Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
Ụ
Ụ
M C L C
Lời Mở Đầu.....................................................................................................................................1
PHẦN I: TỔNG QUAN ...................................................................................................................4
1.1........................................................................................................Giới thiệu điều khiển từ xa ................................................................................................................................................5
1.1.1. Điều khiển từ xa bằng tần số vô tuyến RF................................................................
1.1.2. Hoạt động...................................................................................................................
1.2.....................................................................................Giới thiệu Kit và các linh kiện sử dụng ................................................................................................................................................5
1.2.1. Giới thiệu Kit STM32F103.........................................................................................
1.2.1.1...............................................................................................................Mạch CPU ................................................................................................................................
1.2.1.2.............................................................................................Các cổng I/O đa dụng ................................................................................................................................
1.2.1.3...............................................................Khối giao tiếp RS232 qua cổng USART1 ................................................................................................................................
1.2.1.4....................................................................................Khối giao tiếp với LCD16x2 ................................................................................................................................
1.2.2. Cảm biến siêu âm SRF05..........................................................................................
1.2.3. Cặp thu phát RF PT2262 và PT2272........................................................................
1.2.3.1.................................................................................................Mã hóa với PT2262 ................................................................................................................................
PHẦN II: THIẾT KẾ MẠCH
2.1........................................................................................................................ Sơ đồ khối .......................................................................................................................................6
2.1.1. Chức năng và nhiệm vụ của từng khối............................................................6
2.2....................................................................... Sơ đồ nguyên lý và hoạt động của mạch .......................................................................................................................................6
2.2.1. Sơ đồ nguyên lý...............................................................................................6
2.2.2. Nguyên lý hoạt động của mạch.......................................................................6
2.2.3. Sản phẩm hoàn thiện.......................................................................................6
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
PHẦN III: KẾT LUẬN
3.1........................................................................................................... Tài liệu tham khảo .......................................................................................................................................6
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ờ
ầ
L i nói đ u
ớ ụ ữ ứ ọ ỹ
ế ạ ơ
ệ ử ữ ậ ạ
ẹ ể ế ố ấ ầ r t c n
ộ ạ ố ộ ủ ọ ườ ạ ạ ộ ệ ả ơ ế ớ ậ ủ Ngày nay, v i nh ng ng d ng c a khoa h c k thu t tiên ti n, th gi i ủ ự ệ ổ c a chúng ta đã và đang ngày m t thay đ i, văn minh và hi n đ i h n. S phát ặ ế ị ớ ể ủ ỹ t b v i các đ c đi m đã t o ra hàng lo t nh ng thi tri n c a k thu t đi n t ổ ậ ữ ư ộ n i b t nh đ chính xác cao, t c đ nhanh, g n nh đó là nh ng y u t ế thi t giúp cho các ho t đ ng c a con ng i đ t hi u qu cao h n.
ệ ử ụ ệ ộ ọ đang tr thành m t ngành khoa h c đa nhi m v . Đi n t đã đáp
Đi n t ượ
ở ệ ử ỏ ữ c nh ng đòi h i không ng ng t ệ ừ ầ ầ ự ạ ộ ng đ ư ộ ố ế ằ ứ ừ các lĩnh v c Công – Nông – Lâm – ế Ng nghi p cho đ n các nhu c u c n thi t cho ho t đ ng cu c s ng h ng ngày.
ữ ứ ụ ậ
ầ ấ ớ ủ ệ ể ề ề ệ ệ ử ọ M t trong nh ng ng d ng quan tr ng c a công ngh đi n t xa, nó góp ph n r t l n trong vi c đi u khi n các thi ỹ là k thu t ế ị t b khác mà
ộ ể ừ ầ ự ế ạ đi u khi n t không c n tr c ti p ch m vào nó.
ấ ừ ữ ứ ụ ủ ệ ề Xu t phát t
ế ế ể ề ể ư ự ữ nh ng ng d ng, cũng nh s h u ích c a vi c đi u khi n ừ xa ạ t k và thi công m ch đi u khi n oto t xa trên nhóm em đã quy t đ nh thi
ế ị ừ t ử ụ s d ng sóng RF qua máy tính.
ờ ề ệ ả ẫ ộ
ế ạ ự ỉ ẫ ủ ư ế ầ
Do th i gian, tài li u và trình đ còn nhi u h n ch nên b n báo cáo v n ể ch a th tránh kh i nh ng thi u sót. Kính mong s ch d n, góp ý c a th y cô ư ấ ả cũng nh t ữ ỏ ạ t c các b n!
ộ Hà N i, tháng 4 năm 2015
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
Ầ Ổ PH N I: T NG QUAN
ớ ể ừ ệ
1.1 Gi
ề i thi u đi u khi n t xa
ể ừ ầ ố ế ằ ề 1.1.1 Đi u khi n t xa b ng t n s vô tuy n RF
ề ữ ầ Nh ng chi c đi u khi n t
xa đ u tiên trên th gi ạ ằ
ế ụ ụ ệ ụ ế ứ ấ ằ ằ ầ ố ả ẫ ề i th I nh m h ờ c ra đ i nh m xa b ng t n s vô ng d n các tàu h i
ứ ể ừ ế ớ ượ i đ ể ừ ế m c đích ph c v cho chi n tranh. Các lo i đi u khi n t ế ướ ế ớ tuy n xu t hi n vào chi n tranh th gi ồ ề ủ quân Đ c đâm vào thuy n c a quân Đ ng Minh.
ế ế ứ ượ ử ụ ể ừ xa đ ổ
ả ể ế ụ ệ ờ
ệ ờ ố
ữ ượ ả ế ể ườ ể ề ể ừ ề ộ xa đ đi u khi n m t
ề ế ớ i th II đi u khi n t c s d ng đ kích n Đ n chi n tranh th gi ế nh ng qu Bom, sau chi n tranh công ngh tuy t v i giúp chúng ta ti p t c ế ể ụ ụ ắ ự i. Và đ n nay có đ c c i ti n đ ph c v đ c l c trong đ i s ng con ng ể ử ụ ừ ề th nói ai cũng đ u đã t ng s d ng đi u khi n t ị thietes b nào đó.
ườ ầ ố ế ầ Ban đ u, ng ề i ta dùng đi u khi n t xa s d ng t n s vô tuy n
ạ
ử ụ ụ ệ ệ ồ ờ ố ề xa. Hi n nay trong đ i s ng chúng ta
ể ừ ề ả ể ừ ắ ầ ứ RF( Radio Frequency) và sau đó b t đ u ng d ng công ngh h ng ngo i ể ừ IR( Infrared Remote) vào đi u khi n t ạ ử ụ s d ng c hai lo i đi u khi n t xa này.
ằ ầ ố ể ừ ề Đi u khi n t
ề ầ ế xa b ng t n s vô tuy n RF là lo i đi u khi n t ế ữ ộ ạ ọ
ổ ế ạ ẫ ỉ ề ề ể
ế ậ ụ ế ị ở ử
ấ xa xu t ờ m t vai trò quan tr ng, ph bi n trong đ i i dùng cho ệ ố ệ ể ề ậ t b m c a gara xe, h th ng báo xa th m chí ki m soát v tinh và các
ệ ể ừ ệ hi n đ u tiên và đ n nay v n gi ể ố s ng. N u đi u khi n IR ch dùng trong nhà thì đi u khi n RF l ư ề nhi u v t d ng bên ngoài khác nh các thi ể ừ ạ ồ ơ ệ hi u cho các lo i đ ch i đi u khi n t ạ ệ ố h th ng máy tính xách tay, đi n tho i thông minh…
ạ ộ
1.1.2 Ho t đ ng
ớ ạ ề ể ng t
ằ ồ
ử ụ ử ệ ớ ị
ể ệ ả ươ ự ư ề V i lo i đi u khi n này, nó cũng s d ng nguyên lý t nh đi u ệ ể ạ ạ ư khi n b ng tia h ng ngo i nh ng thay vì g i đi các tín hi u ánh sáng, nó l i ề ộ ậ ế ươ ứ ng ng v i các l nh nh phân. B ph n thu sóng vô truy n sóng vô tuy n t ề ế ị ượ ế i mã nó. t b đ tuy n trên thi ậ c đi u khi n nh n tín hi u và gi
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ớ ệ ử ụ ệ
1.2 Gi
i thi u KIT và các linh ki n s d ng
ớ ệ
1.2.1 Gi
i thi u KIT STM32F103
ạ ộ ử ụ
ố ộ ế ộ STM32F103C8T6 s d ng lõi ARM CotexM3 32bit, lõi ho t đ ng ớ t n s 72Mhz, t c đ cao, b nh flash lên đ n 64 Kbytes và SRAM
ế ạ ở ầ ố ổ lên đ n 20 Kbytes, các c ng ngo i vi nâng cao I/O.
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ổ ề ụ ể ề
ư ể ấ ỗ ế
ắ ấ c đánh d u theo th t
ụ ở ệ
ể ớ
ườ ệ ế ố ử ủ ể ứ ổ ộ ầ ứ ạ ế ạ
ớ Stm32F103 có 5 c ng I/O đa d ng v i 80 chân đi u khi n. m i chân đ u ặ ứ ặ ứ có th c u hình nh là ch c năng GPIO ho c các ch c năng thay th khác, ho c ổ ứ ự ỗ ượ m i chân có th dùng làm ng t ngoài. Các c ng I/O đ ế ừ ứ 5V. ch c năng thay th giúp cho ng t i dùng A > E và m c đi n áp tiêu th ệ ậ ạ ử ụ s d ng các c ng GPIO v i các ngo i vi khác. Đ thu n ti n cho vi c k t n i ề ể ượ ph n c ng, m t ngo i vi có th đ c ánh x đ n 1 hay nhi u chân c a vi x lý Stm32.
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ố ạ ổ ế Kh i m ch giao ti p RS233 qua c ng USART1:
ầ ẩ ặ ổ ữ ệ M c dù các chu n trao đ i d li u d ng n i ti p d n d n không còn
ư ấ ấ ề c h tr trên máy tính, nh ng chúng v n đ
ơ ở ự ệ
ả ượ ỗ ợ ự ố ằ
ố ạ ằ ạ ộ ị ạ ộ ố
ợ ớ ị
ề ố ộ ề ợ ớ
ề ệ
ỗ ỗ ợ ệ ấ
ế ổ ữ ệ ế ộ ườ ể ế ể ố ế ạ ẫ ượ ử ụ c s d ng r t nhi u trong lĩnh đ ỗ ố ả ế v c nhúng b i s ti n ích và tính đ n gi n. STM32 có đ n 3 kh i USART, m i ộ ế ố ộ kh i có kh năng ho t đ ng lên đ n t c đ 4.5Mbps. m t kh i USART n m ớ i n m trên APB2 trên APB1 v i xung nh p ho t đ ng 72Mhz, các kh i còn l ỏ ố ộ ạ ở ạ ộ ho t đ ng xung nh p 36Mhz. V i m ch tích h p cho phép chia nh t c đ ổ ữ ể ẩ BAUD chu n thành nhi u t c đ khác nhau thích h p v i nhi u ki u trao đ i d ổ li u khác nhau. M i kênh USART có hai kênh DMA dành ch truy n và trao đ i ề ặ dũ li u. khi h tr giao ti p UART ho c USART cung c p nhi u ch đ giao ti p. Có th trao đ i d li u theo ki u ch đ halfduplex trên đ ế ộ ề ng truy n Tx.
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ỗ ợ ử ụ ế ề ể ế
ề ệ ể ấ ồ ử ụ Khi h tr giao ti p có s d ng model và giao ti p có s d ng đi u khi n lu ng USART cung c p thêm các tín hi u đi u khi n CTS và RTS.
ố ế Kh i giao ti p LCD16x2
ế ả
1.2.2 C m bi n siêu âm SRF05
ộ ố ạ ả ế M t s lo i c m bi n siêu âm:
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ế ụ ạ
ề ầ ế ả ậ
ậ ạ ộ ườ ữ ế ư ể ậ t ấ t các v t có tính ch t khác ế i ta ch
ạ ả ế ả C m bi n siêu âm có nhi u lo i, tùy theo công d ng nh đ nh n bi ậ v t trong kho ng cách g n hay xa, nh n bi ệ ề nhau và trong nh ng đi u ki n ho t đ ng khác nhau mà ng ạ t o các lo i c m bi n siêu âm cũng khác nhau.
1.2.2.1
ế ắ ả c m bi n siêu âm và nguyên t c TOF( Time Of Flight)
ả ề ượ
ả
ớ ậ ố ề ế ừ ề ờ
ườ
ả
ủ ế
ạ ậ ẽ ượ ướ ướ ế ả ượ ị ầ ẽ ằ ườ ng di chuy n c a sóng s b ng 2 l n kho ng cách t ng phát c a sóng siêu âm. Hay ng ng i v t s đ ả c kho ng th i gian t ượ c quãng đ ể ủ ạ ậ ng ng i v t, theo h ế ừ ả c m bi n đ n ch c tính theo nguyên
c truy n đi trong không khí v i v n t c kho ng 343 sóng siêu âm đ ạ ế ộ ả ế m/s. N u m t c m bi n phát ra sóng siêu âm và thu v các sóng ph n x ờ ồ lúc phát đi đ n lúc thu v thì máy đ ng th i, đo đ ề ể ng mà sóng đã truy n đi trong không tính có th xác đ nh đ ừ ả c m gian. Quãng đ ướ ế bi n đ n ch kho ng cách t lý TOF: d = v.t/2
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ế ế ượ ằ SRF05 là m t b c phát tri n t t k nh m c thi
ươ ượ ừ ả ể ừ tawnh tính linh ho t, ph m vi ngoài ra còn gi m b t chi phí. SRF05 hoàn toàn t ộ ướ ạ ạ ng thích SRF04 và kho ng cách đ SRF04, nó đ ả ớ c tăng t 3m lên 4m.
ộ ử ụ ấ ả
ả ệ ế ể
ễ ướ ả
ờ ẳ ể ề ạ ạ i đi u khi n ch m h n ch ng h n nh b đi u khi n th i
ị ạ ộ ộ ồ ơ ậ ể ự ư ộ ề ệ ơ ả ệ ạ SRF05 cho phép s d ng m t chân duy nh t cho c kích ho t và ồ ề ế ộ t ki m giá tr trên chân đi u khi n. khi chân ch đ ph n h i, do đó ti ồ ạ ệ ế ố t chân kích ho t và chân h i không k t n i thì SRF05 ho t đ ng riêng bi ư ế c khi xung ph n ti p nh SRF04. SRF05 bao g m m t th i gian tr tr ờ ể ồ ể h i đ mang l gian c b n stamps và picaxe đ th c hi n các xung l nh.
1.2.2.2
ế ộ ủ Các ch đ c a SRF05
ươ ứ ệ ạ ế ộ Ch đ 1: T ng ng SRF04 tách bi ả ồ t kích ho t và ph n h i
ệ ạ ả ồ
ế ộ ế ộ ơ ệ t chân kích ho t và chân ph n h i, và là ươ ng trình làm vi c
ấ ể ử ụ ệ ẽ ử ụ Ch đ này s d ng riêng bi ấ ả ả ch đ đ n gi n nh t đ s d ng. T t c các ch ở ế ộ ch đ này cho SRF04 s làm vi c cho SRF05
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ế ộ ộ ả ạ ả ồ Ch đ 2: Dùng m t chân cho c kích ho t và ph n h i
ộ ấ ồ ế
ế ộ ượ ả ộ ề ạ ể ị c thi
ệ
ế ế ể ư ế ộ ệ ấ ệ ạ ộ
ế ế ệ ả ồ
ử ụ Ch đ này s d ng m t chân duy nh t cho c kích ho t và h i ti p, ể và đ t k đ l u giá tr trên chân lên b đi u khi n nhúng. Đ ồ ế ộ ế ố ử ụ s d ng ch đ này chân ch đ k t n i vào chân mass. Tín hi u h i ẽ ớ ế ẽ ti p s xu t hi n trên cùng m t chân v i tín hi u kích ho t. SRF05 s không tăng dòng ph n h i cho đ n 700us sau khi k t thúc các tín hi u kích ho t.ạ
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ả
Tính toán kho ng cách
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ộ ế ộ ể ệ ở
ấ ả
ộ ủ ở
ả ờ
ả ộ
ố ượ
ặ ơ ả ị
ồ ủ ế ả ả ấ ơ
ỉ ầ ả ồ 2 ch đ trên. Ch c n cung c p m t xung Gi n đ SRF05 th hi n ể ắ ầ ạ ầ ể ắ ố i thi u 10us kích ho t đ u vào đ b t đ u đo kho ng cách. Các ng n t ẽ ỳ 40khz và tăng cao SRF05 s cho ra m t chu k 8 burst c a siêu âm ồ ệ ả ồ ủ dòng ph h i c a nó. Sau đó ch ph n h i, và ngay sau khi phát hi n ồ ả ề ồ ạ ả i. Dòng ph n h i là m t xung có chi u nó gi m các dòng ph n h i l ằ ế ỷ ệ ớ ộ ả v i kho ng cách đ n đ i t ng. b ng cách đo xung ta hoàn r ng t l ể ượ toàn có th tính đ c kho ng cách theo inch/cm ho c đ n v đo khác. ệ N u không phát hi n gì thì SRF05 gi m th p h n dòng ph n h i c a ả nó sau kho ng 30ms.
ặ
ỗ ả
ạ ướ ầ ề ắ ả ơ
ệ ả ờ ầ ỗ c kích ho t nhanh chóng sau m i 50ms, ho c 20 l n ạ ế c khi kích ho t ti p, ngay c khi SRF05 ồ ể ng g n và xung ph n h i ng n h n, đi u này đ ệ ở ẽ
ế ế ầ ể ượ SRF05 có th đ ờ m i giây. Nên ch 50ms tr ộ ố ượ phát hi n m t đ i t ả đ m b o các siêu âm “beep” đã phai m và s không gây ra sai l ch các l n đo k ti p.
ộ ố ặ ủ ả ế ể
M t s đ c đi m khác c a c m bi n siêu âm SRF05
ấ ạ ủ ố ượ ồ ế ụ ộ ng và
ứ ộ ủ ả ạ ủ M c đ c a sóng âm h i ti p ph thu c vào c u t o c a đ i t góc ph n x c a nó:
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ề ệ ả
ộ ả ồ ế ớ ở ộ ặ ể ể ồ m t góc cân đ i thì m i có th chuy n
ộ ố ượ ả ố ậ ế ệ ả ể ệ M t tín hi u m m có th cho ra tín hi u ph n h i y u ho c không có ng ph n h i. M t đ i t ế thành tín hi u ph n chi u cho c m bi n nh n.
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ặ
1.2.3 C p thu phát RF PT2262 và PT2272
ệ ế ệ ừ ủ Tr
ể ướ ễ ụ ẻ ề ứ ế ể ế ị t b
ỹ ơ ể
ệ ề ặ ộ i mã. Ngày nay ng
ậ ở ộ c khi nghĩ đ n vi c m r ng các ng d ng c a sóng đi n t trong vi n khi n, nghĩa là vùng sóng vô tuy n đ đi u khi n các thi ề ề ừ xa, chúng ta hãy tìm hi u k h n v 2 IC chuyên dùng trong đi u t ể ạ ể ừ xa đó là IC PT2262 dùng đ t o mã l nh và IC PT2272 dùng khi n t ế ạ ấ ườ ể ả i ta ch t o r t nhi u các c p IC, m t con đ gi ộ thì dùng cho bên phát và m t con dùng cho bên nh n.
ướ ế ụ ủ Tr c h t chúng ta hãy tìm hi u khái quát công d ng c a các chân
ơ ồ ẽ ể ư IC này. PT2262 có s đ chân nh hình v sau:
ề ề ả
ế ế ữ ẽ ấ ở ữ IC PT2262 có nhi u nhóm, nhi u phiên b n, phân nhóm theo các ch t ti p theo
bên ch PT2262, hình v cho th y có nhóm 18 chân và ủ ụ ể
ư vi nhóm 20 chân, theo tên ghi trên các chân c a IC chúng ta hi u công d ng ủ ừ c a t ng chân nh sau:
ủ ố ố i cho n i mass. Và chân cu i cùng c a hàng
ừ ắ ệ 4V đ n 15V. Trên chân OSC1 và OSC2 dùng g n đi n
ệ ầ ạ ị
ầ ả ấ ươ ậ ướ ố ủ Chân cu i c a hàng d ế ố trên cho n i Vcc, t ể ị ở tr R đ đ nh t n cho xung nh p, dùng t o ra các dãy xung mã l nh. T n ữ ị ố s xung nh p ph i l y t ng thích gi a bên phát và bên nh n.
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ậ ỉ
ố ể ị Các chân A0 – A5 dùng nh p mã đ a ch , trên m i chân có th có 3 ể ố ng là bit 1 và đ
ạ ố ỗ ồ ươ tr ng thái, cho n i mass là bit 0, cho n i vào ngu n d tr ng là bit F.
ư ị
ỉ ừ ể Chân A6/D0 – A11/D5 có th dùng nh các chân đ a ch t ậ ậ ữ ệ ứ ư ư ỉ
ứ ạ ỉ A6 A11, nh ng khi dùng nh chân nh p d li u DATA thì ch xác l p theo m c 0 và m c 1, ch có 2 tr ng thái.
ụ ở ứ Chân TE dùng cho xu t nhóm xung mã l nh, nó có tác d ng m c áp ệ ệ ở ứ ệ ẽ ấ ấ ấ m c th p nó s xu t ra xung mã l nh tr n
ấ th p. nghĩa là khi chân này chân Dout.
ủ ệ
Chân Dout, là chân ngã ra c a nhóm tín hi u mã l nh, các tín hi u mã ở ứ ề ở ạ ệ ấ m c th p, lúc ệ ở ứ m c cao. d ng xung, nghĩa là lúc ệ l nh đ u
ớ
1.2.3.1 Mã hóa v i PT2262
ồ ỗ ạ ử ụ
ỗ
ể ộ ỳ ầ ố ỗ ạ ứ ệ ủ ụ ộ
ị ủ ỳ ờ
ị ể ỉ ạ ườ i ta t o ra các xung khác nhau dùng đ ch tr ng thái các bit: đó là bit
ơ ả C b n PT2262 s d ng m i bit g m 3 tr ng thái 0,1 và f. m i tr ng thái ẽ s có m t ki u mã hóa bit code khác nhau. M i bit code mã hóa ch a trong ở 32 chu k t n s mã hóa c a OSC(32a) ph thu c vào giá tr c a đi n tr ắ g n trên chân OSC1 và OSC2. Sau khi có xung nh p có chu k a, bây gi ạ ng 0,1 và bit f
ượ ế ằ ỗ
o Bit 0 đ
c thay th b ng chu i 1000 1000
ượ ế ằ ỗ
o Bit 1 đ
c thay th b ng chu i 1110 1110
ượ ế ằ ỗ
o Bit f đ
c thay th b ng chu i 1000 1110
ượ ế ằ ỗ c thay th b ng chu i 10000000|00000000|00000000|
Sync bit đ 00000000
ư ậ ẽ ượ ỗ ế ằ ỗ Nh v y chu i bit phát đi s đ c thay th b ng chu i bit mã hóa nó.
ụ Ví d : m t t
ộ ừ ị ố mã code word PT2262 mu n phát là “11110000|1010| ẽ ượ ỉ ữ ệ c mã hóa thành
ỗ syncBit”( 8 bit đ a ch | 4 bit d li u| 1 syncBit) s đ chu i 128 bit:
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ừ ạ ị ạ m ch dao
11101110.11101110.11101110.11101110.10001000.10001000.10001000.10001000 |11101110.10001000.11101110.10001000| 11101110.00000000.00000000.00000000. xung nh p t o ra t đ ng:ộ
ị Xung nh p bit 0
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ị Xung nh p bit 1
ị Xung nh p bit F
ộ ồ Bit đ ng b :
ượ ể ề ộ
ả c thêm vào trong m t khung truy n đ giúp đ ng b hóa quá ị ồ ộ ộ ủ ủ ầ ộ ằ i mã. Đ dài c a syncBit là b ng 4 l n đ dài c a bit đ a
Là bit đ trình mã hóa/gi ỉ ữ ệ ứ ch /d li u t c 128a.
ặ ệ Cách đ t mã l nh cho PT2262:
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ố
ồ ữ ệ ế ả ượ ặ ượ ị ố c đ nh là bit 0, n i lên ngu n thì đ
ượ ị ỉ
ầ ố ặ ớ ị
ề ẽ ể ậ
ủ ẽ ệ ệ ể ỉ ị Các hàng chân đ a ch A0…A5 và chân d li u D0…D5 bên IC bên phát và ố c đ t gi ng nhau. N u cho chân nào n i mass thì chân IC bên thu ph i đ ượ ị ố c đ nh là bit 1 và không n i thì đó đ ố ượ ặ ủ ệ c đ nh là bit F. ch khi mã l nh c a bên phát và bên thu đ đ c đ t gi ng ể ợ nhau và t n s xung nh p phù h p lúc đó c p IC này m i hi u nhau, có tác ế ụ d ng dùng trong đi u khi n, n u khác nhau thì bên thu s không nh n ra ề bên phát và s không phát l nh đi u khi n VT theo l nh c a bên phát.
ả ớ
1.2.3.2 Gi
i mã v i PT2272
ệ IC PT2262, nhóm xung mã l nh này s đ
ẽ ượ ế ị ệ ề ư ừ i mã và phát ra các tín hi u đi u khi n thi c t b .
ủ ể ệ ả Khi xung mã l nh phát ra t ệ ể ả đ a vào IC PT2272 đ gi ạ ộ chúng ta hãy tìm hi u ho t đ ng bên trong c a IC gi ể i mã l nh PT2272
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ấ C u trúc PT2272
ố ấ ứ ạ ộ ừ ơ ồ
ầ ạ ẽ ư ị
ị ầ ế ắ ạ ộ ị ỉ
ế ạ
ỉ ữ ệ ậ ệ ệ
ệ ế ủ ớ ủ ệ ệ ậ
ệ ầ ế ệ
ệ ộ ấ ậ ờ ồ
ạ ả ạ ề ấ ệ ạ ệ ể ẽ ủ T s đ kh i ch c năng ta th y ho t đ ng c a IC PT2272 s nh sau: ể ị chân OSC1 và OSC2 dùng g n th ch anh đ đ nh t n cho xung nh p, xung ủ t cho ho t đ ng c a IC. Các chân đ a ch A0..A5 và chân nh p này c n thi ị đ a ch /d li u A6/D5 đ n A11/D0. Tr ng thái bit trên các chân này dùng làm xác l p mã l nh dùng cho vi c dò mã l nh c a bên phát. Chân ngõ vào là Din mã l nh, n u mã l nh c a bên phát đúng v i mã l nh đã xác l p trong IC, sau khi qua hai t ng khu ch đ i đ o, tín hi u mã l nh cho vào m ch computer logic ch xu t ra, khi m ch dò xung đ ng b xác nh n tín hi u vào là chính xác, nó s xu t l nh đi u khi n trên chân VT.
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
Ế Ạ Ầ Ế PH N II: THI T K M CH
ơ ồ ố ệ ố 2.1 S đ kh i h th ng
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ụ ừ ứ ố ệ Ch c năng và nhi m v t ng kh i:
ư ể ệ ề ế ấ ớ
Máy tính: cung c p giao di n giao ti p v i vi đi u khi n, đ a ra các tín
ẽ ẽ ể ề ệ ả ế hi u đi u khi n xe( ti n, lùi, r trái, r ph i)
ệ ừ ậ ố ể ề ệ ề
Kh i phát RF: nh n tín hi u t
máy tính và truy n tín hi u đi u khi n
ố ế đ n kh i thu RF
ư ề ệ
Kh i thu RF: nh n tín hi u đi u khi n t
ể ừ ố ề kh i phát, đ a tín hi u và vi ể ậ ể ự ố ề ể ệ ệ đi u khi n đ th c hi n quá trình đi u khi n xe.
ạ ộ ấ ồ ồ ấ ả ủ
Kh i ngu n: c p ngu n ho t đ ng cho t
ạ ộ t c các ho t đ ng c a các
ố kh iố
ể ể ể ề ố ố ị ị
Kh i đi u khi n: hi n th thông tin ra kh i hi n th ( màn hình
ơ ủ ề ộ ể LCD16x2) và đi u khi n các đ ng c c a xe.
ạ ộ ủ ạ 2.2 Nguyên lý ho t đ ng c a m ch
ư ệ ẽ ượ ề ề ể ố
ể ộ
ệ ế ậ ượ ừ c truy n xu ng Khi đ a ra tín hi u đi u khi n trên máy tính, tín hi u s đ ệ ẽ ề kit thông qua giao ti p USART, Kit s đi u khi n b phát RF phát ra các tín hi u ươ ứ t ng ng nh n đ máy tính. c t
ộ ể ự ế ề ệ ệ ậ
ượ c truy n đ n kit đ th c ả ẽ ề ẽ ệ ế B thu RF s nh n tín hi u, tín hi u sau đó đ ẽ ể hi n quá trình đi u khi n xe( ti n, lùi, r trái, r ph i).
ắ ẽ ả c n, ng t s x y ra, xe s th c hi n quá
ẽ ự ả
ưỡ ể ng cho phép xe s t
ạ ộ ệ ẽ ự ượ ấ Ở ế ộ ch đ auto, khi nút auto đ ệ ạ ộ ự ộ ả ế trình t đ ng ho t đ ng. C m bi n siêu âm SRF05 s th c hi n đo kho ng cách ẽ ự ộ ỏ ơ ả ế ậ ả đ ng chuy n sang v t c n, n u kho ng cách nh h n ng ế ụ ướ ng khác và ti p t c ho t đ ng. h
ươ 2.3 Code ch ng trình
ấ hàm c u hình USART:
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ề ậ ữ ệ Hàm truy n, nh n d li u qua USART:
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
ế ậ Hàm thi t l p Timer:
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
Nhóm 11 – DTMT TK ngoại vi & ghép nối
Ầ Ậ Ế PH N III: K T LU N
ượ ả ạ ượ ượ ạ c: đã t o ra đ K t qu đ t đ
ế c chi c xe hoàn ch nh, đ ạ ổ ỉ ể ề ệ ị
ạ ộ ế ộ ẽ ẽ ả
ế ế ự ệ ạ
ệ c nhi u kinh nghi m trong lĩnh v c thi ứ ố ượ ữ ế ế ế ề c đi u ể ể ừ khi n t xa thông qua tín hi u RF, xe ch y n đ nh có th đi u khi n xe ế ti n, lùi, r trái, r ph i và ch đ auto ho t đ ng. Qua đó tích lũy và rút ượ t k , gia công m ch đi n ra đ ọ ử ồ t ề ờ ủ , đ ng th i c ng c đ c nh ng ki n th c lý thuy t đã h c.
ạ ả ạ ượ Bên c nh nh ng k t qu đ t đ
ế ữ ỉ ề
ư ượ ề ế ể ượ ở c ẫ ưở ị ả ề ớ ch : xe m i ch đi u khi n đ ể cách đi u khi n ch a đ ẫ ạ c thì m ch v n còn m t s h n ế ộ ế 4 ch đ : ti n, lùi, trái ph i, kho ng c xa, v n còn b nh h ộ ố ạ ả ả ễ ở ng nhi u b i nhi u.
ề H ng phát tri n c a đ tài: xe đi u khi n đ c nhi u ch đ h n
ể ủ ề ả ể ượ ả ơ ề ễ ư ể ề
ướ ố ạ ộ ủ ế ộ ơ nh tăng t c hay kho ng cách đi u khi n xa h n, gi m nhi u trong quá trình ho t đ ng c a xe….