Đ c ng ôn t p l ch s 2019 – cô Qu ươ ế
ÔN T P NHANH KI N TH C L CH S
*L u ý: ư- Tài li u ch mang tính ch t tham kh o, không ph i đy đ m i n i dung đã h c.
- Khi s d ng c n h t s c linh ho t (v i các câu tr c nghi m), không c ng nh c khi v n d ng. ế
- T hoàn thi n thêm các m ng n i dung khác theo m u đ ôn t p.
- Đc và nh kĩ h ng d n s d ng tr c khi dùng. ướ ướ
- Quà t ng thay l i chia tay, chúc các em s m g p anh Thành Công nh ý. ư
PH N 1. L CH S TH GI I(11+12)
I.Nh t B n
- 1868: Thiên hoàng Minh Tr th c hi n cu c c i cách duy tân đt n c trên các lĩnh v c chính ướ
tr , kinh t , quân s , giáo d c ế
- Công cu c c i cách Minh Tr mang tính ch t m t cu c cách m ng t s n không tri t đ. Sau ư
c i cách ch đ chính tr c a NB là quân ch l p hi n ế ế
- Tác d ng: NB là n c duy nh t CA thoát kh i s nô d ch c a ch nghĩa th dân v n lên tr ướ ươ
thành m t n c đ qu c (khu v c ĐNA có Thái Lan cũng thoát kh i thân ph n m t n c thu c ướ ế ướ
đa nh ng l thu c vào Anh và Pháp ư
- Cu i th k 19 NB chuy n sang giai đo n đ qu c bi u hi n s xu t hi n các công ty đc ế ế
quy n chi ph i lũng lo n kinh t chính tr c a Nh t, NB ch tr ng xây d ng n c Nh t b ng ế ươ ướ
s c m nh quân s thông qua chi n tranh xâm l c -> Đc đi m c a ch nghĩa đ qu c NB là ế ượ ế
ch nghĩa đ qu c phong ki n quân phi t ế ế
- Cu c kh ng ho ng kinh t 1929-1933 đã tác đng m nh m đn NB đ gi i quy t cu c kh ng ế ế ế
ho ng Nh t ti n hành phát xít hóa b máy nhà n c -> Đc đi m c a ch nghĩa Phát Xít Nh t là ế ướ
ch nghĩa Phát xít phong ki n quân phi t, NB là lò l a chi n tranh Châu Á ế ế
II.Trung Qu c
- Cu i th k 19 các n c đ qu c tranh nhau xâu xé TQ-> tr thành n c n c n a thu c đa ế ướ ế ướ ướ
n a phong ki n ế
- Các phong trào đu tranh tiêu bi u: kh i nghĩa Thái Bình Thiên Qu c do H ng Tú Toàn lãnh
đo là cu c kh i nghĩa nông dân l n nh t trong l ch s phong ki n TQ ế
+ Cu c duy tân v n đng năm M u Tu t (1898) do Khang H u Vi, L ng Kh i Siêu(các nhà ươ
nho yêu n c) đc vua Quang T ng h . Cu c v n đng b phái th c u đng đu là T Hyướ ượ
Thái H u ph n đi và th t b i
+ Phong trào Nghĩa hòa đoàn: t n công vào đi s quán c a n c ngoài nh ng th t b i ướ ư
+ 8/1905 Tôn Trung S n đã thành l p t ch c TQ Đng Minh H iơ
-> Đây là chính Đng c a giai c p t s n TQ, đi theo ch nghĩa Tam Dân c a Tôn Trung S n là ư ơ
dân t c đc l p, dân quy n t do, dân sinh h nh phúc
+ 1911 TQ Đng Minh H i đã lãnh đo cu c cách m ng Tân H i đây là cu c cách m ng dân
ch t s n không tri t đ vì ch a th tiêu đc giai c p phong ki n, ch a ch ng các n c đ ư ư ượ ế ư ướ ế
qu c và ch a gi i quy t v n đ ru ng đt cho nông dân ư ế
+ 4/5/1919 Di n ra phong trào Ngũ T , m đu cho cao trào đu tranh ch ng đ qu c và ế
phong ki n TQ. Phong trào Ngũ T đánh d u b c chuy n c a cách m ng TQ t t s n ki uế ướ ư
cũ sang dân ch t s n ki u m i ư
+ Sau phong trào Ngũ T ch nghĩa Mac-Lenin đc truy n bá r ng rãi vào TQ. Đn tháng ượ ế
7/1921 ĐCS TQ đc thành l p đánh d u b c ngo t c a cách m ngượ ướ
III.Cách m ng tháng 10 Nga
- Nguyên nhân quan tr ng nh t bùng n cách m ng tháng 10 là: N c Nga tr thành khâu y u ướ ế
nh t trong s i dây chuy n ch nghĩa Đ Qu c ế
1
Đ c ng ôn t p l ch s 2019 – cô Qu ươ ế
- Tr c cu c Cách m ng tháng 2 Nga là n c quân ch chuyên ch đng đu là Nga hoàng Ni-ướ ướ ế
cô-lai II . Nga hoàng đy nhân dân Nga vào cu c chi n tranh th gi i th nh t qua đó b c l ế ế
nh ng y u kém c a n c Nga ế ướ
- Sau cách m ng tháng 2 Nga tr thành n c C ng Hòa ướ
- Cách m ng tháng 2 Nga 1917
+ M đu là cu c bi u tình c a 9 v n n công nhân Pê-t -rô-g-rát ơ
+Lãnh đo Đng Bôn-sê-vích (Lê-nin) l Đng vô s n ki u m i
+ Hình th c đu tranh: đi t bi u tình ti n lên t ng bãi công chính tr và kh i nghĩa vũ trang k t ế ế
qu là l t đ đc ch đ Nga Hoàng ượ ế
+ Sau cách m ng tháng 2 có 2 chính quy n song song t n t i là chính ph lâm th i c a giai c p
t s n và Xô Vi t Đi bi u c a công nhân, nông dân binh lính (vô s n) -> Ch ng t t s n và vôư ế ư
s n ch a đ m nh 2 chính quy n này đi di n cho quy n l i c a 2 giai c p đi l p nên không ư
th t n t i lâu dàiế
+ Tính ch t c a cách m ng tháng 2 : Cách m ng dân ch t s n ki u m i vì vô s n ti n hành và ư ế
h ng phát tri n là xây d ng XHCN (đây là 2 đi m khác so v i cách m ng t s n ki u cũ) làướ ư
đi m gi ng v i cách m ng vô s n
- Cách m ng tháng 10 Nga 1917
+ 4/1917 Lê-nin cho ra đi b n lu n c ng tháng 4 chuy n t cách m ng dân ch t s n sang ươ ư
cách m ng XHCN
+ T 4-7/1917 Đu tranh hòa bình đ v ch m t chính ph lâm th i
+ T 7-10/1917 Đu tranh vũ trang l t đ chính ph lâm th i (7/10/1917) Lê-Nin v n c tr c ướ
ti p lãnh đo cách m ng, l c l ng ch ch t là đi c n v Đ, m c tiêu t n công cung đi n Mùaế ượ
Đông, th i giann đêm 24/10/1917
+ Đn tháng 2/1918 cách m ng th ng l i trong c n cế ướ
+ Tính ch t là cu c cách m ng XHCN (cách m ng vô s n) do vô s n lãnh đo nh m l t đ chính
quy n t s n đa giai c p vô s n lên n m quy n xây d ng ch đ XHCN ư ư ế
+ Nguyên nhân quy t đnh th ng l i là s lãnh đo c a Lenin và Đng Bôn-sê-víchế
+ Ý nghĩa quan tr ng nh t đi v i n c Nga là làm thay đi hoàn toàn tình hình n c Nga ướ ướ
+ Ý nghĩa qu c t l n nh t là làm thay đi c c di n th gi i v i s ra đi c a nhà n c XHCN ế ế ướ
đu tiên
+ Lê-Nin có vai trò to l n đi v i cách m ng là linh h n c a cu c cách m ng
IV.Chi n tranh th gi i th nh t (1914-1918)ế ế
* Nguyên nhân
+ Sâu xa: Do s phát tri n không đu c a ch nghĩa t b n -> mâu thu n gi a các v n đ thu c ư
đa (đ qu c già:Anh-Pháp-Nga kinh t không phát tri n nh ng nhi u thu c đa ; đ qu c tr ế ế ư ế
Đc-Mĩ-Nh t kinh t phát tri n nh ng ít thu c đa ế ư
+ Đu th k 20 hình thành hai kh i quân s đi đu nhau kh i liên minh Đc-Áo-Hung, Phe ế
hi p c Anh-Pháp-Nga ướ
+ Nguyên nhân tr c ti p: Thái t Áo-Hung b ng i Xéc-bi ám sát ế ườ
- Di n bi n ế
+ Giai đo n 1 1914-1916
Đc (phe liên minh) n m quy n ch đng
1914 Đc t n công Pháp b ng k ho ch “chi n tranh ch p nhoáng” ế ế
1915 c 2 bên đu tung ra vũ khí hi n đi (đu thi t h i n ng n
1916 2 bên th c m c ế
+ Giai đo n 2 1917-1918
2
Đ c ng ôn t p l ch s 2019 – cô Qu ươ ế
2/1917 Cách m ng tháng 2 Nga bùng n
4/1917 Mĩ tham chi n đng v phe hi p c. Lúc đu đng ngoài cu c chi n đ bánế ướ ế
vũ khí cho c 2 bên, 1917 th y phong trào cách m ng các n c lên cao Mĩ mu n k t ướ ế
thúc chi n tranh nên đng v phe hi p c -> phe hi p c tăng m nh lênế ướ ướ
11/1917 cách m ng tháng 10 Nga thành công Nga rút kh i chi n tranh ế
11/1918 Cách m ng bùng n Đc đn 11/11/1918 Đc đu hang chi n tranh k t thúc ế ế ế
- K t c cế
+ Chi n tranh gây nh h ng n ng n ế ưở
+ Mĩ, Nh t thu nhi u l i nhu n nh t và giàu lên
+ Chi n tranh không gi i quy t đc nh ng mâu thu n c a ch nghĩa đ qu c mà còn là,ế ế ượ ế
xu t hi n thêm mâu thu n m i mâu thu n gi a th ng tr n và b i tr n
- Cách m ng tháng 10 Nga th ng l i n m ngoài mong mu n c a Đ qu ế c. làm cho thay đi c c
di n Th Gi i(Ch nghĩa t b n không còn là h th ng duy nh t) ế
- Tính ch t chi n tranh phi nghĩa gi a đ qu c và đ qu c nh m giành gi t thu c đa ế ế ế
V.Các n c t b n gi a 2 cu c chi n tranh th gi iướ ư ế ế
- 1929-1933
+ các n c t b n di n ra cu c kh ng ho ng th a (nguyên nhân do s n xu t t cung ướ ư
v t quá c u)ượ
+ Cu c kh ng ho ng b t đu t Mĩ trong lĩnh v c tài chính ngân hàng sau đó lan ra các ngành
khác và các n c khácướ
+ Đây là cu c kh ng ho ng l n nh t, kéo dài nh t, gây h u qu n ng n nh t(h u qu l n
nh t là s xu t hi n c a ch nghĩa Phát xít)
- Đ gi i quy t kh ng ho ng các n c T b n có 2 con đng ế ướ ư ườ
+ Nh ng n c nhi u thu c đa Anh-Pháp-Mĩ th c hi n c i cách và trút gánh n ng kh ng ướ
ho ng lên nhân dân thu c đa ->g i là đ qu c dân ch ế
+ Nh ng n c ít thu c đa nh Đc-Ý-Nh t ti n hành phát xít hóa b máy nhà n c ti n ướ ư ế ướ ế
hành chi n tranh xâm l c thu c đa g i là đ qu c phát xít (xu t hi n t đu nh ng năm 30)ế ượ ế
- Mĩ:
+ Th c hi n chính sách m i(t ng th ng Ru-d -ven) ơ
+ N i dung: bao g m m t lo t các chính sách bi n pháp c a nhà n c trên các lĩnh v c kinh ướ
t , tài chính, chính tr , xã h i. Th c ch t là nhà n c can thi p tích c c vào đi s ng kinh t đoế ướ ế
lu t quan tr ng nh t là ph c hung công nghi p
+ Tác d ng l n nh t c a chính sách là gi i quy t đc nh ng v n đ c a n c Mĩ trong c n ế ượ ướ ơ
kh ng ho ng, duy trì đc ch đ dân ch t s n ượ ế ư
+ Chính sách đi ngo i: th c hi n chính sách “Láng gi ng than thi n v i các n c Mĩ-Latinh” ướ
th c hi n chính sách t ng l p đi v i các v n đ bên ngoài n c Mĩ, t o đi u ki n cho Phát xít ướ
t do hành đng gây chi n tranh th gi i ế ế
- Nh t B n
+ Cu c kh ng ho ng tr m tr ng nh t năm 1931, lĩnh v c kh ng ho ng n ng n nh t là nông
nghi p do l thu c vào bên ngoài
+ Đ gi i quy t kh ng ho ng Nh t B n phát xít hóa b máy nhà n c và ti n hành chi n ế ướ ế ế
tranh xâm l c thu c đa(tr c tiên xâm l c TQ) -> Nh t B n là lò l a chi n tranh Châu Á,ượ ướ ượ ế
đc đi m ch nghĩa phát xít Nh t là ch nghĩa phát xít phong ki n quân phi t ế
- Đc
+ Kh ng ho ng n ng n nh t năm 1932
+ Đ gi i quy t kh ng ho ng Đc ti n hành Phát xít hóa b máy nhà n c (D a vào Đng Qu c ế ế ướ
Xã c a Hít-Le)
3
Đ c ng ôn t p l ch s 2019 – cô Qu ươ ế
+ Quá trình phát xít hóa b máy nhà n c c a Đc di n ra nhanh chóng, đc đi m c a ch nghĩa ướ
Phát Xít Đc là ch nghĩa phát xít quân phi t hi u chi n ế ế
+ 1933 Hít-Le lên làm th t ng m ra th i kì đen t i c a n c Đc ướ ướ
+ 1933 Đc rút kh i h i Qu c Liên đ t do ho t đng => Đc là lò l a chi n tranh Châu Âu ế
VI.Chi n tranh th gi i th 2 (1939-1945)ế ế
- Nguyên nhân
+ Sâu xa do s phát tri n không đu c ch nghĩa t b n d n đn mâu thu n gi a các n c ư ế ướ
v v n đ thu c đa (gi ng CTTG l n 1)
+ Tr c ti p: S xu t hi n c a ch nghĩa phát xít do tác đng c a cu c kh ng ho ng kinh t ế ế
1929-1933
+ Duyên c : Đc t n công Ba Lan, Anh, Pháp tuyên chi n v i Đc ế
K gây ra chi n tranh th gi i th 2 là phát xít Đc nh ng Anh,Pháp,Mĩ ph i ch u m t ph n ế ế ư
trách nhi m do chính sách dung d ng th a hi p nh m đy chi n tranh v phía Liên Xô (đnh cao ưỡ ế
là chính sách dung d ng là h i ngh Muy-ních, Anh b r i đng minh c t đt c a Ti p cho Đcưỡ ơ
đ đi l y vi c Đc ch m d t ho t đng quân s Châu Âu và t n công Liên Xô
Tr c s xu t hi n c a phát xít Liên Xô kêu g i các n c Anh-Pháp-Mĩ liên minh đ ch ngướ ướ
phát xít nh ng không thành. Vì v y Liên Xô đã kí v i Đc hi p c không xâm ph m đ b o vư ướ
quy n l i qu c gia trong tình th b cô l p ế
V phía Đc: L i d ng chính sách dung d ng th a hi p cua Anh-Pháp-Mĩ ti n hành các ưỡ ế
cu c thôn tính Châu Âu, kí v i Liên Xô hi p c không xâm ph m đ không ph i ch ng Anh- ướ
Pháp phía Tây và Liên Xô Phía Đông
- Di n bi n ế
+ M đu:1/9/1939 Đc t n công Ba lan b ng chi n l c chi n tranh ch p nhoáng ế ượ ế
+ 6/1940 Đc t n công n c Pháp, thành l p chính ph ph n đng do th t ng Pê-Tanh ướ ướ
đng đu
+ 7/1940 Đc th c hi n k ho ch đánh n c Anh nh ng th t b i vì Anh có u th v không ế ướ ư ư ế
quân và h i quân
+ 6/1941 Đc t n công Liên Xô b ng chi n l c chi n tranh ch p nhoáng ế ượ ế
Liên Xô giành th ng l i Mat-x-c -va(12/1941) là th ng l i đu tiên c a Liên Xô và th t b i ơ
đu tiên c a Đc -> C ng c long tin c a nhân dân th gi i và chi n th ng phát xít làm phá s n ế ế
chi n l c chi n tranh ch p nhoáng c a Hít-Le ế ượ ế
+ 12/1941 Nh t t n công các h m đi c a Mĩ Trân Châu C ng -> Mĩ tuyên chi n v i Nh t ế
Chi n tranh Thái Bình D ng bùng nế ươ
+ 1/1/1942 kh i đng minh ch ng phát xít hình thành g m 26 n c do Liên Xô,Mĩ,Anh làm tr ướ
c t
+ Sau th t b i Mat-x-c -va và Đc chuy n h ng t n công Xta-lin-g-rát (đc coi là nút ơ ướ ượ
s ng c a Liên Xô)
Liên Xô giành th ng l i Xta-lin-g-rát, cu i năm 1942-1943 đánh d u b c ngo t c a chi n ướ ế
tranh t đây phe đng minh b t đu chuy n sang tân công trên các m t tr n
+ Mùa hè 1943 chi n th ng vòng cung Cu c-Xi-C đp tan âm m u giành l i quy n chế ơ ư
đng c a phát xít Đc
+ Mùa hè 1944 Anh,Mĩ m m t tr n th 2 phía Tây, phát xít k p gi a 2 g ng kìm, phía
Đông là Liên Xô, phía Tây là Anh và Mĩ
+ 9/5/1945 Phát xít Đc đu hàng chi n tranh k t thúc Châu Âu ế ế
+ 15/8/1945 Phát xít Nh t đu hàng chi n tranh th gi i th 2 k t thúc ế ế ế
- Tính ch t
+ T 1939 đn tr c tháng 6/1941 chi n tranh phi nghĩa đi v i c 2 bên ế ướ ế
4
Đ c ng ôn t p l ch s 2019 – cô Qu ươ ế
+ T 6/1941 đn 8/1945 chi n tranh chính nghĩa v phe đng minh đây là đi m khác so v i ế ế
chi n tranh th gi i l n 1ế ế
- K t c c chi n tranh: Ch nghĩa Phát xít b tiêu di t phe đng minh th ng l i 3 n c tr c t làế ế ướ
Liên Xô, Anh, Mĩ trong đó Liên Xô là l c l ng đi đu ch ch t quy t đnh ượ ế
M t s câu h i có trong đ thi
- S ki n bu c Mĩ ph i ch m d t chính sách trung l p và tham gia CTTG 2 là Nh t B n b t ng
t p kích căn c c a Mĩ Trân Châu C ng (7/12/1941)
- Thái đ nh ng b phát xít c a Anh, Pháp,Mĩ là ượ do thù ghét ch nghĩa c ng s n nên mu n đy
chi n tranh v phía Liên Xôế
- Đi m khác bi t gi a CTTG 2 và CTTG 1 là tính ch t c a chi n tranh ế
……………………………………..
L CH S TH GI I 12 (1945- 2000)
CHUYÊN Đ 1 : Quan h qu c t 1945-2000 ế
1.H i ngh Ianta (2-1945)
a. Hoàn c nh tri u t p
- Đu năm 1945 chi n tranh th gi i th 2 n c vào giai đo n cu i ế ế ướ
- M c đích h p h i ngh : đ gi i quy t nh ng mâu thu n trong n i b phe đng minh ch ng ế
phát xít
+ Tiêu di t ch nghĩ phát xít Đc ,Nh t
+ Vi c t ch c l i th gi i sau chi n tranh ế ế
+ Vi c phân chia thành qu gi các n c th ng tr n ướ
- Th i gian t 4 đn 11/2/1945 ế
- Đa đi m Ianta ( Liên Xô)
- Thành ph n tham d nguyên th 3 n c: ….. ướ
B. N i dung h i ngh (nh ng quy t đnh ) ế
- H i ngh di n ra căng th ng gay g t vì nh ng quy t đnh c a h i ngh nh h ng đn tình ế ưở ế
hình th gi i sau này và quy n l i c a các n cế ướ
- V vi c tiêu di t ch nghĩa phát xít : ba n c th ng nh t m c tiêu chung là tiêu di t t n g c ư ướ
ch nghĩa phát xít trong đó Liên Xô cam k t s tham chi n chông Nh t Châu Á ế ế
- V vi c t ch c l; i th gi i sau chi n tranh : cac n c quy t đnh thành l p t ch Liên H p ế ế ướ ế
Qu c
- Phân chia thành qu gi a các n c th ng tr n (khu v c đóng quân và ph m vi nh h ng ướ ưở
+ Châu âu :
Liên xô đóng quân Đông Đc , Đông Beclin ,Đông Âu thu c ph m vi nh h ng c a ưở
Liên Xô
Mĩ ,Anh , Pháp đóng quân t i Tây Đc ,Tây Beclin,Tây âu thu c nh h ng c a Mĩ tr 2 ưở
n c trung l p là Áo và Ph n lan ướ
Liên xô đóng quan B c Tri u Tiên
Mĩ đóng quân Nh t B n và Nam Tri u Tiên
Trung Qu c tr thành qu c gia th ng nh t dân ch
Các n c còn l i Châu Á thu c ph m vi nh h ng c a truy n th ng ph ng Tâyướ ưở ươ
5