Ủ Ộ ƯỚ Ẫ Ả Ố Ậ Ự C B O Đ M CHO CÔNG TÁC ĐI U TRA T I PH M

THÔNG TƯ C A B TÀI CHÍNH S 02/2008/TT-BTC NGÀY 03 THÁNG 01 NĂM 2008 NG D N VI C L P D TOÁN, QU N LÝ VÀ S D NG KINH PHÍ H Ạ

Ệ NGÂN SÁCH NHÀ N ƯỚ Ả Ử Ụ Ề Ộ Ả

Căn c ứ B Lu t T t ng hình s năm 2003; ậ ố ụ ự ộ

Căn c Lu t T ch c Vi n Ki m sát nhân dân năm 2002; ậ ổ ứ ứ ệ ể

Căn c Pháp l nh s 23/2004/PL-UBTVQH11 ngày 20/8/2004 v t ch c đi u tra ề ổ ứ ệ ố ứ ề

hình s ;ự

ứ ủ ủ ố ị ị ị

c; ti t và h Căn c Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ướ ướ ng d n thi hành Lu t Ngân sách nhà n ậ ẫ ế

ứ Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 c a Chính ph quy đ nh ch c ủ ủ ố ị ị

ị năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ứ ụ ệ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a B Tài chính; ộ

ng d n vi c ử ụ ẫ

ự i ph m nh sau: nhà n B Tài chính h ộ ậ ướ c b o đ m cho công tác đi u tra t ướ ả ệ l p d toán, qu n lý và s d ng kinh phí ngân sách ề ả ư ả ạ ộ

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Đ i t ng và ph m vi th c hi n: ố ượ ự ệ ạ

Thông t i ph m thu c ngành ư ố ớ các ho t đ ng v đi u tra t ề ề ạ ộ ộ ạ ộ

Ki m sát nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t. ể ậ này áp d ng đ i v i ụ ị ủ

2. Ngu n kinh phí: ồ

i ph m ươ ề ả

Kinh phí b o đ m cho công tác đi u tra t c b trí trong d toán ngân sách chi th ườ ả ự ả ng b o đ m ộ ả ng xuyên hàng năm c a Vi n Ki m sát nhân ể ủ ạ do ngân sách trung ệ

và đ ượ ố dân các c p. ấ

II. QUY Đ NH C TH Ị Ụ Ể

1. N i dung chi: ộ

ộ ể ộ

a/ Chi ti n công tác phí cho cán b ki m sát và các cán b khác tham gia trong quá trình đi u tra t ề ề i ph m theo quy đ nh. ộ ạ ị

b/ Chi tr c p cho nhân ch ng, ng i b h i khi đ c tri u t p các kho n sau: ợ ấ ứ ườ ị ạ ượ ệ ậ ả

- Ti n tàu xe t n i c tri u t p và ng i. ề ừ ơ ở ế đ n đ a đi m đ ị ể ượ ệ ậ c l ượ ạ

- Ti n thuê phòng ngh (n u có). ỉ ế ề

- Ti n ăn. ề

- Bù đ p t n th t v ti n công lao đ ng trong th i gian đ ấ ề ề ắ ổ ộ ờ ượ c tri u t p. ệ ậ

c/ Chi ph c v công tác giám đ nh (n u có): ụ ụ ế ị

ự ệ ườ ng, nh n d ng, khám ạ ậ

ệ ự ng, khám nghi m t ề thi, t ch c đ i ch t: nghi m hi n tr d/ Chi cho vi c th c nghi m đi u tra, d ng l ệ ổ ứ ố i hi n tr ệ ạ ấ ườ ử ệ ệ

- Chi cho nh ng ng i tr c ti p có liên quan th c hi n và ph c v ườ ự ự ệ ự ụ vi c th c ệ

ng, khám nghi m t ụ thi. nghi m đi u tra, nh n d ng, khám nghi m hi n tr ạ ệ ề ệ ườ ệ ử ữ ậ ế ệ

ổ ươ ứ ụ ệ

ng, khám nghi m t - Chi phí t ự ệ ch c, thuê đ a đi m ệ ể , ph ạ ậ ng ti n và các kho n chi khác ph c v cho ử ườ ụ ệ ề ệ ệ

ả ị công vi c th c nghi m đi u tra, nh n d ng, khám nghi m hi n tr thi.

đ/ Chi thuê d ch tài li u, chi phí cho phiên d ch. ệ ị ị

e/ Chi cho c s cung c p thông tin liên quan đ n ho t đ ng đi u tra. ạ ộ ơ ở ế ề ấ

i b can t ả ị ẫ ừ ơ ị ắ ế ạ ạ n i b b t đ n tr i t m

g/ Chi phí trong quá trình khám xét, b t, d n gi ị giam (bao g m c ti n ăn, ti n thu c ch a b nh cho b can - n u có). ố ắ ữ ệ ả ề ề ế ồ

h/ Chi t p hu n nghi p v , tuyên truy n v ho t đ ng đi u tra t ệ ụ ạ ộ ề ề ề ậ ấ ộ i ph m. ạ

i/ Các kho n chi khác liên quan đ n ho t đ ng đi u tra t ạ ộ ế ề ả ộ i ph m. ạ

2. M c chi c th : ụ ể ứ

ế ộ ự ứ ệ ẩ ị

ộ tiêu hi n hành, c th nh sau: ụ ể ư a/ Các n i dung chi nêu trên th c hi n theo đúng ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi ệ

ngân sách nhà n ng t ướ ừ

ả ị ề ị

ố ớ ắ ệ ứ ưở đ ố ụ ể ưở ộ

- Đ i v i cán b công ch c h ộ i b can , d n gi ữ ẫ ng Vi n Ki m sát nhân dân t ể ố ớ c khi tham gia đi u ề ươ ủ c thanh toán ti n công tác phí theo quy đ nh c a ề ế ủ ả ị ị ự ệ ậ ơ ơ

c. ng l tra, khám xét, b t gi ượ Vi n tr i cao c th hoá quy đ nh c a B Tài chính v ch ệ đ công tác phí đ i v i các c quan hành chính và đ n v s nghi p công l p trong c ộ n ướ

ch c giám đ nh th c hi n theo ặ ổ ứ ự ệ ị

ng đ i v i giám đ nh viên t ch đ b i d ố ớ ế ộ ồ ưỡ - Đ i v i các kho n chi cho giám đ nh viên ho c t ị ả ố ớ pháp hi n hành. ệ ị ư

- Chi làm đêm, làm thêm gi thanh toán theo quy đ nh hi n hành. ờ ệ ị

- Chi t p hu n nghi p v , chi h i ngh ụ ệ ậ ấ ộ ị m c chi, ch đ chi th c hi n theo quy đ nh ế ộ ứ ự ệ ị

hi n hành ệ

ệ ấ

ng ti n ph c v ho t đ ng đi u tra...căn c vào yêu c u c ề ệ chi th c t ụ ụ và ph i đ - Đ i v i các kho n chi khác: Văn phòng ph m, chi phí in n tài li u, chi quay ầ ụ ứ c c p có th m quy n duy t d toán ề ẩ ạ ộ ả ượ ấ ệ ự ự ế ẩ ứ

ả ố ớ camera, ch p nh, thuê ph ươ ụ ả th thanh toán theo ch ng t ừ tr c khi th c hi n. ự ể ướ ệ

b/ Ngoài các quy đ nh nêu trên, Thông t ị này quy đ nh m t s kho n chi có tính ộ ố ả

ch t đ c thù trong công tác đi u tra t ị ư i ph m, c th nh sau: ấ ặ ề ộ ụ ể ư ạ

- Chi ti n ăn cho nhân ch ng i b h i: ứ , ng ề ườ ị ạ

Khi nhân ch ngứ , ng c c quan Ki m sát tri u t p đ n các t nh, thành ệ ậ ỉ

ph tr c thu c trung i. ố ự ộ ươ i b h i đ ườ ị ạ ượ ơ ng, m c chi t ố ứ ế ể i đa không quá 50.000 đ ng/ngày/ng ườ ồ

Đ i v i các nhân ch ng, ng ố ớ ứ ườ ị ạ ượ ơ ộ c c quan Ki m sát tri u t p đ n Hà N i ế

và Thành ph H Chí Minh, m c chi t i đa không quá 60.000 đ ng/ngày/ng i. ố ồ ứ i b h i đ ố ể ồ ệ ậ ườ

2

ạ ỉ ế

ệ ượ

- Chi h tr ti n đi l ỗ ợ ề c Vi n Ki m sát nhân dân tri u t p: Tuỳ theo tình hình th c t ệ ậ ể ứ ế ị ạ

i b h i nh ng không v ư ỗ ợ ề ượ

ụ ể ưở ủ ệ ộ ị

ườ ị ạ i b h i i, thuê phòng ngh (n u có) cho nhân ch ng và ng ứ ệ , Vi n tr ng Vi n ưở ệ ự ế i và thuê phòng ngh (n u ỉ ế t quá m c chi theo quy đ nh c a Vi n ệ ị ế ộ c. khi đ Ki m sát nhân dân các c p quy t đ nh m c chi h tr ti n đi l ấ ể có) cho nhân ch ng và ng ườ ị ạ ứ ủ i cao c th hoá quy đ nh c a B Tài chính v ch đ ng Vi n Ki m sát nhân dân t tr ề ố công tác phí đ i v i các c quan hành chính và đ n v s nghi p công l p trong c n ả ướ ệ ứ ể ố ớ ị ự ậ ơ ơ

ấ ề ộ

ng l - Chi bù đ p t n th t v ngày công lao đ ng cho nhân ch ng, ng ươ ườ ị ạ ệ ứ ệ ậ ướ

c trong th i gian đ ờ ơ ở ứ ng t ừ ấ

ắ ổ Ngân sách nhà n ế ị ứ ủ ứ ề ậ ổ

i b h i không c tri u t p, do Vi n Ki m sát h ể ượ ưở nhân dân các c p xem xét quy t đ nh trên c s m c thu nh p bình quân tính trên ngày công ậ ườ ị i b ph thông trên đ a bàn và m c thu nh p bình quân c a ngành ngh nhân ch ng, ng ị h i đang làm vi c. ệ ạ

ng cho các l c l ồ ưỡ ự ệ ệ

i đa i - Chi b i d ể ệ ự ượ ấ ng h tr khi th c hi n các công vi c theo yêu c u ầ không quá 50.000 đ ng/ng ứ chi t ỗ ợ ố ườ /bu i.ổ ồ c a Vi n Ki m sát nhân dân các c p: M c ủ

- Chi d ch thu t: ậ ị

50.000 đ ng/trang - 70.000 đ ng/trang (kho ng 300 t ). + D ch vi ị ế t: M c chi t ứ ừ ừ ả ồ ồ

+ D ch nói: ị

. D ch ti ng n c ngoài: M c t i đa không quá 80.000 đ ng/gi i; ế ị ướ ứ ố ồ /ng ờ ườ

. D ch ti ng dân t c ho c phiên d ch cho ng i câm: 25.000 đ ng/gi /ng i. ế ặ ộ ị ị ườ ồ ờ ườ

- Chi cho c s cung c p thông tin liên quan đ n ho t đ ng đi u tra: ạ ộ ơ ở ế ề ấ

Trong ph m vi d toán đ c giao, Vi n tr ạ ượ ự ệ ể

ế ị ứ ể ấ ầ

ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình." ấ ng Vi n Ki m sát nhân dân các c p ệ căn c vào tính ch t, yêu c u thông tin ph c v ho t đ ng đi u tra đ quy t đ nh m c chi ụ ụ cho c s cung c p thông tin và t ấ ưở ạ ộ ề ề ế ị ứ ơ ở ự ị ủ ệ

ả ộ Vi n tr ệ

ăn c kh năng ngân sách và tình hình th c t ự ế ượ ụ ể ứ ư ị ng ưở ứ t quá 20% m c

ứ Vi n Ki m sát nhân dân các c p quy đ nh m c chi c th nh ng không v ệ chi t i đa quy đ nh t i Thông t này. Khi giá c bi n đ ng, c ả ế ấ ể ư ạ ố ị

ậ ự ả ả ế ề ả

t i ph m 3. L p d toán, qu n lý và quy t toán kinh phí b o đ m cho công tác đi u tra ạ : ộ

ự ế ả ả

Vi c l p d toán, qu n lý và quy t toán kinh phí b o đ m công tác đi u tra t ệ ậ h c hi n theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ủ ệ ự ả c và các văn b n h ướ i ộ ẫ ng d n ề ướ ậ ả ị

ph m tạ Lu t.ậ

Ệ : III. T CH C TH C HI N Ổ Ứ Ự

này có hi u l c sau 15 ngày ư ệ ự ể ừ

ngày đăng Công báo. ắ ự ể ế

ố ớ Riêng đ i v i năm 2008 Vi n Ki m sát nhân dân các c p ch đ ng s p x p trong d toán ngân sách năm 2008 đã đ Thông t ệ c c p có th m quy n giao đ th c hi n. ề ượ ấ , k t ủ ộ ệ ấ ể ự ẩ

Vi n ệ Ki m sát quân s trung ự ể ươ ượ ụ ứ ị

i Thông t này khi ti n hành các ho t đ ng đi u tra t c áp d ng các n i dung và m c chi quy đ nh i ph m theo quy đ nh c a pháp ư ế ng đ ạ ộ ộ ạ ủ ề ộ ị

t ạ lu t. ậ

3

ng m c, đ ngh ph n ánh v ệ ế ướ ề ắ ả ị ề B Tài chính ộ

Trong quá trình th c hi n, n u có v ự đ xem xét s a đ i, b sung cho phù h p./. ổ ể ử ổ ợ

NG Ộ ƯỞ NG KT. B TR TH TR Ứ ƯỞ Đ Hoàng Anh Tu n ỗ ấ

4