ə / 2) Underdeveloped (adjective) /, nd di'vel pt = Insufficiently developed because of a lack of capital and trained personnel for exploiting natural resources.

ố ế ể ầ ủ ự ể ệ ấ

đô la đ giúp đ các qu c gia ề ỷ ể ỡ ố kém phát tri nể

(Phát tri n không đ y đ vì thi u v n và nhân s có hu n luy n đ khai thác tài nguyên thiên nhiên; kém phát tri n )ể Ex: Our country has spent billions of dollars to help the underdeveloped nations improve their standard of living. (Đ t n c i thi n m c s ng c a h .) ứ ố ả c chúng tôi đã chi ra nhi u t ủ ọ ấ ướ ệ

ʌ ə

ng cao đ ng ho c đ i ặ ạ i tr ạ ườ ẳ ọ   sinh viên t t nghi p b ng đ u tiên (c nhân )] ầ ư ố ấ ệ ử

h c 4 năm đ l y văn b ng, nh ng m t s ộ ố ể ấ ử ư ọ 3) Undergraduate (noun) /, nd 'græd u t ʒ ə / = (Literally, “lower than a graduate”  a student in a college or university who has not yet earned his first degree [(Nghĩa đen: “Th p h n sinh viên cao h c” ơ h c ch a t ằ ọ Ex: Most undergraduates take four years to earn a degree, but some achieve it sooner by attending summer sessions. (Ph n đông các ng ằ i hòan thành h c trình s m h n b ng cách h c các khóa hè.) sinh viên ban c nhân ơ ằ ầ ườ ọ ọ ớ

ʌ ə

ủ ủ

ậ ế ầ ủ ả ẽ ế ế

4) Underpayment (noun) /, nd 'peim nt ə / = Insufficient payment (Không đóng đ , không thanh tóan đ ) Ex: If too little is deducted from Dad ’s weekly wages for income tax, it results in an underpayment at the end of the year. (N u nh kh u tr l ư ấ không đóng đủ vào cu i năm.) ng hàng tu n c a cha tôi quá ít cho thu thu nh p k t qu s là ừ ươ ố

nên b t c đi ượ ứ ế ặ ộ ị ướ i đ u có ) ữ

ẻ không có quy nề s ng trong khu nhà ữ ứ ề ổ ố ộ

ề ấ ộ ụ ơ ẻ ủ ữ ứ ữ ả ấ

ʒ / 5) Underprivileged (adjective, noun) / , nd 'privilid d ʌ ə = Insufficiently privileged; deprived through social or economic oppression of some of the fundamental rights supposed to belong to all. c quy n l (Không có, không đ i đ y đ ; do áp b c xã h i ho c kinh t ề ợ ầ ủ nh ng quy n c b n mà m i ng ườ ề ọ ề ơ ả Ex: The underprivileged child from the crowed slum tenement has many more problems to overcome than the child from the middleclass home. chu t có nhi u v n đ khó (Nh ng đ a tr khăn ph i kh c ph c h n là nh ng đ a tr c a nh ng gia đình thu c giai c p trung ắ l u.)ư

ʌ ə ɔ / (t. verb) = Underline

i; nh n m nh ) ướ ạ

6) Underscore / , nd 'sk : = Draw in line beneath; emphasize (G ch d ấ ạ Ex: When we take notes, our teacher wants us to underscore items that are especially important.

g ch d i ố ạ ướ nh ng đữ ề ả t quan tr ng.) (Khi chúng tôi ghi bài gi ng, th y giáo chúng tôi mu n chúng tôi ầ m c đ c bi ụ ặ ệ ọ

/ (t. verb) ʌ ə

ơ ớ ấ

ế

ấ ơ các th ươ ẽ ng xá, thì các ể ươ ư ệ ẩ ọ

7) Undersell / ' nd 'sel = Sell at a lower price than (Bán v i giá th p h n ) Ex: When discount houses tried to undersell department stores, the latter reduced prices too, and adopted the slogan “We will not be undersold.” (Khi các c a hàng chi ấ ố ắ bán v i giá th p h n t kh u c g ng ớ ủ ng xa cũng gi m giá theo và h đã đ a kh u hi u “Chúng tôi s không đ cho ai th ả ấ ơ ” bán v i giá th p h n. ớ

/ (plural or singular noun) ʌ ə Undersigned / , nd 'saind

i ho c nh ng ng i b c tranh ho c m t văn ki n ) bên d i ký ặ ữ ườ ườ ướ ứ ệ ặ ở ộ

I ký tên trên b n th nh nguy n g I cho ông th ng đ c có m t ộ ệ ử ố ố ỉ

= Person or persons who sign at the end of (literally, “under”  a letter or document. (Ng Ex: Among the undersigned in the petition to the governor were some of the most prominent persons in the state. (Trong s nh ng ố ữ ng ườ I n m trong s nh ng ng s ng ố ườ ằ ả I n I danh nh t trong bang.) ấ ườ ổ ố ữ

ʌ ə

I s th t; kh ng đ nh thu gi m có ý ch gi u t ng ph n l I đi u đ nh ị ướ ự ậ ế ễ ươ ả ạ ẳ ả ị ề ị

ắ ạ ộ kh ng d nh ẳ ị ậ ủ I s th t ng s n.) 9) Understatement / ' nd steitm nt ə / (noun) = A statement below the truth; a restrained statement in mocking contrast to what might be said. (Kh ng đ nh d ẳ nói ) Ex: Frank’s remark that he was “slightly bruised ” in the acclient is an understatement; he suffered two fractured ribs. (Ghi nh n c a Frank r ng h n ta ch “h i b xây xát trong tai n n là m t ỉ ơ ị ằ ướ ự ậ ; s th t h n ta đã b gãy hai x d ự ậ ắ ươ ườ ị

ʌ ə ʌ / (noun)

ễ ủ ứ ễ ể ờ ọ t s thay th .) I đóng vai phòng h nghiên c u, h c vai di n c a di n viên chính đ phòng khi ế ẽ ế

chính dang h I ph c s c kho , vai di n c a cô s đ c m t ẽ ượ ễ ủ ụ ứ ử ẻ ồ ộ tài tử

10) Understudy / ' nd ,st di = One who “studies under” and learns the part of a regular performer so as to be his substitude if necessary (Ng ườ c n thi ầ Ex: While the star is recuperating from her illness, her role will be played by her understudy. (Trong khi n tài t ữ ế.) ph đóng th ụ

7. UP-: “up”, “up ward”

ng lên, h (“Lên, đ n”, “h ế ướ ướ ng đ n” ế

ʌ

ắ ế ế

qu ng cáo “các phim h p d n t ng lai” ẫ ươ ẽ ả ả ấ ờ ở s p chi u ʌ η/ (noun, verb) 11) Upcoming /  p 'k mi = Coming up; being in the near future; forthcoming; approaching (Đ n; s p đ n; đang đ n ) ế Ex: The management wil be glad to mail you its “Future Attractions” leaflet which contains news of upcoming films. (Ban qu n lý s hân hoan g I cho anh t ch a tin t c các phim ứ ế .) ắ ứ

/ (t. verb, noun) ʌ

c m t ho đ c c p ậ ượ ạ ồ đ ớ ộ ị ượ ậ

12) Update / , p'deit = Bring up to date (C p nh t hoá ) ậ Ex: Our world geography teacher has just received an updated map that shows the latest national boundaries. (Th y giáo d y đ a lý th gi I c a chúng tôi v a m I nh n đ ế ớ ủ ạ ầ ch r biên gi I các qu c gia m I nh t.) nh t hoá ố ớ ỉ ỏ ậ ừ ấ ớ

/ (t. verb) ʌ

ặ ấ ấ ựơ

t h n, nhi u nhân viên đã tham d các ố ơ ữ ự ể ề

13) Upgrade /  p'greid = Raise the grade or quality of; improve (Nâng c p ho c nâng cao ch t l ng; c i ti n ) ả ế Ex: To qualify for better jobs, many employees attend evening courses where they can upgrade their skill. (Đ có kh năng đ m nhi m nh ng ch làm t ả khoá h c t I mà h có th ọ ệ ể nâng cao k năng chuyên môn c a h .) ả ọ ố ủ ọ ỗ ỹ

/ (noun) ʌ

ổ ạ ạ ộ ẽ ạ ữ ộ ộ

s ch ng đ I d d I ng đã gây ra ế ớ ủ ự ố ủ ướ ề ố ữ ộ đ n đế ộ

14) Upheaval /  p'hi:vl = Violent heaving up; commotion; extreme agitation (N I lên m nh m ; b o đ ng; ho t đ ng d d I ) Ex: The prime minister’s proposal for new taxes created such an upheaval that his government fell. (Đ ngh các th thu m I c a ông th t ị ứ chính ph c a ông đã đ .) ủ ủ ổ

/ (noun)

ả ạ ộ ữ ử

chi phí ủ ủ ế ở ơ I láng gi ng c a chúng tôi đã bán đi chi c xe h i cũ c a ông ta b I vì ề quá cao.) 15) Upkeep / ' pkiʌ = Maintenance (“keeping up” ; cost of operating and reparing (B o trì; chi phí ho t đ ng và s a ch a) Ex: Our neighbor traded in his old car because the upkeep had become too high. (Ng ườ b o trì ả

ʌ

ẳ ứ ự ứ

i võ sĩ quy n anh y đã ch đ m cho đ n 9 thì m I tr l I v I ớ ở ạ ớ ờ ế ế ề ấ

16) Upright / ' prait / (adjective, adverb) = Standing up straight on the feet; erect (Đ ng th ng trên hai chân; d ng đ ng ) Ex: When knocked off his feet, the boxer waited till the count of nine before returning to an upright position. (Khi b đánh ngã, ng ườ ị t th đ ng th ng ư ế ứ ẳ .)

/ (t. verb) ʌ

t; hu di ổ ả ễ ệ ạ

I đ n đ không m t nhà đ c ộ ườ ế ủ ộ ộ ộ

17) Uproot /  p'ru:t = Pull up by the roots; remove completely; eradicate; destroy (Nh kéo lên c r ; xoá s ch hoàn toàn; tiêu di t ) ỷ ệ Ex: The love of liberty is so firmly embedded in men’s hearts that not tyrant can hope to uproot it. (Lòng yêu chu ng t tài nào có th hy v ng do đ ăn r sâu trong tim con ng c.) ự ọ h y di ủ ễ ệ đ t ượ ể

ʌ ɑ / (noun) :t

t khi ông ta kiêu căng ệ ế ề ặ ặ

ể ấ ị ạ ế ơ ộ m t k m I ph t kiêu căng .) 1  Upstart / ' pst = Person who has suddenly risen to wealth and power, especially if he is conceited and unpleasant (K m I ph t lên, giàu lên ho c có quy n th thình lình, đ c bi ấ ẻ ớ và d ghét ) ễ Ex: When the new representative entered the legislature, some older members received him coldly because they regarded him as an upstart. (Khi v đ I bi u y ti n vào c quan l p pháp, m t vài thành viên cũ h n ti p đón ông ậ ơ ta l nh nh t b I vì h xem ông ta là ộ ẻ ớ ạ ở ế ọ ấ ạ

ʌ ə / (noun, t. verb)

ề ướ ố ơ ạ

ươ ư ệ ệ

19) Upturn / ' pt :n = Upward turn toward better conditions t h n ) (H ng lên v phía tình tr ng t Ex: Most merchants report a slowdown in sales for October, but confidently expect an upturn with the approach of Christmas. (Ph n l n các th ầ ớ ng r ng khi Giáng Sinh đ n tình hình s t ằ ưở ng gia đã báo cáo vi c bán hàng trì tr vào tháng 10, nh ng tin ố ơ .) t h n ẽ t ế

IELTS VOCABULARY WEEK 30 (Page 302 – 315)

8. WITH-: “back,” “away,” “against” θ ɔ / (t. verb, i. verb) ɔ 'dr :

1) Withdraw / wiđ'dr :; wi = Take or draw back or away i, rút kh i, l y kh i ) (Rút l ỏ ấ i, l y l ạ ấ ạ ỏ

iạ s h tr , tôi không th y ấ ự ỗ ợ ấ rút l c làm th nào đ tôi có th đ ế c b u.) Ex: Tom is my principal backer; if he withdraws his support, I don’t see how I can be elected. (Tom là ng đ ượ i ng h chính y u c a tôi; n u anh y ế ủ ể ượ ầ ườ ủ ế ộ ể

b ng cách rút ti n ký thác t ừ ộ ề ế ằ ỉ m t tài kho n ả lɔ ə / (noun) 2) Withdrawal / wiđ'dr : = Act of taking back or drawing out from a place of deposit (Vi c rút ti n ký thác ) ề Ex: My uncle paid for his vacation trip by making a withdrawal from his bank account. (Chú tôi tr chi phí cho chuy n đi ngh hè ả ngân hàng c a chú.) ủ

ặ ệ ề ặ t v m t xã h i, không thích ộ

ễ ế ậ ng n i ) ộ ờ ứ

i láng gi ng và c g ng làm ườ ố ắ ề ẻ ủ ng nh s ng khép kín.) 3) Withdrawn / wiđ'dr :nɔ / (adjective) = Drawn back or removed from easy approach; socially detached; uresposive; introverted (Rút lui ho c tách r i không d ti p c n làm quen; tác bi giao du; không đám ng; h ướ Ex: We talked to the neighbor’s youngster and tried to be friendly, but he didn’t say anything; he seemed to be withdrawn. (Chúng tôi nói chuy n v i m t chàng trai tr c a m t ng ộ b n, nh ng anh ta ch ng nói gì; h n ta d ạ ệ ớ ẳ ộ ư ố ườ ư ắ

/ (t. verb) θ 'hould

l ữ ạ ế ạ

i tôi. N u anh có đi u gì đ nói thì hãy ề ể ế khoan phát bi u cho đ n khi ể ế 4) Withhold / wiđ'hould; wi = Hold back; keep from giving; restrain i; không nói ra; h n ch ) (Gi Ex: Please don’t interrupt me. If you have something to say, withhold your comment until I have finished speaking. (Xin đ ng ng t l ắ ờ ừ tôi đã nói xong.)

ế ấ ư ươ ừ ấ

c yêu c u kh u tr m t kho n ti n t s l ề ừ ố ươ ừ ộ ượ ầ ả ả ấ ng cu anh đ n p ể ộ ả

5) Withholding tax // () = Sum withheld or deducted from wages for tax purposes (Thu kh u l u, kh u tr vào l ng b ng ) ổ Ex: Your employer is required to deduct a certain amount from your salary as a withholding tax payable to the federal government. (Ch nhân cu anh đ thu kh u l u cho chính ph liên bang.) ấ ư ủ ế ủ

6) Withstand // () = Stand up against; hold out; resist; endure

ố ạ ề ứ ị ự ị ự

ng cu đ p n c áp l c n c ph i m nh đ đ ạ ủ ể ch u đ ng ả ậ ướ ị ự đ ứ ườ ượ ả ự ướ c kh ng ủ

(Đ ng lên ch ng l i; ch u đ ng; đ kháng; ch u đ ng ) Ex: The walls of a dam must be strong enough to withstand tremendous water pressure. (Nh ng b c t ữ khi p.)ế

i” ứ ố

i th v chi u cao, các đ u th cu đ i khách cũng không th đánh ủ ả ộ ế ề ể ấ ọ

7) Notwithstanding // () = (Literally, “not standing against”  in spite of; despite [(Nghiã đen “không đ ng ra ch ng l ạ   m c dù ] ặ Ex: Notwithstanding their advantage of height, the visiting players were unable to beat our basketball team. (M c dù h có l ợ ề ặ b i đ i bóng r cu chúng tôi.) ổ ả ạ ộ

ÁP D NG NH NG GÌ ĐÃ H C Ữ

IELTS VOCABULARY WEEK 30

(Page 302 – 315)

8. WITH-: “back,” “away,” “against” θ ɔ / (t. verb, i. verb) ɔ 'dr :

i, l y l ạ ấ ạ ỏ

ự ỗ ợ ấ rút l iạ s h tr , tôi không th y ấ c làm th nào đ tôi có th đ ế c b u.) 1) Withdraw / wiđ'dr :; wi = Take or draw back or away (Rút l i, rút kh i, l y kh i ) ỏ ấ Ex: Tom is my principal backer; if he withdraws his support, I don’t see how I can be elected. (Tom là ng đ ượ i ng h chính y u c a tôi; n u anh y ế ủ ể ượ ầ ườ ủ ế ộ ể

b ng cách rút ti n ký thác t ừ ộ ế ề ằ ỉ m t tài kho n ả 2) Withdrawal / wiđ'dr : lɔ ə / (noun) = Act of taking back or drawing out from a place of deposit (Vi c rút ti n ký thác ) ề Ex: My uncle paid for his vacation trip by making a withdrawal from his bank account. (Chú tôi tr chi phí cho chuy n đi ngh hè ả ngân hàng c a chú.) ủ

ặ ệ ề ặ t v m t xã h i, không thích ộ

ễ ế ậ ng n i ) ộ ờ ứ

i láng gi ng và c g ng làm ườ ề ố ắ ẻ ủ ng nh s ng khép kín.) 3) Withdrawn / wiđ'dr :nɔ / (adjective) = Drawn back or removed from easy approach; socially detached; uresposive; introverted (Rút lui ho c tách r i không d ti p c n làm quen; tác bi giao du; không đám ng; h ướ Ex: We talked to the neighbor’s youngster and tried to be friendly, but he didn’t say anything; he seemed to be withdrawn. (Chúng tôi nói chuy n v i m t chàng trai tr c a m t ng ộ b n, nh ng anh ta ch ng nói gì; h n ta d ạ ệ ớ ẳ ộ ư ố ườ ư ắ

/ (t. verb) θ 'hould

l ữ ạ ế ạ

i tôi. N u anh có đi u gì đ nói thì hãy ề ế ể khoan phát bi u cho đ n khi ể ế 4) Withhold / wiđ'hould; wi = Hold back; keep from giving; restrain (Gi i; không nói ra; h n ch ) Ex: Please don’t interrupt me. If you have something to say, withhold your comment until I have finished speaking. (Xin đ ng ng t l ắ ờ ừ tôi đã nói xong.)

ế ấ ư ươ ừ ấ

c yêu c u kh u tr m t kho n ti n t s l ề ừ ố ươ ừ ộ ượ ả ầ ả ả ấ ng cu anh đ n p ể ộ

5) Withholding tax // () = Sum withheld or deducted from wages for tax purposes ng b ng ) (Thu kh u l u, kh u tr vào l ổ Ex: Your employer is required to deduct a certain amount from your salary as a withholding tax payable to the federal government. (Ch nhân cu anh đ thu kh u l u cho chính ph liên bang.) ấ ư ủ ế ủ

ố ứ ị ự ị ự ề ạ

ng cu đ p n c áp l c n c ph i m nh đ đ ạ ủ ể ch u đ ng ả ậ ướ ị ự đ ứ ườ ượ ả ự ướ c kh ng ủ

6) Withstand // () = Stand up against; hold out; resist; endure (Đ ng lên ch ng l i; ch u đ ng; đ kháng; ch u đ ng ) Ex: The walls of a dam must be strong enough to withstand tremendous water pressure. (Nh ng b c t ữ khi p.)ế

i” ứ ố

i th v chi u cao, các đ u th cu đ i khách cũng không th đánh ủ ả ộ ế ề ể ấ ọ 7) Notwithstanding // () = (Literally, “not standing against”  in spite of; despite [(Nghiã đen “không đ ng ra ch ng l ạ   m c dù ] ặ Ex: Notwithstanding their advantage of height, the visiting players were unable to beat our basketball team. (M c dù h có l ợ ề ặ b i đ i bóng r cu chúng tôi.) ổ ả ạ ộ

ÁP D NG NH NG GÌ ĐÃ H C Ữ

Exercise 13/ page 306: Change each of the following expressions to a single word begining with un-, under-, up-, or with-

•    Un- : “not,” “lack of,” “do the opposite of,” “remove or release from” •    Under- : “beneath,” “lower,” “insufficient(ly)” •    Up- : “up,” “upward” ·    With- : “back,” “away,” “against”

1.  Lying beneath                                _____ 2.  Not able to be avoided                    _____ 3.  Holds back                            _____ 4.  Insufficiently paid                        _____ 5.  Act or instance of rising up                    _____ 6.  Do the opposite of lock                  _____ 7.  Lower (criminal) part of the world                 _____ 8.  Standing up against                     _____ 9.  One who holds up, supports, or defends        _____ 10. Sum taken (drawn) back from a bank account      _____ 11. Not sociable                              _____ 12. Upward stroke                            _____ 13. Charged lower than the proper price                 _____ 14. Drew back or away                      _____ 15. Lack of reality                            _____ 16. Stretched upward                          _____

17. One who holds back                      _____ 18. Released from a leash           _____ 19. Beneath the surface of the sea             _____ 20. Upward thurst                                  _____

ĐÁP ÁN (Ôn t cũ + h c t m i ) ừ ọ ừ ớ

ằ ở i ướ ʌ ə η/ (adjective)       N m

c ượ ʌ ə ɔ ə / (adjective)       Không th tránh đ

phiá d ể iữ ạ l 'hould

/ (t. verb)       Gi θ / (adjective)            Tr ti n không đ ả ề η/ (noun)                   S n i d y, cu c n i d y ộ ổ ậ ự ổ ậ

ʌ ɔ / (t. verb)               Mở

i giang h i t ồ

ớ i, đ kháng θ / (t. verb)      Ch ng l

i ph m, gi ạ ế ớ ộ ề ạ ố i ng h , b o v ộ ả ệ ỏ ườ ủ ố ề ả ʌ ə ə / (noun)            Th gi 'stænd ə/ (noun)             Ng lɔ ə / (noun)             S ti n rút kh i tài kho n ngân

ậ ʌ ∫ə / (adjective)       Không có tính hoà nh p xã h i ộ bl

ấ ấ ʌ ə

ʌ ə ʒ/ (noun)              Cú đánh lên phiá trên ơ ặ ∫ ʒ/ (t. verb)      L y giá th p h n giá ph i có θ 'drju:

ả / (adjective)     Rút lui ho c rút kh i ỏ i o ự ạ ả ʌ ự ệ ə / (noun)             Thi u hi n th c, th c t

ʌ

i gi i, ng ế ti ∫ / (verb)              Căng, kéo lên phiá trên l ữ ạ ườ θ ườ i kh u ấ ə/ (noun)     Ng 'hould

1. Underlying / ' nd ,laii 2. Unavoidable / , n 'v id bl 3. Withhold / wiđ'hould; wi 4. Underpaid / , nd 'peid ʌ ə 5. Uprising / ' praizi ʌ 6. Unlock /  n'l k 7. Underworld / ' nd w :ld 8. Withstand / wiđ'stænd; wi 9. Upholder /  p'hould ʌ 10. Withdrawal / wiđ'dr : hàng 11. Unsociable /  n'sou 12. Upstroke / ' ps   13. Undercharge / ' nd (r)t a  14. Withdrew / wiđ'drju:; wi 15. Unreality / , nri'æl 16. Upstretched /  p'stret d 17. Withholder / wiđ'hould ; wi ə l uư 18. Unleashed / nʌ

IELTS VOCABULARY WEEK 31

ENGLARGING VOCABULARY THOUGH LATIN PREFIXES (M r ng v n t ở ộ ố ừ ự v ng qua các ti p đ u ng Latinh) ế ữ ầ

TR C NGHI M S KH I Ở Ệ Ơ Ắ

(Page 314)

Insert the letter of the best answer in the space provided.

1) Postscripts are specially helpful to the letter writer who _____

(A)Forgets to answer (B) Answer too late (C)Makes omissions 2) Bicameral legislatures _____

(A) Serve for two years (B) Consist of two houses (C)   Meet twice a year 3) There is more excitement over the advent of spring than over its _____

(A) Departure (B) Onset (C) Arrival

4) Marvin antedates me as a member because he joined the club _____ me.

(A) After (B) With (C) Before

5) A semidetached building touches _____

(A)One (B) No (C)Two

6) Was the story absorbing or _____ ?

(A) True to life (B) Interesting (C) Boring

1- C 2-B     3-A     4-C     5-A     6-C

IELTS VOCABULARY WEEK 31

(Page 316 – 322)

1. AB-, A-, ABS-: “from,” “away,” “off” ,” “away = kh i,” or “of ừ ỏ The prefix ab (sometimes written a or abs) means “from = t = tách ra.” Examples:

Prefix                Root            New word

AB (“off” )      + RUPT (“broken” )   = ABRUPT (“Broken off, sudden” )

ẩ ỏ

ki m ch ) i ) l l i, t ữ ạ ự ề ế (Kh i )ỏ                (G y )ẫ                (G y ra; thình lình ) A (“away” )          + VERT (“turn” ) = AVERT (“Turn away” ) (Kh i )ỏ                (Xoay, đ y )ẩ      (Xoay, đ y kh I ) ABS (“from” )        + TAIN (“hold” ) = ABSTAIN (“hold from; refrain” ) (Kh i )ỏ                (Gi ữ ạ         (Gi

mình r I kh I; nh ng l I; t b ; t ườ ỏ ờ b s h u, quy n ki m soát đi u ề ề ể

1) Abdicate / 'æbdikeit/ (t. verb; i. verb) = Formally remove oneself from; give up; relinquish, surrender (Chính th c t ứ ự ạ ừ ỏ ừ ỏ ở ữ khi n; thoái v ) ị Ex: The aging king abdicated his throne and went into retirement. (V vua già đã r i kh i ỏ ngai vàng và ngh h u.) ỉ ư ờ ị

ằ ạ ắ

p l i nàng Helen đã b ông hoàng thành ị ể ướ ạ ế ạ i Hi L p ti n công thành Troy đ c .) 2) Abduct / æb'd ktʌ / (t. verb) = Carry off by force; kidnap (Mang đi b ng s c m nh, b t cóc ) ứ Ex: The Greeks attached Troy to recover Helen who had been abducted by the Trojan prince Paris. (Ng ườ Troy tên là Paris b t điắ

ə ừ ɔ / (t. verb) [T trái nghiã: Admire ]

ạ ấ

ể ậ ế ế ở sợ khi nghĩ đ nế

3) Abhor /  b'h : = Shrink from; detest; loathe; hate (Co rút l I; ghét; r t ghét; ghét ) Ex: Janet is doing her best to pass English because she abhors the thought of having to repeat it in summer school. (Janet đang c g ng đ n m c t I đa đ đ umôn ti ng Anh b I vì cô ố ắ vi c ph I h c l I trong khoá h c hè.) ả ọ ạ ứ ố ọ ệ

ɔ ə / (adjective)

ng; không nh th ng l ) ệ ng; b t th ấ ư ườ ỏ ự ườ ườ ườ ệ

i v ng m t hôm nay, đây là đi u ng thì ề b t th ấ ườ . Th ng ườ ắ ườ ế ặ i đ u có m t.) 4) Abnormal / æb'n :m l = Deviating from the normal; unusual; irregular (Đi l ch kh I s bình th ng; b t th ấ Ex: We had three absences today, which is abnormal. Usually, everyone is present. (Chúng tôi có đ n 3 ng m i ng ặ ườ ề ọ

ə 'brei n

ạ ỗ

5) Abrasion /  ʒ / (noun) = Scraping or wearing away of the skin by friction (Ch xây xát ngoài do đ ng ch m ) ụ Ex: The automobile was a total wreck but the driver, luckily escaped with minor cuts and abrasion.

c, ư ơ ườ I tài x may m n thay đã thoát đ ắ ế ượ (Chi c xe h i thì hoàn toàn h h ng, nh ng ng ch b m t vài v t c t nh và ư ỏ ỏ xây xát.) ế ị ộ ế ắ ỉ

ə ʌ / (adjective)

ấ ộ ộ ợ

ế ẻ ấ ộ 6) Abrupt /  'br pt = Broken off; sudden; unexpected (Thình lình; đ t ng t; b t ch t ) Ex: Today’s art lesson came to an abrupt end when the gongs sounded for a fire drill. (Bài h c ngh thu t hôm nay ch m d t ộ khi ti ng k ng vang lên báo đ ng ứ đ t ng t ệ ộ ậ cháy.) th c t p l ọ ự ậ ưả

/ (i. verb) ə

ẫ ắ ậ ố ạ

cùng v I 10.000 đô la tr n điố ễ ả ớ

7) Abscond /  b'sk nd ɔ = Steal off and hide; depart secretly; flee (Đánh c p và l n tr n; bí m t tr n đi, tr n ch y ) ố ố Ex: A wide search is under way for the manager who absconded with $10,000 of his employer’s funds. (M t cu c truy tìm r ng rãi di n ra vì viên qu n lý đã ộ ộ qu ti n cu ông ch .) ủ ả ộ ỹ ề

ə Absolve /  b'z lv

ả ừ ỏ ệ ệ ả

c cho không gi ượ ặ i trả ừ anh kh iỏ nhi m v ph I ụ ả ệ ɔ / (t. verb) = 1. Set free from some duty or responsibility (Gi I tr kh I nhi m v , trách nhi m; kh I ph I ) ỏ ụ Ex: The fact that you were absent when the assignment was given does not absolve you from doing the homework. (S ki n anh v ng m t khi bài làm đ ắ ự ệ nhà.) làm bài t p ậ ở

ố ễ

i b tình nghi, hai ng i b th y là có t i và ng ườ ị ấ ườ ị ườ ứ ộ mi nễ = 2. Declare free from guilt or blame (Tuyên b vô t I; mi n trách ) ộ Ex: Of the three suspects, two were found guilty and the third was absolved. (Trong ba ng i th ba thì trách.)

ə ɔ η/ (adjective)

ự ế ấ ắ ả

9) Absorbing /  b's :bi = Fully taking away one’s attention; extremely interesting; engrossing (Thu hút hoàn toàn s chú ý; r t là lý thúc; b t ph I chú ý h t tâm l c vào ) ự Ex: That was an absorbing book. It held my interest from beginning to end. (Đó là m t quy n sách r t lý thú . Nó thu hút s chú ý cu tôi t ự ừ ầ ấ ể ả ộ đ u đ n cu i.) ế ố

/ (t. verb) ə

10) Abstain /  b'stein = Withhold oneself from doing something; refrain (Kiêng c ; h n ch không làm m t đi u gì đó ) ử ạ ế ề ộ

Ex: My dentist said I would have fewer cavities if I abstained from eating candy. (Ông nha sĩ cu tôi nói r ng tôi s b sâu răng ít h n n u nh tôi kiêng không ăn k o.)ẹ ơ ế ẽ ị ư ả ằ

ə ə / (adjective) 'v :s

c l I t ”; đ I l p l I; không mu n; khôg mu n ) ượ ạ ừ ố ậ ạ ộ

i ch c khiêu vũ vào ngày 25 tháng ệ ổ ứ ạ vi c t ch ng l ố ư 11) Averse /  = Literally, “turned from”; opposed; disinclined; unwilling (Nghiã đen: “L n ng ố ố Ex: I am in favor of the dance, but I am averse to holding it on May 25. (Tôi tán thành khiêu vũ nh ng tôi năm.)

ə ə / (t. verb)

ư ư

ng h á làm m I cách trong th m quy n cu ông đ ư ề ẩ ả ể ngăn ng àư cu c đình ộ

12) Avert /  'v :t = Turn away, ward off; prevent (Quay đi; phòng ng à; ngăn ng à ) Ex: The mayor promised to do everything in his power to avert a strike by newspaper employees. (Ông th tr ọ ị ưở công cu nhân viên nhà báo.) ả

ə ừ

ệ ể ụ ệ ả ở ơ

13) Avocation / æv :'kei n ∫ / (noun) [T trái nghiã: Vocation ] = Occupation away from one’s customary occupations; hobby (Công vi c ph ; vi c đ vui ch i, gi I trí; s thích vui ch i ) ơ Ex: My uncle, an accountant, composes music as an avocation. (Chú tôi, m t k toán viên, sáng tác âm nh c nh m t ộ ế ạ ư ộ vi c ph đ vui ch i ụ ể ơ .) ệ

2. AD-: “to,” “toward,” “near”

/ (t. verb) ə 'dæpt

ợ ớ ớ

I làm vi c ban đêm ph i 14) Adapt /  = (Literally, “fit to” ) adjust; suit; fit [(Nghiã đen: “Thích nghi v I” ) đi u ch nh; thích nghi; thích h p v I ] ỉ ề Ex: People who work at night have to adapt themselves to sleeping in the daytime. (Nh ng ng ữ ả thích ngứ v i vi c ng vào ban ngày.) ệ ườ ủ ệ ớ

ə 'diktid

ở ệ ề ậ

ch I nh ng đi u thu c đ / (adjective) 15) Addicted /  = Given over (to a habit; habituated (Tr thành t p quán thói quen; nghi n; ghi n ) Ex: You will not become addicted smoking if you refuse cigarettes when they are offered. (Anh s không b ẽ ị nghi nệ hút thu c n u anh t ố ượ ừ ố ố ế ữ ế c m i.) ờ

16) Adequate / 'ædikwit/ (adjective) [T trái nghiã: Inadequate ] = Equal to, or sufficient for, a specific need; enough; sufficient

t nào đó.) ớ ằ ủ ứ ệ ầ ặ ộ

đ làm xong bài tr c nghi m.) (B ng v I, đ cho, đáp ng cho m t nhu c u đ c bi Ex: The student who arrived ten minutes late did not have adequate time to finish the test. (Anh sinh viên đ n tr 10 phút đã khôgnc có ễ đủ gi ờ ể ế ệ ắ

ə ə ə / (noun)

I trung thành đi theo m t lãn t , m t đ ng phái …; k đi theo; ng i h tr ườ ỗ ợ ụ ộ ả ẻ ộ

ng vào s ng h cu Martha trong chi n d ch tái tranh c cu ự ủ ưở ử ả ộ ả i ng h 17) Adherent /  d'hi r nt = One who sticks to a leader, party, etc.; follower; faithful supporter (Ng ườ trung thành ) Ex: You can count on Martha’s support in your campaign for re-election. She is one of your most loyal adherents. (Anh có th đ n tin t ể ặ anh. Cô y là m t trong nh ng ộ ộ trung thành nh t cu anh.) ế ị ả ữ ng ườ ủ ấ ấ

/ (adjective) [T trái nghiã: Distant ] ə ʒ ừ

ề ặ ằ ầ

1  Adjacent /  'd eisnt = Lying near; neighboring; bordering (N m g n; lân c n; k m t bên ) ậ Ex: The island of Cuba is adjacent to Florida. (Đ o Cuba thì k c nề ậ ti u bang Florida.) ể ả

ə ʒɔ / (verb) in

ế ớ

19) Adjoin /  'd = Be next to; be in contact with (K bên, ti p xúc v I ) ế Ex: Mexico adjoins the United States. (Mexico thì ti p giáp v i ớ Hoa Kỳ.) ế

'd ə ʒə / (verb) :n

ng lai; hoãn l ờ ạ ể ẽ ế ụ ọ ổ ọ ộ ộ i ạ

20) Adjourn /  = Put off to another day; suspend a meeting to resume at a future time; defer (D I l I m t ngày khác; hoãn m t bu I h p đ s ti p t c h p trong t ươ ) Ex: The judge adjourned the court to the following Monday. (V th m phán đã hoãn phiên toà l I vào th hai k ti p.) ế ế ị ẩ ứ ạ

IETLS VOCABULARY WEEK 32

(Page 322 – 329)

2. AD-: “to,” “toward,” “near”

1) Advent / 'ædv ntə / (noun) = A “coming to”; arrival; approach

ế ế ơ ế ầ ế

(Đ n; đ n n i; ti n đ n g n ) Ex: The Weather Bureau gave adequate warning of the advent of the hurricane. (S khí t s p x y đ n ng đã c nh báo k p th I khi c n bão ị ắ ả ế .) ượ ả ơ ờ ở

ə ə / (noun) [T trái nghiã: Ally ] ừ

ng v ” ho c đ I di n k khác v I t cách đ I th ; k thù; ng I d tranh ặ ố ủ ẻ ớ ư ướ ề ẻ ệ ố ườ ự

2) Adversary / 'ædv s ri = Person “turn toward” or facing another as an opponent; foe; contestant (Ng I “h ườ - d đ u ) ự ấ Ex: Before the contest began, the champion shook hands with his adversary. (Tr c khi cu c đ u v t b t đ u, nhà vô đ ch b t tay v I ộ ấ ậ ắ ầ ớ đ I thố ướ ắ ị ủ cu ông ta.) ả

c l I v I quy n l I; thù ngh ch; không thu n l I ) ượ ạ ớ ề ợ ậ ợ ị

i ấ ợ , ông giám đ c s n xu t thông báo r ng v k ch ố ả ở ị ằ ấ

3) Adverse / 'ædv :sə / (adjective) [T trái nghiã: Favorable ] = In opposition to one’s interest; hostile; unfavorable (Ng Ex: Because of adverse reviews, the producer announced that the play will close with tonight’s performance. (B I vì có nh ng bài phê bình b t l ữ ở s ch m d t v I bu I di n t I nay.) ễ ố ứ ớ ẽ ấ ổ

3. ANTE-: “before” 4. POST-: “after”

tiên )

c này cách đây h n 100 năm.) cu Ronald đ n đ t n 4) Antecedent / ,ænti'si  ntə / (noun) [T trái nghiã: Descendants ] = Ancestor; forefathers (Ông bà, t ổ Ex: Ronald ’s antecedents came to this country more than a hundred years ago. (T tiênổ ấ ướ ế ả ơ

ế ấ ư ghi ngày tháng tr 5) Antedate / 'æntideit/ (t. verb) = 1. Assign a date before the true date (Ghi ngày tháng tr c ngày th c s ) ự ự ướ Ex: If you used yesterday’s date on a check written today, you have antedated the check. (N u nh anh ghi ngày tháng hôm qua trên t m chi phi u ký vào ngày hôm nay, nh ư ế v y là anh ậ cướ trên chi phi u.)ế

c xét v m t ngày tháng; đi tr c ) ướ ề ặ

= 2. Come before in date; precede (Đ n tr ướ ế Ex: Alaska antedates Hawaii as a state, having gained statehood on January 3, 1959, seven months before Hawaii.

ng quy ch bang ộ c h ưọ ưở ế (Alaska đi tr ớ ư vào ngày 3-1-1959, b y tháng tr c Hawaii.) cướ Hawaii v I t ả cách là m t bang Alaska đã đ ướ

; nó đ c ghi ngày tháng vào ngày mai.) 6) Postdate / ,poust'deit/ (t. verb) = Assign a date after the true date (Ghi ngày tháng sau ngày th t s ) ậ ự Ex: This is postdated check; it has tomorrow’s date on it. (Đây là m t t m chi phi u ộ ấ ế đ ngày sau ượ ề

ə ə / (adverb of time)

c 12 gi tr a ) ướ ờ ư

t A.M có nghiã là Ante meridiem: 9 A.M, ch vi c 12 gi tr t t ữ ế ắ ướ ờ ụ ừ

7) Ante meridiem / 'æntim 'ridi m = Before noon (Tr Ex: In 9 a.m., the abbreviation a.m. stands for ante meridiem, meaning “before noon” (Trong c m t tr aư .)

ə / (adverb of time) ə Post meridiem / 'poustm 'ridi m

tr a ) ờ ư

t P.M có nghiã là post meridiem: 9 P.M, ch vi sau 12 gi t t = After noon (Sau 12 gi Ex: In 9 p.m., the abbreviation p.m. stands for post meridiem, meaning “after noon.” ờ ư .) tr a (Trong c m t ữ ế ắ ừ ụ

c và thành l I d n vào m t phòng khác; ti n s nh; ộ ề ả ố ẫ ướ ặ

ờ ợ

9) Anteroom / 'æntirum/ (noun) = Room placed before and forming an entrance to another; antechamber; waiting room. (Ti n phòng: phòng đ t phiá tr ề phòng ch đ I ) Ex: If the physician is busy when patients arrive, the nurse asks them to wait in the anteroom. (N u ông bác sĩ b n khi các b nh nhân đ n, cô y tá s b o h ng I ch .) ọ ồ ẽ ả ề ế ệ ế ậ ờ ở ti n phòng

ʒ ə / (noun, adjective)

t nghi p c nhân ho c sau khi t t nghi p trung h c.) ỉ ấ ệ ử ệ ặ ố ố ọ

t nghi p đ I h c, Marvin hy v ng h c ch ng trình h u c nhân t I tr ng ạ ọ ươ ệ ọ ố ọ ạ ườ

10) Postgraduate / ,poust'græd u t =Having to do with study after graduation from high school or college (Ch c p h c sau khi t ọ Ex: After college, Marvin hopes to do postgraduate work in law school. (Sau khi t ậ ử lu t.)ậ

/ (noun)

11) Postmortem / ,poust'm :temɔ = Thorough examination of a body after death; autopsy (Khám nghi m k t thi, ph u nghi m t thi ) ỹ ử ử ệ ệ ẫ

Ex: The purpose of a postmortem is to discover the cause of death. (M c tiêu cu vi c thi ả ệ khám nghi m t ệ ử là đ phát hi n ra nguyên nhân cu cái ch t.) ụ ệ ế ể ả

t xong ) ầ ứ ư ế

ộ ự ệ ư ỏ ọ ấ ằ .) 12) Postscript / 'pousskript/ (noun) = Note added to a letter after it has been written. (Tái bút, ph n ghi thêm vào b c th sau khi đã vi Ex: After signing the letter, I noticed I had omitted an important fact. Therefore, I mentioned it in a postscript. (Sau khi ký b c th , tôi nh n th y r ng tôi đã b sót m t s ki n quan tr ng. Do đó tôi ứ ậ ế ở ph n tái bút đã đ c p đ n ầ ề ậ

5. BI-: “two” 6. SEMI-: “half,” “partly”

ng vi n ệ ; nó g m có H ngh vi n và Th ạ ố ộ l ố ộ ị ệ ưỡ ượ ồ ng ngh ị

13) Bicameral / ,bai'kæm r lə ə / (adjective) = Consisting of two chambers or legislative houses (G m 2 vi n l p pháp ) ệ ậ Ex: Our legislature is bicameral; it consists of the House of Representatives and the Senate. (Qu c h I chúng tôi là qu c h I vi n.)ệ

l]ə / (adjective)

ễ ỷ ệ ứ

ngày sinh cu George Washington đ c t ch c vào năm ễ ỷ ệ ầ ứ ả 14) Bicentennial / ,baisen'teni = Two hundredth anniversary (L k ni m l n th 200 ) ầ Ex: The bicentennial of George Washington’s birth was celebrated in 1932. (L k ni m l n th 200 ượ ổ ứ 1932.)

lə / (adjective)

ả ứ

c khi ng c tr l I, b I vì ử ở ạ ướ ứ ả ờ ở

c 15) Biennial / bai'eni = Occurring every two years (X y ra c hai năm m t l n ) ộ ầ Ex: A defeated candidate for the House of Representatives must wait two years before running again, because the elections are biennial. ( ng c viên th t c vào H Ngh vi n ph I ch 2 năm tr ị ệ ấ ử ạ Ứ ử ộ ầ .) ch c 2 năm m t l n ầ ử ưọ t b u c đ ổ ứ

năm ) ộ ầ ưả ưả ả ầ ặ 16) Semiannual /,semi'ænju lə / (adjective) = Occurring every half year, or twice a year; semiyearly (X y ra n năm m t l n; ho c m t năm hai l n; x ra n ả ộ Ex: Promotion in our school is semiannual; it occurs in January and June.

ng tr ng chúng tôi thì m t năm hai l n ưở ở ườ ầ ; nó di n ra vào tháng Giêng và ộ ễ (Thăng h tháng Sáu.)

ʌ θ / (adjective, adverb)

ả ộ ầ

ượ ở ộ c tính hoá đ n trên căn ơ

17) Bimonthly / ,bai'm n li = Occurring every two months (X y ra hai tháng m t l n ) Ex: We receive only six bills a year because we are billed on a bimonthly basis. (Chúng tôi ch nh n 6 hoá đ n m t năm b I vì chúng tôi đ ơ ỉ ậ b nả 2 tháng 1 l nầ .)

ʌ θ / (adjective, adverb)

tháng m t l n ho c m t tháng hai l n ) ả ưả ặ ầ ộ

tháng m t l n ng trên căn b n ả ươ ộ ầ s nh n hai chi phi u ế ẽ ậ ưả

1  Semimonthly / ,semi'm n li = Occurring every half month, or twice a month (X y ra n ộ ầ Ex: Employees paid on a semimonthly basis receive two salary checks per month. (Nhân viên đ ả n l ươ c tr l ượ ng cho m t tháng.) ộ

ng ) ươ

ng M trong hành đ ng ộ song ph ố ỹ ngươ ch ng l I ạ York-Town năm 1781.) I Anh trong tr n đánh 19) Bilateral / bai'læt r lə ə / (adjective) = Having two sides (Có hai m t, song ph ặ Ex: French forces joined the Americans in a bilateral action against the British at the Battle of Yorktown in 1781. (L c l ự ượ ng ườ ng Pháp k t h p v I l c l ế ợ ậ ớ ự ượ ở

ə / (adjective)

ữ ư ữ ả

c ti ng Anh và ti ng ộ ố ớ ượ ế ữ 20) Bilingual / bai'li gw l η = 1. Speaking two languages equally well (Nói 2 ngôn ng nh nhau, có kh năng song ng ) Ex: Montreal has a large number of bilingual citizens who speak English and French. (Montreal có m t s l n công dân có kh năng song ng nói đ ế ả Pháp.)

t b ng hai ngôn ng ) ế ằ ữ

ườ ử ế ộ ộ ồ

IETLS VOCABULARY WEEK 33 (Page 330 - 348 )

= 2. Written in two languages (Đ c vi ượ Ex: Some school in Spanish Speaking communities send bilingual notices, written in English and Spanish, to the parents. ng h c (M t vài tr t b ng ti ng Anh và ti ng Tây Ban Nha cho các ph huynh.) song ngữ vi nh ng c ng đ ng nói ti ng Tây Ban Nha g i các thông báo ọ ở ữ ế ế ằ ụ ế

/ (adjective) ɑ

ưỡ ng đ ng ) ả

ng đ ng ủ ả ; các u ban g m c thành viên ồ ả ỷ

1) Bipartisan / ,baip :ti'zæn = Representing two political parties (L Ex: Congressional committee are bipartisan; they consist of both Democratic and Republican members. (Các y ban cu Qu c H i ố đ ng Dân Ch l n thành viên đ ng C ng Hoà.) ả ộ có tính ch t l ả ấ ưỡ ộ ả ủ ẫ

ầ ằ

2) Bisect / bai'sekt/ (t. verb) = Divide into two equal parts (Chia thành hai ph n b ng nhau ) Ex: A diameter is a line that bisects a circle. ng (Đ ng kính là đ .) ườ ườ chia vòng tròn ra hai ph n b ng nhau ầ ằ

vòng tròn )

phân nưả ầ ạ ậ ộ đ h i them các câu h i.) ố ng tròn 3) Semicircle / 'semis :klə / (noun) = Half of a circle (Phân n ưả Ex: At the end of the lesson, a group gathered about the teacher in a semicircle to ask additional questions. (vào cu i bài h c, m t nhóm t p h p chung quanh th y giáo t o thành ợ đ ỏ ọ ể ỏ ườ

ɔ ∫ə / (adjective) s

ứ ứ

trong tình tr ng ứ ậ ắ ầ ạ ở ạ bán ý th cứ , 4) Semiconscious / ,semi'k n = Half conscious; not fully conscious (Bán ý th c; không ý th c hoàn toàn ) Ex: In the morning, as you begin to awaken, you are in the semiconscious state. (Vào bu i sáng, ngay khi b n b t đ u th c d y, b n ạ n ổ t nh, n mê .) ưả ỉ ưả

t m t ph n, có cùng m t vách t ộ ệ ng chung v i m t toà nhà khác, nh ng m t ặ ườ ư ộ ớ ộ

ầ ng kia thì tách bi t.) ệ

góc lô thì ề ớ ạ ừ ắ ở ộ

5) Semidetached /,semi di'tæt t∫ / (adjective) = Partly detached; sharing a wall with an adjoining building on one side, but detached on the other (Tách bi t ườ Ex: All the houses on the block are attached, except the corner ones, which are semidetached. (T t c các ngôi nhà trong m t lô thì g n li n v i nhau, ngo i tr ngôi nhà ấ ả tách bi t m t n ệ ộ ưả.)

6) Semiskilled / ,semi'skild/ (adjective) = Partly skilled

ệ bán chuyên môn thì không c n ph i qua m t giai ữ ề ầ ả ộ (Bán chuyên môn ) Ex: Workers who enter a semiskilled occupation do not have to undergo a long period of training. (Công nhân làm nh ng ngh nghi p đo n hu n luy n lâu dài.) ệ ạ ấ

7. E-, EX-: “out,” “from,” “away” 8. IN-, IM-: “in,” “into,” “on,” “against,” “over

c, m t vùng đ đ nh c m t n i khác ) ư ộ ơ ộ ướ ể ị ể ỏ ộ

r i kh i c Đ c ộ ỹ ư ỏ n ướ ờ ứ đ đ nh c n i ư ơ ể ị 7) Emigrate / 'emigreit/ (t. verb, i. verb) = Move out of a country or region to settle in another (Di chuy n kh i m t n Ex: In 1889, Charles Steinmetz, an engineer, emigrated from Germany. (Năm 1889, Charles Steimentz, m t k s , đã khác.)

Immigrate / 'imigreit/ (i. verb)

i th ng ể ặ ố ộ ộ ườ ườ

= Move into a foreign country or region as a permanent resident (Di chuy n vào m t qu c gia khác ho c m t vùng khác đ tr thành ng ể ở trú.) Ex: In 1889, Charles Steinmetz immigrated to the United States. (Năm 1889, Charles Steimetz nh p cậ ư vào Hoa Kỳ.)

ễ ấ ổ ậ ấ ắ ậ ắ

ệ ọ ữ ữ ở ộ

9) Eminent / 'emin ntə / (adjective) = Standing out; conspicuous; distinguished; noteworthy (N i b t; d th y, đ p vào m t; xu t s c; đáng chú ý ) Ex: Steinmetz’s discovery in the field of electricity made him one of the eminent scientists of the twentieth century. (Nh ng khám phá trong lĩnh v c đi n h c đã làm cho ông tr thành m t trong nh ng nhà khoa h cọ xu t s c ấ ắ cu th k 20.) ự ả ể ỷ

ạ ắ ả ắ

ể ể ạ ỗ s p p đ n 10) Imminent / 'imin ntə / (adjective) = Hanging threateningly over one’s head; about to occur; impending. (Đang đe do ; s p x y ra; s p x y ra ) ả Ex: At a first flash of lightning, the beach crowd scurried for shelter from the imminent storm. (Nhìn th y tia ch p đ u tiên, đám đông trên bãi bi n ch y nhanh đ tim2 ch trú n ẩ ấ c n giông bão ơ ớ ầ ắ ậ ế .)

/ (verb) ə 11) Enervate / 'en :veit

ặ ứ ứ ế ạ ầ ấ ạ ả

i ánh n ng m t tr i nh thiêu đ t đ n đ cô g n ng t xi d .) = (Literally, “take out the nerves or strength” ) lessen the strength of; enfeeble; weaken [(Nghiã đen: Làm m t tinh th n ho c s c m nh ) làm gi m s c m nh; làm y u đi; làm y u ]ế Ex: Irma was so enervated by the broiling sun that she nearly fainted. (Irma y u điế ặ ờ ố ế ướ ủ ư ắ ầ ấ ộ

12) Erosion / i'rou nʒ / (noun) = Gradual wearing away (Xói mòn d n )ầ Ex: Running water is one of the principal causes of soil erosion. (N c ch y là m t trong nh ng nguyên nhân chính y u gây ra s xói mòn ướ ữ ế ả ộ ự đ t.)ấ

ỡ ọ ế ệ

ứ ỏ ệ ẫ chính án th năm b o v không b t ắ ả ệ ứ 13) Invoke / in'vouk/ (t. verb) = Call on for help or protection; appeal to for support. (Kêu g i giúp đ ho c b o v ; vi n d n đ n ) ẫ ặ ả ệ Ex: Refusing to answer the question, the witness invoked the Fifth Amendment, which protects a person from being compelled to testify against himself. (T ch i tr l bu c m t ng i câu h i, nhân ch ng đã i làm ch ng ch ng l vi n d n i chính mình.) ừ ố ả ờ ườ ộ ộ ứ ạ ố

ắ ỏ ỏ

14) Excise / 'eksaiz/ (t. verb) = Cut out; remove by cutting out (C t kh i; xoá đi b ng cách c t kh i ) ắ ằ Ex: With a penknife, he peeled the apple and excised the wormy part. (V i cây dao nh , ông ta đã g t v qu táo và c t đi ph n b sâu.) ọ ỏ ả ắ ầ ỏ ớ ị

ắ ắ

c 15) Incise / in'saiz/ (t. verb) = Cut into; carve; engrave (C t vào; đ c ch m vào; kh c vào ) ạ ụ Ex: The letters on the monument had been incised with a chisel. ng đài đã đ (Nh ng dòng ch trên t ằ ượ kh c ch m ắ ượ ữ ữ ạ vào b ng m t cây đ c.) ụ ộ

i, đóng l i không cho k khác vào ) ạ ẻ ạ

ậ ẵ ấ ộ ạ ộ khép kín không s n sàng ch p nh n nh ng k m i đ n.) ẻ ớ ế ữ

16) Exclusive / iks'klu:siv/ (adjective) = 1. Shutting out, or tending to shut out others. (Đóng l Ex: An exclusive club does not readily accept newcomers. (M t câu l c b = 2. Not shared with others; single; sole (Không san s v i k khác; m t mình; đ n đ c ) ẻ ớ ẻ ộ ơ ộ

c tr n đ u, m i đ i đ t trong 10 phút.) Ex: Before the game, each team had exclusive use to the field for a ten-minute practice period. (Tr ấ c s d ng sân đ c quy n đ t p d ộ ỗ ộ ượ ử ụ ể ậ ượ ướ ề ậ

i h n (ngày tháng, con s … ) đ bên trong ) bao g m gi c đ c p ] ữ ố ồ

c chi u ngày 22 đ n 24 tháng tám, t t cấ ả t ng c ng là 3 ngày ộ ế ế ổ 17) Inclusive / in'klu:siv/ (adjective) = (Literally, “shutting in” ) including the limits (dates, numbers, etc.) mentioned [(Nghiã đen: gi ượ ề ậ ớ ạ Ex: The film will be shown from August 22 to 24, inclusive, for a total of three days. (Phim y s đ [inclusive: k g m c ngày 24].) ấ ẽ ượ ể ồ ả

ư ể ấ

1  Exhibit / ig'zibit/ (verb) = (Literally, “hold out” ) show; display [(Nghiã đen: đ a ra ) cho th y, trình bày, tri n lãm ] Ex: The art department is exhibiting the outstanding posters produced in its classes. các bích ch (Khoa ngh thu t đang ệ tri n lãmể ng xu t s c do l p h c thu c khoa v .) ớ ọ ấ ắ ươ ẽ ậ ộ

i ) c ch ; h n ch ; đè xu ng ] l ữ ạ ứ ế ạ ế ố

19) Inhibit / in'hibit/ (t. verb) = (Literally “hold in” ) hold in check; restrain; repress [(Nghiã đen: gi Ex: Ellen told the child not to cry, but he could not inhibit his tears. (Ellen b o đ á bé đ ng khóc, nh ng nó không th nào ư c mầ đ ả ư ừ ể c n ượ ướ c m t.) ắ

ộ ẩ ụ ấ

IETLS VOCABULARY WEEK 34 (Page 348 – 356 )

ố ấ ộ ỏ vi n đ i h c vì đi m s th p, anh sinh viên y đã n p đ n xin tái ạ ọ ể ấ ộ ơ 20) Expel / iks'pel/ (t. verb) = Drive out; force out; compel to leave (Đ y ra; bu c ph i ra; tr c xu t ) ả Ex: Expelled from the university because of poor grades, the student applied for readmission the following term. (Bu c ph i ra kh i ệ ả thu nh n vào h c kỳ sau.) ậ ọ

7. E-, EX-: “out,” “from,” “away” 8. IN-, IM-: “in,” “into,” “on,” “against,” “over”

ụ ẩ ộ

1) Impel /im’pel/ (t. verb) = Drive on; force; compel (Thúc đ y; đ y, bu c; thúc gi c ) ẩ Ex: Gregg’s low mark in the midterm impelled him to study harder for the final. (Đi m s cu Gregg vào h c kỳ gi ã ố ư thúc đ yẩ anh h c nhi u h n cho kỳ cu i cùng ) ề ơ ố ả ể ọ ọ

ự ặ ự ệ ệ ồ ồ

i thôi, còn hai ng i có t 2) Implicate /’implikeit/ (t. verb) = (Literally, “fold in or involve” ) show to be part of or connected with; involve [(Nghiã đen: lien h , bao g m ) cho th y có s tham d ho c có liên h ; bao g m ] ấ Ex: The accused is not the only guilty party; two other are implicated. (B cáo không ph i ch có m t ng i khác ườ ả liên can n ã.)ư ườ ộ ộ ỉ ị

i ) đ t thành v n đ , nghi ng ; t n công b ng l i nói ờ ấ ấ ạ ặ ằ ố ờ i ] ấ ề c l ượ ạ ặ ậ ầ ậ

ứ ẽ ầ

ɑ ə

3) Impugn /im’pju:n/ (t. verb) [T trái nghiã: Advocate ] = (Literally, “fight against” ) call in question; assail by words or arguments; attack as false; contradict. [(Nghiã đen: chi n đ u ch ng l ế ho c l p lu n; t n công cho là sai l m; nói ng ấ Ex: The treasurer should not have been offended when asked for a financial report. No one was impugning his honesty. (L ra không nên quá x c ph m ông th qu khi yêu c u ông ta báo cáo tài chính. ạ ủ ỹ Không ai nghi ng s trung th c cu ông.) ự ờ ự ả

/ (t. verb)

) ỏ ố ữ

i phóng tù nhân b ả ị giam giữ trong 4) Incarcerate / in'k :s reit = Put into prison; imprison; confine (T ng giam, b tù; giam gi Ex: On July 14, 1789, the people of Paris freed the prisoners incarcerated in the Bastilles. (Vào ngày 14 tháng 7, 1789 dân chúng Paris đã gi ng c Bastille.) ụ

t, kh c vào ho c in vào đ ghi nh lâu dài.] t trên ), vi ế ể ặ ớ

nt

ə ʒə / (adjective; noun)

5) Inscribe / in'skraib/ (t. verb) (Literally “write on” ) write, engrave, or print to create a lasting record =[(Nghiã đen: vi ắ ế Ex: The name of the winner will be inscribed on the medal. (Tên ng huy ch i s đ ng.) ả ẽ ượ kh c vào c i th ng gi ắ ươ ườ ắ

i n i d y ch ng l ườ ổ ạ ề ế ạ ầ ạ ố

i.) 6) Insurgent / in's   = 1. One who rises in revolt against established authority; rebel (Ng i nhà c m quy n; quân phi n lo n ) Ex: The king promised to pardon any insurgent who would lay down his arms. ấ ứ k phi n lo i (Nhà vua h á tha th cho b t c ạ nào ch u b khí gi ị ẻ ế ư ứ ỏ ớ

ổ ạ ở

ng Washington c m đ u l c l ầ ự ượ kh i ngành ng ạ ướ ở ầ ộ

= 2. Rebellious (N i lo n; d y lo n; kh i nghiã ) ấ ạ Ex: General Washington led the insurgent forces in the Revolutionary War. (Đ i t trong cu c chi n tranh Cách ế m ng.)ạ

ə/ (adjective)

9. EXTRA-: “outside” 10. INTRA-: “within”

ng trình chính th c, ho c khoá h c, ch ho t đ ng ngo i khoá ) ươ ỉ ạ ộ ứ ặ ạ

ạ ộ ngo i khoá , ch ng h n nh m t câu l c b , ạ ộ ư ộ ẳ ạ báo cu tr 7) Extracurricular / ,ekstr k 'rikjul ə ə = Outside the regular curriculum, or course of study (Bên ngoài ch ọ Ex: Why don’t you join an extracurricular activity, such as a club, the school newspaper, or a team? (T i sao anh l ạ m t t ộ ờ ạ ng, ho c m t đ i th thao?) ộ ộ i không gia nh p ho t đ ng ậ ể ạ ả ườ ặ

Extraneous / eks'treinj sə / (adjective) [T trái nghiã: Intrinsic ] ừ

bên ngoài, hi n di n bên ngoài; bên ngoài; không thi t y u ) ế ừ ế ế ệ ở ệ

ư ữ ẽ ề ẫ ằ ấ ề bên = Coming from or existing outside; foreign; not essential (Đ n t Ex: You said you stick to the topic, but you keep introducing extraneous issues. (Anh nói r ng anh s theo sát đ tài, nh ng anh v n mãi đ a vào nh ng v n đ ư ngoài.)

ừ lăng ) ỏ ự ợ ượ ố

c s không qu ng cáo i bán hàng tin c y đ lăng l 9) Extravagant / iks'trævig ntə / (adjective) = 1. [T trái nghiã: restrained ] Outside the bounds of reason; excessive (V t kh i s h p lý; thái quá; l Ex: Reliable salesmen do not make extravagant claims for their product. cho s n ph m cu mình.) (Ng ẩ ậ ượ ẽ ườ ố ả ả ả

ə

ə ə / (adjective) [T trái nghiã: Inter-scholastic ]

ấ ư ế hoang phí y đã tiêu h t s n nghi p cu m t ả ộ ế ả ệ ỉ ộ i.) = 2. [T trái nghiã: Frugal ] Spending lavishly; wasteful (Chi xài phung phí; phí ph m )ạ Ex: In a few months, the extravagant heir spent the fortune of a lifetime. (Trong ch m t vài tháng, chàng th à k đ i ng ờ ườ

i h n (cu m t tr ng đ i h c, ữ ứ ườ ng ho c gi ặ ạ ọ ả ộ ườ ng h c, m t tr ớ ạ ng h c, m t tr ọ ộ ườ ng đ i h c ) ạ ọ ộ ườ ọ

ườ ươ

ng mà l p này đ u v i l p khác mang đ n cho b n ạ ng gi ã nhi u đ i ộ ơ ớ ớ ấ ng trình lien tr ươ ế ư ớ ộ ườ ề ơ

10) Intramural / ,intr 'mju r l = Within the walls or boundaries (of a school, college, etc.); confined to members (of a school, college, etc.) [Trong vòng nh ng b c t ớ ạ i h n cho các thành viên (cu m t tr … ; gi ả ộ ườ Ex: The intramural program, in which one class competes with another, gives you a greater chance to participate than the interscholastic program between teams of competing schools. n i bộ ộ trong tr ng trình (Ch m t c h i l n h n đ tham gia h n là m t ch ộ ơ ộ ớ ể ng đ u v i nhau.) cu nhi u tr ấ ớ ề ả ườ

ə ɑ / (adjective)

ổ ộ ả

ə

n i b đ ng ắ ộ ộ ả để 11) Intraparty / ,intr 'p :ti = Within a party (Trong khuôn kh m t đ ng ) Ex: The Democrats are trying to heal intraparty strife so as to present a united front in the coming election. (Các đ ng viên dân Ch đang c g ng hàn g n m i xung đ t b t hoà ố ắ xu t hi n nh m t m t tr n th ng nh t trong kỳ b u c s p đ n.) ố ố ầ ử ắ ủ ặ ậ ộ ấ ế ư ộ ả ệ ấ ấ

/ (adjective)

ng m i gi ã các bang thì do U ban Th ng m i lien bang quy đ nh, nh ng ươ ươ ư ạ ạ ị ư

ə

ə / (adjective)

12) Intrastate / ,intr 'steit = Within a state (Trong m t bang) ộ Ex: Commerce between the states is regulated by the Interstate Commerce Commission but intrastate commerce is supervised by the states themselves. (Th ỷ buôn bán trong n i bộ ộ m tộ bang thì do chính các bang giám sát.)

ặ ằ ạ

ng ấ ổ ưỡ qua m ch máu ạ ằ ố

13) Intravenous / ,intr 'vi:n s = Within or by way of the veins (Trong m ch máu ho c b ng cách qua m ch máu ) ạ Ex: Patients are nourished by intravenous feeding when too ill to take food by mouth. c nuôi s ng b ng s ti p ch t b d (Các b nh nhân đ khi họ ự ế ượ ng mi ng đ c.) quá y u không ăn th c ph m b ng đ ệ ườ ự ệ ế ượ ằ ẩ

11. CONTRA-, CONTRO-, COUNTER-: “against,” “contrary”

t cu CONTRA [T trái nghiã: Pro ] ả t t ế ắ ừ

ự ố

14) Con / k nɔ / (t. verb) - Vi = 1. Against; on the negative side (Ch ng; v m t tiêu c c ) ề ặ Ex: Are you on the pro or con side of this argument? (Anh đ ng v phiá thu n hay ch ngố l ạ ậ ứ ề ậ i l p lu n này.) ậ

i; lý l ng c l ố ậ ẽ ượ ạ

ứ ậ ỹ ẩ ế ạ

ɔ ə

= 2. Opposing argument; reason against (L p lu n ch ng l i ) ạ ậ Ex: Before taking an important step, carefully study the pros and cons of the matter (Tr ậ ọ và l p lu n ch ng ậ c quan tr ng b n ha c n th n nghiên c u l p lu n thu n ậ ậ ề ấ c khi ti n hành m t b ộ ướ ố cu v n đ y.) ả ấ ướ ậ

/ (noun)

15) Contraband / 'k ntr bænd = Merchandise imported or exported (Hàng nh p ho c xu t kh u đi ng ậ ặ ấ ẩ c l ượ ạ i pháp lu t; hàng l u; hàng buôn lâu ) ậ ậ

i b tình nghi buôn l u, nh ng ả ườ ị ư ế ậ

ɔ ə

Ex: Customs officials examined the luggage of the suspected smuggler but found no contraband. (Các viên ch c quan thu đã khám xét hành lý cu ng ứ không tìm th yấ hàng l uậ nào c .)ả

/ (t. verb) [T trái nghiã: Uphold ] ừ

i; vi ph m; không chú ý đ n; xâm ph m ) ộ c l ượ ạ ế ạ ạ

i ằ ậ ượ ạ cam k t tr c ế ướ

ɔ ə ə / (noun)

16) Contravene / ,k ntr 'vi:n = Go or act contrary to; violate; disregard; infringe (Đi, hành đ ng ng Ex: By invading the neutral nation, the dictator contravened his earlier pledge to guarantee its independence. (B ng cách xâm lăng qu c gia trung l p, nhà đ c tài y đã c l đi ng đây cu ông ta v vi c b o đ m cho n n đ c l p cu qu c gia này.) ố ả ố ề ệ ả ộ ộ ậ ấ ả ề ả

i ch ng ) tranh cãi; tranh lu n; cãi vã; tranh ch p ] ở ạ ấ ậ

c Anh v lãnh th vùng Oregon đã g n nh d n đ n chi n ế ư ẫ ế ấ v i n ớ ướ ề ầ ổ 17) Controversy / 'k ntr v :si = (Literally, “a turning against” ) dispute; debate; quarrel [(Nghiã đen: quay tr l ố Ex: Our controversy with Great Britain over the Oregon nearly led to war Territory. (Cu c tranh ch p ộ tranh.)

i; theo h ng ng ướ

ə ɑ

'm :nd

c l i c mu n cu cha m anh.) 1  Counter / 'kauntə/ (adverb) = (Followed by to) contrary; in the opposite direction c l i ] c l [(Theo sau là TO) ng ượ ạ ượ ạ Ex: The student’s plan to drop out of school ran counter to his parents’ wishes. (D đ nh b h c cu anh sinh viên y đã đi ng ẹ ượ ạ ướ ỏ ọ ự ị ả ấ ả ố

/ (t. verb)

i ) ỷ ỏ ộ ệ c l ượ ạ

ng l p ra l nh cho m t anh h c sinh ph i đi xu ng phiá cu i hàng, nh ng ưở ư ả ớ ộ ọ ố ố

ɔ ə ə ə / (adjective)

i 19) Countermand / ,kaunt = Cancel (an order) by issuing a contrary order (Hu b (m t l nh ) b ng cách ra m t l nh ng ộ ệ ằ Ex: The monitor ordered the student to go to the end of the line, but the teacher countermanded the order. (Anh tr th y giáo đã ầ ệ ra m t l nh ng ộ ệ ượ ạ .) c l

ể c l ượ ạ i ho c tranh cãi; không th ch i cãi; không th đ t thành v n ấ ể ố ể ặ ặ

là ứ không th tranh cãi c xem là b ng ch ng ằ ể ấ ả 20) Incontrovertible / ,ink ntr 'v :t bl = Not able to be “turned against” or disputed; unquestionable; certain; indisputable (Không th nói ng đ ; ch c ch n ) ắ ề Ex: The suspect’s fingerprints on the safe were considered incontrovertible evidence that he had participated in the robbery. s t đ (D u tay cu nghi can trên t ủ ắ ượ p.) nghi can đã tham d vào v c ụ ướ ự

IETLS VOCABULARY WEEK 35 (Page 358 – 365)

12. INTER-: “between”

'siə / (i. verb)

ệ ể ệ ả ộ i; bi n h cho m t bên nào đó; can ộ

xen vào đ bi n h 1) Intercede / ,int = (Literally, “go between” ) interfere to reconcile differences; mediate; plead in another’s behalf; intervene [(Nghiã đen: Xen vào gi ã ) can thi p đ hoà gi ư thi p ]ệ Ex: My brother would have lost the argument if Dad hadn’t interceded for him. (Anh tôi đã thua trong l p lu n n u nh cha tôi không ư ế ậ ậ ể ệ ộ cho anh.)

/ (noun, t. verb) ə 'sept

i, b t vào lúc gi ã đ ậ ạ ng ) ch n ho c b t trên con đ ặ ắ ườ ắ ậ n i ừ ơ

c bong lúc đ i ph ng đang ắ ượ ậ ố 2) Intercept / ,int = (Literally, “catch between” ) stop or seize on the way from one place to another ng t [(Nghiã đen: nh n l ư ườ này sang nói khác ] Ex: We gained possession of the ball when Russ intercepted a forward pass. (Chúng tôi đã gi c bong khi Russ ch n và b t đ đ ươ ữ ượ giao bong ti n lên.) ế

ə/ (adjective) 'liniə

t ) ư ữ ế

3) Interlinear / ,int = Inserted between lines already printed or written (Xen vào gi ã hai hàng ch đã in hay đã vi Ex: It is difficult to make interlinear, notes if the space between the lines is very small. (Th t là khó đ ậ ể vi t xen vào gi ã hai hàng ư ế ả ố vì kho ng tr ng gi ã hai hàng r t h p.) ư ấ ẹ

luə / (noun)

ự ệ ả ế ố ả ờ ờ

m t giai đo n i th 2 và cu c chi n tranh Tri u Tiên là ế ế ớ ộ ứ ế ề ộ ạ hoà 4) Interlude / 'int = Go between; mediator (S vi c x y ra trong th i gian gi ã hai bi n c ; kho ng th i gian ) ư Ex: Between World War II and the Korean War, there was a five-year interlude of peace. (Gi ã chi n tranh th gi ư bình năm năm.)

ə ə / (adjective, noun) 'mi j ri 5) Intermediary / ,int = Go-between; mediator

i trung gian ) ư ườ

ứ ậ ớ c Gi i th (Xen vào gi ã; ng Ex: For his role as intermediary in helping to end the Russo-Japanese War, Theodore Roosevelt won the Nobel Peace Prize. (V i vai trò đã chi m đ ế trung gian đ giúp ch m d t chi n tranh Nga-Nh t, Theodore Roosevelt ượ ể ế ấ ng Nobel Hoà Bình.) ưở ả

ə ∫ / (noun) 'mi n

i gi ã các th i kỳ ho t đ ng; cách kho ng; c t đ t, ng t kho ng ) ạ ư ắ ứ ạ ộ ắ ả ả ờ

ơ ộ ể ư ồ ở ị ạ ộ ồ 6) Intermission / ,int = Pause between periods of activity; interval; interruption (S d ng l ự ừ Ex: During the intermission between the first and second acts, you will have a chance to purchase refreshments. (Vào lúc cách kho ngả gi ã h i 1 và h i 2 v k ch, b n có c h i đ mua m t món gi i khát.) ả

13. IN-, IL-, IM-, IR-: “not,” “un”

ʒə / (adjective) bl

c, không th đ c đ c ) ể ọ ượ ọ ượ

c ph n l n các ch ký, nh ng m t vài ch thì ể ọ ượ ầ ớ ữ ư ộ không th đ c ể ọ 7) Illegible / i'led = Not legible; not able to read (Không đ c đ Ex: I could read most of the signatures, but a few were illegible. (Tôi có th đ c đ ữ đ cượ .)

Illiterate / i'lit ritə / (adjective)

t ch ; không bi t; vô giáo d c ) t đ c và vi ế ữ ế ọ ụ ế

ng vi c d y cho các công dân ệ ạ ươ ả ả mù chữ cu mình bi t ế ố t vi t.) = Not literate; unable to read and write; uneducated (Không bi Ex: The new nation undertook to teach its illiterate citizens to read and write (M t tân qu c gia đã đ m đ ộ đ c và bi ế ọ ế

ɔ ʒ ə / (adjective)

ậ ậ ợ

9) Illogical / i'l d ik l = Not logical; not observing the rules of logic (correct reasoning) (Không h p lý; không tuân theo quy lu t lu n lý (suy lu n đúng ) -> phi lý ) ậ Ex: It is illogical to vote for a candidate whom you have no faith in. ng.) phi lý đ b u cho m t ng viên mà anh không tin t (Th t làậ ể ầ ộ ứ ưở

t b n; hoàn toàn s ch s ; không v t d ) ế ơ ế ẩ ẽ ạ

10) Immaculate / i'mækjulit/ (adjective) = Not spotted; absolutely clean; stainless (Không vi Ex: Nearly every soap manufacturer claims his product will make dirty linens immaculate.

ư ỗ ề ẽ ầ ả ả ả ẩ (H u nh m i nhà s n xu t xà bông đ u cho s n ph m cu mình s làm cho qu n áo ầ d tr nên ơ ở ấ hoàn toàn s ch sạ ẽ.)

ə/ (adjective)

ng thành; không l n đ y đ ho c không phát tri n đ y đ -> u trĩ ) ầ ủ ặ ầ ủ ưở ể ấ ớ

i ta s nghĩ b n v m t trí tu .) 11) Immature / ,im 'tjuə = Not mature; not fully grown or developed (Không tr Ex: Don’t use such baby talk! People will think you are mentally immature. (Đ ng nói nh ng chuy n tr con nh th ! Ng ệ ạ u trĩ ấ ề ặ ư ế ườ ừ ữ ẽ ẻ ệ

ừ ự t h i, m t mát, … ấ ỏ ị ừ ệ ạ ạ

ố ộ ẽ ụ ể ẻ ạ ặ ạ 12) Impunity / im'pju:niti/ (noun) = State of being not punished; freedom from punishment, harm, loss, etc. (S không tr ng ph t; kh i b tr ng ph t, thi ạ Ex: As a result of stricter enforcement, speeders are no longer able to break the law with impunity. (N u áp d ng ch t ch h n, nh ng k thích ch y quá t c đ s không th nào vi ph m lu t pháp mà ẽ ơ không b tr ng ph t ị ừ ữ ạ .) ế ậ

c; khó đ n đ c ) ể ế ượ c; không th đi đ n đ ể ế ượ

phiá b c Quebec thì không th đ n đ ư ắ ở ể ế ượ , c 13) Inaccessible // () = Not accessible; not able to be reached; hard to get to (Không th đ n đ ế ượ Ex: For most of the year, the Eskimo settlements in northern Quebec are inaccessible, except by air. (H u nh quanh năm, khu c dân Eskimo ngo i tr b ng máy bay.) ư ầ ạ ừ ằ

i ) ừ ế ụ ư ạ

ng ph cu chúng ta vào gi ố ả ườ ể ầ ờ cao đi m b i vì ể ở

14) Incessant /in’sesnt/ (adjective) = Not ceasing; continuing without interruption (Không ng ng; ti p t c không lúc nào ng ng l Ex: It is almost impossible to cross our street during the rush hour because of the incessant flow of traffic. (H u nh không th nào băng qua đ ư ộ ạ liên t cụ .) dòng xe c ch y

ng b ) ượ ứ ộ ộ

ng b 15) Inflexible / in'fleks blə / (adjective) = Not flexible: not easily bent; firm; unyielding (Không linh đ ng; không d u n cong; c ng r n; không nh ắ ễ ố Ex: No compromise is possible when both sides remain inflexible. ộ ) (Không th có tho hi p khi c hai bên đ u ả ệ ề không nh ượ ể ả

16) Ingratitude / in'grætitju / (noun) = Fullness; lack of gratitude

ự ự ạ ơ ế ự ả ơ

ɔ

ə / (adjective)

ừ ố ả nghe m t (S b c n; s vong n; thi u s c m n ) ơ Ex: Valerie refused to let me see her notes, despite the fact that I have always lent her mine. Did you ever hear of such ingratitude? (Valeric t nó xem bài ghi cu tôi. B n có bao gi ả ch i không cho tôi xem bài ghi cu nó m c dù th t s tôi đã luôn luôn cho ộ tr ậ ự ng h p vô n ợ ơ nh v y không? ) ặ ườ ư ậ ạ ờ

; không thân thi n ) v i khách và ng i khách l ra t t ế ườ ệ ạ ỏ

ườ ườ ả

17) Inhospitable / in'h spit bl = Not hospitable; not showing kindness to guests and strangers; unfriendly (Không hi u khác; không t ử ế ớ Ex: When the visitors come to our school, we should make them feel at home; otherwise they will think we are inhospitable. (Khi nh ng ng ữ th y tho i mái nh ả ng chúng tôi, chúng tôi ph i làm cho h c m ọ ả .) không hi u khách nhà, n u không h s nghĩ r ng chúng tôi ế ọ ẽ i khách đ n thăm tr ế ư ở ế ấ ằ

IELTS VOCABULARY WEEK 36 (Page 376) 13. IN-; IL-, IM-, IR-: “not,” “un-”

/ (adjective) ɔ

c; không th gi c; không th gi i quy t đ i quy t ) i đ ả ượ ể ả ể ả ế

ề ế 1) Insoluble / in's ljubl = 1. Not soluble; incapable of being solved; unsolvable (Không gi ế ượ Ex: Scientists are finding solutions to many problems that up to now were insoluble. (Nh ng nhà khoa h c đang tìm ra các gi i đáp cho nhi u bài toán mà cho đ n nay ả ọ .) ch a th gi i đáp ữ ư ể ả

ə

ə / (adjective)

c nh ng cát thì .) = 2. Not capable of being dissolved (Không th hoà tan ) ể Ex: Salt dissolves in water, but sand is insoluble. (Mu i hoà tan trong n ướ ư ố không th hoà tan ể

i ) ể ậ ạ ả

i ả ọ ố không th hoà gi ể ế ả đã tr thành ở

2) Irreconcilable / i'rek nsail bl = Not reconcilable; not able to be brought into friendly accord i; không th hoà thu n l (Không th hoà gi ể Ex: After Romeo and Juliet died, their families, who had been irreconcilable enemies, became friends. (Sau khi Romeo và Juliet ch t, gia đình cu h v n b n bè cu nhau.) ạ ả

c; ngoài đ ; bên ngoài, không lien quan ) ượ ụ ệ ề 3) Irrelevant / i'reliv ntə / (adjective) = Not relevant; not applicable; off the topic; extraneous (Không lien h ; không th áp d ng cho đ ể Ex: Stick to the topic; don’t make irrelevant remarks.

ə ə / (adjective)

(Hãy bám sát l y ch đ ; đ ng đ a ra nh ng nh n xét b ngoài .) ủ ề ừ ữ ư ấ ậ ề

i; không th nào hu b ; đã v t kh i s cô th , rút l i; thu h i l i ) ạ ể ỏ ự ượ ể ế ạ ồ ạ

i không ích l i gì b i vì quy t đ nh cu ế ị ạ ả ả ở ợ ả 4) Irrevocable / i'rev k bl = Not revocable; incapable of being recalled, past recall (Không th rút l ỷ ỏ Ex: When the umpire says you are out, it is useless to argue because his decision is irrevocable. (Khi tr ng tài b o anh ph i ra kh i sân, cãi l ọ ông ta là không th nào rút l c ỏ ạ ượ .) i đ ể

14. BENE-: “good,” “well” 15. MAL-, MALE: “x u,” “đ c ác” ộ ấ

i chúc lành ] ờ ự ờ ố   s chúc phúc; l

ế ấ ẹ 5) Benediction / ,beni'dik n∫ / (noun) = (Literally, “good saying”  Blessing; good wishes t” [(Nghiã đen: “L i nói t Ex: Before beginning his difficult journey, the young man visited his parents to receive their benediction. (Tr ế ướ i chúc lành và nh n đ ắ ầ c nh ng .) c khi b t đ u chuy n hành trình khó khăn, chàng thanh niên y đ n thăm cha m ậ ượ ữ l ờ

L I nguy n r a ]

ề ủ ộ ờ

t c con ả Aeneas và t nguy n ruề ở ố ấ ả ậ

6) Malediction / ,mæli'dik n∫ / (noun) = (Literally, “evil saying”  curse [(Nghiã đen: “L I nói đ c ác” ờ Ex: With her dying breath, Queen Dido pronounced a malediction on Aeneas and all his descendants. (Khi th h i th cu I cùng, Hoàng h u Dido đã ở ơ cháu cu chàng.) ả

t giúp đ k khác ti n b n ho c nh ng ề I t ườ ố ỡ ẻ ữ ạ ặ , m nh th ề ố   Ng I làm đi u t t” ườ ườ ự ạ

c kho ng ti n t ng ượ ự ề ặ ệ ấ ượ ả c d ng lên n u không có đ ế giàu có.) ng quân 7) Benefactor / 'benifæktə/ (noun) = (Literally, “one who does good”  person who gives kindly aid, money, or a similar benefit [(Nghiã đen: “ng phúc l I t ng quân, ân nhân ] ng t ợ ươ Ex: The museum could not have been built without the gift of a million dollars by a wealthy benefactor. (B o tàng vi n y không th nào đ ả ộ m nh th m t tri u đô la cu m t ể ạ ả ộ ườ ệ

Malefactor / 'mælifæktə/ (noun) = (Literally, “one who does evil”  offender; evildoer, criminal

I làm đi u ác, x u” I ph m t I, ng I làm đi u ác; t I nhân ề ườ ườ ườ ề ạ ộ ấ   Ng

ph m nhân y đã b b t và giao cho c nh ấ ị ắ ạ ả ắ ạ ờ ộ [(Nghiã đen: “ng ộ Ex: Shortly after the crime, the malefactor was apprehended and turned over to the police. (M t th i gian ng n sau khi ph m t I ác, ộ sát.)

ừ l∫ə / (adjective) [T trái nghiã: Detrimental ]

ữ ợ

I v à m I b c m l nh n ng.) ng 9) Beneficial / ,beni'fi = Productive of good; helpful; advantageous (Có l I; h u ích; có l I ) ợ Ex: Rest is usually beneficial to a person suffering from a bad cold. (Nghĩ ng i th ặ ộ ườ có ích cho m t ng ớ ị ả ườ ư ạ ơ

i; h ng l ng phúc l i ) ợ i h ườ ưở ưở ợ

ri∫ə / (noun) 10) Beneficiary / ,beni'fi = Person receiving some good, advantage, or benefit (Ng Ex: The sick and the needy will be the beneficiaries of your gift to the community fund. i b nh và ng (Ng ườ ệ c ng đ ng.) ồ ộ

ə ə / (adjective)

i nghèo s đ ng phúc l c ẽ ượ h ừ ặ ợ t i ưở ườ ậ t ng v t cu anh cho qu ả ỹ

t b ng; mu n đi u t c mu n đi u t t” t, phúc l I cho k khác; t ố ụ ề ố ướ ẻ ố ố ợ ử ề ố   t

ə

ə ə / (adjective)

t b ng t i cu nhân viên ông ậ ế ự ủ ẽ ả ợ ộ 11) Benevolent / bi'nev l nt = (Literally, “wishing well”  disposed to promote the welfare of others; kind; charitable [(Nghiã đen: “ t thi n ] ; t ệ ế ừ Ex: A benevolent employer has a sincere interest in the welfare of his employees. (M t ch nhân ố ụ s có s quan tâm thành th t đ n phúc l ta.)

ác ý; đ y thù h n; đ c ác ] ể ộ ằ ộ

stid

ə ʒʌ 'd

ế ế 12) Malevolent / m 'lev l nt = (Literally, “Wishing ill”  showing ill will; spiteful =[(Nghiã đen: “Ác ý”  bi u l ầ Ex: In Robert Louis Stevenson’s novel KIDNAPPED David Balfour visits a malevolent uncle who tries to kill him. (Trong quy n ti u thuy t KIDNAPPED cu R. L Stvenson, David Balfour đ n thăm ng ả t Balfour.) , ông ta đã mu n gi i chú ể ể đ c ácộ ườ ế ố

/ (adjective)

ng ) ợ ớ ườ

13) Maladjusted / mæl = Badly adjusted; out of harmony with one’s environment (Không thích nghi; không hoà h p v I môi tr Ex: Carlo was maladjusted in the early grades, not because of poor intelligence but because he couldn’t speak English.

cượ trong nh ng c p l p đ u tiên, đó không ph I vì c u ậ ầ ữ ả (Carlo đã không thích nghi đ kém thông minh nh ng b I vì c u không nói đ ư ậ ở ấ ớ c ti ng Anh.) ượ ế

ị ặ ấ ụ ạ ẻ ự ố ị

ể ể ác ý.) 14) Malice / 'mælis/ (noun) = Ill will; intention or desire to harm another; enmity; malevolence (Ác ý; ý đ nh ho c ý mu n làm h I k khác; s ghen ghét thù ngh ch; x u b ng ) Ex: I suspect Ronnie tripped me so that I wouldn’t be able to play tomorrow. He did it not as a joke but of malice. (Tôi nghi là Ronnie đã ngáng chân làm cho tôi ngã đ tôi không th m tham d cu c ự ộ đ u vào ngày mai. H n không ph I làm vi c y đ đuà mà chính do ả ấ ệ ấ ể ắ

Page 382

ng ) ấ ưỡ ưỡ

i trong th c ăn cu đ á tr là nguyên nhân d n đ n ẻ ả ư ươ ứ ẫ ế suy dinh

15) Malnutrition / ,mælnju:'tri n∫ / (noun) = Bad of faulty nutrition; poor nourishment ng x u; kém dinh d (Dinh d Ex: The lack of milk and fresh vegetables in the child’s diet was responsible for his malnutrition. (Thi u s ã và rau t ế ư ngưỡ .) d

c đãi; hành h ) ố ử ấ ượ ạ

ả ọ ị ậ ả ị c đãi 16) Maltreat / mæl'tri:t/ (t. verb) = Treat badly or roughly; mistreat; abuse (Đ I x x u, thô b o; ng ạ Ex: Two news photographers were attacked by the mob and their cameras were smashed. It is disgraceful, that they were so maltreated. (Hai nhà nhi p nh săn tin đã b đám đông t n công và máy nh cu h đã b đ p phá. ấ ế ả nh th .) Th t là đáng x u h khi h b ư ế ấ ọ ị ng ượ ậ ổ

ə ə / (adjective, noun) [T trái nghiã: Flourishing; thriving ]

16. De-: “down,” “down from,” “opposite of”

làm h h ng; tr nên x u; suy tàn ] ở

ấ ố ơ

ngươ tàn tạ đã có m t th I là m t qu n doanh nghi p trù phú, phát ộ ệ ậ ộ ờ

17) Decadent / 'dek d nt = (Literally, “falling down”  deteriorating; growing worse; declining. [(Nghiã đen: “r i xu ng” ư ỏ Ex: The decadent downtown section was once a flourishing business district. (Khu doanh th tri n.)ể

ng; thay lá; r ng lá ) ưở ụ ơ ố 1  Deciduous / di'sidju sə / (adjective) [T trái nghiã: evergreen] = Having leaves that fall down at the end of the growing season; shedding leaves (Có lá r i vào cu I muà tăng t Ex: Maple, elm, birch, and other deciduous trees lose their leaves in the fall.

ữ ạ thay lá khác vào muà thu r ngụ (Cây phong, cây du, cây tá phong và nh ng lo i cây h t lá.) ế

ấ ạ

i bình th ng nào ườ ườ ấ ẳ ả ộ

19) Demented / di'mentid/ (adjective) [T trái nghiã: Rational ] = Out of (down from) one’s mind; mad; insane; deranged (M t trí; điên; khùng; lo n trí ) Ex: Whoever did this must have been demented; no sane person would have acted in such a way. (B t c k nào làm đi u này h n ph i là m t trí; không có m t ng ấ ứ ẻ ề l I hành đ ng nh v y.) ộ ạ ư ậ

t ) ậ ổ

IELTS VOCABULARY WEEK 37

(Page 385 - )

20) Demolish / di'm liɔ ∫/ (t. verb) [T trái nghiã: Construct ] = Pull or tear down; destroy (Kéo đ và phá s p; hu di ỷ ệ Ex: A wrecking crew is demolishing the old building. (Toán đ p phá đang toà nhà cũ.) đ p phá ậ ậ

ứ ấ

1) Demote /di’mout/ (t. verb) [T trái nghiã: Promte ] = Move down in grade or rank (Giáng ch c; giáng c p ) Ex: For being absent without leave, the corporal was demoted to private. (Do v ng m t mà không xin phép, ông h sĩ y đã b ạ ấ ặ ắ ị giáng c pấ xu ng binh nhì.) ố

ụ ộ ộ

sinh k đ c.) 2) Dependent / di'pend ntə / (adjective) [T trái nghiã: Independent ] = (Literally, “hanging down, from” ) unable to exist without the support of another [(Nghiã đen: “móc vào t ” ) không th t n t I n u không có s h tr cu kh khác, ự ỗ ợ ả ẻ ể ồ ạ ế ph thu c, tuỳ thu c ] Ex: Children are dependent on their parents until they are able to earn their own living. (Tr conẻ tuỳ thu cộ vào cha m cu chúng cho đ n khi chúng có th t ế ượ ẹ ả ể ự ế

/ (t. verb) [T trái nghiã: appreciate ] ừ

3) Depreciate / di'pri: ieit∫ = 1. Go down in price or value (Gi m giá; gi m giá tr ) ả ả ị

nhanh; m t chi c 2500 đô la thì tr giá không b ng 2000 đô la sau ế ằ ộ ị Ex: Automobiles depreciate rapidly; a $2500 car is worth less than @2000 within a year of purchase. (Xe h iơ gi m giá khi mua m t năm.) ả ộ

ng, không đáng k ) ấ ườ ể

b xem th ng ườ n u nh anh đ c p đ n ông ta ề ậ ư ế ế ấ 2. Speak slightingly of; belittle; disparage (Nói cho m t m t; nói hàm ý coi th ặ Ex: The building superintendent feels depreciated if you refer to him as the “janitor.” (Ông qu n lý toà cao c c m th y mình ị ả nh là “m t ng ố ả I gác dan” ) ườ ư ộ

t; coi khinh ) ng, khinh mi ườ ệ

I M đ ng bào cu anh vì anh đã ph n b I quê ở ữ ỹ ồ ườ ả ả ộ ng.) 4) Despise / dis'paiz/ (t. verb) [T trái nghiã: Admire ] = Look down on; scorn; feel contempt for (Coi th Ex: Benedict Arnold was despised by his fellow Americans for betraying his country. (Benedic bị khinh khi b nh ng ng h ươ

16. DE- : “down,” “down from,” “opposite of”

ng ho c l ch kh i m t quy t c, quy đ nh ); đi l ch ] ỏ ệ ặ ệ ườ ệ ắ ộ ỏ ị

ộ ọ ụ ở 5) Deviate / 'di:vieit/ (in. verb) = Turn aside or down (From a route or rule); stray [Đi l ch (kh i con đ Ex: Mr. Parker always notifies the parents when a student neglects his homework, and he will not deviate from this rule in your case. (Ông Parker luôn luôn thông báo v i ph huynh khi m t h c sinh bê tr vi c làm bài nhà và ông y s không đi l ch kh i ớ ỏ nguyên t c này trong tr ắ ễ ệ ng h p cu anh.) ả ấ ẽ ườ ệ ợ

ố ư ậ ố

ăn ng u nghi n i b i vì chúng ố ở ấ ắ ả ơ ế th cứ

6) Devour / di'vauə/ (t. verb) = (Literally, “gulp down” ) eat greedily; eat like an animal [(Nghiã đen: “nu t, n c vào” ) ăn tham lam; ăn ch con v t ] Ex: The children must have been starved when they came in for dinner because they devoured their food. (Lũ tr h n ph i đói l m khi chúng vào ăn c m t ẻ ẳ ăn cu chúng.) ả

17. DIS-: “opposite of,” “differently,” “apart,” “away”

/ (noun) ə

7) Discontent / ,disk n'tent = (Usually followed by with) opposite of “content”; dissatisfied; discontented

ng theo sau WITH) không hài long; b t mãn; không v à ý ] ườ ư ấ

ể ấ ố ọ [(Th Ex: Dan was discontent with his Spanish mark; he had expected at least 10 points more. (Dan không hài lòng v i đi m s môn ti ng Tây Ban Nha; anh hy v ng ít nh t ph I ả ế ớ nhi u h n 10 đi m n ã.) ư ề ể ơ

Discredit /dis’kredit/ (noun, t. verb)

ng; t ch I không tin; hoài nghi ) ừ ố

ể ả ư ệ ậ ở ể = Disbelieve; refuse to trust (Không tin t ưở Ex: The parents discredited the child’s story, since he was in the habit of telling falsehoods. (Cha mẹ hoài nghi câu chuy n k cu đ á con b I vì c u ta có cái thói quen hay k nh ng đi u không th t.) ữ ề ậ

/ (noun)

ớ ợ ự

i ch có 6 đô la. Anh không th nào ư ể ạ ỉ ẳ i thích đ s sai bi t c sao l ả ượ ệ .) ự ả ạ

ng.) 9) Discrepancy / dis'krep nsiə = Disagreement; difference, inconsistency; variation (Không ăn kh p; s sai bi t; không phù h p; sai đi ) ệ Ex: Ben should have had $8 in his wallet, but he had only $6. He could not account for the discrepancy. (Ben h n ph i còn 8 đô la trong bóp nh ng anh l gi i có 10) Disintegrate / dis'intigreit/ (t. verb, in. verb) = Do the opposite of “integrate” (Make into a whole); break into bits (Làm phân.) Ex: The explosion disintegrated an entire wing of the factory. (V n đã làm s p đ toàn b m t chái/ cánh cu phân x ưở ự ổ ộ ộ ụ ổ ả

∫ə / (adjective)

ả ả ề ả ạ

i ệ ể ạ cu c u đ x y ra th nào, b n ạ ả ả ế 11) Dispassionate / dis'pæ nit = “Passionate” (showing strong feeling); calm; composed; impartial [Ph n nghiã cu “nóng tính” (ch xúc c m m nh ); bình tĩnh; đi m tĩnh; không thiên v ị ỉ ] Ex: For a dispassionate account of how the fight started, ask a neutral observer – not a participant. (Đ có m t s t hãy h i m t ng ộ ẩ i trong cu c.) ng thu t l i quan sát trung l p … đ ng h i ng ậ ậ ạ bình tĩnh không l ch l c ườ ộ ự ườ ườ ộ ừ ỏ ộ ỏ

t; tình tr ng x u (Repair ngoài nghiã s ch ã còn có nghiã ố ậ ấ ưả ư ạ t, xài đ c ) 12) Disrepair / ,disri'peə/ (noun) = Opposite of good condition or repair; bad condition (Đ I l p cu tình tr ng t ố ả c, dung đ là tình tr ng t ượ ạ ượ ạ ố

trong tình tr ng t t; nh ng khi nó tr l ượ ạ ở ố i ả ạ ư Ex: The bicycle I lent Tom had been in good condition; but he returned it in disrepair. (Chi c xe đ p mà tôi cho Tom m n còn ế thì đã h h ng ạ ư ỏ .)

ế ả ấ

13) Dissent / di'sent/ (noun, t. verb) = Feel differently; differ in opinion; disagree [C m th y khác đi; khác ý ki n; không đ ng ý ) ồ Ex: When the matter was put to a vote, 29 agreed and 4 dissented. (Khi v n đ đem ra bi u quy t thì có 29 thu n và 4 ch ng.ố ) ề ể ế ấ ậ

không đ ng ý; ch ng đ I; ly khai ] ố

ồ ố ồ

i đình công hoanh nghênh ngo i tr m t nhóm nh ả ệ ượ ạ ừ ộ c m i ng ọ ỏ ch ngố ng là quá ít.) 14) Dissident / 'disid ntə / (adjective) = (Literally, “sitting apart” ) not agreeing; dissenting [(nghiã đen: “Ng I tách ra” Ex: The compromise was welcomed by all the strikers except a small dissident group who felt that the raises were too small. (Tho hi p đ đ iố vì c m th y r ng kho n tăng l ấ ằ ườ ả ươ ả

ự ệ ậ

15) Distract / dis'trækt/ (t. verb) = Draw away (the mind or attention); divert (Làm phân tâm; làm cho không còn t p trung s chú ý; làm cho l ch đi; làm lãng trí ) Ex: Passengers should do nothing to distract the driver’s attention from the road. I tài x kh I con đ (Hành khách không đ c làm gì ng.) làm l chệ s chú ý cu ng ự ả ườ ượ ườ ế ỏ

18. SE-: “apart”

ch c ho c m t lien bang; lien đoàn ] ộ ổ ứ ự ặ ỏ ộ

c b u làm t ng th ng năm 1860, Nam Carolina tách r i ờ ượ ầ ố ổ 16) Secede /si’si / (t. verb) = (Literally, “go apart” ) withdrawal from an organization or federation [(Nghiã đen: “tách ly” ) s rút kh I m t t Ex: When Abraham Lincoln was elected President in 1860, South Carolina seceded from the Union. (Khi Abraham Lincoln đ kh i liên bang.) ỏ

ch c ho c m t liên bang, lien đoàn ] ộ ổ ứ ự ự ặ ộ

17) Secession / si'se n∫ / (noun) = (Literally, “a going apart” ) withdrawal from an organization or federation [Nghiã đen: “S tách ly” ) s rút kh i m t t ỏ Ex: South Carolina ’s secession was imitated by ten other states and led to the formation of the Confederacy.

cu Nam Carolina đ c 10 bang khác b t ch ả ượ ắ ướ c và d n đ n s thành l p ậ ế ự ẫ (S tách ly m t lien bang m i.) ự ộ ớ

ỏ ẻ ặ ậ ỗ

ự tách ly và t ừ ố ồ ầ ế ặ ớ ộ ch i không g p b t ấ

1  Seclude /si’klu / (t. verb) = Keep apart from others: place in solitude; isolate (Tách kh I k khác; đ t vào ch cô l p; cách ly ) Ex: Monica was so upset by her failure in math that she secluded herself and refused to see anyone. (Monica bu n r u khi cô r t môn toán đ n đ cô t c ai.)ứ

ng, an tâm ) ả ắ ế ợ ặ ưở

ấ ả ấ an tâm? ) ề ả

ể ặ

an toàn thì đ ượ ứ ữ ả ố c thúc gi c ụ

ÁP D NG NH NG ĐI U ĐÃ H C

19) Secure / si'kjuə/ (adjective, t. verb) = 1. Apart or free from care, fear, or worry; confident (Không ph I lo l ng, lo s ho c lo âu xao xuy t; tin t Ex: Are you worried about passing the midterm exam, or do you feel secure? (Anh có c m th y lo âu v kỳ thi gi ã khoá hay anh c m th y ư = 2. Safe against loss, attack or danger (An toàn không m t mát, không b t n công ho c nguy hi m ) ị ấ ấ Ex: Guests who want their valuables to be secure are urged to deposit them in the hotel vault. (Nh ng ng ườ ữ mang ký g I chúng vào h m có mái cong cu khách s n.) ử I khác mu n nh ng th quý giá cu mình ạ ầ ả

Exercise 24: In the space before each Latin prefix in column I, write the letter of its correct meaning in column II. Column I                       Column II _____ 1. MAL, MALE            (A) Opposite of, differently, apart, away _____ 2. SE                          (B) Not, un- _____ 3. BENE                  (C) Down, down from, opposite of _____ 4. DIS                    (D) Apart _____ 5. DE                          (E) Good, well _____ 6. IN, IL, IM, IR           (F) Evil, ill, bad, badly

ÁP D NG NH NG ĐI U ĐÃ H C

Đáp án:    1-F  2-D  3-E  4-A  5-C  6-B

Exercise 24: In the space before each Latin prefix in column I, write the letter of its correct meaning in column II. Column I                       Column II _____ 1. MAL, MALE            (A) Opposite of, differently, apart, away _____ 2. SE                          (B) Not, un- _____ 3. BENE                  (C) Down, down from, opposite of _____ 4. DIS                    (D) Apart _____ 5. DE                          (E) Good, well _____ 6. IN, IL, IM, IR           (F) Evil, ill, bad, badly

Đáp án:    1-F  2-D  3-E  4-A  5-C  6-B

Exercise 25: Fill in the prefix in column I and the complete word in column III Column II Column III Column I

1. _____ ill 2. _____ Not + VOLENT Wishing + LITERATE Able to read and write

3. _____ Down 4. _____ Apart 5. _____ Not + VOUR Gulp + CURE Care + SOLUBLE Capable of being solved

6. _____ Down 7. _____ Good 8. _____ Not 9. _____ Opposite of + SPISE Look + DICTION Saying + LEGIBLE Able to be read + INTEGRATE Make into a whole = _____ Wishing ill; spiteful = _____ Unable to read and write = _____ Eat greedily = _____ Apart (free) from care = _____ Incapable of being solved = _____ Look down on; scorn = _____ Blessing = _____ Not able to read = _____ Break into bits

10. _____ Evil 11. _____ Not + FACTOR One who does + MACULATE Spotted

12. _____ Opposite of + CREDIT Believe

13. _____ Down 14. _____ Not + MOTE Move + PUNITY Punishment

15. _____ Differently + SENT Feel

16. _____ Bad 17. _____ Not + NUTRITION Nourishment + RELEVANT Applicable

18. _____ Apart + CEDE Go

19. _____ Down + CADENT Falling

IELTS VOCABULARY WEEK 38 18. SE-: “apart”

20. _____ Not + MATURE Fully grown = _____ Evildoer = _____ Unspotted; absolutely clean = _____ Do opposite of believe; refuse to trust = _____ Move down in rank = _____ Freedom from punishment = _____ Feel differently; disagree = _____ Poor nourishment = _____ Not applicable; extraneous = _____ Go apart; withdraw; from an organization = _____ Falling down; deteriorating = _____ Not fully grown

1) Sedition / si'di n∫ / (noun) = Going apart from, or against, an established government; action, speech or writing to overthrow the government.

i nói ho c bài

i m t chính ph ; hành đ ng, l ủ

ạ t đ chính ph )

ế

(Ly khai ho c ch ng l ặ ố vi t kêu g i l ọ ậ ổ Ex: The signers of the Declaration of Independence, if captured by the enemy, would probably have been tried for sedition. (Nh ng ng ữ s b xét x v l ẽ ị

i ký tên trong b ng Tuyên ngôn Đ c L p n u b b t b i k thù, thì có l ậ ế ị ắ ở ẻ ộ ẽ i i ườ ử ề ộ ly khai ch ng l ạ chính quy n.)ề ả ố

ỏ ộ ậ ỏ ờ ờ

ầ ớ ộ ớ ữ ư 2) Segregate /’segrigeit/ (t. verb) = (Literally, “set apart from the herd” ) separate from the main body ( Nghĩa đen: “Tách r i ra kh i bày đàn” ) tách r i kh i b ph n chính Ex: In most high schools, boys and girls attend the same classes, except in health education, where they are segregated. (Trong ph n l n các tr ọ ngo i tr môn giáo d c s c kho chúng đ c ng trung h c, nam và n cùng h c chung m t l p nh nhau ượ tách ra d y riêng.) ườ ụ ứ ạ ừ ọ ạ ẻ

ə ʌ ə ə / (noun)

19. CIRCUM-: “around,” “round”

ộ ậ ườ ặ

'kju: n

∫ / (noun)

3) Circumference / s 'k mf r ns = Distance around a circle or rounded body, perimeter (Đ ng bao quanh vòng tròn ho c quanh m t v t th ; chu vi ) ể Ex: The circumference of a circle equals π times the diameter. (Chu vi vòng tròn b ng π nhân v i đ ng kính.) ớ ườ ằ

m t ý t ng ) đ di n t ề ừ ể ễ ả ộ ưở

ə ə

i cho chúng ta” nên ứ ớ ỉ ố ậ ợ ấ ấ ậ c thay th b ng câu “chúng ta đã thua”.) 4) Circumlocution / ,s :k ml ə ə ə = Roundabout way of speaking; use of excessive number of words to express an idea (Nói quanh co, dài dòng; dung quá nhi u t Ex: The circumlocution “the game ended with a score that was not in our favor” should be replaced by “we lost the game.” (Câu nói quanh co “tr n đ u đã ch m d t v i t s không thu n l đ ượ ế ằ

/ (t. verb)

đ u tiên chuy n điế ể ầ vòng quanh c aủ

ə ə

5) Circumnavigate / ,s :k m'nævigeit = Sail around (Đi thuy n vòng quanh ) ề Ex: Ferdinand Magellan’s expedition was the first to circumnavigate the globe. (Chuy n đi thám hi m c a Ferdinand Magellan là ủ ế đ a c u.) ị ầ

ɑ / (t. verb)

6) Circumscribe / 's :k mskr ib

ng bao quanh, khoanh tròn ) ẽ ộ ườ

ư khoanh tròn b ng m c đ nh ng đi m s r t ố ớ ự ỏ ữ ưở ệ ể ả ằ

= 1. Draw a line around (V m t đ Ex: The principal has requested all teachers to circumscribe failures in red on the report cards. (Ông hi u tr trên cái phi u đi m.) ế ng đã b o các giáo s ể

ế ớ ạ i h n, h n ch ) ạ

ə ə

ế; ông ta b c m không ị ấ i và rau c i.) = 2. Limit; restrict (Gi Ex: The patient was placed on a very circumscribed diet; he was forbidden to have coffee, spices, or raw fruits or vegetables. (B nh nhân đã đ ượ ặ ệ đ ượ c đ t trong tình tr ng ăn kiêng r t ạ c dùng cà phê, các lo i gia v , ho c các trái cây t ặ ấ h n chạ ươ ạ ả ị

/ (adjective)

c khi hành đ ng; th n tr ng; ọ ậ ể ả ướ ế ậ ả ộ ọ

7) Circumspect / 's :k mspekt = Looking around and paying attention to all possible consequences before acting; cautious; prudent (Nhìn quanh và chú ý đ n m i h u qu có th x y ra tr c n th n ) ậ Ex: Don’t jump to a conclusion before considering all the facts. Be circumspect. (B n đ ng v k t lu n tr c khi xem xét t ra t c các s ki n. Hãy t ự ệ ạ ừ ấ ả ộ ế ướ ậ ỏ th n tr ng ậ ọ .)

/ (t. verb)

ế ự ệ ằ ụ ạ ồ

i đi mua s m th ng mua các ươ ườ ắ ở i ta không đánh lo i thu y.) 8 ) Circumvent / ,s :k m'vent ə ə = Go around; get the better of; frustrate (Đi quanh; ch ng đánh b i, làm m t tác d ng, làm vô hi u b ng lu n lách ) ấ Ex: To circumvent local sales taxes, shoppers often buy in neighboring communities that do not have such taxes. (Để tránh thu bán hàng t ạ ị ế c ng đ ng lân c n, n i mà ng ộ ng, nh ng ng ườ ữ ạ i đ a ph ườ ế ấ ậ ồ ơ

20. CON-, CO-, COL-, COR-: “together,” “with”

/ (in. verb) [T trái nghĩa: separate ] ừ

i thành m t; k t h p ) ộ ế ợ ạ ế ợ

ə ə / (adjective)

k t l i ộ ị ế ạ thành m t qu c ố ế ạ ộ ộ 9) Coalesce / kou 'lesə = Grow together; unite into one; combine (Cùng phát trine chung; k t h p l Ex: During the Revolutionary War, the thirteen colonies coalesced into one nation. (Trong cu c chi n tranh Cách m ng, m i ba thu c đ a đã ườ gia.)

10) Coherent / kou'hi r nt = Sticking together; logically connected (K t l i v i nhau; đ c n i ti p v m t lu n lý, ch t ch ) ượ ố ế ế ạ ớ ề ặ ẽ ậ ặ

ə

ə

c n i li n trong t t ế m ch l c, ch t ch ạ ẽ, m i câu đ ỗ ượ ố ề ặ ạ t ư ưở ng v i câu ớ Ex: In coherent writing, every sentence is connected in thought to the previous sentence. (Trong m t bài vi ộ c đó.) tr ướ

/ (in. verb)

ộ ợ

ə

ʒ / (noun)

) tho hi p bí m t nh m m c ụ

ả ệ

ơ ớ

ư

ư

t nên v nh c k ch dân gian Oklahoma.) 11) Collaborate / k 'læb reit = Work together (C ng tác, h p tác ) Ex: Rodgers collaborated with Hammerstein in writing the folk opera OKLAHOMA. (Rodgers đã c ng tác v i Hmmerstein đ vi ể ế ạ ị ớ ộ ở

i ta không bi ự thông ườ ơ

kɔη ɔ / (noun) [T traí nghiã: Discord ]

12) Collusion / k 'lu: n = (Literally, “playing together” ) secret agreement for a fraudulent purpose; conspiracy; plot (Nghiã đen: “Cùng ch i v i nhau” đích gian l n, âm m u; âm m u ) Ex: It was not known whether the price increases resulted from higher costs or from collusion among the producers. (Ng ả đ ngồ gi ã các nhà s n xu t.) t là giá c gia tăng là do giá thành cao h n hay là do s ế ả ư ấ

ự t ặ ư ưở ả ậ ồ ợ

i láng gi ng không th s ng ể ố hoà thu nậ v i nhau n u tr con cu h ti p ả ọ ế ườ ế ẻ ề ớ

ʒ

ə

13) Concord / 'k ừ = State of being together in heart or mind; agreement; harmony (S hoà thu n v tình c m ho c t ng; đ ng ý; hoà h p ) ề Ex: Neighbors cannot live in concord if their children keep fighting with one another. (Nh ng ng ữ t c đánh nhau.) ụ

/ (adjective) [T trái nghiã: Acquired ] ừ

khi sinh ra; b m sinh khi sinh ra” ) có t ừ ừ ẩ

ə

t mà là ữ ế ả ế ậ b m sinh ẩ 14) Congenital / k n'd enitl = (Literally, “born with” ) existing at birth; inborn (Nghiã đen: “Có t Ex: Helen Keller’s deafness and blindness were not congenital defects but were acquired after birth. (Ch ng đi c và mù cu Helen Keller không ph i là nh ng khuy t t nh ng khuy t t t đã x y đ n sau khi sinh ra.) ứ ữ ế ậ ả ả ế

/ (t. verb; in. verb)

i ) ệ ậ ợ ạ ậ

15) Convene / k n'vi:n = Come together in a body; meet; assemble (Tri u t p; h p; t p h p l ọ Ex: The House and the Senate will convene at noon to hear an address by the President.

ɔ

ɔ

ng Vi n s ạ ệ ượ ệ ẽ h pọ vào lúc 12 gi ờ ư ể tr a đ nghe T ng Th ng đ c di n ễ ổ ọ ố (H vi n và Th văn.)

/ (in. verb) [T trái nghiã: disagree ] ừ

i” ) đ ng ý hoà h p; k t h p nhau; phù h p, ăn kh p ) ế ợ ả ờ ồ ớ ợ

ng trình cu Chuck v cu c u đ b t đ u th nào thì không ề ộ ẩ ả ắ ầ phù h pợ v i l ế i ớ ờ ng thu t cu m t câu trai khác.) 16) Correspond / ,k ris'p nd = (Literally, “answer together” ) agree; be in harmony; match; tally (Nghiã đen: “cũng tr l ợ Ex: Chuck’s account of how the fight started did not correspond with the other boy’s version. (T ườ t ườ ả ả ộ ậ

IELTS VOCABULARY WEEK 39

21. OB-: “against,” “in the way,” “over”

/ (t. verb) ə ə 'blit reit

ữ ấ ỷ

xoá đi tuy t cu ngày hôm qua; không đ l ể ạ ư ế ả i m t ộ

ə

1) Obliterate /  = (Literally, “cover over letter” ); erase; blot out; destroy; remove all traces of (Nghiã đen: “Che dòng ch đi” ); bôi xoá; che gi u; phá hu ; xoá d u v t ấ ế Ex: Today’s rain has completely obliterated yesterday’s snow; not a trace remains. (C n m a hôm nay đã hoàn toàn ơ d u v t gì.) ấ ế

/ (verb)

ấ ủ

ɒ

ə / (noun)

2) Obsess /  b'ses = (Literally, “sit over” ) trouble the mind of; haunt (Nghiã đen: “ p ” ) ám nh; hay lui t i ớ ả Ex: The notion that she has forgotten to lock the front door obsessed Mother all through the movie. (Cái ý nghĩ r ng mình đã quên khoá cu tr c ằ ả ướ ám nhả m tôi su t bu i xem phim.) ẹ ổ ố

ạ ậ ở ạ ậ ự ả ự ắ ướ ẽ

ə

ʌ / (t. verb, in. verb)

ẽ ỡ 3) Obstacle / ' bst kl = Something standing in the way; hindrance; obstruction; impediment (V t tr ng i - ch ng ng i v t; cái r t khó khăn; s t c ngh n; s c n tr ) ở ấ Ex: If we beat Central High tomorrow, we shall have removed the last obstacle between us and the championship. ( N u chúng ta đánh b i đ i Central High vào ngày mai thì chúng ta s tháo g đi các ch ng ng i v t ạ ậ cu i cùng ngăn tr chúng ta chi m ch c vô đ ch.) ạ ộ ố ế ướ ứ ế ở ị

i ) ặ ạ ả ở ở 4) Obstruct /  b'str kt = Be in the way of; hinder; impede; block (C n tr ; gây tr ng i; ch n l ạ Ex: The disabled vehicles obstructed traffic until removed by a tow truck.

ə

c n trả ở l u thông cho đ n khi chúng đ ư ế ượ c kéo đi b i m t ộ ở (Nh ng xe đã b h ng gây ị ỏ chi c xe c n tr c.) ụ ữ ế ầ

/ (verb)

c yêu c u; xâm nh p vào ) ượ ậ ầ ọ

ə

i ngoài cu c ườ ả vào m tộ 5) Obtrude /  b'tru = (Literally “thrust against” ) thrust forward without being asked; intrude (Nghiã đen: “Th c, xen vào” ) xen vào mà không đ Ex: It is unwise for an outsider to obtrude his opinions into a family quarrel. (Th t là không khôn ngoan cho m t ng ộ xen ý ki n cu mình ế ộ cu c cãi v gia đình cu k khác.) ậ ộ ả ẻ ả

/ (t. verb)

ạ ượ ả ả ỏ

c đã làm cho tôi phiá tr kh i ph i ồ ở ướ ỏ ấ ố ộ ả thay

6) Obviate / ' bvieit = (Literally, “get in the way or” ) meet and dispose of; make unnecessary c” ) làm cho kh i ph i; làm cho không c n ph i. (Nghiã đen: “Làm cho đ t đ ầ Ex: By removing her hat, the lady in front obviated the need for me to change my seat. (B ng cách l y cái nón xu ng, m t bà ng i ằ ch ng i.) ỗ ồ

ə

ə / (adjective, noun) [T trái nghiã: annual] l

22. PER-: “through,” “to the end,” “thoroughly”

ề ừ

đ n và r i đi nh ng Shakespeare v n đ ả ế ẫ mãi mãi là m t tác gi ư ộ ồ

ượ ề

ə ə

ả nh cây đ quyên và cây đ u xuân n hoa năm này sang ầ ữ ỗ 7) Perennial / p 'reni = 1. Continuing through the years; enduring; unceasing (adjective) (Kéo dài qua nhi u năm; vĩnh c u; mãi mãi không ng ng ) ử Ex: Authors have come and gone, but Shakespeare has remained a perennial favorite. (Các tác gi c a ả ượ ư chu ng ) ộ = 2. Plant that lives through the years (noun) (Đa niên th o; cây s ng đ c nhi u năm ) ố ả Ex: Perennials like the azalea and forsythia bloom year after year. (Nh ng loài đa niên th o ở ư năm khác. (annual: nh t niên th o; cây ch s ng m t năm.) ) ỉ ố ấ ả ộ

Perforate / 'p :f reit / (t. verb; in. verb)

xuyên qua; xuyên qua; th m ụ ộ ỗ ẩ

ấ ủ

ớ ả ư ư ẹ ế

ə

= (Literally, “bore through” ) make a hole or holes through; pierce; puncture (Nghiã đen: “Khoan, đ c xuyên qua” ) khoét m t l th u; làm l ng ) Ex: The physician said the tack had gone through Baby’s shoe and sock without perforating her skin. (Ông y sĩ nói chi c đinh đâù d p đã xuyên qua chi c giày và v cu đ á bé gái nh ng ế không đâm th uấ l p da cu nó.) ả ớ

9) Permeate / 'p :mieit / (verb)

ấ ả ắ

ə

= Pass through; penetrate; spread through (Xuyên qua, th m qua; lan to kh p ) Ex: At breakfast the aroma of freshly brewed coffee permeates the kitchen and dining room. (Vào bu i ăn sáng, h ng th m café v à m i pha lan to kh p ả ắ nhà b p và phòng ăn.) ế ươ ư ơ ổ ớ

/ (t. verb)

ỡ ỡ ố ố ạ

ə

10) Perplex / p 'pleks = Confuse thoroughly; puzzle; bewilder (Làm lung túng; làm b i r i; làm ng c nhiên, b ng ) Ex: I need help with the fourth problem; it perplexes me. (Tôi c n s giúp đ bài toán th t ; nó làm cho tôi lung túng.) ầ ự ứ ư ỡ

/ (in. verb) [T trái nghiã: Desist]

11) Persist / p 'sist ừ = (Literally, “stand to the end” ) Nghiã đen: “Đ ng v ng cho đ n lúc cu i” ế ữ ứ ố

ch i dung l i; kiên trì ) ặ ế ụ ự ố ừ ố ạ ố

1. Continue in spite of opposition; refuse to stop; persevere (Ti p t c m c dù có s ch ng đ i và t Ex: The teacher told Eric to stop whispering. When he persisted, she sent him to the dean. (Cô giáo b o Eric ng ng nói chuy n xì xào. Khi nó v n ả ẫ ti p t c ế ụ , cô y đã đ a ư ệ ấ nó lên cho ông khoa tr ư ng.) ưở

ế ụ ồ ạ

2. Continue to exist; last; endure (Ti p t c toàn t i lâu dài ) i; kéo dài; t n t ạ Ex: The rain was supposed to end in the morning, but it persisted through the afternoon and evening. (C n m a đ ườ ư ượ ẽ ấ ư ứ ổ ơ ti p t c ế ụ

ə

ə / (adjective) [T trái nghiã: Irrelevant]

c ng kéo dài su t bu i tr a, r i bu i chi u.) ổ ư ồ i ta nghĩ là s ch m d t vào bu i sáng, nh ng nó ổ ề ố

ệ ớ ấ ư ế ề ạ ỗ

:b

ə ə / (t. verb)

liên quan.) 12) Pertinent / 'p :tin nt = (Literally, “reaching through to” ) connected with the matter under consideration; to the point; related; relevant (Nghiã đen: “Đ t, đi đ n ch ” ) có liên h v i v n đ đang c ú xét; có lien quan; lien hệ Ex: Stick to the point; don’t give information that is not pertinent. (Hãy bám vào đi m y; đ ng đ a ra nh ng thông tin không có ư ể ấ ữ ừ

ắ ộ ợ 13) Perturb / p 't = Disturb thoroughly or consider ably; make uneasy; agitate; upset (Làm lo s , lo l ng; làm áy náy không yên; làm xao đ ng; làm r i lên ) ố Ex: Sabdra’s parents were perturbed when they learned she had failed two subjects.

c bi t cô ta đã r t hai môn h c.) (Cha m cu Sandra ẹ ả h t s c lo l ng b i r i ắ ố ố khi đ ế ứ ượ ế ớ ọ

23. PRE-: “before,” “beforehand,” “fore-.”

c ) ướ ướ

tr 14) Precede / pri:'si / (t. verb) = Go before; come before c; đ n tr (Đi tr ế Ex: Did your report follow or precede Jane’s? (Báo cáo cu anh sau hay ả ả cướ báo cáo cu Jane.)

c; gây tr ng i; ngăn c n; làm cho không th có, không th ở ạ ướ ả ể ể

s∫ə / (adjective)

ượ ấ

c n u ho c đã chín tr ặ

c th i gian” ) cho th y các ờ ng thành m t tu i, quá s m phát tri n; s m

ướ ổ

ưở

15) Preclude /pri’klu / (t. verb) = Put a barrier before; impede; prevent; make impossible (Đ t m t v t c n phiá tr ộ ậ ả ặ di n ra.) ễ Ex: A prior engagement precludes my coming to your party. (Do đã có h n tr c nên tôi đã không th đ n d bu i ti c h p m t cu anh.) ướ ẹ ể ế ự ổ ệ ọ ặ ả

c thì h n nó đã ẳ phát tri nể ể ọ ượ ư ư ế ả

ə

16) Precocious / pri'kou = (Literally, “cocked or ripened before its time” ) showing mature characteristics at an early age (Nghiã đen: đ đ c tính chín mùi tr ặ thông minh. Ex: If Nancy’s three-year-old brother can read, he must be a precocious child. (N u nh đ á em trai ba tu i cu Nancy có th đ c đ ổ thông minh s mớ .)

c; tiên ki n mà không không ho c ch a có b ng c ướ ư ế ằ ặ ầ ớ

ế cu tôi đ i v i quy n sách đã tan bi n đi khi ể ố ớ ế ả có tính ch t tiên ki n ấ ng.) c m t vài ch 17) Preconceive / 'pri:k n'si:v / (t. verb) = Form an opinion of beforehand, without adequate evidence (Hình thành ý ki n trong đ u tr ế gì.) Ex: My preconceived dislike for the book disappeared when I read a few chapters. (Vi c không thích ệ tôi đ c đ ộ ọ ượ ươ

ề ế

1  Prefabricate / 'pri:'fæbrikeit/ (t. verb) = Construct beforehand (Ti n ch ; ch t o s n ) ế ạ ẵ Ex: Prefabricated homes are quickly erected by putting together large sections previously constructed at a factory.

c d ng nên nhanh chóng b ng cách ghép l i v i nhau ữ ượ ự ằ ạ ớ c ch t o s n trong các nhà maý.) (Nh ng ngôi nhà các b ph n đã đ ộ ậ ti n chề ượ ế đã đ ế ạ ẵ

IELTS VOCABULARY WEEK 40

23. PRE-: “Before,” “beforehand,” “fore-“

i gi cho m t quy n sách ) ờ ầ ữ ậ ơ ệ ớ ộ

ng cung c p các thong tin mà đ c gi cà ph i bi t tr ế ướ ả ả ấ ộ c khi b t đ u ắ ầ

1) Preface /’prefis/ (noun; verb) = Foreword, preliminary remarks; author’s introduction to a book (L i nói đ u; nh ng ghi nh n s kh i; l i thi u các tác gi ể ả ở ờ Ex: The preface usually provides information that the reader should know before beginning the book. (L i nói đ u ầ th ườ ờ đ c quy n sách.) ể ọ

c th i gian thích nghi, th i gian th ; quá s m; không đúng lúc vì s m ) ng l ờ ướ ườ ệ ớ ờ

c ki m nên l s phi u đã đ ế ưả ố ượ ể ờ i cho đ i th cu tôi đã chi n ế ố ủ ả

2) Premature / 'prem tjuə ə/ (adjective) = Before the proper or usual time; too early; untimely (Tr ớ Ex: Since less than half of the votes have been counted, my opponent’s claims of victory are premature. (B i vì ch a đ n phân n ư ế ở quá s mớ .) th ng là ắ

c ) ứ ướ

ấ ấ ễ ả ồ ố ị 3) Premeditate /,pri:’mediteit/ (t. verb) = Consider beforehand (Tính toán; c u xét tr Ex: The jury decided that the blow was struck in a moment of panic and had not been premeditated. (B i th m đoàn nh n đ nh r ng cú đ m y đã di n ra ngay vào lúc h t ho ng và không ẩ có tính ch t đ c ằ ậ ấ ượ tính toán tr cướ .)

đ nh; gi c” ) gi thi đ nh không b ng ch ng; gi ằ ả ị ả ị ướ ứ ả ả

c c u s ng. M t ng i m t tích và c cho là đ 4) Presume / pri'zju:m/ (verb) = (Literally, “take beforehand” ) take for granted; without proof; assume; suppose (Nghiã đen: “X y ra tr c t, đ ế ượ cho là Ex: Nineteen of the sailors have been rescued. One is missing and presumed dead. (M i chín thu th đ ộ ỷ ủ ượ ứ ố đã ch t.)ế ượ ườ ườ ấ

5) Preview / 'pri:vju:/ (t. verb, noun) = View of something before it is shown to the public

c khi đ c đem chi u, trình di n tr c khán gi ) ượ ệ ướ ướ ễ ả

ự ộ bu i duy t ổ ỡ ị ự ẹ ắ ệ v k ch d trù đã ra m t công chúng vào (Xem, duy t tr ế Ex: Last night, my parents attended a preview of a play scheduled to open next Tuesday. (Đêm qua, cha m tôi đã d m t i.) th ba tu n t ầ ớ ứ

24. PRO-: “Forward,” “forth”

ể ề ấ ầ i ạ ậ

6) Procrastinate / prou'kræstineit/ (in. verb) = (Literally, “Move forward to tomorrow” ) put things off from day to day; delay (Nghiã đen: “di chuy n v phiá ngày mai” ) k t l n, làm ch m l Ex: Start working on the assignment without delay. It doesn’t pay to procrastinate. (Hãy b t đ u làm bài ngay ch nên kh t l n. i gì.) ấ ầ Trì hoãn ch ng có l ắ ầ ẳ ớ ợ

ừ ə ∫ / (adjective) [T trái nghiã: inept]

c” ) h n k khác trong m t môn hay m t ngh nào đó; ế ướ ề ẻ ơ ộ ộ

ề ạ ỹ

môn Pháp văn, th y giáo đã yêu c u m t trong nh ng h c sinh ữ ầ ầ ọ ộ i h n 7) Proficient / pr 'fi nt = (Literally, “going forward” ) well advanced in any subject or occupation; skilled: adept; expert (Nghiã đen: “ti n v phiá tr có k năng; thông th o; chuyên môn Ex: When I feel behind in French, the teacher asked one of the more proficient students to help me. (Khi tôi th t lùi l i ạ ở ụ ỏ ơ giúp tôi.) gi

/ (adjective) ə Profuse / pr 'fju:s

ấ ả ộ

t ki m r t ít b i vì anh ta là m t tay ăn xài i t c l n, di n viên y ti ễ ợ ứ ớ ệ ế ấ ấ ộ ở = Pouring forth freely; exceedingly generous; extravagant (Tuôn trào ra; r t hào phóng r ng r i; hoang phí ) Ex: Despite a large income, the actor has saved very little because he is a profuse spender. (M c dù có l ặ phung phí.) ?!?!?

/ (verb) ə ʒ

nh ng chi c đ ng c m nh m cu con tàu ch ã l t ế ộ ẽ ả ơ ạ ướ ữ ư ưả

9) Project / 'pr d ekt = Throw or cast forward (Phun ra m nh, ném ra m nh ) ạ Ex: Huge streams of water, projected by the fireboat’s powerful engines, fell on the blazing pier. c kh ng l (Nh ng dòng n ổ phun ra đã r i trên c u tàu đang b c cháy.) ầ ơ ồ ừ ữ ố

ə / (adjective) ɔ 10) Prominent / 'pr min nt

c” ) n i b t; đáng chú ý; quan tr ng ư ổ ậ ướ ọ

ng, ông Th ng đ c và m t vài công dân n i b t ộ ố ố ổ ậ khác đã tham d bu i ự ổ ị ưở c.) = (Literally, “jutting forward” ) standing out; notable; important (Nghiã đen: “nhô ra, đ a ra phiá tr Ex: The Mayor, the Governor, and several other prominent citizens attended the preview. (Ông th tr duy t tr ệ ướ

/ (t. verb) ə

c; đ y ti n lên ) ế ẩ ề ướ ẩ

ph n l c v n t c r t cao.) 11) Propel / pr 'pel = Impel forward: drive onward; force ahead (Đ y v phiá tr Ex: Jet-propelled planes travel at very high speeds. (Nh ng chi c máy bay ế ả ự di chuy n ữ ể ở ậ ố ấ

ə ừ ə / (noun) [T trái nghiã: opponent]

i đ xu t m t đ ngh ho c bi n minh cho m t đi u gì; bi n minh cho; h tr ườ ề ấ ộ ề ệ ề ệ ặ ộ ị ỗ ợ

i đ ngh ườ ề ị và ng ả ng ườ ề ề ố ố ổ i ch ng đ i tăng thu đ u ế ề

12) Proponent / pr 'poun nt = Person who puts forth a proposal or argues in favor of something; advocate; supporter (Ng cho ) Ex: At the budget hearing, both the proponents and the opponents of the tax increase will be able to present their views. (Trong bu i đi u tra v ngân sách, c s có th trình bày quan đi m cu h .) ẽ ả ọ ể ể

/ (noun) ɔ

ễ ả ng; đi u mong đ i; đi u d ki n tr ợ ề ự ế ễ ượ ướ ề

ứ ấ ố ộ ộ t nghi p là m t vi c còn xa, nh ng là m t ộ ư ệ

13) Prospect / 'pr spekt = Thing looked forward to; expectation; vision c ) (Vi n c nh, vi n t Ex: To a freshman, graduation is a distant but pleasant prospect. (Đ i v i m t anh sinh viên năm th nh t, t ố ớ ệ ễ ả thú v .)ị vi n c nh

/ (t. verb) [T trái nghiã: Curtail] ə ừ

c” ) kéo dài; làm dài ra; n i r ng ra; kéo dài ớ ộ ướ ề

ầ ố

14) Protract / pr 'trækt = (Literally, “drag forward” ) draw out, lengthen; extend; prolong (Nghiã đen: “Kéo v phiá tr Ex: Our cousins stayed with us only for the weekend but promised to return in July for a protracted visit. (Nh ng ng ườ ữ nh ng h á là s quay tr l ư i anh em h cu chúng tôi ch l u l i vào tháng 7 đ thăm ẽ i v i chúng tôi vào ngày cu i tu n, lâu h nơ .) ỉ ư ạ ớ ể ọ ả ở ạ ư

/ (verb)

15) Protrude / pr 'truə = Thrust forth; stick out

t; đ ng đ chúng i bàn vi ngay l i đi.) (Đ y ra; ló, đ a ra; nhô ra ) ư Ex: Keep your feet under your desk; do not let them protrude into the aisle. (Hãy đ chân anh vào phiá d ố đ a raư ướ ừ ể ế ể

/ (t. verb) ə

ế

i v nh ng kinh nghi m nông tr i cu Jeff đã ậ ạ ề ữ ệ ở ả ạ gây ra nhi u tr n ậ ề

16) Provoke / pr 'vouk = 1. Call forth; bring on; cause (Gây ra; mang đ n; gây ra ) Ex: Jeff’s account of his experiences on a farm provoked much laughter. (L i k thu t l ờ ể i.)ườ c

ọ ậ

ch c t c ư ế ẳ ằ ả ọ ứ th ng em trai cu anh b ng cách ằ

= 2. Make angry; incense (Ch c gi n, t c; làm n i gi n ) ổ ậ ứ Ex: There would have been no fight if you hadn’t provoked your brother by calling him names. (Đã ch ng có đánh nhau n u nh anh không g i nó b ng nh ng tên x u.) ọ ữ ằ ấ

ÁP D NG NH NG GÌ ĐÃ H C Ữ Ọ Ụ

Exercise 35: In the space before each Latin prefix in column I, write the letter of its correct meaning in column II.

Column I                 Column II _____ 1. Per-                  (A) Together, with _____ 2. Ob-                  (B) Through, to the end, thoroughly _____ 3. Circum-               (C) Forward, forth _____ 4. Pro-                  (D) Before, beforehand, fore- _____ 5. Con-, co-, col-, cor-        (E) Around, round _____ 6. Pre-                  (F) Against, in the way, over

Đáp án : 1 – B 2 – F     3–E     4–C     5–A     6–D

Exercise 36: Fill in the prefix in column I and the complete word in column III.

Column I Column II Column III

1. _____ together + HERENT sticking

2. _____ beforehand + CONCEIVE form an opinion

= _____ Sticking together, logically connected = _____ form an opinion beforehand

3. _____ around 4. _____ forward 5. _____ together 6. _____ through 7. _____ in the way + NAVIGATE sail + JECT throw + LABORATE work + MEATE pass +STACLE something standing

8. _____ beforehand + FACE something said

9) _____ together + VENE come

10) _____ through 11) _____ against + FORATE bore + TRUDE thrust

12) _____ forth 13) _____ round + VOKE call + LOCUTION speaking

14) _____ before + CLUDE put a barrier

15) _____ together 16) _____ thoroughly + RESPOND answer + TURB disturb

17) _____ before 1  _____ forth + CEDE go + PONENT one who puts = _____ sail around = _____ throw or cast forward = _____ work together = _____ pass through; penetrate = _____ something standing in the way; obstruction = _____ something said beforehand; foreword = _____ come together; assemble = _____ bore through; pierce = _____ thrust forward without being asked = _____ call forth; cause = _____ roundabout way of speaking = _____ put a barrier before; prevent = _____ match; agree = _____ disturb thoroughly; upset = _____ go before; come before = _____ one who puts forth a

proposal

+ FABRICATE

= _____

19) _____

construct beforehand

construct                + SESS sit

beforehand              20) _____ over = _____ trouble the mind of;

haunt.

Đáp án:

ẽ ề ặ ố ế ớ ố ế ặ 1. COHERENT               = C k t v i nhau; n i k t ch t ch v m t lu n ậ lý

ướ ế c trong đ u; tiên ki n ế ầ

M R NG V N T QUA CÁC T CĂN LA TINH

Ố Ừ

Ở Ộ

ộ 2. PRECONCEIVE      = Hình thành ý ki n tr 3. CIRCUMNAVIGATE     = Đi thuy n vòng quanh 4. PROJECT            = Phóng ra, phun ra 5. COLLABORATE        = C ng tác, cùng làm vi c ệ 6. PERMEATE

Ế c d n xu t. đó các t khác đ ừ ượ ẫ ừ ừ ấ ừ

ừ ầ ạ

ỏ ữ

ữ ho cặ ti p v ng ế ầ i t ạ ừ ẽ

ộ ừ ụ ti p đ u ng - Đôi khi m t t JOYOUS và ENJOYABLE. đây t y là JOY ho c JOI I) TH NÀO LÀ M T T CĂN? Ộ Ừ ho c m t thành t - T căn là m t t c b n mà t ộ ộ ừ ặ ố ơ ả Ví d :ụ KIND là t ả KIND, KINDness, và KINDly căn b n cu un ả i sau khi b n đã c t b đi ph n thêm vào. - T căn là m t b ph n cu m t t còn l ắ ỏ ậ ộ ộ ạ ả ộ ừ un-, -ness, -ly là ph n thêm vào. Sau khi b nh ng ng h p trên: Ví d : nh tr ầ ợ ư ườ căn (t ế ị ữ này s còn l g c ) ừ ố ENJOY, REJOICE, căn có nhi u hình th c, nh trong các t ừ ư ứ căn cu các t ặ ả ừ ề Ở ừ ấ

căn đ c thù nào đó có nghiã là c m t đ u m i đ tìm ra cái ý nghiã cu nh ng t ừ

c m t t ộ ừ ố ể

ả ữ

căn MAN có nghiã là “HAND = tay” thì ta có nhi u kh ề ả

t Ví d : khi đã hi u t ơ

II) T i SAO PH i H C TÙ CĂN? t đ M t khi b n bi ế ượ ộ gì, thì b n có đ ộ ầ ạ d n xu t t ấ ừ ừ ẫ ụ ể ể ặ ử ụ ằ Ả Ọ ạ ượ căn đó. ể ừ ể ớ ằ MANUAL operation là m t thao tác gì đó làm b ng tay. năng h n đ hi u và đ nh r ng MANACLES có thao tác b ng tay ho c s d ng m t ộ khí c khéo leó; và t ụ ừ ằ ộ

III) M C ĐÍCH CU Đ N V BÀI H C NÀY: ừ ớ

Ọ ả ạ ằ ấ ừ các ng văn y. ữ ữ

Ụ Giúp m r ng v n t ở ộ Latinh và nh ng t ừ ạ Ả Ơ Ị v ng cu b n b ng cách làm cho ban quen v i 20 t ố ừ ự Anh ng d n xu t t ấ ữ ẫ ắ ẽ ớ ả c ý nghiã cu nhi u t t kh i nh ng t B n ph i ch c ch n r ng b n đã nh các ng văn này; chúng s giúp b n hi u ạ ể ng này. ươ ừ ắ ằ v ề ừ ượ c th o lu n trong ch ậ ữ đã đ ượ ạ ỏ đ ượ ữ ả ả

IELTS VOCABULARY WEEK 41

:ə ə / (noun, adjective)

1. AM, AMOR: “love,” “liking,” “friendliness”

ườ i đeo đu i m t vi c gì đó yêu thích, h n là do ngh nghi p ệ ệ ề ổ ộ ơ

nghi p d c d ng b i m t nhóm nh ng ộ ữ tài t ử ổ ệ ư thích nghiên c uứ

1) Amateur / 'æm t = (Literally, “lover” ) Person who follows a particular pursuit because he likes it, rather than as a profession. [T trái nghiã: professional] Ng Ex: The performance was staged by a group of amateurs who have been studying dramatics as a hobby. (Bu i trình di n đ ễ ượ ự k ch ngh nh m t thú vui cu s thích.) ệ ư ộ ị ở ả ở

- m t ộ ừ ẹ ộ ỉ = One who performs rather poorly; inexperienced person [T trái nghiã: Expert] Ex: When it comes to baking a cake, my mother is the expert; I’m only an amateur. (Khi nói v làm bánh thì m tôi là m t chuyên gia; còn tôi ch là m t tài t ộ ng ề i nghi p d ệ ư.) ườ

ng; có b n tính t ả

t; kh ái ) ả

ễ ươ

i đ u thích nó.)

2) Amiable / 'eimj blə / (adjective) [T trái nghiã: Unpleasant] = Lovable; good-natured; pleasant and agreeable (D th ố Ex: Charlotte is an amiable child; everybody likes her. (Charlotte là m t đ á bé

kh áiả , m i ng

ườ ề

ộ ư

m t cách thân

t cu chúng ta

ế

3) Amicable / 'æmik blə / (adjective) [T trái nghiã: Antagonistric] ừ = Characterized by friendliness rather than antagonism; friendly; neighborly; not quarrelsome. (Có tính cách thân h u h n là thù ngh ch; thân thi n; có tình láng ữ ơ gi ng; không hay gây g ) ỗ Ex: Let us try to settle our differences in an amicable manner. (Chúng ta hãy thu x p các d bi ị ệ h uữ .)

ị ạ ữ ữ ệ ố 4) Amity / 'æmiti/ (noun) [T trái nghiã: Enmity] = Goodwill; friendly relations (Tình h u ngh , b n bè, thi n chí, m i quan h thân h u.) ệ Ex: We must look ahead to the time when the dispute is over an amity is restored.

tình ề ả ướ ế c đ n cái lúc mà m i s b t hoà đã qua đi và ọ ự ấ i.) (Chúng ta ph i nhìn v phiá tr thân h uữ tái l p l ậ ạ

ộ ề ươ

say đ m tình yêu bày ắ ổ ả t dành cho Juliet.) ộ m i tình b t di 5) Amorous / 'æm r sə ə / (adjective) = Having to do with love; loving; inclined to do. ng; ngã v tình yêu ) (Thu c v tình yêu, yêu th ề Ex: In the famous balcony scene, the amorous Romeo expresses undying love for Juliet. (Trong m t khung c nh trên ban công n i danh chàng Romeo t ỏ ố ệ ấ

ng theo sau l à “of” ) cháy b ng v tình yêu b mê ho c quy n r , b làm cho ế ủ ị ặ ỏ ị ề

i di dân Anh, đã tr nên say mê nàng công n ng da đ ươ ở ộ ỏ

6) Enamored / i'næm də / (adjective) = (Usually followed by “of” ) inflamed with love; charmed; captivated. (Th ườ say đ mắ Ex: John Rolfe, an English settler, became enamored of the Indian princess Pocahontas and married her. (John Rolfe, m t ng ườ Pocahontas và đã k t hôn v i nàng.) ế ớ

2. ANIM: “mind,” “will,” “spirit”

/ (noun)

ng d n đ n s ch ng đ i m nh m ), lòng căm thù mãnh li ạ ế ự ố ườ ẽ ẫ ố t ệ

lòng căm thù d n đ n chi n tranh s đ

c

ế

ế

ẽ ượ

ộ ế ằ

ị ạ

7) Animosity / ,æni'm sitiɔ = Ill will (usually leading to active opposition); violent hatred Ý mu n x u (th ố ấ Ex: Someday the animosity that led to the war will be replaced by amity. (R i m t ngày nào đó, thay th b ng tình h u ngh , b n bè.) ữ

ng b đi u khi n ) ố ấ ườ ể ằ

ộ ầ ử thù h nằ gì h nắ ư ặ Animus / 'ænim sə / (noun) = Ill will (usually controlled) Ý mu n x u, s thù h n, ghét (th ị ề ự Ex: Though Howard defeated me in the election, I bear no animus toward him; we are good friends. (M c dù Howard đã đánh b i tôi trong cu c b u c , nh ng tôi không ta; chúng tôi là nh ng ng t cu nhau.) ạ i b n t ườ ạ ố ữ ả

/ (noun) ə

9) Equanimity / ,i:kw 'nimiti = Evenness of mind of temper; emotional balance; composure; calmness.

ặ ự ề ề ề ằ ả ự

ổ ở ệ ạ ấ ậ ấ ấ ạ ư ạ ế ứ .) (S cân b ng trong tâm trí, ho c tính khí; cân b ng v tình c m; s đi m tĩnh; đi m ằ ự đ m; s bình tĩnh ) ạ Ex: If you become extremely upset when you lose a game, it is a sign that you lack equanimity. (N u nh b n h t s c kh s khi b n thua tr n đ u, đó là d u hi u cho th y b n thi u ế ế s đi m tĩnh ự ề

t lên trên nh ng gì là th p và ượ ữ ệ ấ ồ ) ỏ ỏ ặ ứ ừ ẵ

ứ ẽ ả ằ ầ ng 10) Magnanimous / mæg'nænim sə / (adjective) = Showing greatness or nobility of mind; above what is low or pretty; forgiving; generous (T ra long hào hi p ho c cao quý trong tâm h n; v nh bé; s n sàng tha th , nhân t Ex: The first time I was late, miss O ’Neill excused me with the warning that she would not be so magnanimous the next time. (L n đ u tiên tôi vào l p tr , cô O’Neill tha th cho tôi và c nh cáo r ng cô s không ầ ớ ộ ượ nh th vào l n k ti p.) đ l ễ ầ ế ế ư ế

ə / (noun) 'nim ti

ự ấ ồ

ộ ố ấ ồ ạ ừ ậ ẳ ả ộ ọ ỗ .) 11) Unanimity / ,ju: ə = Oneness of mind; complete agreement (S nh t trí; hoàn toàn đ ng ý ) Ex: In almost every discussion there is bound to be some disagreement. Don’t expect unanimity. (Trong h u h t m i cu c th o lu n h n ph i có m t s b t đ ng. B n đ ng hy v ng ả ế ầ vào s nh t trí ự ấ

ồ ấ

ạ ừ ộ nh t tríấ ớ ọ ế ố mu n có m t bu i ti c ổ ệ ộ ố

12) Unanimous / ju:'nænim sə / (adjective) = Of one mind; in complete accord (Nh t trí, đ ng ý hoàn toàn ) Ex: Except for one student, who voted “no,” the class was unanimous in wanting the party. (Ngo i tr m t sinh viên b phi u “ch ng” l p h c đã ỏ h p m t.) ọ ặ

IETLS VOCABULARY WEEK 42

ə

'finiti

3. FIN: “end,” “boundary,” “limit”

/ (noun)

1) Affinity /  = (Literally, condition of being “near the boundary” or “a neighbor” ); kinship; liking; sympathy; attraction

i k c n” ) s g n gũi thân ầ ườ i” ho c “ng ặ ườ ề ậ ự ầ ớ ả ấ ậ ẫ

i Anh có ng, ng i M và ng ỹ ưở ườ ườ ữ ộ quan hệ t ng ranh gi (Nghiã đen: Tình tr ng g n “đ ạ m t; tình c m; thích; h p d n; h p l c ấ ự Ex: Because they share the same language and ideals, Americans and Englishmen have an affinity for one another. (B i vì có cùng chung m t ngôn ng và lý t ở g n gũi thân thi ớ ầ ế v i nhau.)

/ (verb)

trong gi ữ ớ ạ i h n, h n ch ) ạ ế

ế ả

2) Confine / k n'fain ə = Keep within limits; restrict (Gi Ex: I will confine my remarks to the causes of the War of 1812; the next speak will discuss its results. i h n (Tôi sẽ gi di n gi ễ ớ ạ các nh n xét cu tôi vào các nguyên nhân cu cu c chi n tranh 1812; ả ộ ti p theo s th o lu n các h u qu cu cu c chi n tranh.) ả ả ộ ậ ậ ẽ ả ả ế ế ậ

ấ ế ị ế ộ

có tính ch t chung cu c i cu b n s đ c xem là ả ạ ẽ ượ ấ ộ . B n s không ạ ẽ c phép thay đ i nó.) 3) Definitive /di’finitiv/ (adjective) [T trái nghiã: Tentative, provisional] = Serving to end an unsettled matter; conclusive; final (Có tính ch t quy t đ nh; k t thúc; chung cu c ) Ex: Remember that your answer will be treated as definitive. You will not be permitted to change it. (Hãy nh r ng tr l ả ờ ớ ằ đ ổ ượ

ầ ế ả ộ ả ộ ỡ ạ ị ỡ ị ạ ố

c hoan nghênh m ĩ, t ả ớ ượ ễ ầ ơ ổ ừ 4) Finale /fi’na:li/ (noun) = End or final part of a musical composition, opera, play, etc.   ) (Ph n k t thúc hay cu i cùng cu m t b n nh c, m t v nh c k ch, v k ch, … Ex: Every skit in our class show was loudly applauded, from the opening scene to the finale. (M i bài th trào phúng trong bu i di n cu l p chúng tôi đ ỗ .) lúc m màn đ n ế lúc k t thúc ế ở

ế ấ

t phim đã ch m d t.) 5) Finis / 'fainis/ (noun) = End; conclusion (Ch m d t; k t thúc ) ứ Ex: The word finis on the screen indicates that the film has ended. (Từ FINIS trên màn b c báo cho bi ứ ế ạ ấ

ʌ

4. FLU, FLUC, FLUX: “flow”

/ (in. verb) 6) Fluctuate / 'fl ktjueit = Flow like a wave; move up and down; change often and irregularly be unsteady

c; chuy n đ ng lên xu ng; thay đ i luôn

ư

ả ườ

ướ ộ ng; không v ng, dao đ ng ) ữ

(Tuôn ch y nh song n ể và b t th ộ ấ Ex: Recently the price of a pound of tomatoes has fluctuated from a high 45 “to a low of 29”. (G n đây giá m t pound Anh cà chua ầ cent.)

t d dàng )

m c cao 45 cent đ n m c th p 29 dao đ ngộ t ừ ứ ứ ế ấ ộ

i ăn nói ?) 7) Fluent / 'flu: ntə / (adjective) = Ready with a flow of words; speaking or writing easily (S n sàng tuôn ra nh ng l i nói; nói ho c vi ế ễ ữ Ex: Do you have to grope for words or are you a fluent speaker? l u loát đ nói hay b n là m t ng (B n mò m m t ạ ừ ể ườ ư ạ ẫ ộ

Fluid / 'flu:id/ (noun, adjective) [T trái nghiã: Solid rigid, fixed] ừ

ấ ư ấ ỏ

= Substance that flows [noun] (L u ch t, ch t l ng ) Ex: Air, water, molasses, and milk are all fluids. (Không khí, n c, m t miá và s ã đ u là nh ng ư ề ướ ậ ữ l u ch t ư ấ )

ắ ứ ổ ễ

ế ộ lúc thì ti n, lúc thì lui đ i v i c hai ố ớ ả ế = Not rigid; changing easily [adjective] (Không c ng nh c; thay đ i d dàng ) Ex: During November, the military situation remained fluid, with advances and retreats by both sides. (Vào tháng 11, tình hình quân s r tự ấ bi n đ ng bên.)

ể ư ừ ừ ế ỉ

i mua đã trì hoãn vi c mua ụ nhi u ng ề ả ở ườ ệ ạ thay đ i liên t c ổ đ nh h n.) 9) Flux / fl ksʌ / (noun) [T trái nghiã: stability] ừ = Continuous flow or changing; unceasing change (L u chuy n và bi n đ ng không ng ng; thay đ i không ng ng ngh ) ổ ộ Ex: When prices are in a state of flux, many buyers delay purchases until conditions are more settled. (Khi giá c s m l ạ ắ trong tình tr ng i cho đ n khi tình hình ế ổ ị ơ

California năm 1848 đã t o ra m t ộ làn sóng l n các dân nh p ậ ớ ạ ở mi n Đông.) 10) Influx / 'infl ksʌ / (noun) = Inflow; inpouring (Ch y vào; rót vào ) Ex: The discovery of gold in California in 1848 caused a large influx of settlers from the East. (S khám phá ra vàng ự c đ xô t ư ổ i t ớ ừ ề

ʒ ə / (in. verb)

5. GEN, GENER, GENIT: “birth,” “kind,” “class”

ộ ố ụ ấ ơ ấ ạ ẩ ở

bi n thành x u đi tr thành ế ấ ậ ở

ə/ (t. verb)

11) Degenerate / di'd en rit = Sink to a lower class or standard; grow worse; deteriorate (S t xu ng m t lo i, tiêu chu n th p h n, tr nên x u h n; suy thoái ) ơ Ex: But for the skill of the presiding officer, the debate would have degenerated into an exchange of insults. (Nh ng do k năng cu v ch to mà cu c tranh lu n đã ả ị ủ ạ i nh ng l m t s trao đ i qua l ữ ộ i nh c m nhau.) ạ ư ộ ự ỹ ổ ụ ạ ờ

ấ ả ạ

:nr

ʒɑ ə/ (noun)

12) Engender / in'd endʒ = Give birth to; create; generate; produce; cause (Khai sinh ra; t o ra; làm phát sinh; s n xu t ra; gây ra ) Ex: Name-calling engenders hatred. (Vi c gán cho nhau nh ng tên x u ữ ệ ấ làm phát sinh ra lòng thù h n.)ậ

ể ạ ứ ạ

t mình trong hai th lo i phân bi ng - truy n ng n và ti u ể ể ạ văn ch ươ ự ệ ệ ắ

ʒ

13) Genre /  = Kind; sort; category (Th lo i; lo i; th lo i ) ạ Ex: The writer distinguished himself in two literary genres – the short story and the novel. (Nhà văn t thuy t.)ế

ə/ (noun) 14) Progenitor / prou'd enit = Ancestor to whom a group traces its birth; forefather (Thu t Ex: The Bibles states that Adam was the progenitor of the human race. (Kinh thánh kh ng đ nh r ng Adam là

tiên ) ; t ỷ ổ ổ

ʒ ə

i.) thu tỷ ổ cu loài ng ườ ẳ ả ằ ị

/ (t. verb)

hoàn toàn ) ụ ư ớ ả ổ ộ ố

i đ i đã thua tr n và làm cho nó thành m t đ i th ph c h ng ụ ư l ạ ộ ậ ả ớ ộ ố ủ

15) Regenerate / ri'd en reit = Cause to be born again; put new life into; reform completely (Canh tân, ph c h ng; mang l i cu c s ng m i; c i t ạ Ex: The new manage regenerated the losing team and made it a strong contender for first place. (V qu n lý m i đã m nh m hàng đ u.) ầ ẽ ị ạ

6. GREG-: “gather,” “flock”

16) Aggregate / 'ægrigit/ (adjective, noun, t. verb)

i thành m t t p th , m t kh i; toàn th ; t p th ) ậ ọ ạ ể ậ ể ể ộ

là đáng k , m c dù xét riêng r thì m t s thành ạ t p h p cu liên minh ộ ố ả ứ ể ẽ ặ

= Gathered together in one mass; total; collective (T p h p l ố ộ ậ Ex: The aggregate strength of the allies was impressive, though individually some were quite weak. (S c m nh ậ ọ viên r t y u đu i.) ố ấ ế

ch c ho c m t nhóm; s t p h p.) ậ ợ ộ ổ ứ ự ậ ợ ặ ộ

ɔη

gri'gei n

∫ / (noun)

c hoan nghênh đón chào b i m t ở ề ượ ở ộ t p h p ậ ợ ị i ái m .) 17) Aggregation / ,ægri'gei n∫ / (noun) = Gathering of individuals into a body or group; assemblage. (T p h p các cá nhân vào m t t Ex: At the airport, the homecoming champions were welcomed by a huge aggregation of admirers. ( Ở kh ng lổ sân bay nh ng nhà vô đ ch tr v đ ườ ữ ồ nh ng ng ữ ộ

ế ợ

ng k t h p thành “đoàn b y” ho c nhóm, thích b n ạ ầ

1  Congregation / ,k = “flock” or gathering of people for religious worship (Giáo đoàn, nhóm tín h u )ữ Ex: The minister addressed the congregation on the meaning of brotherhood. (V giáo sĩ thuy t gi ng v i ớ nhóm tín h uữ v ý nghiã, v tình huynh đ .) ế ệ ề ề ả ị

ạ ừ ữ ạ ườ ẩ .) i ta ổ ạ ườ thích s ng qu n t ố

19) Gregarious / gri'ge ri sə ə / (adjective) = Inclined to associate with the “flock” or group; fond of being with others. (Có khuynh h ướ bè v i k khác.) ớ ẻ Ex: Except for hermits and recluses, who shun company, most people are gregarious. (Ngo i tr nh ng nhà tu kh h nh và nh ng ng i n sĩ không thích b n bè, ph n ầ ữ đông ng v i k khác ầ ự ớ ẻ 20) Segregation / ,segri'gei n∫ / (noun)

= Separation from the “flock” or main body; setting apart; isolation

ặ ộ ầ ế ầ ỏ ộ (Tách ly kh i “b y đàn” ho c b ph n chính y u; tách ly ra; cô đ c ) Ex: The warden believes in segregation of first offenders from hardened criminals.

nh ng k ph m t i đ u tiên v i nh ng ph m ị ằ vi c tách ly ệ ẻ ạ ữ ộ ầ ữ ạ ớ t.) (Giám th nhà lao tin r ng i đã dày d n là c n thi t ế ạ ộ ầ

IELTS VOCABULARY WEEK 43

7. HERE, HES: “stick”

ə

ə/ (in. verb)

c dán vào ) ữ ặ ượ

1) Adhere /  d'hi = Stick; hold fast; cling; be attached (Dính gi ch t vào; bám dính vô; đ Ex: Apply the sticker according to the directions, or it will not adhere. (Hãy dán nhãn hi u vào theo l i ch d n, n u không nó s không dính.) ỉ ẫ ệ ế ẽ ờ

i v i nhau; c k t l i ch t ch ) ặ ạ ớ ố ế ạ ế ẽ ặ

ə ə / (noun)

i các m nh v cu chi c bình, nh ng chúng đã không dính l i ch c ch n 2) Cohere / kou'hiə/ (in. verb) = Stick together; hold together; consistency; logical connection (K t ch t l Ex: I glued together the fragments of the vase, but they did not cohere. (Tôi k t l ế ỡ ả ế ạ ư ả ạ ắ .) ắ

ế ặ ự ặ ự ố ế ẽ ặ ấ ấ ậ ẽ ự

ạ ạ ạ

ư ố ế ế ầ

3) Coherence / kou'hi r ns = State of sticking together; consistency; logical connection (Tình tr ng k t ch t; s ch t ch , nh t quán, s n i k t có tính ch t lu n lý ch t ch , s m ch l c ) Ex: If the relationship between the first sentence and what follows is not clear, the paragraph lacks coherence. (N u nh m i lien h gi ã câu đ u tiên và các câu ti p theo không rõ rang thì đo n ạ ệ ư ạ .) văn s thi u ẽ ế m ch l c ạ

ự ự ố ế ấ

ế th t s trong lien minh, n u nh các bên tham gia ít có ế ậ ự ự ư ể

ə ə / (adjective)

4) Cohesion / kou'hi: nʒ / (noun) = Act or state of sticking together; union; unity (S đoàn k t; k t h p; s th ng nh t ) ế ợ Ex: There can be no real cohesion in an alliance if the parties have little in common. (Có th không có s đoàn k t nh ng đi m chung v i nhau.) ể ữ ớ

t y u ế ế ắ ắ

ả ằ ả ỏ

5) Inherent / in'hi r nt = (Literally, “sticking in” ) deeply infixed; intrinsic; essential (Nghiã đen: “G n vào” ) g n sâu vào; c h u; thi ố ữ Ex: Because of her inherent carelessness, I doubt my sister can ever be a good driver. (B i vì do cái tính b t c n ể tr thành m t ng ộ ấ ẩ c h u ố ữ cu nó, tôi nghi r ng nh em cu tôi không th nào t.) i lái xe t ố ở ở ườ

ɔ

ə ə / (adjective)

8. LATERAL: “side”

bên c nh; đi kèm theo; song song; thêm vào; b sung ) 6) Collateral / k 'læt r l = Situated at the side; accompanying; parallel; additional; supplementary ( Ở ạ ổ

ươ ự ề ng, c quan l p pháp đã đ ậ c s ti n c n thi t.) Ex: After voting for the road building program, the legislature took up the collateral issue of how to raise the necessary funds. (Sau khi b phi u tán thành ch ng trình xây d ng con đ ế ề kèm theo là bàn th nào đ gây qu có đ c p đ n v n đ ế ậ ơ ườ ượ ố ề ầ ỏ ế ấ ế ể ỹ

t c các c nh b ng nhau ) ạ ấ ả

c 3 feet, thì 2 c nh kia cũng ph i dài đ uề đo đ ả ộ ượ ạ ả 7) Equilateral /,i:kwi'læt r lə ə / (adjective) = Having all sides equal (Có t ằ Ex: If one side of an equilateral triangle measures three feet, the other two must also be three feet each. (N u nh m t c nh cu m t tam giác ư ộ ạ ế 3 feet.)

ệ ế ạ

ʌ

ə ə / (adjective)

Lateral / 'læt r lə ə / (adjective) = Of or pertaining to the side (Liên h đ n m t c nh, bên c nh ) ộ ạ Ex: The building plan shows both a front and a lateral view of proposed structure. (Đ án cu toà nhà cho th y chính di n và tr c di n c đ ngh .) ệ cu c u trúc đ ả ấ ượ ề ắ ệ ấ ả ồ ị

ặ ề ệ

ɔ

ə ə / (adjective)

ng, m t gia ch , m t ng ề ưỡ ườ ườ ộ i đi mua s m, m t ộ ắ 9) Multilateral / 'm lti'læt r l = Having many sides (Có nhi u m t, đa di n, đa biên ) Ex: A mother has to be a nurse, housekeeper, shopper, cook, teacher, etc. She plays a multilateral role. (Ng ẹ ả ng ườ i th y d y, … Bà ta đóng m t vai trò ộ i n u b p, m t ng i m ph i là m t ng ườ i đi u d ầ ủ ộ ộ ườ ấ ế đa di nệ .) ạ ộ

ứ ạ ẳ

giác .) 10) Quadrilateral / ,kw dri'læt r l = Plane figure having four sides and four angles (Hình ph ng có 4 c nh và 4 góc: T giác ) Ex: A square is a quadrilateral. (Hình vuông là m tộ hình t ứ

ng ) ộ ặ ươ ơ

đ n ph ơ ữ ấ ị ươ cuả ng

11) Unilateral / ,ju:ni'lætr lə / (adjective) = One-sided; undertaken by one side only (M t m t, m t bên, đ n ph ộ Ex: Don’t judge the matter by my opponent’s unilateral statement, but wait till you have heard the other side. (B n đ ng phán xét v n đ b ng cách căn c vào nh ng kh ng đ nh ạ ừ đ i th cu tôi, nh ng hãy ch cho đ n khi b n đã nghe th y bên kia.) ố ề ằ ờ ủ ả ẳ ấ ứ ạ ư ế

9. LITERA: “letter”

ə ə ,lit

'rei n

∫ / (noun)

ự ặ ạ ho c m t ph âm ộ i cùng m t m u t ộ ẫ ự ặ ữ ố ế ở ầ ữ ụ

i cùng m t m u t ộ ế s l p l ự ặ ạ ạ ộ ẫ ự (S) trong câu sau: “Ca m t bài ca sáu

ə ə / (noun) [T trái nghĩa: Illiteracy]

12) Alliteration /  = Repetition of the same letter or consonant at the beginning of consecutive words. (S l p l đ u nh ng ch n i ti p nhau ) Ex: Note the alliteration in the line “sing a song of sixpence.” (B n hãy chú ý đ n xu” (Trong ti ng Anh).) ế

t đ c và vi ế ọ ữ ế

cách là m t c tri m i, b n hãy mang theo văn b ng c a b n đ ạ ằ ể

13) Literacy / 'lit r si ừ = State of being lettered or educated; ability to read and write (Có hi u bi t ch nghĩa ho c có giáo d c; bi t.) ế ụ ặ ể Ex: When registering as a new voter, take along your diploma as proof of literacy. (Khi đăng ký v i t ủ ạ ớ ớ ư ch ng minh là b n đã ạ ộ ử ữ.) bi t chế ứ

ə ə / (adjective)

ệ ủ ự ủ ị ư nghĩa 14) Literal / 'lit r lə ə / (adjective) = Following the letters of exact; words of the original (Theo nghĩa đen, nghĩa đi theo câu ch )ữ Ex: We translate “laissez-faire” as “absence of government interference,” but its literal meaning is “let do.” (Chúc ta d ch “Laissezfaire” là “Không có s can thi p c a chính ph ” nh ng đen c a nó là “đ m cho làm” ) ủ ể

ng ) ệ ế ươ ặ

ữ ạ ặ ấ ộ ị ử văn ch ngươ c aủ 15) Literary / 'lit r ri = Having to do with letters or literature (Có quan h đ n ch nghĩa ho c văn ch ữ Ex: Mark Twain is one of the greatest figures on our literary history. (Mark Twain là m t trong nh ng khuôn m t vĩ đ i nh t trong l ch s chúng tôi.)

t; có giáo d c ) ế ữ ụ ả ọ

I đã tr ng khi làm vi c v I nh ng ng ệ ớ ế ủ ườ ưở ườ ữ ụ ng thành b ị t 16) Literate / 'lit ritə / (adjective) [T trái nghĩa: Illiterate] = Lettered; able to read and write; educated t ch nghĩa; có kh năng đ c và vi (Bi ế Ex: The school’s main goal in working with adults who can neither read nor write is to make them literate. (M c tiêu chính y u c a nhà tr mù ch là làm cho h ế ọ ọ bi t đ c và bi t vi ế ế .) ữ

10. LUC, LUM: “light”

17) Elucidate / i'lu:sideit/ (t. verb) = Throw light upon; make clear; explain

rõ m t đi m mà đ i v i tôi ch a đ i thích gi c sáng t .) (Soi sang; làm cho rõ ràng, gi i thích ) Ex: I asked the teacher to elucidate a point that was not clear to me. (Tôi yêu c u th y giáo ầ ố ớ ả ể ầ ộ ư ượ ỏ

ứ ự ễ ể

trong sáng nh t có th i ch d n m t cách ể ầ ỉ ẫ ữ ấ ộ ờ ỏ c.) 1  Lucid / 'lu:sid/ (adjective) [T trái nghĩa: Vague] ừ = (Literally, “containing light” ) Clear; easy to understand (Nghĩa đen: “ch a đ ng ánh sáng” ) rõ ràng, d hi u. Ex: To obviate misunderstanding, state the directions in the most lucid way possible. (Đ kh i hi u l m, hãy nói rõ nh ng l ể ể đ ượ

i đóng vai trò ngu n sáng ho c ng i h ng kh i cho k khác; ng ườ ườ ổ ồ ứ ẻ ặ ồ ở

i Nobel và hai tác gi bao g m nh ng ng i n i danh c gi hàng i đ ườ ượ ữ ả ả ồ

19) Luminary / 'lu:min riə / (noun) = One who is a source of light or inspiration to others; famous person. (Ng i n i danh ) Ex: A number of luminaries, including a Nobel prize winner and two leading authors, will be present. (M t sộ ố ng đ u s có m t.) ầ ẽ ườ ổ ặ

ự ỡ

trong bóng t ế ồ ố ở ữ ể ồ ờ i b i vì nh ng cây kim và m t ặ

20) Luminous / 'lu:min sə / (adjective) = Emitting light; shining; brilliant (Phát ra ánh sáng; sáng chói; r c r ) Ex: With this watch you can tell time in the dark because its hands and dial are luminous. (V i chi c đ ng h này b n có th coi gi ạ ớ s c a nó phát ra ánh sáng.) ố ủ

đi qua nh ng không ph i trong su t.) đ ánh sáng 21) Translucent / trænz'lu:snt/ (adjective) [T trái nghĩa: Opaque] = Letting light through (Đ ánh sáng đi qua ) Ex: Lamp shades are translucent but not transparent. (Ch p đèn ụ ể ư ả ố

IELTS VOCABULARY WEEK 44

11. MAN, MANU: “hand”

1) Emancipate / i'mænsipeit/ (t. verb)

= (Literally, “take from the hand” or power of another ) Release from bondage; set free; liberate

tay” ho c quy n l c k khác ) Gi i phóng kh i s nô l ; cho t do; ặ ấ ừ ề ự ẻ ỏ ự ệ ả ự do. ả ự

i phóng t đã gi (Nghĩa đen: “l y t tr t Ex: The washing machine has emancipated housewives from a great deal of drudgery. (Chi c máy gi ế các bà n i tr kh i nhi u công vi c n ng nh c.) ề ệ ặ ộ ợ ả ặ ọ ỏ

i tù nhân.) đ 2) Manacle / 'mæn klə / (noun) = Handcuff (Cái còng tay ) Ex: The manacles were removed from the prisoner’s wrists. c tháo kh i c tay ng (Chi c còng ỏ ổ ế ườ ượ

c trao vào tay m t ng 3) Mandate / 'mændeit/ (noun) = (Literally, something “given into one’s hand” ) (Nghĩa đen: m t cái gì đó “đ ộ ộ ườ ượ

ị ổ ủ

i th nh t, Syria tr thành m t qu c gia giao cho Pháp ế ứ ấ ế ớ ở ố yủ

i ch c có th m quy n; l nh ) ứ ủ ệ ề ệ ẩ ớ

i nào đó.) 1. Territory entrusted to the administration of another country. (Lãnh th y tr ) Ex: After World War I, Syria became a French mandate. (Sau chi n tranh th gi ộ trị.) 2. Authoritative command; order (L nh c a gi Ex: The walkout was a clear violation of the court’s mandate against a strike. (Cu c đình công là m t s vi ph m rõ ràng l nhệ c m đình công c a tòan án.) ộ ự ủ ấ ạ ộ

/ (t. verb) ə

ử ặ ằ

4) Manipulate / m 'nipjuleit = Operate with the hands; handle or manage skillfully (Thao tác b ng tay; x lý ho c qu n lý khéo léo ) ả Ex: In today’s lesson, I learned how to manipulate the steering wheel. (Trong bài h c hôm nay tôi h c cách s d ng ử ụ tay lái.) ọ ọ

ườ ọ ể ấ ộ i h c và m t quy n sách “C m nang c a ủ ẩ ộ 5) Manual / 'mænju lə / (adjective) = 1. Small, helpful book capable of being carried in the hand; handbook (C m nang; sách c m tay; sách ch d n ) ỉ ẫ ầ Ex: Each student has learner’s permit and copy of the “Driver Manual.” (M i h c viên có m t gi y phép c p cho ng ấ ng i lái xe.” ỗ ọ ườ

ệ ế ệ ằ = 2. Relating to, or done with the hands (Liên h đ n tay, th c hi n b ng tay ) ự Ex: Milking, formerly a manual operation, is now done by machine.

b ng tay thì ngày nay đ (V t s a tr ắ ữ ướ c kia là m t thao tác ộ ằ ượ c làm b ng máy.) ằ

t b ng tay, ho c đánh máy; b n th o.) ệ ượ ế ằ ả ả ả

hi n gi đang i nhà in.) 6) Manuscript / 'mænjuskript/ (noun) = Document written by hand or typewritten (B n văn; tài li u đ c vi ặ Ex: The author’s manuscript is now at the printer. (B n th o ả ệ ả c a tác gi ủ t ở ạ ả ờ

12. PEND, PENS: “hang”

ə ừ 'pend

ể ổ

i thích lý do t i sao đính vào m t th ng n gi ộ ư ắ ư ễ ả ả ộ

7) Append /  / (t. verb) [T trái nghĩa: Detach] = (Literally, “hang on”  ) Attach; add as a supplement (Nghĩa đen: “Treo lên” ) Đính vào; thêm vào đ b sung Ex: If you hand in your report late, append a note explaining the reason for the delay. (N u nh anh n p b n báo cáo tr , hãy ạ ế tr .)ễ

/ (noun) ə Appendix / 'pendiks

c “g n vào” ) Ph l c đ ộ c kèm vào cu i m t quy n ể ố ụ ụ ượ ượ ắ ộ

ặ ệ

ng có m t ng c a m t quy n ti u thuy t th ể ộ b n ph l c ọ ườ ườ ả ủ ế ể ộ ụ ụ g m các ồ = (Literally, something “hung on” ) matter added to the end of a book or document (Nghĩa đen, m t cái gì đó đ sách ho c m t tài li u. ộ Ex: A school edition of a novel usually has an appendix containing explanatory notes. ( n b n h c đ Ấ ả chú thích gi i nghĩa.) ả

l ng; đe d a s x y ra; s p x y đ n ) ơ ử ọ ẽ ả ắ ả ế

9) Impending / im'pendiη/ (adjective) = Overhanging; threatening to occur soon; imminent (Treo l Ex: At the first flash of lightning, people scurried for shelter from the impending storm. (Nhìn th y tia ch p đ u tiên, ng i ta ch y v i vã tìm ch trú n c n bão s p x y đ n.) ườ ầ ấ ộ ớ ẩ ơ ế ả ắ ạ ỗ

ậ ứ ủ ề ặ ẳ

ư ấ ề ấ ố ng, nh ng th t ra nó l 10) Pendant / 'pend ntə / (noun) = Hanging ornament (V t trang s c treo l ng l ng: m t dây chuy n ) Ex: The pendant dangling from the chain around her neck looked like a medal, but it was really a watch. (Cái v t l ng l ng ậ ủ huy ch ươ ẳ treo trên s d y chuy n quanh c c a cô y trông gi ng nh t m ư ổ ủ i là m t chi c đ ng h .) ồ ợ ầ ạ ế ồ ậ ộ

11) Pending / 'pendiη/

i quy t; ch a có quy t đ nh ) ờ ả ế ị ư ế

i quy t ch gi = (Literally, “hanging” ) 1. Waiting to be settled; not yet decided. (adjective) (Ch gi Ex: Has a decision been reached on a date for the game, or is the matter still pending? (Đã có quy t đ nh v ngày đ u ch a, hay v n đ v n còn ấ ờ ả ề ẫ ế ị ế ?) ư ề ấ

b u xong v ch t ch th 2. Until (preposition) (Cho đ n )ế Ex: Barbara agreed to conduct the meeting pending the election of a permanent chairman. (Barbara đ ng ý đi u khi n bu i h p ề ổ ọ cho đ n khi ị ủ ị ườ ế ể ầ ồ ng tr c.) ự

/ (t. verb) ə

ằ ộ

12) Suspend / s 'spend = 1. Hang by attaching to something (Treo b ng cách g n vào m t cái gì đó ) ắ Ex: She wore a green pendant suspended from a silver chain. (Cô ta đeo m t m t dây chuy n màu l c ề ụ treo l ng l ng ủ ặ ộ ẳ trên s i dây chuy n b ng b c.) ề ằ ạ ợ

ạ ạ ờ ừ ộ ọ ộ

lúc n a đêm đ n 4 gi ư ọ ừ ử ế ờ sáng đ th c hi n s a ệ ử ể ự

2. Stop temporarily; make inoperative for a while i; ng ng h at đ ng m t lúc ) (T m th i d ng l ư Ex: Train service will be suspended from midnight to 4 a.m. to permit repairs. (D ch v h a xa s ộ t ẽ ng ng h at đ ng ụ ỏ ị ch a.)ữ

/ (noun) ə

l ng ho c trong s nghi ng ; s b t đ nh trong tâm trí; lo âu.) ạ ơ ử ờ ự ấ ị ự ặ

t là tôi đã đ u hay đã ể ế ế ậ ố

13) Suspense / s 'spens = Condition of being left “hanging” or in doubt; mental uncertainly: anxiety (Tình tr ng l Ex: If you have seen the marks, please tell me whether I passed or failed; don’t keep me in suspense! (N u nh anh đã trông th y đi m s , xin hãy nói cho tôi bi ư h ng; đ ng đ tôi ừ ỏ ấ lo l ngắ !) ể

13. PON, POS: “put”

ứ ụ ặ ấ ấ ỏ ố

14) Depose / di'pouz/ (verb) = (Literally, “put down” ) put out of office; dethrone (Nghĩa đen: “Đ t xu ng” ) Tru t kh i ch c v , tru t ngôi Ex: Did the king abdicate or was he deposed? (V vua đã thóai v hay là b ị tru t phấ ế?) ị ị

15) Impose / im'pouz/ (t. verb)

ộ ớ ặ ụ ộ ắ ệ ế ặ

i s a ch a. Đ ng đ ông ta ừ ườ ử ẹ ạ ủ ữ ể ệ ệ

= Put on as a burden, duty, tax, etc.; inflict (Đ t lên v i tính cách m t gánh n ng, m t nhi m v , m t s c thu , …; gây ra.) ộ Ex: Cleaning up after the job is the repairman’s responsibility. Don’t let him impose it on you. (D n d p s ch s sau công vi c là trách nhi m c a ng ẽ ọ trút trách nhi m y cho anh.) ệ ấ

/ (t. verb) ə

i” ) hõan l I; đình hõan, làm ch m l i. ạ ạ ạ ậ

iạ thi tr c nghi m đ n ngày mai đ cho chúng tôi thêm m t ngày ệ ể ắ ộ

16) Postpone / p 'spoun = (Literally, “put after” ) put off; defer; delay (Nghĩa đen: “Đình l Ex: Mr. Marx has postponed the test until tomorrow to give us an extra day to study. (Ông Marx đã hõan l ế đ h c bài.) ể ọ

ə

ặ ộ ồ

17) Superimpose / ,su  rim'pouz / (t. verb) = Put on top of or over; attach as an addition (Đ t ch ng lên phía trên; đính vào m t ph đính ) ụ Ex: Today’s snowfall superimposed a fresh two inches on yesterday’s accumulation. (Tuy t r i hôm nay đè lên l p tuy t tích lũy hôm qua thêm 2 phân Anh n a.) ế ơ ữ ế ớ

ặ ng đ i c a; hóan đ i ổ t ứ ự ươ ố ủ ổ

i cho ử ạ t c a anh, “TRENGHT.” Hãy s a l cu i cùng.) trong bài vi hai m u t 1  Transpose / træn'spouz/ (t. verb) = (Literally, “Put across” ) change the relative order of; interchange (Nghĩa đen: “đ t ngang qua” ) thay đ i th t Ex: There is a misspelled word on your paper, “strength.” Correct it by transposing the last two letters. (Có m t ch vi ữ ế ộ đúng b ng cách ằ t sai chính t ả hóan đ i v trí ổ ị ế ủ ẫ ự ố

IELTS VOCABULARY WEEK 45

ɔ

/ (t. verb)

ụ ưỡ ự ậ

ng vũ trang, chính ph i tình nguy n vào l c l ệ ự ượ ủ b tắ ườ i nam.) 1) Conscript / 'k nskript = Enroll (write down) into military service by compulsion; draft (Đăng ký nghĩa v quân s do c ng bách; s b t nh p ngũ ) ự ắ Ex: When there are not enough volunteers for the armed forces, the government conscripts additional men. (Khi không có đ nh ng ng đăng ký thêm nh ng ng ườ ủ ữ ữ

2) Inscription / in'skrip n∫ / (noun) = Something inscribed (written) on a monument, coin, etc. (Dòng ch kh c vào t ng đài, vào đ ng ti n, … ) ồ ữ ắ ượ ề

ng c a Paul có câu “T ng th ữ ắ trên t m huy ch ưở ủ ấ ặ ng vì xu t s c môn ấ ắ

Ex: The inscription on Paul’s medal reads “For excellence in English.” (Dòng ch kh c ươ Anh ng .)ữ

ị ị ệ

c phép b u c .) r ng ng ai ki u thì không đ ề ầ ử ượ ậ ọ

ị ệ ề

dùng m t vài viên thu c; ăn nh , và nên ngh ng i nhi u.) 3) Prescribe / pris'kraib/ (t. verb) = (Literally, “write before” ) 1. Order; dictate; direct (Quy đ nh; n đ nh; ch đ o ra l nh.) ỉ ạ ấ Ex: The law prescribes that aliens may not vote. quy đ nhị (Lu t pháp ằ 2. Order as a remedy ( n đ nh l ai thu c đi u tr b nh.) ố ọ Ấ ị Ex: Her physician prescribed some pills, a light diet, and plenty of rest. (Bác sĩ c a cô ta ộ ủ quy đ nhị ẹ ố ề ơ ỉ

i biên chép; tác gi ; nhà báo ) ườ ả

i vi t ườ ế chuyên môn đ th o các bài di n ễ ể ả ử ứ ả 4) Scribe / skraib/ (noun) = Person who writes; author; journalist (Ng Ex: Both candidates used professional scribes to prepare their campaign speeches. ữ ng (C hai ng c viên đ s d ng nh ng văn v n đ ng tranh c .) ề ử ụ ử ậ ộ

ở ị ả ả ị

ə

ə/ (noun)

5) Script / skript/ (noun) = Written text of a play, speech, etc. (K ch b n v k ch; b n văn; bài di n văn, … ) ễ Ex: How much time did the actors have to memorize the script? (Nh ng di n viên y ph i t n bao lâu th i gian đ h c thu c ả ố ể ọ ữ ễ ấ ờ ộ k ch b n ả ?) ị

i ký tên phía d i m t văn b n, nghĩa là bày t s đ ng ý ) ườ ỏ ự ồ ướ ả ộ

ng l p năm th nh t đã có đ c 43 i ký ng ứ ấ ườ ưở ượ ớ ỉ ị ị 6) Subscriber / s b'skraib = One who writes his name at the end of a document, thereby indicating his approval. (Ng Ex: The petition to nominate Sue for president of the freshman class already has forty- three subscribers. (Đ n ki n ngh ch đ nh Sue làm tr ế ơ tên.)

ə

'simileit

15. SIMIL, SIMUL: “similar,” “like,” “same”

/ (t. verb)

7) Assimilate /  = 1. Make similar or like (Đ ng hóa v i; làm gi ng nh ) ố ớ ư ồ

v i m u t ng đ c theo sau. Thí ẫ ự ẫ ự ườ ữ ớ

ế ợ ế ớ ở

ế ồ

Ex: The letter n in the prefix in is often assimilated with the following letter. For example, “in” plus “legible” becomes “illegible.” ượ đ ng hóa N trong ti p đ u ng IN thì th (M u t ồ ầ d : “IN” k t h p v i “LEGIBLE” tr thành “LILLEGIBLE” ) ụ = 2. Take in and incorporate as one’s own; absorb (Đ ng hóa; ti p thu ) Ex: A bright student assimilates knowledge rapidly. (M t sinh viên xu t s c s ki n th c nhanh chóng.) ấ ắ ẽ ti p thu ế ứ ế ộ

Dissimilar / di'similə/ (adjective) ừ

ộ ố ớ

- không cùng ế ớ ộ ặ ữ không gi ng nhau ố

ə

ə / (noun) [T trái nghĩa: Dissimilarity]

= (T trái nghĩa: Similar) Not similar; unlike; different (Không cùng m t kích c ; không gi ng; khác v i ) ỡ Ex: The gloves are not a pair; they are quite dissimilar. (Nh ng chi c v này thì không cùng m t c p, chúng c .)ỡ

nh nhau ) ng t ự ố ự ư ự ươ

ắ ạ ộ ố ư s gi ng ự ố

9) Similarity / ,sim 'lær ti = Resemblance (S gi ng nhau; s t Ex: The two pills are alike in color and shape, but there the similarity ends. (Hai viên thu c này thì có màu s c gi ng nhau và cùng m t hình d ng, nh ố nhau ch có th thôi. (Công d ng tr li u thì khác.) ị ệ ụ ế ỉ

ự ự ự ậ ở ầ ằ ằ ừ

b t th ấ ườ ẩ i phù th y, đã ư ầ ủ ườ ủ ủ ộ ố

IETLS VOCABULARY WEEK 46

10) Simile / 'simili/ (noun) = Comparison of two different things introduced by “like” or “as” (S ví von trong hành văn; s so sánh hai s v t khác nhau b ng cách m đ u b ng t “LIKE” ho c “AS.” ) ặ Ex: Here is an unusual simile from Coleridge’s THE RIME OF THE ANCIENT MARINER: “The water, like a witch’s oils, / Burnt green and blue and white.” (Đây là s so sánh ự MARINER c a Coleridge “Ch t n đ t cháy màu l c, màu xanh và màu tr ng.” ) ố ng trong tác ph m THE RIME OF THE ANCIENT c y, gi ng nh d u c a m t ng ấ ướ ấ ắ ụ

15. SIMIL, SIMUL: “Similar,” “like,” “same”

1) Simulate / 'simjuleit/ (t. verb) = Give the appearance of; feign; imitate

v ; b t ch ẻ ư ả ờ ắ c; di n ) ễ

i m b i r i hoang mang r t thành di nễ m t ng ẹ ố ố ườ ủ ễ ổ ộ ấ (Đóng vai, có v nh ; gi ướ Ex: Nancy was the star of the show; she simulated the bewildered mother very effectively. (Nancy là ngôi sao c a bu i di n; cô công.)

ồ ạ ặ ả ồ ờ ồ ờ

2) Simultaneous / ,siml'teini sə / (adjective) = Existing or happening at the same time; concurrent (T n t i ho c x y ra đ ng th i; đ ng th i ) Ex: The flash of an explosion reaches us before the sound, though the two are simultaneous. (Ánh ch p c a v n đ n chúng ta tr c ti ng đ ng, m c dù c hai ớ ủ ụ ổ ế ướ ế ả ặ ả ộ x y ra đ ng th i ồ ờ .)

16. SOL, SOLI: “alone,” “lonely,” “single”

ơ ọ ư ỏ

ở ề ữ ế ọ hoang v ng tiêu đìu ắ c aủ

3) Desolate / 'des litə / = 1. Make lonely, deprive of inhabitants; lay waste (t. verb) (Làm cho tr tr i; làm m t h t dân c trú; b không ) ấ ế Ex: After the war, the villagers hope to return to their desolated homes. (Sau chi n tranh, dân làng hy v ng tr v nh ng ngôi nhà h .)ọ

i m t mình; b hoang; hiu qu nh – đìu hiu ) ộ ể ạ ạ

ng đông ngh t ng ườ ẹ ỗ ậ đìu hiu – hoang

= 2. Left alone; deserted; forlorn (adjective) (Đ l ỏ Ex: At 5:20 a.m., the normally crowded intersection looks desolate. i trông th t (Lúc 5:20 sáng, ch giao nhau th ườ v ngắ .)

ộ ộ ơ

ə ə

duy nh tấ đ c b u làm t ng th ng đ n nhi m kỳ ố ượ ầ ứ ế ệ ổ 4) Sole /soul/ (adjective) = One and only; single (M t và ch m t; đ n đ c ) ỉ ộ Ex: Franklin D. Roosevelt was the sole candidate to be elected President for a fourth term. (Franklin D. Roosevelt là ng viên th t .) ứ ư

/ (noun)

ờ ộ ọ

đ c th ai ọ thì không đ ượ ộ ộ ọ ừ 5) Soliloquy / s 'lil kwi = Speech made to oneself when alone (L i đ c th ai ) Ex: What an actor says in a soliloquy is heard by no one except the audience. (Nh ng gì m t di n viên nói trong lúc c ai nghe c ng ai tr ả ễ ữ khán gi .)ả

ə ə

ặ ố ộ

6) Solitary / s 'lil kwi / (noun) = Being or living alone; without companions (M t mình ho c s ng m t mình; không b n bè ) ạ ộ Ex: A hermit leads solitary existence. (Ng i n tu s ng m t cu c s ng ộ ố cô đ nơ .) ườ ẩ ộ ố

/ (noun)

m t mình; s cô đ n; s tách bi t.) ự ố ự ệ ộ ơ

7) Solitude / 's litjuɔ = Condition of being alone; loneliness; seclusion (S s ng m t mình; ự ở ộ Ex: Though I like company, there are times when I prefer solitude. (M c dù tôi thích b n bè, nh ng có nhi u lúc tôi thích m t mình .) ở ộ ư ề ạ ặ

Solo /’soulou/ (noun)

i trình di n ) ộ ạ ả ườ ễ

ế ợ ớ ộ ả ộ ơ = Musical composition (or anything) performed by a single person (B n nh c do m t ng Ex: Instead of singing a solo, Brenda would prefer to join with me in a duet. (Thay vì hát m t mình m t b n đ n ca, Brenda thích k t h p v i tôi trong m t b n ộ ả song ca.)

17. SOLV, SOLU, SOLUT: “loosen”

/ (adjective)

ị ể ặ ạ ệ ố ộ

i h n b i hi n pháp, b qu c h i, và tòa án, nh ng m t nhà ủ ị ớ ạ ở ố ộ ư ế ộ ộ

9) Absolute / 'æbs lu:tə = Free (“loosened” ) from control or restriction (Không b ki m sóat ho c h n ch ; chuyên đóan; đ c tài; tuy t đ i ) ế Ex: A democratic ruler is restricted by a constitution, a legislature, and courts, but a dictator has absolute power. (M t lãnh t dân ch b gi ự đ c tài thì có quy n hành ộ ở ệ ố .) tuy t đ i ề

ə ∫ / (noun)

t ) ặ ể ủ ừ ệ

IELTS VOCABULARY WEEK 47

10) Dissolution / ,dis 'lu: n = Act of “loosening” or breaking up into component parts; disintegration; ruin; destruction (Làm tan rã ho c b ra t ng b ph n, s phân rã; suy tàn; h y di ự ộ ậ Ex: When President Lincoln took office, the Union faced imminent dissolution. (Khi t ng th ng Lincoln nhi m ch c, Liên bang đang g p ph i nguy c s p tan rã.) ơ ắ ứ ệ ả ặ ố ổ

17. SOLV, SOLU, SOLUT: “loosen”

1) Dissolve / di'z lvɔ / (verb) = (Literally, “loosen apart” ) Nghĩa đen: “Rã ra”

1. Break up; disintegrate (in. verb)

i ích chung, câu l c b có l s (B ra; phân rã ) Ex: Since the members lack mutual interests, the club will be probably dissolved. (Vì các h i viên không có cùng nh ng l ộ ạ ộ ữ ợ ẽ ẽ tan rã.)

ấ ấ

ə

∫ / (noun)

2. Cause to disappear; end (t. verb) (Làm cho bi n m t; ch m d t ) ứ ế Ex: After our quarrel, Grace and I dissolved our friendship. (Sau v cãi v c a chúng tôi, Grace và tôi ch m d t ả ủ ấ ụ ứ tình b n h u.) ạ ữ

i pháp; gi p đáp i quy t” ) Gi ế i quy t; gi ế ả ả ả ả ộ

i quy t c và không khí c a chúng tôi s khó khăn ế các v n đ v ô nhi m n ề ề ướ ả ủ ễ ấ ẽ

2) Resolution / ,rez 'lu: n = (Lierally, “act of unloosening” ) Solving; solution; answer (Nghĩa đen: “Hành đ ng gi Ex: The resolution of our air and water pollution problems will be difficult and costly. (Vi c gi ệ và t n kém.) ố

i thích; làm sáng t i quy t; gi ế ả ả ở ỏ

ɔ

gi i quy t c s bí n.) 3) Resolve /ri'z lv/ɔ (verb) = (Literally, “unloosen” ) Break up; solve; explain; unravel (Nghĩa đen: “Tháo g ” ) B g y; gi ẻ ả Ex: A witness provided the clue that resolved the mystery. (M t nhân ch ng đã cung c p m t chi ti ấ t then ch t nên đã ố ứ ế ộ ộ ả ế đ ượ ự ẩ

/ (adjective) [T trái nghĩa: Insoluble] ừ

ặ ế ể ấ ỏ

hòa tan trong n c.) ườ ướ

i quy t đ c ) ế ượ

i quy t đ c đã có m t ai đó đã tìm ra gi ế ượ thì hi n gi ề có th gi ể ả ư ấ ệ ờ ộ i ả

ɔ ə / (noun, adjective) [T trái nghĩa: Insolvent]

4) Soluble / 's ljubl = 1. Capable of being dissolved or made into a liquid (Có th hòa tan ho c bi n thành ch t l ng ) Ex: Sugar is soluble in water. (Đ ng thì = 2. Solvable (Có th gi ể ả Ex: Someone would have found the answer by now if the problem were soluble. (N u nh v n đ ế đáp r i.)ồ

th l ng, có th tan vào m t ch t khác, đ ng 5) Solvent / 's lv nt = 1. Substance, usually liquid, able to dissolve (“loosen” ) another substance, know as the solute (noun) (Ch t, th ấ ườ ở ể ỏ c g i là ch t hòa tan ) ấ ượ ọ ể ấ ộ

c mu i, n c là ị ộ ướ ố ướ dung môi và mu i là ch t hòa tan.) ố ấ

ể ả ấ ả ợ ợ

có kh năng chi tr ả ả, th t là nh nhõm cho ẹ ậ

Ex: In a salt water solution, the water is the solvent and the salt is the solute. (Trong m t dung d ch n = 2. Able to pay all one’ legal debts (adjective) (Có th tr t t c n h p pháp ) Ex: The examiners found the bank solvent, much to the relief of its depositors. (Các th m tra viên đã th y ngân hàng ẩ i ký thác ti n.) nh ng ng ấ ề ườ ữ

ə

'baund

18. UND, UNDA: “wave,” “flow”

/ (in. verb)

6) Abound /  = (Literally, “rise in waves” or “overflow” ) (Nghĩa đen: “Dây ch y tràn lan” ) ả

ớ 1. (With “in” or “with” ) Be well supplied; teem c cung c p d i dào, có nhi u ề ồ ượ

ề c h i cho nh ng ng mang đ n nhi u ế ườ ẻ ơ ộ ữ i tr có ki n th c ứ ế (Dùng v i IN và WITH) đ ấ Ex: Our nation abounds in opportunities for well-educated young men and women. (Qu c gia chúng tôi ố nam cũng nh n .) ư ữ

kh i l ề 2. Be plentiful; be present in great quantity ng l n ) ớ ệ ở ố ượ ệ

ə ʌ ə / (adjective) [T trái nghĩa: Scarce] 'b nd nt

(Nhi u; hi n di n Ex: Fish abound in the waters off Newfoundland. (Cá có nhi uề ể vùng bi n ngòai kh i c a Newfoundland.) ơ ủ ở

c” ) Nhi u; phong phú ướ ề

ʌ

7) Abundant /  = (Literally, “rising in waves” ) More than sufficient; plentiful flood; overflow; deluge; overwhelm (Nghĩa đen: “dâng lên trong sóng n Ex: Before Christmas, the stores have abundant supplies of toys. (Tr c Giáng Sinh, các c a hàng đ y p ầ ắ các đ ch i tr em.) ồ ơ ẻ ướ ử

Inundate / 'in ndeit / (t. verb)

ả ụ ậ ậ

ầ ử ủ ứ ử ế ắ tràn ng pậ các đi n văn ệ

= Flood; overflow; deluge; overwhelm (L t; ch y tràn lan; làm ng p tràn; tràn ng p ) Ex: One Election Night, the victor’s offices were inundated by congratulatory messages. (Trong đêm b u c , văn phòng c a ng c viên chi n th ng chúc m ng.)ừ

9) Redound / ri'daund/ (in. verb) = Flow back as a result; contribute

ế ế ầ

ʌ ə / (adjective)

ủ ộ ầ góp ph nầ vào uy tín c a nhà ủ (Mang đ n k t qu ; góp ph n vào ) ả Ex: Our team’s sport-manlike conduct redounds to the credit of the school. (S x s theo tinh th n th thao c a đ i chúng tôi đã ể tr ự ử ự ng.) ườ

ả t; th a th i; d th a ư ừ ả c l ượ ạ ự ầ ượ ừ ế

cu i trong câu sau đây b i vì nó d th a ạ ở ư ừ : “B n báo cáo c a tôi thì ủ ả

IELTS VOCABULARY WEEK 48

10) Redundant / ri'd nd nt = (Literally, “flowing back” ) exceeding what is necessary; superfluous; surplus (Nghĩa đen: “Ch y ng i” ) V t quá s c n thi Ex: Remove the last word of the following sentence because it is redundant: “My report is longer than Bob’s report.” (B n hãy xóa b t dài h n b n báo cáo c a Bob.” ả ỏ ừ ố ủ ơ

19. VER, VERA, VERI: “true,” “truth”

ự ậ ẽ ẳ ạ ẳ ị ị

h đã nhìn th y b cáo t ng.) 1) Aver /  ə ə / (t. verb) [T trái nghĩa: Deny] ừ 'v : = State to be true; affirm confidently; assert (Kh ng đ nh là s th t; kh ng đ nh m nh m ; nói rõ ràng ) Ex: Two eyewitnesses averred they had seen the defendant at the scene. (Hai nhân ch ngứ kh ng đ nh rõ ràng ẳ ạ ấ ọ ị ị i hi n tr ệ ườ

ừ ố ứ ạ ạ ớ

2) Veracity / v 'ræs ti ə / (noun) ə = Truthfulness (of persons) (S trung th c ) ự Ex: Since you have lied to us in the past, you should not wonder that we doubt your veracity. (Vì b n đã l a d i chúng tôi trong quá kh , b n ch nên ng c nhiên là chúng tôi nghi ngờ s trung th c ự c a b n.) ủ ạ ạ ự

/ (noun)

ủ ồ ậ ự ượ c nói lên th t s ” ) Quy t đ nh c a b i th m đòan; ý ế ị

ế ế ộ

ư ế ế ể ẩ ẩ ồ ộ quy tế ộ ồ ) 3) Verdict / 'v  iktə = (Literally, something “truly said” ) decision of a jury; opinion; judgment. (Nghĩa đen, m t cái gì đó “đ ẩ ộ ki n; m t phán quy t. Ex: A hung jury is one that has been unable to reach a verdict. (M t b i th m đòan ch a phán quy t là b i th m đòan ch a th đi đ n m t ư đ nh. ị

4) Verify / 'verifai/ (t. verb) = Prove to be true; confirm; substantiate corroborate (Ch ng minh là s th c; xác nh n; ch ng minh s th c; đ a ra b ng ch ng.) ứ ự ự ự ự ư ứ ứ ậ ằ

i bu c t .) Ex: So far, the charges have been neither disproved nor verified. (Cho đ n nay, l iv n ch a ph n bác cũng nh ch a đ ế ộ ộ ẫ ư ả ờ ư ư ượ ch ng minh c ứ

ậ ậ ự ự ậ

i th a k c a peter Wilks đang bán các di s n thì ng nh n là ng ừ ế ủ ẻ ự ậ ườ ả i ườ

5) Veritable / 'verit blə / (adjective) = True; actual; genuine; real; authentic (Th t; th t s ; đúng th c; th t; trung th c ) ự Ex: As the pretended heirs of Peter Wills were disposing of his fortune, the veritable heirs arrived. (Trong khi k t th a kừ ế đích th cự đ n.)ế

ự ậ ậ ẳ ậ ộ ị

c khoa h c ch ng minh.) 6) Verity / 'ver tiə / (noun) = Truth (of things); something true; true statement (S th t; m t cái gì đó có th t; kh ng đ nh th t ) Ex: That smoking is injurious to health is a scientifically established verity. (R ng hút thu c lá có h i cho s c kh e là m t ỏ ạ ộ chân lý đ ượ ứ ằ ố ọ ứ

20. VID, VIS: “see,” “look,” “sight”

ng tr ng trong đ u (m t cái gì ấ c m t c nh t ộ ả ườ ượ ượ ướ ầ ộ

c, tiên ki n; m ng t ế ự ệ

cách là ộ ự ệ

ə

7) Envision /in'vi nʒ / (t. verb) = Foresee; envisage; have a mental picture of (something not yet a reality) (Nhìn th y tr ướ đó ch a có ngòai hi n th c ) ) ư Ex: Coach Brown envisions for Marty a bright career as a collegiate sprinter. d ki n (Hu n luy n viên Brown ự ế Marty có m t s nghi p sáng chói v i t ớ ư ệ m t v n đ ng viên c ly ng n c a sinh viên.) ắ ủ ộ ấ ộ ậ ự

Improvise / 'impr vaiz / (verb)

ộ ị ướ ấ

ọ c” ) sáng i ch ) ỗ ướ ạ ự ế ặ

c khi ch ng ươ ướ ữ ẩ

= (Literally, “do something without having prepared or seen it beforehand” ) compose, recite, or sing on the spur of the moment. c ho c nhìn th y tr (Nghĩa đen: “làm m t cái gì đó mà ch a chu n b tr ặ ẩ ư tác đ c lên ho c ca lên do s thúc gi c đòi h i c a lúc y; ng ch ngay t ấ ứ ỏ ủ ụ Ex: Did the entertainer prepare his jokes before the program, or improvise them as he went along? (Ngh sĩ t u hài y đã chu n b tr ấ ấ ệ trình b t đ u, hay là anh ta đã ắ ầ c nh ng trò mua vui khôi hài tr ế ra trong lúc di n xu t?) ị ướ ng ch ứ ễ ấ

c nhìn th y, tàng hình ) ể ượ ấ 9) Invisible / in'viz blə / (adjective) = Not able to be seen (Không th đ Ex: The microscope enables us to see organisms invisible to the naked eye.

ể ữ ể ấ ậ ắ ầ không (Kính hi n vi làm cho chúng tôi có th nhìn th y nh ng vi sinh v t mà m t tr n th yấ .)

i m t l n n a đ s a ch a sai l m và c i ti n; xem xét và c i ti n; san đ nh l ạ ộ ầ ữ ể ử ả ế ả ế ữ ầ ị i ạ

IELTS VOCABULARY WEEK 49

10) Revise / ri'vaiz/ (noun) = Look at again to correct errors and make improvements; examine and improve (Nhìn l ) Ex: Before handing in your composition, be sure to revise it carefully. (Tr s a ch a i và c khi n p bài lu n, anh hãy xem l ậ ữ c n th n.) ướ ử ạ ẩ ậ ộ

1) Video /vidiou/ (noun)

ề ự ỉ ự

ng trình truy n hình có th đ hình nhả c a m t ch ươ ủ ề ộ c ể ượ

ti

ə ə / (noun)

2) Visibility / ,viz 'bil

= Having to do with the transmission or reception of what is seen (Ch s truy n hình và s thu hình ) Ex: The audio (sound) and video signals of a television program can be recorded on magnetic tape. (Tín hi u âm thanh và ệ i trên băng t ghi l .) ừ ạ

ộ ậ ệ ế ể ể ỏ

ủ ầ ấ c nhìn th y rõ; s trông th y rõ ) ự ấ

ti n đ n s không, các máy bay th l c/ t m nhìn ế ố ươ ế ế

∫ ə / (adjective)

3) Visual / 'vi u l

= Degree of clearness of the atmosphere, with reference to the distance at which objects can be clearly seen (Đ trong sáng c a b u khí quy n liên h đ n kh ang cách mà m t v t th có ộ th đ ể ượ Ex: With the fog rolling in and visibility approaching zero, it was virtually impossible for planes to land. (Khi s th t s không th đáp xu ng đ ậ ự ng mù tràn đ n và ố ể ị ự ầ c.) ượ

ị ự

t m t v t th đang ti n đ n t lâu tr ế ừ ộ ậ ướ ế ể ế c khi m t ta có th ắ ể

= Having to do with sight (Có liên h đ n th l c ) ệ ế Ex: Radar tells us of an approaching object long before visual contact is possible. (Radar cho chúng ta bi nhìn th y v t th y.) ậ ể ấ ấ

ÁP D NG NH NG GÌ ĐÃ H C Ữ Ọ Ụ

IELTS VOCABULARY WEEK 49

ườ

ơ

ế ế ồ

ôn l ặ

ườ

ọ ầ

ơ

ớ ậ

i bài cũ xíu r i m i ng ọ i ta nói đ u năm g p xui x o thì c năm s g p tòan chuy n không may; T t mà đ nhà ẽ ặ ả ế ẻ => T t mà (Nói chung là k nh ng "ch m m t" v i nh ng gì xui x o ) ạ ỵ ữ   (Suy lu n này đúng không ta

i đi ch i nha. T i nay giao th a r i. ừ ồ ể ế ặ   ) . V y đi ch i đ c năm đi ch i ơ ơ ể ả

T t đ n r i. H c ít thôi Ng d là c năm nhà d hòai luôn ả ơ ng i h c là c năm h c hòai luôn ả ồ ọ ỏ ọ      => Good idea! hòai, kh i h c i năm m i vui v Chúc m i ng ớ

ườ

1) Video /vidiou/ (noun)

ề ự ỉ ự

ti

ə ə / (noun)

2) Visibility / ,viz 'bil

ng trình truy n hình có th đ hình nhả c a m t ch ươ ủ ộ c ể ượ ề = Having to do with the transmission or reception of what is seen (Ch s truy n hình và s thu hình ) Ex: The audio (sound) and video signals of a television program can be recorded on magnetic tape. (Tín hi u âm thanh và ệ i trên băng t ghi l .) ừ ạ

ộ ậ ệ ế ể ể ỏ

c nhìn th y rõ; s trông th y rõ ) ự ủ ầ ấ ấ

= Degree of clearness of the atmosphere, with reference to the distance at which objects can be clearly seen (Đ trong sáng c a b u khí quy n liên h đ n kh ang cách mà m t v t th có ộ th đ ể ượ Ex: With the fog rolling in and visibility approaching zero, it was virtually impossible for planes to land.

∫ ə / (adjective)

3) Visual / 'vi u l

th l c/ t m nhìn ti n đ n s không, các máy bay ươ ế ế ố ế (Khi s th t s không th đáp xu ng đ ậ ự ng mù tràn đ n và ố ể ị ự ầ c.) ượ

ị ự

t m t v t th đang ti n đ n t lâu tr ế ừ ộ ậ ướ ế ế ể c khi m t ta có th ắ ể

= Having to do with sight (Có liên h đ n th l c ) ệ ế Ex: Radar tells us of an approaching object long before visual contact is possible. (Radar cho chúng ta bi nhìn th y v t th y.) ậ ể ấ ấ

ÁP D NG NH NG GÌ ĐÃ H C Ữ Ọ Ụ

Exercise/ page 486: In the space before each Latin root in column I, write the letter of its definition in column II.

1. SOL, SOLI                      A. Hang 2. MAN, MANU                   B. See, look, sight 3. PEND, PENS                    C. Put 4. SOLVE, SOLU, SOLUT               D. Write 5. UND, UNDA                    E. Alone, lonely, single 6. VER, VERA, VERI              F. Similar, like, same 7. SCRIB, SCRIPT                 G. Wave, flow 8. VID, VIS                        H. Hand 9. SIMIL, SIMUL                   I. True, truth 10.      PON, POS                      J. Loosen

Đáp án:

1-E  2-H  3-A  4-J  5-G  6-I  7-D  8-B  9-F  10-C

Exercise/ page 487: Fill in the prefix in column I, the root in column II and the missing letters of the word in column III. Each blank stands for one missing letter.

Column I Prefix Column II Root Column III Word

1. _____ Apart 2. _____ Not 3. _____ On + _____ Loosen + _____ Seen + _____ Put

4. _____ Apart + _____ Loosen

5. _____ Back + _____ Flow

6. _____ Before

7. _____ Again + _____ Write + _____ Look

8. _____ Over 9. _____ Under + _____ Flow + _____ Write

10.      _____ Down + _____ Put = _____ED Separated into parts = _____IBLE Not able to be seen = _____ED Put on as a burden, inflicted = _____ION Act of breaking up, disintegration = ___D__NT Exceeding what is necessary; superfluous = _____ED Ordered as a remedy = _____ING Looking at again to correct = _____TE Overflow; overwhelm = _____ ER One who writes his name at the end of a document = _____ED Put out of office;

dethroned

i tán; phân rã; s hòa tan ự t; d th a ư ừ ế

ị ạ ử ệ

i ký tên phía d i đ t mua ướ i văn ki n; ng ệ ườ ặ

ế ị ấ Đáp án: 1. Dissolved     =   Làm tan, hòa tan 2. Invisible      =   Không th nhìn th y ấ 3. Imposed      =   Áp đ t, gây ra ặ 4. Dissolution   =   S gi ự ả 5. Redundant    =   V t quá s c n thi ự ầ ượ 6. Prescribed    =   Quy đ nh đ tr li u ể ị ệ 7. Revising      =   Xem l i và s a ch a; hi u đính ữ 8. Inundate      =   Tràn ng pậ 9. Subscriber    =   Ng ườ 10. Deposed          =   B tru t ph ; b cách ch c ứ ị

Week 50

M R NG V N T QUA CÁC T T HY L P

Ố Ừ

Ở Ộ

Ừ Ố

I)     Why study Greek word elements?

English contains a substantial and growing number of words derived from Greek. Some of these words are general words in everyday use, e.g., authentic, chronological, economical, homogeneous, etc. Others are used in specialized fields. Certainly you have heard terms like antibiotic, orthopedic, and pediatrician in the field of medicine; astronaut, protoplasm; and thermonuclear in science and autonomous, demagogue, and protocol in government.

These important words, and others like them in this unit, are constructed from Greek word elements. Once you know what a particular word element means, you have a clue to the meaning of words derived from it. When, for example, you have learned that PAN or PANTO means “complete” or “all”, you are better able to understand – and remember – that a “panacea” is a remedy, for all ills, a “panorama” is a complete and unobstructed view in all directions, and a “pantomime” is all gestures and signs, i.e., a performance without words.

ả [D ch: ị này ồ ọ ồ ừ ế

này có m t s t ti ng Hy L p và s t ố ừ t ng quát s d ng hàng ừ ạ ế ừ Hy L p? t ạ ừ ố quan tr ng b t ng n t ắ ộ ố ừ ổ

ữ ừ ồ ế ệ

ắ ự ắ ạ ấ … Nh ng t ừ c ượ ừ

ộ ề ấ AUTONOMOUS: t ẻ ị ự ị ọ T i sao ph i nghiên c u cá t ứ Ti ng Anh bao g m m t s t ạ ộ ố ừ không ng ng tăng thêm. TTrong s các t ử ụ ố ngày, thí d nhụ ư AUTHENTIC: đích th cự , CHRONOLOGICAL: biên niên; khác đ t ki m; HOMOGENEOUS: đ ng nh t, ECONOMICAL: ti s d ng trong nh ng lãnh v c chuyên môn. Ch c ch n b n đã t ng nghe nh ng t ữ ữ ử ụ nh :ư ANTIBIOTIC: kháng sinh; ORTHOPEDIC: khoa ch nh hình, ọ ASTRONAUT: phi hành PEDIATRICIAN: bác sĩ nha khoa trong lĩnh v c y h c; gia; PROTOPLASM: ch t nguyên sinh và THERMONUCLEAR: thu c v nhi t ệ h chạ trong khoa h c; và tr , DEMAGOGUE: k m dân và PROTOCOL: nghi th cứ trong lãnh v c công quy n. ề

ừ ừ ố các thành t ơ ộ ừ ố

quan tr ng này và nh ng t ọ c ki n t o t ế ạ ừ ạ

ự khác gi ng nh chúng trong đ n v bài ư ữ Hy L p. M t khi b n bi ạ ạ ộ ố c m t đ u m i đ hi u đ ố ể ể ượ ộ ầ ặ ị c m t t t t đ ế ượ c ý nghĩa c a t ủ ừ ẫ ể ọ

ể ớ ằ ơ ể ể ề ả

ầ ủ ả ộ ố ng, và “PANTOMIME” k ch câm thì g m t t c ch là ấ ả ỉ ồ ị i nói.] Nh ng t ữ h c này đ nào đó ượ ọ d n xu t. có nghĩa là gì thì b n đã có đ ượ ấ t t r ng PAN ho c PANTO có nghĩa là “tòan th ” ho c “t Thí d khi b n đã h c và bi ấ ặ ế ằ ạ ụ c ” b n s có nhi u kh năng h n đ hi u – và đ nh - r ng “PANACEA” là m t ộ ả ạ ẽ ph ng thu c tr bá b nh, “PANORAMA” là m cái nhìn tòan c nh đ y đ và không ươ b tr ng i v t ị ở đi u b và d u hi u, nghĩa là di n xu t không dung l ấ ệ ộ ị ệ t c m i h ạ ề ấ ả ọ ướ ệ ễ ấ ờ

II)   Purpose of this unit:

This unit aims to exchange your vocabulary by acquainting you with twenty Greek words elements and some English words derived from them. As you study each word group, make it a special point to memorize the meaning of the word element so that you will be able to recognize it in derivatives.

[D ch: ị Ch ụ ng này nh m m c đích m r ng v n t M c tiêu đ n v h c bài này ươ ơ ị ọ ằ ủ ạ ti ng Anh phát xu t t

IELTS VOCABULARY WEEK 50

v ng c a b n b ng cách làm cho ằ chúng. ấ ừ t đ nh ý nghĩa c a ủ ệ ể ớ ặ d n xu t.] t ụ ở ộ Hy L p. Và m t s t t b n quen thu c v i 20 t ừ ố ạ ạ ộ ớ Khi b n nghiên c u m i m t nhóm t ỗ ạ ừ ạ ộ ứ h u b n có th s nh n ra chúng trong các t t ể ẽ ậ ừ ố ầ ố ừ ự ộ ố ừ ế , b n hãy chú ý đ c bi ấ ừ ẫ ạ

1. AUT, AUTO: “self”

ɔ θ

1) Authentic /  :' entik

/ (adjective)

chính ông th y” ) đích th c; th t; có th tin c y ậ

c; x ng đáng đ tin c y ậ

ủ ạ ớ

= (Literally, “from the master himself” genuine; real; reliable; trustworthy (Nghĩa đen: “t đ ượ Ex: When you withdraw money, the bank compares your signature with the one in its files to see if it is authentic. (Khi b n rút ti n, ngân hàng so sánh ch ký c a b n v i ch ký trong h s xem có ph i là ồ ơ

ả th tậ hay không.)

ɔ

2) Autobiography / , :toubai' gr fi

truy n, câu chuy n v m t ng

i do chính ng

i đó vi

t )

ệ ề ộ

ườ

ườ

i

ể ạ

ɔ ə / (noun) = Story of a person’s life written by the person himself (Thiên t ế Ex: In her autobiography THE STORY OF MY LIFE, Helen Keller tells how unruly she was as a young child. truy n (Trong thiên t ệ CÂU CHUY N Đ I TÔI, Helen Keller k l lúc còn là m t đ a tr , bà đã b t tr nh th nào.) ẻ

Ệ Ờ ấ ị ư ế

ự ộ ứ

ɔ ə

3) Autocrat / ' :t kræt

/ (noun)

ề ự

đã b thay th b i b i m t lãnh t ế ở ở

ụ ị

= Ruler exercising self-derived, absolute power; despot (Nhà đ c tài có quy n l c tuy t đ i; b o chúa ) ệ ố Ex: The autocrat was replaced by a ruler responsible to the people. (Nhà đ c tài ch u trách nhi m tr

c nhân dân.)

ướ

4) Autograph / ' :t gr :f

i hâm m khi

ɔ ə ɑ / (noun) = Person’s signature written by himself (Ch ký c a chính mình ) Ex: The baseball star wrote his autograph for an admirer who came up to him with a pencil and scorecard. (C u th bóng đã t ng ộ ủ anh ta ti n đ n v i m t câu bút chì và m t phi u ghi t s th ng.) ộ

cho m t ng ặ ch ký c a mình ế ộ

ườ ỉ ố ắ

ủ ế

ế

5) Automatic / , :t ɔ ə

/ (adjective)

ự ộ

l nh này vì nó đ

ế ủ ạ

ượ

c trang b ị

ả ả t

'mætik = Acting by itself; self-regulating (Hành đ ng b i chính mình; t đ ng ) ở Ex: You do not have to defrost this refrigerator because it is equipped with an automatic defroster. (B n không c n ph i x đông chi c t ầ ạ b ng b ph n x băng ậ ả ằ

ự ộ .) đ ng

IELTS VOCABULARY WEEK 51

'mei n

∫ / (noun)

1) Automation / , :t ɔ ə

đ ng hóa b ng b ph n đi n t g n ệ ử ắ ở ậ ự ộ ậ ằ

đ ng hóa .) = Technique of making a process self-operating by means of built in electronic controls (K thu t t bên trong ) ộ ỹ Ex: Many workers have lost their jobs as a result of automation. (Nhi u công nhân đã m t vi c do h u qu c a ấ ả ủ ti n trình t ế ự ộ ề ệ ậ

ɔ ɔ ə ə / (noun)

2) Automaton /  :'t m t n

i hòan thành máy móc theo thói ườ ộ ng l = (Literally, “self-acting thing” ) purely mechanical person following a routine; robot. (Nghĩa đen: “V t t đ ng” ) M t con ng ậ ự ộ ; ng quen th ườ ệ ườ i máy (Làm vi c máy móc, r p khuôn không có sáng t o ) ậ ệ ạ

ɔ ɔ ə ə / (adjective)

h n là nh ng ng i máy ộ ạ ủ ữ ng ườ ữ ơ i ườ Ex: An autocrat prefers his subjects to be automatons, rather than intelligent human beings. (Nhà đ c tài thích thu c h c a ông ta là nh ng ộ duy.) có t ư

3) Autonomous / :'t n m s

tr ) ự ự ị

ể ủ ườ ề ề ng. Đây là m t ộ

= Self-governing; independent (T cai tr ; đ c l p; t ị ộ ậ Ex: The Alumni Association is not under the control of the school. It is a completely autonomous group. (H i C u sinh viên không thu c quy n đi u khi n c a nhà tr ộ ự ộ ổ ứ t ch c t trự ị hòan tòan.)

4) Autonomy /  :'t n mi

ề ự ị

ɔ ɔ ə / (noun) = Right of self-government tr ) (Quy n t Ex: After World War II, many colonies were granted autonomy and became independent nations. (Sau chi n tranh th gi r i tr thành các qu c gia đ c l p.) ồ ở

c ban cho quy n t i th hai, nhi u thu c đ a đ ề ộ ị ượ ế ề ự ị và tr

ɔ ə

ế ớ ố ứ ộ ậ

5) Autopsy / ' :t psi / (noun)

ệ ệ

ế ể ộ ự ị ế thi )

c bi t rõ ư ượ ế ế ễ ấ cu c khám nghi m t c ti n hành xong.) thi = (Literally, “a seeing for one’s self” ) medical examination of a dead body to determine the cause death, postmortem examination (Nghĩa đen, “M t s xem xét cho chính mình” ) Khám nghi m nghi m y khoa xác ch t đ xác đ nh nguyên nhân cái ch t; khám xét sau khi ch t, khám nghi m ệ ế t ử Ex: The cause of actor’s sudden death will not be known until the autopsy has been performed. (Nguyên nhân gây ra cái ch t thình lình c a nam di n viên y ch a đ ủ ệ ử đ cho đ n khi ượ ế ế ộ

2. CRACY: “government”

ɔ ə / (noun)

6) Aristocracy / ,æris't kr si

= 1. (Literally, “government by the best” ) government, or country governed,

c ượ ề ấ ặ ố

i u tú nh t” ) Chính quy n ho c qu c gia đ ườ ư ấ ạ ặ ượ ư ề ộ

ế ộ ộ ộ by a small privileged, by a small privileged upper class (Nghĩa đen: “Cai tr b i nh ng ng ữ ị ở ng l u có đ c quy n, nhóm này t o thành m t giai c p riêng; cai tr b i m t nhóm th ị ở ch đ quý t c. Ex: Before 1789, France was an aristocracy.

(Tr c năm 1789, n c Pháp là m t n c cai tr b i gia c p quý t c ướ ướ ộ ướ ị ở ộ .) ấ

= 2. Ruling class of nobles, nobility; privileged class (S cai tr c a t ng l p quý t c; gi i có đ c quy n ) ị ủ ầ ự ớ ộ ớ ề ặ

ɔ ɔ ə / (noun)

7) Autocracy /  :'t kr si

ề c cai tr b i m t cá nhân có quy n hành vô h n ạ ị ở ề

ặ ố ế ộ ộ ượ ế ộ ộ

= Government, or country governed by one individual with self-derived, unlimited power (Chính quy n ho c qu c gia đ ộ và đ c đóan; ch đ đ c tài, ch đ chuyên ch ) ế Ex: Germany under Adolf Hitler was an autocracy. (N c Đ c d i th i Adolf Hitler là m t n c theo .) ch đ đ c tài ế ộ ộ ứ ướ ộ ướ ướ ờ

i th l i ho c b i m t nhóm các viên ch c; b máy th l i ) ớ ị ở ặ ở ư ạ ứ ộ ộ ư ạ

ộ b máy th l ị ưở ộ ị ư ạ không i

Bureaucracy / bju 'r kr si ə ɔ ə / (noun) = Government by bureaus or groups of officials (Cai tr b i gi Ex: The Mayor was criticized for setting up an inefficient bureaucracy unresponsive to the needs of the people. (Ông th tr ng đã b phê bình vì đã thi hi u năng, không đáp ng đ t l p nên m t c nh c u c a các dân chúng.) ế ậ ư ầ ủ ượ ứ ệ

ɔ ə / (noun)

9) Democracy / di'm kr si

ố ặ ề ị ở ế ộ ị ằ ố

ɔ ə / (noun)

t l p m t ộ ch đ dân ch ế ộ ộ ị ế ậ ủ đ uầ ườ i tân th gi i.) = Government or country governed by the people; rule by the majority (Chính quy n ho c qu c gia cai tr b i nhân dân; cai tr b ng đa s ; ch đ dân ch )ủ Ex: France helped the Thirteen Colonies establish the first New World democracy. (N c Pháp đã giúp cho m i ba thu c đ a thi ướ tiên t ạ ế ớ

10)      Plutocracy / plu:'t kr si

c cai tr b i ng ặ ề i giàu; ch đ tài phi ế ộ ị ở ườ ượ ệ

ử ữ ế ệ

IETLS VOCABULARY WEEK 52

= Government, or country governed by the rich t ) (Chính quy n ho c qu c gia đ ố Ex: If only millionaires can afford to run for office, we shall quickly become a plutocracy. (N u nh ch có nh ng ng ườ nhanh ch ng tr thành qu c gia theo ố i tri u phú m i có th ra tranh c thì chúng ta đã ệ .) t ể ớ ch đ tài phi ế ộ ư ỉ ố ở

ɔ

2. CRACY: “Government”

1) Technocracy / tek'n krasi / (noun)

c cai tr b i các chuyên gia k thu t; ch đ k ề ặ ứ ở ượ ế ộ ỹ ị ở ậ ỹ

ố ch đ k tr ố ị ị ở ườ ở ọ = Government or country governed by technical experts (Chính quy n, ho c x s đ tr .)ị Ex: Many are opposed to a technocracy because they do not wish to be ruled by technical experts. (Nhi u ng ề chuyên gia khoa h c k thu t.) ế ộ ỹ ị b i vì h không mu n b cai tr b i các ậ i ch ng đ i ố ọ ỹ

2) Aristocrat / 'ærist kræt / (noun)

ườ i theo ch đ quý t c ) ế ộ

ə = 1. Advocate of aristocracy (Ng ộ Ex: An aristocrat would like to see noblemen in control of the government. (M tộ ng ể quy n.)ề

i theo ch đ quý t c ế ộ ộ mu n th y giai c p quý t c đi u khi n chính ườ ề ấ ấ ộ ố

i quý t c ) ấ ộ ộ

ə

ộ ; ông ta là con trai c a Ngài ấ ủ = 2. Member of the aristocracy (Thành viên c a giai c p quý t c; ng ườ ủ Ex: Winston Churchill was born an aristocrat; he was the son of Sir Randolph Churchill. (Winston Churchill sinh ra trong giai c p quý t c Randolph Churchill.)

3) Democrat / 'dem kræt / (noun)

ả ủ

c đây là đ ng viên đ ng C ng Hòa nh ng gi ượ ướ ả ả ư ờ

= Member of the Democratic Party (Đ ng viên đ ng dân ch ) ả Ex: The Senator used to be a Republican but is now a Democrat. (Th ng ngh sĩ ti u bang y tr ộ ấ ị ể ủ.) là đang viên đ ng Dân Ch ả

3. DEM, DEMO: “People"

4) Demagogue / 'dem g gə ɔ / (noun)

chính tr m dân, khu y đ ng qu n chúng b i vì l ị ụ ẻ ấ ầ ợ ộ ở ị

= Political leader who stirs up the people for personal advantage; rabble-rouser (Lãnh t i ích riêng, k gây kích đ ng.)ộ Ex: No responsible leader, only a demagogue, would tell the people that, if elected, he will solve all their problems.

ə

k m dân ườ ớ i lãnh đ o vô trách nhi m, ch có ỉ ệ ạ i quy t t c b u, h n s gi ắ ượ ầ ắ ẽ ả ẻ ị t c các v n đ khó khăn c a qu n ầ ế ấ ả m i nói v i dân chúng ớ ấ ủ ề (M t ng ộ r ng n u h n đ ế ằ chúng.)

5) Democratic / ,dem 'krætik / (adjective)

ế ộ ắ ủ ề ở ặ ộ

c a qu c gia c xem là ể ượ ụ ủ ố dân chủ tr phi các lãnh t ố ừ c dân chúng b u lên trong các cu c b u c t do.) = Based on the principles of democracy, or government by the people (Theo các nguyên t c c a ch đ dân ch , ho c m t chính quy n b i nhân dân; ủ có tính cách dân ch )ủ Ex: A nation cannot be considered democratic unless its leaders are chosen by the people in free election. (M t qu c gia không th đ ộ y đ ấ ượ ộ ầ ử ự ầ

/ (t. verb) [T trái nghĩa: Undemocratic ] ừ

dân ụ ữ ứ ế ề ầ

l n lao qu c gia chúng ta.) 6) Democratize / di'm kr taiz ɔ ə = Make democratic (Dân ch hóa; làm cho dân ch ) ủ Ex: The adoption of the 19th Amendment, giving women the franchise, greatly democratized our nation. (S ch p nh n tu chính án th 19 đã mang đ n cho ph n quy n đi b u đã ậ ự ấ ch hóaủ ố ớ

7) Epidemic / ,epi'demik/ (adjective, noun) = (Literally, “among the people” ) (Nghĩa đen: “trong dân chúng” )

ng đ n nhi u ng ồ ế ưở ườ ờ ả i trong khu v c, lan r ng ) ự

n i mà n n ạ ế ơ i.) ng đ n m i ng nh h ợ ấ c dành cho vùng suy thóai v kinh t ườ ưở ộ ỉ ệ ả ề ọ ế

ủ ề ộ

các l p th p h n vào mùa xuân v a qua là do b nh ừ ệ ấ ơ ớ

a. Affecting many people in an area at the same time; widespread (Đ ng th i nh h ộ ề Ex: Federal aid was granted to the depressed area where unemployment has risen to epidemic proportions. (Tr giúp Liên bang đ ượ th t nghi p đã tăng đ n m t t l ế ệ b. Outbreak affecting many people at the same time (B c phát c a m t b nh truy n nhi m ) ễ ộ ệ Ex: The high rate of absence in the lower grades last spring was caused by the measles epidemic. v ng m t cao (T l ở ặ ỉ ệ ắ d ch s gây ra.) ở ị

4. PAN, PANTO: “t t c ,” “tòan th .” ấ ả ể

Panacea / ,pæn 'siə ə/ (noun) = Remedy for all ills; universal remedy

t c b nh; ch a tr đ ữ ị ượ ị ấ ả ệ c th t c ; ph ấ ả ng thu c v n năng, ố ạ ươ

ầ ễ ộ

i m t m i do làm vi c quá c m t ắ ệ ệ ượ ệ ỏ ặ ả ườ ầ ộ ề ư

ə

.) ng thu c tr t (Ph ố ươ thu c tr bá b nh ) ệ ị ố Ex: A two-week vacation is wonderful for fatigue, but will not cure baldness or improve vision. It is no panacea. thì tuy t di u cho m t ng (M t kỳ ngh hai tu n l ệ ệ ỉ nhi u, nh ng nó không th ch a tr đ ể ữ ộ ph kém. Nó không ph i là m t ả c b nh sói đ u ho c c i thi n đ ị ượ ệ ng thu c tiên ố ươ

ə / (adjective)

9) Pan American / ,pæn 'merik n

t c các n ộ ướ ắ c B c, Nam và Trung M , tòan l c đ a ụ ị ỹ

ỹ ệ ế ấ ả ỹ

IETLS VOCABULARY WEEK 53

Tây Bán C u t t c các n Alaska cho đ n Chi ố ề ấ ả c ướ ở ầ ừ ế = Of or pertaining to all the countries of North, South, and Central America (Thu c ho c lien h đ n t ặ M Châu, Liên M ) Ex: The Pan-American Highway links all of the countries of the Western Hemisphere from Alaska to Chile. (Xa lộ Liên Mỹ n i li n t Lê.)

4. PAN, PANTO: “all,” “complete”

ơ ư t c yêu qu ” nh là đ a ng c ) tình tr ng la ó l n ộ ư ụ ạ ị ) ủ ấ ả ộ ự ự ồ

1) Pandemonium / ,pændi'mouni mə / (noun) = (Literally, “above of all the demons,” i.e., hell) wild uproar; very noisy din; wild disorder (Nghĩa đen: “n i c trú c a t ỷ x n; s n ào huyên náo; m t s vô tr t t ậ ự ộ Ex: The huge crowds in Time Square grew noisier as the old year ticked away, and when midnight struck there was pandemonium. (Các đám đông t cũ trôi qua, và khi lúc giao th a v a đi m thì quang c nh hòan tòan

t p t ụ ậ ạ ườ ở ồ ơ

ng Times Squares tr nên n ào h n khi năm ể i qu ng tr ả ừ ừ ỗ ọ ) h n l an. ả

ộ ộ ế ị

2) Panoply / 'pæn pliə / (noun) = Complete suit of armor; complete covering or equipment. (B áo giáp; b trang thi t b ) Ex: The opposing knights, mounted and in full panoply, awaited the signal for the tournament to begin. (Các hi p sĩ chi n đ u, trên l ng ng a và trong ấ l nh cu c giao đ u b t đ u.) ắ ầ ệ

b áo giáp đ y đ , ch đ i hi u ệ ầ ủ ờ ợ ộ ư ự

3) Panorama / ,pæn 'r :mə ɑ ə/ (noun)

ế ấ ệ ộ

ộ ả

ộ cái nhìn tòan ố ỉ

= Complete, unobstructed view (M t cái nhìn tòan c nh ) Ex: The top of the Empire State Building affords an excellent panorama of New York City and the surrounding area. (Trên đ nh tòan cao c Empire State Building mang đ n cho ta m t c nhả tuy t h o v thành ph New York và khu lân c n.) ố ệ ả ề ế ậ

/ (noun, verb)

i; k ch câm; ị ấ ả ỉ ằ ử ỉ ệ ấ ị

4) Pantomime / 'pænt maimə = Dramatic performance that is all signs and gestures without words t c ch b ng d u hi u và c ch , không dùng l (Trình di n k ch t ờ ễ phim câm ) Ex: Not until THE GREAT DICTATOR did Charlie Chaplin play a speaking part. All his previous roles were in pantomime. (Mãi cho đ n phim THE GREAT DICTATOR, Charlie Chaplin m i đóng vai nói. T t c các vai trò tr

ế ớ c đó c a ông đ u là phim câm.) ấ ả ướ ủ ề

ə

5. CHRON, CHRONO: “time”

th i gian ) ầ ự ề ạ ặ

m t s sai l m v ộ ự ầ ằ ả ả ề

5) Anachronism /  'nækr nizm / (noun) ə = Error in chronology or time order (S sai l m v niên đ i ho c trình t ự ờ Ex: It is an anachronism to say that William Shakespear “typed” his manuscripts. (Nói r ng William Shakespeare “đánh máy” các b n th o ông là niên đ iạ . [Vì th i đó ch a có máy đánh ch ]

ɔ

ữ ) ư ờ

/ (noun, t. verb)

ng thu t, ghi chép các bi n c l ch s theo trình t th i gian; l ch s ; s biên ậ ế ố ị ự ờ ử ử ử ị

ấ ề ộ quy n biên ể

ấ ệ là Goeffrey c anh mà tác gi Monmouth.)

6) Chronicle / 'kr nikl = Historical account of events in the order of time; history; annals (T ườ niên ) Ex: One of the earliest accounts of King Arthur occurs in a 12th century chronicle of the kings of Britain by Goeffrey of Monmouth. (M t trong nh ng thiên truy n s m nh t v vua Arthur xu t hi n trong ệ ớ niên sử th k 12 v các v vua n ướ

ɔ ə ɔ ʒ ə / (adjective)

ữ ế ỷ ề ả ở ị

th i gian ) ượ ế

7) Chronological / ,kr n 'l d ik l = Arranged in order of time (Đ c x p theo th t ứ ự ờ Ex: The magazines in this file are not in chronological order. I found the February issue after the October one. (Nh ng t p sau trong tài li u này không ệ tháng hai sau s tháng m i.) ườ ố

theo th t th i gian . Tôi tìm th y sấ ố ứ ự ờ ữ ậ

ə ɔ ə ʒ / (noun)

th i gian xu t hi n ) ấ ệ ự ờ ế ố ắ ế ữ ệ ọ

t c các v T ng Th ng nh ng ông ta đã ph m m t ệ ị ổ ấ ả ư ạ ộ sai l m vầ ề

η ə

t kê tên t ặ

/ (in. verb, t. verb)

phù h p v i nhau; làm cho đ ng th i ) ớ ờ ờ ợ

; m t chi c đi ợ ớ ữ ộ ế i.) Chronology / kr 'n l d i = Arranged in order of time (S p x p d ki n h ăc bi n c theo trình t Ex: Bruce named all the Presidents, but he made an error in chronology when he placed Ulysses S. Grant after Abraham Lincoln, instead of after Andrew Johnson. (Bruce li ố niên đ iạ khi đ t Ulysses. S. Grant sau Abraham Lincoln thay vì sau Andrew Johnon.) 9) Synchronize / 'si kr naiz = Cause to agree in time; make simultaneous (Làm cho gi ồ Ex: The clocks in the library need to be synchronized; one is a minute and a half behind the other. (Nh ng chi c đ ng h trong th vi n c n ồ ế ồ ch m h n chi c kia m t phút r ộ ế ư ệ ầ làm cho phù h p v i nhau ưỡ ậ ơ

IETLS VOCABULARY WEEK 54

6. MANIA: “Madness,” “insane impulse,” “craze”

t ăn c p ) ộ ẩ ự ấ ệ ứ ậ ắ ắ ắ

c phát hi n là ị ắ ặ ộ ử ườ ượ ệ ặ ắ ệ

1) Kleptomania / ,kleptou'meinjə/ (noun) = Insane impulse to steal (Đ ng l c thúc đ y đánh c p có tính ch t b nh lý; ch ng thích ăn c p; t Ex: The millionaire who was caught shoplifting was found to be suffering from kleptomania. (Ng m tộ ch ng b nh thích ăn c p i tri u phú b b t g p khi ăn c p v t trong m t c a hàng đ ứ ắ .) ệ

c khi ng đ i h c tr ạ ọ ỏ ườ ướ ờ

2) Maniac / 'meiniæk/ (adjective) = Madness; insanity (Điên điên, khùng khùng ) Ex: For a student with an A average to quit school two months before graduation is sheer maniac. (Đ i v i m t sinh viên có đi m trung bình A mà r i kh i tr ể ộ ộ ự điên khùng hòan tòan.) t ố ố ớ t nghi p là m t s ệ

t ) ư ệ ề ồ

3) Mania / 'meinjə/ (noun) = Excessive fondness; craze (Yêu thích thái quá; yêu say mê nh điên, ni m đam mê cu ng nhi Ex: Though I am still fond of stamp collecting, I no longer have the mania for it that I originally had.

ə

ə ə / (adjective)

ặ ư ậ ư say mê thái quá nh lúcư (M c dù tôi v n thích s u t p tem, nh ng tôi không còn ẫ ban đ u n a.) ầ ữ

ấ ả ấ ả

ữ ộ ườ ế ố ộ điên rồ đ n đ nh ng ế ộ ữ 4) Maniacal / m 'nai k l = Characterized by madness; insane; raving (Có tính ch t điên r ; điên khùng; nói l m nh m; m t trí ) ồ Ex: The customer protested in such a loud, violent, and maniacal manner that onlookers thought he had lost his sanity. (Ng ả ấ khách bàng quan nghĩ ông ta đã m t đi s khôn ngoan.) i khách hàng y ph n đ i m t cách to ti ng, d d i và ấ ự

ng mu n n i l a đ t có tính ch t b nh lý; b nh cu ng h a ) ướ ố ổ ử ố ấ ệ ệ ồ ỏ

i n i l a đ t đã b nghi b ị b nh tâm th n cu ng h a ầ ộ ổ ử ố ồ ệ ị ỏ trong hai

5) Pyromania / ,pairou'meiniə/ (noun) = Insane impulse to set fires (Khuynh h Ex: The person arrested for setting the fire had been suspected of pyromania on two previous occasions. (Ng i b b t vì t ườ ị ắ c đây.) v tr ụ ướ

7. PED: “đ a tr ” ẻ ứ

đi n bách khoa ừ ể ộ ứ ụ ệ ẻ

ɔ θ

đi n bách khoa khác nhau trong ô tham kh o trong th vi n ư ệ ả ự ể ng h c c a chúng tôi.) 6) Encyclopedia / en,saiklou'pi jə/ (noun) = (Literally, “well-rounded rearing of a child” ) work offering alphabetically arranged information on various branches of knowledge. (Nghĩa đen: Giáo d c tòan di n m t đ a tr ) Sách bách khoa, t Ex: There are four different encyclopedias in the reference section of our school library. (Có 4 quy nể t tr ọ ủ ườ

/ (adjective)

ủ ứ ộ ề ệ ế ẳ ỉ tr em ẻ ừ ự ị ạ ở ẻ ữ ấ

c cho trú ng trong i do gãy tay ho c gãy chân đ ặ ượ ụ ồ 7) Orthopedic / , : ou'pi ik = (Literally, “of the straight child” ) Having to do with orthopedics, the science dealing with the correction and prevention of deformities, especially in children (Nghĩa đen: “C a đ a tr ngay th ng” ) Liên h đ n, thu c v khoa ch nh hình, s a ch a, ngăn ng a s d d ng, nh t là ử Ex: Patients recovering from broken limbs are housed in the hospital’s orthopedic ward. (Các b nh nhân đang h i ph c l khu ch nh hình c a b nh vi n.) ụ ạ ệ ủ ệ ệ ỉ

Pedagogue / 'ped g gə ɔ / (noun) = (Literally, “leader of child” ) teacher of children; school master

ng đ a tr ” ) Th y giáo d y tr ; th y giáo; nhà s ẻ ứ i d n đ ườ ẫ ườ ư ẻ ạ ầ ầ

c nhi u s giúp đ t ng nh n đ nh ng ỡ ừ ữ nhà s ph m ậ ượ ề ự ớ ư ạ có

ə ɔ ʒ / (noun)

(Nghĩa đen: “Ng ph mạ Ex: A new teacher usually receives a great deal of help from the more experienced pedagogues. (M t giáo viên m i th ườ nhi u kinh nghi m h n.) ơ ộ ề ệ

ư ạ ọ

ấ ắ ườ ư ữ ng là xu t s c. Ông ta là giáo s d y ư ạ 9) Pedagogy / 'ped g d i = Art of teaching (Khoa d y h c; khoa s ph m ) ạ Ex: Mr. Dworkin’s lessons are usually excellent. He is a master of pedagogy. (Nh ng bài gi ng c a giáo s Dworkin th ủ ả môn S Ph m ư ạ .)

ố ầ ẻ ề

i m g i đi n cho .) ứ ố ế ẻ ị ệ ẹ ọ ườ ầ ệ th y thu c nhi khoa ố

ữ ệ ủ ẻ ẻ ỏ ộ

t r ng bác sĩ Enders ể ế ằ ẻ ạ ạ

10)      Pediatrician / pi i'ætri n∫ / (noun) = Physician specializing in the treatment of babies and children (Th y thu c chuyên đi u tr tr s sinh và tr em.) ị ẻ ơ Ex: When the baby developed a fewer, mother telephoned the pediatrician. (Khi đ a tr b b nh s t ti n tri n, ng ể 11)      Pediatrics / ,pi i'ætriks/ (noun) = Branch of medicine dealing with the care, development, and diseases of babies and children (M t ngành c a y khoa ch a b nh cho tr con, và tr nh ; nhi khoa.) Ex: From the number of baby carriages outside his office, you can tell that Dr. Enders specializes in pediatrics. (Do có m t s xe đ y tr bên ngòai phòng m ch, b n cóth bi ẩ ộ ố chuyên về nhi khoa.)

IELTS VOCABULARY WEEK 55

8. ORTHO: “straight,” “correct”

ɔ ɔ θ

ề ộ ỉ ỉ

ế ẳ

1) Orthodontist / , : ou'd ntist / (noun) = Dentist specializing in orthodontics, a branch of dentistry dealing with straightening and adjusting of teeth. (Nha sĩ chuyên ngành ch nh răng, m t ngành nha khoa chuyên đi u ch nh và làm cho th ng nh ng chi c răng ) ữ Ex: A student who wears braces on his teeth is obviously under the care of an orthodontist. (Anh sinh viên đeo n p răng rõ ràng là đang đ

chăm sóc.) c ượ nha sĩ ch nh răng ẹ ỉ

d ks

ɔ θə ɔ / (adjective) [T trái nghĩa: Unorthodox = Không chính

2) Orthodox / ' : th ng ] ố

t trong tôn ượ ố ấ ệ ậ ặ

ượ i đa s ch p nh n, đ c bi c m i ng ườ ọ c ch p thu n; b o th ủ ậ ả

i thu c đ a Massachusetts Bay. B ng ch ng là Roger ộ ị ứ ự ạ ằ chính do tôn giáo t ị ụ ề ấ ấ ậ

gr fi

= (Literally, “correct opinion” ) generally accepted, especially in religion; conventional; approved; conservative (Nghĩa đen: “ý ki n đúng” ) đ ế giáo; chính th ng; đ ấ ố Ex: There was no religious liberty in the Massachusetts Bay Colony. Roger William, for example, was banished because he did not accept orthodox Puritan beliefs. (Không có t Williams đã b tr c xu t vì ông ta không ch p nh n các tính đi u Thanh giáo th ngố .)

t đúng chính t , chính t ế ế ả ả

3) Orthography /  :' ɔ θɔ ə / (noun) = (Literally, “correct writing” ) correct spelling t đúng” ) vi (Nghĩa đen: “vi Ex: American and English orthography are very much alike. One difference, however, is in words like “honor” and “labor,” which the English spell “honour” and “labour” (Chính tả c a c a Hoa Kỳ và Anh r t gi ng nhau. Tuy nhiên m t s khác bi trong nh ng ch nh “HONOR” và “LABOR” ng ữ và “LABOUR”.)

ɔ θ

ist/ (noun)

ủ ủ ấ ố ệ i Anh l i vi t là t là: “HONOUR” ộ ự ế ữ ư ườ ạ

tr em.) ừ ị ạ ở ẻ ử ữ ấ ỉ

ị ủ bác sĩ khoa ầ ự ữ ộ ộ ố .)

4) Orthopedist / , : ou'pi = Physician specializing in the correction and prevention of deformities, especially in children (Bác sĩ chuyên khoa ch nh hình, s a ch a và ngăn ng a d d ng nh t là Ex: A deformity of the spine is a condition that requires the attention of an orthopedist. (D d ng c t s ng là m t tình tr ng c n s chăm sóc ch a tr c a ạ ị ạ ch nh hình ỉ

d ks

ʌ ɔ θə ɔ / (adjective)

c ch p thu n, ự ễ ượ ấ ặ ớ ố ậ c xem là tiêu chu n, đ c s đ ng ý ) ựơ ự ồ ẩ

5) Unorthodox / , n' : = Not orthodox; not in accord with accepted, standard, or approved belief or practice (Không chính th ng; không phù h p v i tín lý ho c th c ti n đã đ ợ đ ượ Ex: Vaccination was rejected as unorthodox when Dr. Jenner first suggested it. (Ch ng ng a đã b bác sĩ b vì Jenner đ ngh .) ị ề

i th c ti n c l ượ ạ ự ễ khi l n đ u tiên bác sĩ ỏ đi ng ủ ừ ầ ầ ị

9. GEN, GENO, GENEA: “race,” “kind,” “birth”

ʒ

ə ʒ / (noun)

v m t dòng gi ng ho c m t gia đình ) L ch s ph h ố ị

ặ ộ

6) Genealogy / ,d i:ni'æl d i = (Literally, “account of a race or family” ) History of the descent of a person or family from an ancestor; lineage; pedigree (Nghĩa đen: b ng miêu t ự ổ ệ ặ ộ ả ả ề ộ tiên; nòi gi ng; ph h m t t i ho c m t gia đình xu t phát t c a m t ng ổ ệ ố ừ ộ ổ ấ ộ ườ ủ Ex: Diane can trace her descent from an ancestor who fought in the Civil War. I know much less about my own genealogy. (Diane có th v ch ra dòng t c c a cô t N i chi n. Tôi không bi

tiên đã t ng chi n đ u trong cu c ộ ế ể ạ ừ ấ

ʒ

ề ph hổ ệ c a chính tôi l m.) m t t ừ ộ ổ ủ ộ ủ t nhi u v ề ế ế ắ ộ

/ (noun)

ố ồ ồ ộ

7) Genesis / 'd enisis = Birth or coming into being of something; origin (Ngu n g c phát sinh; ngu i c i ) Ex: According to legend, the Trojan War had its genesis is a dispute between three Greek goddesses. (Theo truy n thuy t, cu c chi n tranh thành Troy ộ ề ba v n th n Hy L p.) ị ữ ầ

b t ngu n t ồ ừ s xung đ t gi a ữ ắ ự ế ộ

ə

ế ạ

ʒ ə / (adjective)

Heterogeneous / ,het rou'd inj s

t; không đ ng nh t; d bi ọ ệ t; đa d ng ) ạ ị ệ ấ ồ

c tìm th y trong c dân đa d ng ượ ư ề ạ ấ ộ

ɔ ə ʒ

ə / (adjective)

= Differing in kind; dissimilar; not uniform; varied (Khác l ai; khác bi Ex: Many different racial and cultural groups are to be found in the heterogeneous population of a large city. (Nhi u nhóm ch ng t c và văn khóa khác nhau đ c a m t thành ph l n.) ủ ủ ố ớ ộ

ố ọ ấ ồ

9) Homogeneous / ,h m 'd i:nj s = Of the same kind; similar; uniform (Cùng l ai; gi ng nhau; đ ng nh t ) Ex: The dancers for the ballet were selected for similarity of height and build so that they might present a homogeneous appearance. (Nh ng vũ công ballet đ ọ ự ượ đ cho h có th xu t hi n m t cách ộ ệ ể ấ ể

ɔ ɔ ʒ

c ch n d a trên s đ ng nh t v chi u cao và t m vóc ấ ề ữ ề ầ ự ồ đ ng nh t ấ .) ồ ọ

/ (t. verb, in.verb)

10) Homogenize / h 'm d inaiz = Make homogeneous (Làm cho đ ng nh t; làm cho đ u ) ấ ồ Ex: If dairies did not homogenize milk, the cream would be concentrated at the top instead of being evenly distributed. (N u nh các nhà s n xu t s a không ả ư phía trên thay vì đ ượ

khu y, làm đ u ề s a thì kem s t p trung ẽ ậ ấ ữ ế ở ấ ữ c phân tán đ u.) ề

IETLS VOCABULARY WEEK 56

ə ɔ

ə/ (noun)

10. METER, METR: “đo l ng” ườ

ng áp su t khí quy n đ giúp vi c xác đ nh s thay đ i th i ti ụ ể ể ườ ự ệ ổ ị t ờ ế

ộ ụ ể ả ể

ə ɔ

ə/ (noun)

ể ụ ề ả ấ ộ ộ 1) Barometer / b 'r mit = Instrument for measuring atmospheric pressure as an aid in determining probable weather changes (M t d ng c đo l ấ có th x y ra; phong vũ bi u ) Ex: When the barometer indicates a rapid drop in air pressure, it means a storm is coming. (Khi phong vũ bi uể áp su t khí quy n s t gi m đ t ng t, đi u đó có nghĩa là m t ộ tr n bão đang đ n.) ế ậ

ờ ụ ụ

ườ ố đ ng h thiên văn ồ ồ t đ ho c s dao đ ng.) 2) Chronometer / kr 'n mit = Instrument for measuring time very accurately (D ng c đo th i gian r t chính xác ) ấ Ex: Unlike ordinary clocks and watches, chronometers are little affected by temperature changes or vibration. (Không gi ng nh đ ng h và đ ng h đeo tay thông th ồ ồ ồ ư ồ ng b i s thay đ i nhi r t ít b nh h ệ ộ ổ ở ự ấ ng, ộ ặ ự ưở ị ả

ng kính; ườ

c 325 feet chi u cao và đ n 30 feet đo đ đ ỗ ỏ ượ ngườ ề ế ổ ồ 3) Diameter / dai'æmitə/ (noun) = (Literally, “measure across”  ) straight line passing through the center of a body or figure from one side to the other; length of such a line; thickness; width (Nghĩa đen: “Đo ngang qua”  ) đ Ex: Some giant redwood trees measure 325 feet in height and up to 30 feet in diameter. (M t vài cây g đ kh ng l ộ kính.)

ụ ướ ng, đ ng h ) ồ ườ ụ

c l p đ t, s d dàng đ bi t m i nhà tiêu th n c đ c bao ướ ượ ắ ặ ẽ ễ ụ ướ ể ế ồ n ỗ

4) Meter / 'mi:tə/ (noun) = 1. Device for measuring (Cây th c, d ng c đo l ồ Ex: When water meters are installed, it will be easy to tell how much water each home is using. (Khi đ ng hồ nhiêu.)

= 2. Unite of measure in the metric system; 39.37 inches

ng trong h th ng mét; m t mét = 39.37 phân Anh ) ộ ị ơ ườ ệ ố

ɔ ɔ

(Đ n v đo l Ex: A meter is 3.37 inches longer than a yard. (M tộ mét thì dài h n 1 yard 3,37 inch Anh.) ơ

ə / (noun)

5) Odometer /  'd mit (r)

c.) ỏ ồ ồ ể ắ ọ ỏ

t c m i c p m t đ u nhìn chăm chăm vào ế ấ ả ọ ặ ắ ề ừ ọ chi cế = Instrument attached to a vehicle for measuring the distance traversed (Đ ng h đo kh ang cách g n vào xe các l ai đ đo kh ang cách đã ch y đ ạ ượ Ex: All eyes, except the driver’s, were fastened on the odometer as it moved from 9,999.9 to 10, 000 miles. (Ng ai tr đôi m t c a ng đ ng h đo kh ang cách i tài x , t ườ khi nó nh y t 9.999,9 sang 10.000 mile.) ắ ủ ỏ ả ừ ồ ồ

ə / (noun)

6) Photometer / fou't mit (r)

ng đ ánh sang; quang k ) ụ ụ ườ

ɔ = Instrument for measuring intensity of light (D ng c đo c ế ộ Ex: The intensity of a source of light, such as an electric light bulb, can be measured with a photometer. (C ng đ c a m t ngu n sáng, nh bóng đèn đi n ch ng h n, có th đ ư ộ m tộ quang kế.)

c đo b ng ể ượ ộ ủ ườ ệ ạ ẳ ồ ằ

ə/ (noun)

7) Speedometer / spi'd mitɔ

ụ ụ ố ộ ồ ồ

ể ố ả và = Instrument for measuring speed; tachometer (D ng c do t c đ ; đ ng h đo t c đ xe) ố ộ Ex: I advise Dad to slow down as we were in a 30-mile-an-hour zone and his speedometer registered more than 40. (Tôi b o v i b tôi hãy gi m t c đ xu ng vì chúng tôi đang di chuy n trong khu v c ự ố ộ ả ớ ố ờ đ ng h t c đ v n t c 30 d m m t gi ồ ậ ố ồ ố ộ c a b thì đã h n 40.) ủ ố ặ ộ ơ

Symmetry / 'sim triə / (noun)

ướ ự ố ứ ớ

c, hình dáng, v… v… v i phía bên kia ngang qua m t tr c ộ ụ ộ ậ ố

ữ ụ ấ ộ = Correspondence in measurements, etc., on opposite sides of a dividing line; well- balanced arrangement of parts. (S đ i x ng v kích th ề phân chia; s s p x p các b ph n cân đ i.) ự ắ ế Ex: As the planes sped by, we were impressed by the perfect symmetry of their V- formation. (Khi chi c máy bay bay qua chúng tôi c m th y thán ph c vì đ i hình ch V c a ủ ả ế chúng tôi đ i x ng hòan h o.) ố ứ ả

APPLY WHAT YOU HAVE LEARNED

Exercise 11 (page 526): In the space before each Greek word element column I, write the letter of its correct meaning in column II Column I Column II

1. ORTHO (A) Child

Th ng, đúng

ẳ 2. MANIAC (B) All; complete

Ng ườ

(C) Madness; insane impulse;

craze i điên 3. GEN, GENO, GENEA ọ Ch ng; l ai; s sinh s n ả ự ủ

4. CHRON, CHRONO (D) Straight; correct

Th i gian

(E)Government

i ch tr ng m t hình thái ủ ươ ộ

ờ 5. CRAT Ng ườ cai trị

(F) Race; kind; birth

6. AUT, AUTO ộ M t mình, b i m t mình ở ộ

(G) People

Đo l 7. METER, METR ngườ

(H) Advocate of a type of

T t c , tòan th government ể

8. PAN, PANTO ấ ả 9. MANIA (I) Measure

Điên, đ ng l c điên, r i d i ồ ạ ự ộ

(J) Self

10. CRACY ề Chính quy n cai tr ị

(K) Time

11. PED Đ a trứ ẻ 12. DEM, DEMO (L) Person affected by an insane

Dân chúng impulse

Answer: 1-D  2-L  3-F  4-K  5-H  6-J  7-I  8-B  9-C  10-E 11-A 12-G

Exercise 12 (page 527): Fill in the missing letters of the word at the right. Each dash stands for one missing letter. DEFINITION WORD

1. Arranged in order of time 2. Technique of making a process self- _____LOGICAL _____MATION

operating

3. Instrument for measuring BARO_____

atmospheric Pressure

4. Remedy for all ills                 ___ACEA 5. Differing in kind                   HETERO___EOUS 6. Person affected by an insane PYRO_____

impulse to set fires

7. Government by small privileged ARISTO____ upper class

8. Dentist specializing in straightening _____DONTIST

teeth

9. Teacher of children                _____AGOGUE 10. Self-governing                    _____NOMOUS 11. Correspondence in shape, size,

measurements, etc.

Đáp án:

ANSWER Chronological Automation Barometer Panacea Heterogeneous Pyromaniac Aristocracy Orthodontist Pedagogue Autonomous

IELTS

VOCABULARY WEEK 59

13. DERM, DERMATO: “skin”

ə ə ɔ ə ʒ / (noun)

1) Dermatologist / ,d :m 't l d ist = Physician specializing in dermatology, the science dealing with the skin and its diseases (Bác sĩ chuyên v da li u, chuyên tr b nh da ) ị ệ ễ Ex: The patient with the skin disorder is under the care of a dermatologist. ộ bác sĩ chuyên khoa da li uễ chăm sóc.) (B nh nhân b b nh da đ

c m t ị ệ ượ ệ

/ (noun) ə

i bi u bì, h bì ) ướ ể ạ ớ ớ

2) Dermis / 'd :mis = Inner layer of the skin (L p da trong, l p da n m d ằ Ex: The tiny cells from which hairs grow are located in the dermis. (Nh ng t l p da trong.) ữ

bào nh mà lông và tóc m c ra thì n m ằ ở ớ ế ọ ỏ

ə / (noun) [Khác v iớ epidemic]

3) Epidermis / ,epi'd :mis = Outer layer of the skin (L p da ngòai ) Ex: Although very thin, the epidermis serves to protect the underlying dermis. đóng vai trò b o v l p da trong n m bên d (M c dù r t m ng, ấ

i.) ỏ l p da ngòai ả ệ ớ ớ ằ ặ ướ

/ (adjective) ə ə

4) Hypodermic / ,haip 'd :mik = Beneath the skin (D i da ) ướ Ex: A hypodermic syringe is used for injecting medication beneath the skin. ( ng chích Ố

c dùng đ tiêm thu c vào d i da.) i da d đ ướ ượ ướ ể ố

/ (noun) ə

i nh i bong thú, Taxi-dermy: thu t nh i bông thú ) ườ ồ ồ

ữ ệ ả

5) Taxidermist / 'tæksid :mist = One who practices taxidermy, the art of repairing, stuffing, and mounting the skins of animals in a lifelike form (Ng ậ Ex: The lifelike models of animals that you see in museums are the work of skilled taxidermists. (Nh ng con thú nh i bông y nh th t mà b n th y trong các vi n b o tàng là công trình c a nh ng ủ

ạ ấ ư ậ tài ngh .)ệ i th nh i bông thú ồ ữ ng ườ ợ ồ

14. NOM, NEM: “management,” “distribution,” “law”

ə ɔ ə / (noun) 'gr n mi

ủ ứ ấ ả

ộ ề ấ

6) Agronomy /  = (Literally, “land management” ) branch of agriculture dealing with crop production and soil management; husbandry (Nghĩa đen: “qu n lý đ t đai” ) m t ngành c a canh nông chuyên nghiên c u canh tác mùa màng và qu n lý đ t; ngh nông ả Ex: The science of agronomy helps farmers obtain larger and better crops. (Khoa nông h cọ giúp các nhà nông có đ ơ h n.)ơ

c v mùa thu h ach nhi u h n và t ượ ụ t ố ề ọ

7) Economic / ,i:k 'n mik = Having to do with economics (literally, “household management” the social science dealing with production, distribution, and consumption

/ (adjective) ə ɔ

h c (nghĩa đen: qu n lý vi c trong nhà m t b môn khoa h c xã ộ ộ ệ ọ ế ọ ứ ề ả ả ố

ấ ẽ ế ụ ở ả ằ ố cùng m t ộ Thu c v kinh t ộ ề h i nghiên c u v s n xu t, phân ph i và tiêu dùng ) ấ ộ Ex: The President’s chief economic adviser expects that production will continue at the same rate for the rest of the year. (C v n nh p đ t ố ấ kinh tế chính y u c a t ng th ng tin r ng s n xu t s ti p t c ị ế ủ ổ đây cho đ n cu i năm.) ế ộ ừ ố

ə ɔ ə / (adjective) (T trái nghĩa: Extravagant) ừ Economical / ,i:k 'n mik l

ả ặ ế ệ ế ạ ạ t ki m; ti ệ t ế

i m ngôi nhà ti t ki m ng, nhiên li u nào s s ệ ẽ ửơ ấ ượ ế ệ nh t – xăng, đi n hay ấ

= Managed or managing without waste; thrifty; frugal; sparing (Đ c qu n lý ho c qu n lý không phí ph m; ti t ki m; đ m b c vì ti ạ ả ượ ki m)ệ Ex: Which is the most economical fuel for home heating-gas, electricity, or oil? (Năng l ệ d u? )ầ

/ (noun)

t các nguyên t c c a khoa n u ăn ngon (nghĩa đen: “qu n lý bao ế ả ấ i ăn u ng đi u ngh i ăn u ng sành đi u, ng i sành ăn, bi ố ắ ủ ườ ườ ệ ệ ệ ố

9) Gastronome / 'gæstr noumə = One who follows the principles of gastronomy (literally, “management of the stomach” ) , the art or science of good eating; epicure; gourmet Ng ườ t ” ) ng ử Ex: Being a gastronome, my uncle is well acquainted with the best restaurants in the city. (V i tính cách là m t ớ ngon nh t trong thành ph .)

ố , chú tôi r t quen thu c v i nh ng hi u ăn ộ k sành ăn u ng ộ ớ ẻ ữ ệ ấ

10) Nemesis / 'nemisis/ (noun) = (From Nemesis, the Greek goodness of vengeance who distributes or deals out what is due) 1. Person that inflicts just punishment for evil deeds i ác )

ấ ố

i tr ng ph t đúng lúc các hành vi t ườ ừ ạ ộ

ữ t ượ (Ng Ex: The fleeing murderer escaped the bullets of two pursuing policemen but ran into a third who proved to be his nemesis. (Tên sát nhân đang b ch y, thóat kh i nh ng viên đ n c a c nh sát đang r ỏ đu i nh ng g p ph i ng i c nh sát th ba đã k t li u đ i h n.) ạ ủ ả ờ ắ ườ ả ế ễ ư ặ ổ ỏ ạ ứ ả 2. Formidable and usually victorious opponent

ờ ủ ườ ộ ố ng chi n th ng luôn ) ắ ế

ạ ậ ế ư ( M t đ i th đáng g m và th Ex: We would have ended the season without a defeat if not for our old nemesis, Greeley High. (Chúng tôi đã có th ch m d t mùa đ u bóng mà không b i tr n nào n u nh ấ i đ i th cũ, đ ng bóng tr không g p l ng trung h c Greeley High.) ể ấ ủ ặ ạ ố ứ ộ ườ ọ

IELTS VOCABULARY WEEK 60

feinə

15. PHAN, PHEN: “show,” “appear”

/ (noun)

ấ ấ ố

cho ng i mua th y rõ nh ng th gi y ki ng trong ế ườ ấ ữ ấ ấ ứ

1) Cellophane / 'sel = Cellulose substance that “shows through”; transparent cellulose substance used as a wrapper (Gi y bóng kính cho th y bên trong; ch t xen-lu-lô trong su t dùng làm gi y gói) ấ ấ Ex: When used as a wrapper, cellophane lets the purchaser see the contents of the package. (Khi đ ượ ử ụ ch a bên trong túi đ ng.) ứ c s d ng làm gi y bao, ự

ng; o t ề ưở ả ưở ượ

2) Fancy / 'fænsi/ (noun) [ant. Reality] = Imagination; illusion ng) ng t (Đi u t Ex: We must be able to distinguish between fact and fancy. (Chúng ta ph i phân bi đi u t ng t t gi a s ki n và ữ ự ệ ề ưở ệ ả ượ .) ng

ng h n lý trí; hoang t ng t ng; phi th c; kỳ d .) ự ưở ượ ưở ơ ị

c c a Robert Fluton th at tiên b xem ơ ướ ủ ề ạ ằ ọ 3) Fantastic / fæn'tæstik/ (adjective) = Based on fantasy rather than reason; imaginary; unreal; odd (Căn c trên t ứ Ex: Robert Fulton’s proposal to build a steamboat was at first regarded as fantastic. (Đ ngh đóng m t chi c tàu ch y b ng h i n ị ế ị là hoang t ộ ngưở .)

ng t ng; s thích chóng qua.) ậ ề ưở ế ủ ượ ứ ễ ở

c a s hay không. Có l ng m t ặ ở ử ố ộ ươ ẽ ắ ấ đó ch ỉ

4) Fantasy / 'fænt siə / (noun) = Illusory image; play of the mind; imagination; fancy ( nh o không th t; di n ti n c a tâm th c; đi u t Ả ả Ex: Selma is not sure whether she saw a face at the window. Perhaps it was only a fantasy. (Selma không ch c là mình có th y m t g là m tộ nh o ả ả .)

ả ưở ự ệ ả

t ch t đã xu t hi n trong gi c m c a Brutus.) 5) Phantom / 'fænt mə / (noun) = Something that has appearance but no reality; apparition; ghost; specter ( o nh, o t ng; s hi n hình c a bóng ma; bong ma ám nh.) ủ Ả ả Ex: The phantom of the slain Caesar appeared to Brutus in a dream. (Bóng ma hình nh Caesar b gi ả ơ ủ ị ế ế ệ ấ ấ

/ (adjective) 6) Phenomenal / fi'n minl ɔ = Extraordinary; remarkable; unusual

ng; đáng l u ý; không bình th ng.) ườ ườ ư

tu i lên năm.) (B t th ấ Ex: Young Mozart, a phenomenal child, began composing music at the age of 5. (Mozart th n đ ng, m t đ a tr ồ ổ ậ , đã b t đ u sáng tác nh c ẻ n i b t ạ ở ổ ộ ứ ắ ầ ầ

ng ) c; hi n t ể ự ệ ệ ượ

i tr ườ ưở ấ m t vài thành ph n ng thành l m đi làm vi c b ng xe đ p ạ ắ ệ ượ ph bi n.) ng ộ hi n t ề ố ướ ệ ằ ổ ế ư ở ộ

ng; n i b t; đi u huy n di u; ng i ho c vi c b t th i có thiên tài.) ệ ấ ườ ổ ậ ườ ườ ệ ề ặ

ng c 100% ệ ượ n i b t trong lãnh v c tóan. H n luôn đ t đ ạ ượ ổ ậ ự ắ

7) Phenomenon // (Literally, “an appearance” ) = 1. Any observable fact or event (S ki n ho c s vi c có th quan sát đ ượ ặ ự ệ Ex: We do not see too many adults traveling to work on bicycles, but in some foreign cities it is a common phenomenon. (Chúng tôi th y không có nhi u ng nh ng c ngòai đây là m t = 2. Extraordinary person or thing; wonder; prodigy (Ng ề Ex: Ralph is a phenomenon in math. He always gets 100% on tests. (Ralph là c m t trong các bài tr c nghi m.) ắ ả ộ hi n t ệ

:mi

16. THERM, THERMO: “heat” ə θə , Diathermy / 'dai / (noun)

ng pháp tr b nh b ng cách dùng dòng đi n t n s cao làm s n sinh ra nhi ươ ệ ầ ố t ệ ả

ị ệ ủ ơ ể t đi n tr li u pháp.) ị ệ ệ

θə

ị ệ có th đ ụ ữ ệ ấ t.) = Method of treating disease by generating heat in body tissues by high-frequency electric currents. (Ph ằ trong mô c a c th : Nhi ệ Ex: Diathermy may be prescribed for arthritis, bursitis and other conditions requiring heat treatment. (Nhi tr ườ c áp d ng cho b nh phong th p, bao viêm và nh ng ệ t đi n tr li u ể ượ ệ ng h p khác c n tr b ng nhi ầ ệ ợ ị ằ

/ (adjective)

t; h i nóng; m ) ơ

θə ɔ

'm mit

ə/ (noun)

ể ắ c nóng Lava Hot Springs, ti u bang Idaho, các du khách có th t m trong nóng.) 9) Thermal / ' :ml = Pertaining to heat; hot; warm (Thu c v nhi ấ ệ ộ ề Ex: At Lava Hot Springs in Idaho, visitors may bathe in the thermal mineral waters. su i n ( ể Ở ố ướ n c khóang ướ

t k ) ệ ế

o trong sáu ngày lien ti p.)ế

10) Thermometer /  = Instrument for measuring temperature (Nhi Ex: During the hot spell, the thermometer reached 100 degrees on six days in a row. (Trong c n nóng h n, ế t kệ ế đã lên đ n 100 ạ nhi ơ

IELTS VOCABULARY WEEK 61

θə

:mou'nju:kli

ə/ (adjective)

t đ c c kỳ cao; nhi t h ch (n i k t l nhi i ); t h ch (nh trong ố ế ạ ệ ộ ự ệ ạ ệ ạ ư ở

θə ə

:m stæt

ph n ng nhi các ng t t h ch ặ ờ ả ứ ượ ừ ằ ả ệ ạ di nễ 16. THERM, THERMO: “heat” 1) Thermonuclear / , = Having to do with the fusion (joining together), at an extraordinarily high temperature, of the nuclei of atoms (as in the hydrogen bombs) Ch ph n ng nhi ỉ ả ứ bom kinh khí ) Ex: It is believed that the sun gets its energy from thermonuclear reactions constantly taking place within it. (Ng ra th i ta tin r ng m t tr i sinh s nh ra năng l ng xuyên trong chính nó.) ườ ườ

/ (noun)

t đ ) ụ ụ ự ộ ệ ộ

ə

ə

t khi nhi đ ng t đ t t đ trong ộ ự ộ t ệ ộ ề ệ ắ 2) Thermostat / ' = Automatic device for regulating temperature đ ng đi u hòa nhi (D ng c t ề Ex: We set the thermostat to shut off the heat when the room temperature reaches 72 degrees. (Chúng tôi thi ế phòng tăng lên đ n 72 đ .) b ph n đi u hòa nhi ộ ậ ộ t trí cho ế

/ (noun) [T trái nghĩa: antagonist ] ừ

ộ ở ị ể ể ế ầ ặ ộ ộ

trong v k ch Julius Caesar c a Shakespeare và Anthony là ủ ở ị 17. PROT, PROTO: “first” 3) Protagonist / pr 'tæg nist = The leading (“first”  character in a play novel, or story (Nhân v t chính (hang đ u ) trong m t v k ch, m t quy n ti u thuy t, ho c m t câu ậ chuy n.)ệ Ex: Brutus is the protagonist in William Shakespeare’s JULIUS CAESAR, and Antony is the antagonist. (Brutus là nhân v t chính ậ nhân v t đ i l p.) ậ ố ậ

ả ả ặ ả ệ ướ ớ ơ ầ ả ộ ở

c tin là s d n đ n m t hi p ả do đ i di n ba qu c gia đ xu t đ ề ấ ượ ẽ ẫ ả ệ ạ ố c ệ ướ ế ộ

c a ng ai giao đòan, c a quân đ i … ) 4) Protocol / 'prout k lə ɔ / (noun) = 1. First draft or record (of discussions, agreements, etc.) from which a treaty is drawn up; preliminary memorandum (B n th o ho c b n ghi chép đ u tiên c a m t hi p c; b n ghi nh s kh i ) ủ Ex: The protocol initiated by the representatives of the three nations is expected to lead to a formal treaty. (B n phác th o chính th c.)ứ = 2. Rules of etiquette of the diplomatic crops, military services etc. (Các quy đ nh v nghi l ọ ị ễ ủ ủ ề ộ

ə

ə / (noun)

ng c p c a chính mình là ấ ấ ề ậ ấ ủ ượ ủ ị .) Ex: It is a breach of protocol for a subordinate publicly to question the judgment of his superior officer. (M t thu c c p công khai ch t v n v nh n đ nh c a th ộ ấ m t s vi ph m nghi l ạ ộ ộ ự ễ

ầ c khuôn đúc đ u tiên” ) Ch t c b n mà m i v t s ng (sinh ấ ơ ả ọ ậ ố c c u t o: t bào ch t. ấ

taipə

5) Protoplasm / 'prout plæz m = (Literally, “first molded material” ) fundamental substance of which all living things are composed. (Nghĩa đen: “V t li u đ ậ ệ ượ v t ) đ ế ượ ấ ạ ậ Ex: Protoplasm distinguishes living from nonliving things. (T bào ch t t m t sinh v t v i m t v t vô sinh.) ấ phân bi ộ ậ ậ ớ ế ệ ộ

ẫ ầ ộ ậ ẫ

ế ế ơ

'zou n

ə / (noun)

6) Prototype / 'prout / (noun) = First or original model of anything; model; pattern (Khuôn m u đ u tiên ho c nguyên th y c a m t v t gì đó; khuôn m u; mô th c.) ứ ủ ủ ặ Ex: The crude craft in which the Wright brothers made the first successful flight in 1903 was the prototype of the modern airplane. (Chi c máy bay thô s mà an hem Wright đã th c hi n thành công chuy n bay đ u ầ tiên năm 1903 là ti n thân ki u m u ủ ề ệ ẫ c a chi c máy bay hi n đ i.) ự ế ể ệ ạ

ậ ơ ậ ầ

c cho là nh ng con v t đ u tiên xu t hi n trên qu đ t.) 7) Protozoan / ,ptout ə = (Literally, “First animal” ) animal consisting only of a single cell Con v t đ n bào (nghĩa đen “con v t đ u tiên” ) Ex: The tiny protozoans are believed to be the first animals to have appeared on earth. (Con v t đ n bào ậ ơ nh bé đ ỏ ậ ầ ượ ữ ả ấ ệ ấ

isisθ

18. THESIS, THET: “set,” “place,” “put” Antithesis / æn'ti / (noun)

i; ng ộ ự ắ ế ố ậ ạ c l ượ ạ ặ i; ph n đ . ề ả

ch tr ng ng c l i ủ ươ ể ầ ộ ứ ử ớ ượ ạ v i nh ng gì tôi tin ng.) = (Literally, “a setting against” ) direct opposite; contrary (Nghĩa đen: “m t s s p x p đ t ng c l i.” ) đ i l p l ượ ạ Ex: I cannot vote for a candidate who stands for the antithesis of what I believe. (Tôi không th b u cho m t ng c viên có ữ t ưở

c đ t vào” ho c “đ c thêm vào” ) t ho c c m t ượ ặ ượ ặ ự ặ ụ ừ

9) Epithet / 'epi etθ / (noun) = (Literally, something “placed on” or “added” ) characterizing word or phrase; descriptive expression (Nghĩa đen: m t cái gì đó “đ ộ ; cách di n đ t miêu t ạ ễ ả

ứ ườ ng thành b ng đá trong tr n đánh Bull Run.) Ex: General “Stonewall” Jackson won the epithet “Stonewall” when his brigade stood like a stone wall at the Battle of Bull Run. ng Stonewall Jackson đ (Đ i t ạ ướ l đòan c a ông đ ng v ng nh b c t ủ ữ ượ gán cho cái tên là “B c t c ư ứ ườ ng thành b ng đá” khi ằ ậ ứ ữ ằ

/ (noun)

đ nh ho c gi thi c dung làm t đ ế ượ ế ặ ả ả

t” ) s gi ự ả ị t. thi ế ả thi ứ ặ

thi gi t ế c a ông cho r ng qu đ t hình tròn, r t ít ả ấ ả ủ ấ ằ 10) Hypothesis / ,haipou' etikθ = (Literally, “a placing under” or “supposing” ) supposition or assumption made as a basis for reasoning or research. d (nghĩa đen: “đ t i” ho c “gi ặ ặ ở ướ n n t ng cho l p lu n ho c nghiên c u: gi ậ ậ ề ả Ex: When Columbus first presented his hypothesis that the earth is round, very few believed it. (Khi Columbus đ u tiên trình bày ầ ng i tin.) ườ

IELTS VOCABULARY WEEK 62

θə

sis

/ (noun) [T trái nghĩa: Analysis] ừ

thành m t tòan ể ộ i” ) k t h p các ph n ho c các y u t ầ ế ố ạ ặ ộ

ạ ủ ộ ả ạ ạ ố ọ ộ t ng h p ổ ợ

18. THESIS, THET: “set,” “place,” “put” 1) Synthesis / 'sin = (Literally, “putting together” ) combination of parts or elements into whole (Nghĩa đen: “đ g p chung l ế ợ th .ể Ex: Would you rather listen to a single work of this composer or to a synthesis of several of his work? (B n mu n nghe m t b n nh c c a nhà s an nh c này hay mu n nghe m t ố các b n nh c c a ông ta?) ạ ủ ả

i.” )

i:sisθ

2) Synthetic / sin' etikθ / (adjective) [T trái nghĩa: Natural] = (Literally, “put together” ) artificially made; man-made (Nghĩa đen: “Đ t cùng chung l ạ ặ Ex: Cotton is natural fiber, but rayon and nylon are synthetic. (Bông là s i thiên nhiên nh ng s i rayon và nlon là s i ư ợ ợ ợ t ng h p nhân t o ợ ạ .) ổ

/ (noun)

3) Thesis / ' = (Literally, “a setting down” ) (Nghĩa đen: “Đ t xu ng.” ) ặ ố

1. Claim put forward; proposition; statement ẳ ề ề ị

(Đ , đ ngh , kh ng đ nh.) ị Ex: Do you agree with Ellen’s thesis that a student court would be good for our school?

c a Ellen r ng m t sân ch i dành cho h c sinh ớ kh ng đ nh ủ ằ ộ ơ ọ (Ch có đ ng ý v i ồ t cho tr là t ị ng h c c a chúng ta không?) ẳ ọ ủ ị ố ườ

2. Essay written by a candidate for a college degree ế ể ấ ộ ậ ậ t đ l y m t b ng đ i h c.) ộ ằ ạ ọ

ng ph i vi ả ườ ế ằ ấ t m t b n ộ ả (Lu n án; lu n văn do m t thí sinh vi Ex: Candidates for advanced college degrees usually must write a thesis based on original research. (Thí sinh mu n l y m t văn b ng cao c p trên đ i h c th căn c trên m t công trình nghiên c u đ c s c.) lu n ánậ ạ ọ ứ ặ ắ ố ấ ứ ộ ộ

ỏ ố ộ ọ ả ộ

19. ASTER, ASTR, ASTRO: “star” 4) Aster / 'æstə/ (noun) = Plant having small starlike flowers (Th o m t có hoa nh gi ng nh ngôi sau; m t l ai cúc vàng.) ư Ex: Most asters bloom in the fall. (Ph n đông lòai cúc Aster n vào mùa thu.) ở ầ

/ (noun)

ng s chú ự ị ư ướ ấ i trang, h ăc s b sót, … ) ọ ầ ế ướ ố ự ỏ

“Gi m còn 1 đô la 95” d n chi u đ n ph n ghi chú cu i ố ế ẫ ả ầ ừ ụ ấ ị đi theo c m t ế

ỏ ố ư ấ ấ

hành tinh tí hon khác thì r t nh , có đ ng kính đo ườ ấ ấ ỏ ộ

ế

ə

ɔ ə ʒə/ (noun)

ủ ủ ộ ể m t đi m t cánh tay do đ i th c a nó gây ra, nó có th m c ể ọ ấ ổ ế i cái cánh tay b m t y.) 5) Asterisk / 'æst riskə = (Literally, “little star” ) star-shaped mark (*) used to call attention to a footnote, omission, etc. (Nghĩa đen: “ngôi sao nh ” ) d u hoa th (*) gi ng nh ngôi sao dung h ỏ ý đ n ph n ghi chú phía d Ex: The asterisk after “Reduced to $1.95” refers to a footnote reading “Small and medium only.” (D u hoa th trang “Ch l ai nh và trung bình mà thôi.” ) ỉ ọ 6) Asteroid / 'æst r idə ɔ / (noun) = 1. Very small planet resembling a star in appearance (Hành tinh r t nh gi ng nh ngôi sao khi xu t hi n ) ệ Ex: Compared to planet Earth, some asteroids are tiny, measuring less than a mile in diameter. (So sánh v i trái đ t, m t vài ớ không đ n m t mile.) ộ = 2. Starfish (Sao bi n )ể Ex: If an asteroid loses an arm to an attacker, it can grow back the missing arm. (N u m t l ạ ộ con s a bi n ứ ị ấ ấ

7) Astrologer /  s'tr l d = Person who practices astrology the false science dealing with the influence of the stars and planets on human affairs.

ề ườ ứ ả ọ i.) khoa h c nghiên c u nh i hành ngh chiêm tinh, m t b môn gi ả ng các vì sao và hành tinh trên các s vi c c a con ng ườ ộ ộ ự ệ ủ

i ta tin r ng cu c s ng c a h b nh h ủ ọ ị ả ộ ố ườ ưở ằ ng b i ở

(Chiêm tinh, ng h ưở Ex: An astrologer would have people believe that their lives are regulated by the movements of the stars, planets, sun and moon. (M tộ nhà chiêm tinh s làm cho ng ẽ s chuy n đ ng c a các vì sao, các hành tinh, m t tr i và m t trăng.) ủ ự ặ ờ ể ặ ộ

ə ɔ / (noun)

Astronaut / 'æstr n :t

i du hành không gian. ủ ủ ườ

ə

ɔ ə ə/ (noun)

ả ấ ỹ ạ ầ ộ ệ = (Literally, “star sailor” ) traveler in outer space (Nghĩa đen: “th y th ngôi sao” ) ng Ex: Yuri Gagarin, the world’s first astronaut, orbited the earth in an artificial satellite on April 12, 1961. (Yuri Gagarin, nhà du hành vũ trụ đ u tiên, bay quanh qu đ o qu đ t trong m t v tinh nhân t o vào ngày 12/4/1961.) ạ

ặ ờ ứ ặ ọ

các nhà thiên văn đo kh ang cách t ở qu đ t đ n ừ ả ấ ế 9) Astronomer /  s'tr n m = Expert in astronomy science of the stars, planets, sun, moon, and other heavenly bodies. (Nhà thiên văn, khoa h c nghiên c u các vì sao, các hành tinh, m t tr i, m t trăng và các thiên th khác.) Ex: Because the stars are so far away, astronomers measure their distance from Earth in “light years” (one light year equals about six trillion miles.) (B i vì các vì sao thì quá xa xôi nên chúng b ng “năm ánh sáng” (m t năm ánh sang b ng 6 ngàn t mile.) ỏ ỉ ằ ằ ộ

ế ườ ề ế ấ ạ ỗ

nh t trong l ch s H i quân ộ tai h aọ t ử ả ộ ấ i t ồ ệ ấ ả ị

10) Disaster / di'z :stɑ ə/ (noun) = (literally, “contrary star” ) sudden or extraordinary misfortune; calamity Tai bi n, tai n n, thiên tai (đi u không may b t th ng b ng nhiên đ n.) Ex: The attack on Pearl Harbor was the worst disaster in the history of the US Navy. (Cu c t n công vào Trân Châu c ng là m t M .)ỹ

IELTS VOCABULARY WEEK 63

ə

20. GRAM, GRAPH: “letter,” “writing”

1) Anagram / 'æn græm / (noun)

= Word or phrase formed from another by transposing the letters

(T cùng m t m u t ) ẫ ự ừ ộ

Ex: “Moat” is an anagram for “atom.”

“atom”.) (“Moat” là từ cùng m u tẫ ự v i t ớ ừ

ɑ ɔ ə ə/ (noun)

2) Cartographer / k :'t gr f

= (Literally, “map writer” ) person skilled in cartography, the science or art of map making

(Nghĩa đen: “ng i v h a đ ” ) Ng i chuyên ngành v h a đ ườ ẽ ọ ồ ườ ẽ ọ ồ

Ex: Ancient cartographers did not know of the existence of the Western Hemisphere.

t s hi n di n c a Tây Bán C u.) (Nh ngữ nhà v h a đ ẽ ọ ồ th i c không bi ờ ổ ế ự ệ ệ ủ ầ

3) Cryptogram / 'kriptougræm/ (noun) = Something written in secret code

(B n văn đã mã hóa nghĩa, là đ c vi t b ng b ký hi u bí m t.) ả ượ ế ằ ệ ậ ộ

Ex: Military leaders, diplomats and businessmen use cryptograms to relay secret information.

ə

b n văn ướ ử ụ ự ọ ả (Các t mã hóa đ truy n đi các thông tin bí m t.) ng lãnh quân s , các nhà ng ai giao và các doanh gia s d ng các ể ề ậ

4) Electrocardiogram / i'lektrou'kɑ i græm / (noun)

= “writing” or tracing made by an electrocardiograph, an instrument that records the amount of electricity the heart muscles produce during the heartbeat.

ồ ế ng v ch t o ra b i máy đi n tâm đ , m t d ng c ghi ệ ộ ụ ụ ạ ạ ồ (Đi n tâm đ , nét vi ệ các s l ng đi n do b p th t time t o ra khi tim đ p.) ố ượ ệ t ho c đ ặ ườ ị ắ ạ ở ậ

Ex: After reading Mrs. Hale’s electrocardiogram, the physician assured her that her heart was working properly.

ệ ồ c a bà Hale, bác sĩ b o đ m v i bà r ng tim c a bà r ng ủ ằ ằ ả ả ớ ng.) (Sau khi xem đi n tâm đ tim c a bà h at đ ng bình th ọ ủ ộ ủ ườ

5) Epigram / 'epigræm/ (noun)

= (Literally, something “written on,” or “inscribed” ) bright or witty thought concisely and cleverly expressed.

c kh c vào” ) T t ng sáng ượ ế ắ ư ưở ọ c di n đ t ng n g n và khéo léo: châm ngôn (Nghĩa đen, M t cái gì đó “đ ượ ộ chói và khôn ngoan đ ễ t vào” h ăc “đ ọ ắ c vi ạ ượ

Ex: “The more things a man is ashamed of, the more respectable he is” is one of George Bermard Shaw’s epigrams.

i ta càng đ c kính tr ng ườ i ta càng h th n v nhi u đi u bao nhiêu thì ng ề ườ ượ ọ (“Ng ề ổ ẹ ề châm ngôn c a G.B Shaw.) b y nhiêu” đó là m t trong nh ng câu ủ ộ ấ ữ

6) Graphic / græfik/ (adjective)

= Written or told in a clear, lifelike manner; vivid

t ho c đ c k m t cách rõ ràng, sinh đ ng ) (Đ c vi ượ ế ặ ượ ể ộ ộ

Ex: The reporter’s graphic description made us feel that we were present at the scene.

ủ ừơ i báo cáo làm cho chúng tôi c m th y nh đang hi n ệ ư ả ấ (S miêu t ự di n t ệ ạ ả sinh đ ngộ c a ng ng x y ra.) i hi n tr ả ệ ườ

7) Graphite / 'græfait/ (noun)

= Soft black carbon used in lead pencils

(L ai than đen m m dung làm bút chì [than chì].) ề ọ

Ex: “Lead” pencils do not contain lead, but rather a mixture of clay and graphite.

than graphit ợ ủ ấ ộ ỗ ứ ứ (Bút “chì” không có ch a chì, mà ch a m t h n h p c a đ t sét và [Than chì ].)

ɔ ə

Monogram / 'm n græm / (noun)

= (Literally, “one letter” ) person’s initials interwoven or combined into one design.

đ u c a tên h m t ng i thành m t hoa ữ ẫ ự ầ ủ ọ ộ i k t h p l ườ ế ợ ạ ộ (Nghĩa đen: “m t ch ” ) M u t ộ văn.

Ex: Some of Dad’s handkerchiefs are embroidered with his monogram.

(M t vài chi c khăn tay c a cha tôi đ c thêu hoa văn tên h ông.) ủ ế ộ ượ ọ

ɔ ə ɑ / (noun)

9) Monograph / 'm n gr :f

= Written account of a single thing or class of things

(Bài chuyên lu n, chuyên đ ) ậ ề

Ex: For his thesis, the student plants to write a monograph on the life of an obscure 19th-century composer.

ể ộ chuyên lu nậ v cu c đ i c a m t nhà ề ộ ờ ủ ộ i (Đ làm l ân án, anh sinh viên d đ nh vi ự ị s an nh c v n còn n m trong bóng t ằ ọ ụ ạ ẫ t m t ế th k 19.) ố ở ế ỷ

ə ɔ ə ə/ (noun) 'n gr f

10) Stenographer / st

= Person skilled in, or employed to do, stenography (literally, “narrow writing” ), the art of writing in shorthand

i chuyên vi t t c ký, ng c thuê đ vi t t c ký; khoa vi t t c ký là steno ế ố i đ ườ ượ ể ế ố ế ố (Ng ườ graphy.)

Ex: A court stenographer has to be able to take down more than 250 words a minute.

ə

(Ng i vi t t c ký cho tòa án ph i có th ghi chép đ c h n 250 t ườ ế ố ể ả ượ ơ ừ trong m t phút.) ộ

11) Typographical / ,taip 'græfikl / (adjective)

= Pertaining to or occurring in typography (literally “writing with type” ) or printing

(Liên h , thu c v ngh , vi c n lóat ho c in n.) ộ ề ệ ấ ề ệ ặ ấ

Ex: Proofs submitted by the printer should be carefully checked to eliminate typographical errors.

c sóat l i ư ế ầ ử ả ượ ạ ẩ i c n th n đ l ai b các l ể ọ ậ ỏ ỗ v inề (B n in th do nhà in đ a đ n c n ph i đ ả nấ .)

IELTS VOCABULARY WEEK 64

EXPANDING VOCABULARY THROUGH DERIVATIVES M R NG T V NG QUA CÁC T D N XU T Ừ Ự Ở Ộ Ừ Ẫ Ấ

ư ạ b n không ph i ch bi ể ấ ạ : B n đã bi mà bi LITERATE, có nghĩa là “có th đ c và ể ọ d n xu t, thì ừ ẫ ấ t LITERATE, m i là t cách làm th nào đ c u t o các t ế t nhi u t ề ừ ạ ỉ ế ế

v ng b ng cách d y b n làm th ạ ạ ằ ế . d n xu t – derivative ở ộ t các i thi u: I)   Gi ệ ớ c m t t s b n đã h c đ Gi ộ ừ ớ ọ ượ ả ử ạ ứ ” N u nh b n bi vi t, có h c th c. ế ế ế ọ th c t t m t t ế ộ ừ ả ự ế ạ ILLITERATE và SEMILITERATE; LITERATELY; ILLITERATELY và SEMILITERATELY; LITERACY, ILLITERACY và SEMILITERACY, … ạ ả Đ n v bài h c này s giúp b n m r ng v n t ọ ố ừ ự ẽ ị ơ t đúng chính t nào đ c u t o và vi ấ ể ấ ạ ừ ẫ ế

II) Th nào là m t t

c hình thành b ng cách g n thêm m t ti n t ho c m t t ắ vào m t t (prefix) căn (root). ế ộ ừ ẫ T d n xu t là m t t ừ ẫ ấ ho c m t h u t ộ ậ ố ặ ằ l n h u t ậ ố ộ ề ố ộ ừ ộ ừ ặ

PREFIX SUFFIX DERIVATIVE d n xu t? ấ đ ộ ừ ượ (suffix) ho c c ti n t ặ ả ề ố ẫ WORD/ ROOT

Hold

i) l ữ ạ

Prefix only

With- (back) In- (in) ả

Flux (flow) Literate (educated) -ly (manner) Suffix

only -ible

Leg (read)

c )

Literate -ly

Semi- (half partly) = Withhold (Hold back = gi = Influx (inflow = ch y vào ) = Literately (in an educated manner = m tộ cách có giáo d c)ụ = Legible (able to be read = có th đ c ể ọ đ ượ = Semiliterately (in a partly educated manner Both Prefix

and = có h c th c chút ít ) ứ ọ

Suffix Leg          -ible       = Illegible Il- (not) (not able to be read = không

th đ c đ c, khó đ c ) ể ọ ượ ọ

ậ ơ ị ho c m t tr ng t ừ ộ

, đ ng t ộ ặ ộ ạ ẩ . ừ ấ ộ

ố in nghiêng đ u là danh t c s d ng trong đ n v này: III) Các thu t ng đ ữ ượ ử ụ T d n xu t có th là m t danh t , m t tính t ừ ộ ộ ể ấ ừ ẫ • Danh từ là t ch m t ng ộ ơ ừ ỉ ộ nh ng câu sau đây, t ữ ừ ặ i, m t n i ch n, m t v t ho c m t ph m ch t. Ttrong ặ : ừ ườ t c t ấ ả ừ ề

-  The enthusiastic student very quickly read the partially finished composition to

ệ t tình đ c m t cách nhanh chóng bài lu n m i hòan thành m t ộ ậ ớ

the amused class. (Anh sinh viên nhi ọ ph n cho l p h c đang c m th y thích thú đ nghe.) ả ộ ấ ể ầ ớ ọ

đ c tính m t danh t ừ . Nh ng t ữ ố ộ t tình; trong câu s 1 sau ừ finished – đã hòan thành; amused – ệ

di n đ t hành đ ng ho c m t tr ng thái. Các đ ng t c a các ộ ạ ạ ặ ộ ộ ừ ủ

khác. • Tr ng tạ

ừ ừ vì nó , tính t ho c cho m t tr ng t ừ ộ ạ ừ ặ ừ read; vì nó b nghĩa cho đ ng t ổ ộ ừ finished; và very là tr ng t ạ ừ

-  Knowledge is power (Tri th c là s c m nh ) ạ ứ ứ • Tính từ là m t t di n t ộ ừ ễ ả ặ đây là tính t :ừ enthusiastic – nhi c m th y thích thú. ấ ả • Đ ng tộ ừ là m t t ộ ừ ễ câu trên là: read và is. b túc cho đ ng t ừ là m t t ộ ộ ừ ổ quickly là tr ng t trên: Trong câu 1 ạ ở vì nó b nghĩa cho tính t partially là tr ng t ổ ừ ạ ừ quickly. b nghĩa cho tr ng t ổ ạ

t c các m u t ấ ả ẫ ự i trong b n m u t ả ạ

• Nguyên âm (vowels) là các m u tẫ ự a, e, i, o và u • Ph âm (consonants) là t ụ IV)   C u t o t ấ ằ ấ ạ ừ ẫ

ữ khác còn l ế ầ 1. Thêm vào ti p v ng (Prefixes = ti p đ u ng = ti n t ữ SPELLED thì t ữ ề ệ ữ ): ề ố m i có m t ch -s hay ộ ừ ớ i quy t v n đ khó khăn nh v y, b n hãy h c ọ ế ầ ừ ế ấ ư ậ ạ ữ ể ả ạ

ẫ ự . ẫ ự d n xu t b ng cách thêm vào ti p đ u ng và ti p v ng . ế ị ữ ế ị ữ Khi b n thêm ti p đ u ng MIS vào t ầ ế hai ch -s? Đ giúp vào vi c gi t p quy lu t sau đây: ậ ậ ớ nguyên t t c các m u t t c m u t . Hãy gi nào khi thêm m t ti p đ u ng vào ộ ữ ầ ộ ế . c a t c a ti p đ u ng và t ẫ ự ủ ừ ầ QUY LU TẬ : Ch nên thêm hay b t m t m u t ớ m t t ấ ả ẫ ự ủ ế ấ ả ộ ừ ữ ữ

)ả

Ví d :ụ Mis  +   spelled    = misspelled (sai chính t Mis  +   informed  = misinformed (thông báo sai )

Exercise I: In column III, write the derivative formed by attaching the prefix to the word.

PREFIX WORD DERIVATIVE

1. Over Ripe

2. Dis Integrate

3. Un Necessary

t ) ầ ế

4. Anti Aircraft

ố ơ

5. In Audible

c ) ượ

6. Under Rated

7. Fore Seen

c ) ướ

8. Extra Ordinary

ng )

9. Un Noticed

c chú ý đ n, b ế ỏ

10. With Held

c gi i ) ượ

11. E Migrate

ộ ơ ư ế

12. Mis Spent = erripe (quá chín) Ov = Disintegrate (làm phân r )ả = Unnecessary (không c n thi = Antiaircraft (Phòng không, ch ng phi c ) = Inaudible (không th nghe đ ể = Underrated (Đ c đánh giá th p ) ượ = Foreseen (Đ c đóan tr ượ = Extraordinary (b t th ườ ấ = Unnoticed (không đ ượ quên ) = Withheld (đ l ữ ạ = Emigrate (di c đ n m t n i khác ) = Misspent

13. Over Estimated (lãng phí ) = Overestimated

ượ

14. Dis Interred (Đ c đánh giá cao ) = Disinterred

c khai qu t lên ) ậ ượ

15. Semi Circle (đ = Semicircle

16. Un Nerve (n a vòng tròn, hình bán nguy t )ệ = Unnerve

(làm n n lòng, n n chí ) ả ả

17.  Pre                Existence    = Preexistence

(ti n ki p ) ế ề

18.  Dis                Solution     = Dissolution

(s hòa tan, s gi i tán ) ự ả

ự 19.  Extra              Curricular    = Extracurricular

(ng ai khóa ) ọ

20.   Un                Navigable    = Unnavigable

c ) (Không th l u thông đ ể ư ượ

21.             Over    Run         = Overrun

ượ t quá, ch y tràn lan ) ả

(v 22.             In      Appropriate  = Inappropriate

(không thích h p )ợ

23.             Semi    Autonomous = Semiautonomous

(bán t tr ) ự ị

24.             Dis     Satisfied     = Dissatisfied

(b t mãn ) ấ

25.             Un     Abridged    = Unabridged

(không rút ng n l i ) ắ ạ

DERIVATIVE

t ) ế ầ

ơ ố

c ) = Overripe (quá chín) = Disintegrate (làm phân r )ả = Unnecessary (không c n thi = Antiaircraft (Phòng không, ch ng phi c ) = Inaudible (không th nghe đ ể ượ

ấ ượ

c ) ượ ướ

c chú ượ

ế

i ) c gi ượ

ư ế ộ ơ

ượ

c khai qu t lên ) ậ ượ

i tán ) ự ả ự

c ) ượ

ượ

= Underrated (Đ c đánh giá th p ) = Foreseen (Đ c đóan tr = Extraordinary (b t th ng ) ườ ấ = Unnoticed (không đ ý đ n, b quên ) ỏ = Withheld l (đ ữ ạ = Emigrate (di c đ n m t n i khác ) = Misspent (lãng phí ) = Overestimated (Đ c đánh giá cao ) = Disinterred (đ = Semicircle (n a vòng tròn, hình bán nguy t )ệ = Unnerve (làm n n lòng, n n chí ) ả = Preexistence (ti n ki p ) ế = Dissolution (s hòa tan, s gi = Extracurricular (ng ai khóa ) = Unnavigable (Không th l u thông đ ể ư = Overrun (v t quá, ch y tràn lan ) ả = Inappropriate (không thích h p )ợ = Semiautonomous (bán t tr ) ự ị = Dissatisfied (b t mãn ) = Unabridged

(không rút ng n l i ) ắ ạ

IELTS VOCABULARY WEEK 65

EXPANDING VOCABULARY THROUGH DERIVATIVES (Continued)

IV) C u t o t d n xu t b ng cách thêm vào ti p đ u ng và ti p v ng : ế ị ữ ế ầ ấ ằ ữ ấ ạ ừ ẫ 2) Thêm vào ti p đ u ng IN- : ế ầ ữ

khác. Đ rõ khi nào hi n ệ ể ộ ổ ầ ế ữ ẫ ự ạ ậ ứ

ề ố ế (ti p đ u ng ) ầ ấ ợ cướ L, ti n t

IL như ILLEGAL (b t h p pháp

ữ IN bi n thành ế ọ ứ

ế ạ ư IMMATURE (ch aư

IR như IRRATIONAL (phi lý ;

ế ề ặ Đôi khi, ch N trong ti p đ u ng IN đ i thành m t m u t ữ t ng này x y ra, b n hãy nghiên c u quy lu n sau đây: ả ượ QUY LU TẬ : * Tr ); ILLITERATE (không có h c th c ) IM ch ng h n nh cướ M ho cặ P, ti n tề ố IN bi n thành * Tr ẳ chín, còn non); IMPURE (không tinh khi t ); etc. ế cướ R, ti n tề ố IN bi n thành * Tr IRREGULAR (không đ u đ n ); etc.

Exercise 2: Make the word in column II negative by attaching in, il, im, or ir in column I. Then write the complete negative word in column III, (The first line has been done for you as an example.)

NEGATIVE PREFIX WORD NEGATIVE WORD

1. In Gratitude

2. Im Patiently

ộ ẫ

3. Ir Responsible

4. In Equitable

5. Im Moderate

6. Il Literacy

ạ ố

1. Ir Replaceable

c ế ượ

2. In Consistently

3. Im Personal

4. Il Legible

c ọ ượ

5. Im Plausible

Ingratitude = S vong ân b i nghĩa ự Impatiently =M t cách thi u kiên ế nh n, s t ru t ộ ố Irresponsible = Vô trách nhi mệ Inequitable = Không công b ngằ Immoderate = Không đi u đ , thái quá ề Illiteracy = S vô h c th c, tình ọ ự tr ng d t nát Irreplaceable =Không th thay th đ ể Inconsistently =M t cách không nh t ấ ộ quán Impersonal =Vô nhân x ng; không có ư tính cách cá nhân Illegible = Không đ c đ Implausible = Phi lý

6. In                 Articulate                Inarticulate = Không di n t rõ ràng ễ ả

7. Im                 Material                 Immaterial

= Không có tính cách v tậ ch tấ

8. Ir                  Reversible               Irreversible = Không th văn h i l ể i ồ ạ

9. In                 Security                  Insecurity =Không an tòan

10.      Il           Liberal                   Illiberal = Không t doự

11.      Im          Perceptibly               Imperceptibly ể ậ =Không th nh n ra, tri giác

12.      In           Flexible                  Inflexible = Không linh đ ngộ

13.      Im          Moral                    Immoral ạ ứ

= Vô đ o đ c, không có đ o đ c ạ ứ

Back to top

14.      Ir           Relevant                 Irrelevant =Không liên hệ

NEGATIVE PREFIX

1. In 2. Im 3. Ir 4. In 5. Im 6. Il 7.  Ir 8.  In 9.  Im 10.  Il 11.  Im 12.  In 13.  Im 14.  Ir

15.  In 16. Il 17. Im 18. In 19. Im 20. Ir

NEGATIVE WORD

ộ ẫ

ố ạ

c ế ượ

c ọ ượ

rõ ràng ễ ả

Ingratitude = S vong ân b i nghĩa ự Impatiently =M t cách thi u kiên ế nh n, s t ru t ộ ố Irresponsible = Vô trách nhi mệ Inequitable = Không công b ngằ Immoderate = Không đi u đ , thái quá ề Illiteracy = S vô h c th c, tình ọ ự tr ng d t nát Irreplaceable =Không th thay th đ ể Inconsistently =M t cách không nh t ấ ộ quán Impersonal =Vô nhân x ng; không có ư tính cách cá nhân Illegible = Không đ c đ Implausible = Phi lý Inarticulate = Không di n t Immaterial = Không có tính cách v tậ ch tấ Irreversible

i ồ ạ

ể ậ

ạ ứ

= Không th văn h i l ể Insecurity =Không an tòan Illiberal = Không t doự Imperceptibly =Không th nh n ra, tri giác Inflexible = Không linh đ ngộ Immoral = Vô đ o đ c, không có đ o đ c ạ ứ Irrelevant =Không liên hệ

ế ị ữ NESS vào từ STUBBORN? T m i hình ề ẫ ự N hay hai? Nh ng câu h i l ai này s không bao gi ẽ làm cho b n ạ ừ ớ ờ ộ i này: ộ ữ ậ ơ khi thêm vào ổ m t m u t ộ ẫ ự

ằ Y ho cặ E câm. Hãy giữ c a t c thêm vào t n cùng b ng ậ t c m u t ấ ả ẫ ự ủ ế ị ữ c a ti p v ng . Bên d ườ ể ấ i là các ví d cho ướ ng h p đ c bi ợ ụ ệ : t ] ợ ườ [Xem ph n 4 và 5 đ th y các ví d cho tr

ự ứ ầ ố

) ờ ộ

ễ ị 3) Thêm vào ti p v ng (h u t ): ế ị ữ ậ ố Đi u gì x y ra khi b n thêm ti p v ng - ạ ả thành có m t m u t ỏ ọ b i r i n a m t khi b n h c quy lu t đ n gi n d ả ướ ạ ọ ố ố ữ QUY LU TẬ : B nạ ch bớ ỏ, ch thêmớ vào ho cặ ch thay đ i ớ m t ti p v ng - tr phi t đ ị ữ ừ ộ ế ừ ượ t c m u t nguyên t và t ấ ả ẫ ự ủ ừ các tr ng ng h p thông th ườ Word     Suffix          Derivative Stubborn  ness       Stubbornness (S c ng đ u, ngoan c ) Conscious ness      Consciousness (Ý th c )ứ Punctual  ly        Punctually (M t cách đúng gi Anonymous     ly        Anonymously (M t cách vô danh ) Disagree   able       Disagreeable (Không d ch u )

Exercise 3: Fill in column III:

SUFFIX WORD DERIVATIVE

1. Govern Ment

2. Tail Less

3. Synonym Ous

4. Radio Ed

= Government (Chính ph )ủ =Tailless (Không có đuôi ) = Synonymous (Đ ng nghĩa ) = Radioed (Đ c phát tuy n ) ượ ế

5. Unilateral Ly

ng ) ươ

6. Embarrass Ment

7. Sudden Ness

ự ấ

8. Room Mate

9. Sky Er

t tuy t ) ế

10. Foresee Able

ấ c ướ

= Unilaterally (Đ n ph ơ = Embarrassment (S b i r i ) ự ố ố = Suddenness (S b t ch t ) ợ = Roommate (B n cùng phòng ) ạ = Skier (Ng i tr ườ ượ =Foreseeable (Có th nhìn th y tr ể c ) đ ượ

DERIVATIVE

ế

ng ) ươ

ự ấ

t tuy t ) ế

ấ c ướ

= Government (Chính ph )ủ =Tailless (Không có đuôi ) = Synonymous (Đ ng nghĩa ) = Radioed (Đ c phát tuy n ) ượ = Unilaterally (Đ n ph ơ = Embarrassment (S b i r i ) ự ố ố = Suddenness (S b t ch t ) ợ = Roommate (B n cùng phòng ) ạ = Skier (Ng i tr ườ ượ =Foreseeable (Có th nhìn th y tr ể c ) đ ượ

IELTS VOCABULARY WEEK 66

IV) C u t o t ấ ạ ừ ẫ d n xu t b ng cách thêm vào ti p đ u ng và ti p v ng : ế ị ữ ế ầ ấ ằ ữ

t n cùng b ng Y : 4) Thêm ti p v ng vào các t ế ị ữ ừ ậ ằ

ằ Y có th gây ra khó khăn. Đôi khi nó tr thành ở t làm th nào đ i v i t có m u t n cùng là M u t ẳ t n cùng b ng ả ể ế ố ớ ừ i; đôi khi Y, b n hãy h c ọ ẫ ậ ể ế ạ

ẫ ự ậ nó ch ng đ i gì c . Đ bi ổ các quy lu t h u ích sau đây: ậ ữ ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">

, b n hãy đ i ế ẫ ự Y là m tộ ph âmụ ổ Y -> I tr ạ ướ c khi thêm ti p ế QUY LU T IẬ : N u m u t v ng vào. ị ữ

Word Comply Sturdy Costly Ordinary Derivative Complied Sturdiest Costliness ordinarily

Suffix -ed -est -ness -ly ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:#92D050">

NG AI L A Ệ : Ng ai tr tr ọ ừ ướ –ing: c Ọ

Comply   +   -ing  =   Complying

NG AI L B sau: Ệ : B n hã đ c các ng ai l ọ ọ ệ Ọ ạ

Dry +   -ly/-ness   =   Dryly/ Dryness

Shy +   -ness      =   Shyness

Baby +   -ish       =   Babyish

ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">

Lady +   -like      =   Ladylike

: N u m u t tr c c khi ẫ ự ướ Y là m t nguyên âm, không thay đ i ổ Y tr ộ ướ

QUY LU T IIẬ ế thêm vào m t ti p v ng . ộ ế ị ữ Word Destroy Play Suffix -ed -ful Derivative Destroyed Playful

ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:#92D050">

NG AI LỌ Ệ:

Lay  ->   Laid

Pay  ->   Paid

Say  ->   Said

Và các t kép c a chúng nh : mislaid, underpaid, unsaid, etc. ừ ư ủ

Day ->   Daily

Exercise 4: In column III write the derivatives. Watch your spelling.

WORD SUFFIX DERIVATIVE

-ed = Decayed Decay

-ful (H th i, m c nát ) ư ố = Fanciful Fancy

ng ổ ấ ườ

-ly (Hay thay đ i, b t th ) = Stealthily Stealthy

ộ ậ

-ness (M t cách lén lút bí m t ) = Foolhardiness Foolhardy

-ing (S d i d t, ngu si) ự ạ ộ = Magnifying Magnify

-est (Phóng đ i )ạ = Pluckiest Plucky

(Can đ m, li u lĩnh nh t ) ề ấ ả

Defy                    -ance                    = Defiance

(S khiêu khích, thách ự th c )ứ

Overpay                 -ed                      = Overpaid

(Tr quá giá ) ả

Accompany              -ment                    = Accompaniment

(S tháp tùng, đi theo ) ự

10.      Costly             -ness                    = Costliness

(S đ t giá ) ự ặ

Ceremony              -ous                     = Ceremonious

(Theo nghi l )ễ

Deny                   -al                       = Denial

(S t ch i ) ự ừ ố

Momentary             -ly                       = Momentarily

ộ ố (M t cách ch c lát, thóang qua )

Crafty                  -er                       = Craftier

ỷ (M u mô h n, qu quy t ệ ơ ư h n )ơ

Display                -ed                      = Displayed

(Đ c bày ra, phô ra ) ượ

Bury                   -al                       = Burial

(Vi c mai táng ) ệ

Shy                    -ly                       = Shyly

(M t cách e l ) ộ ệ

Oversupply             -ing                     = Oversupplying

(Cung c p quá m c ) ứ ấ

Harmony               -ous                     = Harmonious

(Hài hòa )

10. Disqualify             -ed                      = Disqualified

(Không đ t cách ) ủ ư

DERIVATIVE = Decayed

ư ố

ng ) ườ

(H th i, m c nát ) ụ = Fanciful (Hay thay đ i,ổ b t th ấ = Stealthily(M t cách lén lút bí m t )ậ = Foolhardiness(S d i ự ạ d t, ngu si) ộ = Magnifying

(Phóng đ i )ạ = Defiance

(S khiêu khích, thách ự th c )ứ = Overpaid

ả (Tr quá giá ) = Accompaniment

(S tháp tùng, đi theo ) = Costliness

ự ặ (S đ t giá ) = Ceremonious

)ễ (Theo nghi l = Denial

(S t ch i ) ự ừ ố

= Momentarily

ố ộ

(M t cách ch c lát, thóang qua ) = Craftier

(M u mô h n, qu quy t ệ ơ ư h n )ơ = Displayed

(Đ c bày ra, phô ra ) ượ = Burial

(Vi c mai táng ) ệ = Shyly

ộ ệ ) (M t cách e l = Oversupplying

ấ ứ (Cung c p quá m c ) = Harmonious

(Hài hòa ) = Disqualified

(Không đ t cách ) ủ ư

ADJECTIVE

Exercise 5: Four derivatives have been omitted from each line except the first. Complete each of the other lines so that it will correspond to the first. ADVERB ENDING IN LY Clumsily ADJECTIVE ENDING IN ER Clumsier ADJECTIVE ENDING IN EST Clumsiest Clumsy NOUN ENDING IN NESS Clumsiness

(V ng v ) ề ụ Noisy Noisier Noisiest Noisily Noisiness

( n ào ) Ồ Sturdy Sturdier Sturdiest Sturdily Sturdiness

(M nh m , c ng ẽ ườ ạ

tráng ) Uneasy Uneasier      Uneasiest     Uneasily    Uneasiness

(Lo l ng không yên, không c m th y d ấ ễ ả ch u ) ị Greedy Greedier      Greediest     Greedily    Greediness

(Tham lam ) Flimsy Flimsier      Flimsiest     Flimsily     Flimsiness

(Nh và m ng ) ẹ ỏ

Weary Wearier       Weariest     Wearily     Weariness

ỏ (M t m i, gây chán ệ n n )ả

Hearty Heartier      Heartiest     Heartily     Heartiness

t tình ) ồ ệ (N ng m, nhi ấ Wary Warier        Wariest      Warily      Wariness

ả ậ (C nh giác, c n th n ) ẩ Unhappy Unhappier    Unhappiest   Unhappily   Unhappiness

(Không sung s ng, ướ không h nh phúc ) ạ

5) Thêm ti p v ng vào t ế ị ữ ừ ậ t n cùng b ng E câm: ằ

t n cùng b ng E câm đi u gì s x y ra đ i ố ộ ừ ậ ẽ ả ề ằ i hay b đi? Sau đây là các quy lu t: ạ ẫ ộ ế ị ữ c gi ượ l ữ ạ ậ ỏ

Khi b n thêm m t ti p v ng vào m t t v i m u E? Nó đ ớ ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">

ế ằ ộ

QUY LU T IẬ : Bỏ E câm đi n u ti p v ng b t đ u b ng m t nguyên âm. DERIVATIVE Blamable Security Innovator ế ị ữ ắ ầ SUFFIX -able -ity -or WORD Blame Secure Innovate

ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:#92D050">

Ọ ế ừ ậ ằ CE ho cặ GE và ti p v ng b t đ u b ng A ế ị ữ ắ ầ ằ t n cùng b ng E. nguyên NG AI L A Ệ : N u t ho cặ O, b n hãy gi ữ ạ

Service    +   -able      =   Serviceable

Courage   +   -ous      =   Courageous

NG AI L B đ c bi t sau: Ệ : B n hãy h c các ng ai l Ọ ạ ọ ọ ệ ặ ệ

ệ ẫ ằ ẫ Acre:      Di n tích đo b ng acre (m u ) Anh [1 m u = 0,4 hecta]

c ượ Mileage:   S mile đi đ ố

Singeing:  Cháy xém

Canoeing: Đi xu ng, b i xu ng ồ ơ ồ

Hoeing:   Cu cố

ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">

ự ị Shoeing:   B t móng, đóng móng ng a.

: Gi ữ QUY LU T IIẬ nguyên E câm n u nh ti p v ng b t đ u b ng m t ph âm. ư ế ị ữ ắ ầ ụ ằ ộ

DERIVATIVE Hopeful Profusely Postponement WORD Hope Profuse Postpone

ế SUFFIX -ful -ly -ment ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:#92D050">

NG AI L : Ệ Ọ

ự ậ Acknowledgment:     S báo nh n, s ghi n ơ ự

ế Judgment:            Ý ki n, phán quy t ế

ậ Argument:            L p lu n ậ

Awful:               Kinh kh ngủ

Duly:                Đúng lúc, thích h pợ

ậ Truly:                     Th t, thành th t ậ

ể Wholly:              Tòan th , tòan di n ệ

ứ Ninth:                     Th chín

IELTS VOCABULARY WEEK 58

11. ANT, ANTI: “against,” “opposite”

ə

ộ ộ ặ ấ ế i đ i đ u v i k khác trong m t cu c chi n đ u, đánh nhau ho c m t cu c ộ ộ

ướ ủ ế ộ

ộ ở ị ủ ể ế ậ ặ ộ

ở ị ủ ậ

1) Antagonist / æn'tæg nist/ (noun) = 1. One who is against, or contends with, another in a struggle, fight, or contest; opponent; adversary; foe (Ng ườ ố ầ ớ ẻ d tranh; đ i th ; đ ch th ; k thù ) ủ ẻ ủ ị ự Ex: Great Britain was our antagonist in the War of 1812. (N c Anh là đ i thố ủ c a chúng ta trong cu c chi n 1812.) = 2. Main opponent of the principal character in a play, novel, or story [T tráiừ nghĩa: Protagonist = đ ng minh] (Đ i th chính c a nhân v t chính trong m t v k ch, ti u thuy t, ho c m t câu ủ ố chuy n )ệ Ex: Brutus is the main character in William Shakespear’s JULIUS CAESAR, and Antony is his antagonist. (Brutus là nhân v t chính trong v k ch Julius Caesar c a William Shakespear và Antony là đ i thố ủ c a ông ta.)

c th c a m t sinh v t h at đ ng ch ng l ấ ấ ừ ơ ể ủ i vi trùng: ch t kháng sinh) ấ ạ ố ộ ộ

2) Antibiotic / ,æntibai' tikɔ / (adjective, noun) = substance obtained from tiny living organisms that works against harmful bacteria (Ch t l y t ậ ọ Ex: The antibiotic penicillin stops the growth of bacteria causing pneumonia, tonsillitis, and certain other diseases. (Kháng sinh Penicillin ch n đ ng s phát tri n c a vi trùng gây ra b nh s ng ph i, ổ ự s ng y t h u, và m t s b nh khác.) ư

ậ ứ ể ủ ư ệ

3) Antibody / 'æntib diɔ / (noun)

ộ ố ệ ế ầ

bào ch ng l i vi trùng ho c ch t đ c do vi trùng ặ ấ ộ ế ạ ặ ố

ch ng h n nh vi trùng ho c siêu vi ơ ể ị ạ ẳ ư ặ ạ i chúng.) = Substance in the blood or tissues that works against germs or poisons produced by germs (Ch t trong máu ho c trong mô t ấ gây ra: kháng th )ể Ex: When the body is invaded by foreign agents, such as bacteria or viruses, the antibodies go to work against them. (Khi c th b xâm nh p b i các tác nhân xa l ậ trùng, các kháng thể ti n đ n ch ng l ế ở ế ạ ố

ố ề i ch t đ c ) ấ ộ ạ

4) Antidote / 'æntidout/ (noun) = Remedy that acts against the effects of a poison (Li u thu c ch ng l ố Ex: By telephone, the physician prescribed the exact antidote to be given immediately to the poison victim. (Qua đi n th ai, bác sĩ đã ra m t li n cho n n nhân b ng đ c.)

c ộ li u thu c ch ng đ c d ố ố ề ệ ọ ộ ượ chính xác áp d ngụ

ə

ộ ộ ề ạ ị

/ (noun)

ố ị ứ ứ ệ ả ạ ố

5) Antihistamine / ,ænti'hist mi:n = Drug used against certain allergies and cold symptoms (Thu c ch ng d ng và các tri u ch ng c m l nh; ch t kháng sinh histamine.) ấ Ex: The antihistamine prescribed for my cold was not too effective. (Ch t kháng sinh histamine h u hi u l m.) ữ

mà bác sĩ cho đ ch ng l ạ ơ ạ ể ố ấ i c n l nh c a tôi thì không ủ

ệ ắ

6) Antipathy / æn'tip θiə / (noun) = Feeling against; distaste; repugnance; dislike; enmity (Ác c m; không a; ghê t m; ghét; thù ghét ) ở Ex: A few of the neighbors have an antipathy to dogs, but most are fond of them. (M t vài ng

ư ả

i láng gi ng ề ác c mả v i chó, nh ng ph n đông thì thích.) ư ườ ầ ộ ớ

ạ ự ủ ễ ấ ấ ố ố

7) Antiseptic / ,ænti'septik/ (adjective, noun) = (Literally, “against decaying” ) substance that prevents infection i s phân h y” ) ch t ch ng nhi m trùng, ch t sát trùng (Nghĩa đen: “Ch ng l Ex: The wound was carefully washed; then an antiseptic, tincture of iodine, was applied. (V t th ế

ɔ

c r a c n th n r i bôi , tentuya idot, vào.) thu c sát trùng ng đ ượ ử ẩ ậ ồ ươ ố

Antitoxin / ,ænti't ksin / (noun)

ậ ủ ể ố ấ ộ ự ộ ấ ) = Substance formed in the body as the result of the introduction of a toxin (poison) and capable of acting against that toxin (Ch t hình thành trong c th khi có s đ t nh p c a ch t đ c vào, và có th ch ng l ạ ơ ể i ch t đ c y: kháng đ c t ộ ố ấ ộ ấ

c tiêm ượ ấ ư ố

ổ ọ ả ự ở ả ấ ể

Ex: We are injected with diphtheria antitoxin produced in horses because the antitoxin manufactured by our bodies may not be enough to prevent diphtheria. ch t kháng đ c t (Chúng tôi đ c th lòai ng a b i vì ch t kháng đ c t ơ ể không đ đ ch n đ ng b nh s ng c h ng (b nh b ch h u.) ư ộ ố ch ng b nh s ng c h ng s n sinh trong mà c th chúng tôi s n xu t ra có th ộ ố ổ ọ ệ ơ ể ệ ủ ể ặ ứ ấ ệ ạ ầ

/ (noun) [T trái nghĩa: synonym] ừ

i ) ừ ả

9) Antonym / 'ænt nimə = Word meaning the opposite of another word; opposite (T ph n nghĩa; t đ i l p l ừ ố ậ ạ Ex: “Temporary” is the antonym of “permanent” ph n nghĩa (“T m th i” là

c a “Vĩnh C u” .) t ừ ả ủ ữ ạ ờ

IELTS VOCABULARY WEEK 67

6. THÊM VÀO H U TẬ Ố –LY ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">

, b n hãy thêm sang m t tr ng t –ly vào. ộ ừ ể ổ ừ ạ Quy Lu tậ : Đ đ i m t tính t

ADJECTIVE Close Firm Usual ADVERB Closely Firmly Usually

ộ ạ SUFFIX -ly -ly -ly ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:#92D050">

t n cùng b ng I tr c khi thêm –ly ệ : N u tính t ế ừ ậ ằ Y, b n hãy nh đ i thành ớ ổ ạ ướ Ng ai L A ọ vào.

Vd:  Easy      +   -ly  =   Easily

t n cùng là IC, b n hãy nh thêm AL tr ệ : N u tính t ế ừ ậ ạ ớ ướ ồ c r i m i thêm – ớ ọ Ng ai L B LY.

Vd:  Tragic     +   al   +   ly   = Tragically

Heroic     +   al   +   ly   = Heroically

Ng ai L C t n cùng là BLE, b n ch c n đ i ệ : N u tính t ế ọ ừ ậ ỉ ầ ạ

AJECTIVE ổ LE thành LY ADVERB

Able Ably = Đ năng l c ự ủ

Nobly = M t cách cao quý ộ

ể Noble                                 Inevitable                             Inevitably = M t cách không th tránh ộ kh i.ỏ

Exercise 7: Change the following adjectives into adverbs.

ADJECTIVE ADVERB

Overwhelming Overwhelmingly

Normal = M t cách áp đ o, tràn ng p ậ ộ Normally

ng ộ ườ

Interscholastic = M t cách bình th Interscholastically

ng ườ ng, gi a các tr ữ ườ

Mutual = Liên tr Mutually

Amicable = L n nhau ẫ Amicably

Conspicuous = M t cách thân ái Conspicuously

= N i b t, đ p ngay vào m t ắ ổ ậ ậ

Economic Economically

ộ ế t ki m ệ

Outspoken = M t cách ti Outspokenly

ắ ẳ

Graphic = M t cách công khai th ng th n nói ra, ộ tr c tính Graphically

ộ ộ

Incontrovertible = M t cách sinh đ ng Incontrovertibly

ể c ậ ượ

Punctual = Không th tranh cãi, tranh lu n đ Punctually

= Đúng giờ

Exclusive                             Exclusively

= Dành rêing cho, m t cách đ c quy n ề ộ ộ

Unwary                               Unwarily

= M t cách kinh su t ấ ộ

Chronic                               Chronically

= Th ng xuyên, mãn tính, kinh niên ườ

Synthetic                             Synthetically

= M t cách t ng h p ợ ổ ộ

Intermittent                           Intermittently

= M t cách không lien t c, gián đ an ụ ọ ộ

Manual                               Manually

= B ng tay ằ

Heavy                                Heavily

= M t cách n ng n ặ ộ ề

Infallible                              Infallibly

= M t cách không th sai l m ể ầ ộ

Frantic                               Frantically

= Điên cu ng, mãnh li ồ t ệ

7. G P ĐÔI PH ÂM CU I TR Ụ Ố Ấ ƯỚ C KHI THÊM H U T (TI P VĨ NG ) Ữ Ậ Ố Ế

T i sao ed vào trong khi R trong ạ R trong từ DEFER g p đôi khi thêm – ấ N trong PLAN g p đôi PLANNING tr c khi thêm – ạ ấ ướ DIFFER thì không? T i sao ING, trong khi N trong BURN thì không g p đôi BURNING? ấ

Đ gi i quy t v n đ này, b n hãy xem l ể ả ế ấ ề ạ ạ i hai quy lu t v g p đôi ph âm cu i ố ậ ề ấ ụ

sau đây. ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">

có m t v n, b n hãy g p đôi ph âm cu i tr c khi them vào ộ ầ ố ướ ụ ấ Quy Lu t 1ậ : Trong t ạ ti p vĩ ng b t đ u b ng nguyên âm. ế

ừ ữ ắ ầ ằ WORD SUFFIXES DERIVATIVES

-ing/ -er -ed/ -age -ger/ -est Planning, planner Stopped, stoppage Bigger, biggest Plan Stop Big

c ph âm cu i là hai nguyên âm, b n đ ng g p đôi ph âm. ệ : N u tr ế ướ ụ ấ

ố ụ -ed/ -ing -ed/ -ing ạ ừ Failed, failing Stooped, stooping Ng ai L A ọ Fail Stoop

ệ : N u ph âm cu i đi ngay theo sau m t ph âm tr ụ ụ ế ộ ố ướ c đó, b n đ ng g p ấ ạ ừ ọ

Ng ai L B đôi ph âm. ụ Warm Last -er/ -est -ed/ -ing Warmer, warmest Lasted, lasting

ạ ở c nh n m nh tr có hai v n tr lên, b n ch g p đôi ph âm cu i khi nó n m ằ ỉ ấ c m t ti p vĩ ng b t đ u b ng m t nguyên âm. ữ ắ ầ ộ ế ố ộ

Quy Lu t 2ậ : Trong m t t ộ ừ trong m t v n đ ấ ộ ầ ượ deFER ầ ướ ạ -ed/ -ing/ -al

ụ ằ Deferred, deferring, deferral Resubmitted, resubmitting -ed/ -ing

resubMIT ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:yellow">

ố ằ ụ ụ ế ị ậ ằ c nh n m nh ấ

B n hãy chú ý c n th n r ng quy đ nh này không áp d ng n u ph âm cu i n m trong ẩ ạ m t v n không đ ượ ộ ầ DIFfer ạ -ed/ -ing/ -ent

Differed, differing, different Benefited, benefiting BENefit -ed/ -ing

ọ ệ : Quy lu t này (quy lu t 2) không áp d ng n u ph âm cu i đi li n sau hai ụ ụ ế ề ậ ậ ố

Ng ai L A nguyên âm. obTAIN conCEAL -ed/ -ing -ed/ -ing Obtained, obtaining Concealed, concealing

ệ : Quy lu t này không áp d ng n u nh ph âm cu i đi sau ngay m i ph ư ụ ụ ế ậ ố ỗ ụ

Ng ai L B ọ âm khác abDUCT comMEND -ed/ -ing/ -or -ed/ -ing/ -able Abducted, abducting, abductor Commended, commending,

commendable

ấ ể ề ế ậ ấ ấ ở

ậ ầ âm ti ể ệ : Quy lu t này không áp d ng khi d u nh n di chuy n v phía tr ấ ụ t cu i cùng nh ng sau khi thêm h u t ậ ố ố ư c ch không còn nh n ấ ở ứ ướ ề c đó. ướ vào, ch ữ t âm ti ế

CONference PREFerence REFerence -ence -ence -ence

Ng ai L C ọ (T c là ban đ u thì d u nh n ứ ầ m i thành l p có v n nh n di chuy nn v phía tr ấ ớ cu i n a.) ố ữ conFER preFER reFER ara-border-div;border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt;padding:1.0pt 4.0pt 1.0pt 4.0pt; background:#319F29">

Tuy nhiên, trong ng ai l này l i có thêm m t ng ai l n a đó là ch ọ ệ ạ ọ ệ ữ ộ ữ excellence:

exCEL          +   -ence      =   EXcellence

IELTS VOCABULARY WEEK 68

Exercise 9: Write the derivatives in column III, paying careful attention to the spelling

WORD SUFFIX DERIVATIVE

-ing Concurring

-ed Entailed ế ấ ế

Concur (Đ ng ý v i, cùng x y ra) ớ ả ồ Entail (D n đ n t t y u, ẫ mang đ n )ế Abhor (Kinh ghét ) -ent Abhorring

-er Flatter

-able Retractable

i ) i, co l ạ

-able Referable

ả ế

-ed Dispelled

-ent Deterrent

ụ ả

-ed Ungagged

ấ ạ ệ ỏ

-er Drummer

-ing Eliciting

Flat (B ng ph ng ) ằ Retract (Rút l ạ Refer (Tham chi n, tham kh o ) Dispel (Xua tan ) Deter (Ngăn c n, làm nh t chí ) Ungag (L y g o ra kh i mi ng ) Drum (Đánh tr ng ) Elicit (Kh i ra, g i ra ) ơ ợ

-ed                       Imperiling ạ

-ent                       Absorbent

-ence                     Deference i ) i, đình l ạ ạ

-ant                       Propellant i ) ẩ ớ

-ing                      Interring

-age                      Appendage

-ous                      Covetous ồ ố

-ed                       Discredited ng ) ưở ờ

-able                      Adaptable ớ

-ing                      Cowering i )ạ

-ed                       Disinterred

-er                        Pilferer ắ ặ

-est                       Slimmest ả

-ent                       Excellent Imperil (Đ a vào tình tr ng nguy ư hi m )ể Absorb (Hút vào, hút ) Defer (Hõan l Propel (Đ y t Inter (Mai táng ) Append (Thêm vào ) Covet (Thèm thu ng, thèm mu n ) Discredit (Nghi ng , không tin t Adapt (Ph ng theo, thích nghi v i ) ỏ Cower (Co, thu mình l Disinter (Khai qu t, đào mã ) ậ Pilfer (Ăn c p v t ) Slim (M nh kh nh ) ả Excel (V t h n, xu t s c h n ) ấ ắ ơ ượ ơ

DERIVATIVE

Concurring Entailed Abhorring Flatter Retractable Referable Dispelled Deterrent

Ungagged Drummer Eliciting Imperiling Absorbent Deference Propellant Interring Appendage Covetous Discredited Adaptable Cowering Disinterred Pilferer Slimmest Excellent

8. Các ti p v ng r c r i: DISPENSABLE t n cùng b ng – i t n cùng ậ ằ able nh ngư SENSIBLE l ạ ậ

b ng -ằ FOREIGNER t n cùng b ng – ậ ằ ạ ậ ằ ế ị ữ ắ ố T i sao ạ ible? T i sao ạ ậ ả ẳ ẫ m t v i ti p vĩ ng r c r i và ph i tra t ữ ạ ẽ ả ọ ừ ậ ừ ộ ớ ế ấ i t n cùng b ng – ng d n b n trong ạ ừ ả ể ướ ữ ắ ố

er nh ngư DEBTOR l or? Th t là đáng bu n vì ch ng có nh ng quy lu t gi n d nào đ h ị ồ nh ng v n đ này. B n s ph i h c t ng t ề đi n khi c m th y nghi ng . ờ ữ ể ả ấ ra h u ích cho b n. ậ ẽ ỏ ữ ề

V y hãy xem qua nh ng đi u sau đây s t ữ 1) Thêm –able ho c –ible: B n hãy nghiên c u các tính t ạ ừ ứ ặ

ạ sau đây: IBLE ABLE

ể ể

t ệ

Amiable = Kh áiả Changeable = Có th thay đ i ổ Equitable = Công b ngằ Formidable = D d i, ác li ữ ộ Hospitable = Hi u khách ế Impregnable = Không th chi m đ ể ế c ượ c ọ ượ ng h p, ợ ươ ng thích ươ

ể ế ự ể

Indomitable = Không th ch ng đ cượ Lovable = D th ng ễ ươ

Noticeable = Có th ghi nh n đ Accessible = Có th ti p c n ể ế ậ Credible = Có th tin c y ậ Fallible = Có th sai l m ầ Flexible = Linh đ ngộ Illegible = Không đ c đ Incompatible = Không t không t Incontrovertible = Không th tranh cãi đ cượ Invincible = Vô đ ch, không th b ể ị ị đánh b i.ạ Visible = Có th th y đ c ậ ượ ể c ể ấ ượ

Unquenchable = Không th d p t t ể ậ ắ Reversible = Có th h y b . ể ủ ỏ

được

ằ –able đ i thành danh t ổ ừ ừ ậ i, tính t t n cùng b ng t n cùng là –ability. – ừ ậ –ible, chuy n thành danh t ể thì t n cùng là ậ s t n cùng là ừ ẽ ậ L u ýư : Tính t Ng c l ượ ạ ibility. ADJECTIVE

NOUN Incapability Pliability Audibility Resistibility Incapable Pliable Audible Resistible

2) Thêm vào ti p vĩ ng có nghĩa “Ng i mà” ho c “Cái mà” : -er, -or, -ent ữ ế ườ ặ ho c –ant: B n hãy nghiên c u các danh t ặ ạ ừ ER ANT sau đây: ENT

ứ OR Aggressor Benefactor Bisector Collaborator Duplicator Exhibitor Interceptor Precursor Reflector Transgressor Abstainer Abuser Commuter Contender Dispenser Retainer Typographer Under-seller Withholder Wrangler Assistant Consultant Contestant Defendant Deodorant Immigrant Inhabitant Participant Pendant Tenant Adherent Antecedent Belligerent Correspondent Current Dependent Insurgent Opponent Precedent Proponent

3) Thêm vào –ant ho c –ent: Hãy nghiên c u các tính t sau: ứ ừ ặ ANT ENT

Defiant Discordant Dormant Extravagant Hesitant Ignorant Incessant Irrelevant Reliant Vigilant Adjacent Affluent Coherent Decadent Fluent Imminent Latent Negligent Permanent Vehement

–ant tr thành danh t ừ ậ ở –ent tr thành danh t t n cùng là t n cùng là ừ ậ tính t ừ ậ ự t n cùng b ng ừ ậ ằ –ance t n cùng b ng ằ ở

L u ýư : Nh ng tính t ữ ho cặ –ancy. T ng t ươ –ence ho c –ặ ency.

ADJECTIVE NOUN

Defiant Dormant Fluent Hesitant Permanent Defiance Dormancy Fluency Hesitancy Permanence/ Permanency

IELTS VOCABULARY WEEK 69

QUAN H C A T VÀ QUAN H L AI SUY C A T

Ệ Ủ Ừ

Ệ Ọ

Ủ Ừ

(Word Relationships and Word Analogies)

Ệ Ủ Ừ I)     QUAN H C A T

ROBIN: BIRD (Chim Chào Mào: Chim)

ệ ữ ộ ế ả ạ ộ Có quan h gì gi a ROBIN và BIRD? Rõ rang m t con CHIM CHÀO MÀO là m t con CHIM. Chim S , chim Gõ Ki n, Qu , chim H i Âu, B ồ Câu, Chích Chòe xanh, … cũng đ u là chim. ẻ ề

Rõ ràng CHIM là m t ph m trù r ng mà CHIM CHÀO MÀO là m t ộ ộ ạ ộ thành viên.

N u chúng ta g i CHÀO MÀO là t A và CHIM là t ừ ừ ọ ệ ữ ạ ằ

B thì chúng ta có ế th di n đ t m i quan h gi a CHIM CHÀO MÀO: CHIM b ng cách nói ể ễ r ng: “ ằ ủ ” A là m t thành viên c a B ố ộ

đ i thích m i quan h trong m i c p. ộ ố ặ ừ ượ ố ỗ ặ ng h p trên, chúng ta g i t ể ả đ u tiên là A và t ệ th nhì là B. Sau đây là m t s c p t Cũng nh tr ư ườ c trình bày đ gi ọ ừ ầ ợ ừ ứ

MINE: COAL (M : Than) ỏ

M là ngu n mà chúng ta có th l y đ ồ ệ đ t m i quan h M : THAN chúng ta có th nói “ ạ ệ Ỏ ể ấ ượ ể c nguyên li u THAN. Đ di n ể ễ ồ ủ ” A là ngu n c a B Ỏ ố

SPADE: DIGGING (Mai: Đào )

MAI là m t l ai xu ng dung đ đào đ t. M i quan h đây là “ A đ ộ ọ ệ ở ể ấ ổ ố cượ dung cho B.”

TEMPERATURE: THERMOMETER (Nhi t đ : Nhi t k ) ệ ộ ệ ế

này là “ A ặ ừ Ệ Ế ệ ằ ố c đo b ng NHI T K . M i quan h trong c p t NHI T Đ đ Ệ Ộ ượ ” c đo b ng B đ ằ ượ

MEEK: SUBMIT (Nhu thu n: Tuân ph c ) ụ ậ

Ậ ậ ườ ệ ậ ượ ả ể ễ ả ố Ụ c c b o, đ ượ m i quan h ệ ” i có đ c tính A thì s có hành đ ng B Ng ra l nh ) thì th này nh sau: “ ư i mà NHU THU N (thu n theo mà không căm h n khi đ ng là s TUÂN PH C. Chúng ta có th di n t ườ M t ng ộ ẽ ườ ộ ẽ ặ

i ta đ a ra m t cách h c t ộ i, bài này ng ộ ừ t cho d nh b ng cách thi ế ễ ớ ằ ọ ừ b ng cách khác. M t s ví d khác v h c t ề ọ ừ ằ ụ ộ ố ạ ệ ữ t l p m i quan h gi a các t l p m i quan h gi a m t t ậ thi Nói tóm l ố ế ậ ư ườ và m t t ộ ừ v i nhau: ừ ớ ệ ữ ố

M I QUAN H C P TẶ Ừ Ố Ệ

PAUPER: MEANS A thi u Bế

I B N CÙNG: TI N B C ƯỜ Ầ Ạ

NG Ề FOUNDATION: EDIFICE A ch ng đ B ỡ ố

N N MÓNG: TÒA NHÀ WATCHMAN: THEFT i B A canh ch ng ch ng l ừ ố ạ

I GÁC DAN: TR M C P Ộ Ắ ƯỜ

NG BLINDFOL: VISION A c n tr B ả ở

Ị Ắ

B T B T: TH L C Ị Ự LITERATE: READ Ng i có đ c tính A thì có ườ ặ

Ế Ữ Ọ

BI T CH : Đ C ILLNESS: ABSENCE A có th gây ra B ể

B NH: V NG M T Ặ Ắ SEIZING: TAKING ộ ứ ạ

A là m t hình th c thình lình và m nh m c a B ẽ ủ CH P L Y: N M L Y Ộ Ấ Ấ Ắ

GREGARIOUS: COMPANY Ng i có đ c tính A thì thích B ườ ặ

HAY K T ĐÒAN: B N BÈ Ế PEBBLE: STONE A nh h n B ỏ ơ

ĐÁ CU I: T NG ĐÁ Ộ Ả PAINTER: EASEL A dung B trong vi c c a mình ệ ủ

H A SĨ: GIÁ V Ọ Ẽ

Ỏ Ề Ệ Ọ II)     CÂU H I V QUAN H L AI SUY T : Ừ

ệ ữ ố ế ỏ ề ọ ừ ắ ả

ệ ỏ ọ ặ ừ c yêu c u tìm ra m t c p t Cho đ n đây, chúng ta ch m i đ c p m i quan h gi a các t . Tuy đ n l ỉ ớ ề ậ ừ ơ ẻ tr c nghi m kh năng c a b n có th nhìn th y m i ể ố ủ ạ ấ đi n hình, b n đ c cho m t ộ ạ ượ ừ ể khác có cùng m t m i quan h v i ệ ớ ố ộ . Trong câu h i l ai suy t ộ ặ ừ ạ ượ ầ

nhiên câu h i v l ai suy t liên h gi a các c p t ệ ữ c p t và b n đ ặ ừ đã cho. c p t ặ ừ

Câu H i L ai Suy Đi n Hình: ỏ ọ ể

ỉ ẫ ỏ ề ệ ủ ố ố ệ ẫ ạ ố ư ch m t ẫ ự ỉ ộ in hoa ừ ữ

Ch d n: Trong kh ang tr ng bên trái, b n hãy đi n vào m u t có quan h l n nhau gi ng y nh là m i quan h c a nh ng t c p t ặ ừ lien h v i nhau ệ ớ

_____ PREFACE: INDEX (L i nói đ u: M c l c phân tích ) ờ ụ ụ ầ

(A)Tool: drill (Công c : Khoan) ụ

(B) Departure: trip (Kh i hành: chuy n đi) ế ở

(C) Famine: Drought (N n đói: C n h n hán ) ạ ạ ơ

ệ ị (D) Appetizer: Dessert (Món khai v : món tráng mi ng ) (E) Water: Well (N c: gi ng ) ế ướ

ch in hoa: ầ L i gi ờ ả ệ ữ ặ ừ ữ ộ ố INDEX = M c l c ụ ụ A đây là: “ i: Đ u tiên ph i tìm ra m i liên h gi a c p t ố ầ là ph n m đ u m t cu n sách; ở ầ ố ờ ầ ủ ố ộ ệ ở ả PREFACE = L i nói đ u ầ phân tích là ph n cu i cùng c a m t cu n sách. => M i quan h m đ u cái mà B k t thúc .” ở ầ ố ế

B c ti p theo là phân tích năm gi ể ả ả ướ ế ộ c đ a ra đ xem gi ượ ư Ụ i đáp đ Ầ Ụ ố

ệ ư Ờ ữ Ệ ế Ị ở ầ i pháp đúng chính là D. i đáp nào có cùng m t m i quan h nh : L I NÓI Đ U: M C L C PHÂN TÍCH. B i ở vì: MÓN KHAI V m đ u cho b a ăn và MÓN TRÁNG MI NG k t thúc cho b a ăn đó => Gi ữ ả

Ví d minh h a cho d ng câu h i l ai suy đi n hình: ỏ ọ ụ ọ ể ạ

Exercise 1: Select the lettered pair that best expresses a relationship similar to that expressed in the capitalized pair. Write the letter A, B, C, D or E in the blank space.

1. NEEDLE: STITCH b. Laws: justice

a. Shears: prune c. Reporters: news

b. Rake: mow d. Autocracy: liberty

c. Spade: level e. Education:

opportunity d. Stake: bush

e. Wrench: soak 4. FOREST: TIMBER

a. Magnet: filings 2. FATHOM: DEPTH b. Art: museum a. Calorie: temperature c. Quarry: stone

b. Search: treasure d. Clay: earth

c. Minute: time e. Zoo: spectators

d. Dive: surface

e. Base: height 5. NECT: BOTTLE

a. Bonnet: head

b. Rim: wheel 3. DAM: FLOW

a. Research: c. Roof: cellar information

d. Metal: leather b. Cement: sand

e. Chain: link c. Tunnel: cave

d. Asphalt: road

e. Crest mountain 6. GRAVEL: PIT

a. Oil: well

ĐÁP ÁN:

1. A -> CÂY KIM KHÂU – (A) Cây kéo l n: t a, xén ớ ỉ

2. C -> M T FATHOM: CHI U SÂU – (C) Phút: th i gian Ề Ộ ờ

3. D -> Đ P N C: DÒNG N C – (D) Ch đ đ c đóan: t do Ậ ƯỚ ƯỚ ế ộ ộ ự

4. C -> R NG: G - (C) M đá: đá Ỗ Ừ ỏ

5. B -> C CHAI: CHAI – (B) Ni ng: bánh xe Ổ ề

6. A -> ĐÁ S I: H M ĐÁ – (A) D u m : gi ng d u. Ỏ Ầ ế ầ ầ ỏ

C L I TRONG QUAN H L AI SUY ƯỢ Ạ Ệ Ọ III)     PHÂN TÍCH NG

ả ố ị ể c cho. Trong nh ng tr ừ ữ ừ ể ặ ủ ộ ặ ừ ượ

ọ ấ ẽ ẫ ự ộ

Đôi khi b n có th g p ph i khó khăn đ xác đ nh m i liên h chính ệ ng h p đ ợ ườ ữ 5 l a c l ai t ượ ạ ừ ự ạ i. Kh năng là m t trong cách l a ch n y s d n b n đ n ế ạ ệ ủ ứ ỏ

ạ A và t B c a m t c p t xác gi a t nh v y, đi u có th khuy n cáo là b n nên phân tách ng ể ư ậ ế ề ch n đ tr l ả ể ả ờ ọ các m i liên h c a A: B. B n hãy c u xét câu h i sau đây: ạ ố BANKRUPTCY: PROFIT

(a) Population: housing

(b) Fatigue: effort

(c) Congestion: space

(d) Memory: knowledge

(e) Flood: thaw

Gi ả ử ạ

ể ử ố

ố ặ BANKRUPTCY và PROFIT. Hãy th làm ng c l ượ ạ m i c p t ệ ỗ ặ ừ c trình bày nh sau: đ c p t ặ ừ ượ s b n đang g p khó khăn đ tìm ra m i liên h gi a ệ ữ i: tìm m i quan h c a ố ệ ủ và hãy khám phá xem m i lien h nào cũng đ c áp d ng cho ụ ượ ng pháp này đ c in hoa. Ph ư ượ ươ

BANKRUPTCY: PROFIT (Phá s n: L i nhu n ) ả ậ ợ

ử ầ ố (A) Population: Housing (Dân s : Nhà c a ): M i quan h là “A c n đ n B” ộ ố ư ế ậ ở

. Nh ng phá s n không c n đ n l ầ ậ ự ữ ệ ế i nhu n; m t khi ả ế ợ i nhu n th t s h u ích. Do đó ch n ọ ợ ể ậ ả ộ vì dân s c n đ n nhà ố ầ phá s n x y ra thì quá mu n đ cho l ả A là sai.

ố ắ ệ ố ỏ ệ ề i nhu n -> Ch n B là sai. (B) Fatigue: Effort (M t m i: C g ng ): M i quan h là: “A phát sinh là do quá nhi u B” (M t m i phát sinh là do quá nhi u c g ng.) Vì phá s n ả không th phát sinh t ể ệ ề ố ắ ọ ỏ quá nhi u l ừ ề ợ ậ

(C) Congestion: Space (S ch t ch i: Kh ang không gian ): M i quan h là ự ậ ộ s ki n B quá ít”: Ch t ch i phát xu t t ố ệ vi c quá ít ỏ ậ ấ ừ ệ vi c có quá ít l ấ ừ ự ệ ố ả

“A phát xu t t kh ang tr ng, không gian.) Phá s n phát xu t t ậ Ch n C có v đúng. Nh ng chúng ta hãy th xem xét các l a ch n còn l ư ộ ấ ừ ệ ử i nhu n. i. ạ ỏ ọ ợ ọ ự ẻ

ứ ệ ớ ố ứ ứ ả ở ế ữ ế i nhu n -> C là sai. (D)Memory: Knowledge (Ký c: Ki n th c m i ): M i quan h là: “A ch a ứ B” (Ký c ch a đ ng, tích tr ki n th c.) B i vì phá s n không ch a ứ ứ đ ng, tích tr l ự ứ ự ữ ợ ậ

B” (E) Flood: Thaw (L t: Băng tan): M i quan h là “A có th xu t phát t ố ể ấ ụ ệ ừ

b ng tuy t tan ra ) Nh ng phá s n không xu t ấ ư ế ả (L c có th xu t phát t ụ phát t ể ấ i nhu n. Do đó ch n E là sai. ậ ừ ằ ọ l ừ ợ

Ỏ Ọ Ể IV)    CÂU H I L AI SUY – ĐA TUY N:

ỏ ọ ộ ặ ừ ầ đ u tiên và t ừ c cho (đa tuy n ). c cho m t c p t ố ừ ượ ạ ượ ộ ể ằ ể

Có câu h i l ai suy đa tuy n mà trong đó b n đ th nh t c a c p th nhì b ng cách ch n m t trong s 5 t ứ ấ ủ ặ Bài t p sau đây gi đ ứ ọ i thi u cùng b n l ai câu h i l ai suy này. ạ ọ ỏ ọ ệ ậ ớ

Exercises 3: Write the letter of the word that best completes the analogy

1. Justice is to judge as health is to _____

Công lý đ i v i th m phán thì cũng nh là s c kh e đ i v i ỏ ố ớ ố ớ ư ứ ẩ

_____ [Bác sĩ].

Alternatives Meaning Correct Answer

ng ưỡ

Lawyer Nutrition Physician Disease Jury Lu t sậ ư S dinh d ự Bác Sĩ B nhệ B i th m đòan. ẩ ồ

2. Dentist is to teeth as dermatologist is to _____

ố ớ ư

Alternatives Meaning

Nha sĩ đ i v i răng thì cũng nh bác sĩ da li u đ i v i ễ ố ớ _____ [Da]. Correct Answer

Heart Feet Eyes Skin Lungs Trái tim Chân M tắ Da Ph iổ

đ i v i ____ 3. Quart is to gallon as week is to _____ ố ớ ư ầ ễ ố ớ

Meaning Alternatives Quart đ i v i gallon thì cũng nh tu n l [Tháng]. Correct Answer

Pint ng ở ơ ườ

4. Horse is to stable as dog is to _____

Year Liquid Month Measure Đ n v đo l ị Anh: 1 pint = 0.58 lít Năm Ch t l ng ấ ỏ Tháng Đo l ngườ

ự ớ ự ư ồ ớ [Chu ngồ

Ng a v i chu ng ng a thì cũng nh chó v i _____ chó].

Correct Answer       Alternatives        Meaning

ngươ

Leash                     Curb                     Bone                     Muzzle

Dây xích  Dây c  X ngươ  Mõm chó ♣    Kennel                  Chu ng chó

5. Pear is to potato as peach is to _____ ?!??!??! ư ố ớ ủ ố ớ ủ

Alternatives Meaning

Trái lê đ i v i c khoai thì cũng nh trái đào đ i v i c _____ [Cà r t]ố Correct Answer ♣

ủ ư

Carrot Cucumber Nectarine Melon Tomato C cà r t ố D a chu t ộ Trái xuân đào D a h u ư ấ Cà chua

6. Composer is to symphony as playwright is to _____ ạ ố ớ ư ạ ố t ế

[V k ch] ở ị

Alternatives Meaning Nhà s an nh c đ i v i khúc nh c thì cũng gi ng nh nhà vi ọ k ch đ i v i _____ ố ớ ị Correct Answer

Essay Cast Novel Drama Copyright Bài ngh lu n ị ậ Di n viên ễ Ti u thuy t ế ể K chị B n quy n ề ả

7. Friction is to rubber as repetition is to _____

ố ố ớ ư ặ ặ i ặ ạ [K năng] ỹ

Alternatives Meaning

S c xát đ i v i cao su thì cũng gi ng nh s p l p đi l p l ự ọ đ i v i _____ ố ớ Correct Answer ♣ K năng Skill ỹ

Đi u m i m ề  S bi ữ ự ế  Ký cứ ế

ẽ ớ t ch

Ki n th c ứ

Novelty                   Literacy                   Memory                  Knowledge

8. Pond is to lake as asteroid is to _____

ớ ư

Alternatives Meaning Ao đ i v i h (ao l n ) thì cũng nh hành tinh nh đ i v i ỏ ố ớ ố ớ ồ ____ [Hành tinh] Correct Answer

Moon Comet Planet Orbit Meteor M t trăng Sao ch iổ Hành tinh Qu đ o ỹ ạ Thiên th chạ

9. Bear is to fur as fish is to _____ ấ ố ớ ố ớ ư ố

Alternatives Meaning Con g u đ i v i da thú thì cũng gi ng nh cá đ i v i _____ [V y]ả Correct Answer

Seaweed Fins Scales Water Gills Rong bi nể Vây V yả N cướ Mang cá

10. Condemn is to criticize as scalding is to _____

ư ụ ố ớ ữ ằ

Alternatives Meaning

K t án đ i v i phê bình thì cũng nh tr ng, r a b ng _____ ế [N c sôi] ướ Correct Answer ♣

Boiling Warm Freezing Combustible Burning Sôi lên Làm nóng lên Làm đóng băng D cháy Làm cháy

11.Pearl is to oyster as ivory is to _____

ố ớ ố ớ ư

Alternatives Meaning Ng c trai đ i v i con trai thì cũng nh ngà voi đ i v i _____ ọ [con voi] Correct Answer

Piano Crocodile Tusks Elephant Tortoise Đàn Piano Con cá s uấ Ngà voi Con voi Con rùa

ấ ễ ố ớ

12. Drama is to intermission as conflict is to _____ ở ị ờ ộ ố ớ ố

ế

Alternatives Meaning Xu t di n v k ch đ i v i kh ang th i gian ngh gi a v ỉ ở ữ ở ỏ k ch thì cũng gi ng nh cu c xung đ t đ i v i các lúc _____ ư ộ ị [H u chi n] ư Correct Answer

Feud Truce Reconciliation Intervention Stage M i thù h n ố ậ S h u chi n ự ư ế i S hòa gi ự ả S can thi p ệ ự Sân kh uấ

13. War is to hawk as peace is to _____

ề ế ố ớ ư

Alternatives Meaning Chi n tranh đ i v i di u hâu thì cũng nh hòa bình đ i v i ố ớ _____ [B câu] Correct Answer

ng Hòang

Eagle Gull Dove Falcon Owl Chim Ph ượ Chim H i Âu ả Chim B Câu ồ Chim Ó Chim Cú Mèo

ố ư ạ [Gia phã] ạ ố ớ ọ ề

Alternatives Meaning 14. Ballistics is to projectiles as genealogy is to _____ Khoa nghiên c u đ n đ o đ i v i phi đ n thì cũng gi ng nh ố ớ ứ ạ môn h c v gia phã đ i v i _____ Correct Answer

ể ự

Exploration Lineage Minerals Causes Missiles S thám hi m Gia t c, gia phã ộ Khóang ch tấ Nguyên nhân Phi đ n, tên l a ử ạ

ư ế [Nhà đ máy bay.] ự ể

Alternatives Meaning 15. Pistol is to holster as airliner is to _____ Súng l c đ i v i túi da đ ng sung thì cũng nh chi c máy ụ ố ớ bay đ i v i _____ ố ớ Correct Answer

Thân máy bay Nhà ch a máy bay ứ Phi đ oạ Nhiên li uệ Vi c đáp xu ng Fuselage Hangar Runway Fuel Landing ệ ố

16. Frugal is to waste as infallible is to _____

t ki m đ i v i hoang phí thì cũng nh không th sai l m ố ớ ư ể ầ

[Sai l m]ầ

Alternatives Meaning Ti ệ ế đ i v i _____ ố ớ Correct Answer

ng ượ

♣ Dread Save Criticize Prosper Error S hãiợ Ti t ki m ệ ế Phê bình Th nh v ị Sai l mầ

17. Toothpaste is to tube as graphite is _____

Kem đánh răng đ i v i ng kem thì cũng nh than chì đ i ố ố ớ ố ư

[Cây bút chì.]

Alternatives Meaning

v i _____ ớ Correct Answer ♣

Pencil Lead Coal Cable Tar Cây bút chì Chì Than Dây cáp H c ínắ

18. State is to traitor as plant is to _____

qu c thì cũng gi ng nh ộ ổ ố ố ư [Thú, côn trùng làm h i cây.] ố ả ạ

Alternatives Meaning Qu c gia đ i v i k ph n b i t ố ớ ẻ ả th o m c đ i v i _____ ộ ố ớ Correct Answer

Soil Absorption Leaf Pest

♣ Moisture Đ tấ S h p th ự ấ Lá Thú, côn trùng làm h i cây ạ t S m ự ẩ ướ

This is the end of the IETLS VOCABULARY subject