Bé kÕ ho¹ch vµ ®Çu t−
------------
S: 03/2006/TT-BKH
Céng hãa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
ðộc lp - T do - Hnh phúc
-----------------------------------
Hà Ni, ngày 19 tháng 10 năm 2006
THÔNG TƯ
H−íng dÉn mét sè néi dung vÒ hå s¬, tr×nh tù, thñ tôc ®¨ng ký kinh doanh
theo quy ®Þnh t¹i NghÞ ®Þnh sè 88/2006/N§-CP ngµy 29/8/2006 cña ChÝnh phñ
vÒ ®¨ng ký kinh doanh
----------
Thc hin Ngh ñịnh s 88/2006/Nð-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 ca Chính
ph v ñăng kinh doanh (sau ñây viết tt Ngh ñịnh s 88/2006/NðCP) nhm
thc hin vic ñăng kinh doanh thng nht trên phm vi toàn quc, B Kế hoch
ðầu tư hướng dn mt s ni dung v h sơ, trình t, th tc ñăng kinh doanh
ñối vi doanh nghip hot ñộng theo Lut Doanh nghip h kinh doanh, ñăng
hot ñộng chi nhánh, văn phòng ñại din quy ñịnh ti Ngh ñịnh s 88/2006/Nð-CP
như sau:
I. H SƠ ðĂNG KÝ KINH DOANH, ðĂNG KÝ HOT ðỘNG
1. ðối vi doanh nghip, H kinh doanh
a) H sơ ñăng kinh doanh ñối vi tng loi hình doanh nghip h kinh
doanh thc hin theo quy ñịnh li các ðiu 14, 15, 16 khon 1, khon 2 ðiu 38
Ngh ñịnh s 88/2006/Nð-CP.
b) Giy ðề ngh ñăng ký kinh doanh thc hin theo mu quy ñịnh ti Ph lc I
ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Danh sách thành viên, c ñông sáng lp, người ñại din theo y quyn thc
hin theo mu quy ñịnh ti Ph lc II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. ðối vi chi nhánh, văn phòng ñại din, ñịa ñim kinh doanh
a) H s ñăng hot ñộng chi nhánh, văn phòng ñi din, thông báo ñịa ñim
kinh doanh thc hin theo quy ñịnh ti ðiu 24 Ngh ñịnh s 88/2006/Nð-CP.
b) Thông báo v vic lp chi nhánh, văn phòng ñại din, ñịa ñim kinh doanh
thc hin theo mu quy ñịnh ti Ph lc III ban hành kèm theo Thông tư này.
II. GIY CHNG NHN ðĂNG KINH DOANH, GIY CHNG
NHN ðĂNG KÝ HOT ðỘNG
Giy chng nhn ñăng ký kinh doanh, Giy chng nhn ñăng ký hot ñộng thc
hin theo mu quy ñịnh ti Ph lc IV ban hành kèm theo Thông tư này.
III. TRÌNH T, TH TC ðĂNG KINH DOANH, ðĂNG THAY
ðỔI NI DUNG ðĂNG KÝ KINH DOANH
1. Trình t, th tc ñăng kinh doanh thành lp doanh nghip thc hin theo
quy ñịnh ti các ðiu 19, 20, 21; ñăng hot ñng chi nhánh, văn phòng ñại din,
thông báo ñịa ñim kinh doanh thc hin theo quy ñnh ti ðiu 24; ñăng kinh
doanh ñối vi trường hp b sung, thay ñi ni dung ñăng ký kinh doanh thc hin
theo quy ñịnh ti các ðiu 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34; ñăng ký kinh doanh,
ñăng ký thay ñổi ni dung ñăng ký kinh doanh h kinh doanh thc hin theo quy ñịnh
ti ðiu 38 và 41 Ngh ñịnh s 88/2006/ Nð-CP.
a) Trong trường hp ngưi thành lp doanh nghip y quyn cho người ñại din
ca mình làm th tc ñăng kinh doanh, khi tiếp nhn h sơ ñăng kinh doanh,
Phòng ñăng kinh doanh cp tnh ñề ngh người ñưc y quyn xut trình Giy
chng minh nhân dân hoc h chiếu hoc chng thc nhân hp pháp khác quy
ñịnh ti ðiu 18 Ngh ñịnh s 88/2006/Nð-CP và văn bn y quyn.
b) Giy biên nhn quy ñịnh ti khon 3 ðiu 19 Ngh ñịnh s 88/2006/Nð-CP
thc hin theo mu ti Ph lc V ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Thông báo ca cơ quan ñăng kinh doanh v ni dung cn sa ñổi, b sung
h sơ ñăng ký tính doanh quy ñịnh ti khon 2 ðiu 21 Ngh ñịnh s 88/2006/Nð-CP
thc hin theo mu ti Ph lc V ban hành kèm theo Thông tư này.
d) Thông báo ca doanh nghip, h kinh doanh v thay ñổi ni dung ñăng
kinh doanh quy ñịnh ti các ðiu 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34 Ngh ñịnh s
88/2006/Nð-CP thc hin theo mu quy ñịnh ti Ph lc III ban hành kèm theo
Thông tư này.
ñ) Khi thay ñổi các ni dung ñã ñăng ca chi nhánh, văn phòng ñại din, ñịa
ñim kinh doanh, doanh nghip gi thông báo theo mu quy ñnh ti Ph lc III ban
hành kèm theo Thông tư này ñến Phòng ñăng kinh doanh cp tnh nơi ñặt tr s
chi nhánh, văn phòng ñi din ñ ñược ñổi Giy chng nhn ñăng hot ñộng cho
chi nhánh, văn phòng ñại din theo mu quy ñịnh ti Ph lc IV.
Trường hp thay ñi tên chi nhánh, văn phòng ñại ñin ñịa ch nm ngoài
phm vi tnh, thành ph trc thuc Trung ương nơi doanh nghip ñặt tr s chính,
kèm theo thông báo, phi có bn sao hp l Giy chng nhn ñăng ký kinh doanh ca
doanh nghip.
Khi thay ñổi tên, ñịa ch chi nhánh, văn phòng ñi din, doanh nghip gi thông
báo ñến Phòng ñăng ký kinh doanh cp tnh nơi doanh nghip ñặt tr s chính v vic
ñã thay ñổi tên, ñịa ch chi nhánh, văn phòng ñại din kèm theo bn sao hp l
Giy chng nhn ñăng hot ñộng ca chi nhánh, văn phòng ñại din, ñể ñược ñổi
Giy chng nhn ñăng ký kinh doanh.
e) Khi chm dt hot ñộng ca chi nhánh, văn phòng ñại din, doanh nghip gi
thông báo ñến Phòng ñăng kinh doanh cp tnh nơi ñt tr s chi nhánh, văn
phòng ñi din ñể np Giy chng nhn ñăng ký hot ñộng ca chi nhánh, văn phòng
ñại din d ñịnh chm dt hot ñộng. ðối vi công ty, kèm theo thông báo phi
thêm bn sao hp l quyết ñịnh và biên bn hp ca Hi ñồng thành viên ñối vi
công ty TNHH hai thành viên tr lên, ca ch s hu công ty ñối vi công ty
TNHH mt thành viên, ca Hi ñồng qun tr ñối vi công ty c phn, ca các thành
viên hp danh ñối vi công ty hp danh v vic chm dt hot ñộng ca chi nhánh,
văn phòng ñại din; ñồng thi gi thông báo ñến Phòng ñăng kinh doanh cp tnh
nơi doanh nghip ñặt tr s chính, ñể ñược ñổi Giy chng nhn ñăng ký kinh doanh.
2. Người thành lp doanh nghip, h kinh doanh th gi h sơ ñăng kinh
doanh ti cơ quan ñăng kinh doanh qua mng ñin t. Trong trường hp này, sau
khi xem xét h sơ, cơ quan ñăngkinh doanh thông báo cho người thành lp doanh
nghip các ni dung cn sa ñổi, b sung h sơ (nếu có) hoc thi ñim ñến nhn
Giy chng nhn ñăng kinh doanh. Thi hn thông báo v vic sa ñổi, b sung
h sơ ñăng kinh doanh thc hin theo quy ñịnh ti khon 2 ðiu 21 Ngh ñịnh s
88/2006/Nð-CP. Khi ñến nhn Giy chng nhn ñăng kinh doanh, ngưi thành
lp doanh nghip phi np mt b h sơ ñăng kinh doanh bng giy quy ñnh ti
Ngh ñịnh s 88/2006/Nð-CP ñể cơ quan ñăng ký kinh doanh ñối chiếu và lưu h sơ.
Quy ñịnh này cũng áp dng ñối vi trường hp doanh nghip ñăng lp chi nhánh.
văn phòng ñại din, ñịa ñim kinh doanh ñăng thay ñổi, b sung ni dung ñăng
ký kinh doanh.
3. ngành, ngh ñăng kinh doanh trong Giy chng nhn ñăng kinh
doanh ch có ý nghĩa trong công tác thng kê.
IV. ðĂNG KÝ KINH DOANH ðỐI VI NG TY ðƯC THÀNH LP
TRÊN CƠ S CHIA, TÁCH, HP NHT, CHUYN ðỔI ðỐI VI CÔNG
TY NHN SÁP NHP
1. H sơ ñăng kinh doanh ñối vi công ty ñược thành lp trên cơ s chia,
tách, hp nht, chuyn ñổi và ñối vi công ty nhn sáp nhp thc hin 1theo quy ñịnh
ti ðiu 17 Ngh ñịnh s 88/2006/Nð-CP.
2. Trường hp doanh nghip chi nhánh, văn phòng ñi din nm ngoài phm
vi tnh, thành ph trc thuc Trung ương nơi doanh nghip ñt tr s chính, công ty
ñược thành lp trên cơ s chia, tách, hp nht, chuyn ñổi, sáp nhp thông báo cho
Phòng ñăng kinh doanh nơi ñt chi nhánh, văn phòng ñi din ñể thay ñổi ni
dung ñăng ký hot ñộng ca chi nhánh, văn phòng ñại din.
V. Mà S ðĂNG KÝ KINH DOANH
1. ðối vi doanh nghip
Phòng ñăng ký kinh doanh cp tnh ghi s Giy chng nhn ñăng ký kinh doanh
ca doanh nghip theo quy ñịnh như sau:
- Mã cp tnh: 2 ký t, theo Ph lc IX ban hành kèm theo Thông tư này.
- hình thc t chc: 1 t, 0 là doanh nghip, 1 chi nhánh, 2 là văn
phòng ñại din.
- loi hình doanh nghip: 1 t, 1 doanh nghip tư nhân, 2 công ty
TNHH 2 thành viên tr lên, 3 là công ty c phn, 4 công ty TNHH mt thành
viên, 5 là công ty hp danh.
- Mã s th t ca doanh nghip: 6 ký t, t 000001 ñến 999999.
2. ðối vi h kinh doanh
Cơ quan ñăng kinh doanh cp huyn ghi s Giy chng nhn ñăng kinh
doanh ca h kinh doanh theo quy ñịnh như sau:
- Mã cp tnh: 2 ký t, theo Ph lc IX ban hành kèm theo Thông tư này
- Mã cp huyn: 1 ký t, theo ph lc IX ban hành kèm theo Thông tư này.
- Mã loi hình: 1 ký t, 8 = h kinh doanh.
- S th t h kinh doanh: 6 ký t, t 000001 ñến 999999.
VI. ðĂNG TM NGNG KINH DOANH, THU HI GIY CHNG
NHN ðĂNG KÝ KINH DOANH
1. Thông báo tm ngng kinh doanh quy ñịnh ti khon 2 ðiu 41 ðiu 43
Ngh ñịnh s 88/2006/Nð-CP thc hin theo mu ti Ph lc V ban hành kèm theo
thông tư này.
2. Thông báo v hành vi vi phm ca doanh nghip Quyết ñịnh thu hi Giy
chng nhn ñăng kinh doanh quy ñịnh ti ðiu 46 Ngh ñịnh s 88/2006/Nð-CP
thc hin theo mu ti Ph lc VI ban hành kèm theo Thông tư này.
VII. THÔNG BÁO VÀ LƯU GI NI DUNG ðĂNG KÝ KINH ðOANH
1. vic Cung cp thông tin quy ñnh ti khon 2 ðiu 22 khon 5 ðiu 38
Ngh ñịnh s 88/2006/Nð-CP thc hin theo mu ti Ph lc VII ban hành kèm theo
Thông tư này.