T I Ê U C H U N Q U C G I A
TCVN
TCVN 8241-4-3:2009
IEC 61000-4-3:2006
Xut bn ln 1
TƯƠNG THÍCH ĐIN T (EMC) - PHN 4-3: PHƯƠNG
PHÁP ĐO VÀ TH - MIN NHIM ĐỐI VI NHIU PHÁT X
TN S VÔ TUYN
ElectroMagnetic Compatibility (EMC) – Part 4-3: Testing and measurement techniques
- Immunity to radiated, radio-frequency, electromagnetic fields
HÀ NI – 2009
TCVN 8241-4-3:2009
2
TCVN 8241-4-3:2009
Mc lc
1 Phm vi áp dng ...................................................................................................................................5
2 Tài liu vin dn....................................................................................................................................5
3 Thut ngđịnh nghĩa.......................................................................................................................5
4 Tng quan............................................................................................................................................8
5 Mc th...............................................................................................................................................9
5.1 Các mc th vi mc đích chung ..................................................................................................9
5.2 Các mc th kh năng chng nhiu vô tuyến phát x t các máy đin thoi vô tuyến s và các
thiết b phát tn s vô tuyến khác.........................................................................................................9
6 Thiết b th..........................................................................................................................................10
6.1 Mô t phương tin th.................................................................................................................10
6.2 Hiu chun trường đin t...........................................................................................................10
7. Thiết lp phép th...............................................................................................................................14
7.1 B trí thiết b để bàn .....................................................................................................................15
7.2 B trí thiết b đặt trên sàn nhà ......................................................................................................15
7.3 B trí dây ni................................................................................................................................15
7.4 B trí thiết b mang trên người......................................................................................................15
8. Quy trình th.......................................................................................................................................15
8.1 Điu kin chun ca phòng th nghim.......................................................................................16
8.2 Thc hin phép th......................................................................................................................16
9 Đánh giá kết qu th nghim.............................................................................................................17
10 Biên bn th nghim........................................................................................................................17
Ph lc A (Tham kho) Cơ s chn la phương pháp điu chế cho các phép th liên quan ti vic bo
v chng li nhiu phát x RF t các máy đin thoi vô tuyến s..........................................................25
Ph lc B (Tham kho) Các anten phát trường......................................................................................29
Ph lc C (Tham kho) S dng các bung không phn x..................................................................30
Ph lc D (Tham kho) S không tuyến tính ca b khuếch đại và ví d v th tc hiu chun
theo 6.2...................................................................................................................................................32
Ph lc E (Tham kho) Hướng dn la chn các mc th....................................................................36
Ph lc F (Tham kho) La chn các phương pháp th ......................................................................39
Ph lc G (Tham kho) Các loi môi trường ..........................................................................................40
Ph lc H (Quy định) Phương pháp ri thay thế đối vi tn s trên 1 GHz (Phương pháp ca s
độc lp) ...................................................................................................................................................44
3
TCVN 8241-4-3:2009
Li nói đầu
TCVN 8241-4-3:2009 hoàn toàn tương đương IEC 61000-4-3:2006.
TCVN 8241-4-3:2009 do Vin Khoa hc K thut Bưu đin xây dng,
B Thông tin và Truyn thông đề ngh, Tng cc Tiêu chun Đo lường
Cht lượng thm định, B Khoa hc và Công ngh công b.
TCVN 8241-4-3:2009 được xây dng trên cơ s soát xét, chuyn đổi
tiêu chun ngành TCN 68-194:2000 ”Tương thích đin t (EMC)- Min
nhim đối vi nhiu phát x tn s vô tuyến – Phương pháp đo và th
ca Tng cc Bưu đin (nay là B Thông tin và Truyn thông).
4
TCVN 8241-4-3:2009
T I Ê U C H U N Q U C G I A TCVN 8241-4-3:2009
Tương thích đin t - Phn 4-3: Phương pháp đo và th -
Min nhim đối vi nhiu phát x tn s vô tuyến
ElectroMagnetic Compatibility (EMC) – Part 4-3 : Testing and measurement techniques -
Immunity to radiated, radio-frequency, electromagnetic fields
1 Phm vi áp dng
Tiêu chun này áp dng yêu cu min nhim ca thiết b đin và đin t đối vi năng lượng phát x
đin t. Tiêu chun này thiết lp các mc th và các quy trình th cn thiết.
Tiêu chun này thiết lp mt chun chung để đánh giá kh năng min nhim ca thiết b đin và đin
t khi chu nh hưởng ca trường đin t phát x tn s vô tuyến.
CHÚ THÍCH 1: Tiêu chun này là tiêu chun EMC cơ bn dùng cho các cơ quan qun lý sn phm. Các cơ quan qun lý sn
phm có trách nhim quyết định vic có áp dng tiêu chun đo th min nhim này hay không, và nếu áp dng, các cơ quan
qun lý sn phm có trách nhim quyết định các mc th phù hp và các tiêu chí cht lượng.
Tiêu chun này đề cp đến các phép th min nhim liên quan đến vic bo v chng li nh hưởng
ca trường đin t tn s vô tuyến t mt ngun bt k.
Mt s quy định riêng được xác định cho bo v chng li phát x tn s vô tuyến t các máy đin
thoi vô tuyến s và các thiết b phát RF khác.
CHÚ THÍCH 2: Các phương pháp th trong tiêu chun nhm xác định mc độ nh hưởng ca nhiu phát x ti thiết b được
kim tra. S mô phng và phép đo mc nhiu phát x trong tiêu chun này là chưa đủ chính xác tho đáng để đánh giá mt
cách định lượng các nh hưởng. Các phương pháp th được xây dng vi mc đích cơ bn là đảm bo kh năng tái to li
kết qu, vi các thiết b th khác nhau, để phân tích định tính các nh hưởng.
Tiêu chun này đưa ra phép th độc lp. Không s dng các phép th khác để thay thế khi cn xác
định s tuân th tiêu chun này.
2 Tài liu vin dn
IEC 60050 (161), International Electrotechnical Vocabulary (IEV) – Chapter 161: Electromagnetic
Compatibility (T vng k thut đin t quc tế - Chương 161: Tương thích đin t).
TCVN 8241-4-6:2009 (IEC 61000-4-6:2005), Tương thích đin t (EMC) - Phn 4-6: Phương pháp đo
và th - Min nhim đối vi nhiu dn tn s vô tuyến.
3 Thut ngđịnh nghĩa
3.1
Điu chế biên độ (amplitude modulation)
Quá trình thay đổi biên độ ca mt sóng mang theo mt quy lut xác định.
3.2
Bung không phn x (anechoic chamber)
Bung có v chn mà mt trong được ph bng vt liu hp th sóng vô tuyến để gim phn x.
3.2.1
Bung không phn x hoàn toàn (fully anechoic chamber)
Bung không phn x có v chn, các b mt bên trong đều được ph hoàn toàn bng vt liu hp
th.
5