
B N I VỘ Ộ Ụ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố03/2019/TT-BNV Hà N i, ngày 14 tháng 5 năm 2019ộ
THÔNG TƯ
S A ĐI, B SUNG M T S QUY ĐNH V TUY N D NG CÔNG CH C, VIÊN CH C,Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ị Ề Ể Ụ Ứ Ứ
NÂNG NG CH NG CH CÔNG CH C, THĂNG H NG CH C DANH NGH NGHI P VIÊNẠ Ạ Ứ Ạ Ứ Ề Ệ
CH C VÀ TH C HI N CH Đ H P ĐNG M T S LO I CÔNG VI C TRONG CỨ Ự Ệ Ế Ộ Ợ Ồ Ộ Ố Ạ Ệ Ơ
QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ N C, ĐN V S NGHI P CÔNG L PƯỚ Ơ Ị Ự Ệ Ậ
Căn c Ngh đnh s ứ ị ị ố 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph s a đi, b ủ ủ ử ổ ổ
sung m t s quy đnh v tuy n d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng h ng ộ ố ị ề ể ụ ứ ứ ạ ứ ạ
viên ch c và th c hi n ch đ h p đng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà ứ ự ệ ế ộ ợ ồ ộ ố ạ ệ ơ
n c, đn v s nghi p công lướ ơ ị ự ệ ập;
Căn c Ngh đnh s 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , qệ ụ uy n h n và c c u t ch c c a B N i v ;ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ộ ụ
Theo đ ngh c a V tr ng V Công ch c - Viên ch c;ề ị ủ ụ ưở ụ ứ ứ
B tr ng B N i v ban hành Thông t s a đi, b sung m t s đi u v tuy n d ng công ộ ưở ộ ộ ụ ư ử ổ ổ ộ ố ề ề ể ụ
ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c và th c ứ ứ ạ ứ ạ ứ ề ệ ứ ự
hi n ch đ h p đng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n c, đn v s ệ ế ộ ợ ồ ộ ố ạ ệ ơ ướ ơ ị ự
nghi p công l p c a Thông t s 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 c a B tr ng ệ ậ ủ ư ố ủ ộ ưở
B N i v quy đnh chi ti t m t s đi u v tuy n d ng và nâng ng ch công ch c c a Ngh đnh ộ ộ ụ ị ế ộ ố ề ề ể ụ ạ ứ ủ ị ị
s 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đnh v tuy n d ng, s d ng ố ủ ủ ị ề ể ụ ử ụ
và qu n lý công ch c; Thông t s 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 c a B tr ng ả ứ ư ố ủ ộ ưở
B N i v quy đnh v ch c danh ngh nghi p và thay đi ch c danh ngh nghi p đi v i viên ộ ộ ụ ị ề ứ ề ệ ổ ứ ề ệ ố ớ
ch c; Thông t s 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 c a B tr ng B N i v ứ ư ố ủ ộ ưở ộ ộ ụ
h ng d n v tuy n d ng, kướ ẫ ề ể ụ ý k t h p đng làm vi c và đn bù chi phí đào t o, b i d ng đi ế ợ ồ ệ ề ạ ồ ưỡ ố
v i viên ch c; Thông t s 15/200ớ ứ ư ố 1/TT-BTCCBCP ngày 11 tháng 4 năm 2001 c a B tr ng, ủ ộ ưở
Tr ng Ban T ch c - Cán b Chính ph (nay là B tr ng B N i v ) h ng d n th c hi n ưở ổ ứ ộ ủ ộ ưở ộ ộ ụ ướ ẫ ự ệ
Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 c a Chính ph v th c hi n ch đ ị ị ố ủ ủ ề ự ệ ế ộ
h p đng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n c, đn v s nghi p.ợ ồ ộ ố ạ ệ ơ ướ ơ ị ự ệ
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố
năm 2010 c a B tr ng B N i v quy đnh chi ti t m t s đi u v tuy n d ng và nâng ủ ộ ưở ộ ộ ụ ị ế ộ ố ề ề ể ụ
ng ch công ch c c a Ngh đnh s 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ạ ứ ủ ị ị ố ủ
ph quy đnh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch củ ị ề ể ụ ử ụ ả ứ
1. Đi u 4 ềđc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
"Đi u 4. T ch c thi tuy n, xét tuy n công ch cề ổ ứ ể ể ứ

1. Vi c t ch c thi tuy n, xét tuy n công ch c đc th c hi n theo Quy ch , N i qệ ổ ứ ể ể ứ ượ ự ệ ế ộ uy ban hành
kèm theo Thông t này.ư
2. Tr ng h p các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph c n thi t ph i có quy đnh ườ ợ ộ ơ ộ ơ ộ ủ ầ ế ả ị
c th h n v n i dung, hình th c thi tuy n, xét tuy n công ch c theo yêu c u c a ngành, lĩnh ụ ể ơ ề ộ ứ ể ể ứ ầ ủ
v c qu n lý so v i quy đnh t i Ngh đnh s 24/2010/NĐ-CP và Ngh đnh s 161/2018/NĐ-CP ự ả ớ ị ạ ị ị ố ị ị ố
thì ph i th ng nh t ả ố ấ ý ki n v i B N i v tr c khi th c hi n.”ế ớ ộ ộ ụ ướ ự ệ
2. Đi u 6 ềđc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
"Đi u 6. Thông báo tuy n d ngề ể ụ
1. Thông báo tuy n d ng c a c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c ph i đc đăng t i ể ụ ủ ơ ẩ ề ể ụ ứ ả ượ ả
trên m t trong các ph ng ti n thông tin đi chúng là báo in, báo đi n t , báo nói, báo hình; đngộ ươ ệ ạ ệ ử ồ
th i đc đờ ượ ăng t i trên trang đi n t ho c c ng thông tin đi n t và niêm y t công khai t i tr ả ệ ử ặ ổ ệ ử ế ạ ụ
s làm vi c c a c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c.ở ệ ủ ơ ẩ ề ể ụ ứ
2. N i dung thông báo tuy n d ng bao g m:ộ ể ụ ồ
a) Tiêu chu n, đi u ki n đăng ký d tuy n;ẩ ề ệ ự ể
b) S l ng công ch c c n tuy n t ng ng v i v trí vi c làm;ố ượ ứ ầ ể ươ ứ ớ ị ệ
c) Th i h n và đa đi m ti p nh n Phi u đăng ký d tuy n c a ng i đăng ký d tuy n; s đi nờ ạ ị ể ế ậ ế ự ể ủ ườ ự ể ố ệ
tho i di đng ho c đi n tho i c đnh c a b ph n đc phân công ti p nh n Phi u đăng ký d ạ ộ ặ ệ ạ ố ị ủ ộ ậ ượ ế ậ ế ự
tuy n;ể
d) Hình th c và n i dung thi tuy n ho c xét tuy n; th i gian và đa đi m thi tuy n ho c xét ứ ộ ể ặ ể ờ ị ể ể ặ
tuy n.ể
3. Khi có thay đi v n i dung thông báo tuy n d ng thì c quan có th m quy n tuy n d ng ổ ề ộ ể ụ ơ ẩ ề ể ụ
công ch c ph i th c hi n vi c công khai thông báo tuy n d ng b sung theo quy đnh tứ ả ự ệ ệ ể ụ ổ ị ại kho n ả
1 Đi u này."ề
3. Đi u 10 ềđc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
"Đi u 10. Ti p nh n đi v i các tr ng h p đc bi t trong tuy n d ng công ch cề ế ậ ố ớ ườ ợ ặ ệ ể ụ ứ
1. Các tr ng h p có b ng t t nghi p đi h c tr lên và có ít nh t 05 năm công tác v trí vi c ườ ợ ằ ố ệ ạ ọ ở ấ ở ị ệ
làm yêu c u trình đ đào t o đi h c tr lên quy đnh t i Đi u 19 Ngh đnh s 24/2010/NĐ-CP ầ ộ ạ ạ ọ ở ị ạ ề ị ị ố
đc s a đi, b sung t i kho n 11 Đi u 1 Ngh đnh s 161/2018/NĐ-CP, bao g m:ượ ử ổ ổ ạ ả ề ị ị ố ồ
a) Viên ch c trong các đn v s nghi p công l p, đã có th i gian làm viên ch c t đ 05 năm ứ ơ ị ự ệ ậ ờ ứ ừ ủ
(60 tháng) tr lên, tính t th i đi m đc tuy n d ng viên ch c (không k th i gian t p s );ở ừ ờ ể ượ ể ụ ứ ể ờ ậ ự
b) Ng i h ng l ng trong l c l ng vũ trang (quân đi, công an) và ng i làm công tác c ườ ưở ươ ự ượ ộ ườ ơ
y u, đã có th i gian công tác t đ 05 năm (60 tháng) trong l c l ng vũ trang (quân đi, công ế ờ ừ ủ ự ượ ộ
an) ho c làm công tác c y u, tính t th i đi m có quy t đnh tuy n d ng chính th c vào quân ặ ơ ế ừ ờ ể ế ị ể ụ ứ
đi, công an ho c t i các t ch c c a l c l ng c y u;ộ ặ ạ ổ ứ ủ ự ượ ơ ế

c) Ng i đang gi ch c danh, ch c v (Ch t ch H i đng thành viên, Ch t ch công ty, Thành ườ ữ ứ ứ ụ ủ ị ộ ồ ủ ị
Viên H i đng thành viộ ồ ên, Ki m soát viên, T ng giám đc, Phó T ng giám đc, Giám đc, Phó ể ổ ố ổ ố ố
Giám đc, K toán tr ng) t i doanh nghi p là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên mà ố ế ưở ạ ệ ệ ữ ạ ộ
Nhà n c n m gi 100% v n đi u l ho c đc c làm đi di n ph n v n nhà n c gi các ướ ắ ữ ố ề ệ ặ ượ ử ạ ệ ầ ố ướ ữ
ch c danh qu n lý (Ch t ch H i đng qu n ứ ả ủ ị ộ ồ ả tr , Ch t ch H i đng thành viên, Thành viên H i ị ủ ị ộ ồ ộ
đng qu n tr , T ng giám đc, Phó T ng giám đc, Giám đc, Phó Giám đc) t i doanh nghi p ồ ả ị ổ ố ổ ố ố ố ạ ệ
mà Nhà n c n m gi trên 50% v n đi u l , đã có th i gian công tác có đóng b o hi m xã h i ướ ắ ữ ố ề ệ ờ ả ể ộ
b t bu c t đ 05 năm (60 tháng), không k th i gian th vi c.ắ ộ ừ ủ ể ờ ử ệ
2. Các tr ng h p đã là cán b , công ch c t c p huy n tr lên sau đó đc c p có th m quy n ườ ợ ộ ứ ừ ấ ệ ở ượ ấ ẩ ề
đng ý đi u đng, luân chuy n (không thu c tr ng h p gi i quy t ch đ thôi vi c) đn làm ồ ề ộ ể ộ ườ ợ ả ế ế ộ ệ ế
vi c t i đn v s nghi p công l p, l c l ng vũ trang, c y u, t ch c chính tr - xã h i - ngh ệ ạ ơ ị ự ệ ậ ự ượ ơ ế ổ ứ ị ộ ề
nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i - ngh nghi p ho c đc b nhi m gi ch c danh, ch c ệ ổ ứ ộ ổ ứ ộ ề ệ ặ ượ ổ ệ ữ ứ ứ
v t i doanh nghi p là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên mà Nhà n c n m gi 100%ụ ạ ệ ệ ữ ạ ộ ướ ắ ữ
v n đi u l ho c đc c làm đi di n ph n v n nhà n c gi các ch c danh qu n lý t i doanhố ề ệ ặ ượ ử ạ ệ ầ ố ướ ữ ứ ả ạ
nghi p mà Nhà n c n m gi trên 50% v n đi u l .ệ ướ ắ ữ ố ề ệ
3. Đi v i tr ng h p đc ti p nh n công ch c đ b nhi m ch c danh lãnh đo, qu n lý t ố ớ ườ ợ ượ ế ậ ứ ể ổ ệ ứ ạ ả ừ
c p phòng ấtr lên thì quy trình ti p nh n vào cở ế ậ ông ch c không qua thi tuy n đc th c hi n ứ ể ượ ự ệ
đng th i v i quy trình v công tác b nhi m công ch c gi ch c v lãnh đo, qu n lý:ồ ờ ớ ề ổ ệ ứ ữ ứ ụ ạ ả
a) Tr ng h p c quan có th m quy n tuy n d ng là c quan có th m quy n b nhi m thì th c ườ ợ ơ ẩ ề ể ụ ơ ẩ ề ổ ệ ự
hi n đng th i quy trình ti p nh n vào công ch c không qua thi tuy n v i quy trình v công tác ệ ồ ờ ế ậ ứ ể ớ ề
b nhi m công ch c gi ch c v lãnh đo, qu n lý;ổ ệ ứ ữ ứ ụ ạ ả
b) Tr ng h p c quan có th m quy n tuy n d ng không ph i là c quan có th m quy n b ườ ợ ơ ẩ ề ể ụ ả ơ ẩ ề ổ
nhi m thì c quan có th m quy n tuy n d ng xem xét v tiêu chu n, đi u ki n ti p nh n vào ệ ơ ẩ ề ể ụ ề ẩ ề ệ ế ậ
công ch c không qua thi tuy n, sau đứ ể ó có văn b n g i đn c quan có th m quy n b nhi m đ ả ử ế ơ ẩ ề ổ ệ ể
xem xét vi c ti p nh n và b nhi m theo th m quy n.ệ ế ậ ổ ệ ẩ ề
4. H s c a ng i đc đ ngh ti p nh n không qua thi tuy n vào công ch c đc th c hi n ồ ơ ủ ườ ượ ề ị ế ậ ể ứ ượ ự ệ
theo quy đnh v h s công ch c."ị ề ồ ơ ứ
4. Đi u 11 ềđc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
"Đi u 11. ềX p ng ch, b c l ng đi v i tr ng hế ạ ậ ươ ố ớ ườ ợp đã có th i gian công tác có đóng b o ờ ả
hi m xã h i b t bu c khi đc tuy n d ngể ộ ắ ộ ượ ể ụ
1. Vi c x p ngệ ế ạch, b c l ng đi v i tr ng hậ ươ ố ớ ườ ợp đã có th i gian công tác có đóng b o hi m xã ờ ả ể
h i b t bu c khộ ắ ộ i đc tuy n d ng th c hi n theo quy đnh t i Thông t s 79/2005/TT-BNV ượ ể ụ ự ệ ị ạ ư ố
ngày 10 tháng 8 năm 2005 c a B tr ng B N i v h ng d n chuy n x p l ng đi v i cán ủ ộ ưở ộ ộ ụ ướ ẫ ể ế ươ ố ớ
b , công ch c, viên ch c khi thay đi công vi c và các tr ng h p đc chuy n công tác t l c ộ ứ ứ ổ ệ ườ ợ ượ ể ừ ự
l ng vũ ượ trang, c y u và công ty nhà n c vào làm vi c trong các c quan nhà n c và các đn ơ ế ướ ệ ơ ướ ơ
v s nghi p c a Nhà n c (sau đây vi t t t là Thông t s 79/2005/TT-BNV); Thông t s ị ự ệ ủ ướ ế ắ ư ố ư ố
13/2018/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2018 c a B tr ng B N i v s a đi kho n 8 m c IIIủ ộ ưở ộ ộ ụ ử ổ ả ụ
Thông t s 79/2005/TT-BNV; Thông t s 02/2007/TT-BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 c a B ư ố ư ố ủ ộ
tr ng B N i v h ng d n x p l ng khi nâng ng ch, chuy n ng ch, chuy n lo i công ưở ộ ộ ụ ướ ẫ ế ươ ạ ể ạ ể ạ
ch c, viên ch c và các văn b n khác có liên quan.ứ ứ ả

2. C quan qu n lý công ch c quy t đnh theo th m quy n ho c báo cáo c p có th m quy n đ ơ ả ứ ế ị ẩ ề ặ ấ ẩ ề ể
có ý ki n tr c khi quy t đnh vi c x p ng ch, b c l ng đi v i tr ng h p đã có th i gian ế ướ ế ị ệ ế ạ ậ ươ ố ớ ườ ợ ờ
công tác có đóng b o hi m xã h i b t bu c khi đc tuy n d ng theo quy đnh c a pháp lu t."ả ể ộ ắ ộ ượ ể ụ ị ủ ậ
5. Kho n 2 Đi u 14 đc s a đi, b sung và b sung kho n 3 Đi u 14 ả ề ượ ử ổ ổ ổ ả ề nh sau:ư
"Đi u 14. Nguyên t c t ch c thi nâng ng ch công ch cề ắ ổ ứ ạ ứ
2. Căn c vào s l ng ch tiêu nâng ng ch c a c quan qu n lý công ch c quy đnh t i đi m b ứ ố ượ ỉ ạ ủ ơ ả ứ ị ạ ể
kho n 1 Đi u này, c quan có th m quy n qu n lý công ch c đc c s l ng công ch c có ả ề ơ ẩ ề ả ứ ượ ử ố ượ ứ
đ các tiêu chu n, đi u ki n d thi nâng ng ch theo nguyên t c không h n ch s l ng công ủ ẩ ề ệ ự ạ ắ ạ ế ố ượ
ch c đc c d thi.ứ ượ ử ự
3. Vi c t ch c thi nâng ng ch công ch c đc th c hi n theo Quy ch , N i quy ban hành kèm ệ ổ ứ ạ ứ ượ ự ệ ế ộ
theo Thông t này."ư
6. Đi u 15 ềđc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 15. Xây d ng Đ án thi nâng ng ch công ch cề ự ề ạ ứ
C quan có th m quy n t ch c thi nâng ng ch công ch c ph i xây d ng Đ án thi nâng ng ch ơ ẩ ề ổ ứ ạ ứ ả ự ề ạ
công ch c, g i B N i v ho c Ban T ch c Trung ng có ý ki n tr c khi t ch c theo th mứ ử ộ ộ ụ ặ ổ ứ ươ ế ướ ổ ứ ẩ
quy n. Đ án bao g m các n i dung sau:ề ề ồ ộ
1. Báo cáo v s l ng, c c u ng ch công ch c chuyên ngành hi n có c a các c quan, t ề ố ượ ơ ấ ạ ứ ệ ủ ơ ổ
ch c, đn v thu c ph m vi qu n lý;ứ ơ ị ộ ạ ả
2. S l ng công ch c ng vố ượ ứ ứ i ớng ch d thi còn thi u theo yêu c u c a v trí vi c làm;ạ ự ế ầ ủ ị ệ
3. Danh sách công ch c có đ tiêu chu n, đi u ki n đc c d thi nâng ng ch;ứ ủ ẩ ề ệ ượ ử ự ạ
4. Đi t ng, tiêu chu n, đi u ki n, h s c a ng i đăng ký d thi; n i dung, hình th c, th i ố ượ ẩ ề ệ ồ ơ ủ ườ ự ộ ứ ờ
gian thi;
5. D ki n thành viên tham gia H i đng thi;ự ế ộ ồ
6. D ki n th i gian, đa đi m và các n i dung khác đ t ch c k thi."ự ế ờ ị ể ộ ể ổ ứ ỳ
7. Kho n 1 Đi u 18 ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
"Đi u 18. B nhi m ng ch, x p l ng đi v i công ch c trúng tuy n k thi nâng ng chề ổ ệ ạ ế ươ ố ớ ứ ể ỳ ạ
1. Căn c thông báo c a c quan có th m quy n t ch c thi nâng ng ch công ch c, vi c b ứ ủ ơ ẩ ề ổ ứ ạ ứ ệ ổ
nhi m ng ch, x p l ng đi v i công ch c trúng tuy n k thi nâng ng ch đc th c hi n nh ệ ạ ế ươ ố ớ ứ ể ỳ ạ ượ ự ệ ư
sau:
a) Đi v i k thi nâng ng ch lên cán s , chuyên viên, chuyên viên chính ho c t ng đng:ố ớ ỳ ạ ự ặ ươ ươ
Ng i đng đu c quan qu n lý công ch c quy t đnh ho c phân c p vi c b nhi m ng ch, ườ ứ ầ ơ ả ứ ế ị ặ ấ ệ ổ ệ ạ
x p l ng đi v i công ch c trúng tuy n k thi nâng ng ch.ế ươ ố ớ ứ ể ỳ ạ

b) Đi v i k thi nâng ng ch lên chuyên viên cao c p ho c t ng đng:ố ớ ỳ ạ ấ ặ ươ ươ
Ng i đng đu c quan qu n lý công ch c quy t đnh b nhi m ng ch, x p l ng đi v i ườ ứ ầ ơ ả ứ ế ị ổ ệ ạ ế ươ ố ớ
công ch c trúng tuy n k thi nâng ng ch sau khi có ý ki n v đi u ki n, tiêu chu n theo quy ứ ể ỳ ạ ế ề ề ệ ẩ
đnh c a B N i v (đi v i công ch c trong các c quan nhà n c và đn v s nghi p công ị ủ ộ ộ ụ ố ớ ứ ơ ướ ơ ị ự ệ
l p c a Nhà n c) ho c Ban T ch c Trung ng (đi v i cônậ ủ ướ ặ ổ ứ ươ ố ớ g ch c trong các c quan, đn v ứ ơ ơ ị
s nghi p công l p c a Đng C ng s n Vi t Nam và các t ch c chính tr - xã h i)."ự ệ ậ ủ ả ộ ả ệ ổ ứ ị ộ
Đi u 2. S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố
năm 2012 c a B tr ng B N i v quy đnh v ch c danh ngh nghi p và thay đi ch củ ộ ưở ộ ộ ụ ị ề ứ ề ệ ổ ứ
danh ngh nghi p đi v i viên ch cề ệ ố ớ ứ
1. Đi m a kho n 1 Đi u 6 ể ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
"Đi u 6. Xét chuy n ch c danh ngh nghi pề ể ứ ề ệ
1. Vi c xét chuy n t ch c danh ngh nghi p này sang ch c danh ngh nghi p khác cùng h ng ệ ể ừ ứ ề ệ ứ ề ệ ạ
đi v i viên ch c ph i b o đm các đi u ki n sau:ố ớ ứ ả ả ả ề ệ
a) Viên ch c đc b trí sang v trí vi c làm m i có yêu c u ch c danh ngh nghi p khác cùng ứ ượ ố ị ệ ớ ầ ứ ề ệ
h ng ho c cùng yêu c u tiêu chu n trình đ đào t o v i ch c danh ngh nghi p đang đm ạ ặ ầ ẩ ộ ạ ớ ứ ề ệ ả
nhi m."ệ
2. Đi u 8 ềđc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
"Đi u 8. Căn c t ch c thăng h ng ch c danh ngh nghi pề ứ ổ ứ ạ ứ ề ệ
1. Căn c vào tính ch t, đc đi m c a ho t đng ngh nghi p và đi u ki n c th c a đn v , ứ ấ ặ ể ủ ạ ộ ề ệ ề ệ ụ ể ủ ơ ị
ngành, lĩnh v c ho t đng s nghi p, các c quan, đn v đc phân công, phân c p t ch c thi ự ạ ộ ự ệ ơ ơ ị ượ ấ ổ ứ
ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c quy đnh t i Đi u 30 Ngh đnh s ặ ạ ứ ề ệ ứ ị ạ ề ị ị ố
29/2012/NĐ-CP đc s a đi, b sung t i kho n 14 Đi u 2 Ngh đnh s 161/2018/NĐ-CP ượ ử ổ ổ ạ ả ề ị ị ố
quy t đnh hình th c thi ho c hình th c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p đi v i viên ch cế ị ứ ặ ứ ạ ứ ề ệ ố ớ ứ
thu c th m quy n qu n lý.ộ ẩ ề ả
2. Vi c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c đc căn c vào:ệ ặ ạ ứ ề ệ ứ ượ ứ
a) Danh m c, s l ng v trí vi c làm và c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p đc ụ ố ượ ị ệ ơ ấ ứ ứ ề ệ ượ
c p có th m quy n phê duy t;ấ ẩ ề ệ
b) S l ng viên ch c ng v i ch c danh ngh nghi p còn thi u theo yêu c u c a v trí vi c ố ượ ứ ứ ớ ứ ề ệ ế ầ ủ ị ệ
làm;
c) Đn v s nghi p có nhu c u thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c;ơ ị ự ệ ầ ạ ứ ề ệ ứ
d) Tiêu chu n, đi u ki n c a ch c danh ngh nghi p đăng ký d thi ho c xét thăng h ng."ẩ ề ệ ủ ứ ề ệ ự ặ ạ
3. Đi u 12 ềđc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
"Đi u 12. T ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi pề ổ ứ ặ ạ ứ ề ệ