ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C CÔNG NGHI P VI T TRÌ
Ệ
Ệ ƯỜ KHOA CÔNG NGH MÔI TR
Ệ NG
Ả BÀI TH O LU N Ệ Ử
Ậ ƯỚ CÔNG NGH X LÝ N
Ả C TH I
ử
ề
ệ ả
ả
Đ tài: X lý n
c th i công ngh s n
ướ ấ
xu t phân lân
ươ
ẫ
ng d n: Đàm.T.Thanh H ng
ướ ự
ệ
G.Viên h Nhóm th c hi n: Nhóm 2
Danh sách nhóm
ị ư
ễ
1. Nguy n Văn Giáp
ươ
7. Hoàng Th L u 8. Ph m Thanh Ph
ng
ầ
ị
2. Tr n Th Giang
3. Lù Văn H ngồ
ạ Nam ặ
ệ
ề ị 4. Lò Th Huy n
ươ
ị
ệ ng Th Nguy t
ế ọ 5. Đinh Tr ng Hi u
ậ ồ 9. Đ ng H ng Nh t ụ 10. Nông Hi p Ng y 11. Tr
ị 6. Mai Th Thùy Linh
ộ
N i Dung Trình Bày
ớ
ệ
I. Gi
ề i thi u v phân lân
• Phân photphat th
ặ ườ
ứ
ớ ả ứ ớ
ng g p là supephotphat v i công th c Ca(H2PO4)2 , phân lân nung ch y và amonphotphat v i công th c (NH4)3PO4
•.
1. Phân lân supe ạ ộ
ị
ắ
ặ
ạ
ấ
ộ ượ
ứ
ậ
ớ
ng khá l n axit, vì v y phân có ph n ng chua.
ạ ớ ng l n th ch cao, ả ứ ễ ử ụ
ộ ượ ễ
ướ
ế Là lo i b t m n màu tr ng, vàng xám ho c màu xám thi c (d ng viên). Trong supe lân có 16 – 20% lân nguyên ch t. Ngoài ra, trong phân này có ch a m t l m t l Phân d hoà tan trong n
c cho nên cây d s d ng.
ấ
ề
ẽ ố ơ
ằ
ạ
t h n.
•. Nên bón cho đ t ki m, đ t khô c n, h n hán s t ễ
ặ
ạ
ễ
ả
ạ
ơ
ứ
ấ Do lân trong supe lân d hòa tan ủ Hai m t m nh c a supe lân là: ệ D hòa tan, hi u qu nhanh h n các lo i phân lân khác. Có ch a S.
•
ư
ấ ấ
ế ề
ướ c nh ng tan đ n ủ ễ ườ ng đ t và d ch c a r cây ,có tính ki m ồ ụ
ử
ề
ầ
ồ
ặ Có màu ghi ho c xám,r t ít tan trong n ị 98% trong môi tr (pH=8)nên có tác d ng kh chua, g m nhi u thành ph n dinh ưỡ ng có ích cho cây tr ng: P2O5: 1321%; MgO:1020%; d CaO:2035%; SiO2:2030%...
•
ượ
ố ự
nhiên, không hoà
ướ
ế
Đ c coi là phân khoáng có ngu n g c t tan trong n
ồ c, tan trong axit y u
ệ
ấ
• Hi u su t phân lân 2530%
•
ả ạ
ấ
ấ
ệ
ệ
ộ
ả ề ử ụ
ể
ạ
Ư ể u đi m ử ả Có kh năng kh chua c i t o đ t chua, đ t phèn. ở ạ ơ ả ậ d ng ít hòa tan nên hi u qu ch m h n Lân trong phân ị ơ ư supe lân m t ít nh ng hi u qu b n h n vì lân không b chuy n thành d ng cây khó s d ng.
2. Phân lân nung ch yả
ệ ả Tình hình s n xu t phân lân nung ch y hi n
ố ượ
• Theo s li u năm 2006 – 2007 , s l
ng phân bón đ
ượ ử c s
ố ệ :
ụ ở d ng
ố
ệ ấ • Trung Qu c là 48,8 tri u t n
•
Ấ ộ
ệ ấ n đ là 22,045 tri u t n
ỹ
ệ ấ • M là 20,821 tri u t n
ệ ấ • EU là 13,86 tri u t n
ệ ấ • Thái Lan là 1,69 tri u t n
ệ
• Vi
ệ ấ t Nam là 2,604 tri u t n
ấ ế ớ nay trên th gi i và trong n ả ướ c
ệ ả
ấ
II. Công ngh s n xu t phân lân
1. Nguyên li u s n xu t phân supephotphat
ệ ả ấ
ặ Qu ng photphoric Apatit
ệ
2. S đ công ngh
ơ ồ ệ ả • S đ công ngh s n xu t supephotphat
ơ ồ ấ
• B n ch t ph n ng trong công đo n hóa th ch
ả ấ ả ứ ạ
ặ ướ
ễ
ạ ớ ụ c tác d ng v i là qu ng không tan trong n ạ axit sunfuric t o thành supephotphat d tan trong n cướ
→ Ca3(PO4) + 2H2PO4 Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
• Ngu n sinh ra n
ồ ướ c th i là do dùng n
ụ ạ
ướ ấ ả c h p ạ công đo n hóa th ch. ượ ấ ả
ứ ặ ủ
ừ ả th khí th i sinh ra t ụ ằ c h p th b ng H2O Khí th i có ch a HF đ ẽ ạ và khi có m t c a oxit silic SiO2 s t o thành H2SiF6 :
→ HF + SiO2 SiF4 + 2H2O
→ 3SiF4 + 2H2O 2H2SiF6 + SiO2
ơ ồ ả ấ ả • S đ s n xu t phân lân nung ch y
ơ ồ ấ ạ
• S đ c u t o lò cao
• Các quá trình hóa lý x y ra trong lò cao.
ừ ỉ
ự
ế
ể Có th chia t
đ nh lò đ n đáy lò làm 4 khu v c:
§
ự ấ
ố ệ
ự ỉ
Khu v c s y ph i li u Khu v c đ nh lò:
ệ ộ
ế
ả
ố
- Nhi
t đ kh ng ch trong kho ng 1507000C.
-
ằ
ệ ộ ẽ ị ế
ơ ướ ướ
ụ
ơ ấ ụ ơ ướ h i n
ẽ ặ c s làm t đ bay h i n ế c, b i than s b k t tinh. N c k t tinh
ế N u th p h n ho c b ng nhi ư ng ng t ượ đ
c thoát ra
ả
ố
ự § Khu v c phân gi
i mu i cacbonat
ệ ộ
ả
ả
ả t đ kho ng 730 9200C, x y ra các ph n ng phân gi
i
ả ứ ạ
ứ
Nhi ố mu i cacbonat và phán ng hoàn nguyên kim lo i Fe, Ni
MgCO3 MgO + CO2
CaCO3 CaO + CO2
Fe2O3 + C 2Fe + 3CO
Fe2O3+3CO 2Fe + 3CO
NiO + CO Ni + CO2
ả
Ầ ĐAU Đ U QUÁ
ả ỏ
ự
ề § Khu v c hóa m m và ch y l ng
ệ ộ ắ ầ
ắ ầ
ế
ề
ặ t đ b t đ u đ t 8000C qu ng b t đ u m m và ti p ầ
ạ ệ ộ
ắ ầ
ề
ả
ớ
Khi nhi ụ t c m m d n cho t
t đ 12000C thì nó b t đ u ch y.
i nhi
ả ứ
ả
Trong lò x y ra các ph n ng:
ả ứ
Ph n ng chính: 2C + O2
2CO + Q
ả ứ
ụ
Ph n ng ph : C + H2O
CO + 2H2Q
2CO + O2 2CO2 + Q
ả ứ
ử
Và ph n ng kh F, hoàn nguyên Ni và P
2Ca5F(PO4) + SiO + H2O 3Ca3(PO4)2 + CaSiO2 + HF
4Ca5F(PO4) + 3SiO2 6Ca3(PO4)2 + 2CaSiO3 + SiF4
ệ
ự § Khu v c quá nhi
t
ự
ạ
ừ
- T i khu v c này nhi
ệ ộ ượ t đ đ
c nâng lên t
1300
15000C.
ấ
ấ
ộ
- Ch t lân s
ẽ ở ạ tr ng thái l ng và r t linh đ ng (vô ệ
ỏ ể
ấ ị đ nh hình), hi u su t chuy n hóa cao.
-
ấ
ượ
ạ
ộ
ử ằ ướ ầ ượ
ướ ấ
ư ượ
ở c tháo ra b i 2 c a ra c có ả ng s n
ng n
Ở ạ tr ng thái này ch t lân đ ộ ồ ệ li u, làm l nh đ t ng t r i tôi nhanh b ng n ự áp l c cao(l u l c g p 1520 l n l ph m)ẩ
c bán thành ph m phân lân có ch t lân
ở
ố
ượ - Ta thu đ ị ạ d ng vô đ nh hình tan t
ấ ẩ t trong axit xitric 2%
• N c th i phát sinh trong quá
ả
ướ trình:
ạ - Làm l nh lò cao
- Sàng vào lò
ướ ệ ướ t nguyên li u tr c khi
ướ ệ ỏ ạ ơ - B m n c làm l nh li u l ng
- N c c a quá trình trung hòa khí
ướ ủ
th iả
ươ
ướ
ng c
III. Các ph ử pháp x lý n th i ả
ể
ặ
ả
ả ủ B ng đ c đi m dòng th i c a nhà máy supephotphat
ồ
Thông số
ộ N ng đ , mg/l
ấ ắ ơ ử
Ch t r n l
l ng
150 – 600
ấ ắ
Ch t r n hòa tan
644 – 980
COD
35 – 175
Florua (F)
1920 – 2163
Clorua (Cl)
42 – 234
Sunfat (SO42 )
40 – 336
Canxi
32 – 86
Photphat (PO43 )
0,4 – 1
ươ
1. Ph
ọ ng pháp hòa h c
• S d ng s a vôi Ca(OH)2 c
ươ a , Ph ng pháp trung hòa
ử ụ ữ ủ ướ ể ử đ kh tính axit c a n ả ề ư ướ ả th i, đ a n c th i v ả kho ng trung tính (pH 6,5 8,5).
• Quá trình có th th c hi n ạ
ệ
ể ự ứ ươ
ng th c gián đo n ụ theo ph ặ ho c liên t c.
• Tác nhân trung hoà c n ầ ễ ế
ể ặ Đ c đi m
ẻ ề r ti n, d ki m.
• Thi ậ
ế ị ơ
ễ ả t b đ n gi n, d ễ ế ạ v n hành và d ch t o.
ỏ • T ng chi phí sao cho nh
ổ nh t.ấ
b ,Loại bỏ photphat bằng kết tủa
•
ợ ấ ị ế ủ
ặ ủ ố ắ
ắ ố
ạ i trong bùn th i. Hi u qu nh t là t
ả ế ủ ồ ố ấ ệ
Các h p ch t orthophotpho b k t t a khi ự ạ ượ ng photphat kim lo i hòa tan kém và s có l ấ ạ ắ m t c a các hóa ch t t o l ng (mu i s t, Al, ư Ca(OH)). Các mu i này l ng xu ng và l u ả ệ ạ i quá l ế ờ t ki m chi phí trình k t t a đ ng th i và ti nh t.ấ
•
ấ ử Hóa ch t kh màu: ENCR
ố
ấ ứ ừ Có xu t x t ậ ợ ế ả
ấ Trung Qu c, là h p ch t polyme cationic b c 4 có kh năng k t bông ả làm gi m COD
NGH Ỉ XÍ ĐÃ, M T Ệ QUÁ
ươ
2. Ph
ng pháp hóa lý
v Phương pháp keo tụ
• Sử dụng phèn nhôm sunfat:
• xảy ra phản ứng thủy phân hình thành các ion Al3+ để hút các ion âm có trong nước hình thành nên các liên kết, từ đó tạo nên các bông cặn. (Cl- ,F- )
•
Al2(SO4)3.nH2O
Chú ý khi sử dụng phèn nhôm: pH tối ưu là 5,5-7,5; nhiệt độ của nước khoảng 20-40 độ C.
ụ
ử
ấ • Ch t keo t
cao phân t
: PAFC
ứ
cao phân
Công th c [Al2(OH)nCl6n]m, là ch t keo t ụ ấ
ướ
ả
ử
ấ c, có kh năng keo t
, tan hoàn toàn trong n
ụ r t nhanh
t
• Hóa ch t tr keo t
ấ ợ ụ Polymer Anion
ắ
ượ ử ụ ộ
ị
ạ Anh, có công ướ ở c ẩ ớ ỗ ợ c s d ng đ tăng đ nh t h tr ướ c các i v i nhau hình ơ c l n h n, t o
ạ ớ ướ ớ ắ ề ấ ứ ừ Polymer Anion có xu t x t ứ ấ ợ th c C3H5NO là h p ch t tan trong n ạ ạ d ng h t màu tr ng, không mùi, có tính hút m ể ạ m nh, đ ụ ạ keo t t o bông. Khi cho Polymer vào n ỡ ẽ ế ạ h t keo b phá v s k t dính l ặ thành các bông c n có kích th ậ ợ ệ đi u ki n thu n l i cho quá trình l ng.
ươ
3. Ph
ọ ng pháp sinh h c
a , Men vi sinh: AQUACLEAN ACF32
ợ
ướ
ậ ử ọ ọ ặ c ch n l c đ c bi ướ
ấ ả
ử
ượ ệ ố t c các h th ng x lý n
ả ượ c th i đ c ử ệ t cho s ả c th i công
ầ ộ • Là m t qu n h p vi sinh v t x lý n ỏ ấ ở ạ nuôi c y d ng l ng, đ ụ d ng trong t nghi p. ệ
•
ủ
ậ
ợ
ứ ự ượ
ộ ỗ ọ
ệ
ể
ớ
ồ Ch a đ ng m t h n h p g m 12 ch ng vi sinh v t ậ ộ c tuy n ch n v i m t đ 387/450 tri u vi đã đ sinh/ml.
ớ
ủ
ướ
ả
• V i các ch ng vi sinh x lý n ấ
ệ ố
ọ ử
ị
ử c th i nhanh chóng ợ ủ ậ oxy hóa sinh h c các h p ch t ch m phân h y trong ế các h th ng x lý hi u khí, k khí và tùy nghi
•
ả
ầ
làm gi m BOD, COD, SS đ u ra
ệ
b , Công ngh AAO
• Quá trình x lý áp quá trình x lý sinh h c
ử ử ọ
ề ụ
ậ ể ử ướ ế c
ệ liên t c dùng nhi u h vi sinh v t khác nhau: ế ế Hi u khí, thi u khí, y m khí đ x lý n th i. ả
ệ
ả ư ậ ử • Qúa trình x lý nh v y cho hi u qu x lý ệ ớ ướ t v i n c th i có hàm l ả ử ượ ng
•
ặ cao, đ c bi ữ ơ h u c NP cao.
ế ế
ượ ặ ể ử ả c thi u k theo quy trình nghiêm ạ ướ c th i,trong đó
ướ ấ AAO đ ng t đ x lý nhi u lo i n ả ả có n ề c th i s n xu t phân lân
ể
B AAO
•
Ư ể v u đi m:
ấ
•
ậ Chi phí v n hành th p, ộ ự ộ đ ng hóa cao. trình đ t
ể ờ ệ ố
ử
•
ể ể Có th di d i h th ng x lý khi nhà máy ị chuy n đ a đi m.
ở ộ
ả
ố ắ ợ ố ỡ ỏ ể ế Khi m r ng quy mô, ể ấ tăng công su t ta có th n i, l p thêm các môđun h p kh i mà không ph i d b đ thay th .
ệ
c , Công ngh MBR
́ ơ ạ ộ
ệ ươ nh bê bùn ho t
ủ ậ • C chê ho t đ ng c a vi sinh v t trong công ự ư ̉ ng t ệ ằ
ạ ngh MBR cũng t ́ tính hiê u khí ,công ngh MBR tách b ng màng.
• Vì kích th
̃ ướ c lô màng MBR râ t nh (0.01 ~
́ ọ ẽ ượ i
ỏ ữ ạ l c gi ́ ệ ̉
0.2 µm) nên bùn sinh h c s đ ử ậ ộ trong bê, m t đ vi sinh cao và hi u suâ t x lý tăng.
ẽ ơ ướ ạ
̉ ứ ̉ ắ ọ
• N c s ch s b m hút sang bê ch a và thoát ̀ ra ngoài mà không câ n qua bê l ng, l c và kh trùng.
ử
• Máy thôi khí ngoài cung câ p khí cho vi sinh
́ ̉
ạ ộ ụ ệ ̉ ho t đ ng còn làm nhi m v thôi bung các
́ ̉ ạ ẹ ị màng này đê h n chê b ngh t màng.
•
ớ ệ
ế ợ ướ ệ ử ng x lý n
ướ ệ ớ ớ
ọ
ố ề ư ệ ử ệ ể
ộ K t h p công ngh AAO v i MBR là m t ả ớ ả c th i m i, cho hi u qu h ườ cao và thân thi n v i môi tr ng. So v i các ề công ngh x lý sinh h c truy n th ng thì công ngh AAO & MBR có nhi u u đi m v ượ ộ t tr i
• N c sau x lý màng MBR có ch t l (SS<5 mg/l), BOD5 và COD th p.ấ
ướ ử ấ ượ ố ng t t
• Th i gian l u n
ể
ườ ờ bình th ư ướ ắ c trong b ng n (2,5 5 h) ờ ng(> 6 gi )
ả ơ
ắ
ạ C m n cô và các b n đã chú ý l ng nghe