Ộ ƯƠ Ộ Ộ Ủ Ệ NG ộ ậ ự B CÔNG TH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 11 tháng 03 năm 2019 S : ố 05/2019/TTBCT
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ư Ố Ộ ƯỞ Ị Ủ NG B CÔNG TH Ộ Ố Ề Ủ Ợ Ồ ƯƠ Ụ Ề Ự Ộ Ệ Ẫ Ặ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 16/2017/TTBCT NGÀY 12 THÁNG 9 NĂM 2017 C A B TR NG QUY Đ NH V PHÁT Ệ Ể Ự TRI N D ÁN VÀ H P Đ NG MUA BÁN ĐI N M U ÁP D NG CHO CÁC D ÁN ĐI N Ờ M T TR I
ậ ử ổ ổ ộ ệ ự ố ệ ự ậ ậ ứ Căn c Lu t Đi n l c s 28/2004/QH11 ngày 03 tháng 12 năm 2004; Lu t s a đ i, b sung m t ố ề ủ s đi u c a Lu t Đi n l c ngày 20 tháng 11 năm 2012;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 98/2017/NĐCP ngày 18 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Công Th ủ ươ ng;
ố ủ ủ ề ng Chính ph v ế ị ế ặ ờ ạ ế ị ệ ệ i Vi
ủ ướ ố t Nam và Quy t đ nh s ế ị ộ ố ề ủ ế ặ ờ ạ ự ể ệ ệ ứ Căn c Quy t đ nh s 11/2017/QĐTTg ngày 11 tháng 4 năm 2017 c a Th t ự ể ơ ế c ch khuy n khích phát tri n các d án đi n m t tr i t ổ ố 02/2019/QĐTTg ngày 08 tháng 01 năm 2019 s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy t đ nh s ủ ề ơ ế ủ ướ 11/2017/QĐTTg ngày 11 tháng 4 năm 2017 c a Th t ng Chính ph v c ch khuy n khích phát tri n các d án đi n m t tr i t ử ổ ủ t Nam; i Vi
ị ủ ụ ề ưở ụ ượ ạ Theo đ ngh c a C c tr ệ ự ng C c Đi n l c và Năng l ng tái t o,
ộ ộ ưở ươ ộ ố ề ủ ổ ng B Công Th s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ng ban hành Thông t ủ ộ ươ ề ị ư ử ổ ộ ưở ụ ể ự ẫ ợ ng B Công Th ệ ự ư ố s ng quy đ nh v phát ặ ờ ệ B tr 16/2017/TTBCT ngày 12 tháng 9 năm 2017 c a B tr tri n d án và H p đ ồng mua bán đi n m u áp d ng cho các d án đi n m t tr i.
ề
ể ự ợ ồ s 16/2017/TTBCT ngày 12 tháng 9 ng quy đ nh v phát tri n d án và H p đ ng ủ ộ ưở ẫ ệ ệ ư ố ộ ố ề ủ ử ổ ổ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ị ề ươ ộ ng B Công Th năm 2017 c a B tr ặ ờ ự ụ mua bán đi n m u áp d ng cho các d án đi n m t tr i
ượ ử ổ ư ổ ề 1. Đi u 16 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ặ ờ ệ ề ệ ủ ự “Đi u 16. Giá mua bán đi n c a d án đi n m t tr i mái nhà
ồ ướ ị ư ủ ồ ồ ệ ươ ớ ỷ giá trung tâm c a đ ng Vi ng đ ng v i 9,35 UScents/kWh, theo t ệ ướ ố ế ệ c ngày 01 tháng 01 năm 2018, giá mua bán đi n là 2.086 đ ng/kWh (ch a bao g m thu t Nam t Nam công b ngày 10 tháng 4 năm 2017 là 22.316 c Vi 1. Tr ươ giá tr gia tăng, t ỹ ớ v i đô la M do Ngân hàng Nhà n ồ đ ng/USD);
ụ ệ ề ả ị i kho n 1 Đi u ề ệ ớ giá trung tâm c a đ ủ ồng Vi ạ ngày 01 tháng 01 năm 2018, giá mua bán đi n áp d ng theo quy đ nh t ỹ ỉ c đi u ch nh theo t t Nam so v i đô la M do Ngân hàng Nhà ệ ố ỷ ướ ủ ố ố 2. K t này đ ướ n ể ừ ượ c Vi ỷ t Nam công b vào ngày công b t giá cu i cùng c a năm tr c.”.
ặ ờ ự ệ ệ ợ ộ ụ ụ ủ ư ạ ẫ ổ 2. B sung n i dung H p đ ng mua bán đi n m u cho các d án đi n m t tr i trên mái nhà quy ị đ nh t ồ i Ph l c c a Thông t này.
ề ủ ư ố Bãi b kho n 2, Đi u 18 và Ph l c 3 c a Thông t ỏ ủ ề ể ự ợ ồ ị ng B Công Th s 16/2017/TTBCT ngày 12 tháng ng quy đ nh v phát tri n d án và H p đ ng mua bán ụ ụ ươ ặ ờ ộ ự ụ ệ ệ ẫ Đi u 2.ề ả ộ ưở 9 năm 2017 c a B tr đi n m u áp d ng cho các d án đi n m t tr i.
ề ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 25 tháng 4 năm 2019.
Ộ ƯỞ B TR NG
ủ ướ
ng;
ổ
ộ ơ
ỉ
ộ
ầ ấ Tr n Tu n Anh
ươ
ụ
ộ
ượ
ệ ự ng; C c Đi n l c và Năng l
ng
ể
ố ự
ộ
ụ ng các t nh, thành ph tr c thu c TW;
ươ ệ ự
t Nam;
ỉ ệ ệ ự
ổ
ư
ơ ậ N i nh n: ủ ướ ủ Th t ng Chính ph , các Phó Th t ư Văn phòng T ng bí th ; ủ ộ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ố ự UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; Công báo; Website Chính ph ;ủ Website: B Công Th tái t o;ạ ộ ư B T pháp (C c ki m tra VBQPPL); ở S Công Th ậ T p đoàn Đi n l c Vi Các T ng Công ty Đi n l c; L u: VT, ĐL, PC.
Ụ Ụ PH L C
Ợ Ồ Ờ Ự Ặ Ẫ Ệ ộ ưở s 05/2019/TTBCT ngày 11 tháng 3 năm 2019 c a ng B ộ ố ề ủ ư ố ươ ươ ng v s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t Ệ ư ố ề ử ổ ộ ưở ể ự ổ ộ ươ ủ ợ ị H P Đ NG MUA BÁN ĐI N M U CHO D ÁN PHÁT ĐI N M T TR I TRÊN MÁI NHÀ ộ ủ B tr (Ban hành kèm theo Thông t Công Th s 16/2017/TTBCT ngày ng Th ồ ng quy đ nh v phát tri n d án và H p đ ng 12 tháng 9 năm 2017 c a B tr ng B Công Th ặ ờ ụ ự ệ ẫ ề ệ mua bán đi n m u áp d ng cho các d án đi n m t tr i)
Ệ Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
Ợ Ồ Ờ Ự Ẫ Ặ Ệ Ệ H P Đ NG MUA BÁN ĐI N M U CHO D ÁN ĐI N M T TR I TRÊN MÁI NHÀ
ậ ử ổ ổ ộ ệ ự ố ệ ự ậ ậ ứ Căn c Lu t Đi n l c s 28/2004/QH11 ngày 03 tháng 12 năm 2004; Lu t s a đ i, b sung m t ố ề ủ s đi u c a Lu t Đi n l c ngày 20 tháng 11 năm 2012;
ố ủ ủ ề ng Chính ph v ế ị ế ặ ờ ạ ế ị ệ ệ i Vi
ủ ướ ố t Nam và Quy t đ nh s ế ị ộ ố ề ủ ế ặ ờ ạ ự ể ệ ệ ứ Căn c Quy t đ nh s 11/2017/QĐTTg ngày 11 tháng 4 năm 2017 c a Th t ự ể ơ ế c ch khuy n khích phát tri n các d án đi n m t tr i t ố ổ 02/2019/QĐTTg ngày 08 tháng 01 năm 2019 s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy t đ nh s ủ ề ơ ế ủ ướ 11/2017/QĐTTg ngày 11 tháng 4 năm 2017 c a Th t ng Chính ph v c ch khuy n khích phát tri n các d án đi n m t tr i t ử ổ ủ t Nam; i Vi
ư ố ủ ộ s 16/2017/TTBCT ngày 12 tháng 9 năm 2017 c a B tr ộ ưở ụ ể ự ệ ẫ ợ ồ ủ ươ ng B Công Th ệ ự ộ ộ ưở ng B Công s ……../2019/TTBCT ngày……tháng……..năm 2019 c a B tr ư ố ề ử ổ ộ ố ề ủ ư ố ổ ng quy Thông t ặ ờ ề ị đ nh v phát tri n d án và H p đ ng mua bán đi n m u áp d ng cho các d án đi n m t tr i và Thông t ươ Th ng v s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s 16/2017/TTBCT:
ệ ủ ứ ầ Căn c nhu c u mua, bán đi n c a hai bên,
ạ Hôm nay, ngày ……....tháng ……. năm ……., t i …………….
Chúng tôi g m:ồ
Bên bán (Bên A):
ỉ ị Đ a ch :
ệ ạ Đi n tho i: ____________________ Email:_________ Fax:__________
ế ấ ố Mã s thu ____________________ Gi y ĐKKD/ĐKDN:
ả Tài kho n: ___________________ Ngân hàng ___________________
ệ ạ Đ i di n:
ế ộ ố S CCCD/CMND/H chi u:
ượ ự ủ ứ ụ ề ủ Ch c v : _____________ (Đ c s y quy n c a __________________
ả ủ ề ố theo văn b n y quy n (s , ngày, tháng, năm).
Bên mua (Bên B):
ỉ ị Đ a ch :
ệ ạ Đi n tho i: ____________________ Email:_________ Fax:__________
ế ấ ố Mã s thu ____________________ Gi y ĐKKD/ĐKDN:
ả Tài kho n: ___________________ Ngân hàng ___________________
ệ ạ Đ i di n:
ượ ự ủ ứ ụ ề ủ Ch c v : ________________ (Đ c s y quy n c a ____ ___________
ả ủ ề ố theo văn b n y quy n (s , ngày, tháng, năm).
ể ợ ồ ọ ấ ừ ự ợ ọ ồ ệ ự ổ ỏ ậ ượ ả c s n xu t t ặ ệ D án đi n m t tr i trên mái nhà (sau đây g i là D án), có t ng công ớ ụ ụ (M u Ph l c do Bên B ban hành), do Bên A ặ ờ ố ạ ể ả ướ ẫ ự ự ữ ề ậ ị i Ph l c ự ạ [đ a đi m xây d ng d án] ệ Cùng nhau th a thu n ký H p đ ng mua bán đi n (sau đây g i là H p đ ng) đ mua, bán đi n năng đ ấ ắ su t l p đ t là .....kW v i các thông s t ầ ư đ u t ụ ụ ớ v i nh ng đi u kho n d xây d ng và v n hành t i đây: i
ề ệ Đi u 1. Đi n năng mua bán
ủ ồ ồ ạ , Bên A đ ng ý bán cho Bên B và Bên B đ ng ý mua c a ượ ươ ượ ả ướ ủ ượ ế ể ừ [ngày v n hành th ậ ệ ng đi n năng đ i c a Bên B đ c đo đ m qua công ng m i] ấ ừ ự c s n xu t t ơ ả ị ượ ầ ặ ỳ D án phát lên l ồ là c thay th (theo đ nh k ho c do h ng ơ đính kèm H p đ ng này. Biên b n treo, tháo công t ồ ỏ ế ệ ự ữ 1. K t Bên A l ợ ả ơ ghi trong Biên b n treo, tháo công t t ờ ủ ợ ể ộ m t ph n không th tách r i c a H p đ ng này và đ ệ hóc) trong quá trình th c hi n mua bán đi n gi a Hai bên.
ượ ệ ủ ướ ủ D án c a Bên A phát lên l i c a Bên B ệ ạ ồ ị 2. Bên B có trách nhi m thanh toán l ề theo giá mua đi n quy đ nh t ừ ự ệ ng đi n năng t ợ ủ i Đi u 2 c a H p đ ng này.
ệ ẽ ượ ệ ợ ồ c hai bên ký h p đ ng mua bán đi n riêng ậ ừ ướ ủ l ợ ủ i c a Bên B s đ ồ ạ ộ 3. Đi n năng Bên A nh n t không thu c ph m vi c a H p đ ng này.
ề ệ Đi u 2. Giá mua bán đi n
ồ ướ ị ư ủ ồ ồ ệ ươ ớ ỷ giá trung tâm c a đ ng Vi ng đ ng v i 9,35 UScents/kWh, theo t ệ ướ ố ế ệ c ngày 01 tháng 01 năm 2018, giá mua bán đi n là 2.086 đ ng/kWh (ch a bao g m thu t Nam t Nam công b ngày 10 tháng 4 năm 2017 là 22.316 c Vi 1. Tr ươ giá tr gia tăng, t ỹ ớ v i đô la M do Ngân hàng Nhà n ồ đ ng/USD).
ị ủ ỷ ụ ứ ế ộ ỉ ngày 01 tháng 01 năm 2018, giá mua bán đi n áp d ng theo quy đ nh t ồ ướ ệ giá đ ng/USD căn c vào t ố ề ạ giá trung tâm c a đ ng Vi ố ả ủ ồ ố ỷ ệ ớ ỷ t Nam công b vào ngày công b t i kho n 1 Đi u ệ t giá cu i c Vi ướ ể ừ 2. K t ề này, đi u ch nh theo bi n đ ng c a t ỹ Nam so v i đô la M do Ngân hàng Nhà n ủ cùng c a năm tr c.
ề ả ượ ể ừ ụ ự c áp d ng trong 20 năm k t ngày d án ươ ậ ệ 3. Giá mua đi n quy đ nh kho n 1 và 2 Đi u này đ ạ vào v n hành th ị ng m i.
ỉ ố ề ơ ệ ướ ơ ậ ậ Đi u 3. Xác nh n ch s công t , đi n năng phát lên l i và l p hóa đ n
ỉ ố ậ ơ ệ ướ 1. Xác nh n ch s công t , đi n năng phát lên l i
ỉ ố ự ệ ơ Bên B th c hi n ghi ch s công t vào ngày …. hàng tháng.
ơ ngày ghi ch s công t ỳ ướ ờ ạ ỉ ố ệ ừ ự ẽ ằ ượ ứ ơ ộ Trong th i h n 01 (m t) ngày làm vi c k t và l Bên A ch s công t ệ ể ừ D án phát lên l ỉ ố , Bên B s thông báo cho i trong k thanh toán b ng hình th c: ng đi n t
□ □ □ ị ỉ ố ậ ..[Đ a ch nh n email] ....... ậ ..[S ĐT nh n tin] ....... Web .............. Email . Zalo/Viber
ợ ườ ượ ệ ơ ố ng h p Bên A không th ng nh t v i ch s công t ng đi n năng phát lên l và l ướ ệ ể ừ ấ ớ ệ ỉ ố ồ ộ i do khi ủ ứ ậ ằ Tr ả Bên B thông báo, Bên A có trách nhi m ph n h i trong vòng 01 (m t) ngày làm vi c k t nh n thông báo c a Bên B b ng hình th c:
□ □ □ ị ỉ ố ậ ..[Đ a ch nh n email] ....... ậ ..[S ĐT nh n tin] ....... Web .............. Email . Zalo/Viber
ờ ạ ế ể ả ồ c hi u là Bên A ế ỉ ố ấ ớ ướ ệ ố ơ Sau th i h n trên, n u Bên A không có ý ki n ph n h i cho Bên B thì đ ượ th ng nh t v i ch s công t ng đi n năng phát lên l ượ i do Bên B thông báo. và l
ề ệ 2. Ti n đi n thanh toán:
ấ ạ ề ả ệ ệ ng đi n hai Bên đã th ng nh t t i kho n 1 Đi u này và giá mua ẽ ứ ả ượ ồ ề ệ ỳ ị ợ ố i Đi u 2 c a H p đ ng này, đ nh k hàng tháng Bên B s thanh toán cho Bên A ti n đi n ề ồ ư ề a. Ti n đi n: Căn c s n l ủ ệ ạ đi n t ế ư (ch a bao g m thu GTGT) nh sau:
T(n)= Ag (n) x G (n)
Trong đó:
ề ệ ồ T(n): Ti n đi n thanh toán trong tháng n (đ ng).
ệ ướ Ag(n): Đi n năng Bên A phát lên l i Bên B trong tháng n (kWh).
ả ượ ể ề ướ ậ ạ 1 bi u giá Ag(n) là s n l ng chi u Bên A giao lên l i Bên B ghi nh n t i ơ ố ớ Đ i v i công t ế ơ đo đ m. công t
ố ớ ơ ả ượ ổ ờ ườ ấ 3 bi u giá Ag(n) là t ng s n l bình th ể ng, cao đi m, th p ể ậ ạ ơ ể Đ i v i công t ướ đi m) Bên A giao lên l i Bên B ghi nh n t i công t ể ng 3 bi u (gi ế đo đ m.
ụ ệ ị ạ ề G(n): Giá đi n áp d ng cho tháng n theo quy đ nh t ồ i Đi u 2 (đ ng/kWh).
ề ế ụ ề ả i m c a kho n 2 Đi u này, Bên B ph i thanh toán ề ạ ứ ế ặ ờ d án đi n m t tr i thu c đ i t ế ệ ỳ ị ệ ề ệ ộ ố ượ ng ủ ơ ố cu i cùng c a năm, Bên B ế ế d án đi n m t tr i trong năm và quy t toán thu ệ ừ ự ặ ờ ả ệ b. Thu GTGT: Ngoài ti n đi n thanh toán t ừ ự ế cho Bên A ti n thu GTGT n u Bên A có m c doanh thu t ỉ ố ế ị ch u thu theo quy đ nh hi n hành. Khi k t thúc k ghi ch s công t ặ ờ ệ ừ ự ế có trách nhi m quy t toán ti n mua đi n t ệ ộ GTGT cho Bên A tùy thu c vào doanh thu phát sinh t d án đi n m t tr i.
ề Đi u 4. Thanh toán
ồ ơ 1. H s thanh toán:
ệ ơ a) Bên A là doanh nghi p có phát hành hóa đ n hàng tháng:
ỉ ố ả ơ ệ ướ ủ ấ B ng kê ch s công t và đi n năng tháng Bên A phát lên l i c a Bên B do Bên B cung c p;
ơ ị ề ệ ấ ớ ị ượ ị c xác đ nh ề ả ợ ồ Hóa đ n bán hàng theo quy đ nh do Bên A cung c p v i giá tr ti n đi n thanh toán đ ạ t i Kho n 2 Đi u 3 H p đ ng này.
ổ ứ ơ b) Bên A là t ch c, cá nhân không phát hành hóa đ n hàng tháng:
Hàng tháng:
ẽ ứ ả ỉ ố ệ ể ơ và đi n năng Bên A phát lên l ạ ượ ệ ị ề ệ ị ề c xác đ nh t ướ ủ i c a Bên B đ thanh ả ụ i M c a Kho n 2 Đi u 3 ợ Bên B s căn c B ng kê ch s công t ề toán ti n đi n cho Bên A, giá tr ti n đi n thanh toán đ ồ H p đ ng này.
Hàng năm:
ặ ế ể ừ ấ ờ ngày k t thúc năm ho c k t thúc H p đ ng tùy th i đi m nào đ n ậ ả ượ ậ ướ ế ậ ể ậ ử ệ ề ả Ch m nh t sau 15 ngày k t ậ tr ợ c, Bên B l p và g i Bên A xác nh n “Biên b n xác nh n s n l ồ ế ng đi n giao nh n và ti n
ủ ẫ ị ạ ụ ụ ủ ẫ i Ph l c ụ ụ (M u Ph l c do Bên B ban hành) c a ệ ợ đi n thanh toán” c a năm theo m u quy đ nh t ồ H p đ ng này.
ườ ế ạ ợ ng h p Bên A có m c doanh thu thu c đ i t ng ch u thu nêu t ả ứ ử ụ ế ề ị ị ồ ệ ơ ả ộ ố ượ Tr i m c b kho n 2 Đi u 3, Bên A có trách nhi m g i Bên B Hóa đ n bán hàng bao g m các kho n thu , phí theo quy đ nh.
ứ 2. Hình th c thanh toán:
□ ể ể ả ả ị Chuy n kho n (Bên A ch u phí chuy n kho n).
ể ả Thông tin chuy n kho n:.........................................................................
ờ ạ 3. Th i h n thanh toán:
ệ ả ấ ố ộ ủ ồ ơ ướ ạ a) Trong vòng 07 (b y) ngày làm vi c sau ngày Bên A th ng nh t ch s công t phát lên l ỉ ố ị i (do Bên B thông báo) và n p đ h s thanh toán quy đ nh t ơ ệ và đi n năng ề ả i kho n 1 Đi u này.
ệ ậ ờ ạ ả ả ế ả ộ ề ậ ướ ệ ể ộ ờ ạ ả ế ngày sau ngày đ n h n thanh toán đ n ngày ị ấ c tính b ng lãi su t giao d ch bình quân liên ngân hàng ố ạ t Nam công b t i th i đi m Bên B thanh ạ b) Sau th i h n nêu trên, Bên B không thanh toán cho Bên A thì Bên B có trách nhi m tr lãi ph t ừ ậ ch m tr cho toàn b kho n ti n ch m tr tính t ằ ả ượ ạ Bên B thanh toán. Lãi ph t ch m tr đ ỳ ạ k h n m t (01) tháng do Ngân hàng Nhà n c Vi toán.
ụ ủ ề ề Đi u 5. Quy n và nghĩa v c a các bên
ụ ủ ề 1. Quy n và nghĩa v c a Bên A
ỹ ẩ ả ấ ượ ặ ờ ệ ả ả ạ ả ủ ị ị ng đi n năng theo quy i Kho n 1 Đi u 15 Ngh đ nh s 137/2013/NĐCP ngày 21 tháng 10 năm 2013 c a Chính ậ ậ ử ổ ổ ề ộ ố ệ ự t thi hành m t s đi u c a Lu t đi n l c và Lu t s a đ i b sung m t s ư ố ậ s 39/2015/TTBCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 ệ ố ọ ắ s 39/2015/TT ng quy đ nh h th ng đi n phân ph i (g i t ặ ế ệ ự ươ ả ử ổ ố ế ừ ườ ư ố ậ ổ ả ậ ề ệ a) Đ m b o các quy chu n k thu t v đi n m t tr i; đ m b o ch t l ị ố đ nh t ộ ố ề ủ ị ủ ph quy đ nh chi ti ề ề ủ đi u c a Lu t Đi n l c; Đi u 40, 41 Thông t ệ ị ộ ủ c a B Công Th ặ BCT) ho c văn b n s a đ i, b sung ho c thay th , tr tr t là Thông t ỏ ợ ng h p có th a thu n khác.
ả ượ ậ ấ ớ ố ệ ướ ủ b) Cùng v i Bên B ghi nh n, th ng nh t và theo dõi s n l ng đi n phát lên l i c a Bên B.
ự ậ ị ạ ề ư ố c) V n hành D án theo quy đ nh t i Đi u 52 Thông t s 39/2015/TTBCT.
ồ ượ ậ ỏ ợ c th a thu n trong H p ệ ố ố ế ự ủ ệ ượ ấ d) Bên A không đ c đ u n i các ngu n đi n khác, ngoài D án đã đ ượ ự ồ ồ c s đ ng ý c a Bên B. đ ng này, qua h th ng đo đ m mà không đ
ầ ủ ủ ự ụ ệ ệ ế ị ướ e) Bên A có trách nhi m th c hi n đ y đ các nghĩa v thu theo các quy đ nh c a Nhà n c.
ụ ủ ề 2. Quy n và nghĩa v c a Bên B
ứ ế ệ ậ hai chi u t i đi m giao nh n đi n cho Bên A n u Bên A đáp ng các ặ , l p đ t công t ố ạ ể ề ơ ụ ầ ư ắ a) Đ u t ấ ẩ tiêu chu n đ u n i t ề ạ ả i M c a Kho n 1 Đi u này.
ậ ấ ố ượ ệ ừ ự ng đi n t D án phát lên b) Cùng v i Bên A ghi nh n, thông báo, th ng nh t và theo dõi l ướ ủ l ớ i c a Bên B.
ử ể ậ ị ạ ề ư ố c) Ki m tra, giám sát v n hành và x lý theo quy đ nh t i Đi u 52 Thông t s 39/2015/TTBCT.
ủ ề ả ị ạ ụ i M c ề ừ ố ch i thanh toán khi Bên A không tuân th các đi u kho n quy đ nh t ề d) Bên B có quy n t ả a, c, d, e Kho n 1 Đi u này.
ữ ỏ ề ậ Đi u 6. Nh ng th a thu n khác
……………………………………………………………………………
ề ề ả Đi u 7. Đi u kho n thi hành
ạ ệ ự ể ừ ờ ạ c th i h n, H p đ ng này có hi u l c k t ngày ký ờ ạ ạ ươ ứ ướ ặ c gia h n ho c ch m d t tr ậ ể ừ [ngày v n hành th ồ ợ ng m i]. ượ ừ 1. Tr khi đ và có th i h n 20 năm k t ấ ngày
ầ ử ổ ứ ợ ệ ờ ộ ổ ự ả ế ầ ả 2. Trong th i gian th c hi n, m t trong hai bên có yêu c u s a đ i, b sung ho c ch m d t H p ướ ồ đ ng,bên yêu c u ph i thông báo cho bên kia tr ể c 15 ngày đ cùng nhau gi ặ ấ i quy t.
ợ ượ ậ ư ả ỗ ữ ả ồ 3. H p đ ng này đ ị c l p thành 02 b n có giá tr pháp lý nh nhau, m i bên gi 01 b n.
ấ ấ Bên A ọ (Ký và ghi rõ h và tên và đóng d u) Bên B ọ (Ký và ghi rõ h và tên và đóng d u)