B N I V
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 03/2019/TT-BNV Hà N i, ngày 14 tháng 5 năm 2019
THÔNG TƯ
S A ĐI, B SUNG M T S QUY ĐNH V TUY N D NG CÔNG CH C, VIÊN CH C,
NÂNG NG CH NG CH CÔNG CH C, THĂNG H NG CH C DANH NGH NGHI P VIÊN
CH C VÀ TH C HI N CH Đ H P ĐNG M T S LO I CÔNG VI C TRONG C Ơ
QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ N C, ĐN V S NGHI P CÔNG L PƯỚ Ơ
Căn c Ngh đnh s 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph s a đi, b
sung m t s quy đnh v tuy n d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng h ng
viên ch c và th c hi n ch đ h p đng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà ế ơ
n c, đn v s nghi p công lướ ơ p;
Căn c Ngh đnh s 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , q uy n h n và c c u t ch c c a B N i v ; ơ
Theo đ ngh c a V tr ng V Công ch c - Viên ch c; ưở
B tr ng B N i v ban hành Thông t s a đi, b sung m t s đi u v tuy n d ng công ưở ư
ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c và th c
hi n ch đ h p đng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n c, đn v s ế ơ ướ ơ
nghi p công l p c a Thông t s 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 c a B tr ng ư ưở
B N i v quy đnh chi ti t m t s đi u v tuy n d ng và nâng ng ch công ch c c a Ngh đnh ế
s 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đnh v tuy n d ng, s d ng
và qu n lý công ch c; Thông t s 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 c a B tr ng ư ưở
B N i v quy đnh v ch c danh ngh nghi p và thay đi ch c danh ngh nghi p đi v i viên
ch c; Thông t s 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 c a B tr ng B N i v ư ưở
h ng d n v tuy n d ng, kướ ý k t h p đng làm vi c và đn bù chi phí đào t o, b i d ng đi ế ưỡ
v i viên ch c; Thông t s 15/200 ư 1/TT-BTCCBCP ngày 11 tháng 4 năm 2001 c a B tr ng, ưở
Tr ng Ban T ch c - Cán b Chính ph (nay là B tr ng B N i v ) h ng d n th c hi n ưở ưở ướ
Ngh đnh s 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 c a Chính ph v th c hi n ch đ ế
h p đng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n c, đn v s nghi p. ơ ướ ơ
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 ư
năm 2010 c a B tr ng B N i v quy đnh chi ti t m t s đi u v tuy n d ng và nâng ưở ế
ng ch công ch c c a Ngh đnh s 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính
ph quy đnh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c
1. Đi u 4 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
"Đi u 4. T ch c thi tuy n, xét tuy n công ch c
1. Vi c t ch c thi tuy n, xét tuy n công ch c đc th c hi n theo Quy ch , N i q ượ ế uy ban hành
kèm theo Thông t này.ư
2. Tr ng h p các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph c n thi t ph i có quy đnh ườ ơ ơ ế
c th h n v n i dung, hình th c thi tuy n, xét tuy n công ch c theo yêu c u c a ngành, lĩnh ơ
v c qu n lý so v i quy đnh t i Ngh đnh s 24/2010/NĐ-CP và Ngh đnh s 161/2018/NĐ-CP
thì ph i th ng nh t ý ki n v i B N i v tr c khi th c hi n.”ế ướ
2. Đi u 6 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
"Đi u 6. Thông báo tuy n d ng
1. Thông báo tuy n d ng c a c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c ph i đc đăng t i ơ ượ
trên m t trong các ph ng ti n thông tin đi chúng là báo in, báo đi n t , báo nói, báo hình; đng ươ
th i đc đ ượ ăng t i trên trang đi n t ho c c ng thông tin đi n t và niêm y t công khai t i tr ế
s làm vi c c a c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c. ơ
2. N i dung thông báo tuy n d ng bao g m:
a) Tiêu chu n, đi u ki n đăng ký d tuy n;
b) S l ng công ch c c n tuy n t ng ng v i v trí vi c làm; ượ ươ
c) Th i h n và đa đi m ti p nh n Phi u đăng ký d tuy n c a ng i đăng ký d tuy n; s đi n ế ế ườ
tho i di đng ho c đi n tho i c đnh c a b ph n đc phân công ti p nh n Phi u đăng ký d ượ ế ế
tuy n;
d) Hình th c và n i dung thi tuy n ho c xét tuy n; th i gian và đa đi m thi tuy n ho c xét
tuy n.
3. Khi có thay đi v n i dung thông báo tuy n d ng thì c quan có th m quy n tuy n d ng ơ
công ch c ph i th c hi n vi c công khai thông báo tuy n d ng b sung theo quy đnh t i kho n
1 Đi u này."
3. Đi u 10 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
"Đi u 10. Ti p nh n đi v i các tr ng h p đc bi t trong tuy n d ng công ch c ế ườ
1. Các tr ng h p có b ng t t nghi p đi h c tr lên và có ít nh t 05 năm công tác v trí vi c ườ
làm yêu c u trình đ đào t o đi h c tr lên quy đnh t i Đi u 19 Ngh đnh s 24/2010/NĐ-CP
đc s a đi, b sung t i kho n 11 Đi u 1 Ngh đnh s 161/2018/NĐ-CP, bao g m:ượ
a) Viên ch c trong các đn v s nghi p công l p, đã có th i gian làm viên ch c t đ 05 năm ơ
(60 tháng) tr lên, tính t th i đi m đc tuy n d ng viên ch c (không k th i gian t p s ); ượ
b) Ng i h ng l ng trong l c l ng vũ trang (quân đi, công an) và ng i làm công tác c ườ ưở ươ ượ ườ ơ
y u, đã có th i gian công tác t đ 05 năm (60 tháng) trong l c l ng vũ trang (quân đi, công ế ượ
an) ho c làm công tác c y u, tính t th i đi m có quy t đnh tuy n d ng chính th c vào quân ơ ế ế
đi, công an ho c t i các t ch c c a l c l ng c y u; ượ ơ ế
c) Ng i đang gi ch c danh, ch c v (Ch t ch H i đng thành viên, Ch t ch công ty, Thành ườ
Viên H i đng thành vi ên, Ki m soát viên, T ng giám đc, Phó T ng giám đc, Giám đc, Phó
Giám đc, K toán tr ng) t i doanh nghi p là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên mà ế ưở
Nhà n c n m gi 100% v n đi u l ho c đc c làm đi di n ph n v n nhà n c gi các ướ ượ ướ
ch c danh qu n lý (Ch t ch H i đng qu n tr , Ch t ch H i đng thành viên, Thành viên H i
đng qu n tr , T ng giám đc, Phó T ng giám đc, Giám đc, Phó Giám đc) t i doanh nghi p
mà Nhà n c n m gi trên 50% v n đi u l , đã có th i gian công tác có đóng b o hi m xã h i ướ
b t bu c t đ 05 năm (60 tháng), không k th i gian th vi c.
2. Các tr ng h p đã là cán b , công ch c t c p huy n tr lên sau đó đc c p có th m quy n ườ ượ
đng ý đi u đng, luân chuy n (không thu c tr ng h p gi i quy t ch đ thôi vi c) đn làm ườ ế ế ế
vi c t i đn v s nghi p công l p, l c l ng vũ trang, c y u, t ch c chính tr - xã h i - ngh ơ ượ ơ ế
nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i - ngh nghi p ho c đc b nhi m gi ch c danh, ch c ượ
v t i doanh nghi p là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên mà Nhà n c n m gi 100% ướ
v n đi u l ho c đc c làm đi di n ph n v n nhà n c gi các ch c danh qu n lý t i doanh ượ ướ
nghi p mà Nhà n c n m gi trên 50% v n đi u l . ướ
3. Đi v i tr ng h p đc ti p nh n công ch c đ b nhi m ch c danh lãnh đo, qu n lý t ườ ượ ế
c p phòng tr lên thì quy trình ti p nh n vào c ế ông ch c không qua thi tuy n đc th c hi n ượ
đng th i v i quy trình v công tác b nhi m công ch c gi ch c v lãnh đo, qu n lý:
a) Tr ng h p c quan có th m quy n tuy n d ng là c quan có th m quy n b nhi m thì th c ườ ơ ơ
hi n đng th i quy trình ti p nh n vào công ch c không qua thi tuy n v i quy trình v công tác ế
b nhi m công ch c gi ch c v lãnh đo, qu n lý;
b) Tr ng h p c quan có th m quy n tuy n d ng không ph i là c quan có th m quy n b ườ ơ ơ
nhi m thì c quan có th m quy n tuy n d ng xem xét v tiêu chu n, đi u ki n ti p nh n vào ơ ế
công ch c không qua thi tuy n, sau đ ó có văn b n g i đn c quan có th m quy n b nhi m đ ế ơ
xem xét vi c ti p nh n và b nhi m theo th m quy n. ế
4. H s c a ng i đc đ ngh ti p nh n không qua thi tuy n vào công ch c đc th c hi n ơ ườ ượ ế ượ
theo quy đnh v h s công ch c." ơ
4. Đi u 11 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
"Đi u 11. X p ng ch, b c l ng đi v i tr ng hế ươ ườ p đã có th i gian công tác có đóng b o
hi m xã h i b t bu c khi đc tuy n d ng ượ
1. Vi c x p ng ế ch, b c l ng đi v i tr ng h ươ ườ p đã có th i gian công tác có đóng b o hi m xã
h i b t bu c kh i đc tuy n d ng th c hi n theo quy đnh t i Thông t s 79/2005/TT-BNV ượ ư
ngày 10 tháng 8 năm 2005 c a B tr ng B N i v h ng d n chuy n x p l ng đi v i cán ưở ướ ế ươ
b , công ch c, viên ch c khi thay đi công vi c và các tr ng h p đc chuy n công tác t l c ườ ượ
l ng vũ ượ trang, c y u và công ty nhà n c vào làm vi c trong các c quan nhà n c và các đn ơ ế ướ ơ ướ ơ
v s nghi p c a Nhà n c (sau đây vi t t t là Thông t s 79/2005/TT-BNV); Thông t s ướ ế ư ư
13/2018/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2018 c a B tr ng B N i v s a đi kho n 8 m c III ưở
Thông t s 79/2005/TT-BNV; Thông t s 02/2007/TT-BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 c a B ư ư
tr ng B N i v h ng d n x p l ng khi nâng ng ch, chuy n ng ch, chuy n lo i công ưở ướ ế ươ
ch c, viên ch c và các văn b n khác có liên quan.
2. C quan qu n lý công ch c quy t đnh theo th m quy n ho c báo cáo c p có th m quy n đ ơ ế
có ý ki n tr c khi quy t đnh vi c x p ng ch, b c l ng đi v i tr ng h p đã có th i gian ế ướ ế ế ươ ườ
công tác có đóng b o hi m xã h i b t bu c khi đc tuy n d ng theo quy đnh c a pháp lu t." ượ
5. Kho n 2 Đi u 14 đc s a đi, b sung và b sung kho n 3 Đi u 14 ượ nh sau:ư
"Đi u 14. Nguyên t c t ch c thi nâng ng ch công ch c
2. Căn c vào s l ng ch tiêu nâng ng ch c a c quan qu n lý công ch c quy đnh t i đi m b ượ ơ
kho n 1 Đi u này, c quan có th m quy n qu n lý công ch c đc c s l ng công ch c có ơ ượ ượ
đ các tiêu chu n, đi u ki n d thi nâng ng ch theo nguyên t c không h n ch s l ng công ế ượ
ch c đc c d thi. ượ
3. Vi c t ch c thi nâng ng ch công ch c đc th c hi n theo Quy ch , N i quy ban hành kèm ượ ế
theo Thông t này."ư
6. Đi u 15 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
Đi u 15. Xây d ng Đ án thi nâng ng ch công ch c
C quan có th m quy n t ch c thi nâng ng ch công ch c ph i xây d ng Đ án thi nâng ng ch ơ
công ch c, g i B N i v ho c Ban T ch c Trung ng có ý ki n tr c khi t ch c theo th m ươ ế ướ
quy n. Đ án bao g m các n i dung sau:
1. Báo cáo v s l ng, c c u ng ch công ch c chuyên ngành hi n có c a các c quan, t ượ ơ ơ
ch c, đn v thu c ph m vi qu n lý; ơ
2. S l ng công ch c ng v ượ i ng ch d thi còn thi u theo yêu c u c a v trí vi c làm; ế
3. Danh sách công ch c có đ tiêu chu n, đi u ki n đc c d thi nâng ng ch; ượ
4. Đi t ng, tiêu chu n, đi u ki n, h s c a ng i đăng ký d thi; n i dung, hình th c, th i ượ ơ ườ
gian thi;
5. D ki n thành viên tham gia H i đng thi; ế
6. D ki n th i gian, đa đi m và các n i dung khác đ t ch c k thi." ế
7. Kho n 1 Đi u 18 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
"Đi u 18. B nhi m ng ch, x p l ng đi v i công ch c trúng tuy n k thi nâng ng ch ế ươ
1. Căn c thông báo c a c quan có th m quy n t ch c thi nâng ng ch công ch c, vi c b ơ
nhi m ng ch, x p l ng đi v i công ch c trúng tuy n k thi nâng ng ch đc th c hi n nh ế ươ ượ ư
sau:
a) Đi v i k thi nâng ng ch lên cán s , chuyên viên, chuyên viên chính ho c t ng đng: ươ ươ
Ng i đng đu c quan qu n lý công ch c quy t đnh ho c phân c p vi c b nhi m ng ch, ườ ơ ế
x p l ng đi v i công ch c trúng tuy n k thi nâng ng ch.ế ươ
b) Đi v i k thi nâng ng ch lên chuyên viên cao c p ho c t ng đng: ươ ươ
Ng i đng đu c quan qu n lý công ch c quy t đnh b nhi m ng ch, x p l ng đi v i ườ ơ ế ế ươ
công ch c trúng tuy n k thi nâng ng ch sau khi có ý ki n v đi u ki n, tiêu chu n theo quy ế
đnh c a B N i v (đi v i công ch c trong các c quan nhà n c và đn v s nghi p công ơ ướ ơ
l p c a Nhà n c) ho c Ban T ch c Trung ng (đi v i côn ướ ươ g ch c trong các c quan, đn v ơ ơ
s nghi p công l p c a Đng C ng s n Vi t Nam và các t ch c chính tr - xã h i)."
Đi u 2. S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 ư
năm 2012 c a B tr ng B N i v quy đnh v ch c danh ngh nghi p và thay đi ch c ưở
danh ngh nghi p đi v i viên ch c
1. Đi m a kho n 1 Đi u 6 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
"Đi u 6. Xét chuy n ch c danh ngh nghi p
1. Vi c xét chuy n t ch c danh ngh nghi p này sang ch c danh ngh nghi p khác cùng h ng
đi v i viên ch c ph i b o đm các đi u ki n sau:
a) Viên ch c đc b trí sang v trí vi c làm m i có yêu c u ch c danh ngh nghi p khác cùng ượ
h ng ho c cùng yêu c u tiêu chu n trình đ đào t o v i ch c danh ngh nghi p đang đm
nhi m."
2. Đi u 8 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
"Đi u 8. Căn c t ch c thăng h ng ch c danh ngh nghi p
1. Căn c vào tính ch t, đc đi m c a ho t đng ngh nghi p và đi u ki n c th c a đn v , ơ
ngành, lĩnh v c ho t đng s nghi p, các c quan, đn v đc phân công, phân c p t ch c thi ơ ơ ượ
ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c quy đnh t i Đi u 30 Ngh đnh s
29/2012/NĐ-CP đc s a đi, b sung t i kho n 14 Đi u 2 Ngh đnh s 161/2018/NĐ-CP ượ
quy t đnh hình th c thi ho c hình th c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p đi v i viên ch cế
thu c th m quy n qu n lý.
2. Vi c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c đc căn c vào: ượ
a) Danh m c, s l ng v trí vi c làm và c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p đc ượ ơ ượ
c p có th m quy n phê duy t;
b) S l ng viên ch c ng v i ch c danh ngh nghi p còn thi u theo yêu c u c a v trí vi c ượ ế
làm;
c) Đn v s nghi p có nhu c u thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c;ơ
d) Tiêu chu n, đi u ki n c a ch c danh ngh nghi p đăng ký d thi ho c xét thăng h ng."
3. Đi u 12 đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
"Đi u 12. T ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p