
THÔNG TƯ
C A B VĂ N H Ó A - THÔNG TIN S 2 6 / 2 0 06/TT- BVHTT N G ÀY 2 1Ủ Ộ Ố
THÁNG 2 NĂ M 2 0 0 6 H NG D N TH C HI N C H Đ P H C P Đ CƯỚ Ẫ Ự Ệ Ế Ộ Ụ Ấ Ộ
H I, N G U Y HI M VÀ B I D N G B NG H I N V T Đ I V I CÁN B ,Ạ Ể Ồ ƯỠ Ằ Ệ Ậ Ố Ớ Ộ
CÔNG CH C , VIÊN C H C NGÀNH V Ă N H Ó A - THÔN G TI NỨ Ứ
Thi hành Ngh đ nh s 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c aị ị ố ủ
Chính ph v ch đ ti n l ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và l c l ngủ ề ế ộ ề ươ ố ớ ộ ứ ứ ự ượ
vũ trang;
Căn c Thông t s 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a B N iứ ư ố ủ ộ ộ
v h ng d n th c hi n ch đ ph c p đ c h i, nguy hi m đ i v i cán b , côngụ ướ ẫ ự ệ ế ộ ụ ấ ộ ạ ể ố ớ ộ
ch c, viên ch c;ứ ứ
Căn c Quy t đ nh s 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996 c a Bứ ế ị ố ủ ộ
Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i ban hành t m th i danh m c ngh , công vi cộ ươ ộ ạ ờ ụ ề ệ
n ng nh c, đ c h i, nguy hi m và đ c bi t n ng nh c, đ c h i, nguy hi m;ặ ọ ộ ạ ể ặ ệ ặ ọ ộ ạ ể
Sau khi có s th a thu n c a B N i v t i Công văn s 3426/BNV-TL ngàyự ỏ ậ ủ ộ ộ ụ ạ ố
23 tháng 11 năm 2005 v ch đ ph c p đ c h i, nguy hi m và b i d ng b ngề ế ộ ụ ấ ộ ạ ể ồ ưỡ ằ
hi n v t đ i v i cán b , viên ch c ngành văn hóa-thông tin, B Văn hóa - Thông tinệ ậ ố ớ ộ ứ ộ
h ng d n th c hi n nh sau:ướ ẫ ự ệ ư
I. PH M VI VÀ Đ I T NG ÁP D NGẠ Ố ƯỢ Ụ
Cán b , công ch c (k c công ch c d b ), viên ch c, nh ng ng i đangộ ứ ể ả ứ ự ị ứ ữ ườ
trong th i gian t p s , th vi c thu c biên ch trong ngành văn hóa – thông tinờ ậ ự ử ệ ộ ế
h ng l ng theo các b ng l ng ban hành kèm theo Ngh đ nh s 204/2004/NĐ-ưở ươ ả ươ ị ị ố
CP ngày 14/12/2004 c a Chính ph và theo b ng l ng viên ch c chuyên môn,ủ ủ ả ươ ứ
nghi p v th a hành, ph c v các doanh nghi p ban hành kèm theo Ngh đ nh sệ ụ ừ ụ ụ ở ệ ị ị ố
205/2005/NĐ-CP ngày 14/12/2005 c a Chính ph , hi n đang tr c ti p làm cácủ ủ ệ ự ế
ngh , công vi c mà y u t đ c h i, nguy hi m cao h n bình th ng ch a đ cề ệ ế ố ộ ạ ể ơ ườ ư ượ
tính vào h s l ng.ệ ố ươ
II. CÁC M C PH C PỨ Ụ Ấ
M c 4: H s 0,40 so v i l ng t i thi u áp d ng đ i v i di n viên xi c u nứ ệ ố ớ ươ ố ể ụ ố ớ ễ ế ố
d o, đ tr , nhào l n và xi c bi u di n trên cao.ẻ ế ụ ộ ế ể ễ
M c 3: H s 0,30 so v i l ng t i thi u áp d ng đ i v i nh ng ng i tr cứ ệ ố ớ ươ ố ể ụ ố ớ ữ ườ ự
ti p làm các ngh , công vi c sau:ế ề ệ
- Múa bellet, múa c truy n và di n viên tu ng;ổ ề ễ ồ
- Nh c h i, nh c tr ng (ch huy);ạ ơ ạ ưở ỉ
- Di n viên r i n c;ễ ố ướ
- Di n viên xi c (tr đ i t ng h ng m c 4);ễ ế ừ ố ượ ưở ứ

- D y thú xi c;ậ ế
- Kh o sát, khai qu t, kh o c ;ả ậ ả ổ
- V n hành, s a ch a b o d ng thi t b k thu t trong nhà h m c a b oậ ử ữ ả ưỡ ế ị ỹ ậ ầ ủ ả
tàng.
M c 2: H s 0,20 so v i l ng t i thi u áp d ng đ i v i nh ng ng i tr cứ ệ ố ớ ươ ố ể ụ ố ớ ữ ườ ự
ti p làm các ngh , công vi c sau:ế ề ệ
- V n hành máy in ôpsét, typô, máy xén, k gi y;ậ ẻ ấ
- S a ch a c đi n, các máy công c , máy in, xén;ử ữ ơ ệ ụ
- Tráng m , ph i và s a b n k m;ạ ơ ử ả ẽ
- Ch p nh, truy n phim sang b n k m;ụ ả ề ả ẽ
- S p ch đi n t ;ắ ữ ệ ử
- Pha ch , b o qu n các lo i hóa ch t; ế ả ả ạ ấ
- V n hành, s a ch a, b o d ng thi t b s n xu t phim;ậ ử ữ ả ưỡ ế ị ả ấ
- D ng c nh, làm khói l a trong phim;ự ả ử
- Tráng phim, r a nh;ử ả
- D ng nhà b t, r p xi c l u đ ng, nhà tr ng bày tri n lãm;ự ạ ạ ế ư ộ ư ể
- Chăm sóc, nuôi d ng thú xi c;ưỡ ế
- Làm con r i;ố
- Nh c công trong các dàn nh c, đ i nh c;ạ ạ ộ ạ
- Di n viên chèo, c i l ng, dân ca, k ch, đi n nh và ca sĩ chuyên nghi p;ễ ả ươ ị ệ ả ệ
- H ng d n khách thăm quan b o tàng H Chí Minh;ướ ẫ ả ồ
- Ki m kê, b o qu n, x lý k thu t các hi n v t, tài li u, sách báo, phim nhể ả ả ử ỹ ậ ệ ậ ệ ả
trong kho l u tr c a b o tàng, th vi n, và vi n l u tr ;ư ữ ủ ả ư ệ ệ ư ữ
- Tu s a, ph c ch tài li u, hi n v t c a th vi n, vi n l u tr và b o tàng;ử ụ ế ệ ệ ậ ủ ư ệ ệ ư ữ ả
- M c ch m các công trình di tích l ch s , t c t ng và điêu kh c;ộ ạ ị ử ạ ượ ắ
- Thông tin l u đ ng c a các t nh mi n núi và h i đ o.ư ộ ủ ỉ ề ả ả
III. NGU N KINH PHÍ, CÁCH TÍNH VÀ CHI TR PH C P Ồ Ả Ụ Ấ
Đ C H I, NGUY HI MỘ Ạ Ể
Ngu n kinh phí, cách tính và chi tr ch đ ph c p đ c h i, nguy hi m đ iồ ả ế ộ ụ ấ ộ ạ ể ố
v i cán b , công ch c, viên ch c ngành văn hóa - thông tin đ c th c hi n theo quyớ ộ ứ ứ ượ ự ệ
đ nh t i Thông t s 07/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 c a B N i v h ng d nị ạ ư ố ủ ộ ộ ụ ướ ẫ
th c hi n ch đ ph c p đ c h i, nguy hi m đ i v i cán b , công ch c, viênự ệ ế ộ ụ ấ ộ ạ ể ố ớ ộ ứ
ch c, c th nh sau:ứ ụ ể ư
1. Cách tính và chi tr ph c p:ả ụ ấ
Ph c p đ c h i, nguy hi m đ c tính theo th i gian th c t làm vi c t i n iụ ấ ộ ạ ể ượ ờ ự ế ệ ạ ơ
có các y u t đ c h i, nguy hi m, n u làm vi c d i 4 gi trong ngày thì đ c tínhế ố ộ ạ ể ế ệ ướ ờ ượ
2

b ng 1/2 ngày làm vi c, n u làm vi c t 4 ti ng tr lên thì đ c tính c ngày làmằ ệ ế ệ ừ ế ở ượ ả
vi c.ệ
Ph c p đ c h i, nguy hi m đ c tr cùng kỳ l ng hàng tháng và khôngụ ấ ộ ạ ể ượ ả ươ
dùng đ tính đóng, h ng ch đ b o hi m xã h i.ể ưở ế ộ ả ể ộ
2. Ngu n kinh phí chi tr ch đ ph c p đ c h i, nguy hi m:ồ ả ế ộ ụ ấ ộ ạ ể
Ph c p đ c h i, nguy hi m cho các đ i t ng thu c c quan, đ n v đ cụ ấ ộ ạ ể ố ượ ộ ơ ơ ị ượ
ngân sách Nhà n c đ m b o toàn b do ngân sách Nhà n c chi tr theo phân c pướ ả ả ộ ướ ả ấ
ngân sách hi n hành trong d toán ngân sách đ c giao hàng năm c a c quan, đ nệ ự ượ ủ ơ ơ
v ;ị
Ph c p đ c h i, nguy hi m cho các đ i t ng thu c c quan th c hi nụ ấ ộ ạ ể ố ượ ộ ơ ự ệ
khoán biên ch và kinh phí qu n lý hành chính và các đ i t ng thu c các đ n v sế ả ố ượ ộ ơ ị ự
nghi p th c hi n ch đ t ch tài chính do c quan, đ n v chi tr t ngu n kinhệ ự ệ ế ộ ự ủ ơ ơ ị ả ừ ồ
phí khoán và ngu n tài chính đ c giao t ch .ồ ượ ự ủ
Đ i v i các doanh nghi p đ c tính trong đ n giá ti n l ng và h ch toánố ớ ệ ượ ơ ề ươ ạ
vào giá thành ho c phí l u thông.ặ ư
IV. HI U L C THI HÀNHỆ Ự
1. Thông t này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo và thayư ệ ự ể ừ
th Thông t s 46/TC-TT ngày 17 tháng 6 năm 1997 c a B Văn hóa - Thông tinế ư ố ủ ộ
h ng d n th c hi n ch đ ph c p n ng nh c, đ c h i, nguy hi m c a ngànhướ ẫ ự ệ ế ộ ụ ấ ặ ọ ộ ạ ể ủ
văn hóa - thông tin.
2. Bãi b H ng d n s 5174/HD-BVHTT ngày 21 tháng 12 năm 2005 c aỏ ướ ẫ ố ủ
B Văn hóa - Thông tin h ng d n th c hi n ch đ ph c p đ c h i, nguy hi mộ ướ ẫ ự ệ ế ộ ụ ấ ộ ạ ể
và b i d ng b ng hi n v t đ i v i cán b , công ch c, viên ch c ngành văn hóa -ồ ưỡ ằ ệ ậ ố ớ ộ ứ ứ
thông tin.
3. Ch đ ph c p đ c h i, nguy hi m quy đ nh t i Thông t này đ c tínhế ộ ụ ấ ộ ạ ể ị ạ ư ượ
h ng k t ngày 01/10/2004 và căn c theo đúng m c l ng t i thi u trong t ngưở ể ừ ứ ứ ươ ố ể ừ
th i kỳ (t ngày 01/10/2004 đ n ngày 30/9/2005 là 290.000 đ ng, t ngàyờ ừ ế ồ ừ
01/10/2005 là 350.000 đ ng).ồ
4. Ng i làm vi c theo ch đ h p đ ng lao đ ng làm nh ng công vi c đ cườ ệ ế ộ ợ ồ ộ ữ ệ ộ
h i, nguy hi m ho c làm vi c tr c ti p n i đ c h i, nguy hi m trong các cạ ể ặ ệ ự ế ở ơ ộ ạ ể ơ
quan, đ n v ngành văn hóa - thông tin thì ph c p đ c h i, nguy hi m (n u có)ơ ị ụ ấ ộ ạ ể ế
đ c th a thu n trong h p đ ng lao đ ng.ượ ỏ ậ ợ ồ ộ
5. V ch đ b i d ng b ng hi n v t đ i v i ng i lao đ ng làm vi cề ế ộ ồ ưỡ ằ ệ ậ ố ớ ườ ộ ệ
trong đi u ki n có y u t nguy hi m, đ c h i đ c th c hi n theo quy đ nh t iề ệ ế ố ể ộ ạ ượ ự ệ ị ạ
Thông t liên t ch s 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17/3/1999 c a B Laoư ị ố ủ ộ
đ ng - Th ng binh và Xã h i và B Y t và H ng d n s 1473/VHTT-TCCBộ ươ ộ ộ ế ướ ẫ ố
ngày 17/4/1999 c a B Văn hóa - Thông tin.ủ ộ
Trong quá trình th c hi n n u có v ng m c, các c quan, đ n v ph n ánhự ệ ế ướ ắ ơ ơ ị ả
v B Văn hóa - Thông tin đ nghiên c u, gi i quy t.ề ộ ể ứ ả ế
B tr ngộ ưở
Ph m Quang Nghạ ị
3

4

