
Bài Th o Lu n Môn V t ả ậ ậ
Li u Mayệ
GVHD: Đào Anh Tu nấ
L p: ĐH May 6ớ
1. Nguy n Văn Chínhễ
2. Nguy n Ng c Hi u ễ ọ ế
3. Ph m Nam H iạ ả
4. Đào Văn Hoàng

Câu 1: Phân lo i x d t theo ngu n g c ạ ơ ệ ồ ố
Căn c vào ngu n g c; x đ c chia làm 2 lo i là x thiên nhiên và x hóa ứ ồ ố ơ ượ ạ ơ ơ
h c ọ
a, X thiên nhiên bao g m ơ ồ
- X có ngu n g c t đ ng v t: Thành ph n c b n c u t o nên x đ ng ơ ồ ố ừ ộ ậ ầ ơ ả ấ ạ ơ ộ
v t là cao phân t protêin ậ ử
CTHH t ng quát c a Protêin:ổ ủ
├ NH- CHR- CO ┤n
+ X đ ng v t bao g mơ ộ ậ ồ
● X t lông, tóc đ ng v t ( lông c u , lông dê...)ơ ừ ộ ậ ừ
● T tuy n keo đ ng v t ( t t m, t nh n )ừ ế ộ ậ ơ ằ ơ ệ
- X t ngu n g c th c v t: Thành ph n c b n c u t o nên th c v t là ơ ừ ồ ố ự ậ ầ ơ ả ấ ạ ự ậ
cao phân t Xenlulo ├C5H10O5 ┤n ử
+ X th c v t bao g m ơ ự ậ ồ
● X t h t ( X bông, x bông g o )ơ ừ ạ ơ ơ ạ
● X t v thân, v qu cây ( x dây, x gai, x dâu, x lanh, x ơ ừ ỏ ỏ ả ơ ơ ơ ơ ơ
d a ) ừ
● X t lá ( x l y t lá d a s i, chu i s i )ơ ừ ơ ấ ừ ứ ợ ố ợ
- X có ngu n g c vô c : X a miăng, x th y tinhơ ồ ố ơ ơ ơ ủ

b, Nhóm x hóa h c g mơ ọ ồ
- X nhân t o: Nguyên li u ban đ u là nh ng cao phân t trong t nhiên ơ ạ ệ ầ ữ ử ự
nh : Cao phân t Xenlulo l y t th c v t ho c cao phân t không ph i Xenlulo ư ử ấ ừ ự ậ ặ ử ả
l y t nh a cao su, t rong bi n.... và protein tái sinh t m t s lông đ ng v tấ ừ ự ừ ể ừ ộ ố ộ ậ
+ X nhân t o bao g m ơ ạ ồ
● Vitxco
● polyco
● Axêtat
● Đ ng Amoniac hydroxitồ
● Cao su thiên nhiên
- X t ng h p: Nguyên li u ban đ u là các s n ph m tinh ch t than đá ơ ổ ợ ệ ầ ả ẩ ế ừ
ho c d u mặ ầ ỏ
+ X t ng h p g m: Poliamit, polieste, Poliurêtan, Poliacrylomilrul, ơ ổ ợ ồ
Polivinyclorua......

Câu 2: Tính ch t lí h c, hóa h c c a x bôngấ ọ ọ ủ ơ
a, Tính ch t v t lýấ ậ
- Kh i l ng riêng: 1,52 - 1,54 g/cm3 ố ượ
- Hàm mẩ
+ Trong môi tr ng tiêu chu n c a không khí ( ườ ẩ ủ φ= 65 ± 2% , t= 20 ±
20C ) d m tiêu chu n c a x bông là 7,5 - 8,5 % (tùy vào t ng lo i )ộ ẩ ẩ ủ ơ ừ ạ
+ Trong môi tr ng đ m không khí g n bão hòa (φ= 95% ) và t0 ườ ộ ẩ ầ
không khí = 250C : Hàm m x 24 - 27%ẩ ơ
- nh h ng c a nhi t đ : 1200C chuy n thành màu vàng, 1500C Ả ưở ủ ệ ộ Ở ể ở
thành màu nâu và b cháy nên kéo dài th i gianị ờ
- Tính cách đi n, gi nhi t t t.ệ ữ ệ ố
- nh h ng c a ánh sáng: Gi m b n và vàng hóa khi ph i sáng lâu do Ả ưở ủ ả ề ơ
Xenlulo trong bông b oxi hóa b i oxy t do trong không khí. Lúc này s khó ị ớ ự ẽ
nhu m màu h n.ộ ơ
- C m giác s tay: M m m i, d ch uả ờ ề ạ ễ ị

b, Thành ph n và tính ch t hóa h cầ ấ ọ
*, Thành ph n:ầ
- Xenlulo chi m 87% - 91%ế
- Các ch t h u c không ch a N: 5 - 6%ấ ữ ơ ứ
- N c 6,5 - 7,5%ướ
- Albumin: 0,5 - 1,5%
- Sáp và m : 0,4 - 0,6%ỡ
- Tro: 0,1 - 0,2%
* Tính ch t hóa h cấ ọ
- Tác d ng v i axit:ụ ớ
+ Axit khoáng (H2SO4, HCL ) nóng hay l nh đ u phá h y Xenlulo, t c ạ ề ủ ố
đ phá h y t l thu n v i n ng đ axit.ộ ủ ỉ ệ ậ ớ ồ ộ
+ HNO3 l nh d ng đ c có kh n năng bi n Xenlulo thành ạ ở ạ ặ ả ế
Nitroxenlulo v i tính ch t và thành ph n thay đ i theo nông đ axit.ớ ấ ầ ổ ộ
+ Các mu i axit ( clorua c a canxi, k m hay nhôm ) có tác đ ng v i ố ủ ẽ ộ ớ
bông nh axit thoáng n ng đ cao.ư ở ồ ộ