ĐẠI HC ĐÀ NNG
Khoa Cơ khí, Trường Đại hc Bách Khoa
Tp bài ging
Môn hc
Máy Công C
Biên son theo đề cương môn hc
chuyên ngành cơ khí ĐHBK ĐN
Người biên son : Bùi trương V
Khoa Cơ khí, Trường Đại hc Bách khoa
Đại hc Đà nng.
Đà Nng - Năm 2007
2
Phn I: Máy công c
M đầu
Các loi sn phm cơ khí nói chung được to ra bng các quá trình cơ bn sau
1. Đúc. Thiết b có liên quan là các loi máy đúc, khuôn mu...
2. Gia công áp lc: gia công không phoi, to sn phm nh quá trình biến dng do
kim loi vi các loi máy cán, ép, máy búa ...
3. Ghép ni: ví d hàn, các mi ghép...
4. Gia công ct gt kim loi: gia công có phoi, to sn phm bng cách ly đi lượng
kim loi dư tha để đạt hình dáng và kích thước cũng như cht lượng k thut theo yêu
cu. Máy công c ct gt kim loi được dùng cho quá trình ny.
Ngoài ra, thường có các quá trình gia công tinh ln cui, sơn m... trước khi đưa vào
x dng.
Quá trình gia công ct gt kim loi để to sn phm có ưu đim:
Đạt độ chính xác kích thước cao
Hình dáng hình hc đảm bo, sc cnh.
Kinh tế
Tuy vy cũng có mt s nhược đim:
Lãng phí vt liu
Tn nhiu thi gian hơn mt s quá trình khác
Do đó, khi thiết kế chế to sn phm, cn la chn thích hp cách gia công cũng như
luôn phi nghĩ đến bin pháp ci thin cht lượng sn phm.
Các yếu t có liên quan trong quá trình ct:
1. Máy công c
2. Vt liu k thut
3. Dng c ct
4. Chế độ ct và kế hoch sn xut
5. Điu kin gia công ( làm mát)
3
Chương 1: Chuyn động hc trong máy công c
1. Các dng b mt thường dùng cho sn phm cơ khí
Có th phân thành 3 dng b mt:
1.1. Dng b mt tròn xoay: To bi đưng chun là đường tròn, và tùy theo loi
đường sinh ( thng, bt k, gãy khúc...) có các dng b mt sau (H1.1)
a. b mt tr tròn xoay
c. b mt định hình tròn xoay d. b mt ren
H1.1: Các dng b mt tròn xoay
C
S S
CSS
C
b. b mt nón
C
α
a. b mt phng
c. b mt cong phng
H1.2: Các dng b mt phng
C
S
b. b mt răng thanh răng
CS
C
S
d. b mt răng bánh răng
C
S
1.2. Dng b mt phng: Có đường chun là đường thng, và dng b mt to ra
tùy thuc vào loi đưng sinh (H1.2)
1.3 Dng mt đặc bit: b mt cam, cánh turbin...đường sinh tuân theo quy
4
lut hình hc nht định.
Như vy:
+ B mt đươc to ra khi cho đường sinh chuyn động theo đường chun:
Vi đưng sinh và đường chun là đường thng và tròn, cơ cu máy ch
cn to ra các chuyn động đơn gin như thng và tròn đều .
Vi đường sinh có dng hyperbol, ellip, xon lôga..., cơ cu máy phi
thc hin các chuyn động thng và tròn không đều: khó ng dng thc tế.
+ Các chuyn động ca cơ cu máy để to ra các đường sinh và đường chun
cn thiết đưc gi là chuyn động to hình ca máy công c.
2. Chuyn động to hình ca máy công c:
2.1 Định nghĩa: Chuyn động to hình bao gm mi chuyn động tương đối
gia dao và phôi trc tiếp to ra b mt gia công.
Ví d: Q và T là chuyn động to hình (H1.3a)
Có các trường hp : QT
H1.3a
a) To hình đơn gin: là chuyn động độc lp Q
( không ph thuc vào mt chuyn động nào khác-H1.3b)
Q
H1.3b: To hình đơn gin
b) To hình phc tp: gm các chuyn động ph thuc Q&T (H1.3c)
t
p
QT
H1.3c: To hình phc tp
c) To hình va đơn gin va phc tp-Q: chuyn động độc lp,T
1
&T
2
chuyn động to hình phc tp để phi hp thành T (H1.3d)
QTT
1
T
2
H1.3d
Các chuyn động ca các khâu chp hành ( dao& phôi ) là các chuyn động tương
đối vì có th được thc hin bi bt k khâu nào, dao hoc phôi. Ngoài chuyn động
to hình, trong máy còn có các chuyn động khác như tiến, lùi dao nhanh, chuyn
động phân độ..., đây là các chuyn động ph cn thiết để hoàn tt quá trình to hình.
2.2 Các phương pháp to hình b mt trên máy công c. Bao gm:
1. Phương pháp chép hình: Lưỡi ct ca dng c ct trùng vi đưng sinh ca
b mt to hình. Trong quá trình ct, lưỡi ct luôn tiếp xúc vi b mt to hình
5
(H1.4a,b). Phương pháp ny có ưu đim cho năng sut cao nhưng khó chế to dng c,
ngoài ra lc ct phát sinh ln nên phi chn chiu rng lưỡi ct thích hp.
S(lưỡi ct)
C
a) Bào định hình
c) Phay bao hình
S(hình bao ca lưỡi
ct chuyn động)
d)Nguyên lý to dng răng bao hình
H1.4: Mt s phương pháp to hình b mt
b)Phay mô đun
S(lưỡi ct)
2. Phương pháp bao hình: Lưỡi ct chuyn động to ra nhiu b mt, đường,
đim hình hc luôn tiếp xúc vi b mt gia công. Tp hp tt c các vết lưỡi ct ny
chính là đường sinh ca b mt to hình và nó không ph thuc vào hình dng dng c
ct( H1.4c,d).
3. Phương pháp theo vết: Phương pháp ny có đường sinh ca b mt to hình
là tp hp các cht đim trùng vi đim ct gt trên dao khi chuyn động, ch yếu
được ng dng cho các máy điu khin chương trình s.
3. Sơ đồ kết cu động hc máy công c
3.1 Định nghĩa: Sơ đồ kết cu động hc là sơ đồ mô t chuyn động to hình
ca máy. Qua sơ đồ ny có th biu din mi liên h chuyn động gia ngun động
lc và khâu chp hành, hoc gia các khâu chp hành vi nhau.
Ví d: Sơ đồ kết cu động hc ca máy tin ren (H1.5).
Chuyn động to hình theo sơ đồ: Q&T
Mi liên h chuyn động gia các khâu chp hành
1. Động cơ đến phôi (to hình đơn gin):
nđ/c iv = nt/c [v/ph] (1.1)
2. Phôi đến bàn dao (to hình phc tp):
1vòng t/c is tx k = tp [mm] (1.2)
iv , is : cơ cu điu chnh ca Hp Tc độ và Hp Chy dao.