TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
7
THIT K H THNG SY DU FO DÙNG CHO LÒ HƠI BNG
THIT B TRAO ĐỔI NHIT NG LNG NG S DNG
NĂNG LƯỢNG MT TRI
DESIGNING A SYSTEM FOR DRYING BOILER FUEL OIL WITH A DOUBLE
TUBE HEAT EXCHANGER DEVICE USING SOLAR ENGERGY
H Trn Anh Ngc
Trường Cao đẳng Công ngh, Đại hc Đà Nng
Võ Chí Chính, Hoàng Dương Hùng
Trường Đại hc Bách khoa, Đại hc Đà Nng
TÓM TT
Bài báo đề cp đến vic xây dng mt h thng để sy du FO bng thiết b trao
đổi nhit kiu ng lng ng dùng năng lượng mt tri, đưa ra cách thc để vn hành, điu
chnh h thng sy du sao cho phù hp vi tng điu kin c th. Vic sy du FO
khâu bt buc to ra độ nht nht định để phun tơi sương cn thiết trước khi được đưa vào
đốt trong lò hơi, cho nên ta dùng năng lượng mt tri để sy nóng du này, tiết kim đưc
mt lượng đin năng khá ln. Đồng thi bài báo trình bày các bước thc hin và xây dng
công thc tính tóan trao đổi nhit ng lng ng gia du thô FO vi nước nóng và tính tóan
b thu năng lượng mt tri để cp nước nóng sy du FO s dng cho lò hơi công sut
100kg/h.
ABSTRACT
The article refers to the manufacture of a system for drying Fuel Oil with a double tube
heat exchanger device using solar energy and the techniques for operating and adjusting the oil
drying system in such a way to be suited to every specific condition. The drying Fuel Oil stage is
required to create a certain viscosity for spraying an appropriate amount of dew before putting it
into the boiler combustion so that we can use the solar energy for drying the oil, saving a large
of amount of electricity. The article also presents some execution steps and formulas in making
calculations on the heat transfer of the double tubes between Fuel Oil and hot water and on
the solar collectors that supply hot water for drying Fuel Oil, using a boiler with the capacity
of 100kg/h.
1. Đặt vn đề
Du FO- Fuel Oil- hay còn gi là du mazut là phân đon nng thu được khi
chưng ct du thô parafin và asphalt áp sut khí quyn và trong chân không. Trước
khi b đốt cháy du FO được gia nhit để có mt độ nht nht định, độ nht ca du nh
hưởng đến vic trn ln ca nhiên liu vi không khí, kh năng bay hơi, tr lc ma sát
trong h thng bơm, quá trình cháy và phát thi ra môi trường bên ngoài. Sau khi được
sy, du được phun ra dưới dng sương, nó s bay hơi to vi không khí hn hp cháy.
Vì vy, du FO cn phi đưc sy trước khi đưa vào đốt trong lò hơi.
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
8
Bng 1. Đặc tính ca du thô ( FO)
Thành phn
Khi
lượng
riêng
kg/m3
Nhit
độ
đông
đặc
0C
Độ
nht động
hc
m2/s
Nhit
dung
riêng
J/kg.K
H s
dn
nhit
W/m.K
Độ sáp
Parafin
Keo
Gelatin
Lưu
hùynh
S
Nha
đường
Bitum
Nitơ
N
Nước
H2O
927,5 19
1
7,44.106 2,683 0,1964 14,3 10,3 0,13 0 0,29 16,8
Để gia nhit cho du FO, cn phi tiêu th mt lượng đin năng ln cho đin tr
sy du, cho nên để tiết kim lượng đin năng này ta tn dng ngun năng lượng mt
tri để làm nóng nước, sau đó dùng thiết b trao đổi nhit ng lng ng để sy du FO
đưa vào thùng cha trước khi đưa vào đốt lò hơi.
2. Sơ đồ nguyên lý h thng dùng năng lượng mt tri để sy du FO dùng thiết b
trao đổi nhit ng lng ng
2.1. Sơ đồ nguyên lý h thng: Ta xây dng sơ đồ nguyên lý h thng như sau:
Hình 1. Sơ đồ nguyên lý h thng sy du FO bng năng lượng mt tri
H thng b thu năng lượng
mt tri (3) có nhiu collector được b
trí thành mt dãy.
Qua tính tóan, kim tra và so
sánh, vic chn panel có dng song
song để hp th năng lượng bc x
mt tri là khá hiu qu. Tm hp thu
được gn vào ng hp th bng cách
đan xen tng di nh; Mt cm ng
trao đổi nhit ng lng ng gia nhit
Hình 2.
Panel thu năng lượng mt tri dng dãy ng
B mt TĐN
dng dãy ng
Tm
hp th
1
1-Thï ng chøa nø¬c nhá
2-TBTĐN èng l ång èng
3-TÊm thu n¨ng l ng mÆt trêi
4- Thï ng chøa dÇu l¹ nh
5-B¬m nø¬c
6-B¬m dÇu
7- § i Óm c¶m biÕn nhiÖt ®é
8-Van ba ng·
9-Thï ng nøí c nãng dù tr÷
10- § iÖn trë
11-Thï ng chøau nãng
12 : 23 -V an chÆn c¸ c lo¹ i
3
12 6
5
8
7
u nãng ra
2
Đuêng nuíc
Đuêng dÇu
9
4
11
10 21
22
19
20
13
14
15
16
518
17
S¬ ®å nguyª n lý thèng sÊy dÇu b»ng n¨ ng lù¬ng
mÆt trêi ng thiÕt bÞ trao ®æi nhiÖt èng lång èng
23
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
9
cho du thô, hai thùng cha nước d tr được cách nhit để tránh tn tht nhit, thùng
cha du, mt s van và mt thiết b sy du bng đin tr.
2.2. Nguyên lý hat động ca h thng
Nguyên lý hat động mô hình như sau: vào ban ngày, bơm tun hoàn 5 hot
động lúc đó các van 15,17, 19, 20 m, van 18 đóng li, nước nóng tích tr được ca dàn
năng lượng mt tri chy t tank nh vào ng trong ca TBTĐN ng lng ng gia nhit
cho du chy bên ngòai ng trong không gian hình xuyến, sau đó nước lnh được bơm
tun hòan thông qua các Collector thu nhit mt tri ri đi vào tank cha nh. Du thô
tun hòan trong không gian hình xuyến có th đi qua hoc quay ngược li để tiếp tc
sy đạt nhit độu cu.
Đin tr gia nhit thêm cho du có hat động hay không là ph thuc vào nhit
độ du ti v ngòai không gian hình xuyến ca b trao đổi nhit ng lng ng, nó tùy
thuc vào điu kin thi tiết. Đin tr sy du (10) ch hat động khi mà nhit độ ngòai
tri xung khá thp ví d như khi mùa đông ( có nghĩa là nó hot động khi nước nóng
để gia nhit cho du không đạt được ti 650C ) lúc đó bơm du s 6 hat động, van 22
đóng, van 21 m, du lnh s được đin tr 10 sy đạt đến nhit độ yêu cu.
Khi bc x mt tri cung cp đầy đủ năng lượng nhit và nhit độ nước b thu
ngòai đạt đến giá tr yêu cu, lúc đó bơm nước 5A hat động bình thường. Trường hp
nhit độ gia nhit du đủ, lúc đó, van 12, 15, 18 đóng li, các van 13, 17, 19, 23 m ra
để cho nước ca dàn năng lượng mt tri gia nhit cho tank ln để d tr.
Trong trường hp nhit độ ca môi trường không đủ để gia nhit cho dàn trao
đổi nhit ng lng ng, lúc đó s s dng nước d tr tank ln để gia nhit cho tank
nh bng cách đóng các van 13, 23, m các van 12, 14 , 15, 16, 17, 19, 20, hai bơm 5 và
5A hat động, lúc đó nước nóng trong tank ln s gia nhit cho tank nh qua dàn ng
xon để t đó nước nóng đi bên trong đường ng ca thiết b ng lng ng để gia nhit
cho du đi trong không gian hình xuyến bên ngòai đến nhit độ yêu cu.
3. Tính tóan thiết b trao đổi nhit ng lng ng để gia nhit cho du FO
3.1. Tính tóan lượng du FO cp cho lò hơi ng vi các công sut khác nhau
Bng 2. Xác định lượng du thô ( FO) tiêu th theo công sut và hiu sut lò hơi
NHIT TR CA DU FO: 9800Kcal/Kg
KHI LƯỢNG RIÊNG: 0,991Kg/m3 ; NHIT LƯỢNG TRONG 1 KG HƠI: 663 Kcal
ĐỘ NHT ĐỘNG HC: 180cSt( mm2/S ); NHIT ĐỘ ĐÔNG ĐẶC: 200C
N(tn/h)
H( %) 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 2 3 4 5
70 9,7 19,3 29,0 38,7 48,3 57,9 67,7 77,3 86,9 96,5 193 290 387 483
80 8,5 16,9 25,4 33,8 42,3 50,7 59,2 67,6 76,1 84,6 169 254 338 423
90 7,5 15,0 22,6 30,1 37,6 45,1 52,6 60,1 67,6 75,2 150 226 301 376
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
10
3.2. Tính toán thiết b trao đổi nhit ng lng ng gia du FO và nước nóng
Vi công sut lò hơi 100kg/h, hiu sut lò 80%, ta tính ra được lượng du tiêu th
cn thiết là 8,5lít/h. T đây, áp dng phương pháp tính TĐN ng lng ng gia du và
nước nóng vi các đặc tính sau: Nước nóng chy trong ng thép nh có h s dn nhit
λ
=120W/mK, d2/d1=28/26,2mm, nhit độ nước nóng vào là t1=800C, lưu lượng G1 =
5,4 kg/h. Du lnh FO chuyn động trong không gian hình xuyến gia ng nhng
ln có D=32,6mm, nhit độ du FO vào t2 = 300C, nhit độ du ra là t’’2=650C vi lưu
lượng du được tính d phòng là G2=10,8 kg/h. Biết chiu dài ca đon ng nh nm
ngang l=1,0 m. Ta đi xác định din tích truyn nhit F ca thiết b, s đon ng thng N.
3.2.1.Chn nhit độ tw1 = (t1+ t2)/2
Khi b qua tn tht nhit ( t
η
= 100%), ta có Q = Q1 = Q2 vy:
Q = G2.Cp2 ( t2’’ – t2) = 435,225)3065.(147,2.
3600
8,10 = , [W]
Nhit độ trung bình ca du lnh : t2 = (t2’’+ t2)/2 = (30+65)/2 = 47,5 [0C]
Nhit dung riêng ca du t2 = 47, 50C là Cp2 = 2, 147 kJ/kg.K.
Phương trình cân bng nhit: Q = G1.Cp1.(t1’’- t1) = G2.Cp2.( t2’’ – t2)
t44
1000.174,4.4,5
3600.435,225
80
C.G
Q
t
1p1
'
1
''
1=== , [0C]
T đó nhit độ trung bình t1 ca nước nóng: t1 = 0, 5 (t1 + t’’1) = 0, 5 (80+44) = 62 [0C]
Vi t1= 62 0C tra bng ta xác định được: Cpl = 4, 174 [kJ/kg.K].
894,2Pr;./6605,0;/10.4654,0;/04,982 11
26
1
3
1====
f
KmWsmmkg
λγρ
Vi nhit độ trung bình ca du lnh t2 = 47,5 [0C], s dng bng, toán đồ ta xác định
độ nht, nhit dung riêng, h s dn nhit ca du và dùng phương pháp ni suy ta có:
665,34Pr;./1236,0;/10.32,2;/2,860 12
26
2
3
2====
f
KmWsmmkg
λγρ
T đó tc độ ca nước nóng chy trong ng nh khi n = 1 được tính bng:
0028,0
3600.)0262,0.(14,3.04,982
4,5.4
d.
G.4
22
11
1
1==
πρ
=ω , [m/s]
Hình 4.
Mt ct ca ng lng ng
t
2
G
2
C
p2
,
,
t
1
G
1
C
p1
,
,
t
1
G
1
C
p1
,
,
,,
2
p
C
2
G
2
t
DAÀU FO NOÙNG RA
DAÀU FO LAÏNH VAØO
NÖÔÙC RA
NÖÔÙC NOÙNG VO
DU FO LNH VÀO
DU FO NÓNG RA G2, CP2, t2’’
G2, CP2, t2
NƯỚC RA
G1, CP1, t1’’
G1, CP1, t1
NƯỚC
NÓNG VÀO
Hình 3. ng lng ng thng
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
11
Tc độ du chy gia ng to và ng nh: G 4
)(
..
2
2
2
222
dD
=
πωρ
016,0
3600).028,00326,0.(14,3.2,860
8,10.4
)dD(.
G.4
222
2
2
2
2
2=
=
πρ
=ω , [m/s]
Tiêu chun Re ca nước nóng: Re1 = 4
6
1
11 1066,113
10.4654,0
0262,0.0028,0 <==
γ
ω
d
Vy nước nóng chy tng trong ng, ta có: Nuf1 = 0, 15.Re
1
1
25,0
1,0
1
43,0
1
33,0
1Pr
Pr
Pr.
w
f
fff Gr
Vì vách bng kim loi mng và hai phía vách ng đều là cht lng nên ta chn nhit độ
vách tw1 bng: tw1 = 0,5 (t1+t2) = 0,5(62+47,5) = 54,75 [0C].
Ta chn tw1 = 54,5 0C, nhit độ này thì ta có: Prw1 = 3,316. Ta có : 2
3
γ
β
tlg
Gr
=
Vi t1= 620C tra bng và dùng phương pháp ni suy, ta có : 4
10.3,5
=
β
1
Τ
2
3
1
γ
β
tlg
Grf
=== =
26
34
)10.4654,0(
)5,5462.(0262,0.10.3,5.81,9 3237853, 96
Nuf1 = 0, 15.Re
1
1
25,0
1,0
1
43,0
1
33,0
1Pr
Pr
Pr.
w
f
fff Gr =4, 88
H s ta nhit đối lưu α1 ca nước nóng chy trong ng vi b mt trong ca ng
không có bám bn và cht lng không có nh hưởng ca bc x nên:
]./[02,123
0262,0
6605,0
.88,4 2
1
1
11 KmW
d
Nu ft ===
λ
α
ql1t =
()
1111 .. dtt wt
π
α
= 123, 02.(62- 54, 75).3,14.0,0262 = 73,37 [ W/m]
3.2.1.Tính tw2: Ta có:
1
2
21
21
ln
2
1
d
d
tt
qq ww
tltl
πλ
== , [W/m]
433,54
0262,0
028,0
ln.
120.14,3.2
1
05,765.54ln
2
1
.
1
2
112 === d
d
qtt tlww
πλ
[0C]
Vì vách kim loi mng, có h s dn nhit ln, ta có th ly 5,54
12
=
=
ww tt [0C]
Vi nhit độ trung bình ca du đưc đun nóng:t2 = 5,47
2
6530
2
,,
2
,
2=
+
=
+tt [0C]
ta s dng bng tra các thông s và dùng phương pháp ni suy, ta có:
665,354Pr;./1236,0;/10.32,2;/2,860 22
26
2
3
2====
f
KmWsmmkg
λγρ
Tiêu chun Re ca dòng du cn đun nóng chy gia hai ng vi đưng kính tương
đương
()
()
()
2
2
2
2
2
4
4
4dD
dD
dD
u
f
dtd =
+
==
π
π
= (0,0326 - 0,028)=0,0046 [m] được tính như