
Đ c ng ôn t p l ch s 2019 – cô Quề ươ ậ ị ử ế
ÔN T P NHANH KI N TH C L CH SẬ Ế Ứ Ị Ử
*L u ý: ư- Tài li u ch mang tính ch t tham kh o, không ph i đy đ m i n i dung đã h c.ệ ỉ ấ ả ả ầ ủ ọ ộ ọ
- Khi s d ng c n h t s c linh ho t (v i các câu tr c nghi m), không c ng nh c khi v n d ng.ử ụ ầ ế ứ ạ ớ ắ ệ ứ ắ ậ ụ
- T hoàn thi n thêm các m ng n i dung khác theo m u đ ôn t p.ự ệ ả ộ ẫ ể ậ
- Đc và nh kĩ h ng d n s d ng tr c khi dùng.ọ ớ ướ ẫ ử ụ ướ
- Quà t ng thay l i chia tay, chúc các em s m g p anh Thành Công nh ý.ặ ờ ớ ặ ư
PH N 1. L CH S TH GI I(11+12)Ầ Ị Ử Ế Ớ
I.Nh t B nậ ả
- 1868: Thiên hoàng Minh Tr th c hi n cu c c i cách duy tân đt n c trên các lĩnh v c chínhị ự ệ ộ ả ấ ướ ự
tr , kinh t , quân s , giáo d cị ế ự ụ
- Công cu c c i cách Minh Tr mang tính ch t m t cu c cách m ng t s n không tri t đ. Sauộ ả ị ấ ộ ộ ạ ư ả ệ ể
c i cách ch đ chính tr c a NB là quân ch l p hi nả ế ộ ị ủ ủ ậ ế
- Tác d ng: NB là n c duy nh t CA thoát kh i s nô d ch c a ch nghĩa th dân v n lên trụ ướ ấ ỏ ự ị ủ ủ ự ươ ở
thành m t n c đ qu c (khu v c ĐNA có Thái Lan cũng thoát kh i thân ph n m t n c thu cộ ướ ế ố ự ỏ ậ ộ ướ ộ
đa nh ng l thu c vào Anh và Phápị ư ệ ộ
- Cu i th k 19 NB chuy n sang giai đo n đ qu c bi u hi n s xu t hi n các công ty đcố ế ỉ ể ạ ế ố ể ệ ự ấ ệ ộ
quy n chi ph i lũng lo n kinh t chính tr c a Nh t, NB ch tr ng xây d ng n c Nh t b ngề ố ạ ế ị ủ ậ ủ ươ ự ướ ậ ằ
s c m nh quân s thông qua chi n tranh xâm l c -> Đc đi m c a ch nghĩa đ qu c NB làứ ạ ự ế ượ ặ ể ủ ủ ế ố
ch nghĩa đ qu c phong ki n quân phi tủ ế ố ế ệ
- Cu c kh ng ho ng kinh t 1929-1933 đã tác đng m nh m đn NB đ gi i quy t cu c kh ngộ ủ ả ế ộ ạ ẽ ế ể ả ế ộ ủ
ho ng Nh t ti n hành phát xít hóa b máy nhà n c -> Đc đi m c a ch nghĩa Phát Xít Nh t làả ậ ế ộ ướ ặ ể ủ ủ ậ
ch nghĩa Phát xít phong ki n quân phi t, NB là lò l a chi n tranh Châu Áủ ế ệ ử ế ở
II.Trung Qu cố
- Cu i th k 19 các n c đ qu c tranh nhau xâu xé TQ-> tr thành n c n c n a thu c đaố ế ỉ ướ ế ố ở ướ ướ ử ộ ị
n a phong ki nử ế
- Các phong trào đu tranh tiêu bi u: kh i nghĩa Thái Bình Thiên Qu c do H ng Tú Toàn lãnhấ ể ở ố ồ
đo là cu c kh i nghĩa nông dân l n nh t trong l ch s phong ki n TQạ ộ ở ớ ấ ị ử ế
+ Cu c duy tân v n đng năm M u Tu t (1898) do Khang H u Vi, L ng Kh i Siêu(các nhàộ ậ ộ ậ ấ ữ ươ ả
nho yêu n c) đc vua Quang T ng h . Cu c v n đng b phái th c u đng đu là T Hyướ ượ ự ủ ộ ộ ậ ộ ị ủ ự ứ ầ ừ
Thái H u ph n đi và th t b iậ ả ố ấ ạ
+ Phong trào Nghĩa hòa đoàn: t n công vào đi s quán c a n c ngoài nh ng th t b iấ ạ ứ ủ ướ ư ấ ạ
+ 8/1905 Tôn Trung S n đã thành l p t ch c TQ Đng Minh H iơ ậ ổ ứ ồ ộ
-> Đây là chính Đng c a giai c p t s n TQ, đi theo ch nghĩa Tam Dân c a Tôn Trung S n làả ủ ấ ư ả ủ ủ ơ
dân t c đc l p, dân quy n t do, dân sinh h nh phúcộ ộ ậ ề ự ạ
+ 1911 TQ Đng Minh H i đã lãnh đo cu c cách m ng Tân H i đây là cu c cách m ng dânồ ộ ạ ộ ạ ợ ộ ạ
ch t s n không tri t đ vì ch a th tiêu đc giai c p phong ki n, ch a ch ng các n c đủ ư ả ệ ể ư ủ ượ ấ ế ư ố ướ ế
qu c và ch a gi i quy t v n đ ru ng đt cho nông dânố ư ả ế ẫ ề ộ ấ
+ 4/5/1919 Di n ra phong trào Ngũ T , m đu cho cao trào đu tranh ch ng đ qu c vàễ ứ ở ầ ấ ố ế ố
phong ki n TQ. Phong trào Ngũ T đánh d u b c chuy n c a cách m ng TQ t t s n ki uế ở ứ ấ ướ ể ủ ạ ừ ư ả ể
cũ sang dân ch t s n ki u m iủ ư ả ể ớ
+ Sau phong trào Ngũ T ch nghĩa Mac-Lenin đc truy n bá r ng rãi vào TQ. Đn thángứ ủ ượ ề ộ ế
7/1921 ĐCS TQ đc thành l p đánh d u b c ngo t c a cách m ngượ ậ ấ ướ ặ ủ ạ
III.Cách m ng tháng 10 Ngaạ
- Nguyên nhân quan tr ng nh t bùng n cách m ng tháng 10 là: N c Nga tr thành khâu y uọ ấ ổ ạ ướ ở ế
nh t trong s i dây chuy n ch nghĩa Đ Qu cấ ợ ề ủ ế ố
1

Đ c ng ôn t p l ch s 2019 – cô Quề ươ ậ ị ử ế
- Tr c cu c Cách m ng tháng 2 Nga là n c quân ch chuyên ch đng đu là Nga hoàng Ni-ướ ộ ạ ướ ủ ế ứ ầ
cô-lai II . Nga hoàng đy nhân dân Nga vào cu c chi n tranh th gi i th nh t qua đó b c lẩ ộ ế ế ớ ứ ấ ộ ộ
nh ng y u kém c a n c Ngaữ ế ủ ướ
- Sau cách m ng tháng 2 Nga tr thành n c C ng Hòaạ ở ướ ộ
- Cách m ng tháng 2 Nga 1917ạ
+ M đu là cu c bi u tình c a 9 v n n công nhân Pê-t -rô-g-rátở ầ ộ ể ủ ạ ữ ơ
+Lãnh đo Đng Bôn-sê-vích (Lê-nin) l Đng vô s n ki u m iạ ả ầ ả ả ể ớ
+ Hình th c đu tranh: đi t bi u tình ti n lên t ng bãi công chính tr và kh i nghĩa vũ trang k tứ ấ ừ ể ế ổ ị ở ế
qu là l t đ đc ch đ Nga Hoàng ả ậ ổ ượ ế ộ
+ Sau cách m ng tháng 2 có 2 chính quy n song song t n t i là chính ph lâm th i c a giai c pạ ề ồ ạ ủ ờ ủ ấ
t s n và Xô Vi t Đi bi u c a công nhân, nông dân binh lính (vô s n) -> Ch ng t t s n và vôư ả ế ạ ể ủ ả ứ ỏ ư ả
s n ch a đ m nh 2 chính quy n này đi di n cho quy n l i c a 2 giai c p đi l p nên khôngả ư ủ ạ ề ạ ệ ề ợ ủ ấ ố ậ
th t n t i lâu dàiế ồ ạ
+ Tính ch t c a cách m ng tháng 2 : Cách m ng dân ch t s n ki u m i vì vô s n ti n hành vàấ ủ ạ ạ ủ ư ả ể ớ ả ế
h ng phát tri n là xây d ng XHCN (đây là 2 đi m khác so v i cách m ng t s n ki u cũ) làướ ể ự ể ớ ạ ư ả ể
đi m gi ng v i cách m ng vô s nể ố ớ ạ ả
- Cách m ng tháng 10 Nga 1917ạ
+ 4/1917 Lê-nin cho ra đi b n lu n c ng tháng 4 chuy n t cách m ng dân ch t s n sangờ ả ậ ươ ể ừ ạ ủ ư ả
cách m ng XHCNạ
+ T 4-7/1917 Đu tranh hòa bình đ v ch m t chính ph lâm th iừ ấ ể ạ ặ ủ ờ
+ T 7-10/1917 Đu tranh vũ trang l t đ chính ph lâm th i (7/10/1917) Lê-Nin v n c tr cừ ấ ậ ổ ủ ờ ề ướ ự
ti p lãnh đo cách m ng, l c l ng ch ch t là đi c n v Đ, m c tiêu t n công cung đi n Mùaế ạ ạ ự ượ ủ ố ộ ậ ệ ỏ ụ ấ ệ
Đông, th i giann đêm 24/10/1917ờ
+ Đn tháng 2/1918 cách m ng th ng l i trong c n cế ạ ắ ợ ả ướ
+ Tính ch t là cu c cách m ng XHCN (cách m ng vô s n) do vô s n lãnh đo nh m l t đ chínhấ ộ ạ ạ ả ả ạ ằ ậ ổ
quy n t s n đa giai c p vô s n lên n m quy n xây d ng ch đ XHCN ề ư ả ư ấ ả ắ ề ự ế ộ
+ Nguyên nhân quy t đnh th ng l i là s lãnh đo c a Lenin và Đng Bôn-sê-víchế ị ắ ợ ự ạ ủ ả
+ Ý nghĩa quan tr ng nh t đi v i n c Nga là làm thay đi hoàn toàn tình hình n c Ngaọ ấ ố ớ ướ ổ ướ
+ Ý nghĩa qu c t l n nh t là làm thay đi c c di n th gi i v i s ra đi c a nhà n c XHCNố ế ớ ấ ổ ụ ệ ế ớ ớ ự ờ ủ ướ
đu tiênầ
+ Lê-Nin có vai trò to l n đi v i cách m ng là linh h n c a cu c cách m ngớ ố ớ ạ ồ ủ ộ ạ
IV.Chi n tranh th gi i th nh t (1914-1918)ế ế ớ ứ ấ
* Nguyên nhân
+ Sâu xa: Do s phát tri n không đu c a ch nghĩa t b n -> mâu thu n gi a các v n đ thu cự ể ề ủ ủ ư ả ẫ ữ ấ ề ộ
đa (đ qu c già:Anh-Pháp-Nga kinh t không phát tri n nh ng nhi u thu c đa ; đ qu c trị ế ố ế ể ư ề ộ ị ế ố ẻ
Đc-Mĩ-Nh t kinh t phát tri n nh ng ít thu c đaứ ậ ế ể ư ộ ị
+ Đu th k 20 hình thành hai kh i quân s đi đu nhau kh i liên minh Đc-Áo-Hung, Pheầ ế ỉ ố ự ố ầ ố ứ
hi p c Anh-Pháp-Ngaệ ướ
+ Nguyên nhân tr c ti p: Thái t Áo-Hung b ng i Xéc-bi ám sátự ế ử ị ườ
- Di n bi nễ ế
+ Giai đo n 1 1914-1916ạ
Đc (phe liên minh) n m quy n ch đngứ ắ ề ủ ộ
1914 Đc t n công Pháp b ng k ho ch “chi n tranh ch p nhoáng”ứ ấ ằ ế ạ ế ớ
1915 c 2 bên đu tung ra vũ khí hi n đi (đu thi t h i n ng nả ề ệ ạ ề ệ ạ ặ ề
1916 2 bên th c m cở ế ầ ự
+ Giai đo n 2 1917-1918ạ
2

Đ c ng ôn t p l ch s 2019 – cô Quề ươ ậ ị ử ế
2/1917 Cách m ng tháng 2 Nga bùng nạ ổ
4/1917 Mĩ tham chi n đng v phe hi p c. Lúc đu đng ngoài cu c chi n đ bánế ứ ề ệ ướ ầ ứ ộ ế ể
vũ khí cho c 2 bên, 1917 th y phong trào cách m ng các n c lên cao Mĩ mu n k tả ấ ạ ở ướ ố ế
thúc chi n tranh nên đng v phe hi p c -> phe hi p c tăng m nh lênế ứ ề ệ ướ ệ ướ ạ
11/1917 cách m ng tháng 10 Nga thành công Nga rút kh i chi n tranhạ ỏ ế
11/1918 Cách m ng bùng n Đc đn 11/11/1918 Đc đu hang chi n tranh k t thúcạ ổ ở ứ ế ứ ầ ế ế
- K t c cế ụ
+ Chi n tranh gây nh h ng n ng n ế ả ưở ặ ề
+ Mĩ, Nh t thu nhi u l i nhu n nh t và giàu lênậ ề ợ ậ ấ
+ Chi n tranh không gi i quy t đc nh ng mâu thu n c a ch nghĩa đ qu c mà còn là,ế ả ế ượ ữ ẫ ủ ủ ế ố
xu t hi n thêm mâu thu n m i mâu thu n gi a th ng tr n và b i tr nấ ệ ẫ ớ ẫ ữ ắ ậ ạ ậ
- Cách m ng tháng 10 Nga th ng l i n m ngoài mong mu n c a Đ quạ ắ ợ ằ ố ủ ế ốc. làm cho thay đi c cổ ụ
di n Th Gi i(Ch nghĩa t b n không còn là h th ng duy nh t)ệ ế ớ ủ ử ả ệ ố ấ
- Tính ch t chi n tranh phi nghĩa gi a đ qu c và đ qu c nh m giành gi t thu c đaấ ế ữ ế ố ế ố ằ ậ ộ ị
V.Các n c t b n gi a 2 cu c chi n tranh th gi iướ ư ả ữ ộ ế ế ớ
- 1929-1933
+ các n c t b n di n ra cu c kh ng ho ng th a (nguyên nhân do s n xu t t cungỞ ướ ư ả ễ ộ ủ ả ừ ả ấ ồ ạ
v t quá c u)ượ ầ
+ Cu c kh ng ho ng b t đu t Mĩ trong lĩnh v c tài chính ngân hàng sau đó lan ra các ngànhộ ủ ả ắ ầ ừ ự
khác và các n c khácướ
+ Đây là cu c kh ng ho ng l n nh t, kéo dài nh t, gây h u qu n ng n nh t(h u qu l nộ ủ ả ớ ấ ấ ậ ả ặ ề ấ ậ ả ớ
nh t là s xu t hi n c a ch nghĩa Phát xít)ấ ự ấ ệ ủ ủ
- Đ gi i quy t kh ng ho ng các n c T b n có 2 con đngể ả ế ủ ả ướ ư ả ườ
+ Nh ng n c nhi u thu c đa Anh-Pháp-Mĩ th c hi n c i cách và trút gánh n ng kh ngữ ướ ề ộ ị ự ệ ả ặ ủ
ho ng lên nhân dân thu c đa ->g i là đ qu c dân chả ộ ị ọ ế ố ủ
+ Nh ng n c ít thu c đa nh Đc-Ý-Nh t ti n hành phát xít hóa b máy nhà n c ti nữ ướ ộ ị ư ứ ậ ế ộ ướ ế
hành chi n tranh xâm l c thu c đa g i là đ qu c phát xít (xu t hi n t đu nh ng năm 30)ế ượ ộ ị ọ ế ố ấ ệ ừ ầ ữ
- Mĩ:
+ Th c hi n chính sách m i(t ng th ng Ru-d -ven)ự ệ ớ ổ ố ơ
+ N i dung: bao g m m t lo t các chính sách bi n pháp c a nhà n c trên các lĩnh v c kinhộ ồ ộ ạ ệ ủ ướ ự
t , tài chính, chính tr , xã h i. Th c ch t là nhà n c can thi p tích c c vào đi s ng kinh t đoế ị ộ ự ấ ướ ệ ự ờ ố ế ạ
lu t quan tr ng nh t là ph c hung công nghi pậ ọ ấ ụ ệ
+ Tác d ng l n nh t c a chính sách là gi i quy t đc nh ng v n đ c a n c Mĩ trong c nụ ớ ấ ủ ả ế ượ ữ ấ ề ủ ướ ơ
kh ng ho ng, duy trì đc ch đ dân ch t s nủ ả ượ ế ộ ủ ư ả
+ Chính sách đi ngo i: th c hi n chính sách “Láng gi ng than thi n v i các n c Mĩ-Latinh”ố ạ ự ệ ề ệ ớ ướ
th c hi n chính sách t ng l p đi v i các v n đ bên ngoài n c Mĩ, t o đi u ki n cho Phát xítự ệ ủ ậ ố ớ ẫ ề ướ ạ ề ệ
t do hành đng gây chi n tranh th gi iự ộ ế ế ớ
- Nh t B nậ ả
+ Cu c kh ng ho ng tr m tr ng nh t năm 1931, lĩnh v c kh ng ho ng n ng n nh t là nôngộ ủ ả ầ ọ ấ ự ủ ả ặ ề ấ
nghi p do l thu c vào bên ngoàiệ ệ ộ
+ Đ gi i quy t kh ng ho ng Nh t B n phát xít hóa b máy nhà n c và ti n hành chi nể ả ế ủ ả ậ ả ộ ướ ế ế
tranh xâm l c thu c đa(tr c tiên xâm l c TQ) -> Nh t B n là lò l a chi n tranh Châu Á,ượ ộ ị ướ ượ ậ ả ử ế ở
đc đi m ch nghĩa phát xít Nh t là ch nghĩa phát xít phong ki n quân phi tặ ể ủ ậ ủ ế ệ
- Đc ứ
+ Kh ng ho ng n ng n nh t năm 1932ủ ả ặ ề ấ
+ Đ gi i quy t kh ng ho ng Đc ti n hành Phát xít hóa b máy nhà n c (D a vào Đng Qu cể ả ế ủ ả ứ ế ộ ướ ự ả ố
Xã c a Hít-Le)ủ
3

Đ c ng ôn t p l ch s 2019 – cô Quề ươ ậ ị ử ế
+ Quá trình phát xít hóa b máy nhà n c c a Đc di n ra nhanh chóng, đc đi m c a ch nghĩaộ ướ ủ ứ ễ ặ ể ủ ủ
Phát Xít Đc là ch nghĩa phát xít quân phi t hi u chi nứ ủ ệ ế ế
+ 1933 Hít-Le lên làm th t ng m ra th i kì đen t i c a n c Đcủ ướ ở ờ ố ủ ướ ứ
+ 1933 Đc rút kh i h i Qu c Liên đ t do ho t đng => Đc là lò l a chi n tranh Châu Âuứ ỏ ộ ố ể ự ạ ộ ứ ử ế ở
VI.Chi n tranh th gi i th 2 (1939-1945)ế ế ớ ứ
- Nguyên nhân
+ Sâu xa do s phát tri n không đu c ch nghĩa t b n d n đn mâu thu n gi a các n cự ể ề ủ ủ ư ả ẫ ế ẫ ữ ướ
v v n đ thu c đa (gi ng CTTG l n 1)ề ấ ề ộ ị ố ầ
+ Tr c ti p: S xu t hi n c a ch nghĩa phát xít do tác đng c a cu c kh ng ho ng kinh tự ế ự ấ ệ ủ ủ ộ ủ ộ ủ ả ế
1929-1933
+ Duyên c : Đc t n công Ba Lan, Anh, Pháp tuyên chi n v i Đcớ ứ ấ ế ớ ứ
K gây ra chi n tranh th gi i th 2 là phát xít Đc nh ng Anh,Pháp,Mĩ ph i ch u m t ph nẻ ế ế ớ ứ ứ ư ả ị ộ ầ
trách nhi m do chính sách dung d ng th a hi p nh m đy chi n tranh v phía Liên Xô (đnh caoệ ưỡ ỏ ệ ằ ẩ ế ề ỉ
là chính sách dung d ng là h i ngh Muy-ních, Anh b r i đng minh c t đt c a Ti p cho Đcưỡ ộ ị ỏ ơ ồ ắ ấ ủ ệ ứ
đ đi l y vi c Đc ch m d t ho t đng quân s Châu Âu và t n công Liên Xôể ổ ấ ệ ứ ấ ứ ạ ộ ự ở ấ
Tr c s xu t hi n c a phát xít Liên Xô kêu g i các n c Anh-Pháp-Mĩ liên minh đ ch ngướ ự ấ ệ ủ ọ ướ ể ố
phát xít nh ng không thành. Vì v y Liên Xô đã kí v i Đc hi p c không xâm ph m đ b o vư ậ ớ ứ ệ ướ ạ ể ả ệ
quy n l i qu c gia trong tình th b cô l pề ợ ố ế ị ậ
V phía Đc: L i d ng chính sách dung d ng th a hi p cua Anh-Pháp-Mĩ ti n hành cácề ứ ợ ụ ưỡ ỏ ệ ế
cu c thôn tính Châu Âu, kí v i Liên Xô hi p c không xâm ph m đ không ph i ch ng Anh-ộ ớ ệ ướ ạ ể ả ố
Pháp phía Tây và Liên Xô Phía Đôngở ở
- Di n bi n ễ ế
+ M đu:1/9/1939 Đc t n công Ba lan b ng chi n l c chi n tranh ch p nhoángở ầ ứ ấ ằ ế ượ ế ớ
+ 6/1940 Đc t n công n c Pháp, thành l p chính ph ph n đng do th t ng Pê-Tanhứ ấ ướ ậ ủ ả ộ ủ ướ
đng đuứ ầ
+ 7/1940 Đc th c hi n k ho ch đánh n c Anh nh ng th t b i vì Anh có u th v khôngứ ự ệ ế ạ ướ ư ấ ạ ư ế ề
quân và h i quânả
+ 6/1941 Đc t n công Liên Xô b ng chi n l c chi n tranh ch p nhoángứ ấ ằ ế ượ ế ớ
Liên Xô giành th ng l i Mat-x-c -va(12/1941) là th ng l i đu tiên c a Liên Xô và th t b iắ ợ ơ ắ ợ ầ ủ ấ ạ
đu tiên c a Đc -> C ng c long tin c a nhân dân th gi i và chi n th ng phát xít làm phá s nầ ủ ứ ủ ố ủ ế ớ ế ắ ả
chi n l c chi n tranh ch p nhoáng c a Hít-Le ế ượ ế ớ ủ
+ 12/1941 Nh t t n công các h m đi c a Mĩ Trân Châu C ng -> Mĩ tuyên chi n v i Nh tậ ấ ạ ọ ủ ở ả ế ớ ậ
Chi n tranh Thái Bình D ng bùng nế ươ ổ
+ 1/1/1942 kh i đng minh ch ng phát xít hình thành g m 26 n c do Liên Xô,Mĩ,Anh làm trố ồ ố ồ ướ ụ
c tộ
+ Sau th t b i Mat-x-c -va và Đc chuy n h ng t n công Xta-lin-g-rát (đc coi là nútấ ạ ở ơ ứ ể ướ ấ ượ
s ng c a Liên Xô)ố ủ
Liên Xô giành th ng l i Xta-lin-g-rát, cu i năm 1942-1943 đánh d u b c ngo t c a chi nắ ợ ở ố ấ ướ ặ ủ ế
tranh t đây phe đng minh b t đu chuy n sang tân công trên các m t tr nừ ồ ắ ầ ể ặ ậ
+ Mùa hè 1943 chi n th ng vòng cung Cu c-Xi-C đp tan âm m u giành l i quy n chế ắ ở ố ơ ạ ư ạ ề ủ
đng c a phát xít Đcộ ủ ứ
+ Mùa hè 1944 Anh,Mĩ m m t tr n th 2 phía Tây, phát xít k p gi a 2 g ng kìm, phíaở ặ ậ ứ ở ẹ ữ ọ
Đông là Liên Xô, phía Tây là Anh và Mĩ
+ 9/5/1945 Phát xít Đc đu hàng chi n tranh k t thúc Châu Âuứ ầ ế ế ở
+ 15/8/1945 Phát xít Nh t đu hàng chi n tranh th gi i th 2 k t thúcậ ầ ế ế ớ ứ ế
- Tính ch t ấ
+ T 1939 đn tr c tháng 6/1941 chi n tranh phi nghĩa đi v i c 2 bênừ ế ướ ế ố ớ ả
4

Đ c ng ôn t p l ch s 2019 – cô Quề ươ ậ ị ử ế
+ T 6/1941 đn 8/1945 chi n tranh chính nghĩa v phe đng minh đây là đi m khác so v iừ ế ế ề ồ ể ớ
chi n tranh th gi i l n 1ế ế ớ ầ
- K t c c chi n tranh: Ch nghĩa Phát xít b tiêu di t phe đng minh th ng l i 3 n c tr c t làế ụ ế ủ ị ệ ồ ắ ợ ướ ụ ộ
Liên Xô, Anh, Mĩ trong đó Liên Xô là l c l ng đi đu ch ch t quy t đnhự ượ ầ ủ ố ế ị
M t s câu h i có trong đ thiộ ố ỏ ề
- S ki n bu c Mĩ ph i ch m d t chính sách trung l p và tham gia CTTG 2 ự ệ ộ ả ấ ứ ậ là Nh t B n b t ngậ ả ấ ờ
t p kích căn c c a Mĩ Trân Châu C ng (7/12/1941)ậ ứ ủ ở ả
- Thái đ nh ng b phát xít c a Anh, Pháp,Mĩ là ộ ượ ộ ủ do thù ghét ch nghĩa c ng s n nên mu n đyủ ộ ả ố ẩ
chi n tranh v phía Liên Xôế ề
- Đi m khác bi t gi a CTTG 2 và CTTG 1 ể ệ ữ là tính ch t c a chi n tranhấ ủ ế
……………………………………..
L CH S TH GI I 12 (1945- 2000)Ị Ử Ế Ớ
CHUYÊN Đ 1 : Quan h qu c t 1945-2000Ề ệ ố ế
1.H i ngh Ianta (2-1945)ộ ị
a. Hoàn c nh tri u t p ả ệ ậ
- Đu năm 1945 chi n tranh th gi i th 2 n c vào giai đo n cu iầ ế ế ớ ứ ướ ạ ố
- M c đích h p h i ngh : đ gi i quy t nh ng mâu thu n trong n i b phe đng minh ch ngụ ọ ộ ị ể ả ế ữ ẫ ộ ộ ồ ố
phát xít
+ Tiêu di t ch nghĩ phát xít Đc ,Nh tệ ủ ứ ậ
+ Vi c t ch c l i th gi i sau chi n tranhệ ổ ứ ạ ế ớ ế
+ Vi c phân chia thành qu gi các n c th ng tr n ệ ả ữ ướ ắ ậ
- Th i gian t 4 đn 11/2/1945 ờ ừ ế
- Đa đi m Ianta ( Liên Xô)ị ể
- Thành ph n tham d nguyên th 3 n c: …..ầ ự ủ ướ
B. N i dung h i ngh (nh ng quy t đnh )ộ ộ ị ữ ế ị
- H i ngh di n ra căng th ng gay g t vì nh ng quy t đnh c a h i ngh nh h ng đn tìnhộ ị ễ ẳ ắ ữ ế ị ủ ộ ị ả ưở ế
hình th gi i sau này và quy n l i c a các n cế ớ ề ợ ủ ướ
- V vi c tiêu di t ch nghĩa phát xít : ba n c th ng nh t m c tiêu chung là tiêu di t t n g cề ệ ệ ư ướ ố ấ ụ ệ ậ ố
ch nghĩa phát xít trong đó Liên Xô cam k t s tham chi n chông Nh t Châu Áủ ế ẽ ế ậ ở
- V vi c t ch c l; i th gi i sau chi n tranh : cac n c quy t đnh thành l p t ch Liên H pề ệ ổ ứ ạ ế ớ ế ướ ế ị ậ ổ ứ ợ
Qu c ố
- Phân chia thành qu gi a các n c th ng tr n (khu v c đóng quân và ph m vi nh h ngả ữ ướ ắ ậ ự ạ ả ưở
+ Châu âu :
Liên xô đóng quân Đông Đc , Đông Beclin ,Đông Âu thu c ph m vi nh h ng c aở ứ ộ ạ ả ưở ủ
Liên Xô
Mĩ ,Anh , Pháp đóng quân t i Tây Đc ,Tây Beclin,Tây âu thu c nh h ng c a Mĩ tr 2ạ ứ ộ ả ưở ủ ừ
n c trung l p là Áo và Ph n lan ướ ậ ầ
Liên xô đóng quan B c Tri u Tiên ở ắ ề
Mĩ đóng quân Nh t B n và Nam Tri u Tiênở ậ ả ề
Trung Qu c tr thành qu c gia th ng nh t dân chố ở ố ố ấ ủ
Các n c còn l i Châu Á thu c ph m vi nh h ng c a truy n th ng ph ng Tâyướ ạ ở ộ ạ ả ưở ủ ề ố ươ
5