intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THI TRẮC NGHIỆM MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ

Chia sẻ: Nguyen Hoang Tu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

727
lượt xem
133
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Yêu cầu: chọn phương án đúng Câu 1: Nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ dựa trên: A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cảm ứng từ. C. Hiện tượng biến đổi năng lượng. D. Hiện tượng thay đổi vị trí tương đối của phần tĩnh và phần quay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THI TRẮC NGHIỆM MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ

  1. Đề thi trắc nghiệm Máy điện ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÁY ĐIỆN Phần máy điện không đồng bộ Yêu cầu: chọn phương án đúng Câu 1: Nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ dựa trên: A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cảm ứng từ. C. Hiện tượng biến đổi năng lượng. D. Hiện tượng thay đổi vị trí tương đối của phần tĩnh và phần quay. Câu 2: Sự biến đổi năng lượng trong máy điện không đồng bộ được thực hiện thông qua: A. Từ trường khe hở. B. Từ trường tản rãnh, tản tạp và từ trường tản đầu nối. C. Tổng hợp của từ trường cực từ với từ trường phần ứng. D. Tổng hợp của từ trường cực từ với cực từ bên cạnh. Câu 3: Cấu tạo của máy điện không đồng bộ gồm: A. Stato và rôto được ghép từ các lá thép kỹ thuật điện dày 0,35 hay 0,5 mm. B. Stato và rôto được ghép từ các lá thép dày 1 đến 1,6 mm. C. Stato được ghép từ các lá thép kỹ thuật điện và rôto được làm từ thép nguyên khối. D. Rôto được ghép từ các lá thép kỹ thuật điện và stato được làm từ thép nguyên khối. Câu 4: Cấu tạo rôto của máy điện không đồng bộ 3 pha: A. Rôto lồng sóc và rôto dây quấn. B. Rôto cực ẩn và rôto cực lồi. C. Rôto lồng sóc. D. Rôto dây quấn. Câu 5: Cấu tạo rôto của máy điện không đồng bộ 1 pha: A. Rôto lồng sóc và rôto dây quấn. B. Rôto cực ẩn và rôto cực lồi. C. Rôto cực lồi. D. Rôto cực ẩn. Câu 6: Vỏ máy của máy điện không đồng bộ có thể làm từ: A. Gang đúc. B. Thép đúc. C. Vật liệu có từ tính tốt. D. Kết cấu kiểu khung thép, bên ngoài bọc các tấm thép dày. 1
  2. Đề thi trắc nghiệm Máy điện Câu 7: Vỏ máy của máy điện không đồng bộ có thể làm từ gang vì: A. Cần có từ tính tốt để khép kín mạch từ. B. Không cần dùng làm mạch dẫn từ. Hạ giá thành sản phẩm C. Cần có từ tính tốt để khép kín mạch từ. Hạ giá thành sản phẩm. D. Làm bằng thép sẽ ảnh hưởng đến chế độ làm việc của máy. Câu 8: Rôto của máy điện không đồng bộ có thể là: A. Hệ thống nam châm vĩnh cửu. B. Hệ thống cực từ có vành ngắn mạch. C. Lõi thép có đặt dây quấn phân bố đều trên toàn bộ chu vi. D. Lõi thép có đặt dây quấn và có phần không đặt dây quấn hình thành mặt cực từ. Câu 9: Cấu tạo rôto của máy điện không đồng bộ 3 pha khác với máy điện đồng bộ 3 pha vì có: A. Rôto lồng sóc và rôto dây quấn. Dây quấn rôto nối ngắn mạch. B. Rôto lồng sóc và rôto dây quấn. Dây quấn rôto nối với nguồn 1 chiều. C. Rôto cực ẩn và rôto cực lồi. Dây quấn rôto nối với nguồn 1 chiều. D. Rôto cực ẩn và rôto cực lồi. Dây quấn rôto nối ngắn mạch. Câu 10: Rôto của máy điện không đồng bộ khác với rôto của máy điện đồng bộ vì: A. Không có các dây quấn đặt trên mỏm (hay trên bề mặt) cực từ. B. Không phải dạng cực ẩn hay cực lồi mà có dạng lồng sóc. C. Không ghép từ các lá thép kỹ thuật điện. D. Không có dây quấn nối với hệ thống vành trượt chổi than. Câu 11: Máy điện không đồng bộ có thể làm việc ở các chế độ sau: A. Chế độ máy phát, chế độ động cơ. B. Chế độ động cơ và chế độ hãm điện từ. C. Chế độ máy phát, chế độ động cơ và chế độ máy bù. D. Chế độ máy phát, chế độ động cơ và chế độ hãm điện từ. Câu 12: Ở máy điện không đồng bộ 3 pha, nếu gọi n là tốc độ quay của roto, n 1 là tốc độ của từ trường quay, s là hệ số trượt thì: A. Ở chế độ động cơ: 0 < s < 1. B. Ở chế độ động cơ: 0 ≤ s ≤ 1 C. Ở chế độ động cơ: s > 1 D. Ở chế độ động cơ: s < 0 2
  3. Đề thi trắc nghiệm Máy điện Câu 13: Ở máy điện không đồng bộ, nếu gọi n là tốc độ quay của rôto, n 1 là tốc độ của từ trường quay, s là hệ số trượt thì: A. Ở chế độ máy phát: 0 < s < 1. B. Ở chế độ máy phát: s < 0. C. Ở chế độ máy phát: s > 1. D. Ở chế độ máy phát: 0 ≤ s ≤ 1. Câu 14: Ở máy điện không đồng bộ, nếu gọi n là tốc độ quay của roto, n 1 là tốc độ của từ trường quay, s là hệ số trượt thì: A. Ở chế độ hãm điện từ: 0 ≤ s ≤ 1. B. Ở chế độ hãm điện từ: s > 1 C. Ở chế độ hãm điện từ: 0 < s < 1 D. Ở chế độ hãm điện từ: s < 0 Câu 15: Ở máy điện không đồng bộ, nếu gọi n là tốc độ quay của roto, n 1 là tốc độ của từ trường quay, s là hệ số trượt thì: A. Chế độ động cơ: 0 < s < 1; máy phát: s < 0; hãm điện từ: s > 1 B. Chế độ động cơ: s > 1; máy phát: s < 0; hãm điện từ: 0 < s < 1 C. Chế độ động cơ: s < 0; máy phát: s > 1; hãm điện từ: 0 < s < 1 D. Chế độ động cơ: 0 < s < 1; máy phát: s > 1; hãm điện từ: s < 0 Câu 16: Khi đặt điện áp 3 pha đối xứng vào dây quấn 3 pha ở stato của máy điện không đồng bộ trong máy sẽ sinh ra từ trường: A. Từ trường quay. B. Từ trường đập mạch. C. Từ trường quay thuận và quay ngược. D. Từ trường quay và từ trường đập mạch. Câu 17: Khi đặt điện áp 1 pha vào dây quấn stato của máy điện không đồng bộ 1 pha trong máy sẽ sinh ra từ trường: A. Từ trường quay. B. Từ trường đập mạch. C. Từ trường quay thuận và quay ngược. D. Từ trường quay và từ trường đập mạch. Câu 18: Khi đặt điện áp 3 pha vào dây quấn 3 pha ở stato của máy điện không đồng bộ trong máy sẽ sinh ra từ trường quay. Gọi n là tốc độ quay của rôto thì: A. Chế độ động cơ: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ lớn hơn tốc độ của từ trường quay. B. Chế độ động cơ: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay. 3
  4. Đề thi trắc nghiệm Máy điện C. Chế độ động cơ: rôto quay ngược chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay. D. Chế độ động cơ: rôto quay ngược chiều từ trường quay với tốc độ lớn hơn tốc độ của từ trường quay. Câu 19: Khi đặt điện áp 3 pha vào dây quấn 3 pha ở stato của máy điện không đồng bộ trong máy sẽ sinh ra từ trường quay. Gọi n là tốc độ quay của rôto thì: A. Chế độ máy phát: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay B. Chế độ máy phát: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ lớn hơn tốc độ của từ trường quay C. Chế độ máy phát: rôto quay ngược chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay D. Chế độ máy phát: rôto quay ngược chiều từ trường quay với tốc độ lớn hơn tốc độ của từ trường quay Câu 20: Khi đặt điện áp 3 pha vào dây quấn 3 pha ở stato của máy điện không đồng bộ trong máy sẽ sinh ra từ trường quay. Gọi n là tốc độ quay của rôto thì: A. Chế độ hãm điện từ: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay B. Chế độ hãm điện từ: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ lớn hơn tốc độ của từ trường quay C. Chế độ hãm điện từ: rôto quay ngược chiều từ trường quay D. Chế độ hãm điện từ: rôto quay ngược chiều từ trường quay với tốc độ lớn hơn tốc độ của từ trường quay Câu 21: Khi đặt điện áp 3 pha vào dây quấn 3 pha ở stato của máy điện không đồng bộ trong máy sẽ sinh ra từ trường quay. Gọi n là tốc độ quay của rôto thì: A. Chế độ động cơ: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay. B. Chế độ máy phát: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay. C. Chế độ hãm điện từ: rôto quay cùng chiều từ trường quay với tốc độ lớn hơn tốc độ của từ trường quay. D. Chế độ máy phát : rôto quay ngược chiều từ trường quay Câu 22: Trong máy điện không đồng bộ 3 pha có các loại dây quấn: A. Dây quấn stato và dây quấn rôto B. Dây quấn stato, dây quấn rôto và dây quấn mở máy. C. Dây quấn stato, dây quấn rôto và dây quấn cản. D. Dây quấn stato, dây quấn rôto và dây quấn bù. 4
  5. Đề thi trắc nghiệm Máy điện Câu 23: Trong động cơ không đồng bộ 1 pha có các loại dây quấn: A. Dây quấn stato, dây quấn rôto và dây quấn mở máy. B. Dây quấn stato, dây quấn rôto và dây quấn cản. C. Dây quấn chính, dây quấn phụ. D. Dây quấn chính, dây quấn phụ và dây quấn phần ứng. Câu 24: Từ trường trong máy điện không đồng bộ bao gồm: A. Từ trường chính và từ trường tản. B. Từ trường cực từ chính và từ trường tản. C. Từ trường khe hở, từ trường vùng đầu nối và từ trường tản. D. Từ trường khe hở, từ trường vùng đầu nối và từ trường rãnh. Câu 25: Từ trường trong máy điện không đồng bộ bao gồm: A. Từ trường cực từ chính và từ trường tản. B. Từ trường cực từ chính và từ trường cực từ phụ. C. Từ trường khe hở, từ trường vùng đầu nối và từ trường rãnh. D. Từ trường cực từ chính, từ trường dây quấn bù và từ trường cực từ phụ. Câu 26: Các phương trình cơ bản trong máy điện không đồng bộ 3 pha khi rôto đứng yên:  =  + (− ' )  =  + (− ' ) I1 I 0 I2 I1 I 0 I2 B. A. − U 1 = − E1 +  1 Z 1   U 1 = − E1 +  1Z1   I I 0 = − E' +  ' Z '  0 = − E' +  ' Z '  I I 2 2 2 2 2 2 E1 = −  0 Z m  E1 = −  0 Z m  I I     E1 = E '2 E1 = E '2  1 =  0 + (− '2 )  1 =  0 + (− '2 ) I I I I I I D. C. U 1 = − E1 +  1 Z 1   U 1 = − E1 +  1 Z 1   I I 0 = − E '2 +  '2 Z '2  0 = − E' −  ' Z '  I I 2 2 2 E1 = −  0 Z m  E1 = −  0 Z m  I I     ' ' E1 = E 2 E1 = E 2 Câu 27: Các phương trình cơ bản trong máy điện không đồng bộ 3 pha khi rôto quay:  1 =  0 + (− '2 )  =  + ' I I I I1 I0 I 2 B. A. U 1 = − E1 +  1 Z 1   I 5
  6. Đề thi trắc nghiệm Máy điện 1− s ' 0 = − E'2 +  '2 (r2 + j x '2 +  I' U 1 = − E1 +  1 Z 1   r2 ) I s ' r 0 = − E'2 +  '2 ( 2 + j x '2 )  I s  1 = −  0Z m E1 =  0 Z m  E I I     E1 = E '2 E1 = E '2  1 =  0 + (− '2 )  1 =  0 + (− '2 ) I I I I I I D. C. U 1 = − E1 +  1 Z 1   U 1 = − E1 +  1 Z 1   I I 1−s ' 0 = E'2 +  '2 (r2 + j x '2 + I'  r2 ) s r' 0 = − E'2 +  '2 ( 2 + j x '2 )  I s E1 = −  0 Z m  E1 = −  0 Z m  I I     E1 = E '2 E1 = E '2 Câu 28: Sự khác nhau của hệ phương trình cơ bản trong trường hợp rôto quay và rôto đứng yên là: A. Xuất hiện điện trở giả tưởng do phép quy đổi tần số. B. Xuất hiện điện trở tải. C. Xuất hiện điện trở mở máy. D. Xuất hiện điện trở phụ. Câu 29: Sự giống nhau cơ bản trong cách thành lập hệ phương trình cơ bản của máy điện không đồng bộ khi rôto đứng yên và khi rôto quay: A. Có thao tác quy đổi các đại lượng phía rôto về stato B. Có thao tác quy đổi tần số các đại lượng phía rôto về stato. C. Có thao tác quy đổi các đại lượng phía stato về rôto D. Có thao tác quy đổi tần số các đại lượng phía stato về rôto. Câu 30: Sự khác nhau cơ bản trong cách thành lập hệ phương trình cơ bản của máy điện không đồng bộ khi rôto quay và máy biến áp : A. Có thao tác quy đổi các đại lượng phía rôto về stato tương đương với thao tác quy đổi các đại lượng phía thứ cấp về sơ cấp. B. Có thao tác quy đổi tần số các đại lượng phía rôto về stato. C. Có thao tác quy đổi các đại lượng phía stato về rôto tương đương với thao tác quy đổi các đại lượng phía sơ cấp về thứ cấp. 6
  7. Đề thi trắc nghiệm Máy điện D. Có thao tác quy đổi tần số các đại lượng phía stato về rôto. Câu 31: Sự giống nhau trong cách thành lập hệ phương trình cơ bản của máy biến áp và máy điện không đồng bộ khi rôto đứng yên: A. Có thao tác quy đổi các đại lượng phía rôto về stato tương đương với thao tác quy đổi các đại lượng phía thứ cấp về sơ cấp, có thao tác quy đổi tần số các đại lượng phía rôto về stato. B. Có thao tác quy đổi các đại lượng phía stato về rôto tương đương với thao tác quy đổi các đại lượng phía sơ cấp về thứ cấp, có thao tác quy đổi tần số các đại lượng phía stato về rôto. C. Có thao tác quy đổi các đại lượng phía rôto về stato tương đương với thao tác quy đổi các đại lượng phía thứ cấp về sơ cấp D. Có thao tác quy đổi sức điện động và tổng trở mạch rôto về stato và quy đổi tần số các đại lượng phía rôto về stato Câu 32: Sự giống nhau trong cách thành lập hệ phương trình cơ bản của máy biến áp và máy điện không đồng bộ khi rôto đứng yên: A. Có thao tác quy đổi các đại lượng phía rôto về stato tương đương với thao tác quy đổi các đại lượng phía thứ cấp về sơ cấp, có thao tác quy đổi tần số các đại lượng phía rôto về stato. C. Có thao tác quy đổi các đại lượng phía stato về rôto tương đương với thao tác quy đổi các đại lượng phía sơ cấp về thứ cấp, có thao tác quy đổi tần số các đại lượng phía rôto về stato. D. Có thao tác quy đổi các đại lượng phía rôto về stato tương đương với thao tác quy đổi các đại lượng phía thứ cấp về sơ cấp. E. Có thao tác quy đổi sức điện động và tổng trở mạch rôto về stato và quy đổi tần số các đại lượng phía rôto về stato. Câu 33: Giản đồ năng lượng của động cơ điện không đồng bộ: A. B. P1(đ) P1(đ) pcu1 pcu2 Pđt pFe Pđt pFe pcu2 Pcơ pcu1 Pcơ pcơ+ pf pcơ+ pf P2(cơ(c¬ P2(cơ(c¬ P) ) P) ) 1 1 P c¬+pf P c¬+pf C. D. pcu2 pcu1 P® P® P Fe P Fe t t 7 pcu1 pcu2 P 2(® P 2(®
  8. Đề thi trắc nghiệm Máy điện Q1 Câu 34: Giản đồ năng lượng phản kháng sau là của: A. Động cơ không đồng bộ. B. Máy phát không đồng bộ. q C. Động cơ và máy phát không đồng bộ. Qm 1 D. Động cơ và máy phát đồng bộ. q 2 Câu 35: Giản đồ năng lượng của máy phát điện không đồng bộ: A. B. P1(đ) P1(đ) pcu1 pcu2 Pđt pFe Pđt pFe Pcơ pcu2 Pcơ pcu1 pcơ+ pf pcơ+ pf P2(cơ) P2(cơ) C. D. P1(cơ) P1(cơ) Pcơ+ pf Pcơ+ pf j  1x1 p pcu2 I Pđt Pđt  cu1 U 1 r I1 1 P PFe Fe  I1  − E1 pcu1 pcu2 P2(đ) P2(đ) −  '2 I ϕ1 Câu 36: Đồ thị véc tơ sau là của: Φ A. Động cơ không đồng bộ.  B. Máy phát không đồng bộ. I0 ψ2 '  ' r2 I2 s 8  '2 I E1 = E'2   j  '2x '2 I
  9. Đề thi trắc nghiệm Máy điện C. Động cơ và máy phát không đồng bộ. D. Máy biến áp j  1x1 I  − E1  U1 Câu 37: Đồ thị véc tơ sau là của: r I1 1 A. Động cơ không đồng bộ. ' I2 B. Máy phát không đồng bộ. C. Máy biến áp D. Động cơ đồng bộ.  ϕ I0 Φ 1 −  '2 I  I1 E1 = E'2   Câu 38: Gọi P1 là năng lượng máy nhận vào. Quá trình năng lượng trong động cơ không đồng bộ được biểu diễn: A. Pđt = P1 - pcu1 - pFe. P2 = Pđt - pcu2 - pcơ - pf. B. Pđt = P1 - pcu1 - pcu2. P2 = Pđt - pFe - pcơ - pf. C. Pđt = P1 - pcơ - pf . P2 = Pđt - pcu2 - pcu1 - pFe D. Pđt = P1 - pcu1 P2 = Pđt - pFe - pcu2 - pcơ - pf. 9
  10. Đề thi trắc nghiệm Máy điện Câu 39: Gọi P1 là năng lượng máy nhận vào. Quá trình năng lượng trong máy phát không đồng bộ được biểu diễn: A. Pđt = P1- pcu2 - pcơ - pf P2 = Pđt - pcu1 - pFe B. Pđt = P1- pcơ - pf P2 = Pđt - pcu2 - pcu1 - pFe C. Pđt = P1- pcu2 - pf P2 = Pđt - pcu1 - pFe- pcơ D. Pđt = P1- pFe - pcơ - pf r1 x1 −  '2 P2 = Pđt - pcu1 - pcu2 I  ’ x’2 Pc r 2 I1 Câu 40: Mạch điện thay thế sau là của:  I0 P ' 1−s A. Máy điện không đồng bộ khi rôto U  ơ2 r2 1 quay. (c s E1 = E'2   B. Máy điện không đồng bộ khi rôto ơ đứng yên. ) C. Máy điện một chiều. D. Máy biến áp Câu 41: Biểu thức tính mômen sau là của: ' 2 r2 m1.U1 . .p A. Máy điện một chiều. s M= B. Máy điện đồng bộ.   2 ( ) '  r1 + C1 r2  + x1 + C1x '2 C. Máy điện không đồng bộ 3 pha khi rôto 2 .2πf1  s quay.     D. Máy điện không đồng bộ 3 pha khi rôto đứng yên. Câu 42: Từ biểu thức tính mômen điện từ của máy điện không đồng bộ ta thấy: A. Mômen tỷ lệ thuận với bình phương điện áp đặt vào, tỷ lệ thuận với điện trở mạch rôto và tỷ lệ nghịch với điện kháng. B. Mômen tỷ lệ thuận với bình phương điện áp đặt vào, tỷ lệ thuận với điện trở mạch rôto. C. Mômen tỷ lệ thuận với bình phương điện áp đặt vào và tỷ lệ thuận với điện kháng và tỷ lệ nghịch với điện trở mạch rôto. D. Mômen tỷ lệ nghịch với bình phương điện áp đặt vào và tỷ lệ thuận với điện trở mạch rôto. Câu 43: Trong máy điện không đồng bộ, mômen điện từ gồm: A. Mômen điện từ, mômen mở máy, mômen max đều tỷ lệ với điện trở mạch rôto. B. Mômen điện từ, mômen mở máy đều tỷ lệ với điện trở mạch rôto, mômen max không phụ thuộc điện trở mạch rôto. 10
  11. Đề thi trắc nghiệm Máy điện C. Mômen điện từ, mômen max đều tỷ lệ với điện trở mạch rôto, mômen mở máy không phụ thuộc điện trở mạch rôto. D. Mômen mở máy, mômen max đều tỷ lệ với điện trở mạch rôto, mômen điện từ không phụ thuộc điện trở mạch rôto Câu 44: Cho đặc tính: A. Máy phát không đồng bộ làm việc ổn định trên đoạn 0A. dM dM c dM dM c ≥ → < Với điều kiện: M ds ds dn dn A B. Động cơ không đồng bộ làm việc ổn định trên đoạn 0A. dM dM c dM dM c ≥ → < Với điều kiện: ds ds dn dn C. Máy phát không đồng bộ làm việc ổn định trên đoạn AB. B dM dM c dM dM c ≥ → < Với điều kiện: ds ds dn dn s P0 1 D. Động cơ không đồng bộ làm việc ổn định trên đoạn AB. c m dM dM c dM dM c ≥ → < Với điều kiện: ơ ds ds dn dn Câu 45: Trong máy điện không đồng bộ có: A. Mô men phụ đồng bộ, mô men phụ không đồng bộ cùng có tác dụng gây khó khăn cho mở máy. B. Mô men phụ đồng bộ, mô men phụ không đồng bộ và mô men phụ sinh ra chấn động và tạp âm. C. Mô men phụ sinh ra chấn động và tạp âm và mô men phụ không đồng bộ. D. Mô men phụ làm máy không khởi động được. Câu 46: Trong đặc tính cơ của máy điện không đồng bộ 3 pha: A. Vùng I: chế độ máy phát; II: chế độ động cơ; III: chế độ hãm. B. Vùng I: chế độ động cơ; II: chế M độ hãm; III: chế độ máy phát. C. Vùng I: chế độ hãm; II: chế độ máy phát; III: chế độ động cơ; II II I D. Vùng I: chế độ hãm; II: chế độ I C F động cơ; III: chế độ máy phát. - 0 s 1 11
  12. Đề thi trắc nghiệm Máy điện Câu 47: Ảnh hưởng của mômen phụ trong máy điện không đồng bộ: A. Làm máy không quay được. B. Làm cho máy khởi động tốt hơn. C. Gây khó khăn cho quá trình mở máy, làm xuất hiện tiếng ồn và rung máy. D. Làm xuất hiện tiếng ồn và rung máy nhưng mở máy tốt. Câu 48: Các biện pháp có thể trừ khử mômen phụ: A. Thực hiện rút ngắn bước dây quấn, làm rãnh chéo, phối hợp răng rãnh stato và rôto: Z1≠ Z2; Z1≠ Z2±2p; Z1≠ Z2±2p±1. B. Thực hiện rút ngắn bước dây quấn, phối hợp răng rãnh stato và rôto: Z 1≠ Z2; Z1≠ Z2±2p; Z1≠ Z2±2p±1. C. Thực hiện rút ngắn bước dây quấn, quấn rải. D. Thực hiện quấn rải, chế tạo mặt cực từ phù hợp, phối hợp răng rãnh stato và rôto: Z1≠ Z2; Z1≠ Z2±2p; Z1≠ Z2±2p±1. Câu 49: Sự giống nhau về nguyên lý làm việc của máy điện đồng bộ và không đồng bộ: A. Đều là máy điện quay, làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Năng lượng được biến đổi thông qua từ trường khe hở móc vòng với dây quấn stato và rôto. B. Đều là máy điện quay, làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Năng lượng được biến đổi thông qua từ trường khe hở khép kín trong mạch từ. C. Đều là máy điện quay, làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Năng lượng được biến đổi thông qua từ trường khe hở có cùng tần số. D. Đều là máy điện quay, làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Năng lượng được biến đổi thông qua từ trường khe hở (tổng hợp của các dây quấn kể cả cực từ phụ và dây quấn bù nếu có) Câu 50: Máy điện không đồng bộ làm việc trong điều kiện điện áp không định mức (U =k. Uđm với k < 1) thì: A. Mômen mở máy giảm k2 lần. Φ giảm → I0 giảm; cosϕ tăng; I2 tăng làm máy nóng lên B. Mômen mở máy tăng k2 lần. Φ giảm → I0 giảm; cosϕ tăng; I2 tăng làm máy nóng lên. C. Mômen mở máy giảm k2 lần. Φ giảm → I0 giảm; cosϕ giảm; I2 tăng làm máy nóng lên. D. Mômen mở máy tăng k2 lần. Φ giảm → I0 tăng; cosϕ tăng; I2 giảm. Câu 51: Máy điện không đồng bộ làm việc trong điều kiện tần số không định mức (f < fđm) thì: 12
  13. Đề thi trắc nghiệm Máy điện A. Bỏ qua điện áp rơi trên dây quấn stato: U 1≈ E1 tỷ lệ với f .Φ → cosϕ giảm. Nếu mômen cản bằng hằng số thì hệ số trượt s giảm và tốc độ giảm. B. Bỏ qua điện áp rơi trên dây quấn stato: U1≈ E1 tỷ lệ với f .Φ → cosϕ tăng. Nếu mômen cản bằng hằng số thì hệ số trượt s giảm và tốc độ giảm C. Bỏ qua điện áp rơi trên dây quấn stato: U 1≈ E1 tỷ lệ với f .Φ → cosϕ giảm. Nếu mômen cản bằng hằng số thì hệ số trượt s giảm và tốc độ tăng. D. Bỏ qua điện áp rơi trên dây quấn stato: U1≈ E1 tỷ lệ với f .Φ → cosϕ tăng. Nếu mômen cản bằng hằng số thì hệ số trượt s giảm và tốc độ giảm. Câu 52: Máy điện không đồng bộ làm việc trong điều kiện điện áp không đ ối xứng. Phân tích điện áp thành các thành phần thứ tự thuận, ngược và thứ tự không thì: A. Thành phần thứ tự không không ảnh hưởng tới chế độ làm việc của máy. Thành phần thức tự ngược sinh ra mômen hãm làm giảm mômen có ích và gây tổn hao phụ làm giảm hiệu suất máy B. Thành phần thứ tự không làm ảnh hưởng tới chế độ làm việc của máy. Thành phần thức tự ngược sinh ra mômen hãm làm giảm mômen có ích và gây tổn hao phụ làm giảm hiệu suất máy C. Thành phần thứ tự không không ảnh hưởng tới chế độ làm việc của máy. Thành phần thức tự ngược sinh ra mômen quay làm tăng mômen có ích. D. Thành phần thức tự không và thứ tự ngược đều sinh ra mômen hãm làm giảm mômen có ích. Câu 53: Các yêu cầu chính khi mở máy của động cơ không đồng bộ: A. Mômen mở máy và dòng mở máy càng nhỏ càng tốt. ít tổn hao công suất B. Mômen mở máy và dòng mở máy càng lớn càng tốt. ít tổn hao công suất C. Mômen mở máy lớn để thích ứng với đặc tính cơ của tải. ít tổn hao công suất. Phương pháp mở máy và thiết bị mở máy đơn giản, rẻ tiền dễ thao tác D. Mômen mở máy lớn và dòng mở máy càng nhỏ càng tốt. ít tổn hao công suất. Câu 54: Trong quá trình mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha ta có: dω M - Mc = j dt A. Với 1 máy nhất định M – Mc càng lớn, hằng số quán tính càng nhỏ thì tốc độ tăng tốc càng nhanh. B. Với 1 máy nhất định M – Mc càng lớn, hằng số quán tính càng lớn thì tốc độ tăng tốc càng nhanh 13
  14. Đề thi trắc nghiệm Máy điện C. Với 1 máy nhất định M – Mc càng nhỏ, hằng số quán tính càng nhỏ thì tốc độ tăng tốc càng nhanh. D. Với 1 máy nhất định M – Mc càng nhỏ, hằng số quán tính càng lớn thì tốc độ tăng tốc càng nhanh. Câu 55: Các phương pháp mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn: A. Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện trở phụ vào mạch stato. B. Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện kháng vào mạch stato. C. Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện trở phụ vào mạch rôto. D. Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện kháng vào mạch rôto. Câu 56: Khi mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn: A. Nếu nối tiếp thêm điện trở phụ vào mạch rôto thì có thể giảm dòng mở máy và giảm mômen mở máy. B. Nếu nối tiếp thêm điện trở phụ vào mạch rôto thì có thể giảm dòng mở máy và tăng mômen mở máy. C. Nếu nối tiếp thêm điện kháng vào mạch rôto thì có thể giảm dòng mở máy và tăng mômen mở máy. D. Nếu nối tiếp thêm điện kháng vào mạch stato thì có thể giảm dòng mở máy và tăng mômen mở máy. Câu 57: Trong động cơ không đồng bộ rôto dây quấn nếu thêm điện trở phụ vào mạch rôto thì: A. Có thể tăng mômen mở máy, giảm dòng mở máy và điều chỉnh được tốc độ động cơ. B. Có thể tăng mômen mở máy, tăng dòng mở máy và điều chỉnh được tốc độ động cơ. C. Có thể tăng mômen mở máy, giảm dòng mở máy. D. Có thể điều chỉnh được tốc độ động cơ. Câu 58: Có thể mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc: A. Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện kháng vào mạch stato. B. Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện kháng vào mạch rôto. C. Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện trở vào mạch stato. D. Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện trở vào mạch rôto. Câu 59: Các biện pháp mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc: A. Mở máy bằng cách nối tiếp thêm cuộn kháng vào mạch stato, hoặc nối tiếp thêm biến áp tự ngẫu vào mạch stato, hoặc đổi nối Y/∆ . B. Mở máy bằng cách nối tiếp thêm cuộn kháng vào mạch rôto, hoặc nối tiếp thêm biến áp tự ngẫu vào mạch stato, hoặc đổi nối Y/∆ . 14
  15. Đề thi trắc nghiệm Máy điện C. Mở máy bằng cách nối tiếp thêm điện trở vào mạch stato, hoặc nối tiếp thêm biến áp tự ngẫu vào mạch stato, hoặc đổi nối Y/∆ . D. Mở máy bằng cách nối tiếp thêm cuộn kháng vào mạch rôto, hoặc nối tiếp thêm biến áp tự ngẫu vào mạch rôto, hoặc đổi nối ∆ /Y. Câu 60: Để cải thiện đặc tính mở máy của động cơ không đồng bộ 3 pha có thể: A. Chế tạo rôto lồng sóc rãnh sâu, rôto lồng sóc kép. B. Chế tạo rôto lồng sóc kép, rôto rỗng. C. Chế tạo rôto cực ẩn và cực lồi. D. Chế tạo rôto lồng sóc rãnh sâu, rôto rỗng. Câu 61: Khi mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha: A. Dùng biến áp tự ngẫu (có tỷ số biến đổi là KT < 1) nối tiếp vào mạch stato 2 sẽ làm: dòng mở máy lấy từ lưới giảm K T lần; mômen mở máy giảm 2 K T lần. B. Dùng biến áp tự ngẫu (có tỷ số biến đổi là KT < 1) nối tiếp vào mạch stato 2 2 sẽ làm: dòng mở máy lấy từ lưới giảm K T lần; mômen mở máy tăng K T lần. C. Dùng biến áp tự ngẫu (có tỷ số biến đổi là KT > 1) nối tiếp vào mạch stato 2 sẽ làm: dòng mở máy lấy từ lưới giảm KT lần; mômen mở máy giảm K T lần. D. Dùng biến áp tự ngẫu (có tỷ số biến đổi là KT > 1) nối tiếp vào mạch stato 2 2 sẽ làm: dòng mở máy lấy từ lưới tăng K T lần; mômen mở máy giảm K T lần. Câu 62: Khi mở máy trực tiếp động cơ không đồng bộ 3 pha: A. Nếu tại thời điểm mở máy M < Mc thì động cơ được khởi động. Tốc độ tăng dần cho đến khi M = Mc thì động cơ làm việc ở trạng thái xác lập. Thời gian mở máy phụ thuộc vào quán tính phần quay và hiệu M – Mc, nếu M – Mc lớn thì tốc độ tăng tốc càng nhanh. B. Nếu tại thời điểm mở máy M > Mc thì động cơ được khởi động. Tốc độ tăng dần cho đến khi M = Mc thì động cơ làm việc ở trạng thái xác lập. Thời gian mở máy phụ thuộc vào quán tính phần quay và hiệu M – Mc, nếu M – Mc lớn thì tốc độ tăng tốc càng nhanh. C. Nếu tại thời điểm mở máy M < Mc thì động cơ được khởi động. Tốc độ tăng dần cho đến khi M = Mc thì động cơ làm việc ở trạng thái xác lập. Thời gian mở máy phụ thuộc vào quán tính phần quay và hiệu M – Mc. Nếu M – Mc nhỏ thì tốc độ tăng tốc càng nhanh. D. Nếu tại thời điểm mở máy M > Mc thì động cơ được khởi động. Tốc độ tăng dần cho đến khi M = Mc thì động cơ làm việc ở trạng thái xác lập. 15
  16. Đề thi trắc nghiệm Máy điện Thời gian mở máy phụ thuộc vào quán tính phần quay và hiệu M – Mc. Nếu M – Mc nhỏ thì tốc độ tăng tốc càng nhanh. Câu 63: Tại sao khi thêm điện trở phụ vào mạch rôto có thể cải thiện đặc tính mở máy của động cơ không đồng bộ rôto dây quấn. Nếu thêm điện kháng vào thì đặc tính mở máy có bị ảnh hưởng không? A. Khi thêm điện trở phụ vào mạch rôto sẽ làm tăng mômen mở máy, tăng dòng mở máy. Nếu thêm điện kháng sẽ làm tăng dòng mở máy nhưng cũng làm giảm mômen mở máy. B. Khi thêm điện trở phụ vào mạch rôto sẽ làm tăng mômen mở máy, giảm dòng mở máy. Nếu thêm điện kháng sẽ làm giảm dòng mở máy nhưng cũng làm giảm mômen mở máy. C. Khi thêm điện trở phụ vào mạch rôto sẽ làm giảm mômen mở máy, tăng dòng mở máy. Nếu thêm điện kháng sẽ làm giảm dòng mở máy nhưng cũng làm giảm mômen mở máy. D. Khi thêm điện trở phụ vào mạch rôto sẽ làm tăng mômen mở máy, giảm dòng mở máy. Nếu thêm điện kháng sẽ làm tăng dòng mở máy nhưng cũng làm tăng mômen mở máy. Câu 64: Các yêu cầu cơ bản khi điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha: A. Phạm vi điều chỉnh rộng, điều chỉnh bằng phẳng, ít tiêu thụ năng lượng, thiết bị sử dụng đơn giản, rẻ tiền. B. Phạm vi điều chỉnh rộng, thiết bị sử dụng đơn giản, rẻ tiền, ít tiêu thụ năng lượng C. Điều chỉnh bằng phẳng, thiết bị sử dụng đơn giản, rẻ tiền, ít tiêu thụ năng lượng. D. Điều chỉnh đơn giản, thiết bị sử dụng đơn giản, rẻ tiền, ít tiêu thụ năng lượng. Câu 65: Phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn: A. Đưa điện trở phụ nối tiếp vào mạch rôto. B. Đưa điện trở phụ nối tiếp vào mạch Stato. C. Đưa điện kháng nối tiếp vào mạch rôto. D. Đưa điện kháng nối tiếp vào mạch stato. Câu 66: Khi điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha bằng cách nối tiếp điện trở phụ vào mạch rôto: A. Có thể thay đổi hệ số trượt s: khi tăng Rf thì s tăng nên tốc độ giảm. Điều chỉnh bằng phẳng nhưng phạm vi điều chỉnh phụ thuộc mômen cản. B. Có thể thay đổi hệ số trượt s: khi tăng Rf thì s giảm nên tốc độ tăng. Điều chỉnh bằng phẳng nhưng phạm vi điều chỉnh phụ thuộc mômen cản. 16
  17. Đề thi trắc nghiệm Máy điện C. Có thể thay đổi hệ số trượt s: khi tăng Rf thì s tăng nên tốc độ giảm. Điều chỉnh bằng phẳng nhưng phạm vi điều chỉnh nhỏ: 0 ÷ sm D. Có thể thay đổi hệ số trượt s: khi tăng Rf thì s giảm nên tốc độ tăng. Điều chỉnh bằng phẳng nhưng phạm vi điều chỉnh nhỏ: 0 ÷ sm Câu 67: Các biện pháp điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc: A. Thay đổi số đôi cực, thay đổi điện áp đặt vào động cơ, thay đổi tần số. B. Đưa điện trở phụ nối tiếp vào mạch rôto, thay đổi điện áp đặt vào động cơ, thay đổi tần số. C. Đưa điện trở phụ nối tiếp vào mạch stato, thay đổi điện áp đặt vào động cơ, thay đổi tần số. D. Đưa điện trở phụ nối tiếp vào mạch rôto, thay đổi tần số, thay đổi số đôi cực, thay đổi điện áp đặt vào động cơ, Câu 68: Các phương pháp hãm động cơ không đồng bộ: A. Hãm đổi thứ tự pha, hãm động năng, hãm tái sinh. B. Hãm đổi thứ tự pha, hãm động năng, hãm tái sinh, hãm ngược. C. Hãm đổi thứ tự pha, hãm động năng, hãm tái sinh, hãm trả năng lượng về lưới. D. Hãm động năng, hãm tái sinh, hãm chuyển sang chế độ máy phát. Câu 69: Khi hãm động cơ không đồng bộ 3 pha ta đảo thứ tự pha đặt vào dây quấn stato. Lúc này từ trường quay theo chiều ngược lại còn rôto theo quán tính vẫn quay theo chiều cũ… rôto bị hãm nhanh chóng. Đây là: A. Hãm động năng. B. Hãm tái sinh. C. Hãm chuyển sang chế độ máy phát. D. Hãm ngược. Câu 70: Khi hãm động cơ không đồng bộ 3 pha dòng 1 chiều được đặt vào dây quấn stato. Rôto theo quán tính vẫn quay trong từ trường 1 chiều này. Dòng cảm ứng trong dây quấn rôto tác dụng với từ trường trên tạo ra mômen hãm. Đây là: A. Hãm động năng. B. Hãm tái sinh. C. Hãm chuyển sang chế độ máy phát. D. Hãm ngược. Câu 71: Khi hãm động cơ không đồng bộ 3 pha cần chuyển đổi cách đấu dây để làm tăng số đôi cực của dây quấn làm cho tốc độ của rôto cao hơn tốc độ của từ 17
  18. Đề thi trắc nghiệm Máy điện trường quay. Máy phát công suất vào lưới và có mômen hãm động cơ dừng lại. Đây là: A. Hãm động năng. B. Hãm tái sinh. C. Hãm đổi thứ tự pha. D. Hãm ngược. Câu 72: Ở chế độ hãm ngược, dòng điện hãm lớn. Để giảm dòng điện hãm ta có thể: A. Chuyển thành đấu sao nếu khi làm việc đấu tam giác, mắc thêm điện trở phụ vào mạch rôto dây quấn . B. Mắc thêm điện trở phụ vào mạch rôto dây quấn. C. Điều chỉnh mômen hãm bằng cách điều chỉnh nguồn điện áp 1 chiều đặt vào stato. D. Chỉ thực hiện với động cơ có thể đổi nối được và bình thường làm việc với số đôi cực bé nhất. Câu 73: Khi hãm động năng có thể điều chỉnh mômen hãm bằng cách: A. Điều chỉnh nguồn điện áp 1 chiều đặt vào stato. B. Chuyển thành đấu sao nếu khi làm việc đấu tam giác. C. Chuyển thành đấu tam giác nếu khi làm việc đấu sao. D. Mắc thêm điện trở phụ vào mạch rôto dây quấn. Câu 74: Khi hãm tái sinh ở động cơ không đồng bộ 3 pha có thể: A. Thực hiện với động cơ có thể đổi nối được và bình thường làm việc với số đôi cực bé nhất. B. Chuyển thành đấu sao nếu khi làm việc đấu tam giác. C. Mắc thêm điện trở phụ vào mạch rôto dây quấn để điều chỉnh mômen hãm. D. Điều chỉnh mômen hãm bằng cách điều chỉnh nguồn điện áp 1 chiều đặt vào stato. Câu 75: Cấu tạo của máy điện không đồng bộ 1 pha khác với 3 pha: A. Có dây quấn 1 pha đặt ở Rôto. B. Có dây quấn 1 pha đặt ở stato. C. Có dây quấn phụ. D. Có dây quấn cực từ phụ. Câu 76: Trong máy điện không đồng bộ 1 pha các phương trình cân bằng áp phía stato và rôto là (rôto quay cùng chiều từ trường quay thuận ΦA): 18
  19. Đề thi trắc nghiệm Máy điện U 1 = − E1A − E1B +  1 ( r1 + jx 1 ) B. U 1 = E1A + E1B +  1 ( r1 + jx 1 )       I I A.  '  '  ' =  '  jx ' + r2  = E  ' =  '  jx ' + r2  = E   E 2A I 2A  2 E 2A I 2A  2 s s 1A 1A      '  '  ' =  '  jx ' + r2  = E  ' =  '  jx ' + r2  = E   E 2B I 2B  2 E 2B I 2B  2 2 − s 2 − s 1B 1B     U 1 = − E1A − E1B +  1 ( r1 + jx 1 ) D. U 1 = − E1A − E1B +  1 ( r1 + jx 1 )       I I C.  '  '  ' = −  '  jx ' + r2  = E  ' =  '  jx ' + r2  = E   E 2A I 2A  2 E 2A I 2A  2 s s 1A 1A      '  '  ' = −  '  jx ' + r2  = E  ' =  '  jx ' + r2  = E   E 2B I 2B  2 E 2B I 2B  2 2 − s s− 2  1B 1B     Câu 77: Trong máy điện không đồng bộ 1 pha các phương trình cân bằng áp và sức từ động như sau (rôto quay cùng chiều từ trường quay thuận ΦA): U 1 = E1A + E1B +  1 ( r1 + jx 1 ) B. U 1 = −E1A − E1B +  1 ( r1 + jx 1 )       I I A.  '  ' =  '  jx ' + r2  = E  E 2A I 2A  2 s 1A    '  '  jx ' + r2  = E E'2A   = I 2A  2 s 1A    r'    r'   E'2B =  '2B  jx '2 + 2  = E1B E'2B =  '2B  jx '2 + 2  = E1B   I I 2 − s 2 − s      =  − =  − ' '  =  +  =  + ' ' I 1 I 0A I 2A I 0 B I 2B I 1 I 0A I 2A I 0B I 2B U 1 = − E1A − E1B +  1 ( r1 + jx 1 ) D. U 1 = E1A + E1B +  1 ( r1 + jx 1 )       I I C.  r'    r'   E'2A =  '2A  jx '2 + 2  = E1A E'2A =  '2A  jx '2 + 2  = E1A   I I s s      r'    r'   E'2B =  '2B  jx '2 + 2  = E1B E'2B =  '2B  jx '2 + 2  = E1B   I I 2 − s s      =  − =  − ' '  =  − =  − ' ' I 1 I 0A I 2A I 0 B I 2B I 1 I 0A I 2A I 0 B I 2B Câu 78: Biểu thức mômen điện từ của máy điện không đồng bộ 1 pha (từ trường quay thuận ΦA và quay ngược ΦB): 19
  20. Đề thi trắc nghiệm Máy điện  I '2A r2 I '2B r2   I '2A r2 I '2B r2  ' ' 2' 2' m 1 B. M = 1 A. M = − −     ω1 2−s  ω1 s− 2  s s     1  I '2A r2 I '2B r2  m  I '2 r ' I '2 r '  2' 2' M = 1  2 2A − 2 2B  C. M = −   D. ω1  s 2−s ω1  s 2−s      Câu 79: Mômen của máy điện không đồng bộ 1 pha: A. Bằng tổng 2 mômen do từ trường quay thuận MA và quay ngược (-MB) sinh ra: M = MA - MB. Đặc tính mômen đối xứng qua điểm s = 1 nên động cơ có thể quay theo chiều bất kỳ. B. Bằng tổng 2 mômen do từ trường quay thuận MA và quay ngược (-MB) sinh ra: M = MA + MB. Đặc tính mômen đối xứng qua điểm s = 1 nên động cơ có thể quay theo chiều bất kỳ. C. Đặc tính mômen đối xứng qua điểm s = 1 nên động cơ có thể quay theo chiều bất kỳ. Mômen cực đại phụ thuộc điện trở mạch rôto r2’ D. Bằng tổng 2 mômen do từ trường quay thuận MA và quay ngược (-MB) sinh ra: M = MA + MB. Mômen cực đại không phụ thuộc điện trở mạch rôto r2’ Câu 80: Các phương pháp mở máy động cơ không đồng bộ 1 pha: A. Đặt 1 dây quấn phụ có chứa điện dung vuông góc với dây quấn chính, hoặc đặt 1 vòng ngắn mạch trên bề mặt cực từ. B. Đặt 1 dây quấn phụ có chứa điện trở vuông góc với dây quấn chính. hoặc đặt 1 vòng ngắn mạch trên bề mặt cực từ. C. Đặt 1 dây quấn phụ có chứa điện dung. Đặt dây quấn mở máy trên bề mặt cực từ. D. Đặt 1 dây quấn phụ có chứa điện trở. Đặt dây quấn mở máy trên bề mặt cực từ. Câu 81: Trong quá trình mở máy động cơ không đồng bộ 1 pha: A. Mở máy bằng điện trở tạo ra được mômen mở máy nhỏ. Mở máy bằng điện dung tạo ra được mômen mở máy lớn. B. Mở máy bằng điện trở tạo ra được mômen mở máy lớn. Mở máy bằng điện dung tạo ra được mômen mở máy lớn. C. Mở máy bằng điện trở tạo ra được mômen mở máy lớn. Mở máy bằng điện dung tạo ra được mômen mở máy nhỏ. D. Mở máy bằng điện trở tạo ra được mômen mở máy nhỏ. Mở máy bằng điện dung tạo ra được mômen mở máy nhỏ. Câu 82: Sơ đồ nguyên lý của động cơ 1 pha kiểu điện dung như sau: Rmm Wch Ich Wch Ich Cmm Clv Cmm Wch Ich If Ic =f I 20 Wf P Wf Wf Hình a2 Hình b Hình c
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2