intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Phi kim

Chia sẻ: Phan Duy Cường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu môn "Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Phi kim" trình bày các nội dung chính như sau: Tính chất vật lý của phi kim; tính chất hóa học chung của phi kim; ứng dụng của phi kim; đồng thời cung cấp các bài tập trắc nghiệm và tự luận nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Phi kim

  1. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH CHỦ ĐỀ: PHI KIM SĐT: 0989 476 642 PHẦN I. LÝ THUYẾT 1. Tính chất vật lý của phi kim - Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái: rắn (lưu huỳnh, carbon, phosphorus,…), lỏng (bromie), khí (oxygen, nitrogen, hydrogen, chlorine,…). - Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện (trừ carbon, arsenic, antimon,…), dẫn nhiệt kém và có nhiệt độ nóng chảy thấp. Kí hiệu Công thức Nguyên tử Tên phi kim Hóa trị hóa học hóa học khối Hydrogen H H2 1 I Carbon C C 12 II , IV Nitrogen N N2 14 II , III , IV Oxygen O O2 16 II Phosphorus P P 31 III , V Sulfur S S 32 II , IV , VI (Lưu huỳnh) Chlorine C C 2 35, 5 I ,... Bromie Br Br2 80 II 2. Tính chất hóa học chung của phi kim a) Tác dụng với kim loại tạo thành muối 2 Na  C  2  2 NaC  t  t Fe  S  FeS  b) Tác dụng với hydrogen - Khí oxygen tác dụng với khí hydrogen tạo thành hơi nước t O2  2 H 2  2 H 2O  - Khí chlorine tác dụng với khí hydrogen tạo thành khí hydrochloric acid. Khí này tan trong nước tạo thành acid hydrochloric. C  2  H 2  2 HC   t  Page | 1
  2. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA c) Tác dụng với khí oxygen tạo thành oxide acid t S  O2  SO2  t 4 P  5O2  2 P2O5  3. Carbon a) Tác dụng với oxygen tạo thành oxide acid t C  O2  CO2  b) Khử oxide kim loại tạo thành kim loại và khí carbon dioxide t 2 ZnO  C  2 Zn  CO2  t 2CuO  C  2Cu  CO2  4. Lưu huỳnh (sulfur) a) Tác dụng với oxygen tạo thành oxide acid t S  O2  SO2  b) Tác dụng với hydrogen tạo thành hợp chất khí hydro sulfite có mùi trứng thối, có thể gây ngộ độc dẫn đến tử vong. t S  H 2  H 2 S  c) Tác dụng với kim loại tạo thành muối t Zn  S  ZnS  Hg  S  HgS  5. Chlorine a) Tác dụng với hydrogen C  2  H 2  2 HC   t  - Chú ý: Khí chlorine không tác dụng trực tiếp với khí oxygen. b) Tác dụng với kim loại tạo thành muối 2 Fe  3C  2  2 FeC  3 t  Cu  C  2  CuC  2 t  c) Tác dụng với nước   C  2  H 2O  HC   HC O  d) Tác dụng với dung dịch base (kiềm) C  2  2 NaOH  NaC   NaC O  H 2O (nước javel)  6. Ứng dụng của phi kim - Carbon dùng làm điện cực, ruột bút chì, lõi lọc nước,… - Lưu huỳnh dùng làm nguyên liệu sản xuất sulfuric acid, lưu hóa cao su,… - Chlorine dùng để sản xuất hóa chất tẩy rửa, nhựa PVC, khử trùng nước sinh hoạt… Page | 2
  3. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 4 ĐÁP ÁN Câu 1. Tính chất vật lí của phi kim là A. Dẫn điện tốt. B. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém. C. Dẫn nhiệt tốt. D. Chỉ tồn tại ở trạng thái khí. Câu 2. Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. rắn, lỏng, khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. lỏng và khí. Câu 3. Ở điều kiện thường, dãy các phi kim tồn tại ở thể khí gồm A. S , P, H 2 , Cl2 . B. C , N 2 , Br2 , Cl2 . C. Br2 , H 2 , N 2 , O2 . D. Cl2 , H 2 , N 2 , O2 . Câu 4. Dãy các phi kim tác dụng với hydrogen tạo thành hợp chất khí là A. Br2 , S , Si, O2 . B. C , F , S , Cl2 . C. Br2 , Cl2 , Si, P . D. P, Si, Cl2 , S . Câu 5. Nhóm gồm các chất đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là A. C ; CO . B. Cl2 ; CO2 . C. CO; CO2 . D. Cl2 ; CO . Câu 6. Phi kim nào mạnh nhất trong các phi kim sau? A. Fluorine . B. Chlorine . C. Phosphorus . D. Silicon . Câu 7. Trong các phi kim sau, phi kim nào dẫn điện? A. Hydrogen . B. Oxygen . C. Chlorine . D. Carbon . Câu 8. Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt, người ta dùng chất nào dưới đây để khử trùng nước? A. CO2 . B. F2 . C. CO . D. Cl2 . Câu 9. Nung hỗn hợp gồm C và Al2O3 , CuO . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được các chất rắn A. Al , Cu . B. Al2O3 , Cu . C. Cu . D. Al . Câu 10. Quá trình lưu hóa cao su là quá trình tạo các cầu nối lưu huỳnh giữa các mạch cao su để hình thành một mạng lưới có kết cấu chắc chắn, đàn hồi hơn. Vì vậy, lưu hóa cao su là quá trình quan trọng để sản xuất các sản phẩm từ cao su như lốp xe, ống dẫn, dây cáp,… Phi kim nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình lưu hóa cao su? A. Carbon . B. Sulfur . C. Phosphorus . D. Chlorine . Câu 11. Chất bán dẫn  semiconductor  là chất có độ dẫn điện ở mức trung gian giữa chất dẫn điện và chất cách điện. Chất bán dẫn hoạt động như một chất cách điện ở nhiệt độ thấp và có tính dẫn điện ở nhiệt độ phòng. Phi kim nào sau đây là chất bán dẫn? A. Carbon . B. Chlorine . C. Bromie . D. Silicon . Câu 12. Than hoạt tính trong các lõi lọc nước có tác dụng A. lọc bụi bẩn. B. khử mùi hôi của khí chlorine. C. khử trùng nước. D. cả ba tác dụng. Page | 3
  4. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA CÂU HỎI ĐÚNG – SAI Đánh dấu  vào lựa chọn của em. Câu 1. Cho các phi kim sau carbon, bromie, chlorine, oxygen a) Ở nhiệt độ thường, bromie tồn tại ở trạng thái lỏng; carbon tồn tại ở trạng thái rắn và chlorine tồn tại ở trạng thái khí. đúng; sai b) Carbon và bromie dẫn điện. Chlorine và oxygen không dẫn điện. đúng; sai c) Nhiều phi kim tác dụng với khí oxygen tạo thành oxide base. đúng; sai d) Sắt tác dụng với khí chlorine theo phương trình Fe  Cl2  FeCl2 t  đúng; sai Câu 2. Sự khác nhau giữa phi kim và kim loại a) Kim loại dẫn điện tốt. Phi kim thường không dẫn điện (trừ than chì – carbon). đúng; sai b) Phần lớn các phi kim có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao hơn kim loại. đúng; sai c) Hầu hết các kim loại ở thể rắn (trừ thủy ngân ở thể lỏng). Phi kim tồn tại cả ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. đúng; sai d) Phần lớn phi kim có khối lượng riêng lớn hơn kim loại. đúng; sai Câu 3. Cho các chất: sodium; chlorine; sulfur ; magnesium a) Trong phản ứng hóa học, sodium và magnesium dễ nhường electron để tạo ra ion dương; chlorine và sulfur dễ nhận electron để tạo ra ion âm. đúng; sai b) Trong phản ứng hóa học 2 Na  C  2  2 NaCl . Nguyên tử Na nhường 1e còn t  nguyên tử C nhận 1e tạo thành liên kết ion . đúng; sai c) Phản ứng cháy của magnesium tạo ra oxide base. đúng; sai d) Phản ứng cháy của sulfur tạo ra oxide acid. đúng; sai Page | 4
  5. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 4. Phi kim có nhiều ứng dụng quan trọng a) Than hoạt tính có tính hấp phụ được dùng làm mặt nạ phòng độc, khử màu, khử mùi. đúng; sai b) Lưu huỳnh là nguyên liệu quan trọng trong quá trình lưu hóa cao su và sản xuất sulfuric acid. đúng; sai c) Chlorine dùng để khử trùng, tẩy màu, sản xuất nhựa, hydrochloric acid,… đúng; sai d) Nhiên liệu quan trọng trong quá trình luyện gang, thép là than cốc (thành phần chủ yếu là carbon ) đúng; sai TỰ LUẬN Câu 1. a) Hoàn thành chuỗi phản ứng điều chế sulfuric acid từ lưu huỳnh S  SO2  SO3  H 2 SO4 1  2  3  b) Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi chuyển hóa sau C  CO2  CaCO3  CaO  Ca  OH  2 1  2  3  4  c) Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi chuyển hóa sau CuO  Cu  CuO  CuCl2  Cu 1  2  3  4  Câu 2. Có ba chất khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là H 2 , C  2 , HC  . Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất khí trên. Câu 3. Cho các chất sau: CO2 , O2 , C , C  2 , H 2 . Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống a) Chất làm bùng cháy mẩu than nóng đỏ là:………. b) Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ nhạt là:………. c) Chất gây nổ khi đốt cháy với khí oxygen theo tỉ lệ 2 :1 là:………. d) Chất làm quỳ tím ấm chuyển sang màu đỏ sau đó bay màu ngay là:………. e) Chất làm vẩn đục nước vôi trong  Ca  OH 2 là:………. f) Chất khử được CuO thành Cu là:………. Câu 4. Đốt hỗn hợp gồm 3, 7185 khí hydrogen và 2, 479  khí chlorine trong bình kín. Cho sản phẩm qua 92, 7 gam dung dịch HC 3, 65% . Tính C % của dung dịch HC còn lại sau phản ứng. Page | 5
  6. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 5. Nung nóng 38, 3 gam hỗn hợp PbO và CuO với một lượng carbon vừa đủ trong môi trường không có oxygen. Toàn bộ lượng khí sinh ra được dẫn qua dung dịch Ca  OH 2 dư, phản ứng xong người ta thu được 15 gam kết tủa trắng. Tính phần trăm khối lượng của mỗi oxide kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Câu 6. Nguyên tố X tạo thành hợp chất với hydrogen có công thức hóa học là XH 4 . Biết thành phần % khối lượng của hydrogen trong hợp chất là 12,5% . Xác định tên nguyên tố X Câu 7. Biết Y là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với khí hydrogen. Biết thành phần % khối lượng của hydrogen trong hợp chất là 17, 65% . Tìm tên phi kim Y . Câu 8. Cho một luồng khí chlorine dư tác dụng với 4, 6 gam kim loại R hóa trị I sinh ra 11, 7 gam muối. Tìm tên kim loại. Câu 9. Cho 10,8 gam một kim loại M hóa trị III tác dụng với chlorine dư thì thu được 53, 4 gam muối. Hãy xác định kim loại M . Câu 10. Đốt cháy hết 2, 275 gam một kim loại Z chưa rõ hóa trị trong bình kín chứa khí chlorine. Để nguội bình, thu được 4, 76 gam một muối của kim loại Z . Tìm tên kim loại. Page | 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2