
TÀI LI U LUY N THI T T NGHI P VÀ TUY N SINH KH I C_L CH S Ệ Ệ Ố Ệ Ể Ố Ị Ử (VI T NAM)Ệ2011-2012
BÀI 1
NH NG CHUY N BI N M I V KINH T - XÃ H I VI T NAM T SAU CHI NỮ Ể Ế Ớ Ề Ế Ộ Ở Ệ Ừ Ế
TRANH TH GI I TH NH TẾ Ớ Ứ Ấ
1. Chính sách khai thác thu c đ a l n th hai c a th c dân Phápộ ị ầ ứ ủ ự
1.1. B i c nhố ả
Sau chi n tranh th gi i th nh t, n c Pháp b t n th t n ng n : hàng lo t nhà máy,ế ế ớ ứ ấ ướ ị ổ ấ ặ ề ạ
đ ng sá, c u c ng và làng m c b tàn phá, s n xu t công nghi p b đình tr , l m phát tràn lan,ườ ầ ố ạ ị ả ấ ệ ị ệ ạ
giá c gia tăng.ả
Đ nhanh chóng kh c ph c nh ng thi t h i, n đ nh tình hình kinh t - xã h i, chính quy nể ắ ụ ữ ệ ạ ổ ị ế ộ ề
Pháp đã ra s c khôi ph c và thúc đ y s n xu t trong n c, đ ng th i ứ ụ ẩ ả ấ ướ ồ ờ tăng c ng đ u t khai thácườ ầ ư
các n c thu c đ a c a Pháp Đông D ng và Châu Phiướ ộ ị ủ ở ươ .
1.2. Chính sách khai thác c a Pháp Đông D ngủ ở ươ
Sau chi n tranh th gi i th nh t, th c dân Pháp đã chính th c tri n khai ch ng trình khaiế ế ớ ứ ấ ự ứ ể ươ
thác l n th hai Đông D ng, trong đó có Vi t Nam;ầ ứ ở ươ ệ
T b n Pháp đã tăng c ng đ u t vào Vi t Nam v i quy mô l n, trung ch y u vào lĩnhư ả ườ ầ ư ệ ớ ớ ủ ế
v c nông nghi p và khai thác khoáng s n: trong 6 năm (1924 - 1929), t ng s v n đ u t vàoự ệ ả ổ ố ố ầ ư
Đông D ng, trong đó ch y u là Vi t Nam lên đ n 4 t Ph - răng (tăng 6 l n so v i 20 nămươ ủ ế ệ ế ỉ ờ ầ ớ
tr c chi n tranh).ướ ế
Ch ng trình khai thác l n th hai đã làm bi n đ i m nh m n n kinh t Vi t Nam.ươ ầ ứ ế ổ ạ ẽ ề ế ệ
1.3. Ho t đ ng đ u t khai thác l n th hai Vi t Namạ ộ ầ ư ầ ứ ở ệ
* Trong nông nghi pệ
Năm 1927, s v n đ u t vào nông nghi p mà ch y u là l p các đ n đi n cao su lên đ nố ố ầ ư ệ ủ ế ậ ồ ề ế
400 tri u ph -răng, tăng 10 l n so v i tr c chi n tranh; di n tích cao su năm 1930 tăng lênệ ờ ầ ớ ướ ế ệ
120.000 ha (năm 1918: 15.000 ha) và nhi u công ty cao su m i ra đ i nh : Đ t Đ , Mis lanh,ề ớ ờ ư ấ ỏ ơ
Công ty tr ng tr t cây nhi t đ i...ồ ọ ệ ớ
* Trong lĩnh v c khai mự ỏ
* Ti u th công nghi p: ể ủ ệ Th c dân Pháp m thêm nhi u c s gia công, ch bi n:ự ở ề ơ ở ế ế
+ Nhà máy s i Nam Đ nh, H i Phòng; nhà máy r u Hà N i, Nam Đ nh, Hà Đông; nhàợ ở ị ả ượ ở ộ ị
máy diêm Hà N i, Hàm R ng, B n Th y.ở ộ ồ ế ủ
+ Nhà máy đ ng Tuy Hòa, nhà máy xay xác, ch bi n g o Ch L n….ườ ế ế ạ ợ ớ
* Th ng nghi p:ươ ệ
Giao l u buôn bán n i đ a đ c đ y m nh, đ c bi t là ngo i th ng: tr c chi n tranh,ư ộ ị ượ ẩ ạ ặ ệ ạ ươ ướ ế
hàng hóa Pháp nh p vào Đông D ng chi m 37%, đ n năm 1930 đã lên đ n 63%.ậ ươ ế ế ế
Pháp th c hi n chính sách đánh thu n ng đ i v i hàng hoá n c ngoài nh p vào Vi t Namự ệ ế ặ ố ớ ướ ậ ệ
đ t o thu n l i cho hàng hóa Pháp nh p kh u vào Vi t Nam.ể ạ ậ ợ ậ ẩ ệ
* Giao thông v n t i ậ ả ti p t c đ c đ u t phát tri n, đ c bi t là h th ng đ ng s t vàế ụ ượ ầ ư ể ặ ệ ệ ố ườ ắ
đ ng th y nh m ph c v cho công cu c khai thác, v n chuy n v t li u và hàng hoá. Các đô thườ ủ ằ ụ ụ ộ ậ ể ậ ệ ị
đ c m r ng và c dân thành th cũng tăng nhanh.ượ ở ộ ư ị
* Tài chính ngân hàng
Ngân hàng Đông D ng n m quy n ch huy n n kinh t Đông D ng: n m quy n phátươ ắ ề ỉ ề ế ươ ắ ề
hành gi y b c và có nhi u c ph n trong h u h t các công ty t b n Pháp..ấ ạ ề ổ ầ ầ ế ư ả
* Ngoài ra, th c dân Pháp còn bóc l t nhân dân ta b ng các lo i thu khóa n ng n . Nhự ộ ằ ạ ế ặ ề ờ
v y, ngân sách Đông D ng thu đ c năm 1930 tăng g p 3 l n so v i năm 1912.ậ ươ ượ ấ ầ ớ
2. Chính sách chính tr - xã h i và văn hoá – giáo d c c a th c dân Pháp ị ộ ụ ủ ự
2.1. Chính tr - xã h iị ộ
M t m t, th c dân Pháp thi hành chính sách chuyên ch tri t đ , tăng c ng h th ng c nhộ ặ ự ế ệ ể ườ ệ ố ả
sát, m t thám, nhà tù đ tr n áp các ho t đ ng cách m ng.ậ ể ấ ạ ộ ạ
1
T b n Pháp ư ả
t p trung ậ
đ u t vào ầ ư
lĩnh v c khai ự
thác than và
khoáng s nả
Các công ty than đã có tr c đây:ướ tăng c ng đ u t và khai ườ ầ ư
thác.
L p thêm nhi u công ty than m i:ậ ề ớ Công ty than H Long - ạ
Đ ng Đăng; Công ty than và kim khí Đông D ng; Công ty than ồ ươ
Tuyên Quang; Công ty than Đông Tri u.ề

TÀI LI U LUY N THI T T NGHI P VÀ TUY N SINH KH I C_L CH S Ệ Ệ Ố Ệ Ể Ố Ị Ử (VI T NAM)Ệ2011-2012
M t khác, ti n hành m t s c i cách chính tr - hành chính, lôi kéo m t b ph n đ a ch vàặ ế ộ ố ả ị ộ ộ ậ ị ủ
t s n Vi t Nam tham gia vào H i đ ng qu n h t Nam kỳ, Vi n dân bi u B c kỳ và Trung kỳ,ư ả ệ ộ ồ ả ạ ở ệ ể ắ
khai thác vai trò c a b máy chính quy n phong ki n tay sai.ủ ộ ề ế
2.2. Văn hoá - giáo d cụ
H th ng giáo d c Pháp - Vi t đ c m r ng t c p ti u h c đ n trung h c, cao đ ng vàệ ố ụ ệ ượ ở ộ ừ ấ ể ọ ế ọ ẳ
đ i h c, nh m đào t o ngu n nhân l c t i ch ph c v cho vi c khai thác và cai tr c a Pháp.ạ ọ ằ ạ ồ ự ạ ỗ ụ ụ ệ ị ủ
Cho phép hàng ch c t báo, t p chí b ng ch Qu c ng và ti ng Pháp ho t đ ng, khuy nụ ờ ạ ằ ữ ố ữ ế ạ ộ ế
khích xu t b n các sách báo c vũ ch tr ng “Pháp - Vi t đ hu ”, gieo r c o t ng hòa bìnhấ ả ổ ủ ươ ệ ề ề ắ ả ưở
và h p tác gi a chúng v i b n bù nhìn.ợ ữ ớ ọ
Các trào l u t t ng, khoa h c – kĩ thu t, văn hóa ngh thu t ph ng tây du nh p vào Vi tư ư ưở ọ ậ ệ ậ ươ ậ ệ
Nam. Bên c nh đó, chúng còn khuy n khích các ho t đ ng mê tín d đoan và t n n xã h i.ạ ế ạ ộ ị ệ ạ ộ
Các y u t văn hóa truy n th ng, văn hóa m i ti n b , ngo i lai, nô d ch cùng t n t i, đanế ố ề ố ớ ế ộ ạ ị ồ ạ
xen và đ u tranh v i nhau.ấ ớ
3. Nh ng chuy n bi n m i v kinh t và xã h i Vi t Namữ ể ế ớ ề ế ộ ệ
3.1. Chuy n bi n v kinh tể ế ề ế
Th c dân Pháp đã du nh p vào Vi t Nam quan h s n xu t T b n ch nghĩa trong m tự ậ ệ ệ ả ấ ư ả ủ ộ
ch ng m c nh t đ nh đan xen v i quan h s n xu t phong ki n.ừ ự ấ ị ớ ệ ả ấ ế
Các ngành kinh t - kĩ thu t c a t b n Pháp Vi t Nam phát tri n h n tr c.ế ậ ủ ư ả ở ệ ể ơ ướ
M c dù v y, n n kinh t Vi t Nam v n r t l c h u, m t cân đ i và l thu c vào n n kinhặ ậ ề ế ệ ẫ ấ ạ ậ ấ ố ệ ộ ề
t Pháp, nhân dân ta càng đói kh h n.ế ổ ơ
3.2. Chuy n bi n v giai c pể ế ề ấ
Công cu c khai thác l n th hai c a th c dân Pháp đã làm cho xã h i Vi t Nam có s phânộ ầ ứ ủ ự ộ ệ ự
hoá sâu s c, bên c nh các giai c p cũ (Đ a ch - phong ki n và nông dân) đã xu t hi n các giaiắ ạ ấ ị ủ ế ấ ệ
c p m i (T s n, ti u t s n và công nhân) v i quy n l i, đ a v và thái đ chính tr khác nhau.ấ ớ ư ả ể ư ả ớ ề ợ ị ị ộ ị
3.2.1. Giai c p đ a ch - phong ki nấ ị ủ ế
M t b ph n đ c th c dân Pháp dung d ng đ làm ch d a cho chúng, nên l c l ngộ ộ ậ ượ ự ưỡ ể ỗ ự ự ượ
này th ng đ tăng c ng c p đo t ru ng đ t, bóc l t nhân dân.ườ ể ườ ướ ạ ộ ấ ộ
Tuy v y, v n có m t b ph n đ a ch , nh t là đ a ch v a và nh có tinh th n yêu n c,ậ ẫ ộ ộ ậ ị ủ ấ ị ủ ừ ỏ ầ ướ
s n sàng tham gia các phong trào ch ng Pháp và tay sai.ẵ ố
3.2.2. Giai c p t s nấ ư ả
M y năm sau khi chi n tranh k t thúc, giai c p t s n Vi t Nam đ c hình thành; h ph nấ ế ế ấ ư ả ệ ượ ọ ầ
l n là nh ng ti u ch trung gian làm th u khoán, đ i lí cho t b n Pháp,… đã tích lu v n vàớ ữ ể ủ ầ ạ ư ả ỹ ố
đ ng ra kinh doanh riêng tr thành t s n nh : B ch Thái B i, Nguy n H u Thu, Tr ng Vănứ ở ư ả ư ạ ưở ễ ữ ươ
B n...ề
Giai c p t s n Vi t Nam tham gia nhi u lĩnh v c kinh doanh nh Công th ng (Tiên Longấ ư ả ệ ề ự ư ươ
Th ng đoàn (Hu ), H ng Hi p h i xã (Hà N i), x ng ch xà phòng c a Tr ng Văn B n (Sàiươ ế ư ệ ộ ộ ưở ế ủ ươ ề
Gòn)), kinh doanh ti n t (Ngân hàng Vi t Nam Nam Kì), Nông nghi p và khai m (công ty c aề ệ ệ ở ệ ỏ ủ
B ch Thái B i, đ n đi n cao su c a Lê Phát Vĩnh và Tr n Văn Ch ng).ạ ưở ồ ề ủ ầ ươ
Ngay khi v a m i ra đ i giai c p t s n Vi t Nam đã b t b n Pháp chèn ép, kìm hãm nênừ ớ ờ ấ ư ả ệ ị ư ả
s l ng ít, th c l c kinh t y u, n ng v th ng nghi p và sau m t th i gian phát tri n thì bố ượ ự ự ế ế ặ ề ươ ệ ộ ờ ể ị
phân hoá thành hai b ph n:ộ ậ
T s n m i b n:ư ả ạ ả Có quy n l i g n li n v i đ qu c nên h câu k t ch t ch v i th c dânề ợ ắ ề ớ ế ố ọ ế ặ ẽ ớ ự
Pháp.
T s n dân t c:ư ả ộ Kinh doanh đ c l p, b chèn ép. H có khuynh h ng dân t c và dân chộ ậ ị ọ ướ ộ ủ
và gi m t vai trò đáng k trong phong trào dân t c.ữ ộ ể ộ
3.3.3. Giai c p ti u t s n thành th (Nh ng ng i buôn bán nh , viên ch c, tri th c,ấ ể ư ả ị ữ ườ ỏ ứ ứ
h c sinh, sinh viên...)ọ
Sau chi n tranh, giai c p ti u t s n phát tri n nh y v t v s l ng; h b t b n Pháp ráoế ấ ể ư ả ể ả ọ ề ố ượ ọ ị ư ả
ri t chèn ép, khinh r , b c đãi, đ i s ng b p bênh, d b phá s n và th t nghi p.ế ẽ ạ ờ ố ấ ễ ị ả ấ ệ
H có tinh th n dân t c, ch ng th c dân và tay sai. Đ c bi t b ph n h c sinh, sinh viên, triọ ầ ộ ố ự ặ ệ ộ ậ ọ
th c có đi u ki n, kh năng ti p xúc v i các t t ng ti n b nên có tinh th n hăng hái tham giaứ ề ệ ả ế ớ ư ưở ế ộ ầ
CM.
3.3.4. Giai c p nông dân (90% dân s )ấ ố
2

TÀI LI U LUY N THI T T NGHI P VÀ TUY N SINH KH I C_L CH S Ệ Ệ Ố Ệ Ể Ố Ị Ử (VI T NAM)Ệ2011-2012
B đ qu c và phong ki n áp b c bóc l t n ng n d n đ n b n cùng hoá và phá s n trên quyị ế ố ế ứ ộ ặ ề ẫ ế ầ ả
mô l n. M t b ph n tr thành tá đi n cho đ a ch - phong ki n, m t b ph n nh r i b làngớ ộ ộ ậ ở ề ị ủ ế ộ ộ ậ ỏ ờ ỏ
quê vào làm vi c trong các nhà máy, đ n đi n, h m m c a t s n => Tr thành công nhân.ệ ồ ề ầ ỏ ủ ư ả ở
H có mâu thu n sâu s c v i đ qu c, phong ki n và s n sàng n i lên đ u tranh GPDT.ọ ẫ ắ ớ ế ố ế ẵ ỗ ấ
3.3.5. Giai c p công nhânấ
Giai c p công nhân ngày càng phát tri n. Tr c chi n tranh, giai công nhân Vi t Namấ ể ướ ế ệ
kho ng 10 v n ng i, đ n năm 1929 tăng lên đ n 22 v n.ả ạ ườ ế ế ạ
Ngoài nh ng đ c tr ng chung c a giai c p công nhân th gi i, giai c p công nhân Vi t Namữ ặ ư ủ ấ ế ớ ấ ệ
còn có nh ng nét riêng:ữ
+ Có quan h g n bó t nhiên v i giai c p nông dân.ệ ắ ự ớ ấ
+ Ch u s áp b c bóc l t n ng n c a đ qu c, phong ki n và t b n ng i Vi t.ị ự ứ ộ ặ ề ủ ế ố ế ư ả ườ ệ
+ K th a truy n th ng b t khu t, anh hùng c a dân t c.ế ừ ề ố ấ ấ ủ ộ
+ S m ti p thu nh ng nh h ng c a phong trào cách m ng th gi i.ớ ế ữ ả ưở ủ ạ ế ớ
Là m t giai c p m i, nh ng công nhân đã s m tr thành m t l c l ng chính tr đ c l p,ộ ấ ớ ư ớ ở ộ ự ượ ị ộ ậ
th ng nh t, t giác và v n lên n m quy n lãnh đ o cách m ng Vi t Nam đi theo khuynh h ngố ấ ự ươ ắ ề ạ ạ ệ ướ
ti n b .ế ộ
Tóm l i,ạ T sau chi n tranh th gi i th nh t đ n cu i nh ng năm 20 c a th k XX, Vi từ ế ế ớ ứ ấ ế ố ữ ủ ế ỉ ệ
Nam có nh ng chuy n bi n quan tr ng trên t t c các lĩnh v c: kinh t , xã h i, văn hóa, giáo d c.ữ ể ế ọ ấ ả ự ế ộ ụ
Nh ng mâu thu n trong xã h i Vi t Nam ngày càng sâu s c, đ c bi t là mâu thu n gi a dân t cữ ẫ ộ ệ ắ ặ ệ ẫ ữ ộ
Vi t Nam v i th c dân Pháp và tay sai, đ y tinh th n cách m ng c a đ i b ph n nhân dân Vi tệ ớ ự ẩ ầ ạ ủ ạ ộ ậ ệ
Nam lên m t đ cao m i.ộ ộ ớ
Câu h i và bài t pỏ ậ :
1. D i tác đ ng c a đ t khai thác thu c đ a l n th hai c a th c dân Pháp, tình hình giai c p c aướ ộ ủ ợ ộ ị ầ ứ ủ ự ấ ủ
xã h i Vi t Nam có gì thay đ i? (Đ thi tuy n sinh Đ i h c Qu c gia Hà N i năm 2001).ộ ệ ổ ề ể ạ ọ ố ộ
2. Thái đ c a các giai c p trong xã h i Vi t Nam đ i v i s th ng tr c a th c dân Pháp và tayộ ủ ấ ộ ệ ố ớ ự ố ị ủ ự
sai.
3. Trình bày chính sách đ u t khai thác thu c đ a l n th hai c a Pháp và tác đ ng c a nó đ nầ ư ộ ị ầ ứ ủ ộ ủ ế
tình hình kinh t Vi t Nam.ế ệ
BÀI 2
PHONG TRÀO DÂN T C DÂN CH VI T NAMỘ Ủ Ở Ệ
T NĂM 1919 Đ N NĂM 1925Ừ Ế
1. B i c nh qu c t và tác đ ng c a nó đ n Vi t Nam.ố ả ố ế ộ ủ ế ệ
Tháng 11/1917, cách m ng tháng M i Nga thành công, đ a giai c p công nông lên n mạ ườ ư ấ ắ
chính quy n và xây d ng ch nghĩa xã h i, bi n h c thuy t c a Mác thành hi n th c.ề ự ủ ộ ế ọ ế ủ ệ ự
Tháng 2/1919, Qu c t c ng s n (Qu c t 3) thành l p. D i s lãnh đ o c a Qu c t III,ố ế ộ ả ố ế ậ ướ ự ạ ủ ố ế
phong trào cách m ng vô s n th gi i phát tri n nhanh chóng:ạ ả ế ớ ể
Tháng 12/1920, Đ ng c ng s n Pháp thành l p.ả ộ ả ậ
Năm 1921, Đ ng c ng s n Trung Qu c ra đ i.ả ộ ả ố ờ
T năm 1923 tr đi, m t s n i dung c b n c a ch nghĩa Mác - Lênin đã đ c du nh pừ ở ộ ố ộ ơ ả ủ ủ ượ ậ
vào Vi t Nam qua m t s sách báo c a Đ ng c ng s n Pháp và Đ ng c ng s n Trung Qu c vàệ ộ ố ủ ả ộ ả ả ộ ả ố
tác đ ng tr c ti p đ n m t s trí th c Vi t Nam yêu n c n c ngoài mà tiêu bi u là Nguy nộ ự ế ế ộ ố ứ ệ ướ ở ướ ể ễ
Ái Qu c.ố
2. Phong trào dân t c dân ch trong n c do giai c p t s n dân t c và ti u t s nộ ủ ướ ấ ư ả ộ ể ư ả
lãnh đ o giai đo n 1919 – 1925ạ ạ
Nh ng năm sau chi n tranh th gi i th nh t, phong trào dân t c dân ch do giai c p t s nữ ế ế ớ ứ ấ ộ ủ ấ ư ả
dân t c và ti u t s n lãnh đ o di n ra khá m nh m :ộ ể ư ả ạ ễ ạ ẽ
2.1. Phong trào c a giai c p t s n dân t củ ấ ư ả ộ
Đ ch ng l i s chèn ép, kìm hãm c a Pháp, v n lên giành l y v trí khá h n v kinh t -ể ố ạ ự ủ ươ ấ ị ơ ề ế
chính tr trong xã h i, giai c p t s n dân t c đã phát đ ng nhi u ho t đ ng đ u tranh sôi n i:ị ộ ấ ư ả ộ ộ ề ạ ộ ấ ổ
+ Phong trào ch n h ng n i hoá, bài tr ngo i hoá di n ra vào năm 1919.ấ ư ộ ừ ạ ễ
+ Ch ng đ c quy n th ng c ng Sài Gòn (1923).ố ộ ề ươ ả
+ Ra m t s t báo đ làm di n đàn đ u tranh nh : Di n dàn Đông D ng, Ti ng vang An Nam...ộ ố ờ ể ễ ấ ư ễ ươ ế
+ Thành l p Đ ng L p Hi n đ t p h p l c l ng đ u tranh đòi t do, dân ch ậ ả ậ ế ể ậ ợ ự ượ ấ ự ủ
3

TÀI LI U LUY N THI T T NGHI P VÀ TUY N SINH KH I C_L CH S Ệ Ệ Ố Ệ Ể Ố Ị Ử (VI T NAM)Ệ2011-2012
Phong trào di n ra khá r m r , nh ng khi th c dân Pháp nh ng b cho h m t s ít quy nễ ầ ộ ư ự ượ ộ ọ ộ ố ề
l i thì nh ng ng i lãnh đ o đã th a hi p và ng ng đ u tranh.ợ ữ ườ ạ ỏ ệ ừ ấ
2.2. Phong tràoTi u t s n tri th cể ư ả ứ
Ngày 19/6/1924, ti ng bom Sa Di n (Qu ng Châu – Trung Qu c) c a Ph m H ng Thái đãế ệ ả ố ủ ạ ồ
nhóm l i ng n l a đ u tranh và đánh th c lòng yêu n c, m màng cho m t th i kỳ đ u tranhạ ọ ử ấ ứ ướ ở ộ ờ ấ
m i c a cách m ng Vi t Nam;ớ ủ ạ ệ
trong n c, nh ng tri th c Vi t Nam yêu n c đã t p h p các l c l ng yêu n c ti nỞ ướ ữ ứ ệ ướ ậ ợ ự ượ ướ ế
b , thành l p nên nhi u t ch c chính tr nh : H i Ph c Vi t, Đ ng Thanh Niên, ra m t s t báoộ ậ ề ổ ứ ị ư ộ ụ ệ ả ộ ố ờ
nh Chuông Rè, An Nam, Ng i nhà quê...đ đ u tranh đòi t do dân ch .ư ườ ể ấ ự ủ
Tiêu bi u nh t là cu c đ u tranh đòi th c Phan B i Châu (1925) và đám tang c Phan Chuể ấ ộ ấ ả ụ ộ ụ
Trinh (1926).
=> T t c h at đ ng đ u tranh do t ng l p ti u t s n t ch c đ u th t b i vì t ch cấ ả ọ ộ ấ ầ ớ ể ư ả ổ ứ ề ấ ạ ổ ứ
không ch t ch , thi u m t đ ng l i chính tr rõ ràng.ặ ẽ ế ộ ườ ố ị
S th t b i c a phong trào dân ch công khai trong giai đ an 1919 – 1925 do giai c p t s nự ấ ạ ủ ủ ọ ấ ư ả
và ti u t s n lãnh đ o đã cho th y s b t c v l c l ng lãnh đ o và con đ ng gi i phóngể ư ả ạ ấ ự ế ắ ề ự ượ ạ ườ ả
dân t c c a cách m ng Vi t Nam.ộ ủ ạ ệ
3. Phong trào công nhân t ng b c tr ng thành, s n sàng ti p nh n Ch nghĩa Mác-ừ ướ ưở ẵ ế ậ ủ
Lênin và lãnh đ o cách m ng Vi t Namạ ạ ệ
Cùng v i phong trào đ u tranh c a giai c p t s n và ti u t s n, phong trào đ u tranh c aớ ấ ủ ấ ư ả ể ư ả ấ ủ
giai c p công nhân Vi t Nam cũng t ng b c tr ng thành:ấ ệ ừ ướ ưở
+ Năm 1919, công nhân nhi u n i đã đ u tranh đòi tăng l ng, gi m gi làm, nh ng v nở ề ơ ấ ươ ả ờ ư ẫ
còn mang tính l t , thi u t ch c và liên k t. (25 v đ u tranh)ẻ ẻ ế ổ ứ ế ụ ấ
+ Năm 1920, công nhân Sài Gòn - Ch L n đã thành l p Công h i đ (bí m t) do Tôn Đ cợ ớ ậ ộ ỏ ậ ứ
Th ng đ ng đ u.ắ ứ ầ
+ Năm 1922: công nhân viên ch c các s công th ng t nhân B c kỳ đòi tr l ng ngàyứ ở ở ươ ư ắ ả ươ
ch nh t, th nhu m Ch L n bãi công.ủ ậ ợ ộ ở ợ ớ
+ Năm 1924: công nhân d t, r u Nam Đ nh, Hà N i, H i D ng bãi công.ệ ượ ở ị ộ ả ươ
+ Đ c bi t, tháng 8/1925, công nhân Ba Son (Sài Gòn) đã l y c đòi quy n l i đ bãi côngặ ệ ấ ớ ề ợ ể
nh m ngăn c n tàu chi n c a Pháp ch quân sang đàn áp phong trào đ u tranh c a các th y thằ ả ế ủ ở ấ ủ ủ ủ
Trung Qu c => Cu c bãi công k t thúc th ng l i v i s h ng ng và h tr c a công nhân cácố ộ ế ắ ợ ớ ự ưở ứ ỗ ợ ủ
ngành khác Sài Gòn.ở
Đây là cu c bãi công có t ch c và m c tiêu chính tr rõ ràng, không còn mang tính t phát,ộ ổ ứ ụ ị ự
vì m c đích kinh t đ n thu n nh tr c đây. S ki n này đánh d u b c chuy n quan tr ng c aụ ế ơ ầ ư ướ ự ệ ấ ướ ể ọ ủ
giai c p công nhân Vi t Nam.ấ ệ
S l n m nh v quy mô và tr ng thành v t ch c và chính tr c a phong trào công nhânự ớ ạ ề ưở ề ổ ứ ị ủ
Vi t Nam là đi u ki n thu n l i cho quá trình truy n bá và phát tri n ch nghĩa Mác-Lênin Vi tệ ề ệ ậ ợ ề ể ủ ở ệ
Nam c a Nguy n Ái Qu c trong giai đo n sau này.ủ ễ ố ạ
4. Ho t đ ng yêu n c c a Nguy n Ái Qu c (1919 - 1924) n c ngoàiạ ộ ướ ủ ễ ố ở ướ
Ngày 5/6/1911, Nguy n T t Thành v i tên g i m i là Văn Ba đã r i c ng Nhà R ng trên conễ ấ ớ ọ ớ ờ ả ồ
tàu v n t i La-tus-trê-vin đ sang các n c ph ng Tây.ậ ả ể ướ ươ
T 1911 đ n 1917, Ng i đ n nhi u n c Châu Phi, Châu Mĩ và đ n cu i năm 1917ừ ế ườ ế ề ướ ở ế ố
Ng i tr v Pháp và gia nh p Đ ng xã h i Pháp.ườ ở ề ậ ả ộ
Ngày 18/6/1919, Nguy n Ái Qu c cùng v i các chí sĩ cách m ng Vi t Nam t i Pháp đã g iễ ố ớ ạ ệ ạ ử
t i H i ngh Vec-xai “B n yêu sách c a nhân dân An Nam” đòi Chính ph Pháp th a nh n cácớ ộ ị ả ủ ủ ừ ậ
quy n t do, dân ch , quy n bình đ ng c a dân t c Vi t Nam. Nh ng b n yêu sách đã khôngề ự ủ ề ẳ ủ ộ ệ ư ả
đ c ch p nh n.ượ ấ ậ
Tháng 7/1920, Ng i đ c b n “S th o l n th nh t Lu n c ng v v n đ dân t c vàườ ọ ả ơ ả ầ ứ ấ ậ ươ ề ấ ề ộ
thu c đ a” c a Lênin, t đó Ng i tin theo Lênin và đ ng v phía Qu c t c ng s n.ộ ị ủ ừ ườ ứ ề ố ế ộ ả
Tháng 12/1920, t i Đ i h i Đ ng xã h i Pháp Tua, Nguy n Ái Qu c đã b phi u tánạ ạ ộ ả ộ ở ễ ố ỏ ế
thành vi c gia nh p Qu c t 3, và tham gia sáng l p Đ ng c ng s n Pháp, Ng i tr thành ng iệ ậ ố ế ậ ả ộ ả ườ ở ườ
C ng s n Vi t Nam đ u tiên.ộ ả ệ ầ
Nguy n Ái Qu c đã tìm th y ch nghĩa Mác-Lênin m t con đ ng m i cho phong tràoễ ố ấ ở ủ ộ ườ ớ
cách m ng gi i phóng dân t c Vi t Nam đó là ạ ả ộ ở ệ Con đ ng cách m ng vô s nườ ạ ả .
Năm 1921, Nguy n Ái Qu c sáng l p ra H i Liên hi p các dân t c thu c đ a Pháp.ễ ố ậ ộ ệ ộ ộ ị ở
4

TÀI LI U LUY N THI T T NGHI P VÀ TUY N SINH KH I C_L CH S Ệ Ệ Ố Ệ Ể Ố Ị Ử (VI T NAM)Ệ2011-2012
Năm 1922, ra báo “Ng i cùng kh ” đ v ch tr n t i ác c a Ch nghĩa đ qu c. Ngoài raườ ổ ể ạ ầ ộ ủ ủ ế ố
còn vi t bài cho các báo “Nhân đ o”, “Đ i s ng”... và vi t cu n “B n án ch đ th c dân Pháp”...ế ạ ờ ố ế ố ả ế ộ ự
Năm 1923, Ng i đi Liên Xô d H i ngh Qu c t nông dân và l i làm vi c t i Qu c tườ ự ộ ị ố ế ở ạ ệ ạ ố ế
3, vi t bài cho báo S th t, T p chí th tín Qu c t ...ế ự ậ ạ ư ố ế
Năm 1924, Ng i d Đ i h i Qu c t c ng s n l n th V.ườ ự ạ ộ ố ế ộ ả ầ ứ
Tháng 11/1924, Nguy n Ái Qu c v Qu ng Châu (Trung Qu c), chu n b cho vi c truy nễ ố ề ả ố ẩ ị ệ ề
bá ch nghĩa Mác-Lênin vào Vi t Nam.ủ ệ
Câu h i và bài t pỏ ậ : Xem ph n bài t p c a bài 3ở ầ ậ ủ
BÀI 3
PHONG TRÀO CÁCH M NG VI T NAM TRONG NH NG NĂM TR C THÀNH L PẠ Ệ Ữ ƯỚ Ậ
Đ NG (1925 – 1930)Ả
1. S phát tri n c a khuynh h ng cách m ng vô s n và phong trào công nhânự ể ủ ướ ạ ả
1.1. H i Vi t Nam cách m ng Thanh Niênộ ệ ạ
1.1.1. Nguy n Ái Qu c thành l p H i Vi t Nam cách m ng thanh niênễ ố ậ ộ ệ ạ
Sau khi tr v Qu ng Châu-Trung Qu c (01/11/1924), Nguy n Ái Qu c đã ti p xúc v i cácở ề ả ố ễ ố ế ớ
nhà cách m ng VN đây cùng v i m t s thanh niên Vi t Nam hăng hái m i t trong n c sang.ạ ở ớ ộ ố ệ ớ ừ ướ
Tháng 2/1925, Nguy n Ái Qu c đã l a ch n m t s thanh niên Vi t Nam tích c c đ tuyênễ ố ự ọ ộ ố ệ ự ể
truy n giác ng h và l p ra t ch c “C ng s n đoàn”.ề ộ ọ ậ ổ ứ ộ ả
Tháng 6/1925, Nguy n Ái Qu c đã thành l p H i Vi t Nam cách m ng Thanh Niên, trongễ ố ậ ộ ệ ạ
đó t ch c “C ng s n đoàn” là nòng c t và ra tu n báo Thanh niên làm c quan tuyên truy n c aổ ứ ộ ả ố ầ ơ ề ủ
H i.ộ
1.1.2. Truy n bá ch nghĩa Mác - Lênin vào Vi t Namề ủ ệ
T năm 1924 đ n năm 1927, Ng i đã tr c ti p m nhi u l p hu n luy n chính tr , đào t oừ ế ườ ự ế ở ề ớ ấ ệ ị ạ
đ c 75 thanh niên Vi t Nam thành nh ng chi n sĩ cách m ng đ truy n bá ch nghĩa Mác-Lêninượ ệ ữ ế ạ ể ề ủ
vào Vi t Nam, chu n b cho vi c thành l p chính đ ng c a giai c p công nhân Vi t Nam.ệ ẩ ị ệ ậ ả ủ ấ ệ
Đ u năm 1927, Nguy n Ái Qu c đã t p h p nh ng bài gi ng trong các l p đào t o cán b ầ ễ ố ậ ợ ữ ả ớ ạ ộ ở
Qu ng Châu và in thành tác ph m “Đ ng Cách M nh”.ả ẩ ườ ệ
N i dung c b n c a tác ph m “Đ ng Cách M nh”:ộ ơ ả ủ ẩ ườ ệ
* Ba t t ng c b n c a cách m ng Vi t Nam:ư ưở ơ ả ủ ạ ệ
Cách m nh là s nghi p c a qu n chúng đông đ o, nên ph i đ ng viên, t ch c và lãnh đ oệ ự ệ ủ ầ ả ả ộ ổ ứ ạ
qu n chúng vùng d y đánh đ các giai c p áp b c, bóc l t.ầ ậ ổ ấ ứ ộ
Cách m ng ph i có Đ ng c a ch nghĩa Mác-Lênin lãnh đ o. ạ ả ả ủ ủ ạ
Cách m ng trong n c c n ph i đoàn k t v i giai c p vô s n th gi i và là m t b ph nạ ướ ầ ả ế ớ ấ ả ế ớ ộ ộ ậ
c a cách m ng th gi i.ủ ạ ế ớ
* Sáu m c đích nói cho đ ng bào ta bi t rõ:ụ ồ ế
Vì sao chúng ta mu n s ng thì ph i làm cách m nh?ố ố ả ệ
Vì sao cách m nh là vi c chung c a c dân chúng ch không ph i là vi c c a m t haiệ ệ ủ ả ứ ả ệ ủ ộ
ng i?ườ
Đem l ch s cách m nh các n c làm g ng cho chúng ta soi.ị ử ệ ướ ươ
Đem phong trào th gi i nói cho đ ng bào ta rõ.ế ớ ồ
Ai là b n ta và ai là thù ta?ạ
Cách m nh thì ph i làm nh th nào?ệ ả ư ế
Năm 1926, H i Vi t Nam cách m ng Thanh Niên đã có nh ng t ch c c s nhi u trungộ ệ ạ ữ ổ ứ ơ ở ở ề
tâm l n trong n c (Hà N i, H i Phòng, Sài Gòn...)ớ ướ ộ ả
Song song v i vi c phát tri n c s h i trong n c, tác ph m “Đ ng Cách M nh” và tu nớ ệ ể ơ ở ộ ướ ẩ ườ ệ ầ
báo Thanh Niên đ c bí m t đ a v n c đ tuyên truy n và ph bi n ch nghĩa Mác-Lênin vàoượ ậ ư ề ướ ể ề ổ ế ủ
giai c p vô s n.ấ ả
Năm 1928, H i Vi t Nam Cách M ng Thanh Niên th c hi n ch tr ng “Vô s n hoá”: Đ aộ ệ ạ ự ệ ủ ươ ả ư
h i viên đã đ c đào t o vào các nhà máy, h m m , đ n đi n..., cùng s ng, lao đ ng v i côngộ ượ ạ ầ ỏ ồ ề ố ộ ớ
nhân đ t rèn luy n, đ ng th i tr c ti p truy n bá ch nghĩa Mác-Lênin vào giai c p công nhânể ự ệ ồ ờ ự ế ề ủ ấ
Vi t Nam.ệ
Đ n tháng 5/1929, H i đã có t ch c c s h u kh p c n c.ế ộ ổ ứ ơ ở ầ ắ ả ướ
1.2. Phong trào công nhân tr thành m t l c l ng đ c l p 1925 - 1929ở ộ ự ượ ộ ậ
5