Tài liệu ôn tập công nghệ thông tin
lượt xem 1
download
Tài liệu với 130 câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn củng cố, rèn luyện kiến thức về Tin học văn học phòng. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chắc kiến thức và vượt qua bài kiểm tra với kết quả như mong đợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu ôn tập công nghệ thông tin
- TÀI LIỆU ÔN TẬP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Câu 1: Các thành phần: bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm, bộ phận nhập dữ liệu, xuất dữ liệu cua may vi tinh đ ̉ ́ ́ ược goi la gì? ̣ ̀ A. Phần cứng C. Thiết bị lưu trữ B. Phần mềm D. Hệ điều hành Câu 2: Loại máy tính nào sau đây có cấu hình cao nhất? A. Máy chủ C. Máy tính bang̉ B. Máy tính cá nhân D. Máy tính xách tay Câu 3: Android là gi? ̀ A. Phân mêm ̀ ̀ ứng dung ̣ ̣ C. Phân mêm hê thông ̀ ̀ ́ ̣ B. Phân mêm diêt virus ̀ ̀ ̣ ̣ D. Điên thoai di đông̣ Câu 4: Các thiết bị ngoại vi được nối với bô vi x ̣ ử lý như thê nao? ́ ̀ A. Thông qua các cổng C. Thông qua các Bus dữ liệu B. Thông qua các Bus địa chỉ D. Thông qua bộ nhớ ̣ Câu 5: Môt may tinh gôm nh ́ ́ ̀ ững thành phần cơ bản nao? ̀ A. Bộ nhớ trong, CPU, bộ phân nhâp ̣ ̣ C. Bộ nhớ trong, bô phân nhâp xuât ̣ ̣ ̣ ́ xuât và thi ́ ết bị ngoại vi ̀ ết bị ngoại vi D. CPU va thi B. Bộ nhớ trong, CPU Câu 6: CPU co nghia la: ́ ̃ ̀ A. Central Processing Unit ̣ ̀ ̀ ̉ C. Hê điêu hanh cua may tinh ́ ́ B. Phần mềm ứng dụng D. Control Processing Unit Câu 7: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm? A. Thanh ghi và Rom C. Cache và Rom B. Rom và Ram D. Thanh ghi và Ram Câu 8: RAM là bộ nhớ: A. Chỉ để ghi C. Chỉ để đọc B. Cho phép đọc và ghi D. Dùng để lưu trữ chương trình, dữ liệu lâu dài của người sử dụng ̀ ̀ ̉ ́ ̣ Câu 9: Điêu gi xay ra khi thay thê môt bô x ̣ ử lý mới có tốc độ cao hơn vào máy của bạn? A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn B. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn C. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn ́ ̣ ữ liêu ch Câu 10: Khi mât điên, d ̣ ứa ở thiết bị nao d ̀ ươi đây se bi mât? ́ ̃ ̣ ́ ̣ ơ RAM A. Bô nh ́ ̃ ứng C. Đia c B. CD ROM ̣ ơ ROM D. Bô nh ́ Câu 11: Sau một thời gian sử dụng máy tính bi ch ̣ ạy chậm. Nguyên nhân cơ ban ̉ nào dẫn đến tình trạng đo?́ A. Không gian trông trong đia c ́ ̃ ứng C. Ổ cứng quay chậm qua it ́́ D. ROM quá cũ B. Tốc độ xử lý bị chậm 1
- ̣ ơ nao sau đây co thê đoc va ghi d Câu 12: Bô nh ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ữ liêu? ̣ A. Rom C. Đáp án A va B đung ̀ ́ B. Ram D. Đáp án A va B sai ̀ ̣ Câu 13: Con sô 80Gb trong hê thông may tinh co nghia la: ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ử ly cua CPU A. Tôc đô x ́ ̉ ́ ́ ̣ C. May in co tôc đô in 80Gb môt giây ́ ̣ ̉ ̃ ứng co dung l B. Ô đia c ́ ượng 80Gb ̉ ̃ D. Ô đia DVD co dung l ́ ượng 80Gb Câu 14: Bô nḥ ơ nao chi cho phep đoc ma không thê ghi d ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ữ liêu? ̣ A. Ram C. Đĩa cứng B. Rom D. Flash Câu 15: Tốc độ xử ly c ́ ủa CPU không ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây? A. Tuổi thọ của ổ cứng C. Thời gian truy nhập để mở tập tin B. Khả năng lưu trữ của máy tính D. Quá trình khởi động máy tính Câu 16: Vi sao ̀ Ổ đia mêm it đ ̃ ̀ ́ ược sử dung trong cac may tinh đ ̣ ́ ́ ́ ời mới? A. Do giá thành của đĩa mềm quá cao D. Tốc độ xử lý của đĩa mềm quá B. Do đia mêm nhanh hong ̃ ̀ ̉ nhanh C. Do dung lượng cua đia mêm quá ̉ ̃ ̀ lớn Câu 17: Đơn vị đo nho nhât cua l ̉ ́ ̉ ượng thông tin là gi? ̀ A. Bit C. Megabyte (MB) B. Tegabyte (TB) D. Byte (B) Câu 18: Đĩa cứng là gi?̀ A. Thiết bị lưu trữ trong C. Thiết bị xử lý B. Thiết bị lưu trữ ngoài D. Không phải các thiết bị trên Câu 19: Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất? A. Đĩa CD C. Đĩa mềm B. Đĩa cứng D. Đĩa từ Câu 20: Vi sao dung l ̀ ượng bô nh ̣ ớ ngoai l ̀ ớn hơn bô nh ̣ ớ trong? ̀ ̣ ớ ngoai chiu s A. Vi bô nh ̀ ̣ ự điêu khiên tr ̀ ̉ ực tiêp t ́ ừ hê thông vao ra ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ớ ngoai không bi gi B. Vi bô nh ̀ ̣ ới han b ̣ ởi không gian đia chi cua CPU ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ớ ngoai ch C. Vi bô nh ̀ ứa file hê thông ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ D. Tât ca cac đap an trên đêu đung ̀ ́ ́ ̣ ̀ Câu 21: Thiêt bi nao sau đây không phai la bô nh ̉ ̀ ̣ ớ ngoai cua may tinh? ̀ ̉ ́ ́ A. Đia CD ̃ ̃ ứng C. Đia c B. Man hinh ̀ ̀ D. Flash disk Câu 22: Thiết bị nào sau đây có thời gian truy xuất dữ liệu chậm nhất? A. DVD C. Flash disk B. ROM D. Đĩa mềm Câu 23: Cổng nao dung đê k ̀ ̀ ̉ ết nối bàn phím với máy tính? A. USB C. Firewire B. SVideo D. Ethernet Câu 24: Man hinh cam ̀ ̀ ̉ ưng thuôc nhom thiêt bi gi? ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ập/xuất A. Thiêt bi nh ́ ̣ ử lý C. Thiêt bi x ́ ̣ ập B. Thiêt bi nh ́ ̣ ất D. Thiêt bi xu Câu 25: Thiết bị nào sau đây của máy vi tính là thiết bị nhập dữ liệu? 2
- A. Man hinh ̀ ̀ C. May chi ́ ếu B. Loa D. Máy quét ́ ̣ ̀ Câu 26: Thiêt bi nao sau đây c ủa máy vi tính la thiêt bi dùng đ ̀ ́ ̣ ể xuât d ́ ữ liệu? A. Ban phim ̀ ́ ́ ́ ̉ C. May quet anh B. Chuôṭ D. Man hinh ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ̣ Câu 27: Thiêt bi nao đây cua may tinh không phai la thiêt bi xuât d ́ ́ ́ ữ liệu? A. May iń C. Man hinh ̀ ̀ B. May chiêu ́ ́ D. Webcam Câu 28: Cổng nào sau đây là cổng nối tiếp vạn năng? A. USB C. Com B. Firewire D. Hdmi ̣ ́ ́ ́ ̣ Câu 29: Phân mêm tiên ich co tac dung: ̀ ̀ ̉ A. Điêu khiên cac phân mêm khac ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ B. Cung câp dich vu cho cac phân mêm khac ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ C. Cai thiên hiêu qua lam viêc cua con ng̉ ươi đôi v ̀ ́ ới may tinh ́ ́ D. Là môi trường cho các cương trình ứng dụng hoạt động Câu 30: Chưc năng cua hê đi ́ ̉ ̣ ều hành là: A. Luôn luôn phải có để máy tính hoạt động B. Điều khiển thiết bị phần cứng C. Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng D. Tất cả các chức năng trên Câu 31:Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau? A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính B. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để khai thác các tài nguyên trên máy tính C. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft D. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet Câu 32:Trong Windows 7, Control Panel là: A. Tập hợp các chương trình dùng để thiết lập các tham số như font chữ và các thiết bị phần cứng như chuột, bàn phím, màn hình, máy in,... B. Tập hợp các chương trình ứng dụng C. Tập hợp các tập tin đã bị xóa D. Tập hợp các chương trình tiện ích Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi mở một ứng dụng trong Windows 7? A. Nhấn đôi chuột vào biểu tượng của ứng dụng trên nền màn hình B. Vào Start, chọn All Programs, chọn tiếp chương trình ứng dụng C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng ứng dụng, chọn Open D. Nhấn chuột (click) vào biểu tượng trên nền màn hình Câu 34: Để an toàn khi sử dụng máy tính, cần tuân thủ quy tắc nào sau đây? A. Sử dụng phần mềm diệt virus C. Thường xuyên thay đổi mật khẩu B. Thiết lập tường lửa D. Tất cả các quy tắc trên Câu 35: Để khởi động lại máy tính, thao tác nào dưới đây là sai? 3
- A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ Alt + Del ̣ B. Vào Start, chon Shutdown, ch ọn tiêp Restart ́ C. Nhấn nút Reset trên hộp máy D. Nhấn nút Power trên hộp máy Câu 36: Sử dụng thao tác nào sau đây để tắt máy tính đúng cách? A. Tắt nguồn điện C. Nhấn nút Reset trên hộp máy B. Nhấn nút Power trên hộp máy D. Vào Start, chọn Shutdown Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các phím chức năng trên bàn phím? A. Khi bật phím Caps Lock, chế độ nhập văn bản chữ hoa đã sẵn sàng B. Phím Enter để thực hiện một lệnh C. Phím Ctrl dùng kèm một phím khác để xác định một mệnh lệnh điều khiển D. Phím Shift cho phép người dùng mở một ứng dụng Câu 38: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác? A. Rê chuột (Mouse move): Nhấn và giữ nút trái chuột và di chuyển đến vị trí mới rồi nhả chuột B. Nhân chu ́ ột (Click): Nhấn nhanh một lần nút trái chuột rồi nhả chuột C. Nhân đúp chu ́ ột (Double click): Nhấn nhanh hai lần nút trái rồi nhả chuột ́ ải chuột (Mouse right): Nhấn nhanh hai lần nút phải chuột rồi nhả D. Nhân ph chuột Câu 39: Trong Windows 7, thao tác Drag and Drop (rê chuột) được sử dụng khi nào? A. Mở thư mục C. Thay đổi màu nền cho cửa sổ B. Di chuyển đối tượng đến vị trí hiện hành mới D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại Câu 40: Trong Windows 7, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây? A. Click C. Double Click B. Right Click D. Drag and Drop Câu 41: Trong Windows 7, tô h ̉ ợp phím tắt nào để truy cập nhanh menu Start? A. Ctrl + Alt + Esc C. Alt + Esc B. Ctrl + Esc D. Shift +Esc ́ ̉ ̣ ̉ Câu 42:Trong Windows 7, nêu thanh Taskbar cua windows bi ân, nhân phim nao ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ trên bàn phím đê hiên lai nó? A. Insert C. Caps Lock B. Windows D. Num Lock Câu 43: Trong Windows 7, để thay đổi độ phân giải màn hình, thực hiện các bước nào sau đây? A. Nhấn chuột phải vào Desktop, chon Gadgets, chon đ ̣ ̣ ộ phân phù hợp ở mục Resolution và nhấn OK Appearance 4
- B. Nhấn chuột phải vào Desktop, chon ̣ Screen resolution, chon đ̣ ộ phân phù hợp ở mục Resolution và nhấn OK C. Nhấn chuột phải vào Desktop, chon Personalize, chon đ ̣ ̣ ộ phân phù hợp ở mục Resolution và nhấn OK Screen saver D. Nhấn chuột phải vào Desktop, chon New, chon đ ̣ ̣ ộ phân phù hợp ở mục Resolution và nhấn OK Themes Câu 44: Trong Windows 7, để gỡ bỏ cài đặt một chương trình ứng dụng, Vào Start, chọn Control Panel và thực hiện: A. Chọn Date and times, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall B. Chọn Programs and Features, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall C. Chọn Display, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall D. Chọn Power Option, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall Câu 45:Trong Windows 7, để thay đổi nền màn hình desktop, thực hiện thao tác nào sau đây? ̣ A. Nhân chuôt phai vào màn hình desktop, ch ́ ̉ ọn Personalize, chon tiêp Window ̣ ́ color ̣ B. Nhân chuôt phai vào màn hình desktop, ch ́ ̉ ọn Personalize, chon tiêp Desktop ̣ ́ Background ̣ ̉ C. Nhân chuôt phai vào màn hình desktop, ch ́ ọn Personalize, chon tiêp Sounds ̣ ́ ̣ D. Nhân chuôt phai vào màn hình desktop, ch ́ ̉ ọn Personalize, chon tiêp Screen ̣ ́ Saver Câu 46: Trong Windows 7, nhấn phim F1 đê th ́ ̉ ực hiện: ̉ A. Đôi tên môt th ̣ ư muc̣ ̉ ̉ ̣ C. Đôi tên cua tâp tin B. Goị phâǹ trợ giuṕ (help) cuả D. Xóa một thư mục chương trinh ̀ Câu 47: Trong Windows 7, để kiểm tra thông tin về cấu hình phần cứng, phiên bản va b ̀ ản quyền của hệ điều hành, thực hiện: ̣ ̉ ̀ A. Nhân chuôt phai vao My Compurter, chon Create Shortcut ́ ̣ ̣ ̉ ̀ B. Nhân chuôt phai vao My Compurter, chon Properties ́ ̣ ̣ C. Nhân chuôt phai vào Computer, ch ́ ̉ ọn Rename ̣ D. Nhân chuôt phai vào Computer, ch ́ ̉ ọn Delete Câu 48: Trong Windows 7, để sắp xếp các biểu tượng tự động trên màn hình Desktop , thực hiện thao tac nao sau đây? ́ ̀ A. Nhân chuôt phai vào desktop, ch ́ ̣ ̉ ọn View, chọn tiếp Medium icons ̣ B. Nhân chuôt phai vào desktop, ch ́ ̉ ọn View, chọn tiếp Auto arrange icons ̣ C. Nhân chuôt phai vào desktop, ch ́ ̉ ọn View, chọn tiếp Small icons D. Nhân chuôt phai vào desktop, ch ́ ̣ ̉ ọn View, chọn tiếp Lager icons Câu 49: Đường tắt (Shortcut) là: A. Chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng B. Chương trình diệt Virus C. Một tập tin đóng vai trò như một đường dẫn tới một chương trình hoặc một đối tượng 5
- D. Chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hỗ trợ người sử dụng soạn thảo các văn bản tiếng Việt Câu 50: Muốn tạo một đường tắt (Shortcut) trong Windows 7, thực hiện thao tác nao sau đây? ̀ ̣ ̉ A. Nhân chuôt phai vào desktop, ch ́ ọn News, chon ti ̣ ếp Folder ̣ ̉ B. Nhân chuôt phai vào desktop, ch ́ ọn News, chon ti ̣ ếp Text Document ̣ ̉ C. Nhân chuôt phai vào desktop, ch ́ ọn News, chon ti ̣ ếp Shortcut ̣ ̉ D. Nhân chuôt phai vào desktop, ch ́ ọn News, chon ti ̣ ếp Contact Câu 51: Trong Windows 7, để phục hồi tập tin đã bi xoá n ̣ ằm trong Recycle Bin, mở Recycle Bin và thực hiện: A. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Delete. B. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Restore C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Cut D. Nhấn phải chuột vào biểu tượng, chọn Properties Câu 52:Trong Windows 7, để xóa một biểu tượng trên desktop, thực hiên thao ̣ tac nào sau đây ́ ? A. Nhấn nút phải chuột lên biểu tượng và chọn lệnh Open B. Dùng chuột kéo thả biểu tượng đó vào Recycle Bin C. Nhấn nút phải chuột lên biểu tượng và chọn lệnh Rename D. Nhấn nút phải chuột lên biểu tượng và chọn lệnh Copy Câu 53: Trong Windows 7, chương trinh nao dùng đ ̀ ̀ ể quan ly tâp tin va th ̉ ́ ̣ ̀ ư muc? ̣ A. Internet Explorer C. Control Panel B. Windows Explorer D. Caculator Câu 54: Trong Windows 7, thanh hiển thị tên chương trình của một cửa sổ được gọi là: A. Thanh công cụ chuẩn (Standard C. Thanh trạng thái (Status Bar). Bar). D. Thanh cuộn (Scroll Bar B. Thanh tiêu đề (Title Bar). Câu 55: Trong Microsoft Word 2007, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn, nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Space C. Ctrl + Enter B. Ctrl + Delete D. Shift +Space Câu 56:Trong Microsoft Word 2007, nhấn tổ hợp phímShift + Enter có tác dụng gì? A. Ngắt trang C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc B. Ngắt dòng D. Ngắt đoạn chuyển sang đoạn mới Câu 57:Trong Microsoft Word 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo một tập tin văn bản mới? A. Vao Insert, ch ̀ ọn New ̀ Page Layout, chọnNew C. Vao B. Vao Home, ch ̀ ọnNew D. Vao Office Button, ch ̀ ọnNew Câu 58: Trong Microsoft Word 2007, chức năng nào sau đây không thể thực hiện được? 6
- A. Vẽ bảng biểu trong văn bản B. Chèn ảnh vào trang văn bản C. Sao chép một đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại D. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt Câu 59: Trong Microsoft Word 2007, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Microsoft Word giúp bạn có thể dễ dàng tạo một văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính B. Microsoft Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft C. Microsoft Word hỗ trợ chức năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh D. Microsoft Word được tích hợp sẵn vào hệ điều hành Microsoft Windows nên bạn không cần phải cài đặt bổ sung phần mềm này Câu 60:Trong Microsoft Word 2007, nhấn tổ hợp phím nào sẽ thực hiện đóng tập tin văn bản đang mở? A. Ctrl + V C. Alt + W B. Ctrl + W D. Shift + W Câu 61: Thực hiên thao tác nào sau đây đ ̣ ể mở gián tiếp phần mềm Microsoft Word 2007? A. Nhấn đôi biểu tượng của Microsoft Word 2007 B. Vào Start, chọn All Programs, chọn OpenOffice, chọn tiếp OpenOffice Writer C. Vào Start, chọn All Programs, chọn Microsoft Office, chọn tiếp Microsoft Word 2007 D. Vào Start, chọn All Programs, chọn LibreOffice, chọn tiếp LibreOffice Writer Câu 62: Vì sao phải suy nghĩ cẩn thận trước khi nhập địa chỉ thư của người dùng vào các form đăng ký trong các trang Web không quen biết? A. Người dùng sẽ nhận được những lá thư chào hàng hoặc các bức thư quảng cáo từ những Website đó B. Địa chỉ Email có thể sẽ bị chuyển đến các công ty chuyên bán các địa chỉ Email để quảng cáo và liên tục nhận được những lá thư spam không mời mà đến C. Tài khoản người dùng bị đánh cắp sử dụng những mục đích nguy hiểm D. Đáp án A, B, C đều đúng Câu 63:Ribbon là thành phần nào của chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word 2007? A. Tập hợp các thanh công cụ được đặt trên các tab trong một thanh tab B. Thanh thước C. Hộp thoại D. Thanh trạng thái ̉ ểm tra phiên bản Microsoft Word 2007, thực hiện: Câu 64: Đê ki A. Vao Office Button, nh ̀ ấn Word Options, chọn Resources, chon ti ̣ ếp about Microsoft Office Word 2007 B. Vao Office Button, nh ̀ ấn Word Options, chọn Resources, chon ti ̣ ếp Activate Microsoft Office 7
- C. Vao Office Button, nh ̀ ấn Word Options, chọn Resources, chon ti ̣ ếp go to Microsoft Office Online D. Vao Office Button, nh ̀ ấn Word Options, chọn Resources, chon tiếp run Microsoft Office Diagnostics Câu 65: Trong Microsoft Word 2007, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để ẩn(hiện) thanh Ribbon trên màn hình? A. Ctrl + F2 C. Ctrl + F3 B. Ctrl + F1 D. Ctrl + F4 Câu 66: Trong Microsoft Word 2007, để xác định tổng số trang của văn bản hiện hành quan sát ở đâu? A. Thanh trạng thái C. Thanh Ribbon B. Thanh cuốn D. Thanh thước Câu 67: Trong Microsoft Word 2007, nhấn tổ hợp phím Ctrl + F10 có tác dụng gì? A. Xuất hiện hộp thoại lưu văn bản C. Đóng của sổ văn bản B. Phóng to, thu nhỏ cửa sổ văn bản D. Mở mới của sổ văn bản Câu 68:Trong Microsoft Word 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để thiết lập lại thư mục lưu văn bản mặc định? A. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Popular B. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Display C. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Advanced D. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Save Câu 69: Trong Microsoft Word 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để thay đổi đơn vị đo của thước? A. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Popular B. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Display C. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Save D. Vào Office Button, chọn Word Options, chọn tiếp Advanced Câu 70: Trong Microsoft Word 2007, nhấn tổ hợp phím Ctrl + O có tác dụng gì? A. Mở một file văn bản mới C. Đóng một file văn bản đang mở B. Mở một file văn bản đã có D. Lưu một file văn bản vào đĩa Câu 71: Trong Microsoft Word 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để mở một tập tin văn bản đã có trên đĩa? A. Vao Office Button, ch ̀ ọn New C. Vao Office Button, ch ̀ ọn Save As B. Vao Office Button, ch ̀ ọn Save D. Vao Office Button, ch ̀ ọn Open Trong Microsoft Word 2007, thực hiện thao tác nào sau đây đê phóng to Câu 72: ̉ ̣ hoăc thu nh ỏ trang văn bản? A. Vao Insert, ch ̀ ọn Zoom C. Vao Review, ch ̀ ọn Zoom B. Vao Home, ch ̀ ọn Zoom D. Vao View, ch ̀ ọn Zoom Câu 73:Trong Microsoft Word 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản? A. Vao View, ch ̀ ọn Symbol C. Vao Insert, ch ̀ ọn Symbol B. Vao Home, ch ̀ ọn Symbol D. Vao Review, ch ̀ ọn Symbol 8
- A. BackSpace Câu 74: Trong Microsoft Excel 2007, s ử dụC. Home ng phím nào sau đây để xóa dữ liệu trong ô đang chọn? B. End D. Esc Câu 75: Trong Microsoft Excel 2007, để sửa dữ liệu trong một ô mà không cần nhập lại, thực hiện lệnh nào sau đây? A. Nhấn đôi chuột lên ô cần sửa, B. Nhấn chuột phải chọn Insert chỉnh sửa nội dung C. Nhấn chuột phải chọn Delete D. Vào Home, chọn Styles Câu 76: Trong Microsoft Excel 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để sắp xếp vùng dữ liệu đã được chọn? A. Vào Data, chọn Filter C. Vào Home, chọn Sort B. Vào Home, chọn Filter D. Vào Data, chọn Sort Câu 77: Trong Microsoft Excel 2007, giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô D6, kêt qua tai ô D6 la? ́ ̉ ̣ ̀ A. =B6*C6/100 C. =E6*F6/100 B. =E7*F7/100 D. =E2*C2/100 Câu 78: Trong Microsoft Excel 2007, giả sử tại ô A1 có giá trị là 2, ô B1 có giá trị là 4. Tại ô C2 có công thức=A1^B1*B1, kết quả tại ô C2 là? A. =32 C. =128 B. =64 D. =256 Câu 79: Trong Microsoft Excel 2007, giả sử tại ô A2 chưa giá tr ́ ị "Tin hoc"; tại ô B2 chưa giá tr ́ ị số 2013; tại ô C2 nhập công thức = A2 + B2. Kết quả nào sau đây là đúng? A. Tin hoc + 2013 C. ####### B. #VALUE! D. Tin hoc2013 Câu 80:Trong Microsoft Excel 2007, lỗi #N/A có nghĩa là gì? A. Không tìm thấy tên hàm C. Giá trị tham chiếu không tồn tại B. Tập hợp rỗng D. Không tham chiếu đến được Câu 81:Trong Microsoft Excel 2007, lỗi #REF! có nghĩa là gì? A. Không tìm thấy tên hàm C. Giá trị tham chiếu không tồn tại B. Không tham chiếu đến được D. Tập hợp rỗng. Câu 82: Chỉ dẫn nào sau đây tạo nên một bài thuyết trình tốt? A. Hiểu mục đích của buổi thuyết C. Trình bày nội dung sinh động trình D. Tất cả các chỉ dẫn trên B. Truyền tải ngắn gọn, súc tích Câu 83: Thiết bị nào sau đây không bắt buộc phải có với một bài thuyết trình? A. Projector C. Tập tin chứa bài thuyết trình B. Máy tính D. Webcam Câu 84: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Powerpoint C. OpenOffice Impress B. LibreOffice Impress D. Microsoft Word Câu 85: Phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Excel B. Microsoft Access 9
- C. Microsoft Word D. Microsoft Powerpoint Câu 86: Để khởi động Microsoft Powerpoint 2007, thực hiện thao tác nào sau đây? ̣ ̣ ̣ A. Vao Start, chon All Program, chon Accessories, chon tiêp Microsoft ̀ ́ Powerpoint 2007 ̣ ̣ ̣ B. Vao Start, chon All Program, chon Games, chon tiêp Microsoft Powerpoint ̀ ́ 2007 ̣ ̣ ̣ C. Vao Start, chon All Program, chon Startup, chon tiêp Microsoft Powerpoint ̀ ́ 2007 D. Vaò Start, choṇ All Programs, choṇ Microsoft Office, choṇ tiêp ́ Microsoft Powerpoint 2007 Câu 87: Trong Microsoft Powerpoint2007, nhấn tổ hợp phím nao sau đây đê b ̀ ̉ ật hoặc tắt thanh Ribbon? A. Ctrl + F2 C. Ctrl + F3 B. Ctrl + F1 D. Ctrl + F4 Câu 88: Trong Microsoft PowerPoint 2007, đê ki ̉ ểm tra phiên bản đang sử dụng, thực hiện thao tác nào sau đây? A. Vao Office Button, nh ̀ ấn PowerPoint Options, chọn Resources, chon ti ̣ ếp about Microsoft Office Powerpoint 2007 B. Vao Office Button, nh ̀ ấn PowerPoint Options, chọn Resources, chon ti ̣ ếp activate Microsoft Office C. Vao Office Button, nh ̀ ấn PowerPoint Options, chọn Resources, chon ti ̣ ếp go to Microsoft Office Online D. Vao Office Button, nh ̀ ấn PowerPoint Options, chọn Resources, chon tiếp run Microsoft Office Diagnostics Câu 89: Trong Microsoft Powerpoint 2007, thao tác vao Office Button chon Close ̀ ̣ dùng để: A. Lưu tập tin hiện tại C. Mở một tập tin đã tồn tại B. Đóng tập tin hiện tại D. Thoát khỏi Microsoft Powerpoint Câu 90: Trong Microsoft Powerpoint 2007, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để đóng tập tin? A. Alt + F1 C. Alt + F2 B. Alt + F4 D. Alt + F3 Câu 91: Trong Microsoft Powerpoint 2007, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để mở một tập tin đa tôn tai? ̃ ̀ ̣ A. Ctrl + S C. Ctrl + N B. Ctrl + O D. Ctrl + C Câu 92:Trong Microsoft Powerpoint 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để mở một tâp tin co tên ̣ ́ Giaoan1.ppt? ̣ ̣ A. Vao Home, chon Open, chon Giaoan1.ppt va nhân OK ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ B.Vao Insert, chon Open, chon Giaoan1.ppt va nhân OK ̀ ́ ̀ ̣ ̣ C. Vao View, chon Open, chon Giaoan1.ppt va nhân OK ̀ ́ ̣ ̣ D. Vao Office Button, chon Open, chon Giaoan1.ppt va nhân OK ̀ ̀ ́ 10
- Câu 93: Trong Microsoft Powerpoint 2007, thao tác vao Office Button chon Open ̀ ̣ là để: A. Tạo mới một bài thuyết trình C. Lưu lại bài thuyết trình B. Mở một bài thuyết trình đã có trên D. Lưu lại bài thuyết trình đang thiết đĩa kế với một tên khác Câu 94:Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phần mở rộng của tập tin chương trình Microsoft Word là .doc B. Phần mở rộng của tập tin chương trình Microsoft Excel là .xls C. Phần mở rộng của tập tin chương trình Microsoft Wordpad là .rtf D. Phần mở rộng của tập tin chương trình Microsoft Access là .ppt, .pps Câu 95:Trong Microsoft Powerpoint 2007, không co ́chế độ xem (View) nào sau đây? A. Current C. Slide Sorter B. Normal D. Notes Page Câu 96: Trong Microsoft Powerpoint 2007, chế độ hiển thị outline là: A. Hiển thị bài trình chiêu d ́ ưới dạng văn bản không có các hình ảnh B. Hiển thị bài trình chiêu d ́ ưới dạng các slide chứa văn bản và hình ảnh C. Trình chiếu bài thuyết trình D. In ấn bài tuyết trình Câu 97:Trong Microsoft Powerpoint 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để lưu ̣ tâp tin co tên ́ Giaoan1.ppt? ̀ ̣ ̣ A. Vao Insert, chon Save, chon Giaoan1.ppt va nhân OK ̀ ́ ̣ ̣ B. Vao Home, chon Save, chon Giaoan1.ppt va nhân OK ̀ ̀ ́ ̣ ̣ C. Vao View, chon Save, chon Giaoan1.ppt va nhân OK ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ D. Vao Office Button, chon Save, chon Giaoan1.ppt va nhân OK ̀ ́ Câu 98:Trong Microsoft Powerpoint 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để lưu tập tin? A. Vao Office Button, chon New ̀ ̣ ̣ C. Vao Office Button, chon Close ̀ ̀ ̣ B. Vao Office Button, chon Open D. Vao Office Button, chon Save ̀ ̣ Câu 99:Trong Microsoft Powerpoint 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để lưu tập tin với một tên khác? A. Vao Office Button, chon Save ̀ ̣ ̣ B. Vao Office Button, chon Close ̀ ̀ ̣ C. Vao Office Button, chon Open D. Vao Office Button, chon Save as ̀ ̣ Câu 100:Trong Microsoft Powerpoint 2007, thao tac nao sau đây không đung khi ́ ̀ ́ lưu bản trình chiêu? ́ A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S ̣ C. Vao Office Button, chon Save ̀ B. Nhân phím F12 ́ D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F5 Câu 101: Trong Microsoft Powerpoint 2007, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để lưu tập tin? A. Ctrl + O C. Ctrl + C B. Ctrl + S D. Ctrl + V ̉ Câu 102: Trong Microsoft Powerpoint, đê chèn m ột Slide từ một tập tin khác vào tập tin đang mở, sử dụng thao tác nào sau đây? 11
- ̣ A. Vao Insert, chon New Slide, ch ̀ ọn tiếp Reuse Slides ̣ B. Vao Design, chon New Slide, ch ̀ ọn tiếp Reuse Slides ̣ C. Vao Home, chon New Slide, ch ̀ ọn tiếp Reuse Slides ̣ D. Vao View, chon New Slide, ch ̀ ọn tiếp Reuse Slides Câu 103: Trong Microsoft Powerpoint 2007, mỗi trang trình diễn được gọi là: A. Một Slide C. Một Workbook B. Một Document D. Một File Câu 104: Trong Microsoft Powerpoint 2007, để sử dụng những Slide đã định dạng sẵn, thực hiện? ̣ A. Vao Office Button, chon New, chon tiêp Installed Templates ̀ ̣ ́ ̣ ̣ B. Vao Office Button, chon New, chon tiêp New from existing ̀ ́ ̣ C. Vao Office Button, chon New, chon tiêp Blank and recent ̀ ̣ ́ ̣ D. Vao Office Button, chon New, chon tiêp Installed Themes ̀ ̣ ́ Câu 105:Trong Microsoft Powerpoint 2007, thao tác vao Insert chon New Slide là ̀ ̣ để: A. Chèn thêm một slide mới vào trước slide hiện hành B. Chèn thêm một slide mới vào sau slide hiện hành C. Chèn thêm một slide mới vào trước slide đầu tiên D. Chèn thêm một slide mới vào sau slide cuối cùng Câu 106:Trong Microsoft Powerpoint 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để thiết lập bố cục của Slide? ̀ ̣ A. Vao Insert, chon Layout ̣ C. Vao View, chon Layout ̀ B. Vao Design, chon Layout ̀ ̣ ̣ D. Vao Home, chon Layout ̀ Câu 107:Trong Microsoft Powerpoint 2007, thực hiện thao tác nào sau đây đê ̉ thêm một Slide? A. Vao ̀ Office Button, chon New ̣ C. Vao ̀ Design, chon ̣ New Slide Slide D. Vao ̣ ̀ Home, chon New Slide B. Vao Insert, chon ̀ ̣ New Slide Câu 108:Trong Microsoft Powerpoint 2007, thực hiện thao tác nào sau đây để sắp xếp lại các Slide? A. Vao ̣ ̀ Home, chon New Slide ̣ C. Vao View, chon Slide show ̀ B. Vao ̀ Office Button, chon New ̣ ̣ D. Vao View, chon Slide Sorter ̀ Câu 109:Trong Microsoft Powerpoint 2007, nhấn tổ hợp phím nào sau đây để thêm một Slide mới lên tâp tin trình chiêu đang m ̣ ́ ở? A. Ctrl + A C. Ctrl + F B. Ctrl + M D. Ctrl + S Câu 110:Trong Microsoft Powerpoint 2007, Thực hiện thao tác nào để có thể tạo một bản trình chiêu m ́ ới? A. Sử dụng một trình chiêu tr ́ ống (Blank and recent) B. Sử dụng một trình chiêu có s ́ ẵn (Design Themes) C. Sử dụng một trình dựa trên một trình chiêu có s ́ ẵn D. Đáp án A, B, C đều đúng Câu 111:Trong Microsoft Powerpoint 2007, Template là: 12
- A. Tài liệu đặc biệt chứa các khuôn dạng, macro, style,...dùng để tạo một bài thuyết trình dựa trên mẫu mặc định B. Tài liệu Word có thể đọc bởi các chương trình xử lý văn bản khác C. Chức năng trộn thư (Mail merge) D. Thao tác đặt tên cho tài liệu Câu 112: Internet là: A. Hệ thống thông tin toàn cầu C. Ngôn ngữ lập trình B. Mạng cục bộ D. Phần mềm soạn thảo Câu 113: Xu hướng nào để phát triển các dịch vụ mạng máy tính? A. Cung cấp các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin ở xa B. Phát triển các dịch vụ thương mại điện tử C. Xu hướng phát triển các dịch vụ giải trí trực tuyến (online) hiện đại D. Tất cả các xu hướng trên Câu 114: Trong mạng Internet, dịch vụ nào dùng để trao đổi dữ liệu giữa máy tính với host và ngược lại? A. Email C. FPT B. WWW D. FTP Câu 115: Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng tại cửa hàng là: A. Có thể mua hàng trong suốt 24h trong ngày B. Việc thanh toán đảm bảo an ninh hơn C. Việc xác định tình trạng của hàng hóa dễ dàng hơn D. Hàng hóa đã mua dễ trả lại hơn Câu 116: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ Mail.yahoo.com B. WWW là từ viết tắt của World Wide Web C. Google là một công cụ tìm kiếm trên Internet D. Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí Câu 117: Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ trên Internet? A. Công cụ tra cứu, tìm kiếm thông tin B. Hộp thư điện tử và trò chuyện qua Internet, dịch vụ giải trí trực tuyến. C. Mạng xã hội, lưu trữ và chia sẻ tài nguyên, cổng thương mại điện tử D. Tất cả các dịch vụ trên Câu 118: Chọn phát biểu đúng về ISP? A. Là một địa chỉ Email C. Là phần mềm Soạn thảo văn bản B. Là một Website D. Là nhà cung cấp dịch vụ Internet Câu 119:World Wide Web là: A. Một dịch vụ của Internet B. Hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có yêu cầu C. Máy chủ dùng để đặt các Website trên Internet D. Hòm thư miễn phí Câu 120: "www" trên địa chỉ Website là có nghĩa là : A. Word Wed Wide C. Word Wide Web B. World Wide Web D. World Web Web 13
- Câu 121: Phát biểu nào sau đây là sai? A. WWW là một trong những dịch vụ cơ bản trên Internet B. FTP và Email là 2 trong số các dịch vụ cơ bản trên Internet C. Bộ giao thức liên mạngtrên Internet là TCP/IP D. WWW chính là Internet vì WWW là trang thông tin toàn cầu (World Wide Web) Câu 122: Trang Web là: A. Trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và các khối liên kết đến các trang siêu văn bản khác B. Trang văn bản bình thường C. Trang văn bản chứa hình ảnh D. Trang văn bản chứa âm thanh Câu 123: Chọn phát biểu đúng về siêu liên kết (Hyperlink): A. Là một văn bản chứa hình ảnh B. Là một văn bản chứa Video C. Là một văn bản chứa âm thanh D. Là nguồn dẫn tài liệu để khi người dùng click vào sẽ được dẫn đến một trang khác hoặc một vị trí nào đó trên Website Câu 124 :Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Trang thông tin điện tử (website)? A. Webpages là một tập hợp các Website B. Website là một trình duyệt web C. Website là một trang văn bản bình thường D. Website là một tập hợp các trang Web(webpages) Câu 125: Địa chỉ Website nào sau đây là không hợp lệ? A.www.quangbinh.com C. quangbinh.gov.vn B. www.quangbinhportal/gov/vn D. www.quangbinh.gov.vn Câu 126:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trang chủ? A. Là tập hợp các Website có liên quan đến nhau B. Là địa chỉ của Website C. Là trang Web con mà website liên kết đến D. Là một trang Web đầu tiên của Website Câu 127:Website là: A. Một ngôn ngữ siêu văn bản B. Một tập hợp các Website con, bao gồm văn bản, hình ảnh, video, flash v.v.. C. Hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính D. Các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, Powerpoint…rồi chuyển sang dạng HTML Câu 128: Thực hiện thao tác nào sau đây để mở một Website khi sử dụng Internet Explorer? A. Vào File, chọn Save as rồi nhập URL của Website vào ô File name và nhấn Save B. Nhập URL của Website vào ô Address rồi nhấn Enter 14
- C. Vào Favorites, chọn Add to Favorites rồi nhập URL c ủa Website vào ô Name và nhấn Add D. Vào Tools, chọn Interrnet Option rồi nhập URL của Website vào ô Home Page và nhấn OK Câu 129: Sử dụng trình duyệt nào để có thể mở các file .html? A. Trình duyệt Internet Explorer C. Trình duyệt Google Chrome B. Trình duyệt Mozilla Firefox D. Đáp án A, B, C đều đúng Câu 130:Phần mềm nào sau đây dùng để duyệt Web? A. Microsoft Word C. Outlock Express B. Windows Explorer D. Internet Explorer 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin (tài liệu hướng dẫn ôn thi nâng ngạch công chức năm 2016 môn tin học): phần 2
85 p | 306 | 62
-
GIÁO TRÌNH ÔN TẬP CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
10 p | 269 | 33
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Công nghệ thông tin
0 p | 409 | 27
-
Đề cương ôn access : Bảng dữ liệu (Table)
10 p | 106 | 20
-
ôn chứng chỉ ACCESS: Lệnh cập nhật dữ liệu Update
11 p | 114 | 18
-
Tạo các truy vấn dữ liệu bằng QBE
10 p | 233 | 16
-
TÀI LIỆU HỌC Update Query
10 p | 97 | 14
-
TÀI LIỆU HỌC Crosstab Query
10 p | 110 | 13
-
TÀI LIỆU HỌC Select Query _2
10 p | 96 | 12
-
TÀI LIỆU HỌC Select Query
10 p | 78 | 12
-
TÀI LIỆU HỌC Append Query
10 p | 82 | 11
-
TÀI LIỆU HỌC Make Table Query
10 p | 115 | 10
-
BÀI GIẢNG Nhập liệu cho bảng
10 p | 91 | 10
-
TÀI LIỆU HỌC Delete Query
10 p | 70 | 9
-
Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
6 p | 62 | 6
-
Đề cương ôn tập Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí giáo dục
4 p | 92 | 4
-
Tài liệu ôn tập Lý thuyết và thực hành môn Tin học - Trường Cao đẳng Công nghệ TP. HCM
124 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn