
10. Thành l p tr ng cao đ ngậ ườ ẳ
a. Trình t th c hi nự ự ệ
B c 1: B Giáo d c và Đào t o ti p nh n h s D án đ u tướ ộ ụ ạ ế ậ ồ ơ ự ầ ư
thành l p tr ng, th m đ nh các đi u ki n và quy t đ nh phê duy t chậ ườ ẩ ị ề ệ ế ị ệ ủ
tr ng đ u t thành l p tr ngươ ầ ư ậ ườ .
B c 2: B Giáo d c và Đào t o ch trì, ph i h p v i các B : Kướ ộ ụ ạ ủ ố ợ ớ ộ ế
ho ch và Đ u t , Tài chính, N i v và các c quan liên quan t ch c th mạ ầ ư ộ ụ ơ ổ ứ ẩ
đ nh D án đ u t thành l p tr ng, xem xét các đi u ki n và ra quy tị ự ầ ư ậ ườ ề ệ ế
đ nh thành l p tr ng. ị ậ ườ
b. Cách th c th c hi nứ ự ệ
- Qua đ ng b u đi n ho c t i B ph n ‘m t c a” - Văn phòng Bườ ư ệ ặ ạ ộ ậ ộ ử ộ
Giáo d c và Đào t oụ ạ .
c. Thành ph n, s l ng h sầ ố ượ ồ ơ
H s đ ngh B tr ng B Giáo d c và Đào t o ra quy t đ nhồ ơ ề ị ộ ưở ộ ụ ạ ế ị
thành l p tr ng g m: ậ ườ ồ
- Quy t đ nh phê duy t ch tr ng đ u t thành l p tr ng caoế ị ệ ủ ươ ầ ư ậ ườ
đ ng c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o;ẳ ủ ộ ưở ộ ụ ạ
- Gi y ch ng nh n đ u t đ i v i vi c thành l p các tr ng caoấ ứ ậ ầ ư ố ớ ệ ậ ườ
đ ng t th c và văn b n ch p thu n giao đ t xây d ng tr ng c a y banẳ ư ụ ả ấ ậ ấ ự ườ ủ Ủ
nhân dân c p t nh ho c các văn b n pháp lý v quy n s d ng đ t xâyấ ỉ ặ ả ề ề ử ụ ấ
d ng tr ng, trong đó xác đ nh rõ di n tích, m c gi i, đ a ch khu đ t;ự ườ ị ệ ố ớ ị ỉ ấ
- Văn b n báo cáo tình hình tri n khai D án đ u t thành l pả ể ự ầ ư ậ
tr ng c a c quan ch qu n (đ i v i tr ng cao đ ng công l p) ho cườ ủ ơ ủ ả ố ớ ườ ẳ ậ ặ
c a Ban Qu n lý d án (đ i v i tr ng cao đ ng t th c) cùng ý ki n c aủ ả ự ố ớ ườ ẳ ư ụ ế ủ
y ban nhân dân c p t nh n i tr ng đ t tr s chính. Báo cáo c n làm rõỦ ấ ỉ ơ ườ ặ ụ ở ầ
nh ng công vi c c th đã hoàn thành ho c đang th c hi n v đ t xâyữ ệ ụ ể ặ ự ệ ề ấ
d ng tr ng, s l ng và các đi u ki n chu n b v phòng h c, phòngự ườ ố ượ ề ệ ẩ ị ề ọ
làm vi c, phòng thí nghi m, th vi n, trang thi t b , c s v t ch t ph cệ ệ ư ệ ế ị ơ ở ậ ấ ụ
v đào t o; khu th c hành, ký túc xá, khu th thao và nh ng công trìnhụ ạ ự ể ữ
khác đã đ c xây d ng trên khu đ t; đ i ngũ cán b , gi ng viên, công tácượ ự ấ ộ ộ ả
t ch c b máy, đ i ngũ cán b qu n lý; tài chính chu n b cho các ho tổ ứ ộ ộ ộ ả ẩ ị ạ
đ ng c a tr ng, phù h p v i n i dung, k ho ch tri n khai th c hi nộ ủ ườ ợ ớ ộ ế ạ ể ự ệ
c a D án, Gi y phép đ u t đã đ c phê duy t và các n i dung côngủ ự ấ ầ ư ượ ệ ộ
vi c, gi i pháp t ch c tri n khai trong t ng giai đo n phát tri n c a nhàệ ả ổ ứ ể ừ ạ ể ủ
tr ng;ườ
- B n Quy ho ch xây d ng tr ng và thi t k t ng th đã đ c cả ạ ự ườ ế ế ổ ể ượ ơ
quan ch qu n phê duy t đ i v i các tr ng cao đ ng công l p ho c yủ ả ệ ố ớ ườ ẳ ậ ặ Ủ
ban nhân dân c p t nh phê duy t đ i v i các tr ng cao đ ng t th c;ấ ỉ ệ ố ớ ườ ẳ ư ụ

- Danh sách d ki n cán b lãnh đ o ch ch t c a tr ng và vănự ế ộ ạ ủ ố ủ ườ
b n cam k t tham gia c a Hi u tr ng, các phó hi u tr ng, ch nhi mả ế ủ ệ ưở ệ ưở ủ ệ
khoa, tr ng các phòng, ban, b môn;ưở ộ
- D ki n các ch ng trình đào t o đ c xây d ng trên c sự ế ươ ạ ượ ự ơ ở
ch ng trình khung c a B Giáo d c và Đào t o đã ban hành. Danh m cươ ủ ộ ụ ạ ụ
giáo trình, tài li u, trang thi t b ph c v gi ng d y phù h p v i các ngànhệ ế ị ụ ụ ả ạ ợ ớ
đào t o c a tr ng; ạ ủ ườ
- Danh sách cán b , gi ng viên c h u, th nh gi ng c a tr ng,ộ ả ơ ữ ỉ ả ủ ườ
trong đó c n nêu rõ trình đ chuyên môn c a t ng ng i, phù h p v i cácầ ộ ủ ừ ườ ợ ớ
ngành, chuyên ngành đào t o, quy mô tuy n sinh c a tr ng trong t ngạ ể ủ ườ ừ
giai đo n, nh t là giai đo n đ u đi vào ho t đ ng sau khi có quy t đ nhạ ấ ạ ầ ạ ộ ế ị
thành l p tr ng; làm rõ k ho ch, gi i pháp phát tri n đ i ngũ gi ng viênậ ườ ế ạ ả ể ộ ả
trong các giai đo n sau khi thành l p;ạ ậ
- Danh m c s l ng các phòng h c, phòng làm vi c, th vi n, kýụ ố ượ ọ ệ ư ệ
túc xá và các c s v t ch t ph c v h c t p, gi ng d y, thí nghi m, th cơ ở ậ ấ ụ ụ ọ ậ ả ạ ệ ự
hành;
- Các văn b n pháp lý xác nh n v s ti n hi n có do Ban qu n lýả ậ ề ố ề ệ ả
d án đang đ c giao qu n lý, b o đ m tính h p pháp và cam k t s chự ượ ả ả ả ợ ế ẽ ỉ
s d ng đ đ u t xây d ng tr ng và chi phí cho các ho t đ ng th ngử ụ ể ầ ư ự ườ ạ ộ ườ
xuyên c a tr ng sau khi đ c thành l p, thuy t minh v t ng kinh phí,ủ ườ ượ ậ ế ề ổ
ngu n v n đã đ u t ; ph ng án huy đ ng v n và cân đ i v n ti p theoồ ố ầ ư ươ ộ ố ố ố ế
đ đ m b o duy trì n đ nh ho t đ ng c a tr ng trong giai đo n 5 năm,ể ả ả ổ ị ạ ộ ủ ườ ạ
b t đ u t khi tr ng đ c tuy n sinh khóa đ u tiên.ắ ầ ừ ườ ượ ể ầ
Đ i v i v n góp có nhi u thành viên, h s c n có các văn b n camố ớ ố ề ồ ơ ầ ả
k t, có minh ch ng pháp lý đ y đ c a các thành viên và biên b n ch pế ứ ầ ủ ủ ả ấ
nh n c a Ban sáng l p tr ng đ ng ý v vi c góp v n, trong đó ghi rõậ ủ ậ ườ ồ ề ệ ố
tên, đ a ch tr s c a tr ng; tên và đ a ch c a ng i góp v n; lo i tàiị ỉ ụ ở ủ ườ ị ỉ ủ ườ ố ạ
s n và s đ n v tài s n góp v n; t ng giá tr các tài s n góp v n và t lả ố ơ ị ả ố ổ ị ả ố ỷ ệ
c a t ng giá tr tài s n đó trong v n đi u l c a tr ng; ngày giao, nh n;ủ ổ ị ả ố ề ệ ủ ườ ậ
ch ký c a ng i góp v n và ng i đ c các thành viên góp v n c làmữ ủ ườ ố ườ ượ ố ử
đ i di n ch u trách nhi m tr c pháp lu t đ ng tên xin thành l p tru ng.ạ ệ ị ệ ướ ậ ứ ậ ờ
V n góp ph i đ c n p vào tài kho n c a Ban qu n lý d án xây d ngố ả ượ ộ ả ủ ả ự ự
tr ng.ườ
Tài s n s d ng đ góp v n ph i đ c đ nh giá c th , chính xácả ử ụ ể ố ả ượ ị ụ ể
theo quy đ nh do c quan có th m quy n th c hi n và đ c t t c cácị ơ ẩ ề ự ệ ượ ấ ả
thành viên góp v n nh t trí. Vi c góp v n ch đ c công nh n khi quy nố ấ ệ ố ỉ ượ ậ ề
s h u h p pháp đ i v i v n đóng góp đã đ c chuy n cho Ban Qu n lýở ữ ợ ố ớ ố ượ ể ả
d án xây d ng tr ng.ự ự ườ

Đ t đai, nhà đ c s d ng đ góp v n ph i có gi y ch ng nh nấ ở ượ ử ụ ể ố ả ấ ứ ậ
h p pháp, ph i làm th t c chuy n quy n s d ng đ t và quy n s h uợ ả ủ ụ ể ề ử ụ ấ ề ở ữ
nhà cho nhà tr ng và ph i hoàn thành tr c khi đ c B Giáo d c vàở ườ ả ướ ượ ộ ụ
Đào t o cho phép m ngành và tuy n sinh đào t o.ạ ở ể ạ
- D th o Quy ch t ch c và ho t đ ng c a tr ng và Quy ch chiự ả ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ ế
tiêu n i b . ộ ộ
S l ng h s : ố ượ ồ ơ 01 b .ộ
d. Th i h n gi i quy tờ ạ ả ế
- D ki n 15 ngàyự ế .
đ. C quan th c hi n ơ ự ệ th t c hành chínhủ ụ
- C quan th c hi n: V T ch c cán b - B Giáo d c và Đào t oơ ự ệ ụ ổ ứ ộ ộ ụ ạ .
- C quan ho c ng i có th m quy n đ c u quy n ho c phân c p th cơ ặ ườ ẩ ề ượ ỷ ề ặ ấ ự
hi n (n u có):ệ ế V T ch c cán b - B Giáo d c và Đào t oụ ổ ứ ộ ộ ụ ạ .
- C quan ph i h p (n u cóơ ố ợ ế ): V K ho ch – Tài chính, B Giáoụ ế ạ ộ
d c và Đào t o.ụ ạ
e. Đ i t ng th c hi n ố ượ ự ệ th t c hành chínhủ ụ
- T ch cổ ứ .
g. M u đ n, m u t khaiẫ ơ ẫ ờ
- Không.
h. Phí, l phíệ
- Không.
i. K t qu c a vi c th c hi n ế ả ủ ệ ự ệ th t c hành chínhủ ụ
- Quy t đ nh hành chínhế ị .
k. Yêu c u ho c đi u ki n đ th c hi n th t c hành chínhầ ặ ề ệ ể ự ệ ủ ụ
Thông t ưs 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 5 năm 2009 c a Bố ủ ộ
tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Điưở ộ ụ ạ u l tr ng cao đ ng.ề ệ ườ ẳ
Tr ng cao đ ng đ c thành l p khi b o đ m các đi u ki n sau: ườ ẳ ượ ậ ả ả ề ệ
- Phù h p v i quy ho ch m ng l i các tr ng đ i h c, cao đ ngợ ớ ạ ạ ướ ườ ạ ọ ẳ
đã đ c Th t ng Chính ph phê duy t; ượ ủ ướ ủ ệ
- Có D án thành l p tr ng cao đ ng, trong đó xác đ nh rõ m c tiêuự ậ ườ ẳ ị ụ
thành l p tr ng, ngành ngh , ch ng trình, quy mô đào t o, c c u tậ ườ ề ươ ạ ơ ấ ổ
ch c, qu n lý, quy ho ch đ t đai, ngu n v n xây d ng tr ng, k ho chứ ả ạ ấ ồ ố ự ườ ế ạ
và l trình đ u t phát tri n, b o đ m phù h p v i nhu c u đào t o ngu nộ ầ ư ể ả ả ợ ớ ầ ạ ồ
nhân l c có trình đ cao ph c v m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i c aự ộ ụ ụ ụ ể ế ộ ủ
đ t n c và đ a ph ng; ấ ướ ị ươ
- Đ c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sauượ Ủ ỉ ố ự ộ ươ

đây g i t t là y ban nhân dân t nh c p t nh), n i đ t tr s chính c aọ ắ Ủ ỉ ấ ỉ ơ ặ ụ ở ủ
tr ng ch p thu n b ng văn b n và c p Gi y ch ng nh n đ u t cho dườ ấ ậ ằ ả ấ ấ ứ ậ ầ ư ự
án thành l p tr ng cao đ ng t th c;ậ ườ ẳ ư ụ
- Có đ i ngũ gi ng viên và cán b qu n lý đ v s l ng, đ ng bộ ả ộ ả ủ ề ố ượ ồ ộ
v c c u, phù h p v i ngành ngh đào t o, đ t tiêu chu n v ph m ch tề ơ ấ ợ ớ ề ạ ạ ẩ ề ẩ ấ
và trình đ đào t o, b o đ m th c hi n m c tiêu, ch ng trình giáo d c,ộ ạ ả ả ự ệ ụ ươ ụ
trung bình không quá 30 sinh viên / 1gi ng viên; ả
- Có t ng di n tích đ t xây d ng tr ng không ít h n 5ha, bình quânổ ệ ấ ự ườ ơ
di n tích không ít h n 25mệ ơ 2 /1 tính t i th i đi m tr ng có quy mô đào t oạ ờ ể ườ ạ
cao nh t trong k ho ch đào t o giai đo n 10 năm đ u sau khi thành l p;ấ ế ạ ạ ạ ầ ậ
có c s v t ch t, thi t b b o đ m đáp ng yêu c u ho t đ ng c a nhàơ ở ậ ấ ế ị ả ả ứ ầ ạ ộ ủ
tr ng. Đ a đi m xây d ng tr ng ph i đ m b o môi tr ng giáo d c, anườ ị ể ự ườ ả ả ả ườ ụ
toàn cho cán b , viên ch c và sinh viên trong tr ng;ộ ứ ườ
- V n đi u l đ xây d ng tr ng không ít h n 35 t VNĐ đ cố ề ệ ể ự ườ ơ ỷ ượ
đóng góp b ng các ngu n v n h p pháp, không k giá tr v đ t đai. ằ ồ ố ợ ể ị ề ấ
l. Căn c pháp lý c a ứ ủ th t c hành chínhủ ụ
- Lu t Giáo d c s 38/2005/QH11 ngày 14/6/2005. ậ ụ ố
- Ngh đ nh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy đ nh chi ti t vàị ị ố ị ế
h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c. ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ụ
- Quy t đ nh s 2368/QĐ-BGDĐT ngày 09/5/2007 v vi c tri nế ị ố ề ệ ể
khai áp d ng c ch “m t c a” t i C quan B Giáo d c và Đào t o. ụ ơ ế ộ ử ạ ơ ộ ụ ạ
- Quy t đ nh s 39/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/8/2001 v vi c banế ị ố ề ệ
hành Quy ch t ch c và ho t đ ng c a các tr ng ngoài công l p. ế ổ ứ ạ ộ ủ ườ ậ
- Quy t đ nh s 37/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/8/2000 v vi c banế ị ố ề ệ
hành Qui ch t m th i Tr ng cao đ ng c ng đ ng. ế ạ ờ ườ ẳ ộ ồ
- Thông t s 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 5 năm 2009 c aư ố ủ
B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Điộ ưở ộ ụ ạ u l tr ng cao đ ng.ề ệ ườ ẳ

