![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ TOÁN 10_CUỐI HỌC KỲ II I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 10 Tổng % Mức độ đánh giá Chương/ điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hàm số (Câu 1) 1 1 Hàm số, đồ Hàm số bậc hai 1 thị và ứng (Câu 2) (TL 3) 16% dụng Dấu của tam thức bậchai Phương trình quy về phương trình 1 bậc hai (Câu 31) 1 Phương trình đường thẳng (Câu 3,4) Vị trí tương đối giữa hai đường 1 Phương thẳng. Góc và khoảng cách (Câu 32) pháp toạ 2 15% độ trong Đường tròn trong mặt phẳng toạ 1 mặt phẳng độ (TL 1) 2 Ba đường conic (Câu 5, 6) 3 3 1 Các quy tắc đếm (Câu 21, 38% (Câu 7, 8, 9) (Câu 33) 22, 23) Đại số tổ 3 hợp 5 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (Câu 24, 25, 26, 27, 28) 1
- 2 2 Nhị thức Newton (Câu (Câu 13,14) 29,30) 3 Biến cố và định nghĩa cổ điển của 1 1 Tính xác xác suất (Câu (TL 2) (Câu 34) suất theo 15,16,17) 4 31% định nghĩa 3 cổ điển Thực hành tínhxác suất theo định 1 1 nghĩa cổ điển (Câu (Câu 35) (TL 4) 18,19,20) Tổng 20 0 20 10 10 10 0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% II – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 10 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ Nội dung/Đơn vịkiến Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận Vận đề thức dụng dụngcao Nhận biết : – Nhận biết được sự biến thiên của đồ thị hàm 1 Hàm số (Câu 1) số bậc nhất Nhận biết : – Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabol như đỉnh, trụcđối xứng. 1 1 Hàm số bậc hai Hàm số và đồ Vận dụng: (Câu 2) (TL 3) 1 Vận dụng được hàm số bậc hai vào giải quyết một thị số bài toán thực tiễn Dấu của tam thức bậchai Vận dụng: Phương trình quy về Vận dụng phương trình quy về phương trình bậc 1 phương trình bậc hai hai để giải quyết vào bài toán tìm sự tương giao (Câu 31) giữa đồ thị hàm số với đường thẳng 2
- Nhận biết : Phương trình đường – Nhận biết được toạ độ véctơ pháp tuyến, toạ độ 1 thẳng điểm khi cho trước phương trình đường thẳng (Câu 3,4) Vị trí tương đối giữa Vận dụng: 1 hai đường thẳng. Vận dụng cách tính khoảng cách để tìm toạ độ 1 (Câu 32) Góc và khoảng cách điểm trong mặt phẳng Phương pháp Thông hiểu: 2 toạ độ trong Đường tròn trong – Viết được phương trình đường tròn khi biết 1 mặt phẳng mặt phẳng toạ độ tâm và bán kính cho trước. (TL 1) Nhận biết : – Nhận biết được công thức tính tiêu cự của Elíp 2 Ba đường conic – Nắm được dạng phương trình chính tắc của (Câu 5,6) Hypebol Nhận biết : – Nhận biết được công thức cộng, công thức nhân trong những bài toán đơn giản Thông hiểu: – Tính được một số bài toán đếm các chữ số. 3 3 1 Các quy tắc đếm (Câu 7,8,9) (Câu 21,22,23) (Câu 33) Vận dụng: – Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong một số tình huống đơn giản (ví dụ: đếm số có giá trị đặc biệt,...). Nhận biết : – Nắm được công thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 3 Đại số tổ hợp – Nhận biết cách tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp đơn giản. 3 5 Hoán vị, chỉnh hợp, Thông hiểu: (Câu (Câu tổ hợp – Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 10,11,12) 24,25,26,27,28) bằng máy tính cầm tay. Nhận biết : – Nắm được công thức nhị thức Newton (a + b)n với 2 2 Nhị thức Newton số mũ thấp (n = 4hoặc n = 5) (Câu 13,14) (Câu 29,30) Thông hiểu: – Nhận biết được số hạng, hệ số trong khai triển 3
- nhị thức Newton (a + b)n với số mũ thấp (n = 4hoặc n = 5) Nhận biết : – Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố (biến cố là tập con của không gian mẫu) Biến cố và định 3 Thông hiểu: 1 1 nghĩa cổ điển của (Câu – Tính được xác suất của biến cố có sử dụng công (TL 2) (Câu 34) xác suất 15,16,17 thức tổ hợp. Vận dụng: Vận dụng được quy tắc đếm để tính xác suất của biến cố Tính xác suất Nhận biết : 4 theo định – Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ nghĩa cổ điển điển: biến cố đối; định nghĩa cổ điển của xác suất. - Tính được biến cố trong một số thí nghiệm đơn giản (ví dụ: tung đồng xu hai lần, tung đồng xu ba Thực hành tính xác 3 lần, tung xúc xắc hai lần) 1 1 suất theo định nghĩa (Câu Vận dụng: (Câu 35) (TL 4) cổ điển 18,19,20 Vận dụng được quy tắc đếm, tổ hợp để tính xác suất của biến cố Vận dụng cao: Vận dụng được các kiến thức tổng hợp tính xác suất của biến cố liên quan đến thực tế. Tổng 20 12 6 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 4
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN HỌC - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề có 3 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ tên : ........................................................ Số báo danh : ................... I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 1 A. y 2 x 2 . B. y 3x 2022 . C. y 5 x . D. y x 2 . 2 Câu 2. Đồ thị hàm số y ax 2 bx c(a 0) có trục đối xứng là: b b b b A. x . B. x . C. x . D. x . a a 2a 2a Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 . Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d . A. n 1; 2 . B. n 2;1 . C. n 2;3 . D. n 1;3 . x 2 4t Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng có phương trình: . Tìm một điểm thuộc đường thẳng y 3 t . A. 𝑀(2; −3). B. 𝑁(2; 4). C. 𝑃(4; −1). D. 𝑄(−3; 2). 2 2 Câu 5. Cho một elip E : 2 2 1 . Gọi 2c là tiêu cự của E . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x y a b A. c a b . 2 2 2 B. b2 a 2 c 2 . C. a 2 b 2 c 2 . D. c a b . Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 𝑦 2 = −4𝑥. C. y 2 4 x . D. 1. 2 3 9 1 Câu 7. Lớp 10/2 có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi giáo viên có bao nhiêu sự lựa chọn ra một bạn trong lớp để làm lớp trưởng? A. 300. B. 20. C. 35. D. 15. Câu 8. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80 . B. 60 . C. 90 . D. 70 . Câu 9. An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường? 5 A. 6. B. 4. C. 10. D. 24. Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? n! A. An k ( 1 k n ). B. Pn n ! ( n 1 ). n k ! n! 𝑛! C. Cn k (0 k n). D. 𝐶 𝑛𝑘 = (𝑛−𝑘)! (0 ≤ 𝑘 ≤ 𝑛). (n k )!k ! Câu 11. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 55 . B. 5!. C. 4! . D. 5 . Câu 12. Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử. A. 35 . B. 24 . C. 720 . D. 840 . Câu 13. Khai triển nhị thức (𝑎 + 𝑏)5 thành tồng các đơn thức: A. 𝑎5 + 5𝑎4 𝑏 + 10𝑎3 𝑏 2 + 10𝑎2 𝑏 3 + 5𝑎𝑏 4 + 𝑏 5 . B. 𝑎5 + 𝑎4 𝑏 + 𝑎3 𝑏 2 + 𝑎2 𝑏 3 + 𝑎𝑏 4 + 𝑏 5 . C.𝑎5 + 4𝑎4 𝑏 + 6𝑎3 𝑏 2 + 6𝑎2 𝑏 3 + 4𝑎𝑏 4 + 𝑏 5 . D. 𝑎5 − 5𝑎4 𝑏 + 10𝑎3 𝑏 2 − 10𝑎2 𝑏 3 + 5𝑎𝑏 4 − 𝑏 5 . Câu 14. Số hạng chính giữa trong khai triển (𝑥 + 𝑦)4 là:
- A. 6𝑥 2 𝑦 2 . B. 4𝑥 2 𝑦 2 . C. 12𝑥 2 𝑦 2 . D. 24𝑥 2 𝑦 2 . Câu 15. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử thì gọi là A. Không gian mẫu của phép thử B. Phép thử. C. Biến cố. D. Xác suất. Câu 16. Gieo đồng tiền một lần. Kí hiệu S , N để chỉ đồng tiền lật sấp, lật ngửa. Mô tả không gian mẫu nào sau đây đúng? A. {SN ; NS} . B. {NN ; SS} . C. {S ; N } . D. {SN ; NS ; SS ; NN } . Câu 17. Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T. Công thức tính xác suất của biến cố A là n A n n A n A. P A B. P A . C. P A 1 . D. P A 1 . n n A n n A Câu 18. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện là 1 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 3 Câu 19. Cho A là một biến cố, công thức tính xác suất biến cố đối của A là: A. 𝑃(𝐴̅) = 1 − 𝑃(𝐴). B. 𝑃(𝐴̅) = −𝑃(𝐴). C. 𝑃(𝐴̅) = 1 + 𝑃(𝐴). D. 𝑃(𝐴̅) = 1 − 2𝑃(𝐴). Câu 20. Biết A là biến cố của phép thử T trong đó n(Ω) = 8; 𝑛(𝐴) = 3. Xác suất của biến cố A là bao nhiêu? 3 8 A. P A . B. P A . C. P A 1 . D. P A 24 . 8 3 Câu 21. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 10. C. 18. D. 24. Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5, 6? A. 120. B. 216. C. 24. D. 12. Câu 23. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42. Câu 24. Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9 học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ? A. 5760 . B. 2880 . C. 120 . D. 362880 . Câu 25. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 . Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? A. 216 . B. 120 . C. 504 . D. 6 . Câu 26. Cho tứ giác ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ giác ABCD A. 12 . B. 4 . C. 10 . 6 D. 8 . Câu 27. Từ các số 0;1; 2;3;5 có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5 gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 120 . B. 54 . C. 72 . D. 69 . Câu 28. Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong hộp? A. 10 . B. 20 . C. 5 . D. 6 . 2 5 Câu 29. Tìm hệ số của 𝑥 trong khai triển (𝑥 − 2) . A. −80. B. 80. C. 40. D. −40. 3 3 Câu 30. Biểu diễn (3 + √2) − (3 − √2) dưới dạng 𝑎 + 𝑏√2 𝑣ớ𝑖 𝑎, 𝑏 ∈ ℤ. Tìm giá trị b. A. 58. B. 54. C.2. D. √2. Câu 31. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y 3x 4 và đường thẳng y x 3 . A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
- x 3 t Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , cho biết điểm M a; b a 0 thuộc đường thẳng d : và cách đường y 2 t thẳng : 2 x y 3 0 một khoảng 2 5 . Tính giá trị a b . A. 21 . B. 23 . C. 22 D. 20 . Câu 33. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số? A. 210. B. 105. C. 168. D. 145. Câu 34. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để chọn được 3 thẻ có tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 2. 5 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 7 4 Câu 35. Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động của 12 Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là . Tính số học sinh nữ của lớp. 29 A. 16. B. 14. C. 13. D. 17. II. Tự luận (3,0 điểm): ĐỀ LẺ Câu 1. Viết phương trình đường tròn có tâm 𝐼(2; 3) và bán kính 𝑅 = 3 . Câu 2. Tổ 1 lớp 10/1 có 5 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động Chủ nhật xanh. Tính xác suất 3 bạn được chọn đều là nữ. Câu 3. Độ cao của quả bóng golf tính theo thời gian có thể được xác định bằng một hàm bậc hai. Với các thông số cho trong bảng sau, hãy xác định độ cao quả bóng đạt được tại thời điểm 3 giây? Câu 4. Một bó hoa có 12 bông hoa gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ loại hoa và số hoa cúc không ít hơn 2. ĐỀ CHẴN Câu 1. Viết phương trình đường tròn có tâm 𝐼(5; 2) và bán kính 𝑅 = 4 . Câu 2. Tổ 2 lớp 10/1 có 4 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động Chủ nhật xanh. Tính xác suất 3 bạn được chọn đều là nam. Câu 3. Độ cao của quả bóng golf tính theo thời gian có thể được xác định bằng một hàm bậc hai. Với các thông số cho trong bảng sau, hãy xác định độ cao quả bóng đạt được tại thời điểm 4 giây? Thời gian 0 1 2 3 (giây) Độ cao 7 36 0 24 36 (mét) Câu 4. Một bó hoa có 12 bông hoa gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ loại hoa và số hoa cúc không ít hơn 2. ****HẾT****
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Bản hướng dẫn gồm 03 trang I. Hướng dẫn chung: 1) Nếu học sinh không làm theo cách đã nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì giáo viên cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Giáo viên có thể chia nhỏ thang điểm trong điểm từng phần nhưng không được sai lệch so với hướng dẫn chấm điểm. II. Đáp án và thang điểm: ĐỀ LẺ:001,003 Câu Gợi ý làm bài Điểm Phương trình đường tròn là Câu 1 0,25đ x a y b R2 2 2 (0,5 điểm) (𝑥 − 2)2 +(𝑦 − 3)2 = 9 0,25đ 3 Không gian mẫu 𝐶9 = 84 ⟹ 𝑛(Ω) = 84 Biến cố A: “3 bạn được chọn đều là nữ” 3 0,25đ Câu 2 𝑛(𝐴) = 𝐶5 = 10 (0,5 điểm) Xác suất của biến cố A là: 𝑛(𝐴) 10 5 0,25đ 𝑃(𝐴) = = 84 = 42 𝑛(Ω) Độ cao của quả bóng tính theo thời gian được xác định bởi hàm số 0,25 h t at 2 bt c (tính bằng mét), t: giây, t 0 . Với các thông số cho bởi bảng trên ta có: 𝑐=0 Câu 3 𝑎 = −16 1 1 0,25 (1,0 điểm) { 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 28 ⇔ { 𝑏 = 64 4 2 𝑐=0 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 48 ⇒ ℎ(𝑡) = −16𝑡 2 + 64𝑡 0,25 ⇒ ℎ(3) = 48 0,25 Vậy độ cao quả bóng đạt được tại thời điểm 3 giây là 48 m. Không gian mẫu của phép thử chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa từ bó hoa 12 bông có số phần tử là n C12 792 . 5 0,25 Gọi A là biến cố: “5 bông hoa được chọn có đủ loại hoa và số cúc không ít hơn 2”. Để chọn được 5 bông thỏa mãn yêu cầu có các trường hợp là 8 TH1: 5 bông hoa gồm 2 hoa cúc, 1 hoa hồng và 2 hoa lan có số cách chọn là: C32 .C5 .C4 90 (cách chọn). 1 2 TH2: 5 bông hoa gồm 2 hoa cúc và 2 hoa hồng và 1 hoa lan có số cách chọn là: 0,5 C .C .C 120 (cách chọn). 2 3 2 5 1 4 TH3: 5 bông hoa được chọn gồm 3 hoa cúc, 1 hoa hồng và 1 hoa lan có số Câu 4 cách chọn là (1,0 điểm) C3 .C5 .C4 20 (cách chọn). 3 1 1 n A 90 120 20 230 n A 230 115 Vậy . Khi đó, P A . 0,25 n 792 396
- ĐỀ CHẴN: 002,004 Câu Gợi ý làm bài Điểm Phương trình đường tròn là Câu 1 0,25đ x a y b R2 2 2 (0,5 điểm) (𝑥 − 5)2 +(𝑦 − 2)2 = 16 0,25đ 3 Không gian mẫu 𝐶10 = 120 ⟹ 𝑛(Ω) = 120 Biến cố A: “3 bạn được chọn đều là nam” 3 0,25đ Câu 2 𝑛(𝐴) = 𝐶6 = 20 (0,5 điểm) Xác suất của biến cố A là: 𝑛(𝐴) 20 1 0,25đ 𝑃(𝐴) = = 120 = 6 𝑛(Ω) Độ cao của quả bóng tính theo thời gian được xác định bởi hàm số 0,25 h t at 2 bt c (tính bằng mét), t: giây, t 0 . Với các thông số cho bởi bảng trên ta có: Câu 3 𝑐=0 𝑎 = −6 0,25 (1,0 điểm) { 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 24 ⇔ { 𝑏 = 30 4𝑎 + 2𝑏 + 𝑐 = 36 𝑐=0 ⇒ ℎ(𝑡) = −6𝑡 2 + 30𝑡 0,25 ⇒ ℎ(4) = 24 0,25 Vậy độ cao quả bóng đạt được tại thời điểm 4 giây là 24 m. Không gian mẫu của phép thử chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa từ bó hoa 12 bông Câu 4 có số phần tử là n C12 792 . 5 0,25 (1,0 điểm) Gọi A là biến cố: “5 bông hoa được chọn có đủ loại hoa và số cúc không ít hơn 2”. Để chọn được 5 bông thỏa mãn yêu cầu có các trường hợp là TH1: 5 bông hoa gồm 2 hoa cúc, 1 hoa hồng và 2 hoa lan có số cách chọn là: C32 .C5 .C4 90 (cách chọn). 1 2 TH2: 5 bông hoa gồm 2 hoa cúc và 2 hoa hồng và 1 hoa lan có số cách chọn là: 0,5 C .C .C 120 (cách chọn). 2 3 2 5 1 4 TH3: 5 bông hoa được chọn gồm 3 hoa cúc, 1 hoa hồng và 1 hoa lan có số cách chọn là 9 C3 .C5 .C4 20 (cách chọn). 3 1 1 n A 90 120 20 230 n A 230 115 Vậy . Khi đó, P A . 0,25 n 792 396 ***********HẾT***********
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p |
1608 |
57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
453 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
303 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
513 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
333 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
966 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
702 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
287 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
75 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
68 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
253 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
177 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
95 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
77 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
95 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
70 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
223 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
134 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)