intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TAM THỨC BẬC HAI - PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI

Chia sẻ: Vo Anh Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

563
lượt xem
116
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn toán học - TAM THỨC BẬC HAI - PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TAM THỨC BẬC HAI - PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI

  1. Chuyên dề TAM THỨC BẬC HAI - PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI Các kiến thức cần nhớ: 1) Dấu tam thức bậc hai, tam thức không đổi dấu trên một miền. 2) Định lý Viet 3) Phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 a+b 4) Phương trình : (x + a)4 + (x + b)4 = c, đặt t = x + 2 5) Phương trình phản thương loại 1: ax + bx + cx + bx + a = 0 4 3 2 - Nhận xét: x = 0 1 - Với x ớ 0, đặt: t = x +, , t 2 x 6) Phương trình phản thương loại 2: ax4 + bx3 + cx2 - bx + a = 0 - Nhận xét: x = 0 1 - Với x ớ 0, đặt: t = x − x Chú ý: - Khi dùng ẩn phụ t = f(x) trong bài toán tìm điều kiện của tham số thì nhất thiết phải: + Tìm miền giá trị của t, xét mối quan hệ giữa x và t thông qua hệ thức t = f(x) + Từ đó, đưa ra điều kiện về nghiệm t của phương trình mới. - Khi dùng ẩn phụ t = f(x) trong bài toán giải phương trình, bpt nếu việc tìm miền giá trị của t phức tạp thì có thể bỏ qua. Bài 1: Cho hai phương trình: x2 - x +m = 0 (1) và x2 - 3x + m = 0 (2) Tìm m để phương trình (2) có một nghiệm khác 0 và bằng hai lần một nghiệm của phương trình (1) Bài 2: Cho phương trình x2 - 2mx +2m - 3 = 0. Tìm m sao cho phương trình có hai nghiệm x1, x2 và biểu thức E = x1x2 - x12 - x22 đạt giá trị lớn nhất. Bài 3: Cho phương trình x2 - 2mx +2m + 3 = 0. Tìm m sao cho phương trình có hai nghiệm x1, x2 và biểu thức E = x1x2 - x12 - x22 đạt giá trị lớn nhất. Bài 4: Cho hai phương trình: x2 + 3x + 2m = 0 và x2 + 6x +5m = 0 Tìm m để mỗi phương trình đều có hai nghiệm phân biệt và giữa hai nghiệm của phương trình này có đúng một nghiệm của phương trình kia. Bài 5: Tìm a để phương trình: (a + 1)x2 - (8a + 1)x + 6a = 0 có đúng một nghiệm thuộc khoảng (0; 1). Bài 6: Cho phương trình: x2 - 2(m + 2)x + 5m + 6 = 0. Tìm m sao cho phương trình: a) có đúng một nghiệm thuộc khoảng (0 ; 2) b) có đúng một nghiệm thuộc đoạn [0 ; 2] c) có hai nghiệm, một nghiệm có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1, một nghiệm có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1. Bài 7: Giải các phương trình: a) (x + 1)(x + 2)(x + 4)(x + 5) = 10 b) (x + 2)(x - 3)(x +1)(x + 6) = -36 Bài 8: Xác định các giá trị của tham số m để phương trình: mx4 - (m - 3)x2 + 3m = 0 a) có bốn nghiệm phân biệt b) có ba nghiệm
  2. c) có hai nghiệm phân biệt. Bài 9: Giải phương trình: a) x4 - 4x3 + 5x2 - 4x + 1 = 0 b) x4 - 2x3 - 5x2 +2x + 1 = 0 Bài 10: Tìm a để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1: x4 - ax3 - (2a + 1)x2 + ax + 1 = 0 Bài 11: Tìm m để phương trình sau có không ít hơn 2 nghiệm âm khác nhau: x4 + hx3 + x2 + hx + 1 = 0 Bài 12: Giải các phương trình sau: a) 2x2 + 8x - 7 x 2 + 4x + 7 + 20 = 0 b) (x + 1)4 + (x + 3)4 = 82 c) x4 - 9x3 +28x2 - 36x + 16 = 0 d) x4 - 24x - 32 = 0 Bài 13: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh phương trình sau luôn có hai nghiệm phân biệt: (x - a)(x - b) + (x - b)(x - c) + (x - c)(x - a) = 0 Bài 14: Tìm m để phương trình 5x2 + mx - 28 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa hệ thức: 5x1 + 2x2 - 1 = 0 Bài 15: Gọi a, b, c là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh phương trình sau luôn có nghiệm: c2x2 + (a2 - b2 - c2)x + b2 = 0 Bài 16: Cho phương trình: (m - 4)x - 2(m - 2)x - 1 = 0 2 Tìm m để phương trình có hai ngiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương. Bài 17: Giải các phương trình: a) x4 + (x - 1)4 = 97 b) (x + 3)4 + (x + 5)4 = 16 1 c) cos4x + (1 - cosx)4 = 8 Bài 18: Tìm m để hai phương trình sau có nghiệm chung: x2 + mx + 1 = 0 và x2 + x + m = 0 Bài 19. (D -2004) .Chứng minh phương trình sau luôn có đúng một nghiệm: x5 − x 2 − 2 x − 1 = 0 ĐỀ KIỂM TRA - CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬCHAI Thời gian làm bài: 60 phút Bài 1: Tìm a, b để hai phương trình sau tương đương: x2 - (2a + b)x - 3a = 0 và x2 - (a + 3b)x - 6 = 0 Bài 2: Tìm m để phương trình: x3 - 2mx2 + (2m - 1)x + m(1 - m2) = 0 có ba nghiệm dương phân biệt Bài 3: Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:  x 2 − 8x + 7 ≤ 0  2 x − (2m + 1) x + m 2 + m ≤ 0  Bài 4: Tìm m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt: x4 + mx3 + (m - 3)x2 + mx + 1 = 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2