
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên
lượt xem 1
download

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC: 2022 - 2023 Đề chính thức MÔN: TOÁN – LỚP 10 (Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm ……..… Mã đề thi:002 Số phách: ......... Giám khảo số 1: ………………………Giám khảo số 2: …………………….. _________________________________________________________________________ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7,0 điểm) Câu 1: Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Tam thức bậc hai nào sau đây luôn nhận giá trị dương với ? A. B. C. D. Câu 3: Trên giá sách có 5 quyển sách Lý khác nhau, 3 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển sách Hóa khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra hai quyển khác môn ? A. 91 B. 14 C. 90 D. 63 Câu 4: Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát: 5x - 3y + 10 = 0. Tìm tọa độ một véc tơ pháp tuyến của ∆ ? A. = ( 5;- 3). B. = ( –5; -3). C. = ( 3; 5). D. = ( –3; -5). Câu 5: Phương trình chính tắc của hypebol đi qua điểm và có tiêu cự bằng là. A. . B. . C. . D. . Câu 6: Gieo 1 đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “Kết quả 3 lần gieo được 2 lần xuất hiện mặt sấp ” A. B. C. D. Câu 7: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn . A. . B. . C. . D. . Câu 8: Kí hiệu là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Trang 1/6 - Mã đề thi 002
- Câu 9: Trong hệ trục tọa độ ,cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến của tai điểm . A. B. C. D. Câu 10: Tính góc giữa hai đường thẳng và A. B. C. D. Câu 11: Phương trình đường tròn có tâm và bán kính là: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong mặt phẳng , cho hypebol Tìm tiêu cự của (H). A. . B. . C. . D. . Câu 13: Tam thức bậc hai nhận giá trị âm khi và chỉ khi : A. B. . C. D. Câu 14: Tập nghiệm của phương trình là. A. . B. . C. . D. . Câu 15: Tính tổng T các nghiệm của phương trình . A. T = – 5. B. T = 5. C. T = – 24. D. T = 24. Câu 16: Một tổ 1 lớp 10A7 có 4 bạn nam và 6 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn làm tổ trưởng, biết rằng bạn nào cũng có khả năng như nhau. A. 10. B. 24. C. 4. D. 6. Câu 17: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng sau đây: : và : . A. Vuông góc. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. C. Song song. D. Trùng nhau. Câu 18: Gieo đồng tiền một lần. Kí hiệu để chỉ đồng tiền lật sấp, lật ngửa. Mô tả không gian mẫu nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu cùng màu là. A. . B. . C. . D. . Câu 20: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 21: Một lớp có 15 nữ và 20 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 bạn nam và 1 bạn nữ để đi dự đại hội Đoàn trường ( biết rằng bạn nào cũng có thể tham gia ) Trang 2/6 - Mã đề thi 002
- A. B. 35 C. D. 300 Câu 22: Cho hàm số , điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình là. A. . B. . C. . D. . Câu 24: Cho . Tìm mệnh đề đúng? A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên . Câu 25: Lớp 10A có bạn nam và 18 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn tham gia hội thi cắm hoa do nhà trường tổ chức. A. 38. B. . C. .50616. D. 360. Câu 26: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của có bao nhiêu số hạng? A. . B. . C. . D. . Câu 27: Trong mặt phẳng , cho elip có phương trình . Tìm các tiêu điểm của . A. B. . . C. D. . . Câu 28: Tìm hệ số hạng chứa trong khai triển . A. . B. . C. . D. . Câu 29: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương A. . B. . C. . D. . Câu 30: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? A. B. C. D. Câu 31: Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là . Điểm nào sau đây là tiêu điểm của (P)? A. F(4;0) . B. F(0;4). C. F(0;82). D. F(2;0). Câu 32: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để 2 tấm thẻ rút được đều ghi số lẻ là A. . B. . C. . D. . Câu 33: Một hộp chứa 11 quả bóng gồm 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng. A. . B. . C. . D. . Trang 3/6 - Mã đề thi 002
- Câu 34: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 35: Gieo 1 đồng tiền liên tiếp 3 lần là phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN. Tính xác suất của biến cố A: “ Lần đầu xuất hiện mặt ngửa”. A. B. C. D. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu (1,0 điểm): Khai triển nhị thức sau 3 x 5 Câu 2(1,0 điểm). Cho đường tròn (C) có phương trình : x 2 y 2 4x 8y 5 0. a) Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: 3x-4y+5=0 Câu 3(1,0 điểm) Có 7 hoa trắng và 9 hoa đỏ, 5 hoa vàng. Cần chọn ra 5 bông hoa để cắm. Tính xác suất để chọn được ít nhất 2 hoa trắng và 2 hoa vàng. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án Câu 33 34 35 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trang 4/6 - Mã đề thi 002
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trang 5/6 - Mã đề thi 002
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trang 6/6 - Mã đề thi 002

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
