
B NÔNG NGHI PỘ Ệ
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNỂ
--------------------
S : 44/2009/TT-BNNPTNTố
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
--------------------
Hà N i, ngày 21 tháng 7 năm 2009ộ
THÔNG TƯ
H ng d n qu n lý tài chính ngu n h tr c a n c ngoài thu c ph m viướ ẫ ả ồ ỗ ợ ủ ướ ộ ạ
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn qu n lýộ ệ ể ả
-----------------------
Căn c Ngh đ nh s 01/2008/NĐ-CP, ngày 03/01/2008 c a Chính ph , qui đ nh ch c năng,ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
nhi m v , quy n h n và t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;ệ ụ ề ạ ổ ứ ủ ộ ệ ể
Căn c Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CP, ngày 06/6/2003 c a Chính ph , ban hành Quy đ nhứ ị ị ố ủ ủ ị
chi ti t và h ng d n thi hành Lu t Ngân sách nhà n c;ế ướ ẫ ậ ướ
Căn c Ngh đ nh s 131/2006/NĐ-CP, ngày 09/11/2006 c a Chính ph , ban hành Quy chứ ị ị ố ủ ủ ế
qu n lý và s d ng ngu n h tr phát tri n chính th c;ả ử ụ ồ ỗ ợ ể ứ
Căn c Quy t đ nh s 64/2001/QĐ-TTg, ngày 26/4/2001 c a Th t ng Chính ph , banứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
hành Quy ch qu n lý, s d ng vi n tr phi chính ph n c ngoài;ế ả ử ụ ệ ợ ủ ướ
Căn c các thông t c a B Tài chính: Thông t s 82/2007/TT-BTC, ngày 12/7/2007,ứ ư ủ ộ ư ố
h ng d n ch đ qu n lý tài chính nhà n c đ i v i vi n tr không hoàn l i c a n c ngoài thu cướ ẫ ế ộ ả ướ ố ớ ệ ợ ạ ủ ướ ộ
ngu n thu ngân sách nhà n c; Thông t s 108/2007/TT-BTC, ngày 07/9/2007, h ng d n c chồ ướ ư ố ướ ẫ ơ ế
qu n lý tài chính đ i v i các ch ng trình, d án h tr phát tri n chính th c (ODA); Thông t sả ố ớ ươ ự ỗ ợ ể ứ ư ố
116/2005/TT-BTC, ngày 19/12/2005, h ng d n vi c qu n lý và x lý tài s n c a các d án s d ngướ ẫ ệ ả ử ả ủ ự ử ụ
v n ngân sách nhà n c khi d án k t thúcố ướ ự ế
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn h ng d n qu n lý tài chính ngu n h tr c a n cộ ệ ể ướ ẫ ả ồ ỗ ợ ủ ướ
ngoài thu c ph m vi B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn qu n lý nh sau:ộ ạ ộ ệ ể ả ư
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNGỊ
Đi u 1.ề M c tiêu và ph m vi đi u ch nhụ ạ ề ỉ
Thông t này nh m nâng cao hi u l c và hi u qu công tác qu n lý tài chính ngu n h trư ằ ệ ự ệ ả ả ồ ỗ ợ
c a n c ngoài, g m ngu n h tr phát tri n chính th c (ODA) và vi n tr phi chính ph n c ngoàiủ ướ ồ ồ ỗ ợ ể ứ ệ ợ ủ ướ
(NGO) đ u t thông qua các ch ng trình, d án, kho n tài tr phi d án cho các c quan hànhầ ư ươ ự ả ợ ự ơ
chính, đ n v s nghi p, Văn phòng Đ i tác H tr ngành, Qu u thác ngành và các Ban Qu n lýơ ị ự ệ ố ỗ ợ ỹ ỷ ả
d án thu c ph m vi B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn qu n lý.ự ộ ạ ộ ệ ể ả
Đi u 2.ề Đ i t ng áp d ngố ượ ụ
Các c quan hành chính, đ n v s nghi p, các Văn phòng Đ i tác H tr ngành, Qu uơ ơ ị ự ệ ố ỗ ợ ỹ ỷ
thác ngành và các Ban Qu n lý d án thu c B , đ c B quy t đ nh giao nhi m v làm ch ch ngả ự ộ ộ ượ ộ ế ị ệ ụ ủ ươ
trình, d án, ho c đ c giao nhi m v đi u ph i, th c hi n m t ph n (đ i v i d án có nhi u ti u dự ặ ượ ệ ụ ề ố ự ệ ộ ầ ố ớ ự ề ể ự
án ho c nhi u h p ph n) hay toàn b ch ng trình, d án và kho n tài tr phi d án (g i chung làặ ề ợ ầ ộ ươ ự ả ợ ự ọ
Ch d án) ph i th c hi n nghiêm các quy đ nh và h ng d n t i Thông t này.ủ ự ả ự ệ ị ướ ẫ ạ ư
Đi u 3.ề Nguyên t c qu n lý tài chínhắ ả
1. Ngu n v n ODA và NGO đ u t , h tr thông qua các ch ng trình, d án và các kho nồ ố ầ ư ỗ ợ ươ ự ả
tài tr phi d án (g i chung là d án) đ u là ngu n v n c a Ngân sách Nhà n c (NSNN), ph i đ cợ ự ọ ự ề ồ ố ủ ướ ả ượ
h ch toán, ph n ánh đ y đ thông qua h th ng ch ng t s sách, bi u m u báo cáo và ph i đ cạ ả ầ ủ ệ ố ứ ừ ổ ể ẫ ả ượ
qu n lý, s d ng theo quy đ nh c a Lu t NSNN, các Ngh đ nh và các văn b n h ng d n hi nả ử ụ ị ủ ậ ị ị ả ướ ẫ ệ
hành.
2. Tr tr ng h p đ c bi t đã đ c Chính ph , Th t ng Chính ph phê duy t, v n đ iừ ườ ợ ặ ệ ượ ủ ủ ướ ủ ệ ố ố
ng do NSNN c p phát theo cam k t dành cho các ch ng trình, d án ODA và d án NGO thu cứ ấ ế ươ ự ự ộ

ph m vi c p nào do c p đó (g m trung ng và đ a ph ng) đ m b o cân đ i, b trí, giao d toánạ ấ ấ ồ ươ ị ươ ả ả ố ố ự
và ki m tra, phê duy t quy t toán. Tuy nhiên, toàn b s li u ph i đ c ph n ánh, t ng h p trongể ệ ế ộ ố ệ ả ượ ả ổ ợ
báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán chung c a toàn ch ng trình, d án. ế ủ ươ ự
3. Ch d án ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t và tr c B tr ng v vi c th c hi nủ ự ả ị ệ ướ ậ ướ ộ ưở ề ệ ự ệ
các cam k t đã quy đ nh trong các đi u c qu c t , văn ki n d án; các quy đ nh c a Nhà n c vế ị ề ướ ố ế ệ ự ị ủ ướ ề
th c hi n ch ng trình, d án, qu n lý tài chính; th c hi n ch đ l p k ho ch tài chính, h ch toánự ệ ươ ự ả ự ệ ế ộ ậ ế ạ ạ
k toán, ki m toán, quy t toán, qu n lý tài s n d án, báo cáo theo các quy đ nh hi n hành c a Nhàế ể ế ả ả ự ị ệ ủ
n c.ướ
4. Trong tr ng h p các đi u c, tho thu n, cam k t qu c t mà Vi t Nam tham gia, kýườ ợ ề ướ ả ậ ế ố ế ệ
k t có quy đ nh khác v i quy đ nh trong n c thì th c hi n theo các đi u c, tho thu n, cam k tế ị ớ ị ướ ự ệ ề ướ ả ậ ế
đó. N u Nhà tài tr ho c c quan, t ch c đ c Nhà tài tr u nhi m tr c ti p đi u hành vi c chiế ợ ặ ơ ổ ứ ượ ợ ỷ ệ ự ế ề ệ
tiêu cho ch ng trình, d án, thì vi c qu n lý tài chính đ c th c hi n theo các quy đ nh trong cácươ ự ệ ả ượ ự ệ ị
Hi p đ nh, Tho thu n, Cam k t ho c Văn ki n d án, Biên b n ghi nh đã ký k t v i Nhà tài tr .ệ ị ả ậ ế ặ ệ ự ả ớ ế ớ ợ
Đi u 4.ề N i dung qu n lý tài chínhộ ả
1. N i dung qu n lý tài chính ngu n h tr c a n c ngoài thu c ph m vi B Nông nghi pộ ả ồ ỗ ợ ủ ướ ộ ạ ộ ệ
và Phát tri n nông thôn qu n lý bao g m: L p và t ng h p k ho ch tài chính (còn g i là d toánể ả ồ ậ ổ ợ ế ạ ọ ự
thu, chi NSNN); th c hi n ch đ ki m soát chi và h ch toán NSNN; th c hi n ch đ mua s m vàự ệ ế ộ ể ạ ự ệ ế ộ ắ
đ nh m c chi tiêu; th c hi n ch đ báo cáo, k toán, ki m toán và quy t toán; th c hi n ch đị ứ ự ệ ế ộ ế ể ế ự ệ ế ộ
qu n lý v n và tài s n hình thành t ngu n kinh phí d án; và th c hi n các chính sách thu .ả ố ả ừ ồ ự ự ệ ế
2. Ngoài các n i dung nêu trên, đ i v i các ch ng trình, d án vi n tr không hoàn l i cóộ ố ớ ươ ự ệ ợ ạ
tính ch t đ c l p (không đi kèm v i d án v n vay) còn ph i th c hi n vi c xác nh n vi n tr v i Bấ ộ ậ ớ ự ố ả ự ệ ệ ậ ệ ợ ớ ộ
Tài chính (C c Qu n lý n và Tài chính đ i ngo i) theo quy đ nh t i Thông t s 82/2007/TT-BTC,ụ ả ợ ố ạ ị ạ ư ố
ngày 12/7/2007 c a B Tài chính, h ng d n ch đ qu n lý tài chính nhà n c đ i v i vi n trủ ộ ướ ẫ ế ộ ả ướ ố ớ ệ ợ
không hoàn l i c a n c ngoài thu c ngu n thu ngân sách nhà n c và các văn b n s a đ i, bạ ủ ướ ộ ồ ướ ả ử ổ ổ
sung ho c thay th Thông t này.ặ ế ư
Ch ng IIươ
L P VÀ PHÊ DUY T K HO CH TÀI CHÍNHẬ Ệ Ế Ạ
Đi u 5.ề Nguyên t c l p k ho ch tài chínhắ ậ ế ạ
1. K ho ch tài chính là k ho ch v n đ u t (đ i v i d án XDCB), ho c k ho ch v nế ạ ế ạ ố ầ ư ố ớ ự ặ ế ạ ố
hành chính s nghi p (đ i v i d án HCSN) ho c k ho ch cho vay tín d ng (đ i v i các d án tínự ệ ố ớ ự ặ ế ạ ụ ố ớ ự
d ng). N i dung c a k ho ch tài chính bao g m: k ho ch v n ODA và NGO (v n vay n , v n vi nụ ộ ủ ế ạ ồ ế ạ ố ố ợ ố ệ
tr không hoàn l i, phân theo t ng n c ho c t ch c tài tr ), v n đ i ng trong n c (v n ngânợ ạ ừ ướ ặ ổ ứ ợ ố ố ứ ướ ố
sách trung ng, v n ngân sách đ a ph ng, v n tín d ng trong n c, v n t có c a Ch d án,ươ ố ị ươ ố ụ ướ ố ự ủ ủ ự
v n đóng góp c a ng i h ng l i d án, ngu n v n do đ c hoàn thu Giá tr gia tăng (n u có) vàố ủ ườ ưở ợ ự ồ ố ượ ế ị ế
các ngu n v n khác theo quy đ nh c a lu t pháp Vi t Nam).ồ ố ị ủ ậ ệ
2. Đ i v i các d án h n h p XDCB và HCSN, Ch d án l p và trình duy t k ho ch tàiố ớ ự ỗ ợ ủ ự ậ ệ ế ạ
chính c th theo t ng n i dung chi c a d án. Đ i v i các d án có nhi u Ch d án, t ng Ch dụ ể ừ ộ ủ ự ố ớ ự ề ủ ự ừ ủ ự
án ch u trách nhi m l p k ho ch tài chính cho ph n d án do Ch d án th c hi n. Tr ng h p dị ệ ậ ế ạ ầ ự ủ ự ự ệ ườ ợ ự
án có nhi u Ch d án và có m t c quan đ u m i đi u ph i chung vi c th c hi n d án, c quanề ủ ự ộ ơ ầ ố ề ố ệ ự ệ ự ơ
đi u ph i chung s ch u trách nhi m l p k ho ch tài chính ph n ho t đ ng do c quan đi u ph iề ố ẽ ị ệ ậ ế ạ ầ ạ ộ ơ ề ố
th c hi n, đ ng th i t ng h p k ho ch chung c a toàn d án.ự ệ ồ ờ ổ ợ ế ạ ủ ự
3. K ho ch tài chính hàng năm c a d án ph i th hi n các n i dung chi chi ti t theo t ngế ạ ủ ự ả ể ệ ộ ế ừ
h p ph n, t ng ho t đ ng chính c a d án, chi ti t theo t ng ngu n v n tài tr , v n đ i ng, v n tợ ầ ừ ạ ộ ủ ự ế ừ ồ ố ợ ố ố ứ ố ự
có c a Ch D án, v n đóng góp c a ng i h ng l i, v n tín d ng (n u có) và ph i kèm theo báoủ ủ ự ố ủ ườ ưở ợ ố ụ ế ả
cáo thuy t minh rõ c s , căn c tính toán t ng kho n chi. ế ơ ở ứ ừ ả
4. K ho ch tài chính hàng năm c a d án đã đ c c quan có th m quy n phê duy t,ế ạ ủ ự ượ ơ ẩ ề ệ
thông báo là c s đ ki m soát chi, rút v n đ i ng và v n n c ngoài cho d án. Sau khi có kơ ở ể ể ố ố ứ ố ướ ự ế
ho ch tài chính đ c duy t, Ban Qu n lý d án g i k ho ch tài chính cho B Tài chính (C c Qu nạ ượ ệ ả ự ử ế ạ ộ ụ ả
lý n và Tài chính đ i ngo i) và Kho b c Nhà n c n i đăng ký giao d ch. ợ ố ạ ạ ướ ơ ị
2

5. K ho ch tài chính năm c a d án l p theo h ng d n t i Thông t s 108/2007/TT-BTC,ế ạ ủ ự ậ ướ ẫ ạ ư ố
ngày 07/9/2007 c a B Tài chính, h ng d n c ch qu n lý tài chính đ i v i các ch ng trình, dủ ộ ướ ẫ ơ ế ả ố ớ ươ ự
án h tr phát tri n chính th c. ỗ ợ ể ứ
Đ phù h p v i yêu c u qu n lý, đi u ki n tình hình th c t , các m u bi u l p và t ng h pể ợ ớ ầ ả ề ệ ự ế ẫ ể ậ ổ ợ
k ho ch đ c h ng d n chi ti t, c th hóa, bao g m 03 ph l c:ế ạ ượ ướ ẫ ế ụ ể ồ ụ ụ
Ph l c 01: M u bi u t ng h p k ho ch tài chính năm. Bi u này đ c t ng h p t các dụ ụ ẫ ể ổ ợ ế ạ ể ượ ổ ợ ừ ự
án đã đ c l p chi ti t t i ph l c 02 và 03.ượ ậ ế ạ ụ ụ
Ph l c 02: K ho ch tài chính nămụ ụ ế ạ
Ph l c 03: D toán chi ti t chi ngân sách d án nămụ ụ ự ế ự
Đi u 6.ề L p và phê duy t k ho ch tài chínhậ ệ ế ạ
1. Hàng năm, tr c ngày 15 tháng 7, trùng v i th i đi m l p d toán NSNN, theo quy đ nhướ ớ ờ ể ậ ự ị
hi n hành, căn c n i dung văn ki n d án, k ho ch t ng th , ti n đ th c hi n d án, Ch d ánệ ứ ộ ệ ự ế ạ ổ ể ế ộ ự ệ ự ủ ự
là đ n v d toán c p II ch đ o Ban Qu n lý d án, đ n v c p d i tr c thu c l p và t ng h p kơ ị ự ấ ỉ ạ ả ự ơ ị ấ ướ ự ộ ậ ổ ợ ế
ho ch v n cho năm sau, th a thu n/xin ý ki n không ph n đ i (No objection) c a Nhà tài tr (n u cóạ ố ỏ ậ ế ả ố ủ ợ ế
yêu c u), làm căn c trình B xem xét g i B Tài chính, B K ho ch và Đ u t t ng h p NSNNầ ứ ộ ử ộ ộ ế ạ ầ ư ổ ợ
trình Chính ph và Qu c h i phê duy t.ủ ố ộ ệ
2. Đ i v i các d án có tính ch t đ u t (g i t t là d án XDCB), Ch d án l p và g i Vố ớ ự ấ ầ ư ọ ắ ự ủ ự ậ ử ụ
K ho ch xem xét, t ng h p k ho ch tài chính báo cáo B tr ng tr c khi g i B K ho ch vàế ạ ổ ợ ế ạ ộ ưở ướ ử ộ ế ạ
Đ u t . Đ i v i các d án có tính ch t chi hành chính s nghi p (g i t t là d án HCSN), Ch d ánầ ư ố ớ ự ấ ự ệ ọ ắ ự ủ ự
l p và g i V Tài chính xem xét, t ng h p k ho ch tài chính báo cáo B tr ng tr c khi g i B Tàiậ ử ụ ổ ợ ế ạ ộ ưở ướ ử ộ
chính.
3. Trong tháng 8, theo ch c năng nhi m v đ c giao, V Tài chính (đ i v i d án HCSN),ứ ệ ụ ượ ụ ố ớ ự
V K ho ch (đ i v i d án XDCB) ch trì, ph i h p v i các V , C c có liên quan ch nh s a l nụ ế ạ ố ớ ự ủ ố ợ ớ ụ ụ ỉ ử ầ
cu i k ho ch/d toán NSNN c a B đ t ng h p g i B Tài chính, B K ho ch và Đ u t . Trongố ế ạ ự ủ ộ ể ổ ợ ử ộ ộ ế ạ ầ ư
quá trình l p k ho ch/d toán NSNN hàng năm, các V , C c, các đ n v s nghi p khác và cậ ế ạ ự ụ ụ ơ ị ự ệ ơ
quan đ c u quy n căn c ch c năng, nhi m v đ c giao, ch trì ho c ph i h p t ch c th mượ ỷ ề ứ ứ ệ ụ ượ ủ ặ ố ợ ổ ứ ẩ
đ nh, phê duy t k ho ch tài chính/d toán chi NSNN cho các d án thu c lĩnh v c qu n lý, th i h nị ệ ế ạ ự ự ộ ự ả ờ ạ
hoàn thành tr c ngày 31 tháng 10.ướ
4. Ngay sau khi đ c Th t ng Chính ph giao D toán thu, chi NSNN, và đ c c p cóượ ủ ướ ủ ự ượ ấ
th m quy n th m đ nh ph ng án phân b v n, V Tài chính trình B tr ng quy t đ nh giao dẩ ề ẩ ị ươ ổ ố ụ ộ ưở ế ị ự
toán chi NSNN cho các d án HCSN; V K ho ch ch trì trình B tr ng thông báo k ho ch v nự ụ ế ạ ủ ộ ưở ế ạ ố
cho các d án XDCB đ n các đ n v d toán c p II; th i gian hoàn thành tr c ngày 31/12. Đ n vự ế ơ ị ự ấ ờ ướ ơ ị
d toán c p II có trách nhi m thông báo k ho ch v n cho các đ n v ph thu c trong vòng 05 ngàyự ấ ệ ế ạ ố ơ ị ụ ộ
làm vi c, k t khi nh n đ c quy t đ nh/thông báo giao k ho ch/d toán c a B .ệ ể ừ ậ ượ ế ị ế ạ ự ủ ộ
5. Đ i v i các d án ODA, d án NGO mà Đi u c qu c t và tho thu n đã ký nh ngố ớ ự ự ề ướ ố ế ả ậ ư
ch a có hi u l c ho c có hi u l c nh ng ch a hoàn thành các th t c đ u t trong n c, c quanư ệ ự ặ ệ ự ư ư ủ ụ ầ ư ướ ơ
đ c giao làm Ch d án ph i trình B (thông qua V K ho ch đ i v i v n mang tính ch t XDCB,ượ ủ ự ả ộ ụ ế ạ ố ớ ố ấ
V Tài chính đ i v i v n mang tính ch t HCSN) đ B t ng h p, báo cáo B K ho ch và Đ u t ,ụ ố ớ ố ấ ể ộ ổ ợ ộ ế ạ ầ ư
B Tài chính (trong th i gian l p d toán ngân sách) đ b trí trong d phòng chi XDCB ho c chiộ ờ ậ ự ể ố ự ặ
HCSN, trình c p có th m quy n quy t đ nh (n u là tr ng h p ngân sách trung ng ch u tráchấ ẩ ề ế ị ế ườ ợ ươ ị
nhi m b trí v n đ i ng).ệ ố ố ố ứ
Đi u 7.ề Đi u ch nh, b sung k ho ch tài chínhề ỉ ổ ế ạ
Đ i v i các d án m i phát sinh ho c d án đã phê duy t nh ng c n đi u ch nh b sungố ớ ự ớ ặ ự ệ ư ầ ề ỉ ổ
sau th i đi m l p và giao k ho ch ngân sách, theo đ ngh c a Ch d án, theo tính ch t s d ngờ ể ậ ế ạ ề ị ủ ủ ự ấ ử ụ
v n, V K ho ch (đ i v i v n XDCB), V Tài chính (đ i v i v n HCSN) xem xét trình B tr ngố ụ ế ạ ố ớ ố ụ ố ớ ố ộ ưở
phê duy t đi u ch nh (đ i v i tr ng h p đi u ch nh không làm tăng t ng m c v n) và báo cáo t ngệ ề ỉ ố ớ ườ ợ ề ỉ ổ ứ ố ổ
h p k ho ch b sung (đ i v i tr ng h p c n b sung v n) vào th i đi m b sung k ho ch ngânợ ế ạ ổ ố ớ ườ ợ ầ ổ ố ờ ể ổ ế ạ
sách hàng năm ho c báo cáo B K ho ch và Đ u t và B Tài chính x lý t ng tr ng h p c thặ ộ ế ạ ầ ư ộ ử ừ ườ ợ ụ ể
(tr ng h p c p thi t, kh n c p).ườ ợ ấ ế ẩ ấ
3

Ch ng IIIươ
M TÀI KHO N, GI I NGÂN VÀ KI M SOÁT CHIỞ Ả Ả Ể
Đi u 8.ề M và s d ng tài kho nở ử ụ ả
1. Ch d án đ c m tài kho n t i ngân hàng th ng m i ho c tài kho n t i Kho b c Nhàủ ự ượ ở ả ạ ươ ạ ặ ả ạ ạ
n c t i n i m tr s đăng ký giao d ch đ t o đi u ki n thu n l i cho vi c ti p nh n, gi i ngânướ ạ ơ ở ụ ở ị ể ạ ề ệ ậ ợ ệ ế ậ ả
ngu n h tr c a n c ngoài, cũng nh ngu n v n đ i ng do NSNN c p phát đ th c hi n ch ngồ ỗ ợ ủ ướ ư ồ ố ố ứ ấ ể ự ệ ươ
trình, d án.ự
2. Trong tr ng h p m tài kho n ti p nh n ngu n v n n c ngoài t i ngân hàng, Ch dườ ợ ở ả ế ậ ồ ố ướ ạ ủ ự
án có trách nhi m đ ngh ngân hàng ph c v m thêm tài kho n theo dõi ti n lãi phát sinh riêng vàệ ề ị ụ ụ ở ả ề
yêu c u ngân hàng g i b n sao kê đ nh kỳ hàng tháng cho d án đ t ng h p theo dõi kho n ti n lãiầ ử ả ị ự ể ổ ợ ả ề
phát sinh.
3. Nghiêm c m vi c dùng tài kho n cá nhân, thuê m n ho c nh tài kho n c a các cấ ệ ả ượ ặ ờ ả ủ ơ
quan, đ n v , t ch c khác và các hình th c t ng t đ ti p nh n và s d ng ngu n h tr c aơ ị ổ ứ ứ ươ ự ể ế ậ ử ụ ồ ỗ ợ ủ
n c ngoài cho các ch ng trình, d án.ướ ươ ự
Đi u 9.ề Xác nh n vi n tr , báo cáo ti p nh n và s d ng vi n trậ ệ ợ ế ậ ử ụ ệ ợ
1. Xác nh n ti n, hàng vi n tr v i B Tài chính (C c Qu n lý n và Tài chính đ i ngo i),ậ ề ệ ợ ớ ộ ụ ả ợ ố ạ
báo cáo tình hình ti p nh n và s d ng vi n tr ch áp d ng đ i v i các ch ng trình, d án vi n trế ậ ử ụ ệ ợ ỉ ụ ố ớ ươ ự ệ ợ
không hoàn l i có tính ch t đ c l p. ạ ấ ộ ậ
M u T khai và th i đi m xác nh n vi n tr đ c quy đ nh t i Thông t s 82/2007/TT-BTC,ẫ ờ ờ ể ậ ệ ợ ượ ị ạ ư ố
ngày 12/7/2007 c a B Tài chính, bao g m:ủ ộ ồ
1.1 M u C1-HD/XNVT: “T khai xác nh n vi n tr hàng hoá nh p kh u” (Ph l c 1a) sẫ ờ ậ ệ ợ ậ ẩ ụ ụ ử
d ng trong kê khai xác nh n vi n tr đ i v i các trang thi t b , máy móc, v t t , nguyên li u, đụ ậ ệ ợ ố ớ ế ị ậ ư ệ ồ
dùng và các lo i hàng hoá khác nh p kh u t n c ngoài. T khai này do Ch d án l p ngay sauạ ậ ẩ ừ ướ ờ ủ ự ậ
khi nh n đ c ch ng t nh p kh u.ậ ượ ứ ừ ậ ẩ
1.2 M u C2-HD/XNVT: “T khai xác nh n vi n tr hàng hoá, d ch v trong n c” (Ph l cẫ ờ ậ ệ ợ ị ụ ướ ụ ụ
1b) s d ng trong kê khai xác nh n vi n tr đ i v i các trang thi t b , máy móc, v t t , nguyên li u,ử ụ ậ ệ ợ ố ớ ế ị ậ ư ệ
đ dùng và các lo i hàng hoá mua trong n c (k c chi phí d ch v ) b ng ngu n ti n vi n tr c aồ ạ ướ ể ả ị ụ ằ ồ ề ệ ợ ủ
n c ngoài. T khai này do Ch d án l p hàng tháng, cùng th i đi m kê khai hoàn thu giá tr giaướ ờ ủ ự ậ ờ ể ế ị
tăng.
1.3 M u C3-HD/XNVT: “T khai xác nh n vi n tr b ng ti n”(Ph l c 1c) đ c s d ngẫ ờ ậ ệ ợ ằ ề ụ ụ ượ ử ụ
trong kê khai các kho n vi n tr c a n c ngoài b ng ti n. T khai này do Ch d án l p ngay sauả ệ ợ ủ ướ ằ ề ờ ủ ự ậ
khi nh n đ c ch ng t chuy n ti n c a Nhà tài tr .ậ ượ ứ ừ ể ề ủ ợ
2. Ch m nh t 15 ngày sau khi h t quý, Ch d án ph i l p báo cáo ti p nh n và s d ngậ ấ ế ủ ự ả ậ ế ậ ử ụ
vi n tr (theo m u h ng d n t i ph l c 05 ban hành kèm theo Thông t s 82/2007/TT-BTC, ngàyệ ợ ẫ ướ ẫ ạ ụ ụ ư ố
12/7/2007 c a B Tài chính) g i B (V Tài chính) đ t ng h p g i B Tài chính.ủ ộ ử ộ ụ ể ổ ợ ử ộ
3. Các ch ng trình, d án ODA vay u đãi ho c các ch ng trình d án h n h p th c hi nươ ự ư ặ ươ ự ỗ ợ ự ệ
theo quy đ nh Thông t s 108/2007/TT-BTC, ngày 07/09/2007, h ng d n c ch qu n lý tài chínhị ư ố ướ ẫ ơ ế ả
đ i v i các ch ng trình, d án h tr phát tri n chính th c (ODA), không ph i th c hi n xác nh nố ớ ươ ự ỗ ợ ể ứ ả ự ệ ậ
vi n tr .ệ ợ
Đi u 10.ề Đ nh m c chi tiêuị ứ
1. Đ nh m c chi tiêu trong tr ng h p s d ng ngu n v n đ i ng trong n c và v n vayị ứ ườ ợ ử ụ ồ ố ố ứ ướ ố
thông qua các ch ng trình, d án h p tác v i n c ngoài đ c áp d ng theo quy đ nh t i Quy tươ ự ợ ớ ướ ượ ụ ị ạ ế
đ nh s 61/2006/QĐ-BTC, ngày 02/11/2006 c a B tr ng B Tài chính, ban hành “M t s đ nh m cị ố ủ ộ ưở ộ ộ ố ị ứ
chi tiêu áp d ng cho các d án/ch ng trình có s d ng ngu n h tr phát tri n chính th c (ODA)”ụ ự ươ ử ụ ồ ỗ ợ ể ứ
và các văn b n s a đ i, b sung ho c thay th Quy t đ nh này.ả ử ổ ổ ặ ế ế ị
2. Đ nh m c chi tiêu trong tr ng h p s d ng t ngu n v n vi n tr không hoàn l i c aị ứ ườ ợ ử ụ ừ ồ ố ệ ợ ạ ủ
n c ngoài đ c áp d ng theo quy đ nh t i Hi p đ nh, Tho thu n, Văn ki n d án, Biên b n ghiướ ượ ụ ị ạ ệ ị ả ậ ệ ự ả
nh v vi n tr n c ngoài ký v i Nhà tài tr . ớ ề ệ ợ ướ ớ ợ
4

3. Ngo i tr các tr ng h p vi n tr theo ph ng th c h tr ngân sách, đ i v i các tr ngạ ừ ườ ợ ệ ợ ươ ứ ỗ ợ ố ớ ườ
h p s d ng v n vi n tr không hoàn l i trong khuôn kh các ch ng trình, d án do các n cợ ử ụ ố ệ ợ ạ ổ ươ ự ướ
thành viên thu c Liên minh châu Âu (EU) ho c các t ch c c a Liên H p qu c (UN) nh FAO,ộ ặ ổ ứ ủ ợ ố ư
UNDP, WHO, UNICEF... tài tr thì đ c áp d ng tiêu chu n đ nh m c theo phiên b n c p nh tợ ượ ụ ẩ ị ứ ả ậ ậ
“H ng d n c a EU-UN v chi phí đ a ph ng trong h p tác phát tri n v i Vi t Nam” đăng t i t iướ ẫ ủ ề ị ươ ợ ể ớ ệ ả ạ
trang thông tin đi n t c a Phái đoàn Liên minh châu Âu t i Vi t Nam: ệ ử ủ ạ ệ
http://www.delvnm.ec.europa.eu/eu_vn_relations/development_coo/publications.htm
4. Đ nh m c kinh t k thu t, đ u t xây d ng c b n cho các ho t đ ng đ c thù c aị ứ ế ỹ ậ ầ ư ự ơ ả ạ ộ ặ ủ
ngành, các ho t đ ng có tính ch t đ u t th c hi n theo các quy đ nh hi n hành c a Chính ph Vi tạ ộ ấ ầ ư ự ệ ị ệ ủ ủ ệ
Nam (không phân bi t ngu n v n).ệ ồ ố
5. Ngoài ra, n u không có quy đ nh đ nh m c c th trong các hi p đ nh, tho thu n tài tr ,ế ị ị ứ ụ ể ệ ị ả ậ ợ
ho c do d án tri n khai liên quan t i nhi u b /ngành (B là c qu n ch qu n) đ n v , đ a ph ngặ ự ể ớ ề ộ ộ ơ ả ủ ả ơ ị ị ươ
và nhi u đ i tác có liên quan, nh ng ch a có đ nh m c chi tiêu th ng nh t ho c đã có nh ng ch aề ố ư ư ị ứ ố ấ ặ ư ư
đ y đ , ch a đáp ng đ c yêu c u th c ti n, theo đ ngh c a Ch d án, sau khi có s nh t tríầ ủ ư ứ ượ ầ ự ễ ề ị ủ ủ ự ự ấ
c a đ i di n Nhà tài tr , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (V Tài chính) s làm văn b n xinủ ạ ệ ợ ộ ệ ể ụ ẽ ả
ý ki n c a B Tài chính tr c khi ban hành quy đ nh v đ nh m c chi tiêu áp d ng th ng nh t choế ủ ộ ướ ị ề ị ứ ụ ố ấ
toàn d án.ự
Đi u 11.ề Gi i ngânả
1. Đ i v i v n n c ngoài: Tuỳ thu c vào quy đ nh trong hi p đ nh, tho thu n tài tr và yêuố ớ ố ướ ộ ị ệ ị ả ậ ợ
c u c a t ng l n thanh toán, vi c rút v n, thanh toán b ng ngu n v n ODA và NGO theo ph ngầ ủ ừ ầ ệ ố ằ ồ ố ươ
th c tài tr d án đ c th c hi n theo m t ho c m t s hình th c sau: rút v n thanh toán tr cứ ợ ự ượ ự ệ ộ ặ ộ ố ứ ố ự
ti p/ho c chuy n ti n, rút v n thanh toán theo hình th c th cam k t/ho c cam k t đ c bi t, rút v nế ặ ể ề ố ứ ư ế ặ ế ặ ệ ố
hoàn v n, rút v n h i t , thanh toán qua tài kho n đ c bi t/ho c tài kho n t m ng và m t s hìnhố ố ồ ố ả ặ ệ ặ ả ạ ứ ộ ố
th c rút v n đ c bi t khác theo tho thu n riêng v i Nhà tài tr . ứ ố ặ ệ ả ậ ớ ợ
Đ i v i các ch ng trình, d án ODA vay u đãi, ho c ODA h n h p, theo quy đ nh t i m cố ớ ươ ự ư ặ ỗ ợ ị ạ ụ
III, ph n II, Thông t s 108/2007/TT-BTC, ngày 07/9/2007 c a B Tài chính, Ban qu n lý d án cóầ ư ố ủ ộ ả ự
trách nhi m g i b h s rút v n h p l cho B Tài chính. Trong vòng 05 ngày làm vi c k t khiệ ử ộ ồ ơ ố ợ ệ ộ ệ ể ừ
nh n đ h s h p l , B Tài chính xem xét ký/ho c đ ng ký Đ n rút v n đ ngh Nhà tài tr đậ ủ ồ ơ ợ ệ ộ ặ ồ ơ ố ề ị ợ ể
xem xét ch p nh n và có thông báo g i ngân hàng ph c v đ gi i ngân.ấ ậ ử ụ ụ ể ả
2. Đ i v i v n đ i ng: Trong vòng 05 ngày làm vi c, căn c k t qu ki m soát chi đã xácố ớ ố ố ứ ệ ứ ế ả ể
đ nh trên Gi y đ ngh thanh toán, Kho b c Nhà n c các c p th c hi n thanh toán ph n v n đ iị ấ ề ị ạ ướ ấ ự ệ ầ ố ố
ng đ c ngân sách c p phát cho d án, phù h p v i k ho ch v n đ i ng đã đ c c p có th mứ ượ ấ ự ợ ớ ế ạ ố ố ứ ượ ấ ẩ
quy n phê duy t hàng năm.ề ệ
Đi u 12.ề Ki m soát chiể
1. Ki m soát chi là vi c ki m tra, xác nh n các kho n chi tiêu, h s thanh toán t ngu nể ệ ể ậ ả ồ ơ ừ ồ
vi n tr , v n vay u đãi c a Ch d án theo đúng các quy đ nh v qu n lý chi ngân sách nhà n cệ ợ ố ư ủ ủ ự ị ề ả ướ
do Kho b c Nhà n c ho c C quan cho vay l i đ c B Tài chính u quy n ti n hành.ạ ướ ặ ơ ạ ượ ộ ỷ ề ế
2. Ki m soát chi áp d ng cho t t c ch ng trình, d án đ c tài tr b ng ngu n ODA vayể ụ ấ ả ươ ự ượ ợ ằ ồ
u đãi, ODA không hoàn l i đ ng tài tr trong các d án ODA v n vay, các ngu n v n ODA vay h nư ạ ồ ợ ự ố ồ ố ỗ
h p và các d án vi n tr không hoàn l i có tính ch t đ c l p. Theo quy đ nh t i đi m 1, m c I, ph nợ ự ệ ợ ạ ấ ộ ậ ị ạ ể ụ ầ
II trong Thông t s 108/2007/TT-BTC ngày 07/9/2007 c a B Tài chính, vi c ki m soát đ rút v nư ố ủ ộ ệ ể ể ố
ngoài n c c a d án ODA không b h n ch b i k ho ch tài chính hàng năm c a d án nh ngướ ủ ự ị ạ ế ở ế ạ ủ ự ư
không v t quá k ho ch tài chính chung c a toàn d án.ượ ế ạ ủ ự
3. Riêng đ i v i vi n tr b ng hi n v t; vi n tr không hoàn l i phi v t ch t (tài s n thu c số ớ ệ ợ ằ ệ ậ ệ ợ ạ ậ ấ ả ộ ở
h u trí tu ); các kho n ti n do Nhà tài tr ho c đ i di n c a Nhà tài tr chi tiêu, thanh toán choữ ệ ả ề ợ ặ ạ ệ ủ ợ
nh ng đ i t ng th h ng là các t ch c, cá nhân là “ng i không c trú” (ti n thuê t ch c t v n,ữ ố ượ ụ ưở ổ ứ ườ ư ề ổ ứ ư ấ
chuyên gia n c ngoài làm vi c dài h n t i Vi t Nam; chi phí cho chuyên gia n c ngoài th c hi nướ ệ ạ ạ ệ ướ ự ệ
các chuy n đi kh o sát, th m đ nh, đánh giá d án t i Vi t Nam...t ngu n vi n tr n c ngoài)ế ả ẩ ị ự ạ ệ ừ ồ ệ ợ ướ
thu c các d án vi n tr không hoàn l i đ c l p, không th c hi n ch đ ki m soát chi.ộ ự ệ ợ ạ ộ ậ ự ệ ế ộ ể
5