
Phát hi n l i sai trong đ thi Đi h c ệ ỗ ề ạ ọ
Đ giúp các em h c sinh chu n b th t t t cho bài thi Đi h c (THPT Qu c gia),ể ọ ẩ ị ậ ố ạ ọ ố
trong bài vi t này, VnDoc s h ng d n cách em các b c phân tích đ phátế ẽ ướ ẫ ướ ể
hi n l i sai trong đ thi Đi h c. Sau đây hãy cùng VnDoc tìm hi u th t k vệ ỗ ề ạ ọ ể ậ ỹ ề
v n đ này qua bài vi t d i đây. ấ ề ế ướ
D ng bài xác đnh l i sai trong đ thi đi h c là m t d ng bài t ng đi khó vì nóạ ị ỗ ề ạ ọ ộ ạ ươ ố
ki m tra ki n th c toàn di n c a các em h c sinh. Có 2 d ng bài xác đnh l i: l i chínhể ế ứ ệ ủ ọ ạ ị ỗ ỗ
t và l i ng pháp. ả ỗ ữ
I. L i sai chính t ỗ ả
Ng i ra đ s cho m t t vi t sai chính t (sai vì th a ho c thi u ch cái). Nhi m vườ ề ẽ ộ ừ ế ả ừ ặ ế ữ ệ ụ
c a các em là ph i tìm ra l i sai đó thông qua ki n th c t v ng đã h c. ủ ả ỗ ế ứ ừ ự ọ
II. L i sai ng phápỗ ữ
Đây là d ng ph bi n nh t trong d ng bài xác đnh l i sai. D i đây là m t s l i màạ ổ ế ấ ạ ị ỗ ướ ộ ố ỗ
các đ thi th ng yêu c u các em tìm ra: ề ườ ầ
1. Sai v s hòa h p gi a ch ng và đng t ề ự ợ ữ ủ ữ ộ ừ
Quy t c c b n là ch ng s ít đi v i đng t chia d ng s ít, ch ng s nhi u điắ ơ ả ủ ữ ố ớ ộ ừ ở ạ ố ủ ữ ố ề
v i đng t chia d ng s nhi u. Ngoài ra còn có m t s tr ng h p khác mà các emớ ộ ừ ở ạ ố ề ộ ố ườ ợ
cũng ph i n m v ng. ả ắ ữ
Ví d : Xác đnh l i sai trong câu sau:ụ ị ỗ
I like (A) pupils (B) who works (C) very hard (D).
Who đây là thay cho ởpupils vì v y đng t trong m nh đ quan h ph i phù h p v iậ ộ ừ ệ ề ệ ả ợ ớ
ch ng t c d ng s nhi u. Do đó l i sai c n tìm là C. ủ ữ ứ ở ạ ố ề ỗ ầ
2. Sai v thì c a đng t ề ủ ộ ừ
N u các em l u ý đn tr ng ng ch th i gian trong câu thì vi c xác đnh thì c a đngế ư ế ạ ữ ỉ ờ ệ ị ủ ộ
t s vô cùng d dàng. ừ ẽ ễ
Ví d : Xác đnh l i sai trong câu sau ụ ị ỗ
We (A) only get (B) home (C) from France (D) yesterday.
Do có tr ng t ạ ừ yesterday (hôm qua) nên đng t ph i chia thì quá kh - l i sai c nộ ừ ả ở ứ ỗ ầ
tìm là B.

3. Sai đi t quan h ạ ừ ệ
Các đi t quan h ạ ừ ệ who, whose, whom, which, that... đu có cách s d ng khác nhau.ề ử ụ
Ví d ụwho thay th cho danh t ch ng i đóng vai trò là ch ng , ế ừ ỉ ườ ủ ữ which thay th choế
danh t ch v t... ừ ỉ ậ
Ví d : Xác đnh l i sai trong câu sau:ụ ị ỗ
He gave (A) orders to the manager (B) whose (C) passed them (D) on to the foreman.
Whose là đi t quan h đóng vai trò là tính t s h u. Trong tr ng h p này ta dùngạ ừ ệ ừ ở ữ ườ ợ
m t đi t b nghĩa cho danh t ộ ạ ừ ổ ừ manager. Do đó, ta dùng who – l i sai c n tìm là C. ỗ ầ
4. Sai v b ng ề ổ ữ
Các em ph i chú ý khi nào thì dùng ảto infinitive, bare infinitive ho c ặV-ing.
Ví d : Xác đnh l i sai trong câu sau: ụ ị ỗ
I want to travel (A) because (B) I enjoy to meet (C) people and seeing new places (D).
Ta có c u trúc: ấenjoy + V-ing nên l i sai c n tìm là C. ỗ ầ
5. Sai v câu đi u ki n ề ề ệ
Có 3 lo i câu đi u ki n v i 3 c u trúc và cách dùng khác nhau. Ch c n ghi nh và ápạ ề ệ ớ ấ ỉ ầ ớ
d ng đúng thì vi c xác đnh l i sai s không h khó khăn. ụ ệ ị ỗ ẽ ề
Ví d : Xác đnh l i sai trong câu sau:ụ ị ỗ
What would (A) you do (B) if you will win (C) a million (D) pounds?
Đây là câu đi u ki n không có th c hi n t i nên đng t m nh đ ề ệ ự ở ệ ạ ộ ừ ở ệ ề if chia quáở
kh . (ứTo be đc chia là ượ were cho t t c các ngôi). ấ ả
6. Sai v gi i t ề ớ ừ
Gi i t th ng đi thành c m c đnh nh ớ ừ ườ ụ ố ị ư to be fond of, to be fed up with, to depend
on, at least.... Các em c n ph i h c thu c lòng nh ng c m t đó. ầ ả ọ ộ ữ ụ ừ
Ví d : Xác đnh l i sai trong câu sau:ụ ị ỗ
We're relying (A) with (B) you to find (C) a solution (D) to this problem.
To rely on sb: tin c y, trông đi vào ai. Do đó, B là đáp án c n tìm. ậ ợ ầ
7. Sai hình th c so sánhứ
Có 3 hình th c so sánh là so sánh b ng, so sánh h n và so sánh nh t. Các em ph i n mứ ằ ơ ấ ả ắ

v ng c u trúc c a t ng lo i vì ng i ra đ th ng cho sai hình th c so sánh c a tính/ữ ấ ủ ừ ạ ườ ề ườ ứ ủ
tr ng t ho c c tình làm l n gi a 3 lo i so sánh v i nhau. ạ ừ ặ ố ẫ ữ ạ ớ
Ví d : Xác đnh l i sai trong câu sau:ụ ị ỗ
The North (A) of England (B) is as industrial (C) than the South (D).
Đây là câu so sánh h n vì có ơthan – as industrial ph i đc chuy n thành ả ượ ể more
industrial.
8. So...that... và such...that...
Ta có 2 c u trúc câu sau: ấ
So + adj/ adv + that + clause
Such + (a/ an) + adj + n + that + clause
Quan sát câu đã cho xem có m o t ạ ừ a/ an hay danh t hay không đ dùng ừ ể so ho c ặsuch.
Ví d : Xác đnh l i sai trong câu sau:ụ ị ỗ
It seems (A) like so (B) a long way to drive (C) for just (D) one day.
Có m o t ạ ừ a nên câu ph i dùng c u trúc sả ấ uch...that... B là đáp án c n tìm. ầ
9. Many và much
Các em h c sinh cũng hay nh m l n gi a ọ ầ ẫ ữ many và much. Many dùng tr c danh tướ ừ
đm đc s nhi u còn ế ượ ố ề much dùng tr c danh t không đm đc. ướ ừ ế ượ
Ví d : Xác đnh l i sai trong câu sau:ụ ị ỗ
I don't want to invite (A) too much (B) people because (C) it's quite (D) a small flat.
People là danh t đm đc nên ph i dùng ừ ế ượ ả many thay cho much.
III. Th c hành ự
Xác đnh t có g ch chân d i c n ph i s a đ câu sau tr thành chính xác: ị ừ ạ ướ ầ ả ử ể ở
1. My uncle lived (A) in Hanoi since (B) 1990 to 1998, but he is now living (C) in (D)
Hue.
2. I’d like to go (A) on a holiday (B), but (C) I haven’t got many (D) money.
3. My shoes need (A) mend (B) so (C) I take them (D) to a shoes-maker.
4. The weather is (A) more hot (B) as (C) it was (D) yesterday.
5. By the time (A) the (B) police come (C) the robber had run (D) away.
6. They had to (A) sell their (B) house because of (C) they needed (D) money.

7. The teacher said (A) that Peter had made (B) much (C) mistakes in (D) his essays.
8. Peter said (A) that it was (B) her which (C) had stolen (D) his suitcase.
9. It was so (A) a funny film (B) that (C) I burst out laughing (D).
10. Before (A) to go (B) out, remember (C) to turn off (D) the lights.
Đáp án
1. Key: B
Hint: Khi nói t th i đi m nào đn th i đi m nào ta dùng from...to.ừ ờ ể ế ờ ể
2. Key: D
Hint: Money là danh t không đm đc nên ta ph i dùng much thay cho many.ừ ế ượ ả
3. Key: B
Hint: Sau need là đng t nguyên th có to – B là đáp án c a câu.ộ ừ ể ủ
4. Key: B
Hint: C u trúc so sánh b ng: as + adj/adv + as. Đáp án c a câu là B.ấ ằ ủ
5. Key: C
Hint: Nguyên t c c a ti ng Anh là 2 v trong cùng m t câu có s t ng tác v thì. Vắ ủ ế ế ộ ự ươ ề ế
sau là quá kh hoàn thành thì v tr c không th là hi n t i – C là đáp án c a câu.ứ ế ướ ể ệ ạ ủ
6.Key: C
Hint: Sau because of ph i là danh t /đi t /danh đng t - C là đáp án. ả ừ ạ ừ ộ ừ
7. Key: C
Hint: Mistake là danh t đm đc nên ph i dùng many thay cho much.ừ ế ượ ả
8. Key: C
Hint: Thay cho her ph i là who, which ch thay cho danh t ch v t.ả ỉ ừ ỉ ậ
9. Key: A
Hint: C u trúc such + (a/an) + adj + n + that + clause. Ta dùng so trong c u trúc so +ấ ấ
adj/adv + that + clause.
10. Key: B
Hint: Sau gi i t before ph i là Ving – B là đáp án c a câu. ớ ừ ả ủ
Trên đây là m t s đi m c n l u ý khi làm bài s a l i sai trong đ thi Đi h c có thộ ố ể ầ ư ử ỗ ề ạ ọ ể
b n ch a bi t và m t s bài t p th c hành giúp b n rèn luy n và c ng c ki n th c đãạ ư ế ộ ố ậ ự ạ ệ ủ ố ế ứ
h c. Hy v ng bài vi t này s cung c p m t l ng ki n th c v a đ và phù h p giúpọ ọ ế ẽ ấ ộ ượ ế ứ ừ ủ ợ

b n n m v ng m t trong nh ng ph n “khó nhai’ trong bài thi Đi h c này. ạ ắ ữ ộ ữ ầ ạ ọ
VnDoc chúc b n h c ti ng Anh hi u qu !ạ ọ ế ệ ả