THI THỬ VẬT LÝ LẦN 1
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'thi thử vật lý lần 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: THI THỬ VẬT LÝ LẦN 1
- THI THỬ VẬT LÝ LẦN 1 1. Lò vi ba có công suất N = 900Wcho ra buồng nấu sóng đ ơn sắc có b ước sóng 9,0µm. Số phôtôn phát ra trong một đơn vị thời gian là bao nhiêu nếu hiệu suất lò là 98%. Cho h = 6,62.10-34Js, c = 3.10 8m/s A. 40.1022h ạt/s. B. 3,99.1021hạt/s. C. 4,0.1022hạt/s. D. 3,99.1022h ạt/s. 2. Phát biểu nào đúng cho điện thế cực đại của một quả cầu cô lập bị chiếu sáng bởi λ < λ0 (λ0 là giới hạn quang điện của kim loại làm cầu) A. đó là điện thế cân bằng động : số electrôn bị ánh sáng bứt ra bằng số electrôn bị cầu bứt vào. B. đó là một điện thế âm. C. đó là điện thế đạt tới khi ánh sáng không bứt được electrôn ra khỏi mặt kim loại nữa. D. đó là điện thế của điện trường sinh công cản electrôn lớn hơn động năng ban đầu cực đại của quang electrôn. 3. Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L được cấp dòng bởi nguồn u = U0sin(100πt)(V). Dòng qua nó có biên độ I0 = 10√2A và trễ pha π/3 so với u, công suất tiêu thụ trên cuộn dây khi đó là P = 200W. Biên độ hiệu điện thế nguồn U0 là: A. 40V. B. C. 56,56V. D. 4. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị x(t) như hình vẽ. Kết luận nào sau đây sai. A. vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là 6 cm/s. B. pha ban đầu của dao động phụ thuộc vào cách chọn hàm số. C. hàm số biểu diễn đồ thị đó là hàm sin của đối số (πt ). D. chu kì và biên độ của dao động n ày tương ứng là 2s và 6cm. 5. Phát biểu nào đúng về kích thước của hạt nhân các nguyên tử A. Fecmi (10 -15m). B. Å (10-10m). C. nm (10-9m). D. µm (10 -6m). 6. Định luật cơ bản của hiện tượng phóng xạ là định luật về chu kì bán rã. Tìm phát biểu sai về chu kỳ bán rã A. Chu kì bán rã là khoảng thời gian mà cường độ phóng xạ giảm đi còn một nửa cường độ ban đầu. Trang 1
- B. Chu kì bán rã là một đặc trưng của một nguyên tố phóng xạ xác định. C. Chu kì bán rã (T) là khoảng thời gian chất phóng xạ phân rã đ ược một nửa khối lượng ban đầu. D. Chu kì bán rã phụ thuộc vào điều kiện vật lý quanh chất phóng xạ. 7. Một trong các phản ứng có thể của phân hạch là Số x và y nhận cặp số tương ứng n ào sau đây A. 1 và 7. B. 2 và 8. C. 3 và 6. D. 1 và 8. 8. Kết luận nào sau đây sai: A. dòng điện hiệu dụng chính là dòng trung bình trong mạch xoay chiều. B. hiện tượng cộng hưởng xảy ra tron g mạch xoay chiều khi tần số cưỡng bức bằng tần số riêng của mạch. C. dòng xoay chiều trong một mạch dao động RLC là một dao động điện cưỡng bức. D. công suất tiêu hao trên mạch xoay chiều cũng là công suất tiêu thụ nhiệt của mạch. 9. Mạch dao động có L = 28 µH; C = 3,0(nF); r = 1,0 Ω. Mạch hoạt động với biên độ hiệu điện thế trên tụ là U0 = 5,0V. Công suất cần cấp cho mạch để duy trì dao động là.. A. 1,3 mW B. W C. 1,34 mW D. W 10. Mạch RLC có Công ; ; suất tiêu thụ của mạch là P = 90W. R có thể có bao nhiêu giá trị & đó là giá trị nào A. hai giá trị: R = 160Ω hoặc R = 90Ω. B. hai giá trị: R = 80Ω và R = 180 Ω. C. một giá trị: R = 160Ω. D. một giá trị: R = 90Ω. 11. Điều nào sau đây đúng khi kết luận về con lắc lò xo. A. chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc biên độ dao động. B. cơ năng của con lắc là tổng động năng vật nặng với thế năng đ àn hồi của lò xo khi con lắc dao động ngang. C. khối lượng của con lắc là tổng khối lượng quả nặng và khối lượng lò xo. D. chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào trạng thái gia tốc của điểm treo. 12. Chỉ ra phát biểu sai : Dao động cơ học là A. Một chuyển động qua lại quanh một vị trí cân b ằng trong một vùng kô gian hẹp. B. Một quá trình tu ần ho àn xảy ra trong một vùng không gian hẹp. C. Một trạng thái chuyển động của chất điểm hay vật, xảy ra trong thời gian quanh một vị trí cân bằng trong không gian, lặp đi lặp lại trong thời gian đủ ngắn. D. Một chuyển động lặp đi lặp lại, có th ể tuần hoàn hoặc không quanh một vị trí cân b ằng. Trang 2
- 13. Trong m ạch L-C lí tưởng đang có dao động điện, điện tích lớn nhất của tụ có trị số Q0 và cường độ dòng điện trong mạch có biên độ I0. Chu kì dao động riêng của mạch nhận trị số n ào dưới đây. A. B. C. D. 14. Trong một thí nghiệm quang điện có các thông số sau: Catốt của tế b ào quang điện có công thoát A = 1,9eV, diện tích catốt S = 2,0cm2, ánh sáng tới vuông góc với b ề mặt catốt có bước sóng λ = 0,54μm, cư ờng độ 0,01kW/m 2, dòng bão hòa thu được có cường độ Ibh = 0 ,20mA. Cho e = 1,6.10-19C, h = 6,62.10-34Js. Động năng ban đầu cực đại của các quang electrôn và hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện (tỉ số giữa số e tho át ra và số phôtôn đập tới trong cùng một đơn vị thời gian) nhận các trị số nào A. 6,4.10 -20J và 23,15%. B. 0,40eV và 23%. C. 0,3986eV và 23%. D. 0,3986eV và 23,15%. 15. Tìm kết luận sai A. Ánh sáng cũng như tất cả các loại sóng điện từ đều có lưỡng tính sóng - h ạt B. Các nguyên tử bị kích thích với năng lượng cao có thể phát xạ tia C. Ánh sáng có càng lớn, càng nhỏ và càng th ể hiện tính chất hạt rõ rệt h ơn tính ch ất sóng D. Tia laze tải tín hiệu truyền thông tốt h ơn sóng cực ngắn 16. Tìm phát biểu đúng A. Năng lượng hạt photon = h.f là không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng và không b ị hấp thụ từng phần B. Thuyết lượng tử Plang thừa nhận cả bản chất sóng của ánh sáng; Thuyết Bo được gọi là thuyết bán cổ điển vì vẫn dùng các công thức tính động năng và thế năng cổ điển; Năng lượng hạt photon = h.f là không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng và không b ị hấp thụ từng phần C. Thuyết lượng tử Plăng thừa nhận cả bản chất sóng của ánh sáng D. Thuyết Bo được gọi là thuyết bán cổ điển vì vẫn dùng các công thức tính động năng và thế năng cổ điển 17. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 50cm, thực hiện trong 1s. Chu kì dao động riêng của n ước trong xô là 1s. Người đó đi với tốc độ n ào dưới đây th ì nư ớc sóng sánh mạnh nhất. A. 1,2 km/h. B. 1,8 km/h. C. 1,5 km/h. D. 2,8 km/h. 18. Trong các đồ thị d ưới, đồ thị n ào mô tả đúng sự phụ thuộc của n vào λ? (n là chiết suất của một môi trường trong suốt; λ là bước sóng ánh sáng đ ơn sắc) Trang 3
- A. hình D. B. hình C. C. hình B. D. hình A. 19. Hãy tìm kết luận sai khi phát biểu về sự liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đ ều. A. khi chiếu một chuyển động tròn đều theo một đường kính ta được một dao động điều hòa cùng chu kì với chuyển động tròn. B. độ lớn vận tốc của chuyển động tròn không đổi còn độ lớn vận tốc của dao động hình chiếu thay đổi theo gian. C. dao động điều hòa biên độ A là hình chiếu của một chuyển động tròn đ ều có bán kính tùy ý xuống một trục ox bất kỳ. D. gia tốc của chuyển động tròn đ ều không đổi về độ lớn, chỉ đổi phương còn gia tốc của dao động hình chiếu không đổi phương ch ỉ thay đổi về độ lớn. 20. Một sợi dây đ àn hồi nhẹ OA = l, đầu A cố định, được giữ theo phương nằm ngang và cho đầu O dao động điều hòa theo ph ương u vuông góc dây với phương trình u0 = acos(2πft). Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v, coi là biên độ sóng giảm không đáng kể. Điểm M cách nút A khoảng d có phương trình dao động là: A. B. C. D. 21. Hiện tượng nào chứng tỏ hạt nhân nguyên tử có cấu tạo phức tạp A. Hiện tượng quang điện và sự phát xạ electrôn nhiệt. B. Ph ản ứng hóa học và sự trao đổi nhiệt giữa các vật. C. Ph ản ứng hạt nhân và sự phóng xạ. D. Sự phóng xạ và sự phát huỳnh quang. 22. Chọn ra phát biểu đúng: Dòng điện trong khung dao động lí tưởng là: A. dòng dao động xoay chiều hình sin cưỡng bức do cuộn cảm đặt lên tụ. B. dòng dao động xoay chiều hình sin hay cosin tự do. C. dòng chuyển dời của của các electron thành m ạch kín. D. dòng dao động xoay chiều hình sin cưỡng bức do tụ đặt lên cuộn cảm. 23. Trong một thí nghiệm hai khe Young có các thông số: a = 2,0 mm; D = 1,2m; λ = 0,64µm. Chỉ ra giá trị đúng của i Trang 4
- A. 0,384 cm. B. 0,107 mm. C. 0,384 mm. D. 1,067 mm. 24. Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L được cấp dòng bởi nguồn u = U0cos(100πt) (V). Dòng qua nó có biên độ I0 = 10√2A và trễ pha π/3 so với U, công suất tiêu thụ trên cuộn dây khi đó là P = 200W. Độ tự cảm của cuộn dây L là: C. 1,1.10 -2H. A. 10mH. B. D. 25. Chiết suất của một lăng kính thủy tinh trong các máy quang phổ phụ thuộc bước sóng λ theo định luật (Với λ đo bằng µm) đối với các bức xạ đỏ λ1 = 0,75µm và tím λ2 = 0,40µm n nh ận các cặp giá trị nào sau đây (chính xác đến 4 chữ số). A. 1,655 và 1,740. B. 1,656 và 1,745. C. 1,660 và 1,740. D. 1,660 và 1,745. 26. Mạch RLC có R = 20Ω, L = 0,5H, C = 100μF. Nguồn cấp (V). Cường độ hiệu dụng và công suất đoạn mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. I = 0,9A; P = 20W. B. I = 0,68A ; P = 25W. C. I = 0,95A ; P = 18,05W. D. I = 0,75A ; P = 20,5W. 27. Theo thuyết Bigbang, tính từ thời điểm xảy ra vụ nổ (điểm Zero Bigbang) đến khi vũ trụ có trạng thái như ngày nay, thời gian là A. 106 năm. B. 1,4.1010 năm. C. 109 n ăm. D. 15.109 năm. 28. Tìm phát biểu sai A. Công suất tính theo P = UI cos là công su ất trung bình tính trong 1 chu kì hay trong khoảng thời gian rất lớn so với 1 chu kì B. Công suất của mạch xoay chiều tính theo P = I2R là công suất biểu kiến của mạch C. Hệ số cos là hiệu suất của mạch điện D. Công suất của 1 mạch xoay chiều là 1 lượng không đổi 29. Bán kính qu ỹ đạo và năng lượng tương ứng của electron trong nguyên tử H tính bằng A. B. D. R = n2R0, E = - n2E0 C. , 30. Trong các máy phát vô tuyến điện, bộ phận nào có th ể bỏ mà không làm thay đổi nguyên lý ho ạt động của máy. A. b ộ khuếch đại dao động đ ã biến điệu. B. bộ phận tạo dao động cao tần. C. bộ biến điệu dao động. D. bộ khuếch đại công suất và ăngten phát. Trang 5
- 31. Máy phát xoay chiều cấp công suất P = 10 3kW cho một đường dây cao thế U = 100kV. Dây tải có điện trở r = 20Ω. Công suất hao phí trên dây là trị số đúng nào dưới đây: A. 1,2 kW. B. 2 kW. C. 1,5 kW. D. 2,5 kW. 32. Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh nhân tạo của Trái Ðất, với đặc điểm: A. Ðứng yên đối với mọi người quan sát đứng trên Trái Ðất. B. Qu ỹ đạo luôn nằm trong mặt phẳng chứa trục tự quay của Trái Ðất. C. Luôn ở trên đầu người quan sát dù người đó đứng ở đâu trên Trái Ðất D. Qu ỹ đạo luôn nằm trong mặt phẳng chứa kinh tuyến gốc. 33. Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu n ào sau đây là đúng A. kính đó không h ấp thụ ánh sáng da cam và h ấp thụ ánh sánh đỏ. B. kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu h ết các ánh sáng còn lại. C. kính đó h ấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ. D. kính đó không h ấp thụ ánh sáng đỏ. 34. Bom nhiệt hạch dùng phản ứng D + T → He + n …Biết rằng trong 1 vụ nổ có 1kmol He được tạo thành. Trong các đáp số sau, đáp số nào đúng. Cho mT = 3 ,016u, mD = 2 ,0136u, mHe= 4,0015u, m n = 1,00867u, 1u ≈ 1,66.10-27kg. Năng suất tỏa nhiệt của xăng q = 5,0.107J/kg. Lượng nhiệt m à vụ nổ tỏa ra và khối lượng xăng tương đương cho nhiệt lượng đó khi cháy hết là A. 110.1026MeV ; 35.103tấn. B. 1,74426.1015J ; 34,8852.103tấn. C. 109,2.1026MeV ; 36.106kg. D. 1,80.1015J ; 36.103tấn. 35. Phương trình vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa có dạng v = -ωAsinωt. Kết luận nào sau đây là đúng : A. gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân b ằng theo chiều âm. B. gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. gốc thời gian là lúc x = +A. D. gốc thời gian là lúc x = -A. 36. Tìm kết luận sai cho con lắc đ ơn. A. với góc lệch ban đầu αo nhỏ αo < 10 o và khi không có sức cản, con lắc dao động điều hòa. B. khi con lắc dao động điều hòa, chu kì không phụ thuộc vào kh ối lượng của quả nặng. C. chuyển động dao động điều hòa của con lắc đơn là chuyển động biến đổi đều. D. khi con lắc dao động điều hòa, chu kì không phụ thuộc vào biên độ dao động. 37. Một âm thoa đặt trên miệng 1 ống khí h ình trụ có chiều dài AB thay đổi được (nhờ thay đ ổi vị trí mực nước B ). Khi âm thoa dao động, nó phát ra 1 âm cơ b ản, trong ống có 1 sóng dừng ổn định với B luôn luôn là nút sóng. Để nghe thấy âm to nh ất th ì AB Trang 6
- nhỏ nhất là 13cm. Cho vận tốc âm trong không khí là v = 340 m/s. Di d ịch cho AB = l = 65 cm ta lại thấy âm là to nhất. Khi ấy số bụng sóng trong đoạn thẳng AB có sóng dừng là A. 4 bụng. B. 2 bụng. C. 3 bụng. D. 5 bụng. 38. Một bông hồng được được được đưa vào một b ình thủy tinh màu tím kín. Màu sắc mà ta nh ận biết đư ợc từ bông hoa có đặc điểm: A. Hoa có màu đ ỏ, lá có m àu tím B. Cả bông hoa là một màu đ en. D. Hoa có màu h ồng, lá có m àu xanh đặc trưng. C. Hoa và lá có màu tím. 39. Để đo chính xác b ước sóng λ của một ánh sáng đơn sắc, người ta dùng lưỡng lăng kính Frexnen và một ánh sáng chuẩn đ ã biết bước sóng λ0, và làm như sau: đặt nguồn điểm S trên trục đối xứng của kính, cách mặt phẳng kính khoảng d = 0,5m đặt màn thu giao thoa cách kính l = 1m. Đầu tiên nguồn phát bức xạ λ, thu được hệ vân giao thoa có khoảng cách giữa hai vân sáng thứ 10 ở hai bên vân trung tâm là b = 4,5mm. Sau đó thay b ằng nguồn phát bức xạ λ0 và cũng đo như trên, đư ợc khoảng cách b0 = 6mm. λ nhận đúng giá trị n ào cùng giá trị đúng n ào của A là góc chiết quang của lăng kính có chiết suất n = 1,5. Bước sóng của nguồn chuẩn λ0 = 0,6μm. Cho 1' ≈ 3.10 - 4 rad. C. 0,8nm và 20. A. 0,8µm và 2,0'. B. 0,45µmvà 2,0'. D. 0,45µm và 20'. 40. Một con lắc đơn được đưa từ mặt đất lên độ cao h = 10 km. Phải giảm độ dài của nó bao nhiêu phần trăm để chu kì của nó không thay đổi? Cho bán kính Trái Đất R ≈ 6400 km. A. 1,5%. B. 0,3%. C. 0,5%. D. 1%. 41. Trong máy dao điện một pha có p cặp cực roto quay với tần số n (vòng/s), tần số của hiệu điện thế xoay chiều tính bằng: A. f = n. B. f = 60pn. C. f = pn. D. 42. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng có phương trình dao động u = 2cos40πt cách nhau S1S2 = 13cm. Sóng lan truyền từ nguồn với vận tốc v = 72cm/s, trên đoạn S1S2 có bao nhiêu cực đại? A. 7. B. 12. C. 10. D. 5. 43. Hai điểm M1, M2 ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau d. Sóng truyền M1 tới M2. Độ lệch pha của sóng ở M1 và M2 là Δφ. Kết quả nào sau đây là đúng. A. B. C. D. Trang 7
- 44. Khung dây ch ữ nhật kích thước 40cm x 60cm gồm N = 200 vòng dây, có trục quay vuông góc với từ trường đều B = 0,2T, quay đều quanh trục với vận tốc góc n=120vòng/phút. Chọn t0 = 0 là lúc mặt khung vuông góc với . Chọn biểu thức đúng cho suất điện động trong khung. A. e = 120cos(4πt) (v). B. C. D. 45. Chỉ ra kết luận sai về sóng dừng. A. các sóng âm kết hợp không thể tạo thành sóng dừng. B. khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng gần nhất là . C. sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa. D. các bụng sóng và các nút sóng cách đều nhau, xen kẽ nhau. 46. Mạch RLC có C biến thiên, nguồn . Biết rằng có hai giá trị của C là 5µF và 7 µF ứng với cùng một dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 0,8A. L và R có th ể nhận các giá trị nào trong các cặp giá trị sau: A. 175,4Ω ; 1,74H. B. 75,8Ω ; 1,24H. C. 95,8Ω ; 2,74H. D. 80,5Ω ; 1,5H. 47. Trong mạch 3 pha đối xứng (3 tải giống hệt nhau), kết luận nào sau đâu là đúng: Khi dòng trong một pha đạt cực đại (I0) thì dòng điện hai pha còn lại A. bằng nhau, bằng và cùng chiều với dòng thứ nhất. B. bằng nhau và bằng . C. bằng nhau, bằng và ngược chiều với dòng thứ nhất. D. bằng nhau và bằng . 48. Để kích thích phát quang một chất, người ta chiếu vào nó ánh sáng đơn sắc có λ0 = 0,3 µm và thấy chất đó phát ra ánh sáng có λ = 0,5 μm. Đo đạc cho thấy công suất phát quang bằng 1/100 công suất kích thích. Khi đó, 1 photon phát quang tương ứng bao nhiêu photon kích thích. A. 90. B. 120. C. 45. D. 60. 49. Tìm kết luận đúng. Sóng ngang truyền được trong môi trường. A. lỏng và khí. B. khí và rắn. C. rắn và lỏng. D. rắn và trên m ặt môi trường lỏng. 50. Tọa độ của chất điểm xác định bởi: x = 5cosπt + 1 (cm) Kết luận nào sau đây sai A. ch ất điểm dao động điều hòa. B. chu kì dao động T = 2s. C. chất điểm không dao động điều hòa. D. phương trình dao động điều hòa của chất điểm x = 5sin(πt + 0,5π) (cm). Trang 8
- ĐÁP ÁN THI THỬ VẬT LÍ 1 1C 2A 3D 4C 5A 6D 7A 8A 9C 10A 11B 12B 13A 14B 15B 16B 17B 18B 19C 20C 21C 22B 23C 24D 25B 26C 27B 28D 29B 30A 31B 32A 33B 34B 35C 36C 37C 38B 39D 40B 41C 42A 43D 44D 45A 46A 47C 48D 49D 50C Trang 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học môn vật lý lần 1 năm 2014 mã đề thi 111 ( Sư phạm Hà Nội )
8 p | 247 | 57
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy (có đáp án)
9 p | 168 | 28
-
Đề thi thử vật lý lần 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
7 p | 154 | 19
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu (có đáp án)
8 p | 153 | 15
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn: VẬT LÝ Khối A và A1- CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH (Mã đề thi 132 )
7 p | 134 | 15
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn: VẬT LÍ - CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU (Mã đề thi 132)
7 p | 116 | 14
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT Thanh Miện (có đáp án)
5 p | 141 | 13
-
Đề thi thử vật lý lần 1 trường Thuận Thành 2
6 p | 92 | 9
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 1 NĂM 2013 - CHUYÊN NGUYỄN TRÃI ( MÃ ĐỀ 359 )
7 p | 57 | 9
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT Lương Tài Số 2 (có đáp án)
6 p | 144 | 8
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lý (Mã đề 069) - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 140 | 6
-
Đề thi thử đại học, lần 1 năm 2014 môn: Vật lý, khối A1, D - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Mã đề 146)
9 p | 65 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2015-2016 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên
6 p | 49 | 5
-
Đáp án đề thi thử Đại học: Môn Vật lý lần 1 khối A, B (Năm 2014) - Trường THPT Đặng Thúc, Nghệ An
18 p | 48 | 3
-
Đề thi thử đại học năm 2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
7 p | 115 | 3
-
Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia năm học 2015-2016 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT Nam Khoái Châu (Mã đề 159)
6 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra tập trung năm học 2012-2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh (Mã đề thi 238)
5 p | 59 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn