THIT K H TRUYN ĐỘNG T-Đ
22
CHƯƠNG II.
B BIN ĐỔI CHNH LƯU TIRISTOR
Các b biến đổi đin áp và dòng đin
Trong các ngành công nghip thiết b máy móc s dng năng lượng đin dưi
nhng dng khác nhau. Trong khuôn kh bn đồ án này ch chình bày các k thut
biến đổi các dng đin năng. Biến năng lượng đin xoay chiu công nghip hay
ca máy phát đin xoay chiu sn có thành nhng năng lượng đin mt chiu
mun có bng phương pháp chnh lưu.
Dng biến đổi này được dùng rng rãi nht trong các dng biến đổi năng lượng
đin
Ngoài ra trong thc tế người ta còn s dng các quá trình biến đổi năng lượng
đin khác như.
- K thut nghch lưu.
- K thut biến tn.
Trong các h truyn động 1 chiu. Ngun cung cp thường là các b biến
đồi (BBĐ) chnh lưu điu khin. Vic chn được BBĐ phù hp vi yêu cu ca
công ngh và ti ưu v kinh tế là mt vic quan trng. Vì vy trong chương này ta
s phân tích v chnh lưu Tiristor để chn la được sơ đồ phù hp và thiết kế
mch điu khin nó.
I./ KHÁI NIM CHUNG.
B chnh lưu liên h ngun xoay chiu vi ti mt chiu, nghĩa là đổi đin áp
xoay chiu ca ngun thành đin áp mt chiu trên ph ti.
Đin áp mt chiu trên ti không được lý tưởng như đin áp ca c quy mà có
cha các thành phn xoay chiu cùng vi mt chiu.
Đầu ra ca các sơ đồ chnh lưu được ci là mt chiu nhưng thc sđin áp
đập mch. Tr s đin áp mt chiu, hiu áp sut nh hưởng ca chúng do ngun
xoay chiu rt khác nhau.
B biến đổi Tiristor vi chuyn mch t nhiên và có đin áp (dòng đin) ra
là 1 chiu là các thiết b biến ngun đin xoay chiu 3 pha thành đin áp 1 chiu
điu khin được.
Hot động ca mch do ngun đin xoay chiu quyết định vì nh đó mà
th thc hin được chuyn mch dòng đin gia các phn t lc.
Vic phân loi chnh lưu ph thuc nhiu yếu t:
Các b chnh lưu được chia làm hai loi: chnh lưu na chu k còn gi là chnh
lưu na sóng; chnh lưu hai na chu k còn gi là chnh lưu toàn sóng
- Theo kiu van s dng có: Chnh lưu không điu khin, chnh lưu có điu
khin, chnh lưu bán điu khin.
- Theo sơ đồ đấu có: Sơ đồ hình tia là khi ch có mt nhóm van đấu chung
(Ant) Katt; Sơ đồ hình cu là khi dùng kết hp c hai nhóm trên.
- Theo s pha ngun có: Sơ đồ 1 pha, sơ đồ 3 pha, sơ đồ 6 pha,... m pha.
- Như vy sơ đồ cu s có s van bng 2 ln s van ca sơ đồ hình tia khi có
cùng s pha ngun.
THIT K H TRUYN ĐỘNG T-Đ
23
Dng được áp dng ra ti s được xác định nh lut m van đối vi các
nhóm ant (Katt) chung. Đối vi chnh lưu điu khin vì dùng van Tiristor cho
nên phi căn c vào góc m X và tính cht ca ti. Nhìn chung dng đin áp ra ti
là nhp nhô không bng phng. Độ đập mch s nh đi khi s ln đập mch tăng.
Nếu gi s ln đập mch trong mt chu k đin áp ngun là P và s pha ca
ngun cp là m ta có nhn xét:
- Sơ đồ tia có: P = m.
- Sơ đồ cu có: P = 2m.
- Dùng sơ đồ cu 2 pha có P = m vì đin áp tng cng 2 pha là hình sin
cùng tn s.
Như vy để nhn được dng đin áp ra ti có tc độ đập mch thp thì sơ
đồ chnh lưu 3 pha là tt hơn.
- S dng đin áp 3fa rt thun tin vì có công sut ra ti ln.
- Dng đin áp và dùng đin ra ti ít đập mch, do đó vn đề lc s đơn gin, r
tin
Tuy nhiên mi sơ đồ đều có các ưu nhược đim riêng. Để chn được sơ đồ
chnh lưu thích hp ta xem xét tng loi sơ đồ chnh lưu.
II./ CÁC B CHNH LƯU DÙNG TRONG H T - Đ.
1. Chnh lưu mt pha hai na chu k
Hình II – 1: Chnh lưu mt pha hai na chu k
Ti
T
1
T
4
T
2
T
3
Ig1 Ig3
Ig32
Ig4
I
1
I
3
I
2
I4
UT1
UU
U1
U2
N
Ti đin
cm
UL
THIT K H TRUYN ĐỘNG T-Đ
24
Hình 1I-1: Sơ đồ chnh lưu cu 1 pha có điu khin và các dng sóng
B chnh lưu điu khin biu din trên hình II-4 dùng toàn tiristor. Trước
lúc mi các tiristor chưa dn đin và đểđưc dòng đin trên ti cn m đồng
thi tiristor I1 và T2, tương t s m đồng thi tiristor T3 và T4 na chu k sau.
Phi dùng mt mch mi đồng thi cho tiristor T1 và T2. Máy biến áp xung có
hai đầu ra cách ly, vì catt ca các tiristor có đin thế khác nhau trong mch công
sut. Đin áp ti cũng ging như đin áp mô t b chnh lưu hai na chu k, tr
s trung bình là:
U1 U2
Uy
Ux
UL
α
α
Umax Đin áp trên ca ti so vi đim
trung bình
Đin áp dưới ca ti so vi
đim trung bình
Các xung môi trên cc điu
khin
Đin áp ti
Vtb
θ
=
ω
t
Dòng đin ti
Dòng đin qua các
tirista
Dòng đin
ngun
Vmax = Đỉnh đin áp thun
Ux
0
Vmax = Đỉnh đin áp ngược
0
0
0
0
0
0
0
t
t
t
t
t
t
t
THIT K H TRUYN ĐỘNG T-Đ
25
α
π
θθ
π
απ
α
cos
2
sin
1max
max
U
dUUtb ==
+
tr đi hai đin áp rơi trên tiristor.
Phương trình trên không dùng được nếu dòng đin ti là không liên tc
Hình 11-2: Sơ đồ ni đầu ra ca mch điu khin
2- Sơ đồ chnh lưu tia 3 pha.
Mch
mi
Cc điu khin
đèn tiristor 1
Catt
Cc điu khin
đèn tiristor
Catt
R E L
Va
T
1 G1
Vb T2 G2
Vc T3 G3
Id
THIT K H TRUYN ĐỘNG T-Đ
26
Đối vi sơ đồ tia 3 pha: Giá tr trung bình đin áp ti:
Ud = α
πCos
2
U63 2
dòng trung bình qua van: Iv = Id/3, s ln đập mch ca đin áp chnh lưu :
P = 3; công sut máy biến áp: Sba = 1,34Pd.
2-B chnh lưu cu 3 pha :
mch này người thiết kế s dng b chnh lưu cu 3 pha có điu khin được
mc theo sơ đồ cu 3 pha đối xng được biu din (hình III-3) bao gm 6
thyristor được chia thành 2 nhóm.
+ Nhóm anôt chung gm T2, T4, T6.
+ Nhóm catôt chung gm T1, T3, T5.
T1 T3 T5
T4 T6 T2
ea
eb
ec
L
R
Id
Id
IT3
IT2
IT
1
Ud
θ
α
θ
θ
θ
θ
0
0
0
0
0