Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ộ Ộ Ụ B N I V
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 14 tháng 5 năm 2019 S : ố 03/2019/TTBNV
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ứ Ụ Ể Ị Ứ Ứ Ạ Ạ Ệ Ề Ệ Ứ Ự Ệ Ứ Ề S A Đ I, B SUNG M T S QUY Đ NH V TUY N D NG CÔNG CH C, VIÊN CH C, NÂNG NG CH NG CH CÔNG CH C, THĂNG H NG CH C DANH NGH NGHI P VIÊN CH C VÀ TH C HI N CH Đ H P Đ NG M T S LO I CÔNG VI C TRONG C Ơ Ế Ộ Ợ Ồ ƯỚ Ậ Ệ Ạ Ộ Ố Ơ Ị Ự Ạ C, Đ N V S NGHI P CÔNG L P QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ N
ị ứ ủ ử ổ ứ ủ ạ ứ ề ạ ị ệ ồ ơ ệ ệ ổ ố 161/2018/NĐCP ngày 29 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph s a đ i, b ị Căn c Ngh đ nh s ộ ố ứ sung m t s quy đ nh v tuy n d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng h ng ứ ộ ố ạ ự viên ch c và th c hi n ch đ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà ơ ị ự ướ n ể ụ ế ộ ợ ập; c, đ n v s nghi p công l
ứ ủ ủ ứ ố ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ề Căn c Ngh đ nh s 34/2017/NĐCP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ệ năng, nhi m v , q ị ạ ụ uy n h n và c c u t ộ ộ ụ ch c c a B N i v ;
ị ủ ụ ưở ề ụ ứ Theo đ ngh c a V tr ứ ng V Công ch c Viên ch c;
ổ ng B N i v ban hành Thông t ứ ơ ệ ướ ộ ộ ụ ứ ế ộ ợ
ế ồ ậ ủ ị ạ ộ ố ạ ư ố s 13/2010/TTBNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 c a B tr ộ ố ề ề ng ị ạ ị ề ộ ố ề ề ể ụ s a đ i, b sung m t s đi u v tuy n d ng công ự ệ ề ứ ơ ị ự c, đ n v s ộ ưở ủ ị ứ ủ ử ụ ộ ưở ư ố ứ ề ứ ứ ề ề ổ ủ ủ ể ụ ủ s 12/2012/TTBNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 c a B tr ố ớ ệ ộ ộ ụ ộ ưở ng B N i v ồ ưỡ ạ ể ụ ế ợ ệ ề ồ ị ệ ư ố s 15/2012/TTBNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 c a B tr ng d n v tuy n d ng, k ý k t h p đ ng làm vi c và đ n bù chi phí đào t o, b i d ư ố ủ ộ ộ ụ ướ ộ ưở ổ ứ ủ ẫ s 15/200 ộ ng Ban T ch c Cán b Chính ph (nay là B tr ng B N i v ) h ủ ưở ị ố ộ ố ạ ủ ề ự ơ ị ự ệ ệ ị ồ ướ ệ ơ ư ử ổ ộ ưở B tr ạ ứ ứ ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c và th c ệ hi n ch đ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n ệ nghi p công l p c a Thông t ộ ộ ụ ể ụ t m t s đi u v tuy n d ng và nâng ng ch công ch c c a Ngh đ nh B N i v quy đ nh chi ti ủ ố s 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v tuy n d ng, s d ng ả và qu n lý công ch c; Thông t ng ộ ộ ụ B N i v quy đ nh v ch c danh ngh nghi p và thay đ i ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ứ ch c; Thông t ố ẫ ề ướ ng đ i h ộ ưở ứ ớ ng, 1/TTBTCCBCP ngày 11 tháng 4 năm 2001 c a B tr v i viên ch c; Thông t ệ ự ng d n th c hi n Tr ế ộ Ngh đ nh s 68/2000/NĐCP ngày 17 tháng 11 năm 2000 c a Chính ph v th c hi n ch đ ợ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n c, đ n v s nghi p.
ề
ộ ố ề ề ư ố s 13/2010/TTBNV ngày 30 tháng 12 ế t m t s đi u v tuy n d ng và nâng ộ ố ề ủ ộ ộ ụ ị ể ụ ủ
ị ể ụ ố ử ụ ạ ủ ả ị ử ổ ổ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ị ủ ộ ưở năm 2010 c a B tr ng B N i v quy đ nh chi ti ứ ủ ng ch công ch c c a Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ứ ề ph quy đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c
ượ ử ổ ư ổ ề 1. Đi u 4 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ổ ứ ề ể ứ ể "Đi u 4. T ch c thi tuy n, xét tuy n công ch c
ứ ượ ể ự ệ ch c thi tuy n, xét tuy n công ch c đ c th c hi n theo Quy ch , N i q ế ộ uy ban hành ư ệ ổ ứ 1. Vi c t kèm theo Thông t ể này.
ộ ơ ủ ầ ộ ị ộ ơ ng h p các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph c n thi ể ể ả ị ị ị ị ế ệ ả ợ ả ế ườ t ph i có quy đ nh 2. Tr ầ ủ ứ ứ ề ộ ụ ể ơ c th h n v n i dung, hình th c thi tuy n, xét tuy n công ch c theo yêu c u c a ngành, lĩnh ớ ố ố ị ạ ự v c qu n lý so v i quy đ nh t i Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP và Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP ớ ộ ộ ụ ướ ấ ý ki n v i B N i v tr ố thì ph i th ng nh t ự c khi th c hi n.”
ượ ử ổ ư ổ ề 2. Đi u 6 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ể ụ ề "Đi u 6. Thông báo tuy n d ng
ể ụ ể ụ ề ứ ả ượ c đăng t ộ ủ ơ ệ ệ ử ươ ng ti n thông tin đ i chúng là báo in, báo đi n t ả i ồ , báo nói, báo hình; đ ng i trên trang đi n t ế và niêm y t công khai t ạ ụ i tr ệ ử ứ ể ụ ẩ ẩ 1. Thông báo tuy n d ng c a c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c ph i đ ạ trên m t trong các ph ệ ử ặ ổ ả ờ ượ ăng t ho c c ng thông tin đi n t c đ th i đ ề ệ ủ ơ ở s làm vi c c a c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c.
ể ụ ồ ộ 2. N i dung thông báo tuy n d ng bao g m:
ự ể ề ẩ ệ a) Tiêu chu n, đi u ki n đăng ký d tuy n;
ố ượ ể ươ ứ ớ ị ệ b) S l ứ ầ ng công ch c c n tuy n t ng ng v i v trí vi c làm;
ế ườ ự ể ờ ạ ộ ủ ộ ể ệ ị ặ ể ủ ố ệ i đăng ký d tuy n; s đi n ự ế ậ ế c phân công ti p nh n Phi u đăng ký d ự ậ ế c) Th i h n và đ a đi m ti p nh n Phi u đăng ký d tuy n c a ng ậ ượ ạ ố ị ạ tho i di đ ng ho c đi n tho i c đ nh c a b ph n đ tuy n;ể
ứ ể ể ể ể ặ ặ ộ ờ ị
d) Hình th c và n i dung thi tuy n ho c xét tuy n; th i gian và đ a đi m thi tuy n ho c xét tuy n.ể
ể ụ ề ẩ ổ ề ộ ệ ơ ể ụ ứ ự ệ ả ổ ị ại kho n ả ề ể ụ 3. Khi có thay đ i v n i dung thông báo tuy n d ng thì c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c ph i th c hi n vi c công khai thông báo tuy n d ng b sung theo quy đ nh t 1 Đi u này."
ượ ử ổ ư ổ ề 3. Đi u 10 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ậ ố ớ ề ế ườ ệ ể ụ "Đi u 10. Ti p nh n đ i v i các tr ợ ặ ng h p đ c bi ứ t trong tuy n d ng công ch c
ợ ở ị ệ ằ ấ ố ở ườ ầ ề ố ị ị ệ t nghi p đ i h c tr lên và có ít nh t 05 năm công tác ạ ọ ả ạ ọ ở ề ị ị ạ ổ ồ ị ng h p có b ng t 1. Các tr v trí vi c ạ ạ ộ làm yêu c u trình đ đào t o đ i h c tr lên quy đ nh t i Đi u 19 Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ố ượ ử ổ i kho n 11 Đi u 1 Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP, bao g m: đ c s a đ i, b sung t
ứ ừ ủ ờ đ 05 năm ậ ự ậ ể ụ ệ ượ ể ờ ứ ể ứ a) Viên ch c trong các đ n v s nghi p công l p, đã có th i gian làm viên ch c t ở (60 tháng) tr lên, tính t ơ ị ự ừ ờ th i đi m đ c tuy n d ng viên ch c (không k th i gian t p s );
ươ ườ ộ ng vũ trang (quân đ i, công an) và ng ườ ưở i h ờ ự ượ ể ụ ừ ờ ơ ế ế ị ứ ặ ơ i làm công tác c ộ ng vũ trang (quân đ i, công th i đi m có quy t đ nh tuy n d ng chính th c vào quân ự ượ ng trong l c l b) Ng ng l ừ ủ ế đ 05 năm (60 tháng) trong l c l y u, đã có th i gian công tác t an) ho c làm công tác c y u, tính t ặ ạ ộ đ i, công an ho c t ể ổ ứ ủ ự ượ ch c c a l c l ơ ế ng c y u; i các t
ườ ứ ụ ủ ị ổ ủ ị ố ổ ố ệ ộ ữ ạ ố ầ ề ệ ướ ữ ữ c gi ủ ị ủ ị ộ ồ ch c danh, ch c v (Ch t ch H i đ ng thành viên, Ch t ch công ty, Thành ố ể ên, Ki m soát viên, T ng giám đ c, Phó T ng giám đ c, Giám đ c, Phó ệ ạ i doanh nghi p là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên mà ng) t ạ ệ ố 100% v n đi u l c c làm đ i di n ph n v n nhà n ộ ồ ộ ồ ố ố ổ ố ố ề ệ ạ ả ữ ể ố ờ ặ ượ ử các ộ ị ả tr , Ch t ch H i đ ng thành viên, Thành viên H i ệ i doanh nghi p ộ , đã có th i gian công tác có đóng b o hi m xã h i trên 50% v n đi u l ộ ừ ủ ử ệ ể ờ ữ ứ c) Ng i đang gi ộ ồ Viên H i đ ng thành vi ế ưở ố Giám đ c, K toán tr ướ ắ c n m gi Nhà n ho c đ ả ứ ch c danh qu n lý (Ch t ch H i đ ng qu n ị ổ ả ồ đ ng qu n tr , T ng giám đ c, Phó T ng giám đ c, Giám đ c, Phó Giám đ c) t ướ ắ mà Nhà n c n m gi ắ đ 05 năm (60 tháng), không k th i gian th vi c. b t bu c t
ợ ẩ c c p có th m quy n ộ ể ượ ấ ế ộ ườ ệ ộ ị ự ậ ộ ổ ứ ổ ứ ệ
ướ ữ ứ ạ ầ ả c gi ở ệ c p huy n tr lên sau đó đ ả ợ ng h p gi ơ ế ng vũ trang, c y u, t ề ặ ượ ổ ệ ch c xã h i ngh nghi p ho c đ ữ ạ ố ề ệ ặ ượ ử ướ ắ ữ ố ườ ứ ừ ấ ề ng h p đã là cán b , công ch c t 2. Các tr ồ ộ ề ế ế đ ng ý đi u đ ng, luân chuy n (không thu c tr i quy t ch đ thôi vi c) đ n làm ự ượ ệ ệ ạ ơ ề ộ ị ổ ứ i đ n v s nghi p công l p, l c l vi c t ch c chính tr xã h i ngh ữ ứ ệ ứ ộ ch c xã h i, t nghi p, t ch c danh, ch c c b nhi m gi ệ ữ ướ ắ ộ ệ ụ ạ c n m gi i doanh nghi p là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên mà Nhà n v t 100% ạ ệ ề ệ ố v n đi u l c c làm đ i di n ph n v n nhà n i doanh các ch c danh qu n lý t ho c đ ệ nghi p mà Nhà n trên 50% v n đi u l c n m gi .
ố ớ ườ ợ ượ ứ ế ậ ừ ng h p đ ự ế ệ ả ạ ệ c ti p nh n công ch c đ b nhi m ch c danh lãnh đ o, qu n lý t c th c hi n ứ ể ổ ể ượ ông ch c không qua thi tuy n đ ạ ở ờ ớ ữ ứ ụ ứ ứ ậ ổ ề ệ ả 3. Đ i v i tr ấ tr lên thì quy trình ti p nh n vào c c p phòng ồ đ ng th i v i quy trình v công tác b nhi m công ch c gi ch c v lãnh đ o, qu n lý:
ề ề ẩ ơ ổ ợ ơ ờ ệ ề ẩ ể ớ ậ ế ữ ứ ụ ườ ồ ệ ứ ạ ự ể ụ a) Tr ng h p c quan có th m quy n tuy n d ng là c quan có th m quy n b nhi m thì th c ứ ệ hi n đ ng th i quy trình ti p nh n vào công ch c không qua thi tuy n v i quy trình v công tác ả ổ b nhi m công ch c gi ch c v lãnh đ o, qu n lý;
ườ ể ụ ẩ ả ẩ ổ ng h p c quan có th m quy n tuy n d ng không ph i là c quan có th m quy n b ợ ơ ơ ề ậ ề ề ệ ế ẩ ả ử ế ơ ề ẩ ứ ề ệ ổ ể ổ ệ ế ệ ề ậ ẩ ơ ề b) Tr ể ụ ẩ ệ nhi m thì c quan có th m quy n tuy n d ng xem xét v tiêu chu n, đi u ki n ti p nh n vào ể công ch c không qua thi tuy n, sau đ ó có văn b n g i đ n c quan có th m quy n b nhi m đ xem xét vi c ti p nh n và b nhi m theo th m quy n.
ứ ượ ị ế ể ậ ự ệ i đ c đ ngh ti p nh n không qua thi tuy n vào công ch c đ c th c hi n ườ ượ ề ề ồ ơ ứ ồ ơ ủ 4. H s c a ng ị theo quy đ nh v h s công ch c."
ượ ử ổ ư ổ ề 4. Đi u 11 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ờ ả ng h ợp đã có th i gian công tác có đóng b o ậ ươ ượ ộ ể ố ớ ườ ể ụ ạ ế ề X p ng ch, b c l "Đi u 11. ộ ắ hi m xã h i b t bu c khi đ ng đ i v i tr c tuy n d ng
ể ả ng đ i v i tr ạ ậ ươ ờ c tuy n d ng th c hi n theo quy đ nh t s 79/2005/TTBNV
ứ ứ ợp đã có th i gian công tác có đóng b o hi m xã ư ố i Thông t ế ươ ể ẫ ng d n chuy n x p l ể ợ ượ ườ ng B N i v h ệ ng h p đ ơ ế ướ ơ ng vũ ướ ế ắ t t ố ớ ng đ i v i cán ừ ự l c c chuy n công tác t ơ c và các đ n ư ố s ụ s 79/2005/TTBNV); Thông t ả ộ ộ ụ ử ổ ộ ưở ủ ư ố s 79/2005/TTBNV; Thông t ế ươ ộ ộ ụ ướ ng B N i v s a đ i kho n 8 m c III ộ s 02/2007/TTBNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 c a B ạ ể ể ạ ạ ư ố ủ ng khi nâng ng ch, chuy n ng ch, chuy n lo i công ng B N i v h ẫ ng d n x p l ả ứ ố ớ ườ ạch, b c l ệ ế ng h 1. Vi c x p ng ị ệ ự ể ụ ượ ộ ộ ắ i đ h i b t bu c kh ộ ộ ụ ướ ộ ưở ủ ngày 10 tháng 8 năm 2005 c a B tr ổ ộ b , công ch c, viên ch c khi thay đ i công vi c và các tr ệ ượ trang, c y u và công ty nhà n l c vào làm vi c trong các c quan nhà n ư ố ướ ệ ủ ị ự t là Thông t c (sau đây vi v s nghi p c a Nhà n 13/2018/TTBNV ngày 09 tháng 10 năm 2018 c a B tr Thông t ưở tr ứ ch c, viên ch c và các văn b n khác có liên quan.
ề ấ ế ị ệ ế ố ớ ườ ế ạ ờ ả ướ c khi quy t đ nh vi c x p ng ch, b c l ộ ắ ề ặ ng đ i v i tr ể ụ ợ ị ủ ậ ả ộ ẩ ể ơ ứ 2. C quan qu n lý công ch c quy t đ nh theo th m quy n ho c báo cáo c p có th m quy n đ ậ ươ ế ị có ý ki n tr ượ ể công tác có đóng b o hi m xã h i b t bu c khi đ ẩ ng h p đã có th i gian c tuy n d ng theo quy đ nh c a pháp lu t."
ề ả ượ ử ổ ề ả ổ 5. Kho n 2 Đi u 14 đ ổ c s a đ i, b sung và b sung kho n 3 Đi u 14 ư nh sau:
ắ ổ ứ ề ạ "Đi u 14. Nguyên t c t ứ ch c thi nâng ng ch công ch c
ỉ ứ ị ả ả ứ ượ ử ố ượ ủ ơ ả ề ẩ c c s l ệ ự ạ ạ ể ạ i đi m b ứ ng công ch c có ế ố ượ ng công ố ượ ạ ứ ng ch tiêu nâng ng ch c a c quan qu n lý công ch c quy đ nh t 2. Căn c vào s l ơ ề kho n 1 Đi u này, c quan có th m quy n qu n lý công ch c đ ủ ẩ ắ ề đ các tiêu chu n, đi u ki n d thi nâng ng ch theo nguyên t c không h n ch s l ứ ượ ử ự c c d thi. ch c đ
ứ ượ ế ộ ự ệ ạ ch c thi nâng ng ch công ch c đ c th c hi n theo Quy ch , N i quy ban hành kèm ệ ổ ứ ư 3. Vi c t theo Thông t này."
ượ ử ổ ư ổ ề 6. Đi u 15 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ự ề ề ạ ứ “Đi u 15. Xây d ng Đ án thi nâng ng ch công ch c
ơ ạ ạ ổ ứ ổ ứ ươ ứ ế ự ứ ả ch c thi nâng ng ch công ch c ph i xây d ng Đ án thi nâng ng ch ẩ ướ ch c theo th m ng có ý ki n tr ề c khi t ề ề ẩ ề ổ ứ C quan có th m quy n t ử ộ ộ ụ ặ công ch c, g i B N i v ho c Ban T ch c Trung ộ ồ quy n. Đ án bao g m các n i dung sau:
ơ ấ ủ ứ ệ ơ ổ ng, c c u ng ch công ch c chuyên ngành hi n có c a các c quan, t ạ ứ ả ề ố ượ ạ 1. Báo cáo v s l ộ ị ơ ch c, đ n v thu c ph m vi qu n lý;
ố ượ ứ ứ ầ ủ ị ự ệ ế ạ 2. S l ng công ch c ng v i ớ ng ch d thi còn thi u theo yêu c u c a v trí vi c làm;
ệ ượ ử ự ứ ủ ề ẩ ạ 3. Danh sách công ch c có đ tiêu chu n, đi u ki n đ c c d thi nâng ng ch;
ố ượ ồ ơ ủ ề ệ ẩ ườ ứ ự ộ ờ ng, tiêu chu n, đi u ki n, h s c a ng i đăng ký d thi; n i dung, hình th c, th i 4. Đ i t gian thi;
ự ế ộ ồ 5. D ki n thành viên tham gia H i đ ng thi;
ự ế ể ổ ứ ỳ ờ ộ ị ể 6. D ki n th i gian, đ a đi m và các n i dung khác đ t ch c k thi."
ề ả ượ ử ổ ư ổ 7. Kho n 1 Đi u 18 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ế ươ ổ ề ạ ố ớ ứ ể ạ ỳ ệ "Đi u 18. B nhi m ng ch, x p l ng đ i v i công ch c trúng tuy n k thi nâng ng ch
ẩ ạ ế ươ ố ớ ượ ứ ự ỳ ề ổ ứ ể ng đ i v i công ch c trúng tuy n k thi nâng ng ch đ ệ ổ ứ ch c thi nâng ng ch công ch c, vi c b ư ệ ạ c th c hi n nh ủ ơ ứ 1. Căn c thông báo c a c quan có th m quy n t ạ ệ nhi m ng ch, x p l sau:
ố ớ ỳ ặ ươ ạ ươ ự a) Đ i v i k thi nâng ng ch lên cán s , chuyên viên, chuyên viên chính ho c t ng đ ng:
ườ ứ ầ ơ ệ ổ ứ ệ ả ấ ạ ế ị i đ ng đ u c quan qu n lý công ch c quy t đ nh ho c phân c p vi c b nhi m ng ch, ố ớ ứ ể ạ ỳ Ng ế ươ x p l ặ ng đ i v i công ch c trúng tuy n k thi nâng ng ch.
ố ớ ỳ ặ ươ ạ ấ ươ b) Đ i v i k thi nâng ng ch lên chuyên viên cao c p ho c t ng đ ng:
ả ố ớ ế ị ổ ứ i đ ng đ u c quan qu n lý công ch c quy t đ nh b nhi m ng ch, x p l ườ ứ ứ ạ ệ ế ỳ ầ ơ ể ộ ộ ụ ố ớ ị ự ạ ứ ệ ơ ơ ướ ơ ổ ứ ộ ơ ộ ả ả ị ệ ế ươ Ng ng đ i v i ề ề ẩ công ch c trúng tuy n k thi nâng ng ch sau khi có ý ki n v đi u ki n, tiêu chu n theo quy ướ ủ ị c và đ n v s nghi p công đ nh c a B N i v (đ i v i công ch c trong các c quan nhà n ươ ị ứ ố ớ ặ ậ ủ ng (đ i v i côn c) ho c Ban T ch c Trung l p c a Nhà n g ch c trong các c quan, đ n v ổ ứ ệ ậ ủ ệ ự t Nam và các t s nghi p công l p c a Đ ng C ng s n Vi ch c chính tr xã h i)."
ề ư ố
ủ ộ ưở ề ứ ổ ề ị s 12/2012/TTBNV ngày 18 tháng 12 ứ ệ ng B N i v quy đ nh v ch c danh ngh nghi p và thay đ i ch c ệ ố ớ ộ ố ề ủ ử ổ ổ Đi u 2. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ộ ộ ụ năm 2012 c a B tr ứ ề danh ngh nghi p đ i v i viên ch c
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 1. Đi m a kho n 1 Đi u 6 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ứ ệ ề ể ề "Đi u 6. Xét chuy n ch c danh ngh nghi p
ệ ề ề ạ ứ ể ừ ứ ch c danh ngh nghi p này sang ch c danh ngh nghi p khác cùng h ng ả ả ệ ệ ứ ề ả ệ 1. Vi c xét chuy n t ố ớ đ i v i viên ch c ph i b o đ m các đi u ki n sau:
ứ ượ ố ứ ệ ề ệ ầ ớ ị c b trí sang v trí vi c làm m i có yêu c u ch c danh ngh nghi p khác cùng ứ ệ ề ả ạ ặ ẩ ầ ớ ộ
a) Viên ch c đ ạ h ng ho c cùng yêu c u tiêu chu n trình đ đào t o v i ch c danh ngh nghi p đang đ m nhi m."ệ
ượ ử ổ ư ổ ề 2. Đi u 8 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ứ ổ ứ ệ ề ạ ề "Đi u 8. Căn c t ứ ch c thăng h ng ch c danh ngh nghi p
ặ ể ứ ủ ề ị ự ệ ụ ể ủ ơ ấ ổ ứ ạ ộ ơ c phân công, phân c p t ặ ệ ị ượ ị ề ơ ứ ệ ề ề ị ị ề ạ ố c s a đ i, b sung t ố ớ ứ ứ ề ệ ạ ế ị ộ ề ẩ ả ấ 1. Căn c vào tính ch t, đ c đi m c a ho t đ ng ngh nghi p và đi u ki n c th c a đ n v , ạ ộ ự ngành, lĩnh v c ho t đ ng s nghi p, các c quan, đ n v đ ch c thi ứ ố ạ ệ ạ i Đi u 30 Ngh đ nh s ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c quy đ nh t ượ ử ổ ị ị ả ổ 29/2012/NĐCP đ i kho n 14 Đi u 2 Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP ứ ặ ứ quy t đ nh hình th c thi ho c hình th c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ch c thu c th m quy n qu n lý.
ứ ượ ứ ệ ề ệ ặ ạ 2. Vi c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c đ ứ c căn c vào:
ị ơ ấ ệ ượ ứ ứ ề ệ ng v trí vi c làm và c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p đ c ệ ố ượ ụ a) Danh m c, s l ề ẩ ấ c p có th m quy n phê duy t;
ố ượ ầ ủ ị ứ ứ ứ ề ệ ệ ế ớ ng viên ch c ng v i ch c danh ngh nghi p còn thi u theo yêu c u c a v trí vi c b) S l làm;
ị ự ứ ứ ệ ề ệ ầ ơ ạ c) Đ n v s nghi p có nhu c u thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c;
ệ ủ ứ ự ệ ề ạ ẩ ặ ề d) Tiêu chu n, đi u ki n c a ch c danh ngh nghi p đăng ký d thi ho c xét thăng h ng."
ượ ử ổ ư ổ ề 3. Đi u 12 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ổ ứ ứ ệ ề ề ạ ặ "Đi u 12. T ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p
ứ ặ ạ ơ ơ ị ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c, c quan, đ n v có ề ổ ứ ứ ạ ệ ề ứ ự ệ ề ả ề ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p ph i xây d ng Đ án thi ề ạ ồ ộ ổ ứ 1. Khi t ặ ẩ th m quy n t ặ ho c xét thăng h ng. Đ án bao g m các n i dung sau:
ứ ứ ủ ề ệ ệ ơ ng, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p hi n có c a các c quan, ơ ấ ạ ả ơ ị a) Báo cáo v s l ổ ứ t ề ố ượ ộ ch c, đ n v thu c ph m vi qu n lý;
ệ ự ứ ề ế ặ ạ ớ ng viên ch c ng v i ch c danh ngh nghi p d thi ho c xét thăng h ng còn thi u theo ố ượ ầ ủ ị ứ ứ ệ b) S l yêu c u c a v trí vi c làm;
ứ ủ ề ẩ ệ ượ ử ự ứ ặ ạ c c d thi ho c xét thăng h ng ch c ệ c) Danh sách viên ch c có đ tiêu chu n, đi u ki n đ ề danh ngh nghi p;
ườ ự ứ ề ệ ẩ ặ ạ ng, tiêu chu n, đi u ki n, h s c a ng i đăng ký d thi ho c xét thăng h ng ch c ố ượ ề ồ ơ ủ ặ ứ ứ ệ ề ệ ạ ộ ờ
d) Đ i t danh ngh nghi p; n i dung, hình th c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p, th i gian thi;
ự ế ộ ồ ứ ề ệ ặ ạ đ) D ki n thành viên tham gia H i đ ng thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p;
ờ ộ ị ể ổ ứ ỳ ứ ặ ạ ch c k thi ho c xét thăng h ng ch c ệ ự ế ể e) D ki n th i gian, đ a đi m và các n i dung khác đ t ề danh ngh nghi p.
ề ệ ặ ạ ứ ố ớ ự ượ ứ ự ệ ấ ứ ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c đ i v i ch c danh ng chuyên viên cao c p, chuyên viên chính, chuyên viên và cán s đ c th c hi n nh ư ệ ổ ứ 2. Vi c t ươ ươ t ng đ sau:
ứ ươ ứ ươ ng đ ạ ả ộ ứ ủ ị ự ả ệ ủ ơ ị ủ ứ ứ ộ ị ứ ứ ồ ng chuyên viên cao c p, bao g m các ch c danh viên ch c ệ ụ ố ớ ng chuyên môn, nghi p v đ i v i ố ị c ban hành kèm theo Ngh đ nh s ố ớ ủ ề ế ộ ề ươ ng đ i v i ố ị ế ắ t là Ngh đ nh s t t ng vũ trang (sau đây vi ự ượ ố ị ị ộ ố ề ủ ị ị ủ ủ ĐCP ngày 19 tháng 02 năm 2013 c a Chính ph ị ế ắ ố t là Ngh đ nh t t ấ a) Ch c danh viên ch c t ươ lo i A3 (nhóm A3.1 và nhóm A3.2) c a B ng 3 B ng l ướ cán b , viên ch c trong các đ n v s nghi p c a nhà n 204/2004/NĐCP ngày ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph v ch đ ti n l cán b , công ch c, viên ch c và l c l 204/2004/NĐCP) và Ngh đ nh s 17/2013/N ị ổ ử ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP (sau đây vi ố s 17/2013/NĐCP):
ứ ề ạ ộ ộ ụ ề ộ ả ứ ứ ề ầ ộ ổ ứ ứ ề ặ ạ ườ ứ ặ ệ ứ ủ ề ị ế ủ ề ặ Sau khi có ý ki n c a B N i v v n i dung Đ án thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh ậ ệ ệ i đ ng đ u B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành thành l p nghi p, ng ệ ứ ạ ộ ồ H i đ ng thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p; t ch c thi ho c xét thăng h ng ch c ậ danh ngh nghi p viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ứ ươ ứ ứ ạ ồ ng đ ươ ủ ươ ả ệ ủ ứ ơ ị ng chuyên viên chính, bao g m các ch c danh viên ch c lo i ệ ụ ố ớ ộ ng chuyên môn, nghi p v đ i v i cán b , ố ị c ban hành kèm theo Ngh đ nh s ị ự ị ố b) Ch c danh viên ch c t ả A2 (nhóm A2.1 và nhóm A2.2) c a B ng 3 B ng l ướ viên ch c trong các đ n v s nghi p c a nhà n ị 204/2004/NĐCP và Ngh đ nh s 17/2013/NĐCP:
ộ ộ ụ ề ộ ứ ặ ườ ứ ạ ủ ị Ủ ộ ơ ộ ơ ộ ộ ộ ồ ươ ứ ậ ạ ứ ứ ề ệ ề ệ ặ ạ ị ậ ệ ề ế ủ Sau khi có ý ki n c a B N i v v n i dung Đ án thi ho c xét thăng h ng ch c danh nghi p, ủ ầ i đ ng đ u B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; Ch t ch y ban nhân dân ng ặ ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng thành l p H i đ ng thi ho c xét thăng h ng ch c danh ổ ứ ngh nghi p; t ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ươ ứ ươ ứ ứ ng đ ng chuyên viên (ch c danh viên ch c lo i A ươ ứ ướ ệ ụ ố ớ ị ứ ươ ị ạ ố ự ứ ứ ả ả ả ủ 1 c a B ng 3 ệ ủ ị ự ộ ng chuyên môn, nghi p v đ i v i cán b , viên ch c trong các đ n v s nghi p c a ị ị c ban hành kèm theo Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP và Ngh đ nh s 17/2013/NĐCP); ng cán s (ch c danh viên ch c lo i A ạ ơ ố ủ ị ự ệ ủ ứ ộ ơ ươ ng đ ệ ụ ố ớ ố ị ố ị ị ị ứ c) Ch c danh viên ch c t ả B ng l nhà n ứ ch c danh viên ch c t ươ l ướ n 0 c a B ng 3 B ng ng chuyên môn, nghi p v đ i v i cán b , viên ch c trong các đ n v s nghi p c a nhà c ban hành kèm theo Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP và Ngh đ nh s 17/2013/NĐCP):
ứ ặ ứ ề ổ ứ ề ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh ị ị ượ ử ổ ổ ệ ề ẩ ạ i Đi u 30 Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP đ c s a đ i b sung ạ ố ị ẩ ị i đ ng đ u c quan, đ n v có th m ị ị i kho n 14 Đi u 2 Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP, ng ề ứ ặ ạ ầ ơ ậ ổ ứ ạ ố ườ ứ ệ ề ứ ệ ặ ặ ị ơ ộ ồ ứ ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p thành l p H i đ ng thi ho c xét ủ ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c theo quy đ nh c a ấ ủ ơ Căn c phân c p c a c quan có th m quy n t ứ nghi p viên ch c theo quy đ nh t ả ề ạ t ề ổ ứ quy n t ạ thăng h ng; t pháp lu t."ậ
ượ ử ổ ư ổ ề 4. Đi u 13 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ộ ồ ứ ề ệ ề ạ ặ "Đi u 13. H i đ ng thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p
ạ ặ ứ ộ ồ ộ ồ ệ ọ ệ ề ứ ạ ị ề ố ị ủ ị ượ ử ổ ộ ồ ủ ượ ầ ầ ơ i đ ng đ u c quan đ ậ ặ ấ ườ ứ i đ ng đ u ho c c p phó c a ng ạ ặ ồ c phân công, phân c p t ộ ồ ấ ổ ứ ủ ườ ứ ề ứ ủ ệ ộ ồ ư ề ộ 1. H i đ ng thi ho c H i đ ng xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p (sau đây g i chung là H i ượ ầ ơ ườ ứ ạ ồ ấ i đ ng đ u c quan đ c phân công, phân c p đ ng thăng h ng ch c danh ngh nghi p) do ng ố ớ ệ ề ổ ứ ứ ề ạ ứ ặ ị i Đi u 30 ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ch c quy đ nh t t ị ổ ố ả ạ ị Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP đ i kho n 14 Đi u 2 Ngh đ nh s c s a đ i, b sung t ộ ồ ặ 161/2018/NĐCP thành l p. H i đ ng có 05 ho c 07 thành viên, g m Ch t ch H i đ ng là ng ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p và các y viên H i đ ng, trong đó có 01 y viên kiêm th ký H i đ ng.
ứ ề ể ắ ậ ề ạ ệ ệ ị ể ị ụ ệ ề ạ ả ị ế ộ ồ ệ 2. H i đ ng thăng h ng ch c danh ngh nghi p làm vi c theo nguyên t c t p th , bi u quy t ố ạ ự ố theo đa s và th c hi n các nhi m v , quy n h n quy đ nh t i kho n 4 Đi u 31 Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP.
ạ ộ ồ ệ ượ ử ụ ứ ị ượ ấ ứ ề c s d ng con d u, tài kho n c a c quan, ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ề ấ ổ ứ c phân công, phân c p t ụ ệ ự ườ ứ ạ ủ ờ ả ủ ơ ệ ầ ơ i đ ng đ u c quan, ề ộ ồ ệ ế ị ế ị ề ẩ ậ ị 3. H i đ ng thăng h ng ch c danh ngh nghi p đ ạ ặ ơ đ n v đ ộ ồ ứ ch c trong th i gian th c hi n nhi m v , quy n h n c a H i đ ng do ng ơ đ n v có th m quy n quy t đ nh thành l p H i đ ng quy t đ nh.
ộ ồ ổ ứ ỳ ứ ệ ệ ạ ị ch c k thăng h ng ế ộ ạ ệ ứ ề ị ứ ạ i Quy ch , N i quy ban hành kèm theo Thông 4. H i đ ng thăng h ng ch c danh nghi p viên ch c ch u trách nhi m t ch c danh ngh nghi p viên ch c theo quy đ nh t ư t ứ này."
ượ ử ổ ư ổ ề 5. Đi u 14 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ị ườ ứ ể ặ i trúng tuy n trong k th ề ỳ i ho c xét thăng h ng ch c danh ngh ạ
ề "Đi u 14. Xác đ nh ng nghi pệ
ứ ứ ề ệ ỳ ủ ố ể ượ ủ ủ ủ ị ể ừ ữ ể ạ ừ ượ ể ấ ỗ ở 1. Viên ch c trúng tuy n trong k thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p ph i d thi đ các bài c mi n thi theo quy đ nh c a pháp lu t; có s đi m c a thi c a các môn thi, tr nh ng môn đ m i bài thi đ t t ả ự ậ c ch m theo thang đi m 100. ạ ễ 50 đi m tr lên, các bài thi đ
ướ ự ệ ề ỳ ứ ộ ể ứ ứ ứ ứ ứ ả ạ ề ề ị ự ộ ệ ạ 2. Viên ch c trúng tuy n trong k xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p th c hi n theo h ng ề ộ ệ ẫ ủ d n c a B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành quy đ nh v n i dung, hình ả ệ ứ th c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c thu c ngành, lĩnh v c qu n lý.
ả ư ế ứ ề ệ ả ạ ỳ 3. Không b o l u k t qu các k thăng h ng ch c danh ngh nghi p."
ể ề ượ ử ổ ư ổ ả 6. Đi m a kho n 1 Đi u 15 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ổ ệ ứ ứ ể ệ ố ớ ng ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ch c trúng tuy n ế ươ ứ ệ ề ặ ạ ỳ ề "Đi u 15. B nhi m và x p l k thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p
ứ ặ ẩ ạ ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh ứ ỳ ứ ứ ể ệ ề ệ ặ ệ ổ ứ ố ớ ư ệ ượ ự ề ạ ề ề ổ ứ ủ ơ 1. Căn c thông báo c a c quan có th m quy n t ệ nghi p, vi c b nhi m vào ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ch c trúng tuy n k thi ho c xét ệ c th c hi n nh sau: thăng h ng ch c danh ngh nghi p đ
ứ ề ệ ạ ặ ứ ươ ươ ng đ ng chuyên ố ớ ỳ a) Đ i v i k thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c t viên cao c p:ấ
ơ ộ ưở ủ ị Ủ ủ ộ ươ ề ể ộ ế ị ệ ứ ề ệ ệ ể ẩ ổ ề ề ệ ậ ủ ị ặ ướ ự nghi p công l p c a Nhà n ướ ộ ậ ủ ươ ả ả ơ ệ ng (đ i v i c quan, đ n v s nghi p công l p c a Đ ng C ng s n Vi ổ ứ ộ ộ ơ ủ ưở B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân ứ ố ự ị ủ ơ ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng căn c vào quy t đ nh trúng tuy n và đ ngh c a c quan ế ị ứ ả ề ẩ ế ươ ng có th m quy n qu n lý viên ch c ra quy t đ nh b nhi m ch c danh ngh nghi p và x p l ộ ố ớ ủ ế ứ đ i v i viên ch c trúng tuy n sau khi có ý ki n v đi u ki n, tiêu chu n theo quy đ nh c a B ổ ị ơ ộ ụ ố ớ ơ c) ho c Ban T c và đ n v s N i v (đ i v i c quan nhà n ố ớ ơ ệ ị ự ứ ch c Trung t Nam và ị các t ch c chính tr xã h i)."
ể ề ượ ử ổ ư ổ ả 7. Đi m b kho n 1 Đi u 16 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ự ề ệ ổ ứ "Đi u 16. T ch c th c hi n
ứ ứ ệ ệ ề ả ộ ị 1. Các B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành ch u trách nhi m:
ị ệ ề ặ ứ ự ượ ụ ể ố ớ ẩ ứ ề ả ộ ức danh ạ ế c giao qu n lý sau khi có ý ki n ệ ấ ủ ộ ộ ụ ố ộ b) Quy đ nh c th tiêu chu n, đi u ki n, n i dung, hình th c thi ho c xét thăng h ng ch ngh nghi p đ i v i viên ch c thu c chuyên ngành, lĩnh v c đ th ng nh t c a B N i v ."
ề ư ố s 15/2012/TTBNV ngày 25 tháng 12 ủ ộ ưở ế ợ ồ ng B N i v h ng d n v tuy n d ng, ký k t h p đ ng làm ộ ố ề ủ ộ ộ ụ ướ ạ ồ ưỡ ố ớ ệ ử ổ ổ Đi u 3. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t năm 2012 c a B tr ề vi c và đ n bù chi phí đào t o, b i d ể ụ ẫ ề ứ ng đ i v i viên ch c
ượ ử ổ ư ổ ề 1. Đi u 3 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ể ụ ề ứ "Đi u 3. Thông báo tuy n d ng viên ch c
ả ượ ể ụ ề ơ ẩ ạ ng ti n thông tin đ i chúng là báo in, báo đi n t ệ ử ủ ơ ươ ệ i trên trang đi n t ứ c ệ ử , báo nói, báo ế và niêm y t công ho c c ng thông tin đi n t ệ ử ặ ổ ẩ ị c đăng t ệ ủ ơ ạ ụ ở ể ụ ứ ề ơ ị ể ụ 1. Thông báo tuy n d ng c a c quan, đ n v có th m quy n tuy n d ng viên ch c ph i đ ộ ả i trên m t trong các ph đăng t ả ờ ượ ồ hình; đ ng th i đ i tr s làm vi c c a c quan, đ n v có th m quy n tuy n d ng viên ch c. khai t
ể ụ ồ ộ 2. N i dung thông báo tuy n d ng bao g m:
ự ể ề ẩ ệ a) Tiêu chu n, đi u ki n đăng ký d tuy n;
ố ượ ể ươ ứ ớ ị ệ b) S l ứ ầ ng viên ch c c n tuy n t ng ng v i v trí vi c làm;
ế ườ ự ể ờ ạ ộ ủ ộ ể ệ ị ặ ố ệ ể ủ i đăng ký d tuy n; s đi n ự ế ậ ế c phân công ti p nh n Phi u đăng ký d ự ậ ế c) Th i h n và đ a đi m ti p nh n Phi u đăng ký d tuy n c a ng ậ ượ ạ ố ị ạ tho i di đ ng ho c đi n tho i c đ nh c a b ph n đ tuy n;ể
ứ ể ể ể ể ặ ặ ộ ờ ị d) Hình th c và n i dung thi tuy n ho c xét tuy n; th i gian và đ a đi m thi tuy n ho c xét tuy n.ể
ề ẩ ơ ơ ể ụ ị ổ ứ ệ ệ ị ề ả ổ ề ộ ể ể ụ 3. Khi có thay đ i v n i dung thông báo tuy n d ng thì c quan, đ n v có th m quy n tuy n ạ ự ả ụ d ng viên ch c ph i th c hi n vi c công khai thông báo tuy n d ng b sung theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u này."
ượ ử ổ ư ổ ề 2. Đi u 11 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ợ ồ ờ ạ ề ệ ị “Đi u 11. H p đ ng làm vi c xác đ nh th i h n
ồ ợ ị ườ ể ể ị ầ ữ ườ ứ ạ ng h p quy đ nh t ệ ị ự i đi m d, đi m đ ờ ạ ượ ứ ẫ ố ớ ề ư ứ ậ ả ế ệ c ký k t gi a ng 1. H p đ ng làm vi c xác đ nh th i h n đ ợ ừ ườ ậ công l p v i ng i trúng tuy n vào viên ch c, tr tr kho n 1 Đi u 58 Lu t Viên ch c, theo m u s 1 ban hành kèm theo Thông t ơ i đ ng đ u đ n v s nghi p ể này.
ể ự ự ứ ể ụ ứ ự ệ ư ạ ộ ệ ườ này. Tr ự ấ ệ c ng ăn hóa, ng h p đăng ký d tuy n vào viên ch c trong lĩnh v c ho t đ ng v ồ ợ c tuy n d ng vào viên ch c thì th c hi n ký h p đ ng ả ợ ng h p x y ra ạ ộ c tuy n d ng trong lĩnh v c ho t đ ng ậ ủ i đ i di n theo pháp lu t c a ệ ườ ượ i đ ổ ượ ồ ợ ệ ặ ế ấ ườ ố ớ ợ 2. Đ i v i các tr ế ượ ể ụ ậ ệ ể ngh thu t, th d c, th thao, n u đ ẫ ố ị ờ ạ làm vi c xác đ nh th i h n, theo m u s 2 ban hành kèm theo Thông t ể ụ ồ ợ ệ ệ ự tranh ch p trong th c hi n h p đ ng làm vi c, ng ể ụ ậ ườ ạ ể ư ủ văn hóa, ngh thu t, th d c, th thao ch a đ 18 tu i đ ế ả i quy t tranh ch p liên quan đ n h p đ ng làm vi c. mình thay m t gi
ứ ề ờ ạ ụ ể ể ầ ườ ứ ệ ơ ệ ậ ệ ượ c ợ i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p quy t đ nh th i h n c th đ ký h p ờ ạ ừ ị ự ở ượ ứ ầ ủ ị 3. Căn c vào nhu c u công vi c, yêu c u c a v trí vi c làm và ch c danh ngh nghi p đ ệ ể ụ tuy n d ng, ng ư ị ồ đ ng xác đ nh th i h n t ầ 12 tháng tr lên nh ng không v ế ị t quá 36 tháng."
ượ ử ổ ư ổ ề 3. Đi u 12 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ợ ồ ờ ạ ề ị ệ "Đi u 12. H p đ ng làm vi c không xác đ nh th i h n
ị ợ ờ ạ ượ ườ ứ ữ ầ c ký k t gi a ng ớ ệ ườ ệ ợ i đã th c hi n xong h p đ ng làm vi c xác đ nh th i h n quy đ nh t ổ ườ ứ ộ ợ ứ ể ậ ư ồ ệ ị ự ơ ế H p đ ng làm vi c không xác đ nh th i h n đ i đ ng đ u đ n v s nghi p ồ ự ậ ả ạ ị ờ ạ ị ệ công l p v i ng i kho n 2 ị ượ ử ổ ị ị ề ả ố ị ả ạ c s a đ i, b sung t và kho n 3 Đi u 18 Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP đ i kho n 10 Ngh đ nh ặ ố ị ể ứ ng h p cán b , công ch c chuy n thành viên ch c theo quy đ nh s 161/2018/NĐCP ho c tr ẫ ố ề ả ể ạ t i đi m d, đi m đ kho n 1 Đi u 58 Lu t Viên ch c, theo m u s 3 ban hành kèm theo Thông t này."
ề ả ượ ử ổ ư ổ 4. Kho n 1 Đi u 14 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ệ ườ ứ ợ ể ế ng h p viên ch c chuy n công tác đ n ấ ơ ị ứ ợ ồ "Đi u 14. Ch m d t h p đ ng làm vi c trong tr ơ c quan, đ n v khác
ể ứ ứ ợ ấ ồ ị ế ả c gi ơ i quy t các ch đ , chính sách theo quy đ nh c a pháp ể ả ế ộ ồ ị ị ự ề ế ẩ ượ c c p có th m quy n đ ng ý chuy n đ n đ n v s nghi p công ệ ườ ng h p viên ch c đ ể ụ ự ệ ế ả ớ ệ ớ ơ ế ơ 1. Khi viên ch c chuy n đ n c quan, đ n v khác thì ph i ch m d t h p đ ng làm vi c v i đ n ệ ủ ị ự v s nghi p đang làm vi c và đ ứ ượ ấ ợ ậ lu t. Tr ệ ệ ậ l p khác thì không th c hi n vi c tuy n d ng m i và không gi ơ ệ ế ộ i quy t ch đ thôi vi c."
ề ộ ố ư ố ạ s 15/2001/TT BTCCBCP ngày 11 ủ
ủ ộ ưở ẫ ộ ộ ụ ướ ng, Tr ự ưở ị
ộ ố ạ ệ
i Thông t ổ ứ ố ị ế ộ ợ ồ ệ ệ ơ ị ự ị ử ổ ổ Đi u 4. S a đ i, b sung m t s quy đ nh t ộ ộ ưở ng Ban T ch c Cán b Chính ph (nay là B tháng 4 năm 2001 c a B tr ệ ng d n th c hi n Ngh đ nh s 68/2000/NĐCP ngày 17 tháng 11 tr ng B N i v ) h ơ ủ ề ự ủ năm 2000 c a Chính ph v th c hi n ch đ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c ướ quan hành chính nhà n c, đ n v s nghi p
ụ ả ượ ử ổ ư ổ 1. Kho n 1 M c I đ c s a đ i, b sung nh sau:
ơ ị ự ế ộ ợ ậ ồ ệ ạ ị ướ ạ ơ ề ố ị ị "1. C quan hành chính nhà n lo i công vi c theo quy đ nh t ệ ộ ố ự ệ c, đ n v s nghi p công l p th c hi n ch đ h p đ ng m t s , bao g m:ồ i Đi u 1 Ngh đ nh s 68/2000/NĐCP
ơ ộ ng; ố ự ở ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ố Trung ộ ỉ ướ ở c ố ố ự ệ ậ ộ ộ ng; ươ ị ươ ươ a) C quan hành chính nhà n qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh, thành ph thu c thành ph tr c thu c Trung ở ng.
ơ ủ ệ ạ t Nam ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ệ ệ ướ ạ ồ ố ế ộ ơ ự ơ ạ ạ ạ ơ ở ướ n b) C quan đ i di n n c ngoài, bao g m: C ệ ạ ổ ứ ệ ch c qu c t i t quan đ i di n ngo i giao, c quan đ i di n lãnh s , c quan đ i di n t .
ậ ướ ả ả ặ ộ ộ ầ c b o đ m m t ph n ho c toàn b kinh ơ c) Các đ n v s nghi p công l p do ngân sách nhà n ườ phí chi th ệ ị ự ng xuyên.
ướ ấ ệ ch c khác có s d ng kinh phí do ngân sách nhà n ể ự ệ ố ị ị ế ị c c p quy t đ nh vi c áp 018/NĐCP đ th c hi n ộ ị ổ ứ ố ị ự ệ ồ ơ ử ụ ổ ứ ơ d) Các c quan, t ị ụ ị ủ d ng quy đ nh c a Ngh đ nh s 68/2000/NĐCP và Ngh đ nh s 161/2 ộ ộ ố ạ ế ộ ợ ch c, đ n v thu c và tr c thu c." ch đ h p đ ng m t s lo i công vi c trong các t
ượ ử ổ ư ổ ụ 2. M c II đ c s a đ i, b sung nh sau:
Ế Ứ Ấ Ệ Ả ỔI, CH M D T, THANH LÝ H P Đ NG VÀ GI I Ợ Ồ Ề Ủ Ấ Ạ Ệ Ế
Ự "II KÝ K T, TH C HI N, THAY Đ Ợ Ồ QUY T TRANH CH P KHI H P Đ NG CÁC CÔNG VI C NÓI T I ĐI U 1 C A NGH ĐỊ ỊNH SỐ 68/2000/NĐCP
ề ạ ị ị ch c ký h p đ ng đ làm nh ng công vi c quy đ nh t ữ ề ỉ ị ệ ị i kho n 1 Đi u 3 Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP đ ậ ề ươ ủ ơ ể ả ộ ườ ạ ổ ứ ệ ế ơ ộ ỉ ố ị ậ ề ự ỹ ề ươ i làm vi c và qu ti n l ị ố i Đi u 1 Ngh đ nh s ề ượ c đi u ch nh ng m i và không ch c, đ n ng c a c quan, t ng ng ồ ổ ứ ợ 1. Cá nhân, t ị ạ 68/2000/NĐCP và quy đ nh t ậ ề ủ theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng, pháp lu t v dân s , pháp lu t v th ượ ố l thu c ch tiêu biên ch , s v .ị
ạ ị ề ố ị ị ị i Đi u 1 Ngh đ nh s 68/2000/NĐCP và quy đ nh t ượ ự ệ ế ộ ạ i c th c hi n thông qua ký k t m t trong các ộ ố ạ ề ả ứ ợ ồ ệ 2. M t s lo i công vi c theo quy đ nh t ố ị ị kho n 1 Đi u 3 Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP đ hình th c h p đ ng sau đây:
ợ ế ớ ớ ế ượ đ c ký k t gi a pháp nhân v i pháp nhân và gi a pháp nhân v i cá nhân có ữ ươ ữ ủ ự ậ ậ ạ ị ồ a) H p đ ng kinh t đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t dân s , pháp lu t th ng m i;
ồ ượ ủ ữ ộ ợ ộ ườ i lao i lao đ ng ho c đ i di n h p pháp c a ng ộ ườ ế c giao k t gi a ng ị ặ ạ ậ ườ ử ụ ủ ớ ộ ợ b) H p đ ng lao đ ng đ ộ đ ng v i ng ệ i s d ng lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng;
ồ ữ ế ả ả c ký k t gi a bên cho thuê tài s n và bên thuê tài s n theo ợ ị ủ ậ ả ượ c) H p đ ng thuê khoán tài s n đ ự quy đ nh c a pháp lu t dân s ;
ượ ượ ữ ế ả ợ ồ ả c ký k t gi a bên cho m n tài s n và bên m n tài s n theo quy ượ ậ ủ ả ượ d) H p đ ng m n tài s n đ ự ị đ nh c a pháp lu t dân s ;
ợ ụ ượ ữ ụ ụ ủ ế ị ị ị c ký k t gi a bên làm d ch v và bên thuê d ch v theo quy đ nh c a ị ồ đ) H p đ ng d ch v đ ự ậ pháp lu t dân s .
ế ệ ự ệ ấ ổ ữ ự ệ ồ ồ ợ ồ ấ ế i quy t tranh ch p gi a các bên ộ ế ợ , h p đ ng lao đ ng, h p đ ng ứ ậ ề ợ ả ị ồ ượ ả ợ ồ ợ ị ả 3. Vi c ký k t, th c hi n, thay đ i, ch m d t, thanh lý và gi ủ th c hi n theo các quy đ nh c a pháp lu t v h p đ ng kinh t ụ thuê khoán tài s n, h p đ ng m n tài s n, h p đ ng d ch v .
ượ ậ ươ ứ ứ ợ ự ủ ệ ớ ị c th c hi n theo các quy đ nh c a pháp lu t t ng ng v i hình th c h p ế 4. Mẫu h p đ ng đ ồ ợ ượ ồ c ký k t. đ ng đ
ộ ể ệ ề ạ ị ị ị ả ữ ị ề ả ạ ị ố ồ i Đi u 1 Ngh đ nh s ụ i kho n 1 Đi u 3 Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP và áp d ng b ng ố ể ộ ạ ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và l c l ự ượ ị ứ ề ứ ị ứ ệ ạ ố ủ ề ủ i Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph v ng vũ trang thì chuy n sang i Đi u 3 Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP; m c ơ ứ ươ ộ ộ ớ ợ 5. Các cá nhân đang ký h p đ ng lao đ ng đ làm nh ng công vi c nêu t 68/2000/NĐCP, quy đ nh t ị ị ị ươ ng quy đ nh t l ố ớ ế ộ ề ươ ch đ ti n l ợ ồ ự th c hi n ký h p đ ng lao đ ng theo quy đ nh t ấ ồ ợ ươ l ng trong h p đ ng lao đ ng m i không th p h n m c l ố ị ệ ưở ng hi n h ng."
ụ ả ượ ử ổ ư ổ 3. Kho n 1 M c III đ c s a đ i, b sung nh sau:
Ề Ệ Ố Ớ
Ớ Ơ Ệ Ố Ớ Ơ
Ơ Ị Ự Ơ Ị Ự Ề Ợ Ồ ƯỚ ƯỚ Ệ Ệ Ợ Ồ "III ĐI U KI N Đ I V I BÊN KÝ H P Đ NG V I C QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ C, Đ N V S NGHI P VÀ ĐI U KI N Đ I V I C QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ N C, Đ N V S NGHI P KÝ H P Đ NG N
ề ố ớ ớ ơ ệ ợ ướ ị ự ệ ơ c, đ n v s nghi p công ồ 1. Đi u ki n đ i v i bên ký h p đ ng v i c quan hành chính nhà n l p:ậ
ỏ ể ệ ượ ơ ở ứ ậ ỏ c c s khám s c kh e ch ng nh n theo ẫ ủ ẩ ị ủ ứ ; có lý l ch rõ ràng đ ố ớ ế ộ ng d n c a B Y t ầ ủ ị ứ ứ ậ ệ ệ ờ ị ữ ặ ệ ị ả ự ặ i đ a ứ ụ ho c đang b áp d ng bi n pháp giáo d c t ị ấ ụ ạ ị ặ ấ ạ ặ ư ấ ươ ề ờ ng ho c đ a vào c s ch a b nh; không trong th i gian b c m hành ngh ho c c m làm ế ệ ồ a) Đ i v i cá nhân: Có đ s c kh e đ làm vi c đ ề ượ ơ ướ h c c quan có th m quy n xác nh n; có kh năng đáp ng yêu c u c a v trí vi c làm; không trong th i gian b truy c u trách nhi m hình s ho c ả ạ ch p hành án ph t tù c i t o không giam gi ơ ở ữ ệ ph công vi c liên quan đ n công vi c k ế ợ ệ ý k t h p đ ng.
ặ ổ ứ ủ ề ụ ự ệ ệ ả ị ch c kinh doanh d ch v : Ph i có đ đi u ki n th c hi n kinh doanh ố ớ ụ ậ b) Đ i v i cá nhân ho c t ủ ị ị d ch v theo quy đ nh c a pháp lu t."
ề ệ ổ ứ ệ Đi u 5. Trách nhi m t ự ch c th c hi n
ộ ưở ơ ộ ơ ng, Th tr ủ ng c quan thu c Chính ph , Ch ủ ưở ng c quan ngang B , Th tr ươ ố ự ơ ổ ứ ộ ng và các c quan, t ủ ch c, cá nhân có ư ệ ị ủ ưở 1. Các B tr ỉ ị Ủ t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t ộ này.
ợ ể ườ ng h p qua thanh tra, ki m tra phát hi n vi c t ứ ứ ệ ổ ứ ỳ ề ể ứ ể ệ ứ ự ệ ạ ứ ạ 2. Tr ch c k thi tuy n, xét tuy n công ch c, viên ch c, thi nâng ng ch công ch c, thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c không th c
ị ổ ặ ậ ệ ể ủ ể ặ ế ủ ự ế ợ ứ ế ể ề ổ ứ ể ẩ ị ề ạ ế ầ ơ ạ ứ ể ứ ứ ủ ỳ ề ệ ạ ứ ứ ứ ứ ạ ể ứ ể ổ ợ ệ ặ ể ử ự ệ ổ ế ặ ủ ờ ữ ể ể ệ ả ồ ị ặ ạ ổ ứ ủ ủ ả ậ ị ả ấ ệ hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t ho c vi c ch m đi m, t ng h p đi m các bài thi có sai sót nh ậ ả ưở ng tr c ti p đ n k t qu thi ho c xét c a thí sinh thì căn c k t lu n thanh tra, ki m tra, h ườ ứ ơ ch c thi tuy n, xét tuy n công ch c, viên i đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n t ng ể ứ ứ ch c, thi nâng ng ch công ch c, thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c h y k thi tuy n, xét tuy n công ch c, viên ch c, thi nâng ng ch công ch c, thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c không th c hi n đúng quy đ nh đó ho c h y nh ng bài thi, t ng h p đi m thi ho c xét có sai sót làm thay đ i k t qu thi ho c xét; đ ng th i, ki m đi m làm rõ trách nhi m đ x lý các t ch c, cá nhân có hành vi vi ph m theo quy đ nh c a Đ ng và c a pháp lu t.
ứ ứ ườ ặ ỉ ề ứ ử ụ ẩ ợ ạ ứ ạ ệ ạ ả ồ ợ ự ậ ể ủ ỷ ậ ị ử ệ ề ạ ề ủ ứ ệ ổ ờ ị ủ ế ạ ệ ế ị ứ ệ ề ổ ệ ố ươ ậ ệ ượ ử ự ạ ứ ệ ố ươ ứ ứ ạ ạ ưở ạ ạ ứ ề ớ ng đúng v i ng ch, ch c danh ngh ề c c d thi nâng ng ch, thăng h ng ch c danh ngh ng h ằ ng h p công ch c, viên ch c s d ng văn b ng, ch ng ch không h p pháp ho c kê khai 3. Tr ề ệ ự không đúng s th t đ đ tiêu chu n, đi u ki n d thi nâng ng ch, thăng h ng ch c danh ngh ị nghi p thì b x lý k lu t theo quy đ nh; đ ng th i b h y k t qu thi nâng ng ch, thăng h ng ứ ế ị ch c danh ngh nghi p và h y quy t đ nh b nhi m vào ng ch, ch c danh ngh nghi p viên ứ ị ủ ế ệ ứ ch c (n u có). Công ch c, viên ch c b h y quy t đ nh b nhi m ng ch, ch c danh ngh nghi p ề ế ạ i ng ch, ch c danh ngh nghi p, b c, h s l thì x p l ậ ệ ng khi đ nghi p, b c, h s l nghi p.ệ
ề ề ả Đi u 6. Đi u kho n thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 7 năm 2019.
ể ế ổ ứ ứ ứ ứ ạ ạ ứ ứ ch c thi tuy n công ch c, viên ch c, thi nâng ng ch công ch c, thi thăng h ng ứ ề ch c xét tuy n công ch c, viên ch c, xét thăng ứ ứ ứ ứ ể ể ụ ứ ứ ứ ư này ệ ự 2. Quy ch t ệ ế ổ ứ ứ ch c danh ngh nghi p viên ch c; Quy ch t ạ ộ ề h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c; N i quy k tuy n d ng công ch c, viên ch c, thi nâng ề ạ ng ch công ch c, thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c ban hành kèm theo Thông t có hi u l c thi hành k t ỳ ệ ệ ạ ể ừ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
ơ ề ệ ổ ứ ế ạ ể ị ế ụ ể ổ ứ ự ch c, đ n v ti p t c th c hi n đ án, k ho ch t ể ể ụ ứ ạ ề ệ ặ ứ ệ ướ ề ả ứ c ngày 29 tháng 11 năm 2018 theo quy đ nh t ị ị ố ư ụ ố ị ị i Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP và ph i ạ ờ ạ ế ả nh thì th c ự ớ ị ệ ạ ố ị ị ể ụ ơ 3. Các c quan, t ch c tuy n d ng công ứ ạ ch c, viên ch c (thi tuy n, xét tuy n, tuy n d ng không qua thi tuy n), thi nâng ng ch công ạ ứ ượ ấ c c p có ch c, thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c (thi ho c xét thăng h ng) đã đ ị ề ạ ẩ th m quy n phê duy t tr i kho n 2 Đi u 4 Ngh ị đ nh s 161/2018/NĐCP thì ch a áp d ng quy đ nh t hoàn thành trư c ngày 15 tháng 7 năm 2019. Sau th i h n này n u không hoàn thà hi n theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP.
ỏ ộ ầ ả ạ ậ 4. Bãi b m t ph n các văn b n quy ph m pháp lu t sau:
ả ư ố ạ i Thông t ề ế ng B N i v quy đ nh chi ti ể ộ ộ ụ ố ủ ị ứ ề ề ả a) N i dộ ung các đi u, kho n, đi m sau đây t ề s 13/2010/TTBNV ngày 30 tháng 12 ạ ể ụ ộ ố ề ị ộ ưở ủ t m t s đi u v tuy n d ng và nâng ng ch năm 2010 c a B tr ứ ủ ủ ị ị công ch c c a Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh ử ụ ể ụ ề v tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c: Đi u 2 và Đi u 7;
ộ ưở ổ ng B N i v s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ế ị ư ố s 05/2012/TTBNV ngày 24 tháng 10 năm 2012 ư ố ộ ố ề ủ s 13/2010/TTBNV ngày ề ộ ố ề t m t s đi u v tuy n d ng và ng B N i v quy đ nh chi ti ộ ộ ụ ố ể ụ ủ ạ ủ ứ ủ ể ụ ủ ứ ề ả ị ề ả ả ộ b) N i dung kho n 2, kho n 3 Đi u 1 Thông t ộ ộ ụ ử ổ ủ c a B tr ộ ưở 30 tháng 12 năm 2010 c a B tr ị ị nâng ng ch công ch c c a Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ử ụ ph quy đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
ư ố s 05/2017/TTBNV ngày 15 tháng 8 năm 2017 ư ố ộ ố ề ủ ộ ưở ng B N i v s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s 11/2014/TTBNV ngày ổ ư ố ệ ụ ưở ệ ạ ng B N i v v tiêu chu n nghi p v chuyên môn, b nhi m ng ch và x p l ứ ạ ộ ủ s 13/2010/TTBNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 c a B ố ớ ế ươ ng đ i v i ứ ổ ệ ổ ứ ạ ả ề ả ộ c) N i dung kho n 1, kho n 3 Đi u 2 Thông t ộ ộ ụ ử ổ ủ c a B tr 09 tháng 10 năm 2014 và Thông t ẩ ộ ộ ụ ề tr các ng ch công ch c chuyên ngành hành chính và vi c t ch c thi nâng ng ch công ch c;
ư ố ủ ả ộ ộ ụ ề ứ ề ị ứ ề ệ ề ệ ố ổ ộ ộ s 12/2012/TTBNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 c a B ng B N i v quy đ nh v ch c danh ngh nghi p và thay đ i ch c danh ngh nghi p đ i ứ d) N i dung kho n 4 Đi u 11 Thông t ưở tr ớ v i viên ch c;
ộ ể ả ạ ủ ệ ồ ng B N i v h ộ ộ ụ ướ ố ớ ư ố s 15/2012/TTBNV ngày 25 tháng 12 ể ụ ng d n v tuy n d ng, ký k t h p đ ng làm vi c và ề i Thông t ề ẫ ứ ế ợ ề ồ ưỡ ề ề ề đ) N i dung các đi u, kho n, đi m sau đây t ộ ưở năm 2012 c a B tr ạ ề đ n bù chi phí đào t o, b i d ng đ i v i viên ch c: Đi u 2, Đi u 4, Đi u 7 và Đi u 8.
ủ ạ ứ ế ể ộ ộ ụ ng B N i v ề ệ ể ứ ứ ể ề ạ ộ ỳ ộ ưở ư ố ỏ s 16/2012/TTBNV ngày 28 tháng 12 năm 2012 c a B tr 5. Bãi b Thông t ệ ứ ế ban hành Quy ch thi tuy n, xét tuy n viên ch c; Quy ch thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p ứ ố ớ ố viên ch c đ i v i viên ch c và N i quy k thi tuy n, thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p đ i ứ ớ v i viên ch c.
ự ệ ướ ề ộ ộ ụ ể ượ ề ả ắ ị ng m c, đ ngh ph n ánh v B N i v đ đ c ặ ẫ ả ế 6. Trong quá trình th c hi n n u có v ế ướ i quy t./. h ng d n ho c xem xét, gi
Ộ ƯỞ B TR NG
ủ ng Chính ph ;
ộ
ộ ơ
ộ ơ
ộ
ả
ố ự ủ
ng và các Ban c a Đ ng;
Lê Vĩnh Tân
ệ
i cao;
ể
i cao; c;
ố
Ủ Ủ
ổ ủ
ộ ư
ơ ụ ở ộ ụ
ộ
ỉ
ộ
ị
ự
ứ ưởng, các đ n v thu c và tr c
ậ ơ N i nh n: ủ ướ ủ ướ Th t ng, các Phó Th t ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; HĐND, UBND các tỉnh, thành ph tr c thu c TW; ươ Văn phòng Trung ố ộ Văn phòng Qu c h i; ướ ủ ị c; Văn phòng Ch t ch n ố ể Vi n Ki m sát nhân dân t ố Tòa án nhân dân t ướ Ki m toán nhà n y ban Giám sát tài chính Qu c gia; ệ ặ ậ ố y ban TW M t tr n T qu c Vi t N am; ươ ể ng c a các đoàn th ; C quan Trung ả ể C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ố ự S N i v các t nh, thành ph tr c thu c TW; ộ ộ ụ ủ Công báo, Website Chính ph ; Website B N i v ; ơ ộ ộ ụ ộ ưở B N i v : B tr ng, Th tr ộ ộ thu c B ; ư L u: VT, CCVC (20b).
QUY CHẾ
Ổ Ứ Ứ Ứ Ạ Ể Ứ Ứ Ứ Ệ Ề T CH C THI TUY N CÔNG CH C, VIÊN CH C, THI NÂNG NG CH CÔNG CH C, THI THĂNG H NG CH C DANH NGH NGHI P VIÊN CH C ủ Ạ ư ố ộ ưở s 03/2019/TTBNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 c a B tr (Ban hành kèm theo Thông t ng B ộ ộ ụ N i v )
ươ Ch ng I
Ề Ộ Ồ Ị QUY Đ NH CHUNG V H I Đ NG THI
ụ Ứ Ứ
Ộ Ồ Ứ Ể Ạ Ệ Ề Ạ M c 1. H I Đ NG THI TUY N CÔNG CH C, VIÊN CH C, THI NÂNG NG CH Ứ Ứ CÔNG CH C, THI THĂNG H NG CH C DANH NGH NGHI P VIÊN CH C
ộ ồ ề Đi u 1. H i đ ng thi
ể ứ ứ ứ ạ ệ ọ ơ ộ ồ ề ẩ ứ ể ụ ứ ề ạ ạ ộ ộ ồ ạ ỳ ứ ừ ề ệ ể ệ ả ứ ạ 1. H i đ ng thi tuy n công ch c, viên ch c, thi nâng ng ch công ch c, thi thăng h ng ch c danh ị ầ ơ ườ ứ ộ ồ i đ ng đ u c quan, đ n v ngh nghi p viên ch c (sau đây g i chung là H i đ ng thi) do ng ứ ứ có th m quy n tuy n d ng công ch c, viên ch c, thi nâng ng ch công ch c, thi thăng h ng ch c ự ậ danh ngh nghi p viên ch c quy t đ nh thành l p. H i đ ng thi ho t đ ng theo t ng k thi và t gi ứ ế ị ụ i th sau khi hoàn thành nhi m v .
ử ữ ộ ủ ố ớ ồ ườ ặ ệ ủ ặ ợ ẹ ị i có quan h là cha, m , anh, ch , ườ ự i d thi ho c ế ị ộ ồ ợ ị ẻ ỷ ậ ườ ử ặ ờ ặ ỷ i đang trong th i gian b xem xét x lý k lu t ho c đang thi hành quy t đ nh k 2. Không c làm thành viên H i đ ng thi đ i v i nh ng ng ặ ồ em ru t c a bên v ho c ch ng; v ho c ch ng; con đ ho c con nuôi c a ng ữ nh ng ng lu t.ậ
ể ệ ệ ự ụ ứ ạ ị ố ạ i kho n 2 Đi u 7 ị ề ủ ủ ả ứ ố ị ị t là Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP) đ ế ắ t t ủ ề ạ ị ả ộ ố ứ ứ ổ ạ ơ ự ệ ị ệ ệ ứ ơ ị ự ướ ố ị ị ộ ồ 3. H i đ ng thi tuy n công ch c th c hi n nhi m v , quy n h n quy đ nh t ị ị Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v tuy n d ng, ử ụ s d ng và qu n lý công ch c (sau đây vi ố ổ b sung t ể ụ ổ đ i, b sung m t s quy đ nh v tuy n d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng ạ h ng viên ch c và th c hi n ch đ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n ề ả ề ể ụ ượ ử ổ c s a đ i, ủ ử i kho n 3 Đi u 1 Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP ngày 29/11/2018 c a Chính ph s a ứ ộ ố ạ ế ắ t t ị ề ế ộ ợ ậ c, đ n v s nghi p công l p (sa t là Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP). ồ u đây vi
ứ ụ ự ệ ạ ạ ề i kho n 3 Đi u 6 ử ụ ề ủ ố ộ ồ ị ị ả ả ể ụ ượ ử ổ ố ổ ị t là Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP) đ c s a đ i, b sung t ế ắ t t ề ả ố ị ệ ị ể 4. H i đ ng thi tuy n viên ch c th c hi n nhi m v , quy n h n quy đ nh t ủ ề áng 4 năm 2012 c a Chính ph v tuy n d ng, s d ng Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12 th ại ị ứ và qu n lý viên ch c (sau đây vi ị kho n 2 Đi u 2 Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP.
ộ ồ ứ ụ ệ ề ệ ạ ạ ị ạ ả i kho n 2 ề ố ị ị ự 5. H i đ ng thi nâng ng ch công ch c th c hi n nhi m v , quy n h n quy đ nh t Đi u 32 Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP.
ụ ứ ự ệ ệ ề ệ ạ ạ ề ề ố ả ạ ị ộ ồ 6. H i đ ng thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c th c hi n nhi m v , quy n h n ị quy đ nh t ứ ị i kho n 4 Đi u 31 Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP.
ộ ồ ượ ử ụ ề ể ẩ ấ ị ả ủ ơ ứ ứ ề ạ ộ ồ ư ườ ơ c s d ng con d u, tài kho n c a c quan, đ n v có th m quy n tuy n ạ ệ ạ ộ ự ế trong các ho t đ ng c a H i đ ng thi do ng i ứ ặ ủ ơ ơ ứ ầ ơ ủ ế ị ộ ồ ẩ ậ 7. H i đ ng thi đ ứ ụ d ng công ch c, viên ch c, thi nâng ng ch công ch c, thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c ho c c a c quan tham m u tr c ti p ề ị ứ đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n thành l p H i đ ng thi quy t đ nh.
ị ẩ ề ợ ơ ổ ứ ế ị ứ ạ ch c thi nâng ng ch công ch c ạ ơ ứ ườ ng h p c quan, đ n v có th m quy n quy t đ nh t ớ ứ ứ ệ ộ ề ề ộ ồ ứ ệ ả ộ ứ ứ ệ ạ ứ ể ổ ứ ộ ồ ệ ạ ứ ứ ụ ề ạ ạ ị i kho n ề ả 8. Tr ẩ cùng v i thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c cho công ch c, viên ch c thu c th m ậ ạ quy n qu n lý thì thành l p m t H i đ ng thi đ t ch c vi c thi nâng ng ch công ch c và thi ứ ề thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c. H i đ ng thi nâng ng ch công ch c và thi thăng ả ệ ự ệ ề ạ h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh t 5, kho n 6 Đi u này.
ề ạ ộ ồ ụ ủ ệ ề ệ Đi u 2. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a thành viên tham gia H i đ ng thi
ộ ồ ủ ị 1. Ch t ch H i đ ng thi:
ị ệ ộ ồ ự ệ ệ ụ ủ ch c th c hi n nhi m v c a H i đ ng thi và ch đ o t ứ ỉ ạ ổ ứ ỳ ứ ch c k thi ệ ề ổ ứ ứ ứ ể ạ ạ ế ỳ ứ ả ủ ậ ả ộ ị a) Ch u trách nhi m t tuy n công ch c, viên ch c, thi nâng ng ch công ch c, thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c b o đ m đúng n i quy, quy ch k thi theo quy đ nh c a pháp lu t;
ụ ụ ể ộ ồ ừ ủ ệ ệ b) Phân công trách nhi m, nhi m v c th , rõ ràng cho t ng thành viên c a H i đ ng thi;
ả ấ ấ ậ ế ị ể ề ổ ứ ấ ạ ự ậ ậ ạ ộ ệ ch c th c hi n ph ng v n t ệ ế c) Quy t đ nh thành l p Ban đ thi, Ban coi thi, Ban phách, Ban ch m thi, Ban ch m phúc kh o, ỏ Ban ki m tra sát h ch khi t i vòng 2; thành l p các b ph n giúp ấ ầ vi c xét th y c n thi t;
ổ ứ ư ự ệ ề ề ả ọ ị đ thi theo đúng quy đ nh ả ế ộ ệ ế ả ả ữ ề d) T ch c vi c xây d ng đ thi, l a ch n đ thi, b o qu n, l u gi ậ ạ t ự ậ ề i Quy ch này và b o đ m bí m t đ thi theo ch đ tài li u "M t";
ụ ể ờ ệ ắ ầ ộ ạ i ắ ầ ệ ị ể ố ự ấ ủ ừ đ) Quy đ nh c th th i gian b t đ u thi c a t ng ph n thi trong n i dung thi tr c nghi m t vòng 1 đ th ng nh t th c hi n;
ệ ả ấ ọ ổ ứ ệ ả ị ế ạ e) T ch c vi c coi thi, qu n lý bài thi, đánh s phách, r c phách, qu n lý phách, ch m thi và các tác nghi p khác theo quy đ nh t ố i Quy ch này;
ườ ứ ể ụ ứ ề ầ ẩ ơ ơ ị ể ụ ề ứ ứ ệ ạ ế ả ậ i đ ng đ u, c quan, đ n v có th m quy n tuy n d ng công ch c, tuy n d ng g) Báo cáo ng ứ ạ ứ viên ch c, thi nâng ng ch công ch c, thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c xem xét, ế ị quy t đ nh công nh n k t qu thi;
ả ạ ố ế ế ế ị ổ ứ ỳ ỉ ạ h) Ch đ o gi i quy t ki n ngh , khi u n i, t cáo trong quá trình t ch c k thi.
ộ ồ ủ ị 2. Phó Ch t ch H i đ ng thi:
ủ ị ạ ộ ộ ố ủ ệ ệ ộ ồ ộ ồ ủ ị ự ộ ồ ề Giúp Ch t ch H i đ ng thi đi u hành ho t đ ng c a H i đ ng thi và th c hi n m t s nhi m ủ ụ ụ ể ủ v c th c a H i đ ng thi theo s phân công c a Ch t ch H ự ội đ ng thi ồ .
ộ ồ Ủ ủ 3. Các y viên c a H i đ ng thi:
Ủ ụ ụ ể ể ả ộ ồ ộ ồ ủ ủ ị ệ ạ ộ ộ ồ ủ ủ ị ả ệ Các y viên c a H i đ ng thi do Ch t ch H i đ ng thi phân công nhi m v c th đ b o đ m ậ ự các ho t đ ng c a H i đ ng thi th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ồ ộ ồ ủ ị Ủ ư 4. y viên kiêm Th ký H i đ ng thi giúp Ch t ch H i đ ng thi:
ệ ầ ế ủ ộ ọ ộ ồ ạ ả t c a H i đ ng thi; ghi biên b n các cu c h p, ho t ộ ồ ẩ ủ ả ị a) Chu n b các văn b n, tài li u c n thi ộ đ ng c a H i đ ng thi;
ổ ứ ệ ướ ị ế ẫ ậ ẩ b) T ch c, chu n b các tài li u h ng d n ôn t p cho thí sinh (n u có);
ự ứ ứ ệ ể ạ ạ ổ ứ ề ứ ế ứ ủ ệ ả ậ ị c) T ch c vi c thu phí d tuy n công ch c, viên ch c, thi nâng ng ch, thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c; qu n lý thu, chi và thanh quy t toán theo quy đ nh c a pháp lu t;
ậ ượ ủ ả ả ự ọ c đóng trong các túi ho c bì đ ng bài thi (sau đây g i d) Nh n, b o qu n bài thi c a thí sinh đ chung là túi bài thi) còn nguyên niêm phong t ặ ng ban coi thi; ừ ưở Tr
ượ ưở đ) Bàn giao bài thi đ c đóng trong các túi bài thi còn nguyên niêm phong cho Tr ng ban phách;
ả ả ọ ượ ự c đ ng trong các túi bài thi còn nguyên niêm phong ậ e) Nh n, b o qu n bài thi đã r c phách và đ ừ ưở Tr t ng ban phách;
ự ọ ưở ng ban ệ ụ ự ệ ế ể ấ ấ g) Bàn giao bài thi đã r c phách đ ng trong các túi bài thi còn nguyên niêm phong cho Tr ch m thi kèm theo các Phi u ch m đi m và th c hi n các công tác nghi p v liên quan;
ậ ượ ả c đóng trong các t úi còn nguyên niêm phong t ừ ưở Tr ng ban ầ ấ ủ ả h) Nh n, b o qu n đ u phách đ ệ phách sau khi vi c ch m thi các bài thi c a các môn thi đã hoàn thành;
ế ả ỏ ự ế ổ ứ ả ể ự ừ ạ ạ ỏ ả ậ i) Nh n, b o qu n k t qu ph ng v n, th c hành đ phong t ấ Ban ki m tra sát h ch n u t ượ ấ ch c ph ng v n, th c hành t c đóng trong các túi còn nguyên niêm i vòng 2;
ộ ồ ả ớ ế ổ ợ k) Ghép phách, t ng h p, báo cáo k t qu v i H i đ ng thi;
ộ ồ ủ ị ủ ụ ự ệ ệ l) Th c hi n các nhi m v khác theo phân công c a Ch t ch H i đ ng thi.
Ộ Ồ Ủ ụ Ệ M c 2. CÁC BAN GIÚP VI C C A H I Đ NG THI
ề ề i Đi u 3. Ban đ th
ề ộ ồ ủ ị ậ ồ ưở ng ban và các thành viên, trong đó có ư ộ 1. Ban đ thi do Ch t ch H i đ ng thi thành l p g m: Tr m t thành viên kiêm Th ký.
ủ ụ ệ ệ ề ưở ề ạ 2. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a Tr ng ban đ thi:
ổ ứ ự ự ệ ệ ỏ ị ộ ề a) T ch c th c hi n vi c xây d ng b đ thi, ngân hàng câu h i theo quy đ nh;
ạ ộ ủ ề ỏ ộ ự ậ ề ủ ị ướ ự ộ ồ c Ch t ch H i đ ng thi và tr ị ề ổ ứ b) T ch c đi u hành toàn b ho t đ ng c a công tác xây d ng ngân hàng câu h i, ra đ thi; ch u ệ ướ trách nhi m tr c pháp lu t v công tác xây d ng ngân hàng câu ề ỏ h i, ra đ thi;
ế ộ ệ ậ ậ ả ỏ ề c) B o m t ngân hàng câu h i, đ thi theo ch đ tài li u "M t".
ủ ụ ề ề ệ ệ ạ 3. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a thành viên Ban đ thi:
ộ ề ủ ự ỏ ưở ề a) Tham gia xây d ng ngân hàng câu h i, b đ thi theo phân công c a Tr ng ban đ thi;
ậ ề ế ộ ệ ậ ả ỏ b) B o m t đ thi, ngân hàng câu h i theo ch đ tài li u "M t".
ủ ụ ư ệ ề ệ ạ 4. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a thành viên kiêm Th ký:
ạ ộ ủ ụ ự ệ ệ ưở ủ ề ả Ghi biên b n các cu c h p, ho t đ ng c a Ban đ thi và th c hi n các nhi m v khác theo phân công c a Tr ộ ọ ề ng ban đ thi.
ề ẩ 5. Tiêu chu n thành viên Ban đ thi:
ườ ượ ử ứ ộ i đ ệ c c làm thành viên Ban đ thi là công ch c, viên ch c có trình đ chuyên môn, ớ ứ ầ ủ ị ể ầ ặ ợ ề ự ề ứ ự ứ ứ ạ a) Ng kinh nghi m công tác trong ngành, lĩnh v c phù h p v i yêu c u c a v trí c n tuy n ho c yêu ệ ầ ủ c u c a ng ch công ch c, ch c danh ngh nghi p viên ch c d thi;
ử ữ ề ẹ i có quan h là cha, m , anh, ch , em ườ ự ố ớ ồ ệ ủ ặ ặ ợ ợ ồ ặ ị ườ ử ặ ờ ườ ị b) Không c làm thành viên Ban đ thi đ i v i nh ng ng ẻ ộ ủ ặ i d thi ho c ru t c a bên v ho c ch ng; v ho c ch ng; con đ ho c con nuôi c a ng ỷ ế ị ỷ ậ ữ nh ng ng i đang trong th i gian b xem xét x lý k lu t ho c đang thi hành quy t đ nh k lu t;ậ
ườ ượ ử ề ượ c) Ng c c làm thành viên Ban đ thi không đ i đ c tham gia làm thành viên Ban coi thi.
ệ ủ ề ắ 6. Nguyên t c làm vi c c a Ban đ thi:
ề ộ ủ ệ ậ ả ả ị ỗ ủ ề ắ ả ả ậ ề ứ ướ ủ ệ a) M i thành viên c a Ban đ thi ph i ch u trách nhi m cá nhân v n i dung, b o đ m bí m t, an toàn c a đ thi theo đúng ch c trách c a mình và theo nguyên t c b o v bí m t nhà n c;
ề ớ ề ưở ng ban đ thi; ng ượ ụ ự ế ệ ự ự ụ ệ ệ ệ ộ ậ c giao th c hi n nhi m v nào ch u trách nhi m th c hi n nhi m v đó, không đ ườ i c tham ệ ủ ụ ệ ề ủ b) Các thành viên c a Ban đ thi làm vi c đ c l p và tr c ti p v i Tr ị ệ ượ đ gia các nhi m v khác c a Ban đ thi.
ự ề ả ầ ậ 7. Khu v c làm đ thi và các yêu c u b o m t
ấ ụ ố ậ ướ ng d n ch m, đáp án, thang đi m ch a công b thu c danh m c bí m t nhà n c ư ử ụ ướ ề ẫ ự ậ ể ượ ế ậ ỳ ề a) Đ thi, h ộ đ "M t”. Đ thi d phòng ch a s d ng đ ộ ư ả i "M t" sau khi k t thúc k thi; c gi
ệ ạ ệ ậ ả ượ ả ệ ể i m t đ a đi m an toàn, bi t l p, ph i đ c b o v , có ộ ị ữ ệ ệ b) Vi c làm đ thi ph i đ ầ ủ ươ đ y đ ph ự ả ượ ề c th c hi n t ậ ả ng ti n b o m t, phòng cháy, ch a cháy;
ề ữ ườ ả ượ ữ ậ i tham gia Ban đ thi ph i đ ề ế ế ằ t, đ ế ưở ườ ớ ượ ng ban đ thi thì các thành viên m i đ ạ ố ị c gi ể ớ ợ ầ ượ ự ồ ng h p c n thi c phép ra ngoài ho c liên h v i bên ngoài i s giám sát ho c ướ ự ế ượ ệ ế ủ ả ậ ủ ạ ệ ơ ặ ời tham c m ổ ứ ỳ bí m t trong quá trình t ch c k c) Danh sách nh ng ng ậ ừ ờ ả ề th i đi m t p trung làm thi. Các thành viên tham gia làm đ thi đ u ph i cách ly v i bên ngoài t ề c s đ ng ý b ng văn đ thi cho đ n khi k t thúc môn thi đó. Trong tr b n cả ủa Tr ệ ớ ặ ề ệ ằ b ng đi n tho i c đ nh, khi nói chuy n ph i b t loa ngoài, có ghi âm và d ứ ch ng ki n c a thành viên Ban giám sát và c a đ i di n c quan công an (n u đ gia);
ự ề ả ượ c làm ể ừ ơ ặ ề ủ ộ ề ượ ấ ố ể d) Phong bì đ ng đ thi đ giao, nh n, v n chuy n t ằ b ng gi y có đ đ b n, kín, t ậ c dán ch t, không bong mép, đ n i làm đ thi ra bên ngoài ph i đ ượ c niêm phong; ậ i và đ
ậ ả ượ ở ệ ơ c giám sát b i thành viên Ban giám ự ề ả ờ ề c m i tham gia); các phong bì đ ng đ thi ph i ộ ủ ạ ả ằ ượ c b o qu n trong thùng làm b ng kim lo i có khóa và đ c niêm phong trong quá trình giao, ể ể ậ đ) Toàn b quá trình giao, nh n, v n chuy n đ thi ph i đ ế ượ sát và c a đ i di n c quan công an (n u đ ượ ả ạ đ ậ ậ nh n, v n chuy n;
ỉ ượ ư ế ề ị ỏ ế ị ạ ơi làm đ thi dù b h ng hay không dùng đ n, ch đ c đ a ra ngoài i n t b t ờ ự ố e) Máy móc và thi khu v c cách ly sau th i gian thi môn cu i cùng;
ữ ả ề i khác có liên quan ph i gi ườ ự ề ệ ấ ượ ậ ữ ố ướ ấ ỳ c phép công b d ệ ố bí m t tuy t đ i các đ thi ứ i b t k hình th c ỏ ắ ế ượ ế ự ệ g) Thành viên Ban đ thi và nh ng ng ỏ và câu h i tr c nghi m, ph ng v n, th c hành; không đ ờ nào cho đ n khi k t thúc th i gian thi môn thi đ c phân công th c hi n.
ự ề ầ 8. Yêu c u khi xây d ng đ thi:
ầ a) Yêu c u chung:
ọ ờ ả ả ữ Đ m b o chính xác, khoa h c, l i văn, câu ch rõ ràng;
ầ ủ ứ ươ ứ ứ ề ệ ặ ạch công ch c ho c ch c danh ngh nghi p viên ch c t ng ớ Ph i phù h p v i yêu c u c a ng ự ứ ớ ị ả ợ ng v i v trí d thi;
ệ ọ ề ả ậ ộ Đ thi ph i có tính suy lu n, phân tích, tránh vi c h c thu c lòng;
ố ể ủ ề ả ỗ ỏ Đ thi ph i ghi rõ s đi m c a m i câu h i thi;
Ế ạ ể ế ề ả ấ i đi m k t thúc đ thi và ph i ghi rõ có m y trang (đ i v i đ ố ớ ề ừ ở ữ ả ề Đ thi ph i ghi rõ có ch "H T" t 02 trang tr lên); thi có t
ặ ứ ự ề ề ầ ộ ỳ ụ ể ướ ướ ể ấ ấ ả ẫ ể ả ỗ M i môn thi ho c ph n thi trong m t k thi ph i có đ thi chính th c, đ thi d phòng và kèm ẫ theo h ng d n, đáp án ch m thi c th . H ng d n, đáp án ch m thi ph i có thang đi m chi ế ế ti t đ n 5 đi m.
ự ậ ố ớ ề b) Đ i v i đ thi t lu n:
ứ ầ ủ ỳ ệ ề ệ ề ả ỉ ệ ạ ấm thi (chính th c và d phòng) cho môn thi. Sau khi so n th o, hi u ch nh, ả ự ượ ổ ứ ạ ấ ề ỉ ỉ ng án ch nh lý, ề ứ ấ ng d n ch m thi đ ệ ề ẫ ả ấ ẫ ệ ch c ph n bi n và đ xu t ph c t ướ ề ệ ế t. Vi c ph n bi n đ thi, đáp án, h ả ươ ng d n ch m thi do các thành ướ ấ ầ ự ệ Căn c yêu c u c a k thi, Ban đ thi có trách nhi m so n th o đ thi và hi u ch nh đ thi, đáp án, hướng d n chẫ các đ thi, đáp án, h ữ ế ử s a ch a n u th y c n thi ề viên Ban đ thi th c hi n.
ố ớ ề ệ ắ c) Đ i v i đ thi tr c nghi m:
ắ ả ả ầ ể ự ấ ố ng câu h i xây ưở ả ầ ệ ị ố ượ i thi u 3 l n so v i s câu h i theo quy đ nh c a t ng ph n thi. Tr ề ỏ ị ủ ừ ắ ừ ệ ỏ ứ ự ứ ề ệ ặ ỏ ớ ố ề ầ ủ ưở ỏ ể ẫ ầ ố ẩ ạ ng ban đ thi t ả ớ ề ộ ồ ả ủ ị ề ề ừ ả ề ề ộ ồ ế ị ủ ị ự ề ề ỏ ệ Vi c xây d ng ngân hàng câu h i cho đ thi tr c nghi m ph i b o đ m s l ề ổ ự d ng g p t ng ban đ thi t ầ ủ ứ ể ch c đ các thành viên Ban đ thi th m đ nh t ng câu h i thi tr c nghi m theo đúng yêu c u c a ể ự ứ ị v trí d tuy n ho c yêu c u c a ng ch công ch c, ch c danh ngh nghi p viên ch c d thi; sau ề ổ ứ út ng u nhiên các câu h i đ hình thành đ ệ ỉ khi hi u ch nh l n cu i, Tr ch c r ệ ắ ắ ừ thi tr c nghi m v i nhi u phiên b n đ thi khác nhau. Sau khi rà soát t ng phiên b n đ thi tr c ề ưở ệ ng ban đ thi ký tên vào t ng phiên b n đ thi và bàn giao cho Ch t ch H i đ ng nghi m, Tr ứ ể thi đ Ch t ch H i đ ng thi quy t đ nh đ thi chính th c và đ thi d phòng.
ố ớ ề ấ ỏ d) Đ i v i đ thi ph ng v n:
ỏ ộ ả ấ ề ứ ầ ủ ị ề ặ ệ ụ ầ ứ ự ự ề ủ ạ ể ệ ọ ệ ự ấ ườ ự ỏ ủ ể ể ả i d tuy n. Đ ph ng v n ph i có đáp án và thang đi m kèm theo, đ c ứ ả ả ỏ ề ả ả ả ế ộ ệ ậ ẩ N i dung đ ph ng v n ph i căn c vào yêu c u c a v trí d tuy n ho c yêu c u v tiêu chu n ế ấ ứ nghi p v chuyên môn c a ng ch công ch c, ch c danh ngh nghi p viên ch c d thi; k t c u, ả ề ộ n i dung đ ph ng v n, th c hành ph i b o đ m chính xác, khoa h c, đánh giá toàn di n năng ượ ấ ự l c, kh năng c a ng đóng trong phong bì, niêm phong và b o qu n theo ch đ tài li u "M t".
ề Đi u 4. Ban coi thi
ộ ồ ủ ị ưở ưở ng ban, Phó Tr ng ban và các ậ ư ồ 1. Ban coi thi do Ch t ch H i đ ng thi thành l p, g m: Tr ộ thành viên, trong đó có m t thành viên kiêm Th ký.
ủ ụ ệ ệ ề ưở ạ 2. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a Tr ng ban coi thi:
ộ ồ ổ ứ ỳ ủ ỳ ế ộ a) Giúp H i đ ng thi t ch c k thi theo quy ch , n i quy c a k thi;
ố ệ ưở ị ụ o Phó Tr ng ban coi thi; phân công giám th phòng ừ ị b) B trí phòng thi; phân công nhi m v ch thi và giám th hành lang cho t ng môn thi;
ề ề ả ậ ả ị ậ ả ậ ị ề ề ị ả ạ c) Nh n và b o qu n đ thi theo quy đ nh; giao đ thi cho giám th coi thi. Khi giao, nh n đ thi ph i l p biên b n xác đ nh tình tr ng đ thi;
ộ ồ ỉ ệ ủ ế ị ình ch vi c coi thi c a giám th , k p th i báo cáo Ch t ch H i đ ng thi xem xét, quy t ế ủ ỳ ủ ị ộ ố ớ ị ấ ứ ế ạ d) T m đạ ị đ nh; ờ đình ch ỉ thi đ i v i thí sinh n u th y có căn c vi ph m n i quy, quy ch c a k thi;
Ủ ư ủ ể ộ
ổ ứ đ) T ch c thu bài thi c a thí sinh, niêm phong bài thi đ bàn giao cho y viên kiêm Th ký H i ồ đ ng thi.
ụ ủ ệ ệ ề ạ ưở 3. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a Phó Tr ng ban coi thi:
ưở ạ ộ ộ ố ủ ủ ự ề ng ban coi thi đi u hành m t s ho t đ ng c a Ban coi thi theo s phân công c a Giúp Tr ưở Tr ng ban coi thi.
ệ ụ ề ạ ủ ệ ượ trách nhi m c a thành viên Ban coi thi đ ị c phân công làm giám th 4. Nhi m v , quy n h n và phòng thi:
ủ ự ự ụ ệ ệ ưở a) Th c hi n nhi m v coi thi theo s phân công c a Tr ng ban coi thi;
ả ặ ờ ạ ị ể ệ b) Ph i có m t đúng gi ụ ể i đ a đi m thi đ làm nhi m v ; t
ệ ụ ự ệ ộ ượ ệ ỹ ạ ng ti n k thu t thu, phát truy n tin, ph c mang vào phòng thi đi n tho i di đ ng, ệ ng ti n sao ệ ó liên quan ế ị ứ ự ượ ươ , tài li u c ượ ử ụ ượ c làm vi c riêng; không đ ề ậ ươ ạ ấ ờ i thông tin khác và các lo i gi y t ốc; không đ c s d ng các c hút thu g đ ặ ấ ệ c) Trong khi th c hi n nhi m v coi thi, không đ ả máy ghi âm, máy nh, máy vi tính, các ph ề ả ư ữ ệ l u d li u, thi t b ch a đ ng, truy n t ế ệ ộ đ n n i dung thi; khôn ạ ồ ố lo i đ u ng có c ồn ho c các ch t kích thích;
ỉ ỏ ớ ấ ờ ộ ặ ố ớ ố ớ ề ế ấ ộ ế ỏ ờ ộ ỉ ườ ế ợ ỏ ờ t ph i t m th i ra kh i phòng thi thì giám th phòng thi ng h p thí sinh nh t thi ả ạ ể ị ưở ị ng ban coi ế ả ế d) Ch cho thí sinh ra kh i phòng thi s m nh t sau 2/3 th i gian làm bài thi đ i v i môn thi vi t ắ ho c sau khi thí sinh đã n p bài, đ thi, gi y nháp (n u có) và ký n p bài. Đ i v i môn thi tr c ệ nghi m, ch cho thí sinh ra kh i phòng thi khi đã h t th i gian làm bài thi và sau khi đã n p bài, ký ấ ộ n p bài. Tr ị hành lang đ giám th hành lang báo cáo ngay Tr ả ph i thông báo ngay cho giám th thi xem xét, gi i quy t;
ế ả ử ả ậ ạ ị ưở ườ ế ấ ả ị ộ quy, quy ch thi thì giám th phòng thi ph i l p biên b n x lý đ) N u có thí sinh vi ph m n i ố theo quy đ nh. N u có tình hu ng b t th ế ng ph i báo cáo ngay cho Tr ng ban coi thi.
ệ ạ ậ ỹ ị ệ ụ ố ớ ệ 5. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a giám th phòng thi kiêm k thu t viên máy tính (áp ụ d ng đ i v i thi ề ắ tr c nghi m trên máy vi t ủ ính):
ả ả ạ ộ ố ị ư ỏ ế ả t, n u máy vi tính b h h ng ph i ệ ố ử ế ậ ữ ệ ặ ờ a) B o đ m h th ng máy vi tính trong phòng thi ho t đ ng t có trách nhi m s a ch a ho c thay th l p th i;
ế ậ ữ ệ ữ ữ ệ ế ị ư ủ ủ ộ ồ ệ ề ề t b l u tr d li u đ ướ ự ứ c s ch ng ki n c a đ i di n: H i đ ng thi, Ban coi thi, Ban giám sát thi và ế ượ ệ ờ b) Ti n hành nh p d li u đ thi vào máy ch ; niêm phong máy ch , thi ế thi khi k t thúc tr ạ đ i di n công an (n u đ ế ủ ạ c m i tham gia);
ể ướ c) Ki m tra máy vi tính trong phòng thi tr c, trong và sau quá trình thi;
ớ ố ợ ị ể ườ ự ườ ự ồ ể ậ ụ ị i d thi ng i đúng v trí; không đ ng ủ ườ ự i d thi i d thi mang vào ị ướ ậ ụ ệ d) Ph i h p v i giám th hàng lang, giám th phòng thi ki m tra các v t d ng c a ng ẫ mang vào phòng thi, h ng d n ng ị ấ phòng thi tài li u, v t d ng b c m;
ỗ ế ủ ườ ự ự ài thi c a ng ế ủ ưở ả ữ i d thi, niêm phong túi đ ng bài thi (có ch ả ậ ng ban coi thi. Khi bàn giao ph i l p thành biên b n và đ) K t thúc m i ca thi, ti n hành in b ị ký c a hai giám th ) và bàn giao cho Tr cùng ký xác nh n;ậ
ủ ế ỗ ổ ế ị ư ữ ữ ệ e) K t thúc m i bu i thi, niêm phong máy ch , các thi t b l u tr d li u;
ộ ữ ệ ữ ộ ữ ệ ư ả ậ ủ ế ế ị ư t b l u tr , niêm phong và bàn giao cho ệ ữ ưở ng ban coi thi; sau đó xóa toàn b d li u l u tr trên máy ch . Vi c bàn giao ph i l p ậ ả ư g) K t thúc môn thi, sao l u toàn b d li u vào thi Tr thành biên b n và cùng ký xác nh n.
ệ ủ ụ ề ệ ạ ượ ị c phân công làm giám th 6. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a thành viên Ban coi thi đ hành lang:
ữ ậ ự ả ả a) Gi gìn tr t t và b o đ m an toàn bên ngoài phòng thi;
ở ệ ả ạ ậ ị ườ ự ư ợ ở khu v c hành lang. Tr ắ ế ủ ỳ ở ả ọ ạ ưở ng ban coi thi xem xét, gi ả khu v c hành lang ph i báo cáo ngay cho Tr i ộ b) Phát hi n, nh c nh , phê bình và cùng giám th phòng thi l p biên b n thí sinh vi ph m n i ấ ng h p vi ph m nghiêm tr ng nh gây m t quy, quy ch c a k thi ự ậ ự tr t t , an toàn quy t;ế
ượ c) Không đ c vào phòng th i.
ủ ư ụ ề ệ ệ ạ 7. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a thành viên kiêm Th ký:
ạ ộ ụ ủ ự ệ ệ ưở ủ ả Ghi biên b n các cu c h p, ho t đ ng c a Ban coi thi và th c hi n các nhi m v khác theo phân công c a Tr ộ ọ ng ban coi thi.
ẩ ủ 8. Tiêu chu n c a thành viên Ban coi thi:
ườ ượ ử ứ ứ ả a) Ng i đ c c làm thành viên Ban coi thi ph i là công ch c, viên ch c;
ử ữ ệ ẹ i có quan h là cha, m , anh, ch , em ườ ự ố ớ ồ ủ ặ ặ ợ ồ ợ ặ ị ườ ử ặ ờ ườ ị b) Không c làm thành viên Ban coi thi đ i v i nh ng ng ẻ ộ ủ ặ i d thi ho c ru t c a bên v ho c ch ng; v ho c ch ng; con đ ho c con nuôi c a ng ỷ ế ị ỷ ậ ữ i đang trong th i gian b xem xét x lý k lu t ho c đang thi hành quy t đ nh k nh ng ng lu t;ậ
ườ ượ ử ượ ề i đ c tham gia làm thành viên Ban đ thi, Ban ế c c làm thành viên Ban coi thi không đ c) Ng ả ấm phúc kh o (n u có). ấ phách, Ban ch m thi, Ban ch
ề Đi u 5. Ban phách
ộ ồ ủ ị ậ ồ ưở ng ban và các thành viên, trong đó có ư ộ 1. Ban phách do Ch t ch H i đ ng thi thành l p g m: Tr m t thành viên kiêm Th ký.
ụ ề ệ ệ ạ ưở 2. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m Tr ng ban phách:
ậ ượ ừ Ủ ư ộ c đóng trong các túi còn nguyên niêm phong t y viên kiêm Th ký H i a) Nh n bài thi đ ồ đ ng thi;
ệ ể ổ ứ ự ệ ụ ụ ể ả ủ ắ ả ọ ệ ố b) Phân công nhi m v c th cho các thành viên Ban phách đ t ch c th c hi n vi c đánh s ớ ố ắ ố phách, r c phách các bài thi b o đ m nguyên t c s phách không trùng l p v i s báo danh c a thí sinh;
ượ Ủ c đóng trong túi còn nguyên niêm phong cho y viên kiêm ộ ồ ư c) Bàn giao bài thi đã làm phách đ Th ký H i đ ng thi;
ế ộ ả ầ ả ế ấ ố ờ ậ trong su t th i gian ch m thi cho đ n d) Niêm phong đ u phách và b o qu n theo ch đ "M t" khi hoàn thành vi c chệ ấm thi;
ầ Ủ ư ộ c đóng trong túi còn nguyên niêm phong cho y viên kiêm Th ký H i ượ ấ ệ đ) Bàn giao đ u phách đ đồng thi sau khi vi c ch m thi các môn thi đã hoàn thành;
ả ậ ố e) B o m t s phách.
ủ ụ ệ ề ệ ạ 3. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a thành viên Ban phách:
ủ ự ệ ệ ố ọ ưở a) Th c hi n vi c đánh s phách, r c phách các bài thi theo phân công c a Tr ng ban phách;
ậ ố ả b) B o m t s phách.
ụ ư ủ ệ ề ệ ạ 4. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a thành viên kiêm Th ký:
ạ ộ ụ ự ủ ệ ệ ưở ủ ả Ghi biên b n các cu c h p, ho t đ ng c a Ban phách và th c hi n các nhi m v khác theo phân công c a Tr ộ ọ ng ban phách.
ẩ ủ 5. Tiêu chu n c a thành viên Ban phách:
ườ ượ ử ứ ứ ả a) Ng i đ c c làm thành viên Ban phách ph i là công ch c, viên ch c;
ử ữ ẹ i có quan h là cha, m , anh, ch , em ườ ự ố ớ ồ ệ ủ ặ ặ ợ ợ ồ ặ ị ườ ử ặ ờ
ườ ị b) Không c làm thành viên Ban phách đ i v i nh ng ng ẻ ộ ủ ặ i d thi ho c ru t c a bên v ho c ch ng; v ho c ch ng; con đ ho c con nuôi c a ng ỷ ế ị ỷ ậ ữ nh ng ng i đang trong th i gian b xem xét x lý k lu t ho c đang thi hành quy t đ nh k lu t;ậ
ườ ượ ử ượ ấ i đ c tham gia Ban coi thi, Ban ch m thi, Ban c c làm thành viên Ban phách không đ ả ế c) Ng ấ ch m phúc kh o (n u có).
ề ấ Đi u 6. Ban ch m th i
ộ ồ ủ ị ấ ậ ồ ưở ng ban và các thành viên, trong đó ư ộ 1. Ban ch m thi do Ch t ch H i đ ng thi thành l p g m: Tr có m t thành viên kiêm Th ký.
ủ ụ ề ệ ệ ưở ạ 2. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a Tr ng ban ch ấm thi:
ụ ấ ắ ấ ỗ ụ ấ ệ ấ ự ệ ệ ệ ấ ả ả ổ ứ ch c vi c ch m thi theo a) Phân công nhi m v ch m thi cho các thành viên Ban ch m thi b o đ m nguyên t c m i bài thi ph i cả ó ít nh t 02 thành viên th c hi n nhi m v ch m thi và t đúng quy ch ;ế
ướ ệ ế ổ ứ ề ướ ấ t đ n các thành viên Ban ch m thi v h ườ ợ ẫ ng d n ộ ng h p phát hi n n i dung c a đ thi và ấ c khi ch m thi, t ộ ẫ ch c và quán tri ấ ể ộ ủ ề ả ệ ặ ấ ấ ố ủ ị ể ế ng d n ch m, đáp án ch m thi có n i dung không th ng nh t ho c sai l ch thì ph i báo cáo ế ị ị ộ ồ ệ ệ ấ ủ ị ự ổ ướ ấ ớ ệ ế ủ ý thay đ i h ộ ẫ ng d n ượ ự c t ể ấ b) Tr ấ ch m, n i dung đáp án và thang đi m ch m thi. Tr ướ h ngay đ n Ch t ch H i đ ng thi đ xem xét, quy t đ nh. Sau khi có ý ki n c a Ch t ch H i ồ đ ng thi m i th c hi n vi c ch m thi theo quy đ nh. Không đ ấ ch m, đáp án, thang đi m ch m thi;
ậ ả ả ộ ồ ừ Ủ ự ế ấ ấ
ư y viên kiêm Th ký H i đ ng thi, c) Nh n, b o qu n các túi bài thi còn nguyên niêm phong t ể sau đó phân chia túi đ ng bài thi kèm theo phi u ch m đi m bài thi cho các thành viên Ban ch m thi;
ố ớ ệ ế ệ ấ ấ ổ ỉ ạ ặ ế d) Đình ch ho c thay đ i vi c ch m thi đ i v i thành viên Ban ch m thi thi u trách nhi m, vi ph m quy ch thi;
ổ ả ấ ự ết qu ch m thi, đ ng vào túi và niêm phong, sau đó bàn giao cho y viên kiêm ả ấ ư ế ậ ả Ủ ợ đ) T ng h p k ả ậ ộ ồ Th ký H i đ ng thi. Khi bàn giao ph i l p biên b n giao nh n k t qu ch m thi;
ả ể ả e) B o m t k ậ ết qu đi m thi.
ụ ủ ệ ề ệ ấ ạ 3. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a thành viên Ban ch m thi:
ấ ướ ể ỉ ấ ể ấ ng d n ch m, đáp án ch m thi và thang đi m. Ch ch m ẫ ộ ồ ể ấ ị a) Ch m đi m các bài thi theo đúng h ượ đi m các bài thi đ ấ c làm trên gi y thi do H i đ ng thi quy đ nh;
ệ ấ ớ ưở ứ ế ấ ị ng ban ch m thi và ki n ngh hình th c ạ b) Báo cáo d u hi u vi ph m trong các bài thi v i Tr x lý;ử
ậ ế ả ể ả c) B o m t k t qu đi m thi.
ủ ư ụ ệ ệ ề ạ 4. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a thành viên kiêm Th ký:
ụ ủ ự ệ ệ ấ ả ưở ủ Ghi biên b n các cu c h p, ho t đ ng c a Ban ch m thi và th c hi n các nhi m v khác theo phân công c a Tr ạ ộ ộ ọ ấ ng ban ch m thi.
ẩ ủ ấ 5. Tiêu chu n c a thành viên Ban ch m thi:
ườ ượ ử ứ i đ ệ c c làm thành viên Ban ch m thi là công ch c, viên ch c có trình đ chuyên môn, ớ ứ ầ ủ ị ộ ể ầ ặ ợ ấ ự ề ứ ự ứ ứ ạ a) Ng kinh nghi m công tác trong ngành, lĩnh v c phù h p v i yêu c u c a v trí c n tuy n ho c yêu ệ ầ ủ c u c a ng ch công ch c, ch c danh ngh nghi p viên ch c d thi;
ử ữ ộ ủ ố ớ ồ ườ ặ ệ ủ ặ ợ ẹ ị i có quan h là cha, m , anh, ch , ườ ự i d thi ho c ế ị ẻ ỷ ậ ấ ợ ị ườ ử ặ ờ ặ ỷ i đang trong th i gian b xem xét x lý k lu t ho c đang thi hành quy t đ nh k b) Không c làm thành viên Ban ch m thi đ i v i nh ng ng ặ ồ em ru t c a bên v ho c ch ng; v ho c ch ng; con đ ho c con nuôi c a ng ữ nh ng ng lu t;ậ
ườ ượ ử ấ ượ i đ c c làm thành viên Ban ch m thi không đ c tham gia vào làm thành viên Ban coi c) Ng thi, Ban phách.
ạ ườ ợ ổ ứ ấ ạ ể ng h p t ỏ ch c ph ng v n t i vòng 2 khi tuy n ề ụ ể Đi u 7. Ban ki m tra sát h ch trong tr ứ ứ d ng công ch c, viên ch c
ể ộ ồ ủ ị ậ ồ ưở ng ban và các thành viên, ư ộ ạ 1. Ban ki m tra sát h ch do Ch t ch H i đ ng thi thành l p g m: Tr trong đó có m t thành viên kiêm Th ký.
ụ ủ ề ệ ệ ưở ể ạ ạ 2. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a Tr ng ban ki m tra sát h ch:
ổ ứ ự ỏ ệ ấ ấ ắ ỗ ỏ ở ự ấ ể ả ấ ị ệ a) T ch c th c hi n vi c ph ng v n theo quy đ nh trên nguyên t c m i thí sinh d ph ng v n ph i có ít nh t 02 thành viên tr lên ch m đi m;
ổ ể ế ả ấ ấ ợ ỏ ấ ủ ừ ộ ồ ỏ ư ế Ủ ừ b) T ng h p k t qu ph ng v n kèm theo t ng phi u ch m đi m ph ng v n c a t ng thí sinh, đựng trong túi dán kín, niêm phong và bàn giao cho y viên kiêm Th ký H i đ ng thi;
ả ể ả ấ ỏ c) B o m t k ậ ết qu đi m ph ng v n.
ủ ụ ệ ể ề ệ ạ ạ 3. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a thành viên Ban ki m tra sát h ch:
ủ ề ổ ứ ể ể ấ ấ ấ ỏ ỏ a) T ch c ph ng v n và ch m đi m thí sinh theo đúng đáp án, thang đi m c a đ ph ng v n;
ệ ổ ứ ấ ỏ ớ ưở ch c ph ng v n v i Tr ể ng ban ki m tra sát ạ ứ ử ế ấ b) Báo cáo các d u hi u vi ph m trong quá trình t ị ạ h ch và ki n ngh hình th c x lý;
ả ể ậ ế ả ấ ỏ c) B o m t k t qu đi m ph ng v n.
ư ụ ủ ệ ệ ề ạ 4. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a thành viên kiêm Th ký:
ệ ạ ộ ụ ự ệ ả ể tra sát h ch và th c ạ ạ ự ệ ưở ụ ệ ể ộ ọ ủ Th c hi n nhi m v ghi biên b n các cu c h p, ho t đ ng c a Ban ki m ủ ng ban ki m tra sát h ch. hi n các nhi m v khác theo phân công c a Tr
ể ạ ẩ 5. Tiêu chu n thành viên Ban ki m tra sát h ch:
ườ ượ ử ứ ạ i đ c c làm thành viên Ban ki m ầ ủ ị ự ệ ợ
ứ ộ ể tra sát h ch là công ch c, viên ch c có trình đ a) Ng ầ ớ chuyên môn, kinh nghi m công tác trong ngành, lĩnh v c phù h p v i yêu c u c a v trí c n tuy n;ể
ử ữ ể ạ ố ớ ồ ẻ ặ ặ ồ ườ ặ ỷ ậ ử ặ ị ẹ ệ i có quan h là cha, m , ợ ườ ự ủ i d ườ i đang trong th i gian b xem xét x lý k lu t ho c đang thi hành ị ể ế ị b) Không c làm thành viên Ban ki m tra sát h ch đ i v i nh ng ng ộ ủ ợ anh, ch , em ru t c a bên v ho c ch ng; v ho c ch ng; con đ ho c con nuôi c a ng ờ ữ ặ xét tuy n ho c nh ng ng ỷ ậ quy t đ nh k lu t.
ươ Ch ng II
Ứ Ổ Ứ Ứ Ạ Ể
Ứ Ứ Ạ Ệ Ề Ứ T CH C THI TUY N CÔNG CH C, VIÊN CH C, THI NÂNG NG CH CÔNG CH C, THI THĂNG H NG CH C DANH NGH NGHI P VIÊN CH C
Ị Ổ Ứ Ẩ ụ M c 1. CÔNG TÁC CHU N B T CH C THI
ề ẩ ị Đi u 8. Công tác chu n b th i
ấ ướ ộ ồ ự c ngày thi ít nh t 15 ngày, H i đ ng thi g i thông báo tri u t p thí sinh d thi, trong đó: ụ ể ờ ổ ờ ệ ậ phí thi; th i gian, đ a đi m t ổ ứ ị ổ ứ ể ị ứ ờ ờ ế ó); th i gian, đ a đi m t ể ch c các vòng ể ự ế ầ ử 1. Tr ủ ụ ự ệ ị Thông báo c th th i gian, đ a đi m làm th t c d thi; thu l ứ ậ ch c ôn t p (n u c ch c thi; hình th c thi, th i gian t thi, ph n thi, môn thi đ n các thí sinh d thi.
ướ ệ ế ấ ứ ờ ổ ứ ạ ị ể ầ ộ ộ ồ ố c ngày thi ít nh t 01 ngày làm vi c, H i đ ng thi niêm y t danh sách thí sinh theo s báo 2. Tr ố ớ ừ ộ ơ ồ ị danh và theo phòng thi, s đ v trí các phòng thi, n i quy thi, hình th c, th i gian thi đ i v i t ng ch c thi. ph n thi, môn thi, n i dung thi t i đ a đi m t
ệ Ủ ộ ồ ư ả ướ c ngày thi ít nh t 01 ngày làm vi c, y viên kiêm Th ký H i đ ng ph i hoàn thành các ấ ỳ ư ẩ ị 3. Tr công tác chu n b cho k thi nh sau:
ể ọ ể ẩ ị a) Chia phòng thi và chu n b danh sách thí sinh đ g i vào phòng thi; danh sách đ thí sinh ký ộ n p bài thi;
ị ồ ả ẩ ừ ộ ồ ề ậ ổ ề ề ả ị ả ử ự ự ề ề ể ạ ả H i đ ng thi cho T in sao đ thi, ừ ưở ng ban coi thi cho các giám th phòng thi; biên b n xác Tr ề ắ c khi c t túi đ ng đ thi đ phát đ thi; biên b n x lý vi úi đ ng đ thi tr ụ ụ ế ậ ả
b) Chu n b các biên b n, g m: Biên b n giao nh n đ thi t ừ ổ T in sao đ thi cho Ban coi thi, t t ướ ậ nh n tình tr ng t ả ộ ạ ph m n i quy, quy ch thi; biên b n giao nh n bài thi và các biên b n khác ph c v cho công tác thi;
ẩ ụ ụ ỳ ẻ ủ ậ ộ ị ẻ ủ ị Ủ ộ ồ ưở ầ ủ ọ ứ ẻ ng ban coi thi in đ y đ h tên và ch c danh. Th ộ ồ ứ ỉ ủ b) Chu n b th cho các thành viên H i đ ng, Ban coi thi, b ph n ph c v k thi. Th c a Ch ị t ch, Phó Ch t ch, y viên H i đ ng, Tr ủ c a các thành viên khác ch in ch c danh.
ề ạ Đi u 9. Khai m c
ướ ắ ầ ả ổ ứ ễ ỳ ạ ỳ 1. Tr c khi b t đ u k thi ph i t ch c l khai m c k thi.
ự ổ ứ ễ ư ệ ạ ớ t khai m c nh sau: Chào c ; tuyên b lý do; gi ố ể i thi u đ i bi u; công b ế ị ổ ứ ỳ ộ ồ ố ố ạ ố ch c k thi; công b quy t đ nh thành ộ ồ ch c l ậ ỳ ủ ị ờ ế ị ậ ế ế ị ạ ạ ỳ ổ ế ố ế ộ 2. Trình t ế ị quy t đ nh thành l p H i đ ng thi; công b quy t đ nh t ậ l p Ban giám sát k thi; công b quy t đ nh thành l p Ban coi thi; Ch t ch H i đ ng thi tuyên ố b khai m c k thi; ph bi n k ho ch thi, quy ch thi, n i quy thi.
ổ ứ ộ ọ ề Đi u 10. T ch c các cu c h p Ban coi th i
ễ ổ ế ể ế ạ khai m c, Tr ng ban coi thi t
ưở ề ế ể ể ướ ấ ấ ị ế ẫ ế ố ệ ố ng d n cho thí sinh th ng nh t th c hi n ạ t đ giám th bi ạ ổ ứ ọ ch c h p Ban coi thi đ ph bi n k ho ch, quy ch , 1. Sau l ệ ụ ệ ủ ộ n i quy, nhi m v , quy n h n, trách nhi m c a các thành viên Ban coi thi; th ng nh t các ự ệ ự ẫ ầ ướ h ng d n c n thi t, th c hi n đ h trong quá trình thi.
ố ớ ướ ể ờ ố thi t ể ọ ng ban coi thi h p Ban coi thi đ i thi u 60 phút, Tr ắ ưở ặ ạ ị ừ ố ớ ị ỗ 2. Đ i v i m i môn thi, tr c gi phân công giám th t ng phòng thi theo nguyên t c không l p l i giám th coi thi đ i v i môn thi
ổ ế ữ ộ ướ ầ ẫ ế ư ng d n và l u ý c n thi ị t cho các giám th khác trong cùng m t phòng thi; ph bi n nh ng h ố ớ đ i v i môn thi.
ế ế ưở ổ ứ ọ ể ợ ầ ng h p c n thi t, khi k t thúc môn thi, Tr ng ban coi thi t ch c h p Ban coi thi đ rút ườ 3. Tr kinh nghi m.ệ
ắ ế ố ề Đi u 11. Cách b trí, s p x p trong phòng thi
ứ ượ ố ứ c b trí máy vi tính đáp ng ố ớ ầ ắ ử ụ ể ự ế ỗ ệ 1. Đ i v i hình th c thi tr c nghi m trên máy vi tính: Phòng thi đ ộ yêu c u m i thí sinh s d ng m t máy vi tính đ tr c ti p làm bài thi.
ế ố ớ ấ ỗ ố ố i đa 50 (năm ươ ứ ỗ ắ ộ ướ ấ ặ ờ ồ ủ ạ ố ị tr c nghi m trên gi y: M i phòng thi b trí t ộ c gi ọ i phòng thi và g i thí sinh vào ệ t, thi 2. Đ i v i hình th c thi vi ồ m i) thí sinh, m i thí sinh ng i m t bàn ho c ng i cách nhau ít nh t 01 (m t) mét. Tr thi 30 phút, giám th phòng thi đánh s báo danh c a thí sinh t phòng thi.
ứ ẩ ấ ỏ ượ ố ị ộ ố ớ ố ỏ ể ẩ ẫ 3. Đ i v i hình th c thi ph ng v n: Phòng thi đ sau khi b c thăm ng u nhiên câu h i đ chu n b n i dung tr l ị tr lả ời c b trí bàn cho các thí sinh chu n b ấ ỏ ể ỏ ả i ờ và bàn đ h i thi ph ng v n.
ứ ổ ứ ệ ề ạ Đi u 12. Cách th c t ắ ch c thi tr c nghi m t i vòng 1
ớ ế ụ ổ ứ ế ầ 1. Sau khi k t thúc ph n thi nào thì m i ti p t c t ầ ch c ph n thi k ế ti p.ế
ờ ể ừ ộ ồ ế ế ủ ị ế ế ầ ầ ầ khi k t thúc ph n thi đ u tiên cho đ n ph n thi k ti p do Ch t ch H i đ ng ế ị 2. Th i gian k t thi xem xét, quy t đ nh.
ượ ủ ễ ầ ượ ặ ủ ầ ắ ổ 3. Thí sinh đ c mi n thi c a ph n thi nào thì đ c phép v ng m t c a bu i thi ph n thi đó.
Ổ Ứ Ắ ụ Ệ M c 2. T CH C THI TR C NGHI M TRÊN MÁY VI TÍNH
ề ả Đi u 13. Gi i thích t ừ ữ ng
ế ừ ữ ượ ư ể Trong Quy ch này, các t ng sau đây đ c hi u nh sau:
ượ ắ ề ắ ầ t k , cài đ t ph n m m thi tr c ế ế ắ c thi ứ ặ ệ ệ 1. "Phòng thi tr c nghi m" là phòng máy vi tính đ nghi m và dùng đ t ệ ể ổ ứ ch c thi các môn thi theo hình th c tr c nghi m.
ượ ử ụ ể ư ề ề ấ ầ c s d ng đ l u ph n m m ra đ thi, ch m thi và thu bài thi ườ ự ủ 2. "Máy ch " là máy vi tính đ ủ i d thi. c a ng
ạ ườ ự ử ụ ể ề ậ ộ 3. "Máy tr m" là máy vi tính ng i d thi s d ng đ nh n đ thi, làm bài thi và n p bài thi.
ề ệ ề ầ ắ ượ ử ụ ể ổ ứ ệ ắ c s d ng đ t ch c thi tr c nghi m trên máy ầ 4. "Ph n m m thi tr c nghi m" là ph n m m đ vi tính.
ề ơ ở ấ ề ề ạ ầ ỏ ợ ự ệ ậ 5. "Đ thi" là t p h p các câu h i trong ngân hàng đ thi do ph n m m t o ra trên c s c u trúc ề ề đ thi do Ban đ thi th c hi n.
ự ố ữ ệ ắ ính làm ổ ứ ạ ệ ượ ự ặ ắ ị ự ệ ả 6. "S c " là nh ng s vi c x y ra trong quá trình t ệ cho quá trình thi tr c nghi m trên máy vi tính b gián đo n ho c không th c hi n đ ch c thi tr c nghi m trên máy vi t c.
ấ ườ ể ấ ả ờ ơ ộ ạ ộ ị i m t đ a ể ng đ n nh t, x y ra trong m t th i đi m, t ườ ớ ậ ộ ố 7. "Tình hu ng b t th ấ ị đi m nh t đ nh mang t ệ ượ ộ ng" là m t hi n t ự ả i h u qu tiêu c c cho xã h i và con ng i.
ụ ụ ề ệ ậ ắ ỏ ộ ợ ỏ 8. "Ngân hàng câu h i" là t p h p toàn b câu h i thi và đáp án ph c v làm đ thi tr c nghi m.
ự ỏ ề ệ ệ Đi u 14. Trách nhi m trong vi c xây d ng ngân hàng câu h i thi và đáp án
ẩ ệ ắ ỏ ỏ ị ề ố ượ ế ế ề ệ ầ ắ 1. Chu n b câu h i thi, đáp án đ đ a vào ngân hàng câu h i thi tr c nghi m trên máy vi tính ầ theo đúng yêu c u v s l t k ph n m m thi tr c nghi m trên máy vi tính. ể ư ề ng, v thi
ệ ả ậ ả ả ỏ ể ổ ứ ộ ồ ướ 2. Ch đ o vi c đánh máy vi tính, mã hóa, niêm phong, b o qu n và b o m t ngân hàng câu h i tr ỉ ạ c khi bàn giao cho H i đ ng thi đ t ch c thi.
ự ề ỏ Đi u 15. Xây d ng ngân hàng câu h i
ỏ ượ ệ ả ứ ứ ệ ặ ạ ầ c toàn ệ ươ ứ ng ng v i ng ch công ch c ho c ch c danh ngh nghi p ứ ự ắ ỗ 1. Câu h i thi và đáp án cho m i ph n thi tr c nghi m trên máy vi tính ph i bao quát đ ề ớ ủ ị ộ ộ b n i dung c a v trí vi c làm t viên ch c d thi.
ỏ ệ ả ượ ầ ặ c mã hóa theo yêu c u đ t ra ắ ệ ề ắ ầ 2. Câu h i thi và đáp án thi tr c nghi m trên máy vi tính ph i đ ủ c a ph n m m thi tr c nghi m trên máy vi tính.
ộ ả ỏ ẽ ặ ọ âu h i ph i b o đ m khoa h c, chính xác, ch t ch , rõ ả ả ậ ạ ạ ệ ọ ộ ỏ 3. N i dung câu h i trong ngân hàng c ạ ràng, m ch l c, đúng văn ph m, có tính suy lu n, phân tích, tránh vi c h c thu c lòng.
ệ ủ ậ ỹ ị ị
ề ị Đi u 16. Trách nhi m c a giám th phòng thi, giám th kiêm k thu t viên máy tính, giám th hành lang
ị 1. Quy đ nh chung:
ể ể ờ ạ ị ụ ụ ệ ệ ệ t i đ a đi m thi đ làm nhi m v . Trong khi th c hi n nhi m v coi thi, ệ ạ ộ ề ả ỹ ươ ề ậ ng ti n truy n t i k thu t thu, phát truy n tin, ph ấ ờ ạ ự ả ư ữ ệ ệ ng ti n sao l u d li u, thi ế ộ , tài li u có liên quan đ n n i dung thi; không đ ạ ồ ố ượ ử ụ ượ ặ ồ ế ị ứ t b ch a ệ ượ c làm ấ c s d ng các lo i đ u ng có c n ho c các ch t ố c hút thu c; không đ ặ ả Ph i có m t đúng gi ượ c mang vào phòng thi đi n tho i di đ ng, máy ghi âm, máy nh, máy vi tính, các không đ ệ ươ ph ự đ ng thông tin khác và các lo i gi y t ệ vi c riêng; không đ kích thích.
ệ ị ủ 2. Trách nhi m c a giám th phòng th i:
ể ướ a) Ki m tra phòng thi; h ng ẫ d n ng ườ ự i ng i đồ úng v trị i d th í;
ọ ị ể ị ườ ự i d thi vào phòng thi; giám th 2 ki m t ướ ườ ự ồ ị i d thi mang vào phòng thi, h ra các v t ậ i d thi ng i đúng v trí và ký vào ẫ ng d n ng ệ ệ b) Khi có hi u l nh, giám th 1 g i tên ng ườ ự ủ ụ d ng c a ng ự danh sách d thi;
ể ườ ự ị ấ ệ i d thi mang vào phòng thi tài li u, v t d ng b c m; h ẫ ng d n ng ậ ụ ụ ướ ộ ự ệ ộ ị ườ ự c) Không đ ng i d thi ế ủ ỳ ệ ề các quy đ nh v làm bài thi, n i quy thi; th c hi n nhi m v coi thi theo n i quy, quy ch c a k thi;
ị ỉ ượ ườ ự ạ ị c tr l i ng i d thi công khai trong ph m vi quy đ nh. Không ườ ườ ự ườ ự ị c cho ng i d thi b đau m b t th ếu ng ỏ ố ả ị ấ ờ ầ ấ ờ ng t ph i t m th i ra kh i phòng thi thì ph i k p th i báo cáo ả ạ ế ưở d) Giám th phòng thi ch đ ượ đ ặ ho c có nhu c u chính đáng nh t thi ả cho Tr ả ờ i d thi ra ngoài phòng thi khi đang thi. N ế i quy t; ng ban coi thi xem xét, gi
ả ử ố ớ ả ậ ạ ị ườ ự ạ i d thi vi ph m ị đ) Giám th ph i l p biên b n x lý vi ph m theo đúng quy đ nh đ i v i ng ế ộ quy ch , n i quy thi;
ưở ể ả ế ấ ố ng ban coi thi đ xem xét, gi i quy t khi có tình hu ng b t ườ e) Giám th ph i báo cáo ngay Tr th ả ị ả ng x y ra;
ệ ề ệ ả ề ậ ể ộ ọ ề l ả ượ c th o lu n, sao chép, gi ị t đ thi ra ngoài phòng thi. Giám th i đ , mang đ ề ườ ự ả ả ị g) Giám th ph i b o v đ thi trong khi thi, không đ l ụ ụ ụ ỳ ườ ữ i làm nhi m v ph c v k thi không đ và nh ng ng ả ặ ra ngoài ho c gi ề i thích đ thi cho ng i d thi;
ả ể ự ủ ế ườ ự ừ h) Ký tên vào niêm phong túi đ ng k t qu đi m thi c a ng i d thi theo t ng ca thi;
ế ệ ắ ổ ố i) Cu i bu i thi, ti n hành niêm phong phòng thi tr c nghi m.
ủ ệ ậ ỹ ị 3. Trách nhi m c a giám th kiêm k thu t viên máy vi tính:
ả ả ạ ộ ố ị ư ỏ ế ả t, n u máy vi tính b h h ng ph i ệ ố ử ế ị ữ ệ ặ ờ a) B o đ m h th ng máy vi tính trong phòng thi ho t đ ng t có trách nhi m s a ch a ho c thay th k p th i;
ế ữ ữ ệ ế ị ư ủ ủ ế ủ ạ ậ ữ ệ tr ộ ồ ậ ữ ệ ệ ệ ự ề ệ c m i tham gia). Vi c nh p d li u đ thi ch đ ề ề t b l u tr d li u đ ướ ự ứ c s ch ng ki n c a đ i di n: H i đ ng thi, Ban coi thi, Ban giám sát thi và ế ượ ể ờ ỉ ượ ả ờ ắ ầ ượ ậ ầ ệ c th c hi n trong ậ ủ c l p biên b n có xác nh n c a các c th i đi m b t đ u ca thi đ u tiên và đ b) Ti n hành nh p d li u đ thi vào máy ch ; niêm phong máy ch , thi ế thi khi k t thúc ạ đ i di n công an (n u đ ờ ướ vòng 24 gi tr bên tham gia;
ể ướ c) Ki m tra máy vi tính t rong phòng thi tr c, t rong và sau quá trình thi;
ớ ố ợ ị ể ườ ự ườ ự ồ ậ ụ ể ra các v t d ng c a ng ị i d thi ng i đúng v trí; không đ ng ườ ự ủ i d thi i d thi mang vào ị ướ ậ ụ ệ d) Ph i h p v i giám th hàng lang, giám th phòng thi ki m t ẫ mang vào phòng thi, h ng d n ng ị ấ phòng thi tài li u, v t d ng b c m;
ỗ ủ ự ế ủ ị ườ ự ưở ả ậ ữ i d thi, niêm phong túi đ ng bài thi (có ch ng ban coi thi. Khi bàn giao ph i l p thành ả ậ ế đ) K t thúc m i ca thi, ti n hành in bài thi c a ng ký c a hai giám th phòng thi) và bàn giao cho Tr biên b n và cùng ký xác nh n;
ủ ế ỗ ổ ế ị ư ữ ữ ệ e) K t thúc m i bu i thi, niêm phong máy ch , các thi t b l u tr d li u;
ộ ữ ệ ữ ộ ữ ệ ư ả ậ ủ ế ế ị ư t b l u tr , niêm phong và bàn giao cho ệ ữ ưở ng ban coi thi; sau đó xóa toàn b d li u l u tr trên máy ch . Vi c bàn giao ph i l p ả ậ ư g) K t thúc môn thi, sao l u toàn b d li u vào thi Tr thành biên b n và cùng ký xác nh n.
ủ ệ ị 4. Trách nhi m c a giám th hành lang:
ạ ộ ọ a) Giám sát m i ho t đ ng bên ngoài phòng thi;
ậ ỹ ị ị ướ ườ ự ẫ ng d n ng i d thi ướ b) Ph i h p giám th phòng thi, giám th kiêm k thu t viên máy tính, h tr ố ợ c, trong, sau quá trình thi;
ườ ự ế ờ c) Theo dõi ng i d thi khi ra ngoài phòng thi trong th i gian đang thi (n u có).
ứ ộ ị ử ậ ề ế ộ ủ ạ ị ị ứ 5. Giám th vi ph m quy ch , n i quy, tùy m c đ b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t v cán ứ ộ b , công ch c, viên ch c.
ủ ệ ề ườ ự Đi u 17. Trách nhi m c a ng i d thi
ườ ự ặ ạ ướ ủ ụ ự ể ờ 1. Ng i d thi c ó m t t i phòng thi tr ị c th i gian thi theo quy đ nh đ làm th t c d thi.
ươ ệ ậ ạ ệ ạ ư ữ ệ ng ti n sao l u d li u, các thi ả ế ị t b ghi âm, ghi hình, thi ạ ệ ườ ự ế ị ệ ặ ươ i thông tin. Ng i d thi mang theo các lo i tài li u ho c các thi ạ ư ử ụ ế ề ộ ị ị ệ ỹ ượ ng ti n k thu t c mang vào phòng thi các lo i tài li u, đi n tho i, máy nh, ph 2. Không đ ề ế ị ứ thu, phát truy n tin, ph t b ch a ề ả ự t b trên vào đ ng, truy n t ả ị ử ử ụ phòng thi, s d ng hay ch a s d ng đ u b coi là vi ph m n i quy, quy ch và ph i b x lý theo quy đ nh.
ườ ự ư ứ ẻ ấ i d thi xu t trình Gi y ch ng minh th nhân dân ho c Th căn c c ặ ị ể ạ ộ ợ ặ ự ẫ ặ ậ ầ ị ể ề ế ả ấ ướ 3. Khi vào phòng thi, ng ể ấ ờ ặ tùy thân h p pháp khác đ giám th ki m tra; ký xác công dân ho c m t trong các lo i gi y t ề ọ ệ nh n vào danh sách d thi; n u phát hi n sai sót ho c nh m l n v h , tên, năm sinh ho c các ỉ thông tin khác liên quan thì ph i báo ngay cho giám th đ đi u ch nh.
ườ ự ả ị 4. Trong phòng thi, ng ủ i d thi ph i tuân th các quy đ nh sau đây:
ẫ ủ ị ượ ố ng d n c a giám th ; gi ữ ậ ự tr t t trong phòng thi; không đ c hút thu c ủ ọ ự ướ ấ ặ ử ụ a) Tuân th m i s h ho c s d ng ch t kích thích khác trong phòng thi;
ả ị ị ể ệ ờ ả c ph i k p th i báo cho giám th đ xem xét gi i ượ ệ ố ụ ụ ế ấ ử ụ b) Khi phát hi n máy vi tính không s d ng đ ỏ quy t. Nghiêm c m các hành vi làm h ng h th ng máy vi tính ph c v thi;
ị ườ ấ ắ ầ ắ i d thi có th c m c c n h i giám th ph i h i công khai; tr ạ ả ỏ ỉ ượ ế i quy t. Ch đ c đi l ợ ố ng h p m đau b t ặ i trong phòng thi ho c ra ngoài phòng ượ ự ồ ủ c) Ng ườ th thi khi đ ỏ ườ ự ị ể ả ả ng ph i báo cáo giám th đ gi ị c s đ ng ý c a giám th ;
ề ả ọ ề ế i thông tin có liên quan đ n đ thi ra ngoài phòng ừ ặ ấ d) Nghiêm c m m i hành vi sao chép, truy n t ậ thi ho c nh n thông tin t ngoài vào.
ả ỏ ồ ờ i d thi ch đ c r i kh i phòng thi khi đã n p bài, đ ng th i ký xác nh n vào b ng k t ườ ự ậ ậ ể ả ỉ ượ ờ ế i d thi không ký xác nh n vào b ng k t qu thi thì ph i nh n đi m không ả ả ườ ự i d thi khác thi c ệ ề ể ườ ự 5. Ng ậ ế ả qu thi. N u ng ườ ợ (0). Tr ng h p giám th coi thi phát hi n ng ườ i ký thay và ng ng ộ ả ế ườ ự i d thi ký thay cho ng ậ ả c ký thay đ u ph i nh n đi m không (0). ị ườ ượ i đ
ề ủ ề ườ ự Đi u 18. Quy n c a ng i d thi
ặ ự ố ề ườ ự ợ ng h p ng ế ể ậ ị i d thi g p s c v máy tr m trong quá trình thi thì báo ngay cho giám th ạ ậ ự ố ạ ượ ả ổ ườ 1. Tr coi thi bi t đ l p biên b n xác nh n s c và đ i bài thi trong bu i thi đó. c làm l
ế ộ ị ưở ữ giác nh ng ng i vi ph m n i quy, quy ch thi cho giám th phòng thi, Tr ng ề ố ặ ườ ộ ồ ạ 2. Có quy n t ban coi thi ho c thành viên H i đ ng thi.
ề ả ị ề ế ế Đi u 19. Gi i quy t các ki n ngh v bài thi
ố ớ ệ ắ ả 1. Không phúc kh o đ i v i các bài thi tr c nghi m trên máy vi tính.
ườ ườ ự ế ơ ỏ i d thi phát hi n câu h i thi có sai sót, ph i vi ị t đ n ki n ngh ngay sau khi ộ ồ ị ề ế ả ả ơ ờ ế ệ ợ 2. Tr ng h p ng ử ủ ị ưở ế ng ban coi thi có trách nhi m báo cáo Ch t ch H i đ ng thi k t thúc ca thi g i Ban coi thi. Tr ổ ể i quy t ngay trong bu i thi đó. Không gi đ xem xét, gi i quy t các đ n ki n ngh v bài thi trên ậ ượ ủ máy vi tính c a ng ả ệ ế c sau th i gian nêu trên. ế ườ ự i d thi nh n đ
Ổ Ứ Ỏ Ấ Ấ Ắ ụ Ế Ệ M c 3. T CH C THI TR C NGHI M TRÊN GI Y, THI VI T, THI PH NG V N
ị ề ề ẩ Đi u 20. Công tác chu n b đ thi
ủ ị ộ ồ ổ ứ ủ ị ự ệ ề ch c vi c xây d ng đ thi và báo cáo Ch t ch ỉ ạ ọ ộ ồ ự ề ề 1. Ch t ch H i đ ng thi ch đ o Ban đ thi t ế ị H i đ ng thi quy t đ nh l a ch n đ thi.
ớ ả ề ứ ứ ự ợ ạ ệ ủ ấ ướ ể ề ể ụ ề ế t kèm theo. Đ thi ph i đ ng d n ch m thi, đáp án và thang đi m chi ti ế ộ ả ả ượ ậ ượ ệ ệ ả ậ ả ẩ ầ ủ ị ộ 2. N i dung đ thi ph i phù h p v i yêu c u c a v trí tuy n d ng và căn c vào tiêu chu n ệ ụ ỗ ề ứ ứ nghi p v chuyên môn c a ng ch công ch c, ch c danh ngh nghi p viên ch c d thi. M i đ ẫ ả c đóng thi ph i có h ở trong phong bì, đ c niêm phong và b o qu n theo ch đ tài li u "M t". Vi c giao, nh n, m ả ậ ề ề đ thi đ u ph i l p biên b n.
ứ ế ộ ề ộ ề ứ ự ấ ề t: Ph i có ít nh t m t đ thi chính th c và m t đ thi d phòng. Đ ố ớ ượ ể ả ự ả ừ 3. Đ i v i hình th c thi vi thi đ c nhân b n đ phát cho t ng thí sinh d thi.
ứ ứ ự ề ề ả ừ ự ả ồ c nhân b n đ phát cho t ng thí sinh d thi. Thí sinh ng i ệ ượ ề thi đ ề ượ ử ụ ố ố ớ ắ 4. Đ i v i hình th c thi tr c nghi m: Ph i có ít nh t 02 đ thi chính th c và 02 đ thi d phòng ề ớ v i mã đ thi khác nhau. Đ ạ c nh nhau không đ ấ ể c s d ng đ thi gi ng nhau.
ố ớ ố ư ớ ố ượ ứ ả ỏ ượ ng thí sinh đ ệ c tri u ấ ể ụ ả ả ể ừ ẫ ố ị 5. Đ i v i hình th c thi ph ng v n: Ph i b o đ m có s d so v i s l ậ ự t p d thi theo t ng v trí tuy n d ng đ thí sinh b c thăm ng u nhiên.
ệ ộ ồ ế ị ế ả ắ ể ủ ị ị ấ h p Ban coi thi đ phân công giám th phòng thi ít nh t 30 phút. Đ ả t, thi tr c nghi m) do Ch t ch H i đ ng thi quy t đ nh, b o đ m ề thi sau ệ ề ề ậ ế ộ ổ ả ế ế ề ả ệ 6. Vi c nhân b n đ thi (thi vi ờ ọ ướ hoàn thành tr c gi ả khi nhân b n, đóng trong túi đ ng đ thi, đ ườ "M t". Ng ượ ự ả ượ ả i tham gia nhân b n đ thi ph i đ ả c niêm phong và b o qu n theo ch đ tài li u c cách ly cho đ n khi k t thúc bu i thi.
ề ậ ể 7. In sao, v n chuy n và bàn giao đ thi:
ề ổ a) T in sao đ thi:
ổ ộ ồ ế ị ủ ị ề ậ ổ ưở ề ổ ng T in sao đ thi T in sao đ thi do Ch t ch H i đ ng quy t đ nh thành l p, trong đó T tr và các thành viên.
ề ề khi m niêm phong đ thi ệ ậ ế ắ ủ ệ ể ừ t đ t ượ ế ờ ổ T in sao đ thi làm vi c t p trung theo nguyên t c cách ly tri ể đ in sao cho đ n khi h t th i gian làm bài thi c a môn thi đã đ ở c in sao đó.
ổ ủ ị ướ ề ệ ướ ố ổ ứ ệ ề ượ ự ượ ưở ề ế ổ ưở ị T tr ng T in sao đ thi ch u trách nhi m cá nhân tr ậ ề lu t v các công vi c sau đây: Ti p nh n đ thi g c, t ề đ thi đ ế c đ ng trong túi đ thi, đ ậ c niêm phong cho Tr ộ ồ c pháp c Ch t ch H i đ ng thi và tr ả ề ả ch c in sao đ thi, b o qu n và bàn giao ướ ự ứ c s ch ng ki n ng ban coi thi tr
ủ ạ ệ ơ ộ ồ ế ượ ủ Ủ c a y viên kiêm Th ký H i đ ng thi, thành viên Ban giám sát thi và c a đ i di n c quan công an (n u đ ư iờ tham gia). c m
ề b) In sao đ thi:
ầ ượ ừ ọ ủ ề ể t cho t ng môn thi; in sao xong, niêm phong đóng gói theo phòng thi, thu d n ế ả ượ ả ể ủ ấ ượ ạ ả ỏ i, đóng túi, niêm phong đ h y c thu l ớ ng b n in sao; các b n in h ng ph i đ ổ ề In sao đ thi l n l ẽ ạ s ch s , sau đó m i chuy n sang in sao đ thi c a môn ti p theo. Trong quá trình in sao ph i ki m tể ả ra ch t l sau khi kết thúc bu i thi.
ố ượ ng thí sinh c a t ng phòng thi, môn thi đ t ố ượ ừ ề ướ ề ng đ thi vào t ng túi đ ng đ thi tr ố ề ị ể ổ ứ ch c phân ph i đ thi; ghi tên đ a ề ự c khi đóng gói đ ể ủ ừ Ki m soát s l ể đi m thi, phòng thi, môn thi và s l thi.
ố ượ ự ề ở ng đ thi, đúng môn thi ghi ừ ả ề ệ ố ượ ự ề ổ ề ề túi đ ng đ thi, đ s l ố ớ ề ự ự ả ề ổ ưở ng đ thi d phòng do T tr ế ị ạ ỗ ề ả ả ả ằ ủ ố ượ ng đ thi cho t ng Đóng gói đúng s l ắ phòng thi. M i môn thi ph i có 01 túi đ ng đ thi d phòng (đ i v i đ thi tr c nghi m ph i có ủ đ các mã đ thi), s l ng T in sao đ thi quy t đ nh. Sau khi in sao xong, ph i dán kín, niêm phong vào b o qu n trong thùng làm b ng kim lo i có khóa.
ể ả ệ ề ả ả ị ị ạ ờ ấ ề ẩ ừ ỏ ổ Trong quá trình in sao, T in sao đ thi ch u trách nhi m qu n lý các bì đ thi, k c các b n in th a, in h ng, in m , x u, rách, b n đã b lo i ra.
ể ề ậ c) V n chuy n, bàn giao đ thi:
ậ ể ề ưở ề ng ban coi thi, đ thi ph i đ ả ượ ả c b o ề ừ ổ T in sao đ thi cho Tr ạ ả ậ c niêm phong; khi bàn giao ph i l p biên ượ ộ ồ ự ứ ủ ên kiêm Th ký H i đ ng thi, thành viên Ban giám sát thi và c a ế ượ ệ ơ ờ Khi v n chuy n, bàn giao đ thi t ằ ả qu n trong thùng làm b ng kim lo i, có khóa và đ ế ủ Ủ ả b n có s ch ng ki n c a y vi ạ đ i di n c quan công an (n u đ ư c m i tham gia).
ề ấ ấ Đi u 21. Gi y làm bài thi, gi y nháp
ế ấ ượ ộ ồ ẫ t, gi y làm bài thi đ c in s ị ẵn theo m u quy đ nh do H i đ ng thi ố ớ ế ị ứ ữ ị ạ 1. Đ i v i hình th c thi vi ủ quy t đ nh, có ch ký c a các giám th t i phòng thi.
ự ế ế ấ ắ ố ớ ệ ệ ế ị ắ ứ 2. Đ i v i hình th c thi tr c nghi m trên gi y, thí sinh làm bài tr c ti p trên Phi u làm bài thi ộ ồ tr c nghi m do H i đ ng thi quy t đ nh.
ộ ồ ử ụ ữ ủ ấ ạ ộ ố ị ạ ấ ấ 3. Gi y nháp: S d ng th ng nh t m t lo i gi y nháp do H i đ ng thi phát ra, có ch ký c a giám th t i phòng thi.
ề ề ậ ạ ở ề i Đi u 22. Xác nh n tình tr ng đ thi và m đ th
ự ề ể ờ ị ượ ậ ả ạ ự ệ ề ị 1. Giám th phòng thi m i 02 đ i di n thí sinh ki m tra niêm phong phong bì đ ng đ thi và ký biên b n xác nh n phong bì đ ng đ thi đ c niêm phong theo quy đ nh.
ườ ệ ặ ng h ậ ệ ờ ồ ợp túi đ ng đ thi b m t d u niêm phong ho c có d u hi u nghi ng khác, giám th ị ờ ấ i phòng thi; đ ng th i thông báo ả ề ạ ó xác nh n c a 02 đ i di n thí sinh) t ộ ồ ự ả ể ưở ế 2. Tr phòng thi l p biên b n (c Tr ị ấ ấ ạ ậ ủ ủ ị ng ban coi thi đ báo cáo Ch t ch H i đ ng thi xem xét, gi i quy t.
ề ằ ỗ ng h p sau khi đã m đ thi, n u phát hi n đ thi có l i (đ thi có sai sót, nh m đ thi, ề ề ừ ề ả ị ở ề ặ ầm trang) ho c th a, thi u s l ế ệ ủ ế ố ượ ng đ thi thì giám th 1 c a phòng thi ph i thông ể ậ ưở ờ ưở ả ng ban coi thi ph i báo cáo ồ ế ể ợ ườ 3. Tr ế thi u trang, nh ng ban coi thi đ l p biên b n; đ ng th i Tr báo ngay cho Tr ộ ồ ủ ị ngay lên Ch t ch H i đ ng thi đ xem xét gi ả ả i quy t.
ệ ử ụ ộ ồ ế ị ủ ị ự ề 4. Vi c s d ng đ thi d phòng do Ch t ch H i đ ng thi quy t đ nh.
ờ ề Đi u 23. Cách tính th i gian làm bài thi
ế ứ ố ớ ờ c tính t ắ ầ t: Th i gian b t đ u làm bài thi đ ọ ạ ế ượ ộ ộ ể ờ ề ể ượ ề ề ờ ị ị ị ừ ờ th i đi m sau khi giám ề i h t toàn b n i dung đ thi. Th i gian đ giám c ghi trên đ thi. Giám th phòng thi ghi ắ ầ ả ờ 1. Đ i v i hình th c thi vi ừ th phát xong đ thi cho t ng thí sinh và đ c l ổ th phát đ thi là 05 phút. T ng th i gian làm bài thi đ ộ thời gian b t đ u và th i gian n p bài lên b ng trong phòng thi.
ắ ứ ố ớ ượ ờ ề ị c tính sau 05 phút k t ị ờ ắ ầ ờ ị ắ ầ ượ ề ờ ổ ờ ộ ể ừ ệ 2. Đ i v i hình th c thi tr c nghi m: Th i gian b t đ u làm bài thi đ ể ề khi giám th phòng thi phát xong đ thi cho thí sinh. Th i gian đ giám th phát đ thi là 10 phút. T ng th i gian làm bài thi đ c ghi trên đ thi. Giám th phòng thi ghi th i gian b t đ u và th i ả gian n p bài lên b ng trong phòng thi.
ứ ẩ ấ ờ ỏ ả ờ ị ỏ ủ ỗ ố i câu h i c a m i thí sinh t i đa ố ớ 3. Đ i v i hình th c thi ph ng v n: Th i gian chu n b và tr l là 30 phút.
ề Đi u 24. Coi thi và thu bài th i
1. Coi thi:
ỗ ượ ộ c phân công 02 giám th , trong đó có m t giám th đ c Tr ị ượ ọ ị ệ ệ ạ ị i phòng thi (g i là giám th 1). Khi đ ưở ng ban coi thi ị c ướ ượ ệ ự ụ ệ ệ M i phòng thi đ phân công ch u trách nhi m chính trong vi c coi thi t ị phân công nhi m v coi thi trong phòng thi, giám th phòng thi th c hi n các b c công vi c sau:
ủ ể ố ạ a) Ki m tra phòng thi, đánh s báo danh c a thí sinh t i phòng thi;
ệ ệ ứ ể ấ ặ ướ ấ ờ ọ ặ ướ ủ ẫ ợ c công dân ho c gi y t ỉ ữ ị ậ ụ ế ấ ạ ẻ b) Khi có hi u l nh, g i thí sinh vào phòng thi; ki m tra Gi y ch ng minh nhân dân ho c Th ồ ng d n thí sinh ng i tùy thân h p pháp khác c a thí sinh; h căn c ậ ụ ị theo đúng v trí; ch cho phép thí sinh mang vào phòng thi nh ng v t d ng theo quy đ nh, không ị ệ ể đ thí sinh mang vào phòng thi tài li u và v t d ng c m theo quy đ nh t i Quy ch này;
ị ậ ề ệ ệ ề ầ ế ắ ữ ủ ể ở ấ ướ ừ ố ọ ng d n và ki m ấ ế ủ ề ủ ườ ị t ờ ấ gi y thi, gi y nháp đ đ phát cho thí sinh ấ ấ t c a gi y thi tr ị ể tra thí sinh g p gi y thi đúng quy cách, ghi s báo danh và ợ ướ ng h p c khi làm bài thi. Tr ướ ả ụ ầ ấ ấ ầ ấ ấ ổ c c) Khi có hi u l nh, giám th 1 đi nh n đ thi, giám th 2 nh c nh thí sinh nh ng đi u c n thi ề ỷ ậ v k lu t phòng thi; ghi rõ h tên và ký tên vào các t ẫ (không ký th a); h đi n đ thông tin thí sinh vào các m c c n thi thí sinh yêu c u b sung gi y thi, gi y nháp thì giám th coi thi ph i ký gi y thi, gi y nháp tr khi phát cho thí sinh;
ệ ệ ề ể ấ ơ cao phong bì đ thi đ thí sinh th y rõ c m t tr ạ ả ặ ướ ế ầ ờ ả ệ ệ ự ề ể ề ạ ề ế ề ờ ặ ị d) Khi có hi u l nh, giám th 1 gi c, m t sau ứ ủ ề và tình tr ng niêm phong c a đ thi, đ ng th i yêu c u hai thí sinh ch ng ki n, ký vào biên b n ố ượ ề xác nh n tậ rình tr ng đ thi; sau đó m bì đ ng đ thi, ki m tra s l ng đ thi; khi có hi u l nh ặ ế ho c đ n gi ồ ở phát đ thi thì ti n hành phát đ thi cho thí sinh;
ộ ế ị ế ờ ừ ầ đ u phòng đ n cu i phòng, giám th còn l làm bài, m t giám th bao quát t ế cu i phòng đ n đ u phòng cho đ n h t gi ố thi; giám th coi thi không đ ứ ỡ i b t k hình th c nào; ch đ ạ ị i bao ạ ượ ứ c đ ng c nh ả ờ ỉ ượ i c tr l ị ướ ấ ỳ ị ế ặ ỏ ủ ạ ờ đ) Trong gi ầ ừ ố quát t ấ ỳ b t k thí sinh nào ho c giúp đ thí sinh làm bài thi d công khai các câu h i c a thí sinh trong ph m vi quy đ nh;
ị ệ ề ệ ả ờ t đ thi ra ngoài ờ ị thi, không đ l ề ạ ượ ể ộ ọ ề l ừ i các đ thi th a đã đ c ượ ưở e) Giám th phòng thi có trách nhi m b o v đ thi trong gi phòng thi. Sau khi tính gi ạ niêm phong l làm bài 15 phút, giám th phòng thi giao l ng ban coi thi phân công; i cho thành viên đ c Tr
ế ướ ờ ắ ị làm bài 15 phút (đ i v i môn thi vi t, thi tr c nghi m), giám th phòng thi ủ ệ ệ t đ ki m tra và hoàn thi n các thông tin c a thí ạ ế ủ ụ ầ c khi h t gi g) Tr ờ thông báo th i gian còn l sinh vào các m c c n thi ố ớ ự i cho thí sinh d thi bi ướ ấ t c a gi y thi tr ế ế ể ể ộ c khi n p bài thi.
2. Thu bài thi:
ố ớ ế a) Đ i v i môn thi vi t:
ủ ấ ớ ờ ỉ Ch thu bài thi c a thí sinh s m nh t sau 2/3 th i gian làm bài thi.
ờ ừ ọ ừ ầ ị ị làm bài, giám th yêu c u thí sinh ng ng làm bài; giám th 1 v a g i tên t ng thí sinh ừ ố ờ ấ ả ế ủ ổ ừ ủ ậ gi y thi c a ậ ố ờ ự ổ ghi đúng t ng s t ờ và ký tên vào danh sách thu bài thi, sau khi ị ỷ ậ ậ ự ượ ộ ế Khi h t gi ủ ộ lên n p bài, v a nh n bài thi c a thí sinh và khi nh n bài, ph i đ m đ t ng s t ầ ộ thí sinh đã n p, yêu c u thí sinh t đã ký n p bài, thí sinh đ c phép r i phòng thi. Giám th 2 duy trì tr t t và k lu t phòng thi;
ố ớ ệ ấ ắ b) Đ i v i môn thi tr c nghi m trên gi y:
ủ ế ỉ ờ Ch thu bài thi c a thí sinh khi đã h t gi làm bài thi.
ả ủ ị ộ ộ ị ượ ủ ộ ộ ộ làm bài, c hai giám th phòng thi thu toàn b bài thi c a thí sinh trong phòng thi, sau ả ượ ừ t t ng thí sinh lên ký n p bài thi, trong khi ký n p bài thi, giám th phòng thi ph i ờ c phép r i phòng i bài thi c a thí sinh ký n p bài, sau khi đã ký n p bài, thí sinh đ ờ ế Khi h t gi đó g i lọ ần l ạ ể ki m tra l thi;
ị ắ ể ầ ủ ố ứ ự ế tăng d n c a s báo danh. Các b ạ ủ ế ế ộ
ệ ế ố ỗ ố ỗ ố ờ ủ ừ ỷ ậ ế iên c) Giám th phòng thi ki m tra, s p x p bài thi theo th t ả ị ả ử b n x lý vi ph m n i quy, quy ch thi (n u có) ph i kèm theo bài thi c a thí sinh. Giám th ưở ụ ượ ng ban coi thi phân công làm nhi m v c Tr phòng thi bàn giao bài thi cho các thành viên đ ể ả ượ ổ c ki m tra công khai và đ i chi u s bài, thu bài thi sau m i bu i thi. M i túi bài thi ph i đ ả ử ổ t ng s t c a t ng bài thi kèm theo, danh sách thu bài thi và các biên b n x lý k lu t (n u có);
ể ự ủ ừ ượ c thành viên ưở ụ ệ ị ệ ng ban Ban coi thi phân công th c hi n nhi m v thu bài thi cùng hai giám th coi thi c ữ ự ỗ ớ ủa i ch và cùng ký giáp lai gi a nhãn niêm phong v i túi đ ng bài ế ờ ượ ự ả ồ c dán niêm phong vào ướ ưở ữ ự ậ ng ban coi thi ký niêm phong vào túi đ ng bài thi tr c ộ ồ d) Sau khi ki m tra, túi đ ng bài thi và danh sách thu bài thi c a t ng phòng thi đ ự do Tr ạ phòng thi ti n hành niêm phong t thi; đ ng th i cùng ký biên b n giao, nh n bài thi. Túi đ ng bài thi đ chính gi a các mép dán. Sau cùng, Tr ư khi bàn giao cho Th ký H i đ ng thi.
ề ấ ế ệ ấ ắ Đi u 25. Ch m thi vi t, thi tr c nghi m trên gi y
ấ ượ ấ ạ ự ệ ố ủ ươ ự ữ ệ c th c hi n th ng nh t t i 1 khu v c, có đ ph ng ti n phòng cháy, ch a ệ 1. Vi c ch m thi đ cháy.
ủ ặ , thùng ho c các thi t b đ ng bài thi ph i đ c khóa và niêm phong; ả ế ị ự ữ ộ ồ ả ậ Ủ ư ; khi đóng, m ph i l p biên b n cùng ký xác ệ ơ ả ượ ở ủ ạ ớ ự ứ ỳ ờ ứ 2. Phòng ch a bài thi, t chìa khóa do y viên kiêm Th ký H i đ ng thi gi ậ ế ủ nh n v i s ch ng ki n c a thành viên Ban giám sát k thi và c a đ i di n c quan công an ế ượ (n u đ c m i tham gia).
ượ ỏ ị ủ ể ấ 3. Không đ c mang bài thi c a thí sinh ra kh i đ a đi m ch m thi.
ệ ượ ươ c mang đi n tho i di đ ng, máy ghi âm, máy nh, máy vi tính, các ph ư ữ ệ ạ ươ ộ ệ ề ặ ng ti n sao l u d li u, thi ả ỹ ệ ng ti n k ế ị ứ ự t b ch a đ ng thông tin khác ho c ủ riêng, bút xóa, bút chì và các lo i bút khác không trong quy đ nh c a Ban ch m thi khi ạ ấ ờ ặ ị ấ ệ ấ ấ ưở ng ban ế ị ượ ấ ả ọ 4. Không đ ậ thu t thu, phát truy n tin, ph ạ các gi y t ự vào ho c ra ngoài khu v c ch m thi. Vi c quy đ nh lo i bút dùng cho ch m thi do Tr chấm thi quy t đ nh và đ ị c ghi trong biên b n h p Ban ch m thi.
ấ ụ ể ấ ấ c khi ch m thi, Tr ch c h p Ban ch m thi đ phân công nhi m v ; ấ ưở ủ ự ng ban ch m thi t ướ ệ ủ ề ể ướ 5. Tr ổ ứ t ch c ch m thi tuân th th c hi n theo h ổ ứ ọ ệ ấ ẫ ng d n ch m, đáp án, thang đi m c a đ thi.
ộ ậ ự ư ệ ệ ắ ấ ấ 6. Vi c ch m thi th c hi n theo nguyên t c ch m hai vòng đ c l p nh sau:
ứ ấ ấ ầ ấ a) Ch m thi l n th nh t (thành viên ch m 1):
ưở ấ ổ ứ ố ự ẫ ch c b c thăm ng u nhiên nguyên túi đ ng bài thi và giao cho riêng cho ấ Tr ng ban ch m thi t ừ t ng thành viên ch m thi.
ừ ấ ủ ố ờ ố , s phách và ể c khi ch m thi, thành viên ch m thi ki m tra t ng bài thi, b o đ m đ s t ừ ấ ả ữ ắ ướ Tr ạ g ch chéo t ả ả ế ế ần tr ng còn th a do thí sinh không vi t h t. ấ t c nh ng ph
ấ ấ ể ữ ấ ớ ỳ ệ ượ ặ ợ ng h p c làm trên gi y nháp ho c bài thi ố ờ ho c s phách ho c bài thi đ ỳ ấ ấ ữ ế ủ ặ t c a hai ng ế ặ ế ằ ấ ứ ự ặ ở ủ s t ặ ố ớ c làm trên gi y khác v i gi y dùng cho k thi ho c bài thi có ch vi t b ng hai th m c khác nhau tr lên ho c vi t b ng m c đ , bút chì ho c có vi ặ ộ ế ặ ự ỏ ả ờ ấ ữ ườ ặ ặ ườ i ho c ẽ ữ t, v nh ng ữ i ho c nh ng bài thi nhàu nát ạ i các bài thi này cho i thành viên Ban ch m thi giao l ấ Không ch m đi m nh ng bài thi làm trên gi y khác v i gi y dùng cho k thi. Trong tr phát hi n bài thi không đ ượ đ ế ằ vi ộ ộ n i dung không liên quan đ n n i dung thi ho c n i dung tr l ấ ặ ấ ho c nh ng nghi v n có đánh d u bài th ử ưở ng ban ch m thi xem xét, x lý. Tr
ấ ữ ứ ấ ạ ấ ầ ấ ứ ộ ự ủ ặ ế ể ậ ừ ặ ượ c ghi chi ti ể ủ ừ ế ọ ẹ ế ấ ể ế ữ ấ ủ ấ ầ ấ Khi ch m l n th nh t, ngoài nh ng nét g ch chéo trên các ph n gi y còn th a, thành viên ch m ệ ượ c ghi b t c n i dung ho c ký hi u khác vào bài c a thí sinh ho c túi đ ng bài thi. thi không đ ầ ủ ừng câu, đi m toàn bài thi và các nh n xét (n u có) đ t vào Đi m thành ph n c a t ớ ể phi u ch m đi m c a t ng bài thi và k p cùng v i bài thi; trên phi u ch m đi m ghi rõ h tên và ch ký c a thành viên ch m thi.
ứ ấ ầ ấ b) Ch m thi l n th hai (thành viên ch m 2):
ụ ấ ượ ệ c phân công làm nhi m v ch m thi l n th nh t đã ch m ấ ấ ưở ế ỏ ứ ấ ấ ch c b c thăm ầ ồ ổ ứ ố ng ban ch m thi rút các phi u ch m thi ra kh i túi bài thi r i t ừ ự ẫ ấ ả ả ầ ứ ấ ở ạ ấ ấ ầ Sau khi các thành viên ch m thi đ ấ thi xong, Tr ng u nhiên túi đ ng bài thi và giao riêng cho t ng thành viên ch m thi l n th 2, đ m b o không giao tr l ứ i túi bài thi đã ch m cho chính thành viên đã ch m thi l n th nh t.
ượ ấ ứ ộ ủ ặ ặ ệ c ghi b t c n i dung ho c ký hi u khác vào bài c a thí sinh ho c ự ấ Thành viên ch m 2 không đ túi đ ng bài thi.
ừ ả ỏ ạ ề i l ấ ượ ể ự ế ấ ọ ờ ấ ị ị ấ ủ Thành viên ch m 2 ch m tr c ti p vào bài c a thí sinh. Đi m ch m t ng ý nh ph i ghi t ể ạ bài thi ngay c nh ý đ bài thi theo quy đ nh, ghi r ể ấ ầ c ch m; sau đó, ghi đi m thành ph n, đi m toàn bài vào dòng đi m ch m ở ấ ả t ấ ể t c các t õ h tên và ký vào ô quy đ nh gi y thi.
ấ ấ ạ ưở ấ Ch m xong túi nào, thành viên ch m 2 giao l i túi bài thi cho Tr ng ban ch m thi.
ả ấ ử ế ấ 7. X lý k t qu ch m thi sau khi hai thành viên ch m:
ủ ừ ể ấ ố ng ừ ườ 5 đi m tr xu ng (tr tr ể ệ ủ ở ấ ể ể ấ ầ ể ấ ị ờ ấ ể a) Đi m chung toàn bài c a hai thành viên ch m thi l ch nhau t ợ ộ ộ h p c ng nh m đi m) thì l y đi m trung bình c ng c a hai thành viên ch m thi làm đi m chính ồ ứ ủ th c c a bài thi r i ghi đi m vào ô quy đ nh. Các thành viên tham gia ch m thi bài thi đó cùng ký, ấ ả ọ ghi rõ h tên vào t gi y thi; t c các t
ế ướ ừ ệ ấ ấ ng ban ch m thi trao đ i l i 10 đi m i v i hai thành viên ch m ợ ộ ợ ưở ể ấ ủ ầ ng h p c ng nh m đi m) thì Tr ố ng h p không th ng nh t đ ưở ấ ượ c thì Tr ấ ấ ả ể ể trên 5 đi m đ n d ổ ạ ớ ấ ế ị ng ban ch m thi quy t đ nh đi m chính th c ờ ọ ứ t c các t ể b) Đi m chung toàn bài c a hai thành viên ch m thi l ch nhau t ừ ườ ể (tr tr ườ thi. Tr ủ c a bài thi. Các thành viên tham gia ch m thi bài thi đó cùng ký, ghi rõ h tên vào t ấ gi y thi;
ể ệ ừ ể ưở ở 10 đi m tr lên thì Tr ng ban ấ ấ ứ ấ ủ c) Đi m chung toàn bài c a hai thành viên ch m thi l ch nhau t ch m thi giao bài thi cho thành viên th ba ch m.
ứ ử ế ả ấ 8. X lý k t qu sau khi thành viên th ba ch m:
ế ả ấ ể ấ ấ ố ố ế ể ể ấ ị ủ ứ ủ ọ ờ ấ a) N u k t qu ch m c a hai trong ba thành viên ch m thi gi ng nhau thì l y đi m gi ng nhau ồ đó làm đi m chính th c c a bài thi r i ghi đi m vào ô quy đ nh. Các thành viên tham gia ch m thi ấ ả bài thi đó cùng ký, ghi rõ h tên vào t gi y thi; t c các t
ả ủ ấ ế ướ ể ể ớ ấ ết qu c a ba thành viên ch m l ch nhau l n nh t đ n d ủ ứ ộ ọ b) N u kế ấ i 10 đi m thì l y đi m trung ấ bình c ng c a ba thành viên ch m làm đi m chính th c. Các thành viên tham gia ch m thi bài thi đó cùng ký, ghi rõ h tên vào t ệ ể ờ ấ gi y thi; ấ ấ ả t c các t
ả ủ ấ ớ ể ưở ở 10 đi m tr lên thì Tr ổ ứ ấ ậ ấ ng ban ấ ch c ch m t p th và quy t đ nh đi m chính th c. Các thành viên tham gia ch m thi ọ ấ ừ ế ế c) N u k t qu c a ba thành viên ch m l ch nhau l n nh t t ứ ể ch m thi t bài thi đó cùng ký, ghi rõ h tên vào t ệ ế ị ấ ả t c các t ể ờ ấ gi y thi.
ấ ủ ừ ể ợ ổ ng ban ch m thi t ng h p đi m thi ợ ổ ấ ưở ữ ừ ế ể ấ ấ ể ự ế ệ ủ ủ ừ ư ự ứ Ủ ậ ượ ậ ế ủ ệ ạ ệ c l p biên b n có s ch ng ki n c a thành viên Ban giám sát thi và đ i di n ế ượ ờ ưở ộ 9. Sau khi ch m xong toàn b bài thi c a t ng môn thi, Tr vào bản t ng h p chung có ch ký c a các thành viên ch m thi và Tr ấ ấ ng ban ch m thi, kèm ự theo t ng Phi u ch m đi m bài thi c a t ng thành viên ch m thi, đ ng vào phong bì kín, niêm ệ ộ ồ phong và bàn giao cho y viên kiêm Th ký H i đ ng thi đ th c hi n các công vi c ti p theo. Vi c giao, nh n đ ơ c quan công an (n u đ ả c m i tham gia).
ề ả ấ ế ệ ắ ấ Đi u 26. Ch m phúc kh o thi vi t, thi tr c nghi m trên gi y
ờ ạ ứ ứ ấ ả ậ ơ ỳ ị ự ứ ệ ạ ố ị ị ả 1. Th i h n nh n đ n phúc kh o và ch m phúc kh o trong k thi tuy n công ch c, viên ch c và ạ thi nâng ng ch công ch c th c hi n theo quy đ nh t ể i Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP.
ứ ả ả ạ ơ ờ ạ ệ ự ả ậ ậ ứ ượ ả ị ứ ạ ố ớ ỳ ấ ệ ạ ề ấ ề 2. Th i h n nh n đ n phúc kh o và ch m phúc kh o trong k thi thăng h ng ch c danh ngh ụ c áp d ng th c hi n theo quy đ nh v th i h n nh n đ n phúc kh o và nghi p viên ch c đ ch m phúc kh o đ i v i k thi nâng ng ch công ch c t ỳ ơ ề ờ ạ ả i Kho n 1 Đi u này.
ả ề ả ị ị ơ ượ ử ử ơ ư ế ệ ơ ờ ạ c g i theo đ ư ệ ử ấ ư ố ớ ả ử ằ ả ị ậ ượ ố ớ ơ 3. Không phúc kh o đ i v i đ n đ ngh phúc kh o nh n đ ệ ngày g i đ n theo d u b u đi n trên phong bì đ n n u đ n đ ề ơ không phúc kh o đ i v i các đ n đ ngh phúc kh o g i b ng Th đi n t ừ c sau th i h n quy đ nh (tính t ườ ng b u đi n); , Fax, Telex.
ủ ị ộ ồ ữ ồ ậ ả ấ ả ấ ủ ế c t ng h p vào k t qu thi, Ch ợ ể ụ ộ ồ ứ ườ ứ ứ ạ ả ượ ứ ậ ề ế ả ả ả ế ị ả 4. Ch t ch H i đ ng thi quy t đ nh thành l p Ban phúc kh o, không bao g m nh ng thành viên ả ượ ổ ế đã tham gia vào Ban ch m thi. K t qu ch m phúc kh o đ ề ẩ ị i đ ng đ u c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c, viên t ch H i đ ng thi báo cáo ng ề ch c, thi nâng ng ch công ch c, thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c xem xét, công ườ ế nh n k t qu thi. K t qu phúc kh o đ ầ ơ ứ ạ c thông báo cho ng ứ ệ ị n ơ đ ngh phúc kh o. i có đ
ẩ ủ ự ư ệ ả ấ ẩ ấ 5. Tiêu chu n thành viên Ban ch m phúc kh o th c hi n nh tiêu chu n c a thành viên Ban ch m thi.
ụ ủ ệ ấ ả 6. Nhi m v c a Ban ch m phúc kh o:
ư ộ ể ể ầ a) Ki m ể tra các sai sót nh c ng sai đi m, ghi nh m đi m bài thi;
ạ ị ủ ề ơ ấ b) Ch m l i các bài thi theo đ n đ ngh c a thí sinh.
ự 7. Trình t ả phúc kh o bài thi
ệ ừ ế ướ ự ề ự ế ủ ưở i s đi u hành tr c ti p c a Tr ng ban ấ ả ả a) Vi c phúc kh o ti n hành theo t ng môn thi d ch m phúc kh o.
ưở ả Ủ ộ ồ ư ấ ng ban ch m phúc kh o, y viên kiêm Th ký H i đ ng c khi bàn giao bài thi cho Tr ệ ướ b) Tr ế thi ti n hành các vi c sau đây:
ế ế ớ ố ố ể s báo danh tìm ra s phách bài thi. Rút bài thi, đ i chi u v i Phi u thu bài thi đ ể ế ố ờ ấ ứ ể ừ ố Tra c u đ t ố ki m tra, đ i chi u s t gi y thi;
ế ể ấ ấ ể ả ậ ấ Ti n hành che đi m ch m thi và các thành viên ch m thi tr ườ ế ượ t đ phúc kh o không nh n bi ấ c đi m ch m thi và ng ướ ả c đó, b o đ m thành viên ch m ấ i ch m thi tr ả ướ c đó;
ợ ộ ề ặ ổ ố ộ ủ ự ả ệ ơ ự ứ ế ủ ạ ế ượ ờ ố ờ ậ T p h p các bài thi c a m t môn thi vào m t túi ho c nhi u túi, ghi rõ s bài thi và t ng s t ả ấ gi y thi có trong túi đ ng bài thi; niêm phong và bàn giao cho Ban phúc kh o. Khi bàn giao ph i ậ l p thành biên b n có s ch ng ki n c a thành viên Ban giám sát và đ i di n c quan công an (n u đ ả c m i tham gia);
ấ ừ ế ệ ả ả ủ ờ ế hai thành Trong khi ti n hành các công vi c liên quan đ n phúc kh o bài thi ph i có ít nh t t ệ ơ ạ ự ở ộ ồ viên H i đ ng thi tr lên tham gia và có s giám sát c a thành viên Ban giám sát và đ i di n c ế ượ quan công an (n u đ c m i tham gia).
ệ ữ ố ớ ố ủ ữ ượ ệ ố Tuy t đ i gi và không đ ậ ề bí m t v quan h gi a s báo danh và thông tin cá nhân c a thí sinh v i s phách ầ c ghép đ u phách.
ệ ế ệ ấ ắ ệ ế ấ ượ ệ t, thi tr c nghi m trên gi y đ ế ề ư ệ ằ ấ ự ả ấ ự c th c hi n nh vi c ch m thi i Đi u 25 Quy ch này và ph i ch m b ng m c có ắ ả t, thi tr c nghi m trên gi y quy đ nh t ướ ủ c) Vi c ch m phúc kh o thi vi vi ớ màu khác v i màu m c đ ị ấ ấ ự ượ c ch m tr ạ c đó trên bài thi c a thí sinh.
ả ấ ả ử 8. X lý k ết qu ch m phúc kh o:
ế ả ấ ấ ả ố ả ấ ả ủ ể ể ả ấ ờ ấ ừ a) N u kế ết qu ch m c a hai thành viên ch m phúc kh o gi ng nhau thì l y k t qu đó làm đi m phúc kh o, ghi đi m vào ô quy đ nh. Các thành viên tham gia ch m phúc kh o bài thi đó ọ cùng ký, ghi rõ h tên vào t ng t ị gi y thi;
ấ ế ế ủ ả ấ ưở ự ệ ả ấ ứ ấ ế ả ế ự ế ố ủ ấ ấ ườ ấ ả ợ ả ố ả ủ ng h p đi m ch m phúc kh o c a ba thành viên ch m phúc ể ấ ả ấ ể ấ ả ấ ả ọ t c các t ả ệ ứ ấ ng ban phúc b) N u k t qu ch m c a hai thành viên ch m phúc kh o có s chênh l ch thì Tr ủ ả kh o giao bài thi cho thành viên ch m phúc kh o th ba ch m tr c ti p trên bài làm c a thí sinh. ả ấ ể N u k t qu ch m c a hai trong ba thành viên ch m phúc kh o gi ng nhau thì l y đi m gi ng ể ấ ể nhau làm đi m phúc kh o. Tr ủ ộ kh o l ch nhau thì l y đi m trung bình c ng c a ba thành viên ch m phúc kh o làm đi m chính ờ th c. Các thành viên cùng tham gia ch m phúc kh o bài thi đó ký, ghi rõ h tên vào t gi y thi;
ấ ể ượ ể ề ả ể ợ ầ ả ể ệ ể ệ c đi u ch nh đi m. Trong tr ở ể 2,5 đi m tr ng h p đi m phúc kh o chênh l ch so v i đi m ch m ả ớ ợ ưở ả ấ ng ban ch m phúc kh o ph i báo cáo Ch t ch ỉ ố ừ ế ị ạ ự ế ấ ữ ấ ạ ố ch c đ i tho i tr c ti p gi a các thành viên ch m thi đ t đ u và ng ban phúc kh o báo ề ủ ị ợ ầ ả ỉ ấ ộ ồ ưở ế ị ế ị ủ ị ể ả ệ ệ ủ ị ự ệ ể ả ng ban phúc kh o có trách nhi m báo cáo Ch t ch ếu th y có bi u hi n tiêu c c thì Tr ấ ử ị ố ừ c) Bài thi có đi m phúc kh o chênh l ch so v i đi m ch m đ t đ u (đã công b ) t ớ ườ lên thì đ ợ ầ ở ể 5 đi m tr lên thì Tr đ t đ u (đã công b ) t ổ ứ ố ể ộ ồ H i đ ng thi đ quy t đ nh t ả ả các thành viên ch m phúc kh o (có ghi biên b n); sau khi đ i tho i, Tr cáo Ch t ch H i đ ng thi quy t đ nh đi m phúc kh o bài thi và quy t đ nh vi c đi u ch nh đi m. Nể ưở ộ ồ H i đ ng thi x lý theo quy đ nh;
ứ ủ ự ể ể ả d) Đi m phúc kh o là đi m thi chính th c c a thí sinh d thi.
ợ ổ ả ể ấ ố ớ ả ượ ấ ế ả ấ ưở ể ả ấ Ủ ả ả ể ộ ồ ả ế ạ ờ ả ủ ừ ế 9. T ng h p đi m ch m phúc kh o kèm theo Phi u ch m đi m phúc kh o c a t ng thành viên ấ ạ ố c ch m phúc kh o đ i v i bài thi, biên b n đ i tho i (n u có) và bài thi ch m phúc kh o đ ư ể ng ban ch m phúc kh o niêm phong, bàn giao cho y viên kiêm Th ký H i đ ng thi đ Tr ự ứ ả ậ ị ợ ổ t ng h p chung vào k t qu đi m thi theo quy đ nh. Khi bàn giao ph i l p biên b n có s ch ng ế ượ ệ ơ ế ủ ki n c a thành viên Ban giám sát thi và đ i di n c quan công an (n u đ c m i tham gia).
ỏ ề ấ ấ Đi u 27. Ch m ph ng v n
ấ ể ế ể ấ ấ ỏ ố ớ ừ ỏ ộ ậ ủ ể ể ấ ấ ấ ỏ ấ 1. Khi ch m đi m ph ng v n, các thành viên ch m đ c l p trên phi u ch m đi m đ i v i t ng ộ thí sinh. Đi m ph ng v n là đi m trung bình c ng c a các thành viên tham gia ch m ph ng v n.
ợ ể ệ ể ấ ấ ỏ ở 5 đi m tr lên ổ ạ ớ ể ạ ừ i v i các thành viên tham gia ng h p các thành viên ch m ph ng v n ch m đi m chênh l ch nhau t ể i 10 đi m thì Tr ấ ỏ ấ ng ban ki m tra sát h ch trao đ i l ỏ ế ị ể ấ ườ a) Tr ưở ế ướ đ n d ấ ch m ph ng v n, sau đó quy t đ nh đi m ph ng v n;
ợ ể ấ ở ườ ưở ể ạ ấn ch m đi m chênh l ch nhau t ừ ệ ỏ ng h p các thành viên ch m ph ng v ổ ứ ố ể ng ban ki m tra sát h ch báo cáo đ Ch t ch H i đ ng thi t 10 đi m tr lên ữ ch c đ i tho i gi a các ấ ấ ủ ị ế ị ể ộ ồ ể ạ ỏ ấ ấ ỏ b) Tr thì Tr thành viên tham gia ch m ph ng v n, sau đó quy t đ nh đi m ph ng v n.
ế ả ượ ổ ấ ả ỏ ợ ổ ế ỏ c t ng h p vào b ng t ng h ưở ấ ấ ả ấ ữ ủ ủ ỏ ả ể ạ ể 2. K t qu ch m ph ng v n ph i đ ấ v n và có ch ký c a các thành viên ch m ph ng v n và c a Tr ợp chung k t qu đi m ph ng ng ban ki m tra sát h ch; sau
ộ ồ Ủ ư ạ ể ng ban ki m tra sát h ch niêm phong, bàn giao cho y viên kiêm Th ký H i đ ng ngay ấ ỏ ưở đó Tr ổ ế khi k t thúc bu i ph ng v n.
ợ ế ổ ề ả Đi u 28. Ghép phách và t ng h p k t qu thi
ổ ứ ế ả ấ ấ 1. Sau khi t ch c ch m thi và ch m phúc kh o (n u có) xong m i đ ớ ượ ổ ứ c t ch c ghép phách.
Ủ ư ế ệ ả ổ ợ ộ ồ ủ ị ị ộ ồ 2. y viên kiêm Th ký H i đ ng ch u trách nhi m ghép phách, t ng h p k t qu thi sau khi ghép phách và báo cáo Ch t ch H i đ ng thi.
ọ ả ấ ủ ị ộ ồ ẩ áo cáo ng ạ ườ ứ ứ ề ế ề ơ ộ ồ ứ ể ị ứ ế ề ệ ả ậ ả ạ ậ ị ầ 3. Sau khi h p H i đ ng thi v k t qu ch m thi, Ch t ch H i đ ng thi b i đ ng đ u ứ ể ụ ơ c quan, đ n v có th m quy n tuy n d ng công ch c, viên ch c, thi nâng ng ch công ch c, thi ứ ề ế thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c v k t qu thi đ xem xét, công nh n k t qu theo ủ quy đ nh c a pháp lu t.
Ch ươ III ng
Ủ Ỳ CÁC CÔNG TÁC KHÁC C A K THI
ề ỳ Đi u 29. Giám sát k thi
ứ ẩ ứ ả ạ ỳ ề ề ứ ứ ậ
ể ụ ườ ứ 1. Ng i đ ng đ u c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c, viên ch c, thi nâng ng ch ệ ứ công ch c, thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c ph i thành l p Ban giám sát k thi ưở ồ g m: Tr ầ ơ ạ ng ban và các thành viên.
ử ữ ườ ệ ủ ộ ồ ộ ồ i tham gia H i đ ng thi, các Ban giúp vi c c a H i đ ng thi làm thành 2. Không c nh ng ng viên Ban giám sát.
ử ữ ộ ủ ố ớ ồ ườ ặ ệ ủ ặ ợ ẻ ỷ ậ ợ ị ườ ử ặ ờ ị ẹ i có quan h là cha, m , anh, ch , ặ ườ ự i d thi ho c ỷ ế ị i đang trong th i gian b xem xét x lý k lu t ho c đang thi hành quy t đ nh k 3. Không c làm thành viên Ban giám sát đ i v i nh ng ng ặ ồ em ru t c a bên v ho c ch ng; v ho c ch ng; con đ ho c con nuôi c a ng ữ nh ng ng lu t;ậ
ự ệ ồ ộ ộ ủ ỳ ề ự ộ ồ ệ ệ ứ ệ ủ ị ệ ộ ồ ế ề ự ề ổ ứ ỳ ệ ch c k thi; v th c hi n quy ch 4. N i dung giám sát g m: Vi c th c hi n các quy đ nh v t ủ ụ ủ và n i quy c a k thi; v th c hi n ch c trách, nhi m v c a các thành viên H i đ ng thi và c a các thành viên tham gia các Ban giúp vi c c a H i đ ng.
ệ ủ ệ ủ ạ ơ ộ ồ ộ ồ ể ị 5. Đ a đi m giám sát: T i n i làm vi c c a H i đ ng thi và các Ban giúp vi c c a H i đ ng.
ề ấ ờ ờ ơ c quy n vào phòng thi trong th i gian thi, n i ch m thi trong th i ấ ấ ề ắ ở ị ệ ị ệ ủ ậ ộ ồ ả ố ớ ệ ề ế ộ ị ạ ộ 6. Thành viên Ban giám sát đ gian ch m thi, ch m phúc kh o; có quy n nh c nh thí sinh, giám th phòng thi, giám th hành ự lang, các thành viên khác H i đ ng và thành viên các Ban giúp vi c c a H i đ ng trong vi c th c ầ hi n quy ch và n i quy thi; đ c quy n yêu c u giám th phòng thi l p biên b n đ i v i thí sinh ế trong phòng thi vi ph m quy ch ượ ả ộ ồ ượ ế, n i quy thi (n u có).
ộ ế ề ậ ủ ề ả ứ ẩ ị ạ ượ ộ ồ ề ổ ứ ơ i đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n t ề ể ụ ệ ứ ứ ị ườ ứ ạ ủ ứ ứ ộ ị ộ ồ ệ ủ 7. Khi phát hi n vi ph m n i quy, quy ch thi c a thành viên H i đ ng thi, thành viên c a các ạ ệ ủ c quy n l p biên b n v vi ph m Ban giúp vi c c a H i đ ng thi thì thành viên Ban giám sát đ ầ ơ ề đó và đ ngh ng ch c tuy n d ng công ch c, ứ ạ ứ viên ch c, thi nâng ng ch công ch c, thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c xem xét, ậ ề ử x lý theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c, viên ch c.
ườ ứ ự ệ ẽ ụ ượ c giao s ứ ậ ề ệ ứ ợ ử ệ ộ ị 8. Tr ng h p thành viên Ban giám sát không th c hi n đúng ch c trách, nhi m v đ ủ ị b xem xét x lý trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c, viên ch c.
ề ả ạ ố ế ế Đi u 30. Gi i quy t khi u n i, t cáo
ườ ạ ố ế ị ộ ư ế ng h p có đ n th ki n ngh , khi u n i, t ch c k thi, tr cáo thì H i ổ ứ ỳ ả ạ ố ậ ề ợ ị ế ế 1. Trong quá trình t ả ồ đ ng thi ph i xem xét gi ơ ủ i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t cáo.
ợ ế ị ế ộ ạ ố ẩ ả ế ả ỳ cáo v các n i dung liên quan đ n k thi sau i quy t theo quy ch c thi xem xét, gi ề ư ế ng h p có đ n th ki n ngh , khi u n i, t ể ề ổ ứ i th thì c quan có th m quy n t ế ườ ộ ồ ủ ơ 2. Tr ơ khi H i đ ng thi đã gi ạ ố ậ ề ị đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t cáo.
ữ ư ệ ề Đi u 31. L u tr tài li u
ả ề ổ ứ ỳ ườ ứ ầ ơ ệ ẩ ơ ứ ạ ề ề ỳ ề ệ ủ ạ ả ứ ộ ọ ị ộ ồ ạ ả ợ ứ ả ủ ả ạ ề ế ộ ả ậ ề ả ậ ế ế ấ ổ ạ ố ế ị ả ả ỳ ả ế ề ế ế ạ ả ả i quy t khi u n i, t ộ ệ ồ 1. Tài li u v k thi bao g m: Các văn b n v t i đ ng đ u c quan, đ n ch c k thi c a ng ể ụ ị ứ v có th m quy n tuy n d ng công ch c, viên ch c, thi nâng ng ch công ch c, thăng h ng ch c ứ ộ ồ danh ngh nghi p viên ch c; văn b n c a H i đ ng thi, biên b n các cu c h p H i đ ng thi, ườ ự ổ i d thi, biên b n bàn giao đ thi, biên b n xác đ nh tình tr ng niêm danh sách t ng h p ng ề ề phong đ thi, biên b n l p v các vi ph m quy ch , n i quy thi, biên b n bàn giao bài thi, đ thi ả ả ợ ả ố g c, biên b n ch m thi, b ng t ng h p k t qu thi, quy t đ nh công nh n k t qu thi, biên b n ả phúc kh o, gi cáo và các lo i biên b n khác liên quan đ n k thi đ u ph i ữ ư l u tr thành b tài li u.
ậ ấ ư ế ệ ộ ồ ớ ề ỳ ị ự ả ộ Ủ ngày k t thúc k thi, y viên kiêm Th ký H i đ ng ch u trách ạ i kho n 1 Đi u này; cùng v i túi đ ng bài ề ơ ự ể ề ẩ ầ ơ ứ ứ ệ ề ạ ứ ủ ữ ả ị ỳ ể ừ 2. Ch m nh t là 30 ngày k t ị ệ nhi m bàn giao toàn b tài li u v k thi quy đ nh t thi và túi đ ng đ u phách còn nguyên niêm phong cho c quan, đ n v có th m quy n tuy n ụ d ng công ch c, viên ch c, thi nâng ng ch công ch c, thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ứ ể ổ ứ ư ch c đ t ch c l u tr và qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t v l u t ị ạ ứ ậ ề ư r ./.ữ
QUY CHẾ
Ổ Ứ Ứ Ứ Ạ Ể Ứ Ề Ứ T CH C XÉT TUY N CÔNG CH C, VIÊN CH C, XÉT THĂNG H NG CH C DANH Ệ NGH NGHI P VIÊN CH C ư ố ộ ưở ủ (Ban hành kèm theo Thông t s 03/2019/TTBNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 c a B tr ng B ộ ộ ụ N i v )
ươ Ch ng I
Ứ Ứ Ể XÉT TUY N CÔNG CH C, VIÊN CH C
ộ ồ ứ ể ề ứ Đi u 1. H i đ ng xét tuy n công ch c, viên ch c
ể ộ ồ ườ ứ ọ ầ ơ ể ế ị ứ ẩ ề ộ ồ i ậ ứ ển d ng công ch c, viên ch c quy t đ nh thành l p. ị ạ ộ ừ ệ ể ể ể ụ ỳ xét tuy n và t i th sau khi hoàn thành nhi m ứ ự ả gi 1. H i đ ng xét tuy n công ch c, viên ch c (sau đây g i chung là H i đ ng xét tuy n) do ng ứ ơ đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n tuy ộ ồ H i đ ng xét tuy n ho t đ ng theo t ng k v .ụ
ể ệ ự ụ ứ ạ ị ố ạ i kho n 2 Đi u 7 ị ề ủ ủ ả ứ ố ị ị t là Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP) đ ế ắ t t ủ ề ạ ị ả ộ ố ứ ứ ổ ạ ơ ự ệ ồ ị ề ế ộ ợ ậ ị ệ ệ ứ ơ ị ự ướ ố ị ị ộ ồ ệ 2. H i đ ng xét tuy n công ch c th c hi n nhi m v , quy n h n quy đ nh t ị ị Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v tuy n d ng, ử ụ s d ng và qu n lý công ch c (sau đây vi ố ổ b sung t ể ụ ổ đ i, b sung m t s quy đ nh v tuy n d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng ạ h ng viên ch c và th c hi n ch đ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n ề ả ể ụ ề ượ ử ổ c s a đ i, ủ ử i kho n 3 Đi u 1 Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP ngày 29/11/2018 c a Chính ph s a ứ ộ ố ạ ế ắ t t c, đ n v s nghi p công l p (sau đây vi t là Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP).
ể ứ ự ụ ề ạ ả ề i kho n 3 Đi u ộ ồ ị ị ị ủ ề ố ạ ể ụ ượ ử ổ ứ ố ị ị ủ t là Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP) đ ế ắ t t ổ c s a đ i, b ả ả ề ạ ị ệ ệ 3. H i đ ng xét tuy n viên ch c th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh t ử 6 Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph v tuy n d ng, s ụ d ng và qu n lý viên ch c (sau đây vi ố sung t ị i kho n 2 Đi u 2 Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP.
ả ủ ơ ẩ ấ ơ ị ộ ồ ể ụ c s d ng con d u, tài kho n c a c quan, đ n v có th m quy n ư ể ượ ử ụ ứ ề ạ ộ ộ ồ ặ ủ ơ ầ ơ ứ ườ ứ ự ế ề ậ ơ ị ủ ẩ i đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n thành l p H i đ ng xét ộ ồ ể 4. H i đ ng xét tuy n đ tuy n d ng công ch c, viên ch c ho c c a c quan tham m u tr c ti p trong các ho t đ ng c a ể H i đ ng xét tuy n do ng ế ị tuy n quy t đ nh.
ề ạ ủ ộ ồ ụ ể ề ệ Đi u 2. Nhi m v , quy n h n c a các thành viên H i đ ng xét tuy n
ủ ị ể ộ ồ 1. Ch t ch H i đ ng xét tuy n:
ị ổ ứ ệ ị ỉ ch c th c hi n các nhi m v c a H i đ ng xét tuy n theo quy đ nh, ch ệ ự ế ộ ộ ồ ứ ụ ủ ể ể ứ ệ ể ệ ỳ a) Ch u trách nhi m t ạ đ o vi c xét tuy n đúng quy ch , n i quy k xét tuy n công ch c, viên ch c;
ụ ụ ể ộ ồ ừ ủ ệ ể b) Phân công nhi m v c th cho t ng thành viên c a H i đ ng xét tuy n;
ế ự ế ị ể ể ể ạ ậ c) Quy t đ nh thành l p Ban ki m tra phi u d tuy n, Ban ki m tra sát h ch;
ự ự ề ấ ả ả ị ổ ứ ấ ỏ ế ộ ệ ự ệ ỏ ậ ề d) T ch c vi c xây d ng đ ph ng v n, th c hành theo đúng quy đ nh, b o đ m bí m t đ ậ ph ng v n, th c hành theo ch đ tài li u "M t";
ổ ứ ự ệ ế ả ấ ổ ỏ ợ ị đ) T ch c vi c ph ng v n, th c hành và t ng h p k t qu theo quy đ nh;
ể ụ ứ ứ ề ẩ i đ ng đ u c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c, viên ch c xem xét, ầ ơ ả ế ể ườ ứ e) Báo cáo ng ậ ế ị quy t đ nh công nh n k t qu xét tuy n;
ả ạ ố ế ế ổ ứ ỳ ể g) Gi i quy t khi u n i, t cáo trong quá trình t ch c k xét tuy n.
ộ ồ ủ ị ể 2. Phó Ch t ch H i đ ng xét tuy n:
ộ ồ ộ ồ ự ệ ể ủ ị ụ ụ ể ủ ạ ộ ủ ủ ủ ị ộ ồ ộ ồ ệ ề ộ ố Giúp Ch t ch H i đ ng xét tuy n đi u hành ho t đ ng c a H i đ ng và th c hi n m t s ự nhi m v c th c a H i đ ng theo s phân công c a Ch t ch H i đ ng.
ộ ồ ệ ể ủ ạ ộ ủ ị ị ộ ồ ả ộ ồ ụ ụ ể ể 3. Các thành viên c a H i đ ng xét tuy n do Ch t ch H i đ ng phân công nhi m v c th đ ủ ả b o đ m các ho t đ ng c a H i đ ng đúng quy đ nh.
ộ ồ ủ ị Ủ ư ộ ồ 4. y viên kiêm Th ký H i đ ng giúp Ch t ch H i đ ng:
ẩ ệ ầ ả ị ế ủ ộ ọ ủ ộ ồ ả ộ t c a H i đ ng và ghi biên b n các cu c h p c a H i a) Chu n b các văn b n, tài li u c n thi đ ng;ồ
ổ ứ ệ ướ ẩ ị ế ẫ ậ b) T ch c, chu n b tài li u h ng d n ôn t p cho thí sinh (n u có);
ự ự ệ ể ế ể ả ổ ứ c) T ch c vi c thu phí d xét tuy n, qu n lý thu, chi và thanh quy t toán phí d xét tuy n theo ị quy đ nh;
ộ ồ ể ế ể ả ớ ợ ổ d) T ng h p, báo cáo k t qu xét tuy n v i H i đ ng xét tuy n.
ự ể ế ể ề Đi u 3. Ban ki m tra phi u đăng ký d tuy n
ể ủ ị ự ể ế ể ậ ồ ưở ng ộ ồ ư ộ 1. Ban ki m tra phi u đăng ký d tuy n do Ch t ch H i đ ng xét tuy n thành l p g m: Tr ban và các thành viên, trong đó có m t thành viên kiêm Th ký.
ự ụ ể ế ệ ề ể ệ ạ ủ 2. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a Ban ki m tra phi u đăng ký d tuy n:
ự ế ệ ế ể ị ướ ủ ị ộ c Ch t ch H i ể ự ụ ụ ể ể a) Trưởng ban ki m tra phi u đăng ký d tuy n ch u trách nhi m tr c ti p tr ệ ồ đ ng xét tuy n và phân công nhi m v c th cho các thành viên;
ệ ế ể ệ ệ ể ườ ự ụ ể ạ ầ ủ ị ự ệ ẩ ủ ế ể ề ự b) Các thành viên Ban ki m tra phi u đăng ký d tuy n th c hi n nhi m v ki m tra đi u ki n, ự tiêu chu n c a ng i Phi u đăng ký d i d tuy n theo yêu c u c a v trí vi c làm đã đăng ký t tuy n;ể
ự ư ệ ả ợ ộ ọ ưở ệ ệ ượ ủ ụ c) Thành viên kiêm Th ký th c hi n nhi m v ghi biên b n các cu c h p, t ng h p danh sách thí sinh đ ụ c thi vòng 2 và các nhi m v khác theo phân công c a Tr ổ ng ban.
ể ẩ ự ể 3. Tiêu chu n thành viên Ban ki m tra phi ếu đăng ký d tuy n:
ườ ượ ử ứ ự ể ể ế ự ệ ợ ớ i đ ộ ể ự ứ c c làm thành viên Ban ki m tra phi u đăng ký d tuy n là công ch c, viên ch c a) Ng ầ ủ ị có trình đ chuyên môn, kinh nghi m công tác trong ngành, lĩnh v c phù h p v i yêu c u c a v trí d tuy n;
ữ ế ể ự ợ ể ặ ẻ ồ ử ẹ ườ ự ử ặ ờ ị i d xét tuy n ho c nh ng ng ị ể ế ị ặ ỷ ậ ố ớ ườ b) Không c làm thành viên Ban ki m tra phi u đăng ký d tuy n đ i v i nh ng ng i có quan ặ ợ ộ ủ ồ ặ ệ h là cha, m , anh, ch , em ru t c a bên v ho c ch ng; v ho c ch ng; con đ ho c con nuôi ỷ ậ ườ ữ ủ c a ng i đang trong th i gian b xem xét x lý k lu t ho c đang thi hành quy t đ nh k lu t.
ề ạ ể Đi u 4. Ban ki m tra sát h ch
ể ộ ồ ủ ị ể ậ ạ ồ ưở ng ban và các ư 1. Ban ki m tra sát h ch do Ch t ch H i đ ng xét tuy n thành l p g m: Tr ộ thành viên, trong đó có m t thành viên kiêm Th ký.
ạ ủ ụ ề ệ ưở ể ạ 2. Nhi m v , quy n h n c a Tr ng ban ki m tra sát h ch:
ộ ồ ố ư ự ấ ả ỏ ảm có s d so ự ể ụ ố ị ể ệ ậ ự ự ề ấ ủ ể ệ ả ề ứ ứ ệ ặ ủ ị ề a) Giúp Ch t ch H i đ ng xét tuy n xây d ng đ ph ng v n, th c hành b o đ ượ ể ớ ố ượ ừ ẫ ng thí sinh đ v i s l c tri u t p d thi theo t ng v trí tuy n d ng đ thí sinh b c thăm ng u ọ ờ ả ữ ả ỏ ộ i văn, câu ch rõ ràng, nhiên. N i dung đ ph ng v n, th c hành b o đ m chính xác, khoa h c, l ầ ủ ạ ớ ợ ườ ự ự i d tuy n; ph i phù h p v i yêu c u c a ng ch đánh giá toàn di n năng l c, kh năng c a ng ấ ỏ ển. Đ ề ph ng v n, ự ứ ươ ứ công ch c ho c ch c danh ngh nghi p viên ch c t ả ớ ị ng ng v i v trí d tuy
ả ượ ự c đóng trong túi đ ng ế ế t đ n 5 đi m), đ ậ ệ ể ả ế ộ ượ ả ự th c hành ph i có đáp án, thang đi m kèm theo (chi ti ề đ thi, đ ể c niêm phong và b o qu n theo ch đ tài li u "M t".
ổ ứ ố ự ấ ắ ạ ỏ ỗ ể ở ự ấ ấ ả ấ ỏ b) T ch c b trí thành viên Ban ki m tra sát h ch ph ng v n, th c hành trên nguyên t c m i thí ể sinh ph i có ít nh t 02 thành viên tr lên ch m đi m ph ng v n, th c hành;
ổ ự ế ể ấ ấ ả ả ấ ợ ỏ ỏ ộ ồ ự ư ể ế Ủ c) T ng h p k t qu ph ng v n, th c hành và bàn giao biên b n, phi u đi m ch m ph ng v n, th c hành cho y viên kiêm Th ký H i đ ng xét tuy n;
ậ ế ả ể ự ấ ả ặ ỏ d) B o m t k t qu đi m ph ng v n ho c th c hành.
ạ ủ ụ ề ệ ể ạ 3. Nhi m v , quy n h n c a thành viên Ban ki m tra sát h ch:
ủ ự ự ề ỏ ưở ể ng ban ki m tra sát ấ a) Tham gia xây d ng đ ph ng v n, th c hành theo phân công c a Tr h ch;ạ
ự ủ ề ự ể ệ ệ ể ấ ấ ỏ ỏ
b) Th c hi n vi c ch m đi m ph ng v n, th c hành theo đáp án và thang đi m c a đ ph ng ự ấ v n, th c hành;
ệ ấ ổ ứ ự ấ ỏ ớ ưở ch c ph ng v n, th c hành v i Tr ng ban ứ ử ể ạ ạ ị c) Báo cáo các d u hi u vi ph m trong quá trình t ế ki m tra sát h ch và ki n ngh hình th c x lý.
ể ạ ẩ 4. Tiêu chu n thành viên Ban ki m tra sát h ch:
ườ ượ ử ứ ể i đ ầ ủ ị ứ ớ ự ệ ợ ộ ạ c c làm thành viên Ban ki m tra sát h ch là công ch c, viên ch c có trình đ ầ ĩnh v c phù h p v i yêu c u c a v trí c n a) Ng chuyên môn, kinh nghi m công tác trong ngành, l tuy n;ể
ử ữ ể ạ ố ớ ồ ẻ ặ ặ ồ ườ ặ ỷ ậ ử ặ ị ẹ ệ i có quan h là cha, m , ườ ự ủ ợ i d ườ i đang trong th i gian b xem xét x lý k lu t ho c đang thi hành ị ể ế ị b) Không c làm thành viên Ban ki m tra sát h ch đ i v i nh ng ng ộ ủ ợ anh, ch , em ru t c a bên v ho c ch ng; v ho c ch ng; con đ ho c con nuôi c a ng ặ ờ ữ xét tuy n ho c nh ng ng ỷ ậ quy t đ nh k lu t.
ổ ứ ứ ề ứ ể Đi u 5. T ch c xét tuy n công ch c, viên ch c
ị ổ ứ ể ẩ 1. Chu n b t ch c xét tuy n:
ấ ẩ ủ ệ ệ ể ề
ấ ổ ứ ự ỏ ự ậ ấ ườ ự i d ụ i vòng 1, ph i g i thông báo tri u t p thí sinh d ph ng v n, th c hành, thông báo c ị ch c ph ng v n, th c hành cho ể ậ ế a) Ch m nh t là 05 ngày làm vi c sau ngày k t thúc ki m tra đi u ki n, tiêu chu n c a ng ự ỏ ệ ậ ả ử ể ạ tuy n t ể ế ổ ứ ể ể ờ ị ch c ôn t p (n u có) và đ a đi m t th th i gian, đ a đi m t ệ ự ủ ề các thí sinh có đ đi u ki n d xét tuy n;
ướ ổ ứ ộ ồ ể ế ấ ỏ ch c ph ng v n, th c hành 01 ngày, H i đ ng xét tuy n niêm y t danh sách thí c ngày t ố ỏ ự ể ơ ồ ị ỏ ổ ứ ự ể ự ự ế ộ b) Tr ấ ỏ sinh theo s báo danh và theo phòng đ ph ng v n, th c hành; s đ v trí các phòng đ ph ng ể ạ ị ấ v n, th c hành; n i quy, quy ch xét tuy n t ể ấ ch c ph ng v n, th c hành; i đ a đi m t
ướ ổ ứ Ủ ộ ồ ư ể ể ả c ngày t ch c xét tuy n ít nh t 01 ngày, y viên kiêm Th ký H i đ ng xét tuy n ph i ấ ỳ ể ồ ị c) Tr ẩ hoàn thành các công tác chu n b cho k xét tuy n g m:
ị ẩ ẫ ể ế ổ ứ ể ọ ể ỏ ch c xét tuy n: Danh sách thí sinh đ g i vào ph ng ả ấ ự ẫ ỏ ự ậ ể ự ự ề ẫ ẫ ấ ấ ỏ ỏ ế ộ ự ạ ả ỳ ở ề ả ử ủ ế ẫ ế ộ ữ ẫ ạ ấ ờ ậ ụ , v t d ng c a thí sinh vi ph m quy ch , n i quy k xét các gi y t ể ể ẫ Chu n b các m u bi u liên quan đ n t ậ ấ v n, th c hành; danh sách đ thí sinh ký xác nh n sau khi ph ng v n, th c hành; m u biên b n ả ả giao, nh n đ ph ng v n, th c hành; m u biên b n m đ ph ng v n, th c hành; m u biên b n ỏ ấ bàn giao k t qu ph ng v n, th c hành; m u biên b n x lý vi ph m quy ch , n i quy k xét ỳ ả ạ tuy n; m u biên b n t m gi ả tuy n và m u biên b n khác có liên quan.
ẩ ị ẻ ể ể ạ ậ ộ ồ ủ ị ể ẻ ủ ầ ủ ọ ể ỉ ứ ụ ụ ỳ ộ ộ ồ Chu n b th cho các thành viên H i đ ng xét tuy n; Ban ki m tra sát h ch; b ph n ph c v k ể ưở ủ ị Ủ ng ban ki m tra sát xét tuy n. Th c a Ch t ch, Phó Ch t ch, y viên H i đ ng xét tuy n, Tr ứ ẻ ủ ạ h ch in đ y đ h tên và ch c danh. Th c a các thành viên khác ch in ch c danh.
ổ ứ ự ấ ỏ 2. T ch c ph ng v n, th c hành:
ẩ ờ ị ả ờ ấ ủ ỏ ỏ a) Th i gian chu n b và tr l ỗ i câu h i ph ng v n c a m i thí sinh không quá 30 phút;
ờ ế ị ủ ị ể ạ ấ ợ ớ ộ ồ ệ ự ệ ề ể ầ b) Th i gian th c hành do Ch t ch H i đ ng xét tuy n quy t đ nh phù h p v i tính ch t ho t ầ ủ ị ộ đ ng ngh nghi p, yêu c u c a v trí vi c làm c n tuy n;
ỏ ấ ấ ể ự ộ ậ ế ể ấ ấ ủ ể ộ ỏ ấ ể ấ ự ấ ể ự ườ ở ưở ể tr lên đ n d ể i 10 đi m thì Tr 5 đi m
ế ị ấ ấ ấ ườ ự ấ ự ỏ ng h p các thành viên ch m ph ng v n, th c hành ch m đi m ạ ủ ị ưở ừ ể ể ự ạ ấ ấ ỏ ể ữ ự ấ ỏ ấ c) Khi ch m đi m ph ng v n, th c hành, các thành viên ch m đ c l p trên phi u ch m đi m ỏ ố ớ ừ đ i v i t ng thí sinh. Đi m ph ng v n, th c hành là đi m trung bình c ng c a các thành viên ự ỏ ấ ợ ng h p các thành viên ch m ph ng v n, th c hành tham gia ch m ph ng v n, th c hành. Tr ế ướ ể ừ ệ ấ ch m đi m chênh l ch nhau t ng ban ki m tra sát ỏ ấ ổ ạ ớ ạ i v i các thành viên tham gia ch m ph ng v n, th c hành, sau đó quy t đ nh h ch trao đ i l ự ợ ấ ỏ ể ể đi m ph ng v n, th c hành. Tr ệ ộ ở ng ban ki m tra sát h ch báo cáo đ Ch t ch H i chênh l ch nhau t 10 đi m tr lên thì Tr ế ổ ứ ố ồ ch c đ i tho i gi a các thành viên tham gia ch m ph ng v n, th c hành, sau đó quy t đ ng t ể ị đ nh đi m ph ng v n, th c hành.
ự ế ấ ả ổ ợ ỏ 3. T ng h p, bàn giao k t qu ph ng v n, th c hành:
ế ả ấ ự ấ ng có ch ký ữ ả ượ ổ ủ ợ ưở ấ ỏ ỏ a) K t qu ch m ph ng v n, th c hành ph i đ ự ấm ph ng v n, th c hành và c a Tr ủ c a các thành viên ch ế ả c t ng h p vào b ng k t qu chu ng ban ki m ả ể tra sát h ch;ạ
ể ế ạ ỏ ỏ ng ban ki m tra sát h ch bàn giao k t qu ph ng ấ ch c ph ng v n, th c hành, Tr ổ ứ ủ ộ ồ ự ự ả ể Ủ ự ư ể ưở b) Sau khi t ấ v n, th c hành c a các thí sinh d xét tuy n cho y viên kiêm Th ký H i đ ng xét tuy n;
Ủ ư ể ế ả ổ ợ ể ộ ồ ủ ị ể ệ ộ ồ c) y viên kiêm Th ký H i đ ng xét tuy n có trách nhi m t ng h p chung k t qu xét tuy n ủ c a các thí sinh và báo cáo Ch t ch H i đ ng xét tuy n;
ủ ị ề ể ẩ ị ơ ư i đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n tuy n ộ ồ ứ ờ ứ ả ầ ơ ể ứ ế ậ ể d) Ch t ch H i đ ng xét tuy n báo cáo ng ụ d ng công ch c, viên ch c công nh n k t qu xét tuy n.
ệ ế ủ ả ậ ế ả ự ệ ơ ế ượ ả ờ ỏ ấ 4. Vi c bàn giao k t qu ph ng v n, th c hành ph i l p thành biên b n có s ch ng ki n c a ủ ạ thành viên Ban giám sát và c a đ i di n c quan công an (n u đ ự ứ c m i tham gia).
ề ể ỳ Đi u 6. Giám sát k xét tuy n
ể ụ ứ ề ậ ườ ứ ỳ ầ ơ ể ưở ồ ứ ẩm quy n tuy n d ng công ch c, viên ch c ph i thành l p Ban i đ ng đ u c quan có th 1. Ng ọ giám sát k xét tuy n (sau đây g i chung là Ban giám sát) g m: Tr ả ng ban và các thành viên.
ử ữ ườ ệ ủ ộ ồ ộ ồ ể i tham gia H i đ ng xét tuy n và các Ban giúp vi c c a H i đ ng xét ể 2. Không c nh ng ng tuy n làm thành viên Ban giám sát.
ử ữ ẹ ườ ự ố ớ ồ ệ ủ ặ ợ ườ ặ ỷ ậ ườ ử ặ ờ ị ị i có quan h là cha, m , anh, ch , ể ẻ ợ i d xét tuy n ế ị i đang trong th i gian b xem xét x lý k lu t ho c đang thi hành quy t đ nh 3. Không c làm thành viên Ban giám sát đ i v i nh ng ng ặ ồ ộ ủ em ru t c a bên v ho c ch ng; v ho c ch ng; con đ ho c con nuôi c a ng ữ ặ ho c nh ng ng ỷ ậ k lu t.
ộ ề ổ ứ ỳ ề ự ệ ị ể ch c k xét tuy n; v th c hi n ộ ồ ủ ỳ ệ ề ự ự ể ứ ế ệ ộ ồ ệ ủ ộ ể ệ 4. N i dung giám sát g m: Vi c th c hi n các quy đ nh v t ụ ủ ệ quy ch và n i quy c a k xét tuy n; v th c hi n ch c trách, nhi m v c a các thành viên H i ồ đ ng xét tuy n và các thành viên tham gia các Ban giúp vi c c a H i đ ng.
ệ ủ ệ ủ ộ ồ ộ ồ ể ơ ể ị 5. Đ a đi m giám sát: N i làm vi c c a H i đ ng xét tuy n và các Ban giúp vi c c a H i đ ng xét tuy n.ể
ự ề ấ ỏ ờ ỏ ộ ồ ượ ắ ề ở ộ ồ ể ỳ ề c quy n yêu ế ự ệ ủ ị ế ộ ạ ượ ỳ ế ộ ệ ả ể ậ
c quy n vào phòng ph ng v n, th c hành trong th i gian ph ng 6. Thành viên Ban giám sát đ ủ ấ v n, th c hành; có quy n nh c nh thí sinh và các thành viên c a H i đ ng, thành viên các Ban ệ ự giúp vi c c a H i đ ng trong vi c th c hi n quy ch , n i quy k xét tuy n; đ ố ớ ầ c u giám th phòng thi l p biên b n đ i v i thí sinh vi ph m quy ch , n i quy k xét tuy n (n u có).
ộ ể ủ ộ ồ ế ạ ộ ồ ề ậ ượ ề ộ ồ ề ệ ị ề ổ ứ ể ụ ứ ị ờ ch c tuy n d ng công ch c, viên ch c xem xét, x lý theo quy ẩ ậ ề ơ ủ ứ ứ ệ ủ 7. Khi phát hi n vi ph m n i quy, quy ch xét tuy n c a thành viên H i đ ng, thành viên c a các ệ ủ ạ ả c quy n l p biên b n v vi ph m đó Ban giúp vi c c a H i đ ng thì thành viên Ban giám sát đ ườ ứ ụ ồ ầ ơ ỉ ủ ị và đ ngh Ch t ch H i đ ng đình ch làm nhi m v ; đ ng th i báo cáo ng i đ ng đ u c ử ứ quan, đ n v có th m quy n t ộ ị đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c, viên ch c.
ệ ụ ượ ự ệ c giao ứ ặ ủ ệ ộ ồ ặ ệ ủ ệ ủ ơ ặ ệ ộ ồ ệ ủ ỉ ệ ự ụ ề ề ầ ơ ệ ử ề ệ ậ ề ụ ệ ứ 8. Khi phát hi n thành viên Ban giám sát không th c hi n đúng ch c trách, nhi m v đ ho c can thi p vào công vi c c a các thành viên H i đ ng ho c c a các thành viên Ban giúp ộ ồ ớ ộ vi c c a H i đ ng v i đ ng c , m c đích cá nhân thì các thành viên H i đ ng ho c thành viên ị ưở ộ ồ ng ban giám sát đình ch vi c th c hi n Ban giúp vi c c a H i đ ng có quy n đ ngh Tr ơ ả ẩ ị ườ ứ i đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n qu n lý xem xét, x lý nhi m v và báo cáo ng ứ ộ ủ ị trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c, viên ch c.
ề ả ạ ố ế ế Đi u 7. Gi i quy t khi u n i, t cáo
ế ợ ơ ch c k xét tuy n, tr ư ế ng h p có đ n th ki n ngh , khi u n i, t cáo thì ổ ứ ỳ ả ị ậ ề ườ ế ộ ồ ủ ế ị 1. Trong quá trình t ể H i đ ng xét tuy n ph i xem xét gi ạ ố ể ả i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t ạ ố cáo.
ư ế ế ể ơ ộ ồ ứ ứ ẩ ơ ơ ợ ó đ n th ki n ngh , khi u n i, t ng h p c ể ả i th thì c quan, đ n v có th m quy n tuy n d ng công ch c, viên ch c xem xét, ạ ố cáo v k xét tuy n sau khi H i đ ng xét ề ạ ố ị ị ậ ề ủ ế ế ị ườ 2. Tr ể tuy n đã gi ả i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t gi ề ỳ ể ụ cáo.
ữ ư ề ệ Đi u 8. L u tr tài li u
ể ệ ề ổ ứ ỳ ể ả ch c k xét tuy n do ng ứ ườ ứ ả ủ ồ ể ụ ề ề ỳ ẩ ể ườ ự ể ả ổ ợ ả ị ộ ọ ấ ặ ả ế ộ ề ỏ ậ ề ỏ ấ ể ạ ả ạ ầ i đ ng đ u 1. Tài li u v k xét tuy n bao g m: Các văn b n v t ứ ộ ơ c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c, viên ch c ký ban hành; các văn b n c a H i ộ ồ ể ồ đ ng xét tuy n; biên b n các cu c h p H i đ ng xét tuy n; danh sách t ng h p ng i d tuy n; ặ ự các biên b n giao nh n đ ph ng v n ho c th c hành (kèm theo đáp án), biên b n xác đ nh tình ự tr ng niêm phong đ ph ng v n ho c th c hành, biên b n vi ph m quy ch , n i quy xét tuy n
ả ể ế ặ ấ ỏ ổ ợ ề ố ể ả ả ậ ế ể ế ả ả ấ i quy t ặ ế ị ạ ế ự ế ể ỳ ế ể ế ả ỏ ự (n u có); đ g c đ ph ng v n ho c th c hành; b ng t ng h p k t qu đi m ph ng v n ho c th c hành; k t qu xét tuy n; quy t đ nh công nh n k t qu xét tuy n; biên b n gi khi u n i, t ả ế ạ ố cáo (n u có) và các lo i văn b n khác liên quan đ n k xét tuy n.
ấ ậ ể ừ ể Ủ ư ế ỳ ị ứ ơ ị ứ ể ổ ứ ư ể ụ ị ẩ ề ỳ ủ ữ ệ ch c l u tr , qu n lý các tài li u v k xét tuy n theo quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề ể ộ ồ 2. Ch m nh t là 30 ngày k t ngày k t thúc k xét tuy n, y viên Th ký H i đ ng xét tuy n ơ ề ổ ứ ệ ch c tuy n d ng công ch c, ch u trách nhi m bàn giao cho c quan, đ n v có th m quy n t ể ả viên ch c đ t ữ ư l u tr .
ươ Ch ng II
Ứ Ứ Ạ Ệ Ề XÉT THĂNG H NG CH C DANH NGH NGHI P VIÊN CH C
ộ ồ ứ ệ ề ề ạ ứ Đi u 9. H i đ ng xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c
ạ ứ ệ ộ ồ ạ ề ầ ơ ứ ẩ ộ ồ t là H i đ ng xét ch c thăng h ng ạ ị ộ ồ ạ ứ ệ ừ ệ ể ỳ ế ắ ứ t t 1. H i đ ng xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c (sau đây vi ề ổ ứ ơ ườ ứ i đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n t thăng h ng viên ch c) do ng ứ ạ ậ ứ ề ch c danh ngh nghi p viên ch c quy t đ nh thành l p. H i đ ng xét thăng h ng viên ch c ho t ộ đ ng theo t ng k xét tuy n và t ế ị ụ ể i th sau khi hoàn thành nhi m v . ự ả gi
ụ ứ ự ệ ệ ề ạ ạ ị ạ ả i kho n 4 ề ố ị ị 2. H i độ ồng xét thăng h ng viên ch c th c hi n, nhi m v quy n h n theo quy đ nh t Đi u 31 Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP.
ộ ợ ề ứ ộ ườ ng h p B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành quy đ nh n i dung, ứ ị ồ ơ ứ ị ẩ ấ ứ ả ạ ệ ề ể ồ ơ ể ẩ ể ậ ạ ứ ự ậ ứ ạ ề ệ ế ạ ặ ứ ạ ể ế ề ể ạ ạ ị ệ 3. Tr ể ứ ạ ệ hình th c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p có th m đ nh và ch m đi m h s thăng h ng ộ ồ ạ ủ ị ặ ổ ứ ề ch c ki m tra sát h ch thì Ch t ch H i đ ng xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p ho c t ẩ ồ ơ ấ ị ị viên ch c thành l p Ban th m đ nh h s đ th m đ nh và ch m đi m h s viên ch c d xét ị ề thăng h ng ch c danh ngh nghi p theo quy đ nh t i Đi u 11 Quy ch này ho c thành l p Ban ổ ứ i Đi u 4 Quy ch này. ki m tra sát h ch và t ch c ki m tra, sát h ch theo quy đ nh t
ộ ồ ơ ị ẩ ề ứ ượ ử ụ c s d ng con d u, tài kho n c a c quan, đ n v có ề ệ ầ ơ ả ủ ơ ạ ộ ề ấ ứ ị ủ ậ ẩ ơ ạ ạ ứ ứ ế ị ạ ạ 4. H i đ ng xét thăng h ng viên ch c đ ứ ộ ồ th m quy n xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c trong các ho t đ ng c a H i đ ng ộ ồ ườ ứ i đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n thành l p H i đ ng xét thăng h ng viên ch c do ng xét thăng h ng viên ch c quy t đ nh.
ề ạ ủ ộ ồ ụ ề ệ ạ Đi u 10. Nhi m v , quy n h n c a các thành viên H i đ ng xét thăng h ng
ộ ồ ủ ị ạ 1. Ch t ch H i đ ng xét thăng h ng:
ị ộ ồ ỉ ạ ự ệ ạ ổ ứ ch c th c hi n các nhi m v c a H i đ ng xét thăng h ng và ch đ o ứ ụ ủ ứ ệ ề ệ ạ ủ ệ ậ ị a) Ch u trách nhi m t ệ vi c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c đúng quy đ nh c a pháp lu t;
ụ ụ ể ộ ồ ừ ệ b) Phân công nhi m v c th cho t ng thành viên H i đ ng;
ế ị ồ ơ ế ể ẩ ậ ặ ạ ị c) Quy t đ nh thành l p Ban th m đ nh h s ho c Ban ki m tra sát h ch (n u có);
ổ ứ ệ ề ế ấ ặ ặ ả ỏ ế ộ ự ả ự ậ ệ ả ị d) T ch c vi c xây d ng đ ph ng v n ho c th c hành ho c làm bài kh o sát (n u có) theo đúng quy đ nh, b o đ m theo ch đ tài li u "M t";
ứ ề ạ ơ ề i đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n xét thăng h ng ch c danh ngh ườ ứ ứ ầ ơ ế ậ ẩ ạ ứ ứ ệ ề ệ ả ị đ) Báo cáo ng nghi p viên ch c công nh n k t qu xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c;
ả ạ ố ế ế ổ ứ ỳ ạ g) Gi i quy t khi u n i, t cáo trong quá trình t ch c k xét thăng h ng.
ụ ụ ể ộ ồ ủ ị ủ ự ệ ệ ạ ộ ồ 2. Các thành viên c a H i đ ng xét thăng h ng th c hi n nhi m v c th do Ch t ch H i đ ng phân công.
ộ ồ ủ ị Ủ ư ộ ồ 3. y viên kiêm Th ký H i đ ng giúp Ch t ch H i đ ng:
ộ ọ ủ ệ ủ ộ ồ ộ ồ ả ả ẩ ị a) Chu n b các văn b n, tài li u c a H i đ ng và ghi biên b n các cu c h p c a H i đ ng;
ự ự ế ể ạ ả ị ệ ổ ứ b) T ch c vi c thu phí d xét tuy n, qu n lý thu, chi và thanh quy t toán phí d xét thăng h ng theo quy đ nh;
ộ ồ ế ả ạ ớ ổ c) T ng h ạ ợp, báo cáo k t qu xét thăng h ng v i H i đ ng xét thăng h ng.
ồ ơ ề ẩ ị Đi u 11. Ban Th m đ nh h s
ị ẩ ồ ơ ứ ề ệ ạ ế ắ t t t là ồ ơ ủ ị ưở ậ ạ ẩ ồ ị ng ban và các ư ứ 1. Ban Th m đ nh h s xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c (sau đây vi ộ ồ Ban Th m đ nh h s ) do Ch t ch H i đ ng xét thăng h ng thành l p, g m: Tr ộ thành viên, trong đó có m t thành viên kiêm Th ký.
ạ ủ ụ ề ệ ưở ẩ ị 2. Nhi m v , quy n h n c a Tr ồ ơ ng ban Th m đ nh h s :
ụ ệ ẩ ị a) Phân công nhi m v thành viên Ban Th m đ nh h s , b o đ m nguyên t c m i h s c a ứ ồ ơ ả ẩ ắ ể ả ị ự ấ ả ạ ấ ỗ ồ ơ ủ ồ ơ ng viên d xét thăng h ng ph i có ít nh t 02 thành viên th m đ nh, ch m đi m h s ;
ổ ả ẩ ộ ồ ồ ơ ư ể ấ ả ợ ị ế b) T ng h p k t qu th m đ nh, ch m đi m h s và bàn giao biên b n cho Th ký H i đ ng xét thăng h ng;ạ
ồ ơ ủ ậ ế ả ẩ ứ ự ể ả ấ ạ ị c) B o m t k t qu th m đ nh, ch m đi m h s c a các ng viên d xét thăng h ng.
ạ ủ ụ ề ệ ẩ ị ồ ơ 3. Nhi m v , quy n h n c a thành viên Ban Th m đ nh h s :
ồ ơ ủ ủ ứ ệ ệ ấ ị ủ ưở ậ a) Th c hi n nhi m v th m đ nh, ch m đi m h s c a các ng viên theo phân công c a Tr ụ ẩ ự ể ị ng ban và đúng quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ấ ổ ứ ồ ơ ớ ể ẩ ị ưở ấ ch c th m đ nh, ch m đi m h s v i Tr ng ạ ứ ử ế b) Báo cáo d u hi u vi ph m trong quá trình t ị ban và ki n ngh hình th c x lý;
ồ ơ ủ ậ ế ả ẩ ứ ể ả ị ấ c) B o m t k t qu th m đ nh, ch m đi m h s c a các ng viên.
ẩ ẩ ị ồ ơ 4. Tiêu chu n thành viên Ban Th m đ nh h s :
ứ ề ạ ẩ ị i đ ự ệ c c làm thành viên Ban Th m đ nh h s xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p ợ ứ ình đ chuyên môn, kinh nghi m công tác trong ngành, lĩnh v c phù h p ồ ơ ệ ạ ứ ự ứ ề ệ ườ ượ ử a) Ng ộ ả ph i là viên ch c có tr ớ v i ch c danh ngh nghi p viên ch c d xét thăng h ng;
ử ồ ơ ố ớ ườ ữ ẩ ườ ự ủ ẻ ợ ợ ồ ặ ườ ỷ ậ ặ ờ ặ ử ữ ặ ị i đang trong th i gian b xem xét x lý k lu t ho c đang thi hành ộ ặ ỷ ậ ị ạ ế ị ẹ ệ ị b) Không c làm thành viên Ban Th m đ nh h s đ i v i nh ng ng i có quan h là cha, m , ồ i d xét anh, ch , em ru t bên v ho c ch ng; v ho c ch ng; con đ ho c con nuôi c a ng thăng h ng ho c nh ng ng quy t đ nh k lu t.
ổ ứ ứ ề ệ ề ạ Đi u 12. T ch c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p
ị ổ ứ ạ ẩ 1. Chu n b t ch c xét thăng h ng:
ộ ứ ứ ề ả ẩ ị ệ ứ ề ủ ộ ệ ứ ủ ị ứ ệ ề ứ ứ ạ ề ạ ổ ế ụ ể ộ ộ ồ ạ ụ ụ ể ừ ứ ệ ạ a) Căn c quy đ nh c a B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành v tiêu ộ chu n, đi u ki n, n i dung, hình th c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p, Ch t ch H i ồ đ ng xét thăng h ng viên ch c ph bi n c th n i dung, hình th c xét thăng h ng, phân công nhi m v c th cho t ng thành viên H i đ ng xét thăng h ng viên ch c;
ị ấ ồ ơ ứ ể ả ng ẩ ả ị ầ ủ ướ ứ ạ ứ ệ ề ả ả ộ ệ ằ ả ọ ứ ạ ở ồ ơ ề ả ậ ệ ậ ị ộ b) N i dung th m đ nh, ch m đi m h s xét thăng h ng ph i căn c vào quy đ nh và h ẫ ủ d n c a B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành và yêu c u c a ch c danh ề ngh nghi p xét thăng h ng; ph i b o đ m tính chính xác, công b ng, khách quan, khoa h c; ả vi c giao, nh n, m h s đ u ph i l p biên b n theo quy đ nh;
ợ ộ ả ứ ứ ệ ứ ệ ổ ứ ề ạ ề ứ ó ki m tra sát h ch thì tr ị c ngày t ướ ệ ậ ệ ộ ồ ấ ụ ể ờ ổ ứ ử ể ạ ị ể ạ ộ ườ ng h p B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành quy đ nh vi c xét c) Tr ạ ể ể ch c ki m thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c c ứ ự ể ạ tra sát h ch ít nh t 15 ngày, H i đ ng xét thăng h ng g i thông báo tri u t p viên ch c d ki m ạ ch c ki m tra sát h ch; n i dung, tra sát h ch, trong đó thông báo c th th i gian, đ a đi m t ứ hình th c ki m ể tra sát h ch;ạ
ướ ổ ứ ộ ồ ệ c ngày t ạ ể tra sát h ch ít nh t 01 ngày làm vi c, H i đ ng xét thăng h ng niêm ch c ki m ứ ơ ồ ị ạ ố ệ ạ ị ổ ứ ể ế ề ạ ạ ộ ạ ể ể ch c ki m i đ a đi m t ấ d) Tr ự ể ế y t danh sách viên ch c theo s báo danh d ki m tra sát h ch; s đ v trí các phòng đ ki m ể ứ tra sát h ch; n i quy, quy ch xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p t tra sát h ch;ạ
ướ ệ Ủ ề ệ ấ ch c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p ít nh t 01 ngày làm vi c, y viên ổ ứ ộ ồ ứ ả ạ ạ ẩ ỳ ị c ngày t ư ồ đ) Tr kiêm Th ký H i đ ng xét thăng h ng ph i hoàn thành các công tác chu n b cho k xét thăng ạ h ng g m:
ị ẫ ẩ ế ổ ứ ể ạ ch c xét thăng h ng: Danh sách thí sinh đ g i vào ẫ ạ ậ ự ể ả ể ọ ạ ẫ ả ạ ả ề ể tra sát h ch; m u biên b n m đ ki m tra sát h ch; m u biên b n ở ề ể ạ ậ ả ể ế ộ ế ạ ấ ờ ậ ụ ả ạ ế ộ ữ ạ , v t d ng c a thí sinh vi ph m quy ch , n i quy xét ả ử ủ ả ẫ ạ ẫ Chu n b các m u bi u liên quan đ n t ể phòng ki m ể tra sát h ch; danh sách đ thí sinh ký xác nh n sau khi d ki m tra sát h ch; m u ẫ ạ biên b n giao, nh n đ ki m ẫ bàn giao k t qu ki m tra sát h ch; m u biên b n x lý vi ph m quy ch , n i quy xét thăng ạ các gi y t h ng; m u biên b n t m gi ệ ề ứ thăng h ng ch c danh ngh nghi p và các m u biên b n khác có liên quan.
ẩ ồ ơ ẩ ạ ộ ồ ạ ể ộ ồ ị ủ ị Ủ ứ ủ ị ầ ủ ọ ẻ ủ ạ ể tra sát h ch in đ y đ h tên và ch c danh. Th c a các thành ng ban ki m ụ ụ ỳ ưở ứ ị ẻ Chu n b th cho các thành viên H i đ ng xét thăng h ng; Ban th m đ nh h s ; Ban ki m tra sát ậ ẻ ủ ộ ạ h ch; b ph n ph c v k xét thăng h ng. Th c a Ch t ch, Phó Ch t ch, y viên H i đ ng ạ xét thăng h ng, Tr ỉ viên khác ch in ch c danh.
ổ ứ ể ẩ ấ ị ồ ơ 2. T ch c th m đ nh, ch m đi m h s :
ố ớ ừ ể ấ ẩ ẩ ị ị ồ ơ ổ ứ ổ ỗ ồ ơ ể ế ể ể ấ ầ ồ ơ ch c th m đ nh, ch m đi m chung đ i v i t ng h s a) Các thành viên Ban th m đ nh h s t ủ ể và ghi đi m (đi m thành ph n và t ng đi m) vào phi u ch m đi m c a m i h s đó, trong đó
ộ ể ừ ế ế ể ệ ấ ẩ phi u ch m đi m. Vi c th m đ nh, ướ ờ i t ả ộ ồ ơ ự ể ề ệ ị ề ộ ủ ứ ấ ứ ạ ị có đi m c ng thêm (n u có); t ng thành viên ký tên d ứ ệ ch m đi m h s th c hi n theo đúng quy đ nh c a B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ị ch c chuyên ngành quy đ nh v n i dung, hình th c xét thăng h ng.
ẩ ể ế ả ấ ấ ố ồ ơ ế ể ể ạ ị ể ưở b) Khi th m đ nh, ch m đi m h s , n u các thành viên không th ng nh t thì chuy n k t qu lên ế ị Tr ng ban ki m tra sát h ch đ xem xét, quy t đ nh;
ế ổ ị c t ng h p vào b ng t ng ả ẩ ả ả ồ ơ ợ ể ể ủ ẩ ả ượ ổ ấ ạ ấ ữ ồ ơ ộ ồ ư ẩ ị ồ ơ ủ ừ ứ c) K t qu th m đ nh, ch m đi m h s c a t ng ng viên ph i đ ị ợ h p k t qu chung có ch ký c a các thành viên tham gia th m đ nh, ch m đi m h s và ưở Tr ế ng ban Th m đ nh h s bàn giao cho Th ký H i đ ng xét thăng h ng.
ổ ứ ạ ể 3. T ch c ki m tra sát h ch:
ứ ế ắ ể ả ệ t, tr c nghi m: Vi c t ch c làm bài ki m tra sát h ch ph i ệ ổ ứ ạ ệ ạ ộ ụ ể tra sát h ch là nhi m v coi thi trong m t phòng thi i thi u có 02 thành viên Ban ki m ứ ố ố ố ớ a) Đ i v i hình th c làm bài thi vi ể ố ả ả b o đ m t ỗ và m i phòng thi b trí t i đa không quá 25 ng viên;
ứ ưở ể ệ ạ ự ỏ ố ớ ừ ả ổ ứ ừ ở ừ ể ể ả ạ ấ ỏ ấ ự ụ ng ban Ki m tra sát h ch phân công nhi m v ấ ố ượ ứ ng ng viên mà chia thành t ng nhóm ph ng v n, th c hành ủ ch c ch m đi m ph ng 02 thành viên c a Ban ki m tra sát h ch tr lên t ỏ b) Đ i v i hình th c ph ng v n, th c hành: Tr cho t ng thành viên, tùy vào s l ả b o đ m ph i có t ự ấ v n, th c hành.
ự ố ớ ứ ệ ệ ệ ả ạ ằ ấ ỏ
ự ể Không th c hi n vi c phúc kh o đ i v i vi c ki m tra sát h ch b ng hình th c ph ng v n, th c hành.
ệ ổ ứ ự ự ư ệ ấ ỏ ị ạ ề ế ả Vi c t ch c ph ng v n, th c hành th c hi n nh quy đ nh t i kho n 2 Đi u 5 Quy ch này.
ế ị ế ả ạ ổ ợ 4. T ng h p, quy t đ nh k t qu xét thăng h ng:
ộ ồ ủ ế ạ ả ạ ổ ợ ư ể ạ ứ ệ a) Th ký H i đ ng xét thăng h ng có trách nhi m t ng h p k t qu xét thăng h ng c a các ng ộ ồ viên đ báo cáo H i đ ng xét thăng h ng.
ể ủ ị ộ ồ ổ ứ ọ ế ả ủ ủ ả ổ ch c h p đ xem xét k t qu xét thăng h ng c a các ng viên; các thành viên c a H i đ ng trao đ i, th o lu n công khai, dân ch v k t qu xét ủ ạ ộ ồ ộ ồ ứ ế ch c b u Ban ki m phi u và ti n hành ạ ế ả ạ ả ứ ạ ồ ồ ể ấ ộ ộ ạ ủ ề ế ể ế ứ ố ộ ồ ố ớ ế ầ ự ế ủ ủ ổ ọ ố ỏ ồ ế ế ạ i phiên h p; H i đ ng xét thăng h ng ả ạ ạ ả ọ ả ọ ạ b) Ch t ch H i đ ng xét thăng h ng t ậ ứ ổ ứ ầ thăng h ng c a các ng viên; H i đ ng xét thăng h ng t ỏ b phi u đ ng ý hay không đ ng ý đ i v i k t qu xét thăng h ng c a các ng viên; ng viên trúng tuy n ph i đ t ít nh t 1/2 (m t ph n hai) s phi u đ ng ý c a t ng s thành viên H i ạ ồ đ ng xét thăng h ng tham gia h p và tr c ti p b phi u t ế thông qua biên b n và k t qu h p xét thăng h ng;
ườ ứ ề ị ơ i đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n ủ ị ạ ầ ơ ế ị ộ ồ ứ ẩ ả ạ ệ ứ ề ế ậ
c) Ch t ch H i đ ng xét thăng h ng báo cáo ng thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c xem xét, quy t đ nh công nh n k t qu xét thăng h ng.ạ
ườ ự ể ề ỳ ạ ệ ệ ả ứ ứ ạ ị i văn b n quy đ nh ệ ệ ng d n c a B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành t ề ề ứ ứ ệ ạ ộ ộ ự ả ứ ị i trúng tuy n k xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p th c hi n theo 5. Vi c xác đ nh ng ả ộ ẫ ủ ướ h ệ ề ẩ ề v tiêu chu n, đi u ki n, n i dung, hình th c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p thu c ngành, lĩnh v c qu n lý.
ả ế ề ạ ả Đi u 13. Phúc kh o k t qu xét thăng h ng
ờ ạ ế ạ ngày niêm y t c ạ ề ử ơ ế ạ ố ề ả ị ệ ệ ừ ng b u đi n). Không ch p nh n gi ị ườ ư ư ệ ử ả ử ằ ề ả ơ ể ừ ế ông khai k t qu xét thăng h ng, ng ườ ự ả i d xét 1. Trong th i h n 15 ngày, k t ị ề ả ả ả thăng h ng có quy n g i đ n đ ngh phúc kh o k t qu xét thăng h ng. Không phúc kh o đ i ử ơ ậ ượ ờ ạ ớ ơ ngày g i đ n theo c sau th i h n quy đ nh nêu trên (tính t v i đ n đ ngh phúc kh o nh n đ ấ ư ả ậ ấ ơ ượ ử ế ơ d u b u đi n trên phong bì đ n n u đ n đ i c g i theo đ ị ế quy t phúc kh o các đ n đ ngh phúc kh o g i b ng th đi n t , Fax, Telex.
ả ổ ứ ế ề ậ ả ị ch c ể ừ ộ ồ ủ ị ấ ậ ể ồ ơ ữ ẩ ạ ồ ị ơ ờ ạ ờ ạ ngày h t th i h n nh n đ n đ ngh phúc kh o, ph i t 2. Trong th i h n 15 ngày k t ả ế ị ạ ả ch m phúc kh o. Ch t ch H i đ ng xét thăng h ng quy t đ nh thành l p Ban phúc kh o, không bao g m nh ng thành viên đã tham gia vào Ban th m đ nh h s , Ban ki m tra sát h ch.
ụ ẩ ồ ơ ể ể ằ ấ ạ ị ệ ệ ự ặ ả 3. Ban phúc kh o th c hi n nhi m v th m đ nh, ch m đi m h s và ki m tra, sát h ch b ng ế ứ hình th c thi vi ệ ắ t ho c tr c nghi m.
ế ườ ự ợ ạ ả ầ ị ủ ị ể ệ ườ ồ ơ ầ ng h p k t qu phúc kh o có s chênh l ch so v i k t qu l n đ u, Ch t ch H i đ ng ấ i tham gia th m đ nh, ch m đi m h s , ki m ả ạ ự ế ườ ộ ồ ể ế ị ữ ấ ể ả ả ạ ớ ế ẩ i tham gia ch m phúc kh o (có ghi biên b n) đ xem xét, quy t đ nh ả ả 4. Tr ố xét thăng h ng cho đ i tho i tr c ti p gi a ng ầ ầ tra sát h ch l n đ u và ng ả ế k t qu phúc kh o.
ế ả ộ ồ ạ ạ ả ả ứ ết qu chính th c c a k xét thăng h ng. H i đ ng xét thăng h ng ườ ứ ủ ỳ ị ề ả ơ 5. K t qu phúc kh o là k viên ch c thông báo cho ng i có đ n đ ngh phúc kh o.
ẩ ủ ư ệ ẩ ể ể ấ ẩ ạ ị ự ả 6. Tiêu chu n thành viên tham gia Ban phúc kh o th c hi n nh tiêu chu n c a thành viên Ban ồ ơ th m đ nh, ch m đi m h s ; Ban ki m tra sát h ch.
ề ạ ỳ Đi u 14. Giám sát k xét thăng h ng
ề ị ơ i đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n t ứ ch c thăng h ng ch c danh ngh nghi p ề ổ ứ ạ ẩ ỳ ạ ọ ả
ườ ứ ệ 1. Ng ứ viên ch c ph i thành l p Ban giám sát k xét thăng h ng (sau đây g i chung là Ban giám sát), ưở ồ g m: Tr ầ ơ ậ ng ban và các thành viên.
ử ữ ệ ủ ộ ồ ườ ứ ạ i tham gia H i đ ng xét thăng h ng viên ch c, các Ban giúp vi c c a ộ ồ ứ 2. Không c nh ng ng ạ H i đ ng xét thăng h ng viên ch c tham gia làm thành viên Ban giám sát.
ử ữ ị ẹ ườ ự ố ớ ồ ẻ ợ ợ ặ ườ ệ ủ ặ ỷ ậ ử ữ ị ườ i có quan h là cha, m , anh, ch , ặ i d xét thăng ế i đang trong th i gian b xem xét x lý k lu t ho c đang thi hành quy t ộ ủ ặ ỷ ậ 3. Không c làm thành viên Ban giám sát đ i v i nh ng ng ặ ồ em ru t c a bên v ho c ch ng; v ho c ch ng; con đ ho c con nuôi c a ng ờ ạ h ng ho c nh ng ng ị đ nh k lu t;
ộ ự ệ ồ ị ệ ụ ủ ạ ệ ủ ệ ệ ạ ề ổ ứ ỳ ứ ệ ệ ủ ị ộ ồ ộ ồ ủ ệ ự 4. N i dung giám sát g m: Vi c th c hi n các quy đ nh v t ch c k xét thăng h ng; vi c th c ự ậ ề hi n các quy đ nh c a pháp lu t v xét thăng h ng; vi c th c hi n ch c trách, nhi m v c a các thành viên H i đ ng và c a các thành viên tham gia các Ban giúp vi c c a H i đ ng.
ể ệ ủ ệ ủ ộ ồ ạ ơ ộ ị 5. Đ a đi m giám sát: N i làm vi c c a H i đ ng xét thăng h ng và các Ban giúp vi c c a H i đ ng.ồ
ộ ồ ề ắ ở c quy n nh c nh thí sinh, các thành viên khác H i đ ng và thành ệ ủ ế ộ ượ ộ ồ ị ạ ế ộ ệ ố ớ ề ầ ậ ạ ế 6. Thành viên Ban giám sát đ ệ ự viên các Ban giúp vi c c a H i đ ng trong vi c th c hi n quy ch và n i quy xét thăng h ng, ượ ả đ c quy n yêu c u giám th phòng thi l p biên b n đ i v i thí sinh vi ph m quy ch , n i quy ạ ỳ k xét thăng h ng (n u có).
ộ ể ủ ộ ồ ế ạ ộ ồ ượ ề ệ ệ ủ ủ ị ủ ạ ườ ề ệ ỉ i ứ ứ ệ ẩ ạ ề ậ ụ ồ ch c thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c ề ổ ứ ậ ề ị ầ ơ ử ộ ồ ị ị ủ ứ 7. Khi phát hi n vi ph m n i quy, quy ch xét tuy n c a thành viên H i đ ng, thành viên c a các ả c quy n l p biên b n v vi ph m đó Ban giúp vi c c a H i đ ng thì thành viên Ban giám sát đ ờ ạ và đ ngh Ch t ch H i đ ng xét thăng h ng đình ch làm nhi m v ; đ ng th i báo cáo ng ề ơ ứ đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n t xem xét, x lý theo quy đ nh c a pháp lu t v viên ch c.
ệ ụ ượ ự ệ c giao ứ ặ ủ ệ ộ ồ ặ ệ ủ ệ ủ ơ ặ ệ ộ ồ ệ ủ ỉ ệ ự ệ ử ệ ề ụ ề ề ầ ơ ườ ứ i đ ng đ u c quan, đ n v c ậ ề ủ ụ ệ ứ ứ 8. Khi phát hi n thành viên Ban giám sát không th c hi n đúng ch c trách, nhi m v đ ho c can thi p vào công vi c c a các thành viên H i đ ng ho c c a các thành viên Ban giúp ộ ồ ớ ộ vi c c a H i đ ng v i đ ng c , m c đích cá nhân thì các thành viên H i đ ng ho c thành viên ị ưở ộ ồ ng ban giám sát đình ch vi c th c hi n Ban giúp vi c c a H i đ ng có quy n đ ngh Tr ơ ả ị ó thẩm quy n qu n lý xem xét, x lý nhi m v và báo cáo ng ộ ị trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c, viên ch c.
ề ả ạ ố ế ế Đi u 15. Gi i quy t khi u n i, t cáo
ườ ế ạ ch c k xét thăng h ng, tr ư ế ng h p có đ n th ki n ngh , khi u n i, t ố cáo ổ ứ ỳ ạ ộ ồ ạ ả ứ ợ ả ị ơ ế ị ủ ậ ề i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t v ạ ố ế 1. Trong quá trình t thì H i đ ng xét thăng h ng viên ch c ph i xem xét gi khi u n i, t cáo.
ườ ề ỳ ạ ị ộ ồng ư ế ng h p có đ n th ki n ngh , khi u n i, t ể ạ ố ị ạ ơ ch c xét thăng h ng ch c danh ế ề ổ ứ ủ ậ ề ề ả ị ế ơ ợ 2. Tr ơ ả ạ i th thì c quan, đ n v có th m quy n t xét thăng h ng đã gi ế ứ ệ ngh nghi p viên ch c xem xét, gi cáo v k xét thăng h ng sau khi H i đ ứ ẩ ạ ố cáo. i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t
ữ ư ề ệ Đi u 16. L u tr tài li u
ồ ề ỳ ề ổ ứ ỳ ườ ủ ả ạ ẩ ch c k xét thăng h ng c a ng ề ứ ứ ề ạ ệ ộ ồ ạ ạ ế ạ ạ ạ ợ ứ ự ế ế ế ậ ạ ạ ả ủ ổ ế ị ạ ế ả ạ ỳ ạ ệ i 1. Tài li u v k xét thăng h ng bao g m: Các văn b n v t ầ ơ ứ ó th m quy n thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c ký ban hành; các đ ng đ u c quan c ộ ọ ả ộ ồ văn b n c a H i đ ng xét thăng h ng; biên b n các cu c h p H i đ ng xét thăng h ng; danh ả ả sách t ng h p viên ch c d xét thăng h ng; các lo i biên b n bàn giao; k t qu xét thăng h ng; ế ố cáo (n u có) và ả ả ả quy t đ nh công nh n k t qu xét thăng h ng; biên b n gi i quy t khi u n i, t các lo i văn b n khác liên quan đ n k xét thăng h ng.
ậ ấ ể ừ Ủ ư ế ạ ỳ ngày k t thúc k xét thăng h ng, y viên Th ký H i đ ộ ồng xét ệ ạ 2. Ch m nh t là 30 ngày k t ị thăng h ng ch u trách nhi m:
ơ ứ ề ệ ứ ể ề ổ ứ ạ ẩ ề ỳ ữ ch c thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c đ ả ạ ổ ứ ư ữ ủ ị ch c l u tr , qu n lý theo quy đ nh c a a) Bàn giao cho c quan có th m quy n t ệ ả ư l u tr , qu n lý các tài li u v k xét thăng h ng t ữ ậ ề ư pháp lu t v l u tr ;
ộ ồ ơ ồ ơ ứ ủ ấ ả ơ ườ ự ề ệ ạ b) Bàn giao cho c quan đ ng ượ c phân c p qu n lý h s viên ch c toàn b h s cá nhân c a ứ i d xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p./.
Ộ N I QUY
Ỳ Ể Ụ Ứ Ứ Ứ Ạ Ứ Ứ Ạ Ề K TUY N D NG CÔNG CH C, VIÊN CH C, THI NÂNG NG CH CÔNG CH C, THĂNG H NG CH C DANH NGH NGHI P VIÊN CH C ộ ưở ư ố ủ Ệ s 03/2019/TTBNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 c a B tr (Ban hành kèm theo Thông t ng B ộ ộ ụ N i v )
ố ớ ề ị Đi u 1. Quy đ nh đ i v i thí sinh
ả ặ ướ ờ ể ệ ị ị c phòng thi đúng gi ụ ọ quy đ nh. Trang ph c g n gàng, th hi n v ăn minh, l ch 1. Ph i có m t tr s .ự
ứ ấ ặ ạ ộ c công dân ho c m t trong các lo i ặ ị ố ẻ ế ể ợ ấ 2. Xu t trình Gi y ch ng minh nhân dân ho c Th căn c ấ ờ gi y t tùy thân h p pháp khác đ giám th đ i chi u tr ướ ớ ư c khi vào phòng thi.
ứ ẻ ặ ố ỗ ướ c công dân ộ ồ ồ ặ ể ị ấ ể 3. Ng i đúng ch theo s báo danh, đ Gi y ch ng minh nhân dân ho c Th căn c lên m t bàn đ các giám th phòng thi và các thành viên H i đ ng thi ki m ể tra.
ỉ ượ ế ệ ạ t, th ượ c mang vào phòng thi đi n tho i ỹ ươ ậ ệ c k ; không đ ệ ng ti n k thu t thu, phát truy n tin, ề ả ấ ờ ề ạ t b ch a đ ng, truy n t i thông tin khác và các lo i gi y t , tài ế ị ứ ự ừ ườ ợ ề ị ướ ẻ c mang vào phòng thi bút vi 4. Ch đ ộ ả di đ ng, máy ghi âm, máy nh, máy vi tính, các ph ư ữ ệ ươ ng ti n sao l u d li u, thi ph ộ ế ệ li u có liên quan đ n n i dung thi (tr tr ng h p đ thi có quy đ nh khác).
ạ ỉ ử ụ ể c phát đ làm bài thi, không đ ấ ủ ữ ấ ụ ủ ả ấ c làm bài thi trên gi y khác. gi y thi ph i có đ ch ký c a ầ ủ ị ả ợ ệ ị ượ ủ ượ 5. Ch s d ng lo i gi y thi đ ị Ph i ghi đ y đ các m c quy đ nh trong gi y làm bài thi. M i t ủ ữ 02 giám th , bài thi không có đ ch ký c a 02 giám th đ ượ ỗ ờ ấ c xem là không h p l .
ỉ ượ ự ạ ặ ượ ử ụ c vi c s d ng các ế ằ t b ng m t lo i m c có màu xanh ho c màu đen. Không đ ự ộ ự ể ả 6. Bài thi ch đ ự loại m c màu khác, m c nhũ, m c ph n quang, bút chì đ làm bài thi.
ừ ầ ắ ộ ượ ủ ọ ữ c ghi h tên, ch ký c a thí sinh, ứ ệ ặ ấ ơ 7. Tr ph n ghi b t bu c trên trang phách, thí sinh không đ ch c danh, tên c quan, ho c các d u hi u khác lên bài thi.
ị ượ ặ ử ụ ố ng d n c a giám th ; gi ữ ậ ự tr t t và không đ c hút thu c ho c s d ng ấ ẫ ủ ủ ọ ướ 8. Tuân th m i h ch t kích thích trong phòng thi.
ượ ấ ổ ườ ờ i khác trong th i gian thi, không đ ấ c trao đ i gi y thi, gi y ớ ổi v i ng ấ ỳ ộ ủ ặ ậ c quay cóp bài thi c a thí sinh khác ho c có b t k m t hành đ ng gian l n nào ề ả ọ ế ộ ề i thông tin có liên quan đ n đ thi ra ngoài ừ ậ ặ ượ c trao đ 9. Không đ ượ nháp, không đ ấ khác. Nghiêm c m m i hành vi sao chép, truy n t phòng thi ho c nh n thông tin t ngoài vào phòng thi.
ế ầ ề ỏ ị ả ỏ 10. N u c n h i đi u gì, ph i h i công khai giám th phòng thi.
ầ ạ ế ườ ặ ạ i thì g ch chéo ho c g ch ngang ph n đã vi ừ t trong bài thi (tr ợ ần vi ng h p c ề ợ ế ạ t l ị 11. Tr ườ tr ng h p đ thi có quy đ nh khác).
ượ ả ượ ự ồ ộ ử ủ ờ ơn m t n a th i gian làm bài và ph i đ c ra ngoài phòng thi sau h ế ả ố ớ ờ c s đ ng ý c a i quy t cho thí sinh ra ngoài phòng thi đ i v i môn thi có th i gian 12. Ch ỉ đ ị giám th phòng thi. Không gi ướ i 60 phút. d
ợ ổ ứ ch c thi trên máy vi tính thi ng c r ế ả ả ậ ộ ả ậ ỉ ượ ời phòng thi khi đã n p bài, ế i d thi không ký xác nh n vào b ng k t ướ ả ỏ ườ ự ườ i d thi ch đ ng h p t Tr ế ồ ườ ự ờ đ ng th i ký xác nh n vào b ng k t qu thi; n u ng ể ậ ả qu thi tr c khi ra kh i phòng thi thì ph i nh n đi m không (0).
ườ ự ệ ợ ườ ả ườ ườ i d thi ký thay ng i khác thì c ng i ký thay và ng i ể ề ậ ườ Tr ượ đ ị ng h p giám th phát hi n ng ả c ký thay đ u ph i nh n đi m không (0).
ệ ể ườ ộ ồ ế ị ủ ị ợ ng h p này do Ch t ch H i đ ng thi quy t đ nh ứ ủ ế ị Vi c quy t đ nh đi m không (0) đ i v i các tr ưở căn c báo cáo c a Tr ố ớ ng ban coi thi.
ượ ị ạ ế ả c ra ngoài phòng thi theo quy đ nh t ề i kho n 12 Đi u này, n u thí ườ ấ ả ả ị ị ng thì ph i báo cho giám th phòng thi và giám th phòng thi ph i báo ả ế ờ 13. Trong th i gian không đ ố sinh có đau, m b t th ưở ngay cho Tr ng ban coi thi xem xét, gi i quy t.
ừ ờ ộ ị ố ờ ấ ả ổ ộ ố ế ườ ợ ị uyên b h t th i gian làm ng h p không gi y thi đã n p và ký vào danh sách n p bài thi. Tr ả ộ ạ ượ 14. Ng ng làm bài và n p bài cho giám th phòng thi ngay khi giám th t bài thi. Ph i ghi rõ t ng s t làm đ c bài, thí sinh cũng ph i n p l ộ ấ i gi y thi.
ụ ụ ệ ố ệ ỏ ấ ử ụ ả ị ị ể ượ ế ả ờ 15. Nghiêm c m các hành vi làm h ng h th ng máy vi tính ph c v thi; khi phát hi n máy vi c ph i k p th i báo cho giám th đ xem xét, gi tính không s d ng đ i quy t.
ố ớ ử ề ạ Đi u 2. X lý vi ph m đ i v i thí sinh
ứ ộ ả ậ ạ ạ ộ ẽ ị ử ứ ạ 1. Thí sinh vi ph m n i quy thi đ u ph i l p biên b n x lý vi ph m và tùy theo m c đ vi ph m, th ả ử ề ỷ ậ í sinh s b x lý k lu t theo các hình th c sau:
ứ ỷ ậ ả ố công ố ớ ị ộ ụ ạ a) Khi n trách: Hình th c k lu t khi n trách do giám th phòng thi l p biên b n, công b khai t ậ ể ể ỗ ạ i phòng thi và áp d ng đ i v i thí sinh vi ph m m t trong các l i sau:
ủ ố ồ ố ỗ C ý ng i không đúng ch ghi s báo danh c a mình;
ớ ườ ở ư ẫ ắ ấ ị Trao đổi v i ng i khác đã b nh c nh nh ng v n không ch p hành;
ư ử ụ ư ừ ườ ề ợ ị ượ ng h p đ thi có quy đ nh đ c mang ệ ệ Mang tài li u vào phòng thi nh ng ch a s d ng (tr tr tài li u vào phòng thi).
ả ả ố ứ ỷ ậ ả ố ớ ụ ị ộ ạ b) C nh cáo: Hình th c k lu t c nh cáo do giám th phòng thi l p biên b n, công b công khai ạ t ậ ỗ i phòng thi và áp d ng đ i v i thí sinh vi ph m m t trong các l i sau:
ử ụ ệ ừ ườ ề ợ ị ượ ử ụ ệ ng h p đ thi có quy đ nh đ c s d ng tài li u trong S d ng tài li u trong phòng thi (tr tr phòng thi);
ấ ặ ổ ườ Trao đ i bài làm ho c gi y nháp v ới ng i khác;
ườ ủ ườ Cho ng ặ i khác chép bài ho c chép bài c a ng i khác;
ệ ử ụ ộ ươ ệ ậ ỹ ng ti n k thu t thu, ế ị ứ ự ư ữ ệ ệ ả ng ti n sao l u d li u, thi t b ch a đ ng thông tin khác trong phòng thi ừ ườ ợ ị ạ S d ng đi n tho i di đ ng, máy ghi âm, máy nh, máy vi tính và các ph ề ươ phát truy n tin, ph ề ng h p đ thi có quy đ nh khác). (tr tr
ỉ ứ ỷ ậ ế ị ng ban coi thi quy t đ nh, công b công ả ả ố ư ố ớ ị ậ ụ ạ ưở ỉ thi do Tr ẫ ố ạ i phòng thi và áp d ng đ i v i thí sinh vi ph m đã b l p biên b n c nh cáo nh ng v n c ạ ộ c) Đình ch thi: Hình th c k lu t đình ch khai t tình vi ph m n i quy thi.
ủ ị ặ ầ ơ ườ ứ i đ ng đ u c ạ ứ ề ổ ứ ủ ể ụ ủ ế ơ ộ ồ ứ ứ ẩ ị ả d) H y k t qu thi: Căn c vào báo cáo c a Ch t ch H i đ ng thi ho c xét, ng quan, đ n v có th m quy n t ch c tuy n d ng công ch c, viên ch c, thi nâng ng ch công
ứ ủ ỏ ế ố ớ ế ị ứ ứ ệ ả ạ ỗ ộ ạ ch c, thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c quy t đ nh h y b k t qu thi đ i v i thí sinh vi ph m m t trong các l ề i sau:
ặ ạ ị ể ầ ặ ở ố ả ờ úng (tr ừ i đ ợ ỏ ừ Có t hai bài ho c hai ph n thi tr lên b đi m không (0) ho c đ t 0% s câu tr l ườ ng h p b thi); tr
ế ờ ấ ữ ế ộ Vi ẽ t, v vào t gi y thi nh ng n i dung không liên quan đ n bài thi;
ặ ị ặ ộ ỉ Đánh tráo bài thi ho c thi h ho c b đình ch thi.
ủ ế ả ấ ứ ộ ệ ị ậ ố ấ ị ử ủ ỉ đ) Thí sinh c ý gây m t an toàn trong phòng thi, ngoài vi c b đình ch và h y k t qu thi, tùy ự ị theo tính ch t, m c đ còn b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t hình s .
ộ ạ ả ị ậ ả ị ả ạ ố ả ả ạ ưở ườ ả ớ ợ ị i phòng thi, giám th phòng thi ph i báo ng h p thí sinh vi ph m không ký biên b n vi ph m thì ạ ạ ậ ờ 2. Thí sinh vi ph m n i quy ph i b l p biên b n, giám th phòng thi và thí sinh cùng ph i ký vào ậ ả biên b n. Sau khi l p biên b n và công b công khai t ng ban coi thi. Tr cáo ngay v i Tr ị giám th phòng thi m i 02 thí sinh bên c nh cùng ký xác nh n.
ề ố ườ ạ ộ ị ưở i vi ph m n i quy thi cho Giám th phòng thi, Tr ng ữ giác nh ng ng 3. Thí sinh có quy n t ộ ồ ban coi thi, thành viên H i đ ng thi, thành viên Ban giám sát thi.
ừ ể 4. Tr đi m bài thi:
ẽ ị ừ ể ổ ố ả ờ i ố ể ặ ủ ầ ổ ị ầ ủ ặ a) Thí sinh b khi n trách trong ph n thi nào ho c bài thi nào s b tr 25% t ng s câu tr l đúng c a ph n thi đó ho c 25% t ng s đi m c a bài thi đó;
ẽ ị ừ ổ ố ờ ủ ả l i đúng c a ị ả ặ ố ể ầ ổ ặ ầ b) Thí sinh b c nh cáo ph n thi nào ho c bài thi nào s b tr 50% t ng s câu tr ủ ph n thi đó ho c 50% t ng s đi m c a bài thi đó.
ố ớ ữ ể ấ ộ ườ 5. Ch m đi m không (0) đ i v i m t trong nh ng tr ợ ng h p sau:
ố ớ ầ ặ ộ ở ộ a) Có hai bài làm tr lên đ i v i m t môn thi ho c m t ph n thi;
ữ ế ủ ườ ở b) Bài thi có ch vi t c a hai ng i tr lên;
ượ ự ặ ế ằ ự ị t b ng hai màu m c khác nhau ho c vi t b ng màu m c không đúng quy đ nh ả c vi ề ế ằ ộ c) Bài thi đ ạ t i kho n 6 Đi u 1 N i quy này;
ế ấ ấ ị d) Bài thi vi t trên gi y nháp, gi y không do giám th phòng thi phát.
ể ặ ị ệ ả ạ ị ả ủ ả ấ ế ị ưở ằ ấ i ứ ng ban ch m thi quy t đ nh căn c vào báo cáo b ng văn b n c a ấ ề ừ ể 6. Vi c tr đi m bài thi quy đ nh kho n 4 Đi u này ho c ch m đi m không (0) quy đ nh t ề kho n 5 Đi u này do Tr thành viên ch m thi.
ự ứ ế ả ườ ạ ị ủ ế ủ ậ ề ứ ị ợ ả ử ị ng h p cán b , công ch c, viên ch c là thí sinh d thi n u b h y k t qu thi theo quy ộ ỷ ậ i kho n 5 Đi u này còn b xem xét, x lý k lu t theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , ứ ộ 7. Tr ề ị đ nh t ứ công ch c, viên ch c.
ố ớ ề ị ị ị Đi u 3. Quy đ nh đ i v i giám th phòng thi, giám th hành lang
ặ ạ ị ể ả ờ ụ ọ ị ị 1. Ph i có m t t i đ a đi m thi đúng gi quy đ nh. Trang ph c g n gàng, v ự ăn minh, l ch s .
ự ệ ụ ượ ứ ệ ủ ỳ 2. Th c hi n đ úng ch c trách, nhi m v đ ế ộ c giao theo quy ch , n i quy c a k thi.
ượ ử ụ ệ ữ ậ ự tr t t c s d ng đi n tho i di đ ng, máy ghi âm, máy ệ ề ậ ạ ươ ộ ệ ư ữ ệ ố c hút thu c, không đ ỹ ng ti n k thu t thu, phát truy n tin, ph ng ti n sao l u d li u, , không đ nh, máy vi tính, các ph ế ị ứ ự 3. Gi ả thi ượ ươ ề ả t b ch a đ ng, truy n t i thông tin khác trong phòng thi.
ượ ớ ấ ỳ ổ ờ 4. Không đ c trao đ i riêng v i b t k thí sinh nào trong th i gian thi.
ề ử ứ ứ ộ ổ ứ ch c thi và cá nhân ố ớ ộ ạ ạ ế Đi u 4. X lý vi ph m đ i v i cán b , công ch c, viên ch c tham gia t liên quan khác vi ph m n i quy, quy ch thi
ườ ệ ủ ộ ồ i tham gia t ộ ồ ộ ứ ậ ộ ứ ế ạ ỉ ệ ủ ộ ị ệ ị ộ ậ ề ỷ ậ ứ ủ ứ ử ổ ứ ch c thi (thành viên H i đ ng thi, thành viên các Ban giúp vi c c a H i 1. Ng ế ượ ổ ồ c thành l p) là cán b , công ch c, đ ng thi, thành viên T giúp vi c c a H i đ ng thi n u đ ị viên ch c có hành vi vi ph m n i quy, quy ch thi ngoài vi c b đình ch làm công tác thi còn b xem xét x lý k lu t theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c, viên ch c.
ứ ư ộ ề ả ể ỳ ự ổ ứ ư ị ử ỷ ậ ủ ị ư ưở ả i vào cho thí sinh, đ a thông tin sai l ch gây nh h t ộ ch c thi nh ng có các hành vi, nh : thi h , ấ ệ ng x u ậ i khu v c thi b x lý k lu t theo quy đ nh c a pháp lu t ứ ộ ứ 2. Cán b , công ch c, viên ch c không tham gia t ư ờ chuy n đ thi ra ngoài, đ a l i gi ấ ậ ự ạ ố ế đ n k thi, gây r i làm m t tr t t ứ ề v cán b , công ch c, viên ch c.
ổ ứ ườ ữ ế i tham gia t ch c thi và nh ng ng ườ ộ ệ ổ ứ i có liên quan đ n vi c t ế ả ấ ứ ạ ứ ế ị ệ ộ ứ ợ ứ ộ ị ơ ế ấ ả ơ ồ 3. Ng ch c thi không ph i là cán b , công ch c, viên ch c n u có hành vi vi ph m n i quy, quy ch thi, tùy theo tính ch t, m c đ b c quan, đ n v hi n đang qu n lý ch m d t h p đ ng đã ký k t.
ổ ứ ế ạ i tham gia t ch c thi và nh ng ng i có liên quan đ n vi c t ườ ế ườ ề ơ ệ ổ ứ ệ ổ ứ ể ừ ế ộ ệ ữ ch c thi có hành vi vi ơ ị ổ ứ ch c thi t ể ả năm t ữ ch c thi vi ph m n i quy, 4. Ng ẩ ả quy ch thi thì c quan, đ n v có th m quy n qu n lý không đ đ m nhi m nh ng công vi c có ừ ế liên quan đ n công tác t 01 năm đ n 03 năm k t ph mạ ./.
ẫ ố M u s 1
Ẫ Ợ Ồ Ờ Ạ Ị Ệ M U H P Đ NG LÀM VI C XÁC Đ NH TH I H N ư ố ộ ưở ủ (Ban hành kèm theo Thông t s 03/2019/ TTBNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 c a B tr ng B ộ ộ ụ N i v )
ị ươ Ộ Ộ Ủ Ệ ng: ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ B , ngành, đ a ph …..… ơ ị Đ n v : …………………………
……….., ngày …. tháng ….. năm …. S : ố /HĐLV
Ợ Ồ Ờ Ạ Ệ Ị H P Đ NG LÀM VI C XÁC Đ NH TH I H N
ứ ể ụ ủ ề ủ ố ị ứ ị Căn c Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph v tuy n d ng, ả ử ụ s d ng và qu n lý viên ch c;
ị ị ố ủ ủ ử ổ ạ ứ ứ ạ ị ồ ơ ệ ệ ổ Căn c Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP ngày 29 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph s a đ i, b ứ ề sung m t s quy đ nh v tuy n d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng h ng ộ ố lo iạ công vi cệ trong c quan h viên ch c và th c hi n ch đ h p đ ng m t s ành chính nhà ướ n ứ ộ ố ứ ự ơ ị ự c, đ n v s nghi p công ể ụ ế ộ ợ lập;
ế ị ậ ế ề ệ ứ ả Căn c Quy t đ nh s ố ……. c a ủ …….. v vi c công nh n k t qu tuy n d ng ể ụ …………..
ộ Chúng tôi, m t bên là Ông/ Bà: ....................................................................................
Ch c v : ứ ụ .....................................................................................................................
ệ ạ ơ ị Đ i di n cho đ n v (1) ................................................................................................
ị Đ a ch ỉ ........................................................................................................................
Đi n tệ ho i:ạ ...................................................................................................................
ộ Và m t bên là Ông/Bà: ................................................................................................
Sinh ngày …… tháng ….. năm…….. t iạ .........................................................................
Trình đ ộ đào t o: ạ .........................................................................................................
Chuyên ngành đào t o: ạ ................................................................................................
ố Năm t t nghi p: ệ ..........................................................................................................
ệ ề ướ ượ Ngh nghi p tr c khi đ c tuy n d ng ể ụ .......................................................................
ỉ ườ ị Đ a ch th ng trú t ạ .................................................................................................. i:
...................................................................................................................................
ố ứ ư ẻ ặ ướ S ch ng minh th nhân dân ho c th căn c c công dân ...........................................
ấ C p ngày ……. tháng ……. năm…….. t i ạ .....................................................................
ậ ỏ ữ ề ế ệ ế ả ợ ồ Th a thu n k ý k t H p đ ng làm vi c và cam k t làm đúng nh ng đi u kho n sau đây:
ụ ợ ồ ờ ạ ồ ệ ề Đi u 1. Lo i h ạ ợp đ ng, th i h n và nhi m v h p đ ng
ờ ạ ạ ồ ợ ị ệ Lo i H p đ ng làm vi c xác đ nh th i h n (2) .............................................................
ờ ạ ủ ồ ợ Th i h n c a H p đ ng: ............................................................................................
ừ ế T ngày …… tháng ….. năm …….. đ n ngày …… tháng …… năm...............................
ế ộ ậ ự ế ự ệ ờ Th i gian th c hi n ch đ t p s (n u có): ................................................................
ừ ế T ngày …….. tháng …….. năm …….. đ n ngày ……. tháng …….. năm ......................
ể ệ ị Đ a đi m làm vi c (3): ................................................................................................
ứ Ch c danh chuyên môn: ............................................................................................
ứ ụ ế Ch c v (n u có): ......................................................................................................
ụ ệ Nhi m v (4) ..............................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ề ệ ế ộ Đi u 2. Ch đ làm vi c
ờ ờ Th i gi ệ làm vi c (5): .................................................................................................
ị ữ ượ ươ ệ ồ ệ Đ c trang b nh ng ph ng ti n làm vi c g m: ........................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ề ủ ế ợ ồ Đi u 3. Nghĩa v ụ và quy n lề ợi c a ng ệ ườ ký k t h p đ ng làm vi c i
1. Nghĩa v :ụ
ụ ệ ệ ế ồ ợ Hoàn thành nhi m v đã cam k t trong H p đ ng làm vi c.
ấ ệ ộ ị ạ ề ề i Đi u 16, Đi u ế ủ ơ ậ ị ỷ ậ ứ ủ ề ề Ch p hành n i quy, quy ch c a đ n v , k lu t làm vi c, và các quy đ nh t 17, Đi u 18 và Đi u 19 c a Lu t Viên ch c.
ệ ử ỷ ậ ấ ồ ườ ệ ạ ủ ậ Ch p hành vi c x lý k lu t và b i th ng thi ị t h i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ắ ị ự ệ ế ề ầ ấ ơ ộ Ch p hành vi c s p x p, đi u đ ng khi đ n v s nghi p có nhu c u.
2. Quy n lề iợ :
ượ ưở ề ợ ị ạ ề ề ề ề ề ậ ng các quy n l i quy đ nh t i Đi u 11, Đi u 12, Đi u 13, Đi u 14 và Đi u 15 Lu t Đ c h Viên ch c.ứ
ươ ạ Ph ệ ng ti n đi l ệ i làm vi c (6): ...................................................................................
ệ ượ ổ ứ ệ ề ố Ch c danh ngh nghi p đ c b nhi m (mã s ) (7): ................................................... ,
ệ ố ươ B c: ậ ………….. H s l ng ........................................................................................
ụ ấ ồ ế Ph c p (n u có) g m (8): .........................................................................................
ượ đ c tr ầ ả ……........ l n vào các ngày …………….. và ngày ……………..hàng tháng.
ậ ươ ờ Th i gian tính nâng b c l ng: ..................................................................................
ả ả Kho n tr ngoài l ươ ................................................................................................ ng
...................................................................................................................................
ị ả ượ ế ệ ộ Đ c trang b b o h khi làm vi c (n u có) g m: ồ .........................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ố ươ ỉ ễ ỉ S ngày ngh hàng năm đ ượ ưở c h ng l ng (ngh l ệ , phép, vi c riêng)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ế ộ ả ể Ch đ b o hi m (9): ...................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đ c h ượ ưởng các phúc l i: ợ ........................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ả ưở ứ ề ng, nâng b c l ệ ệ ớ ạ ụ ợ ệ ụ ọ ng các kho n th ệ ng chuyên môn nghi p v , th c hi n nhi m v h p tác khoa h c, công ngh v i các ướ ủ ậ ặ ị ậ ươ ng, thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p, đào ệ ự c theo quy đ nh c a pháp lu t ượ ưở Đ c h ồ ưỡ ạ t o, b i d ị ơ đ n v trong ho c ngoài n (10): .....................................................................................................................
...................................................................................................................................
ế ộ ợ ấ ệ ệ ồ ườ ủ ậ ị ng các ch đ thôi vi c, tr c p thôi vi c, b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t ượ ưở Đ c h ứ ề v viên ch c.
ề ứ ợ ị ấ ề ệ ế ạ ấ ồ ổ ị ậ ề Có quy n đ xu t, khi u n i, thay đ i, đ ngh ch m d t H p đ ng làm vi c theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ữ ậ ỏ Nh ng th a thu n khác (11) .......................................................................................
...................................................................................................................................
ạ ủ ụ ề ề ườ ứ ệ Đi u 4. Nghĩa v và quy n h n c a Ng ầ ơ ị ự i đ ng đ u đ n v s nghi p
1. Nghĩa v :ụ
ầ ủ ữ ự ệ ệ ề ồ ợ B o đả ảm vi c làm và th c hi n đ y đ nh ng đi u đã cam k ệ ết trong H p đ ng làm vi c
ế ộ ủ ờ ạ ể ụ ế ườ ượ i đ c tuy n d ng đã cam k t trong ồ ợ ầ ủ Thanh toán đ y đ , đúng th i h n các ch đ c a ng ệ H p đ ng làm vi c.
ạ ề 2. Quy n h n:
ể ụ ề ệ ợ ồ ố ộ ề c tuy n d ng hoàn thành công vi c theo h p đ ng (B trí, đi u đ ng, Đi u hành ng ạ t m đình ch ượ ười đ ỉ công tác...).
ứ ợ ỷ ậ ệ ồ ể ụ ủ ị ườ ượ i đ ậ ề c tuy n d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v ấ Ch m d t H p đ ng làm vi c, k lu t ng viên ch c.ứ
ề ề ả Đi u 5. Đi u kho n thi hành
ữ ề ợ ủ ứ ấ ợ ồ i, nghĩa v và trách nhi m c a viên ch c không ghi trong h p đ ng ứ ệ ậ ề ề ề ự ụ ủ ệ ệ ị Nh ng v n đ v quy n l làm vi c này th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v viên ch c.
ợ ữ ồ ợ ơ ị ự ệ ự ừ ồ ứ ượ ị ư ợ ả ợ ồ H p đ ng này làm thành 03 b n có giá tr nh nhau, đ n v s nghi p ký h p đ ng gi viên ch c đ ả ữ c ký h p đ ng gi ồ 01 b n và h p đ ng có hi u l c t ả 02 b n, ….. tháng.... năm ….. ệ ngày
ồ ạ ………………………………………………ngày …… tháng ….. năm i ợ H p đ ng này làm t ………
ệ Ng ể ụng và Ng ầ ơ ị ự i đ ng đ u đ n v s nghi p ọ ấ ườ ứ (Ký, ghi rõ h và tên, đóng d u)
c tuy n d ợ ồ ọ ườ ượ i đ ký kết h p đ ng (Ký, ghi rõ h và tên)
ƯỚ H Ẫ NG D N GHI
Ờ Ạ Ẫ Ệ Ị M U H P Đ Ợ ỒNG LÀM VI C XÁC Đ NH TH I H N
ụ ể ị ự ệ ơ 1. Ghi c th tên đ n v s nghi p.
ụ ể ờ ạ ắ ầ ờ ạ ế ồ ợ 2. Ghi rõ H p đ ng có th i h n thì ghi c th th i h n b t đ u và k t thúc.
ố ườ ệ ậ ỉ ị ng (thôn, x ã), qu n (huy n, th xã), t nh, thành ph th ộ ỉ ố u c t nh ặ ụ ể ố 3. Ghi c th s nhà, ph , ph ươ ho c Trung ng.
ụ ả ả ụ ể ệ ệ 4. Ghi c th nhi m v ph i đ m nhi m.
ụ ể ố ờ ệ ệ ặ ầ ặ ờ 5. Ghi c th s gi làm vi c trong ngày, ho c trong tu n, ho c làm vi c theo gi hành chính.
ươ ứ ự ệ ệ ệ ặ ơ 6. Ph ị ả ng ti n đi làm vi c do đ n v đ m nhi m ho c viên ch c t lo.
ề ệ ượ ổ ứ ươ ệ c b nhi m, m c l ng chính, hình th ức trả l nươ g ươ ờ 7. Ghi c ụ th ch c danh ngh nghi p đ (l ể ứ ng th i gian, khoán ...).
ụ ấ ư ự ế ượ ộ ạ % các ph c p (n u có) nh : Khu v c, tr t giá, đ c h i, thu hút, thâm niên, ụ ể ỷ ệ 8. Ghi c th t l ệ trách nhi m v.v...
ụ ng. Ví d : ượ ưở ề ợ ả ề ợ ả ế ộ ệ ộ ộ ể ể ủ ụ ể 9. Ghi c th quy n l ng quy n l Đ c h ợ ấ i b o hi m xã h i và tr c p khác mà viên ch c đ i b o hi m xã h i theo ch đ hi n hành c a Nhà n ứ ượ ưở c h ướ c.
ụ ể ứ ượ ưở ề ợ ụ 10. Ghi c th viên ch c đ c h ng quy n l i nào đã nêu trong m c này.
ữ ơ ư ữ ỏ ả ề ế ấ ấ ề ợ ị ỉ ạ ủ ế ầ ượ ặ ả ậ ợi h n cho viên ậ ỏ ỏ ậ ườ 11. Nh ng th a thu n khác th ng là nh ng th a thu n khuy n khích và có l ệ ậ ụ ữ ứ ự ư ỏ ẻ ề ch c nh : Nh ng v t d ng r ti n mau h ng, khi h h ng, m t, không ph i đ n bù, th c hi n ượ ưở ệ ượ ươ ồ ố ng ng l c đi du l ch, ngh mát, tham quan không m t ti n, đ t t H p đ ng làm vi c đ c h ệ ờ ỉ ượ ứ c ngh phép thêm vài ngày đ n m t tu n, tai n n r i ro ngoài gi tháng th 13, 14, đ làm vi c ộ ợ ấ ượ đ ộ c t ng quà ngày sinh nh t, ..../. c tr c p thêm m t kho n ti ền, đ
ẫ ố M u s 2
Ẫ Ợ Ồ Ệ M U H P Đ NG LÀM VI C XÁC Đ NH TH I H N Ố ƯỢ Ờ Ạ Ổ (DÀNH CHO Đ I T NG D ư ố ủ ộ ưở (Ban hành kèm theo Thông t Ị ƯỚ I 18 TU I) s 03/2019/TTBNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 c a B tr ng B ộ ộ ụ N i v )
Ộ Ộ Ủ Ệ ị ươ ng: ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ B , ngành, đ a ph …..… ơ ị Đ n v : …………………………
……….., ngày …. tháng ….. năm …. S : ố /HĐLV
Ợ Ồ Ờ Ạ Ệ Ị H P Đ NG LÀM VI C XÁC Đ NH TH I H N
ố ượ ướ ổ (dành cho đ i t ng d i 18 tu i)
ứ ể ụ ủ ề ủ ố ị ứ ị Căn c Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph v tuy n d ng, ả ử ụ s d ng và qu n lý viên ch c;
ị ị ố ủ ủ ử ổ ạ ứ ứ ứ ề ạ ị ệ ồ ơ ứ ộ ố ứ ự ơ ị ự ệ ệ ổ Căn c Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP ngày 29 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s quy đ nh v tuy n d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng h ng ộ ố ạ viên ch c và th c hi n ch đ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà ướ n ể ụ ế ộ ợ ậ c, đ n v s nghi p công l p;
ế ị ậ ế ề ệ ứ ả Căn c Quy t đ nh s : ố …… c a ủ …….. v vi c công nh n k t qu tuy n d ng ể ụ ………….
ộ Chúng tôi, m t bên là Ông/ Bà: ....................................................................................
Ch c v : ứ ụ .....................................................................................................................
ệ ạ ơ ị Đ i di n cho đ n v (1) ................................................................................................
ị Đ a ch ỉ ........................................................................................................................
ệ Đi n tho i: ạ ..................................................................................................................
ộ Và m t bên là Ông/ Bà: ...............................................................................................
Sinh ngày ……… tháng ………. năm …………. t i ạ .........................................................
ộ Trình đ đào t o: ạ .........................................................................................................
Chuyên ngành đào t o: ạ ................................................................................................
ố Năm t t nghi p: ệ ..........................................................................................................
ệ ề ướ ượ Ngh nghi p tr c khi đ c tuy n d ng ể ụ ......................................................................
ỉ ườ ị Đ a ch th ng trú t ạ ................................................................................................... i:
...................................................................................................................................
ố ứ ư ẻ ặ ướ S ch ng minh th nhân dân ho c th căn c c công dân: ..........................................
ấ C p ngày ………. tháng…….... năm ……..t i ạ ................................................................
ườ ạ ệ Và ng i đ i di n là (2) Ông/ Bà: .................................................................................
Sinh ngày …….. tháng …….. năm ………. t i ạ ................................................................
ỉ ườ ị Đ a ch th ng trú t ạ .................................................................................................. i:
ư ứ S ố ch ng minh th nhân dân .......................................................................................
ấ C p ngày …….. tháng……... năm ……. t i ạ ...................................................................
ữ ề ế ế ệ ả ậ ợ ỏ ồ Th a thu n ký k t H p đ ng làm vi c và cam k t làm đúng nh ng đi u kho n sau đây:
ạ ợ ồ ề ụ ợ ồ ạ Đi u 1. Lo i h p đ ng, th ệ i ờ h n và nhi m v h p đ ng
ệ ạ ợ ồ Lo i H p đ ng làm vi c (3) ........................................................................................
ờ ạ ủ ợ ồ Th i h n c a H p đ ng: ............................................................................................
ừ ế T ngày …….. tháng ……… năm......... đ n ngày… …. tháng......... năm ......................
ế ộ ậ ự ế ự ệ ờ Th i gian th c hi n ch đ t p s (n u có): ................................................................
ừ ế T ngày....... tháng …….. năm....... đ n ngày ……… tháng ……… năm .......................
ể ệ ị Đ a đi m làm vi c (4): ................................................................................................
ứ Ch c danh chuyên môn: ............................................................................................
ứ ụ ế Ch c v (n u có): ......................................................................................................
ụ ệ Nhi m v (5) ..............................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ề ệ ế ộ Đi u 2. Ch đ làm vi c
ờ ờ Th i gi ệ làm vi c (6): .................................................................................................
ị ữ ượ ươ ệ ồ ệ Đ c trang b nh ng ph ng ti n làm vi c g m:. ........................................................
...................................................................................................................................
ề ể ụ Đi u 3. Nghĩa v ụ và quy n lề ợi của ng ườ ượ i đ c tuy n d ng
1. Nghĩa v :ụ
ụ ế ệ ệ ồ ợ Hoàn thành nhi m v đã cam k t trong H p đ ng làm vi c.
ấ ệ ộ ị ạ ề ề i Đi u 16, Đi u ế ủ ơ ậ ị ỷ ậ ứ ủ ề ề Ch p hành n i quy, quy ch c a đ n v , k lu t làm vi c, và các quy đ nh t 17, Đi u 18 và Đi u 19 c a Lu t Viên ch c.
ệ ử ỷ ậ ấ ồ ườ ủ ả ậ ị Ch p hành vi c x lý k lu t và b i th ng hoàn tr theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ự ề ệ ệ ầ ấ ơ ộ Ch p hành vi c đi u đ ng khi đ n v s nghi p có nhu c u.
ề ợ 2. Quy n l i:
ượ ưở ề ợ ị ạ ề ề ề ề ề ậ ng các quy n l i quy đ nh t i Đi u 11, Đi u 12, Đi u 13, Đi u 14 và Đi u 15 Lu t Đ c h Viên ch c.ứ
ươ ạ Ph ệ ng ti n đi l ệ i làm vi c (7): ...................................................................................
ệ ượ ổ ứ ệ ề ố Ch c danh ngh nghi p đ c b nhi m (mã s ) (8): ...................................................
ệ ố ươ B c: ậ …………… H s l ng ......................................................................................
ụ ấ ồ ế Ph c p (n u có) g m (9): .........................................................................................
ượ ầ đ c tr ả ……….. l n vào các ngày …………. và ngày ……………….hàng tháng.
ậ ươ ờ Th i gian tính nâng b c l ng: ..................................................................................
ả ả ươ Kho n tr ngoài l ng ...............................................................................................
...................................................................................................................................
ị ả ượ ế ệ ộ ồ Đ c trang b b o h khi làm vi c (n u có) g m: ........................................................
...................................................................................................................................
ố ươ ỉ ễ ỉ S ngày ngh hàng năm đ ượ ưở c h ng l ng (ngh l ệ , phép, vi c riêng)
...................................................................................................................................
ế ộ ả ể Ch đ b o hi m (10): ................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ượ ưở Đ c h ng các phúc l ợ ......................................................................................... i:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ả ưở ứ ề ượ ưởng các kho n th ng, nâng b c l ậ ươ ng, thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p, đào ệ ự ệ ệ ớ ệ ụ ọ ệ ng chuyên môn nghi p v , th c hi n nhi m v h p tác khoa h c, công ngh v i các ướ ậ ặ ị ạ ụ ợ ủ c theo quy đ nh c a pháp lu t (11): Đ c h ồ ưỡ ạ t o, b i d ị ơ đ n v trong ho c ngoài n .....................................................................................................................
...................................................................................................................................
ế ộ ợ ấ ệ ệ ồ ườ ủ ậ ị ng các ch đ thôi vi c, tr c p thôi vi c, b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t ượ ưở Đ c h ứ ề v viên ch c.
ề ứ ợ ị ấ ề ế ệ ấ ạ ổ ồ ị ề Có quy n đ xu t, khi u n i, thay đ i, đ ngh ch m d t H p đ ng làm vi c theo quy đ nh ậ . ủ c a pháp lu t
ữ ậ ỏ Nh ng th a thu n khác (12) .......................................................................................
...................................................................................................................................
ạ ủ ụ ề ề ườ ứ ệ Đi u 4. Nghĩa v và quy n h n c a Ng ầ ơ ị ự i đ ng đ u đ n v s nghi p
1. Nghĩa v :ụ
ầ ủ ữ ự ế ệ ề ệ ả ả ợ ồ ệ B o đ m vi c làm và th c hi n đ y đ nh ng đi u đã cam k t trong H p đ ng làm vi c
ế ộ ủ ờ ạ ể ụ ế ườ ượ i đ c tuy n d ng đã cam k t trong Thanh toán đ y đ , đúng th i h n các ch đ c a ng H p đợ ầ ủ ồng làm vi c.ệ
ạ ề 2. Quy n h n:
ể ụ ề ệ ợ ố ồ ộ ề c tuy n d ng hoàn thành công vi c theo h p đ ng (B trí, đi u đ ng, ườ ượ Đi u hành ng i đ ỉ ạ t m đình ch công tác...).
ứ ợ ỷ ậ ệ ồ ể ụ ủ ị ườ ượ i đ ậ ề c tuy n d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v ấ Ch m d t H p đ ng làm vi c, k lu t ng viên ch c.ứ
ề ề ả Đi u 5. Đi u kho n thi hành
ữ ề ợ ủ ứ ấ ợ ồ i, nghĩa v và trách nhi m c a viên ch c không ghi trong h p đ ng ứ ệ ậ ề ề ề ự ụ ủ ệ ệ ị Nh ng v n đ v quy n l làm vi c này th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v viên ch c.
ợ ị ự ơ ị ữ ồ ợp đ ng gi 02 ệ ự ừ ứ ượ ả ồ ữ ả ợ ợ ệ ồ 01 b n và h p đ ng có hi u l c t c ký h p đ ng gi ngày ….. tháng.... năm ồ H p đ ng này làm thành 03 b n có giá tr ngang nhau, đ n v s nghi p ký h ả b n, viên ch c đ ……
ợ ồ H p đ ng này làm t ạ ……………………………………., ngày ……. tháng......... năm …….. i
ườ ạ Ng c tuy n d ng ọ ể ụ ườ ượ i đ (Ký, ghi rõ h và tên) ậ ủ ầ ệ
ượ ườ ứ i đ ng đ u Ng ơ ị ự đ n v s nghi p ọ (Ký ghi rõ h và tên, đóng d u)ấ ệ Ng i đ i di n theo ườ pháp lu t c a ng i ể ụ c tuy n d ng đ ọ (Ký, ghi rõ h và tên)
ƯỚ Ẫ Ẫ H NG D N GHI M U
Ợ Ồ Ờ Ạ Ệ Ị H P Đ NG LÀM VI C XÁC Đ NH TH I H N
ố ượ ướ ổ (Dành cho đ i t ng d i 18 tu i)
ụ ể ị ự ệ ơ 1. Ghi c th tên đ n v s nghi p.
ườ ạ ậ ủ ệ 2. Ghi rõ tên ng i đ i di n theo pháp lu t c a ng ườ ượ i đ ể ụ c tuy n d ng.
ờ ạ ừ ệ ớ ồ ụ ể ờ ắ ầ ế ổ ủ khi b t đ u ký đ n khi đ 18 tu i, ghi c th th i ắ ầ ế ợ 3. Ghi rõ H p đ ng làm vi c v i th i h n t ạ h n b t đ u và k t thúc.
ố ườ ộ ỉ ệ ậ ố ỉ ị ng (thôn, xã), qu n (huy n, th xã), t nh, thành ph thu c t nh ặ ụ ể 4. Ghi c th s ươ ho c Trung ố nhà, ph , ph ng.
ụ ả ả ụ ể ệ ệ 5. Ghi c th nhi m v ph i đ m nhi m.
ụ ể ố ờ ệ ệ ầ ặ ặ ờ 6. Ghi c th s gi làm vi c trong ngày, ho c trong tu n, ho c làm vi c theo gi hành chính.
ươ ị ả ệ ệ ệ ặ ự 7. Ph ơ ng ti n đi làm vi c do đ n v đ m nhi m ho c ng ườ ượ i đ ể ụ c tuy n d ng t túc.
ụ ể ứ ề ệ ượ ế ứ ươ ả ươ ứ ươ c x p, m c l ng chính, hình th c tr l ng (l ng ờ 8. Ghi c th ch c danh ngh nghi p đ th i gian, khoán...).
ụ ấ ự ư ế ượ ộ ạ % các ph c p (n u có) nh : Khu v c, tr t giá, đ c h i, thu hút, thâm niên, ụ ể ỷ ệ l 9. Ghi c th t ệ trách nhi m v.v...
ợ ấ ể c i b o hi m xã h i và tr c p khác mà ng ờ ạ ườ ượ i đ ị ợ ượ tr lên ghi ừ ướ ộ ồ ộ ủ ể ụ ể 10. Ghi c th quy n l ụ ố ớ ưở h ng quy n l là đ ng. Ví d : Đ i v i ng ượ ưở c h ề ợ ả ệ ớ ườ i làm h p đ ng làm vi c v i th i h n xác đ nh t ế ộ ệ ề ợ ả i b o hi m xã h i theo ch đ hi n hành c a Nhà n ể ụ c tuy n d ng đ ở 1 năm c.
ụ ể ườ ượ ề ợ ụ 11. Ghi c th ng i đ ể ụ c tuy n d ng đ ượ ưở c h ng quy n l i nào đã nêu trong m c này.
ữ ườ ợ ơ ế ỏ i h n cho ng ậ ư ườ i c tuy n d ng nh : Nh ng v t d ng r ti n mau h ng, khi h h ng, m t, không ph i đ n ượ ị ấ ề ồ ợ ỉ ậ ng là nh ng th a thu n khuy n khích và có l ấ ỏ ậ ụ ữ t H p đ ng làm vi c đ ạ ủ ế ầ ộ ệ ượ ỉ ả ượ ặ ề ỏ 12. Nh ng th a thu n khác th ể ụ ượ đ ệ ố ự bù, th c hi n t ứ ưở ươ ng tháng th 13, 14, đ ng l h ợ ấ ệ ượ ờ làm vi c đ gi ữ ả ề ư ỏ ẻ ề c c đi du l ch, ngh mát, tham quan không m t ti n, đ ượ c ngh phép thêm vài ngày đ n m t tu n, tai n n r i ro ngoài ộ c t ng quà ngày sinh nh t c tr c p thêm m t kho n ti n, đ ậ ,…./.
ẫ ố M u s 3
Ẫ Ợ Ồ Ệ Ị M U H P Đ NG LÀM VI C KHÔNG XÁC Đ NH TH I H N ư ố ộ ưở Ờ Ạ ủ (Ban hành kèm theo Thông t s 03/2019/TTBNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 c a B tr ng B ộ ộ ụ N i v )
Ộ Ộ Ủ Ệ ị ươ ng: ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ B , ngành, đ a ph …..… ơ ị Đ n v : …………………………
……….., ngày …. tháng ….. năm …. S : ố /HĐLV
Ợ Ồ Ờ Ạ Ệ Ị H P Đ NG LÀM VI C KHÔNG XÁC Đ NH TH I H N
ứ ể ụ ủ ề ủ ố ị ứ ị Căn c Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph v tuy n d ng, ả ử ụ s d ng và qu n lý viên ch c;
ị ị ố ủ ủ ử ổ ạ ứ ứ ứ ề ạ ộ ố ạ ệ ơ ệ ệ ứ ổ Căn c Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP ngày 29 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph s a đ i, b ộ ố ị ông ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng h ng sung m t s quy đ nh v tuy n d ng c ồ ế đ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà ự ứ viên ch c và th c hi n ch ơ ị ự ướ n ể ụ ộ ợ ậ c, đ n v s nghi p công l p;
ộ Chúng tôi, m t bên là Ông/ Bà: .....................................................................................
Ch c v : ứ ụ .....................................................................................................................
ệ ạ ơ ị Đ i di n cho đ n v (1) ................................................................................................
ị Đ a ch ỉ .........................................................................................................................
ệ Đi n tho i: ạ ..................................................................................................................
ộ Và m t bên là Ông/ Bà: ...............................................................................................
Sinh ngày ……… tháng ……….. năm ………….. t i ạ .......................................................
ộ Trình đ đào t o: ạ .........................................................................................................
Chuyên ngành đào t o: ạ ................................................................................................
ố Năm t t nghi p: ệ ..........................................................................................................
ệ ề ướ ượ Ngh nghi p tr c khi đ c tuy n d ng ể ụ ......................................................................
ỉ ườ ị Đ a ch th ng trú t ạ .................................................................................................. i:
...................................................................................................................................
ố ứ ư ẻ ặ ướ S ch ng minh th nhân dân ho c th căn c c công dân: ..........................................
ấ C p ngày …... tháng …… năm ………. t i ạ ....................................................................
ậ ờ ạ ữ ế ệ ế ồ ợ ị ỏ ả ề Th a thu n ký k t H p đ ng làm vi c không xác đ nh th i h n và cam k t làm đúng nh ng đi u kho n sau đây:
ụ ợ ồ ệ ề Đi u 1. Nhi m v h p đ ng
ệ ể ị Đ a đi m làm vi c (2): ................................................................................................
ứ Ch c danh chuyên môn: ............................................................................................
ứ ụ ế Ch c v (n u có): ......................................................................................................
ụ ệ Nhi m v (3) ...............................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ề ệ ế ộ Đi u 2. Ch đ làm vi c
ờ ờ Th i gi ệ làm vi c (4): .................................................................................................
ị ữ ượ ươ ệ Đ c trang b nh ng ph ng ti n làm vi c g m: ệ ồ .........................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ủ ụ ề ể ụ Đi u 3. Nghĩa v và quy n l ề ợi c a ng ườ ượ i đ c tuy n d ng
1. Nghĩa v :ụ
ụ ệ ệ ế ồ ợ Hoàn thành nhi m v đã cam k t trong H p đ ng làm vi c.
ấ ệ ộ ị ạ ề ề i Đi u 16, Đi u ế ủ ơ ậ ị ỷ ậ ứ ủ ề ề Ch p hành n i quy, quy ch c a đ n v , k lu t làm vi c, và các quy đ nh t 17, Đi u 18 và Đi u 19 c a Lu t Viên ch c.
ệ ử ỷ ậ ấ ồ ườ ệ ạ ủ ậ Ch p hành vi c x lý k lu t và b i th ng thi ị t h i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ự ệ ệ ề ấ ầ ộ ơ Ch p hành vi c đi u đ ng khi đ n v s nghi p có nhu c u.
ề ợ 2. Quy n l i:
ượ ưở ề ợ ị ạ ề ề ề ề ề ậ ng các quy n l i quy đ nh t i Đi u 11, Đi u 12, Đi u 13, Đi u 14 và Đi u 15 Lu t Đ c h Viên ch c.ứ
ươ ạ Ph ệ ng ti n đi l ệ i làm vi c (5): ...................................................................................
ệ ượ ổ ứ ề ệ ố Ch c danh ngh nghi p đ c b nhi m (mã s ) (6): ...................................................
ệ ố ươ B c: ậ ………….. H s l ng ........................................................................................
ụ ấ ồ ế Ph c p (n u có) g m (7): .........................................................................................
ượ đ c tr ầ ả …………… l n vào các ngày ………… và ngày ………….. hàng tháng.
ậ ươ ờ Th i gian tính nâng b c l ng: ..................................................................................
ả ả Kho n tr ngoài l ươ ................................................................................................ ng
...................................................................................................................................
ị ả ượ ế ệ ộ Đ c trang b b o h khi làm vi c (n u có) g m: ồ .........................................................
...................................................................................................................................
ố ươ ỉ ễ ỉ S ngày ngh hàng năm đ ượ ưở c h ng l ng (ngh l ệ , phép, vi c riêng)
...................................................................................................................................
ế ộ ả ể Các ch đ b o hi m (8): ...........................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ượ ưở Đ c h ng các phúc l ợ ........................................................................................ i:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ả ưở ứ ề ạ ậ ươ ng, thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p, đào ệ ự ệ ệ ớ ệ ụ ệ ọ ụ ợp tác khoa h c, công ngh v i các ướ ậ ặ ị ng các kho n th ng, nâng b c l ng chuyên môn nghi p v , th c hi n nhi m v h ủ c theo quy đ nh c a pháp lu t (9): ượ ưở Đ c h ồ ưỡ ạ t o, b i d ị ơ đ n v trong ho c ngoài n .......................................................................................................................
...................................................................................................................................
ế ộ ợ ấ ệ ệ ồ ườ ủ ậ ị ng các ch đ thôi vi c, tr c p thôi vi c, b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t ượ ưở Đ c h ứ ề v viên ch c.
ề ứ ợ ị ấ ế ề ệ ấ ạ ồ ổ ị ậ ề Có quy n đ xu t, khi u n i, thay đ i, đ ngh ch m d t H p đ ng làm vi c theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ữ ậ ỏ Nh ng th a thu n khác (10) .......................................................................................
...................................................................................................................................
ạ ủ ụ ề ề ườ ứ ệ Đi u 4. Nghĩa v và quy n h n c a Ng ầ ơ ị ự i đ ng đ u đ n v s nghi p
1. Nghĩa v :ụ
ầ ủ ữ ự ệ ề ệ ả ả ế ồ B o đ m vi c làm và th c hi n đ y đ nh ng đi u đ ệ ợ ã cam k t trong H p đ ng làm vi c
ờ ạ ế ộ ề ợ ủ ể ụ i c a ng ườ ượ i đ c tuy n d ng đã cam ầ ủ ồ ệ ợ Thanh toán đ y đ , đúng th i h n các ch đ và quy n l ế k t trong H p đ ng làm vi c.
ạ ề 2. Quy n h n:
ề ể ụ ề ệ ộ ố ợ ồ c tuy n d ng hoàn thành công vi c theo h p đ ng (B trí, đi u đ ng, ườ ượ i đ Đi u hành ng ỉ ạ t m đình ch công tác...).
ứ ợ ỷ ậ ệ ồ ể ụ ủ ị ườ ượ i đ ậ ề c tuy n d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v ấ Ch m d t H p đ ng làm vi c, k lu t ng viên ch c.ứ
ề ề ả Đi u 5. Đi u kho n thi hành
ữ ề ợ ủ ứ ấ ợ ồ i, nghĩa v và trách nhi m c a viên ch c không ghi trong h p đ ng ứ ệ ậ ề ề ề ự ụ ủ ệ ệ ị Nh ng v n đ v quy n l làm vi c này th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v viên ch c.
ợ ị ự ữ ơ ồ r ị ngang nhau, đ n v s nghi p ký h p đ ng gi ứ ượ ả ồ ữ ợ ệ ự ừ ả ợ c ký h p đ ng gi ệ ồ 01 b n và h p đ ng có hi u l c t 02 ……. tháng.... ợ ngày ồ H p đ ng này làm thành 03 b n có giá t ả b n, viên ch c đ năm …….
ợ ồ H p đ ng này làm t ạ …………………………………., ngày ….. tháng …… năm ………….. i
ệ Ng Ng ầ ơ ị ự i đ ng đ u đ n v s nghi p ọ ấ ườ ứ (Ký, ghi rõ h và tên, đóng d u)
ọ ể ụ ườ ượ i đ c tuy n d ng và ế ợ ồ ký k t h p đ ng (Ký, ghi rõ h và tên)
ƯỚ Ẫ Ẫ H NG D N GHI M U
Ờ Ạ Ệ Ị H P ĐỢ ỒNG LÀM VI C KHÔNG XÁC Đ NH TH I H N
ụ ể ị ự ệ ơ 1. Ghi c th tên đ n v s nghi p.
ườ ộ ỉ ệ ậ ố ỉ ố, ph ị ng (thôn, xã), qu n (huy n, th xã), t nh, thành ph thu c t nh ụ ể ố 2. Ghi c th s nhà, ph ươ ặ ung ho c Tr ng.
ụ ả ả ụ ể ệ ệ 3. Ghi c th nhi m v ph i đ m nhi m.
ụ ể ố ờ ệ ệ ặ ặ ầ ờ 4. Ghi c th s gi làm vi c trong ngày, ho c trong tu n, ho c làm vi c theo gi hành chính.
ươ ứ ự ệ ệ ệ ặ ơ 5. Ph ị ả ng ti n đi làm vi c do đ n v đ m nhi m ho c viên ch c t lo.
ụ ể ứ ề ệ ượ ổ ứ ươ ả ươ ứ ệ c b nhi m, m c l ng chính, hình th c tr l ng ươ ờ 6. Ghi c th ch c danh ngh nghi p đ (l ng th i gian, khoán...).
ụ ấ ự ư ế ượ ộ ạ % các ph c p (n u có) nh : Khu v c, tr t giá, đ c h i, thu hút, thâm niên, ụ ể ỷ ệ 7. Ghi c th t l ệ trách nhi m v.v...
ụ ng. Ví d : ượ ưở ề ợ ả ề ợ ả ế ộ ệ ộ ộ ể ể ủ ụ ể 8. Ghi c th quy n l ng quy n l Đ c h ợ ấ i b o hi m xã h i và tr c p khác mà viên ch c đ i b o hi m xã h i theo ch đ hi n hành c a Nhà n ứ ượ ưở c h ướ c.
ụ ể ứ ượ ưở ề ợ ụ 9. Ghi c th viên ch c đ c h ng quy n l i nào đã nêu trong m c này.
ữ ợ ơ ậ ng là nh ng th a thu n khuy n khích và có l ư ỏ i h n cho viên ệ ậ ậ ụ ườ ẻ ề ữ ỏ ả ề ế ấ ứ ư ự ỏ ỏ 10. Nh ng th a thu n khác th ữ ch c nh : Nh ng v t d ng r ti n mau h ng, khi h h ng, m t, không ph i đ n bù, th c hi n
ợ ấ ề ỉ ị t H p đ ng làm vi c đ ạ ủ ế ầ ươ ng ng l ệ làm vi c ượ ặ ề ả ậ ồ ố t ứ tháng th 13, 14, đ ợ ấ ượ đ ượ ưở ệ ượ c đi du l ch, ngh mát, tham quan không m t ti n, đ c h ờ ỉ ượ c ngh phép thêm vài ngày đ n m t tu n, tai n n r i ro ngoài gi ộ c tr c p thêm m t kho n ti n, đ ộ c t ng quà ngày sinh nh t,..../.