Ệ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ộ B NÔNG NGHI P VÀ Ể PHÁT TRI N NÔNG THÔN
ố ộ Hà N i, ngày 25 tháng 10 năm 2019 S : 13/2019/TT BNNPTNT
THÔNG TƯ
Ị Ề Ồ Ử Ụ Ừ Ụ Ế Ụ Ừ Ể QUY Đ NH V TR NG R NG THAY TH KHI CHUY N M C ĐÍCH S D NG R NG SANG M C ĐÍCH KHÁC
ứ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ủ ể ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 15/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph , quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ệ ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Lâm nghi p ngày 15 tháng 11 năm 2017;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 15/2018/NĐCP ngày 16 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Lâm nghi p;
ụ ề ổ ườ ụ ệ ổ ị ủ Theo đ ngh c a T ng c c tr ng T ng c c Lâm nghi p;
ệ ộ ư ừ ị ề ồ quy đ nh v tr ng r ng ể ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành Thông t ừ ộ ưở ế ụ ụ ể B tr ử ụ thay th khi chuy n m c đích s d ng r ng sang m c đích khác.
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ư ề ồ ử ụ ừ ụ ừ ụ ế ể ị này quy đ nh v tr ng r ng thay th khi chuy n m c đích s d ng r ng sang m c đích Thông t khác.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ế ệ ộ ổ ứ ch c, h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c có ho t đ ng liên quan đ n vi c trong ế ộ ử ụ ồ ừ ư ụ ụ ể ạ ộ ơ C quan, t ừ r ng thay th khi chuy n m c đích s d ng r ng sang m c đích khác.
ề ị Đi u 2. Quy đ nh chung
ạ ộ ừ ụ ế ệ ế ổ ứ ừ ể ậ ề ụ ả ấ ị ủ ấ ỉ ủ ị Ủ ủ ệ ậ ị ị ả ồ ừ ế ị ử 1. T ch c, cá nhân có ho t đ ng liên quan đ n vi c trông r ng thay th khi chuy n m c đích s ệ ụ d ng r ng sang m c đích khác ph i ch p hành nghiêm các quy đ nh c a pháp lu t v lâm nghi p ề và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan. Ch t ch y ban nhân dân c p t nh ch u trách nhi m v ế k t qu tr ng r ng thay th trên đ a bàn.
ổ ứ ượ ơ ướ ụ ề ẩ c c quan nhà n ử ụ ệ c có th m quy n phê duy t chuy n m c đích s d ng ụ ế ủ ự ừ ể ụ ả ồ t chung là Ch d án) có nghĩa v ph i tr ng r ng thay 2. T ch c, cá nhân đ ừ r ng sang m c đích khác (sau đây vi th .ế
ợ ệ ự ồ ế ệ ự ể ừ ừ ỹ ả ệ ụ tr ng r ng thay th thì th c hi n nghĩa v ể ổ ứ ch c ườ ng h p Ch d án không có đi u ki n t ừ ừ ủ ự ế ằ ị ư ề ạ ề a) Tr ề ồ ứ ộ tr ng r ng thay th b ng hình th c n p ti n vào Qu B o v và phát tri n r ng đ t ồ i Đi u 4 Thông t tr ng r ng theo quy đ nh t này.
ườ ủ ự ừ ệ ớ ng h p Ch d án t ả ồ ế ằ ế ư ự ừ ừ ế tr ng r ng thay th nh ng còn thi u so v i di n tích ph i tr ng do ụ ồ tr ng r ng thì th c hi n nghĩa v tr ng r ng thay th b ng hình ệ ợ ủ ệ ề ệ ố ớ ứ ộ ể ừ ỹ ả ế ầ ự ồ b) Tr ấ ể ự ồ không có đ di n tích đ t đ t ệ th c n p ti n vào Qu B o v và phát tri n r ng đ i v i ph n di n tích còn thi u.
ồ ể ừ ỹ ả ừ ế ộ c u ứ ự ồ : tr ng r ng đ c d ng; tr ng r ng phòng h ; h tr tr ng r ng s n ủ ự ặ ụ ừ ồ ừ ộ ừ ừ ể ồ ử ụ ề ặ ụ ạ ị ươ ể ấ 3. Kinh phí tr ng r ng thay th do Ch d án n p vào Qu B o v và phát tri n r ng đ tiên s d ng theo th t xu t; đi u chuy n kinh phí đ tr ng r ng phòng h , r ng đ c d ng t ệ ộ ỗ ợ ồ i đ a ph ượ ư ừ ả ng khác.
ệ ử ụ ượ ừ ụ ụ ệ ệ ề ủ ạ ị ị ộ ố ề ủ ị ế ệ ậ ị ự c th c hi n ủ i Đi u 42 Ngh đ nh s 156/2018/NĐCP ngày 16/11/2018 c a Chính ph Quy ố ị t là Ngh đ nh s ể ố t thi hành m t s đi u c a Lu t Lâm nghi p (sau đây vi ế ắ t t ị 4. Vi c xác đ nh di n tích r ng chuy n m c đích s d ng sang m c đích khác đ theo quy đ nh t ị đ nh chi ti 156/2018/NĐCP).
ế ượ ồ ứ ầ ư ủ ự ụ ể ổ ị c xác đ nh trong t ng m c đ u t c a d án có chuy n m c ử ụ ừ ụ ừ 5. Kinh phí tr ng r ng thay th đ đích s d ng r ng sang m c đích khác.
ả ử ụ ụ ừ ụ ể ượ ử c x lý theo quy ủ ệ ậ 6. Lâm s n khai thác khi chuy n m c đích s d ng r ng sang m c đích khác đ ị đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ệ ệ ự ệ ệ ộ ệ ồ ề ủ ị ủ ể ế ượ ị c th c hi n theo quy đ nh c a B Nông nghi p và công trình lâm sinh và các quy đ nh hi n hành c a Nhà ừ ự ổ ồ 7. Vi c nghi m thu tr ng r ng thay th đ ầ ư Phát tri n nông thôn v qu n lý đ u t ị ệ ướ n ừ ả ượ c. Chi phí nghi m thu đ ế c xác đ nh trong t ng d toán tr ng r ng thay th .
ủ ự ề ự ồ ế Đi u 3. Ch d án t ừ tr ng r ng thay th
ự ổ ứ ừ ế ồ ườ ủ ự 1. Ch d án t ch c tr ng r ng thay th trong các tr t ợ ng h p sau:
ể ụ ử ụ ặ ụ ừ ả ộ ặ ừ ệ ặ ừ ừ ấ ạ ụ ấ ủ ự ặ ụ ư ể ồ ả ượ ặ ừ ướ ị c Nhà n ự nhiên sang m c đích khác: Ch d án ph i có di n tích đ t ch a có r ng quy ho ch cho ể ừ ừ c giao đ tr ng r ng theo quy đ nh ậ a) Khi chuy n m c đích s d ng r ng đ c d ng ho c r ng phòng h ho c r ng s n xu t là ừ r ng t ộ phát tri n r ng phòng h ho c r ng đ c d ng, đ ủ c a pháp lu t.
ể ụ ử ụ ừ ừ ả ồ ể ừ ụ ượ ướ ấ ủ ự c giao, cho thuê c Nhà n ừ ủ ư ị ệ ừ ậ ấ b) Khi chuy n m c đích s d ng r ng s n xu t là r ng tr ng sang m c đích khác: Ch d án ạ ả ph i có di n tích đ t ch a có r ng quy ho ch cho phát tri n r ng, đ ể ồ đ tr ng r ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ ừ ồ ế ậ 2. L p ph ng án tr ng r ng thay th
ươ ư ế ồ ậ i Ph l c I kèm theo Thông t ừ ể ề ỉ ừ ụ ệ ợ ẫ ạ ng án tr ng r ng thay th theo m u t ằ ị ố ự ươ ươ ừ ỉ ụ ụ này. ố ị ng h p di n tích r ng chuy n sang m c đích khác n m trên đ a bàn nhi u t nh, thành ph ộ ng án riêng trên đ a bàn t ng t nh, thành ph tr c thu c ậ ng thì l p các ph ủ ự Ch d án l p ph ườ Tr ộ ự tr c thu c Trung ươ Trung ng.
ồ ơ ề ệ ị ươ ừ ồ ế 3. H s đ ngh phê duy t ph ng án tr ng r ng thay th
ồ ơ ồ ầ a) Thành ph n h s , g m:
ươ ẫ ạ ừ ế ồ ụ ụ ư Ph ng án tr ng r ng thay th theo m u t i Ph l c I kèm theo Thông t này;
ẫ ạ ề ệ ả ị ụ ụ ư Văn b n đ ngh phê duy t theo m u t i Ph l c II kèm theo Thông t này;
ử ụ ủ ơ ụ ừ ụ ể ng chuy n m c đích s d ng r ng sang m c đích khác c a c quan nhà ủ ươ ề ế ẩ Quy t đ nh ch tr ướ n ế ị ệ c có th m quy n, các tài li u khác có liên quan (n u có).
ườ ồ ơ ữ ướ ả ằ ợ ế ả ị ệ b) Tr ng h p h s là b n b ng ch n ả c ngoài ph i có b n d ch ra ti ng Vi t.
ồ ơ ề ế ệ ậ ị ươ ừ ồ ế 4. Ti p nh n h s đ ngh phê duy t ph ng án tr ng r ng thay th
ộ ủ ự ườ ị ế ơ ế ặ ng m ng (c ch ệ ử , email, fax) 01 b h s theo quy ể ạ ộ ồ ơ ệ ụ ư ề ầ ệ ặ ử ự ở ố ả ế ấ ơ i kho n 3 Đi u này đ n S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn n i có di n tích đ t ừ ự ế a) Ch d án n p tr c ti p ho c g i qua d ch v b u chính ho c qua môi tr ụ ị ộ ử m t c a qu c gia, d ch v công tr c tuy n, ph n m m đi n t ề ạ ị đ nh t ế ồ tr ng r ng thay th ;
ồ ơ ự ế ụ ư ồ ơ ầ ả ả ộ ị ợ ng h p n p h s tr c ti p, qua d ch v b u chính: Các thành ph n h s ph i là b n chính ườ ặ ả ứ ự Tr ho c b n sao ch ng th c;
ồ ơ ộ ườ ồ ơ ả ượ ạ ầ ụ ừ ng h p n p h s qua môi tr ng m ng: Các thành ph n h s ph i đ c scan, ch p t ợ ườ Tr ả b n chính;
ủ ồ ơ ủ ự ệ ề ợ ộ ị Ch d án ch u trách nhi m v tính h p pháp c a h s đã n p.
ợ ể ế ẹ ậ ả , S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ti p nh n và h n ngày tr ng h p h s h p l ủ ự ườ ả ế ậ ệ ồ ơ ợ ệ ở b) Tr ồ ơ ế k t qu cho Ch d án ngay khi ti p nh n h s ;
ợ ườ ồ ơ ể ệ ủ ự ự ế ả ộ ậ ượ ồ ơ ố ớ ườ ệ ể ừ ằ ợ ệ ậ ượ ồ ơ ố ớ ườ c h s đ i v i tr ngày nh n đ , S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có trách nhi m thông ợ ng h p n p tr c ti p; b ng văn b n c h s đ i v i tr ằ ộ ng h p n p b ng ươ ợ ệ ở Tr ng h p h s không h p l báo cho Ch d án ngay khi nh n đ trong th i h n 02 ngày làm vi c k t ph ờ ạ ứ ng th c khác.
ự ẩ ệ ị ươ ừ ồ ế 5. Trình t th m đ nh, phê duy t ph ng án tr ng r ng thay th
ệ ể ừ ngày nh n đ ể ị ờ ạ ệ ạ ậ ượ ồ ơ ợ ệ ủ ẩ ợ ầ ừ c h s h p l ườ ụ ụ ể ệ ị ể ế ượ ử ụ ẩ ươ ừ ế ờ ồ ị ừ ng án tr ng r ng thay th đ ư ệ ở ủ ự c a Ch d án, S a) Trong th i h n 20 ngày làm vi c k t ự ị Nông nghi p và Phát tri n nông thôn hoàn thành th m đ nh. Tr ng h p c n xác minh th c đ a ự ế ề ệ v hi n tr ng di n tích chuy n m c đích s d ng r ng sang m c đích khác, đ a đi m d ki n ồ tr ng r ng thay th , th i gian hoàn thành th m đ nh ph c kéo dài thêm, nh ng không quá 15 ngày làm vi c.
ồ ạ ầ ệ ể ở ệ ấ ơ ồ ệ ở ẩ ị ở ế ầ ư Ủ ạ ng; S K ho ch và Đ u t ể ờ ạ ệ ố
ộ ồ ườ ộ ồ ế ọ ủ ị ệ i, trong đó 01 lãnh đ o S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn làm ch t ch ố ừ ợ ự ệ ổ ồ i 10 hecta thì Giám đ c ệ ổ ứ ể ở ườ ạ ế ướ ng h p d án có t ng di n tích tr ng r ng thay th d ộ ồ ể ầ ẩ ị ơ Thành ph n H i đ ng th m đ nh g m đ i di n: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; S Tài ấ nguyên và Môi tr ; y ban nhân dân c p huy n n i có di n tích đ t ừ tr ng r ng thay th ; có th m i đ i di n t ch c khoa h c có liên quan. S thành viên H i đ ng ấ ít nh t là 05 ng ườ ộ ồ H i đ ng. Tr ớ ố ế ị ệ ở S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy t đ nh thành ph n H i đ ng th m đ nh v i s ượ ng thành viên ít h n. l
ệ ể ừ ờ ạ ị ệ ngày hoàn thành th m đ nh, S Nông nghi p và Phát ẩ ộ ố ự Ủ ể ở ươ b) Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ỉ tri n nông thôn trình y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây vi ế ắ t t t là
ườ ề ợ ị ng h p không đ ngh ấ ỉ ấ ỉ ệ ệ ồ ồ ệ ừ ế ng án tr ng r ng thay th . Tr ế ở ừ ng án tr ng r ng thay th , S Nông nghi p và Phát ế ủ ự ế ể ả ươ UBND c p t nh) xem xét, phê duy t ph ươ UBND c p t nh xem xét, phê duy t ph ằ tri n nông thôn thông báo rõ lý do b ng văn b n đ n Ch d án n u rõ lý do.
ệ ể ừ ậ ượ ề ươ ệ ngày nh n đ ấ ỉ ể ệ ờ ạ ệ ả ế ủ ự ể ệ ằ ả ở ủ ự ủ ở ị c đ ngh phê duy t ph ng án c a S c) Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ồ ế ừ ươ ng án tr ng r ng thay th , Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, UBND c p t nh phê duy t ph ở ử ế ợ ườ ng h p không phê g i k t qu đ n S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và Ch d án. Tr ể ệ ấ ỉ ệ duy t, UBND c p t nh thông báo rõ lý do b ng văn b n cho S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và Ch d án.
ổ ứ ừ ự ồ ế ệ 6. T ch c th c hi n tr ng r ng thay th
ươ ổ ứ ậ ế ượ ệ ồ ừ ng án tr ng r ng thay th đ c phê duy t, Ch d án t ch c l p thi ệ ề ị ế ế ự t k , d ầ ư ủ ự ể ẩ ộ ệ ủ ị ề ệ ấ a) Sau khi ph ả ừ ồ toán tr ng r ng theo quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v qu n lý đ u t công trình lâm sinh và các quy đ nh hi n hành, trình c p có th m quy n phê duy t.
ệ ế ị ồ ế ế ự ả ồ ệ ừ ừ ồ ế ạ ợ ớ ị ấ ỉ t k , d toán tr ng r ng, UBND c p t nh quy t đ nh c th v th i gian ư ố s ụ ể ề ờ i Thông t
ả ủ ờ ị ể ừ ệ ươ ề ả ệ ồ ượ ệ Khi phê duy t thi ố tr ng, s năm chăm sóc, b o v r ng tr ng thay th phù h p v i quy đ nh t ể ộ ủ 29/2018/TTBNNPTNT ngày 16/11/2018 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy đ nh ự ế ủ ị ề c a đ a ph v các bi n pháp lâm sinh và đi u ki n th c t ng, đ m b o đ th i gian đ r ng ị sau khi tr ng đ ệ c nghi m thu hoàn thành theo quy đ nh.
ờ ạ ự ừ ệ ả ồ ể ừ ươ ừ khi ph ồ ng án tr ng r ng ệ ủ ự b) Ch d án ph i th c hi n tr ng r ng trong th i h n 12 tháng k t ế ượ thay th đ c phê duy t.
ụ ồ ừ ờ ế 7. Th i gian hoàn thành nghĩa v tr ng r ng thay th
ủ ự ụ ồ ừ ế ệ ồ ượ ệ c nghi m thu ị ừ Ch d án hoàn thành nghĩa v tr ng r ng thay th khi di n tích r ng tr ng đ hoàn thành theo quy đ nh.
ề ự ồ ế ủ ự Đi u 4. Ch d án không t ừ tr ng r ng thay th
ồ ơ ề ị ấ ậ ươ ừ ề ộ ế 1. H s đ ngh ch p thu n ph ồ ng án n p ti n tr ng r ng thay th
ồ ơ ồ ầ a) Thành ph n h s , g m:
ả ủ ủ ự ấ ỉ ề ấ ậ ươ ừ ề ộ ồ ng án n p ti n tr ng r ng thay ị Văn b n c a Ch d án đ ngh UBND c p t nh ch p thu n ph th ;ế
ủ ơ ử ụ ụ ừ ụ ể ng chuy n m c đích s d ng r ng sang m c đích khác c a c quan nhà ẩ Quy t đ nh ch tr ướ n ủ ươ ế ị ề c có th m quy n;
ủ ả ề ệ ử ụ ụ ệ ạ ồ ừ ử ụ ố ế ự ế ụ ể Báo cáo v di n tích, hi n tr ng r ng (theo m c đích s d ng, ngu n g c hình thành, ch qu n ệ lý) d ki n chuy n m c đích s d ng; các tài li u khác có liên quan (n u có).
ườ ồ ơ ữ ướ ả ằ ợ ế ả ị ệ b) Tr ng h p h s là b n b ng ch n ả c ngoài ph i có b n d ch ra ti ng Vi t.
ồ ơ ề ị ấ ế ậ ậ ươ ủ ự ế ủ ừ ề ộ ồ 2. Ti p nh n h s đ ngh ch p thu n ph ng án n p ti n tr ng r ng thay th c a Ch d án
ộ ủ ự ườ ị ặ ử ự ặ ơ ế ng m ng (c ch ệ ử , email, fax) 01 b h s theo quy ệ ự ế ụ ị ề ế ấ ỉ ấ ồ ố ả ừ ế ơ a) Ch d án n p tr c ti p ho c g i qua d ch v b u chính ho c qua môi tr ộ ử m t c a qu c gia, d ch v công tr c tuy n, ph n m m đi n t ạ ị đ nh t ạ ụ ư ộ ồ ơ ề ầ ế i kho n 1 Đi u này đ n UBND c p t nh n i có di n tích đ t tr ng r ng thay th ;
ồ ơ ự ế ụ ư ồ ơ ầ ả ả ị ợ ộ ng h p n p h s tr c ti p, qua d ch v b u chính: Các thành ph n h s ph i là b n chính ườ ặ ả ứ ự Tr ho c b n sao ch ng th c;
ồ ơ ộ ườ ồ ơ ả ượ ạ ầ ụ ừ ng h p n p h s qua môi tr ng m ng: Các thành ph n h s ph i đ c scan, ch p t ợ ườ Tr ả b n chính;
ủ ồ ơ ủ ự ệ ề ợ ộ ị Ch d án ch u trách nhi m v tính h p pháp c a h s đã n p.
ườ ủ ự ả ế ấ ỉ ế ẹ ậ ả , UBND c p t nh ti p nh n và h n ngày tr k t qu cho Ch d án ế ồ ơ ợ ệ ợ ng h p h s h p l b) Tr ồ ơ ậ ngay khi ti p nh n h s ;
ườ ợ ệ ủ ự ệ ấ ỉ ộ ự ế ằ ả , UBND c p t nh có trách nhi m thông báo cho Ch d án ngay ng h p n p tr c ti p; b ng văn b n trong th i h n 02 ngày ằ ậ ượ ồ ơ ố ớ ườ ươ ợ ợ Tr khi nh n đ làm vi c k t ồ ơ ng h p h s không h p l ậ ượ ồ ơ ố ớ ườ c h s đ i v i tr ệ ể ừ ngày nh n đ ợ c h s đ i v i tr ờ ạ ứ ng th c khác. ộ ng h p n p b ng ph
ừ ế ậ ộ ườ ấ ỉ ấ ợ ố ng h p UBND c p t nh b trí đ t ề ị ế ồ ự ấ ch p thu n n p ti n tr ng r ng thay th trong tr 3. Trình t ừ ể ồ đ tr ng r ng thay th trên đ a bàn
ủ ự c a Ch d án theo quy ậ ượ ồ ơ ợ ệ ủ ế ằ ả ả ngày nh n đ i kho n 1 Đi u này, UBND c p t nh xem xét, gi c h s h p l i quy t và thông báo b ng văn b n cho ờ ạ ệ ể ừ a) Trong th i h n 15 ngày làm vi c k t ả ạ ấ ỉ ề ị đ nh t ế ủ ự Ch d án bi t;
ấ ỉ ố ề ừ ơ ờ ề ồ ủ ự ả c tính theo ế ị ụ ộ ừ ứ ự ủ ự ể ề ạ ồ ờ ỉ ả ộ ừ ế ượ ị i th i đi m Ch d án đ ngh ồ ừ ộ ặ ụ ề ấ ỉ ừ ấ ậ ộ ồ ổ UBND c p t nh quy t đ nh đ n giá tr ng r ng, t ng s ti n ph i n p, th i gian Ch d án ph i ế ơ ồ hoàn thành nghĩa v n p ti n tr ng r ng thay th . Đ n giá tr ng r ng thay th đ ị m c d toán tr ng r ng (phòng h , đ c d ng) trên đ a bàn t nh t ế UBND c p t nh ch p thu n n p ti n tr ng r ng thay th ;
ừ ế ỹ ượ ứ ừ ị k thu t tr ng r ng, chăm sóc, ệ ừ ị ầ ư công trình ộ ộ ươ ố ơ ở ị ồ ơ c xác đ nh trên c s đ nh m c kinh t Đ n giá tr ng r ng đ ệ ủ ả b o v r ng; quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v qu n lý đ u t ậ ư lâm sinh; giá ngày công lao đ ng, giá v t t ể ạ ị , cây gi ng t ậ ồ ả ề ng. i đ a ph
ệ ể ừ ấ ỉ ấ ờ ạ ộ ả ừ ề ộ ồ ng án n p ti n tr ng r ng thay th , Ch d án n p toàn b s ti n tr ng r ng thay th vào ngày UBND c p t nh ban hành văn b n ch p thu n ộ ố ề ể ậ ế ố ớ ị ừ ồ ể ừ ở ươ ỹ ả ươ ấ ỉ ệ ể ừ ỹ ả ệ ư ậ b) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ủ ự ế ph Qu B o v và phát tri n r ng c p t nh (S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ i v i đ a ph ệ ng ch a thành l p Qu B o v và phát tri n r ng).
ệ ể ở ươ ấ ỉ ệ ệ ế ề ồ ừ ấ ỉ ậ ế ủ ươ ề ồ ể ừ ỹ ả ng án n p ti n tr ng r ng thay th c a UBND c p t nh đ t ố ớ ị ế ể ổ ứ ch c ừ ồ ị ỹ ả c) Qu B o v và phát tri n r ng c p t nh (S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ i v i đ a ể ừ ư ậ ng ch a thành l p Qu B o v và phát tri n r ng) ti p nh n ti n tr ng r ng thay th theo ph ậ ừ ộ ấ ả văn b n ch p thu n ph ế tr ng r ng thay th theo quy đ nh.
ợ ườ ủ ự ể ừ ỹ ả ừ ế ệ ồ ở ươ ư ệ ố ớ ị ả ậ ấ ỉ ể ể ng h p Ch d án đã n p ti n tr ng r ng thay th vào Qu B o v và phát tri n r ng ỹ ả ng ch a thành l p Qu B o i đi m b, đi m c kho n này nh ng UBND c p t nh không ấ ể ồ ờ ạ ư ế ượ ố c ho c không b trí đ di n tích đ t đ tr ng r ng thay th : trong th i h n 12 tháng ể ừ ặ ủ ự ừ ể ừ ỹ ả ấ ỉ ề ệ ệ ộ ở ề ộ d) Tr ể ấ ỉ c p t nh (S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ i v i đ a ph ạ ị ệ v và phát tri n r ng) theo quy đ nh t ủ ệ ố b trí đ ể ừ k t khi Ch d án n p ti n, Qu B o v và phát tri n r ng c p t nh (S Nông nghi p và Phát
ư ệ ể ừ ng ch a thành l p Qu B o v và phát tri n r ng) ph i chuy n ậ ể ừ ệ ệ ể ổ ứ ả ừ ồ t Nam đ t ể ch c tr ng r ng thay ỹ ả ể ươ tri n nông thôn đ i v i đ a ph ỹ ả ư ử ụ ố ề s ti n ch a s d ng v Qu B o v và phát tri n r ng Vi ươ ế ạ ị th t ố ớ ị ề ng khác. i đ a ph
ừ ề ậ ườ ợ ị ươ ng h p đ a ph ng không còn qu ỹ ồ ự ấ ch p thu n n p ti n tr ng r ng thay th trong tr ể ồ ạ ừ ế ế ộ 4. Trình t ể ừ ấ đ t quy ho ch phát tri n r ng đ tr ng r ng thay th
ờ ạ ả ậ ượ ồ ơ ợ ệ ủ ể ạ ị ộ ề ủ ự c a Ch d án theo quy c h s h p l ề ả ạ ị i đi m b kho n này đ ộ ươ ng án n p ti n tr ng r ng thay ươ ồ ể ể ừ ỹ ả ế ề ệ ngày nh n đ ử ồ ơ ấ t Nam đ t ng ệ ể ừ a) Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ấ ỉ ề ị i kho n 1 Đi u này, UBND c p t nh g i h s theo quy đ nh t đ nh t ừ ậ ồ ệ ngh B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch p thu n ph ế ạ ị ừ ể ổ ứ ệ th v Qu B o v và phát tri n r ng Vi ch c tr ng r ng thay th t i đ a ph khác.
ồ ơ ề ấ ỉ ị ủ b) H s đ ngh c a UBND c p t nh
ấ ỉ ệ ể ả ủ ấ ệ ề ể ừ ừ ị ộ ể ồ ế ế ụ ụ ụ ộ ạ ề ư ồ Văn b n c a UBND c p t nh đ ngh B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn nêu rõ lý do không ừ còn đ t quy ho ch phát tri n r ng đ tr ng r ng thay th kèm theo danh sách d án th c hi n ẫ ạ nghĩa v n p ti n tr ng r ng thay th theo m u t ự i Ph l c III kèm theo Thông t ự này;
ồ ơ ề ủ ự ị ủ ị ạ ề ả H s đ ngh c a Ch d án theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.
ồ ơ ề ấ ỉ ị ủ ế ậ c) Ti p nh n h s đ ngh c a UBND c p t nh
ộ ấ ỉ ườ ự ế ị ụ ư ầ ị ế ề ố ơ ạ ng m ng (c ộ ồ ơ , email, fax) 01 b h s quy ế ộ ử ể ạ ụ ế ệ ể ả ặ ặ ử UBND c p t nh n p tr c ti p ho c g i qua d ch v b u chính ho c qua môi tr ệ ử ự ch m t c a qu c gia, d ch v công tr c tuy n, ph n m m đi n t ộ ị i đi m b kho n này đ n B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; đ nh t
ồ ơ ự ế ụ ư ồ ơ ầ ả ả ộ ị ợ ng h p n p h s tr c ti p, qua d ch v b u chính: Các thành ph n h s ph i là b n chính ườ ặ ả ứ ự Tr ho c b n sao ch ng th c;
ồ ơ ộ ườ ồ ơ ả ượ ạ ầ ụ ừ ng h p n p h s qua môi tr ng m ng: Các thành ph n h s ph i đ c scan, ch p t ợ ườ Tr ả b n chính;
ủ ồ ơ ấ ỉ ệ ợ ộ ị ề UBND c p t nh ch u trách nhi m v tính h p pháp c a h s đã n p.
ồ ơ ợ ệ ộ ệ ợ ế ẹ ậ ả , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ti p nh n và h n ngày tr ng h p h s h p l ả ấ ỉ ế ậ ể ườ Tr ồ ơ ế k t qu cho UBND c p t nh ngay khi ti p nh n h s ;
ợ ườ ồ ơ ợ ệ ộ ệ ể ợ ộ ậ ượ ồ ơ ố ớ ườ ệ ể ừ ằ ệ , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có trách nhi m thông ằ ự ế ng h p n p tr c ti p; b ng văn ộ ợ ng h p n p b ng ậ ượ ồ ơ ố ớ ườ c h s đ i v i tr ngày nh n đ c h s đ i v i tr ng h p h s không h p l Tr ấ ỉ báo cho UBND c p t nh ngay khi nh n đ ả b n trong th i h n 02 ngày làm vi c k t ươ ph ờ ạ ứ ng th c khác.
ệ ể ừ ậ ượ ồ ơ ợ ệ ủ c h s h p l ộ ấ ỉ ỉ ế ơ ế ừ ậ ả ố ị ể ế ắ t t ồ ồ ự ừ ế ệ ậ ờ ạ c a UBND c p t nh, B ngày nh n đ d) Trong th i h n 20 ngày làm vi c k t ừ ồ ố ệ ị Nông nghi p và Phát tri n nông thôn xem xét, b trí tr ng r ng thay th trên đ a bàn t nh, thành ề ế ấ t là n i ti p nh n tr ng r ng thay th ); có văn b n đ ngh UBND c p ph khác (sau đây vi ồ ế ế ự ừ ơ ế ỉ t k , d toán tr ng r ng (phòng t nh n i ti p nh n tr ng r ng thay th xây d ng, phê duy t thi ộ ặ ụ h , đ c d ng).
ờ ạ ộ ệ c văn b n c a B Nông nghi p và Phát ậ ượ ngày nh n đ ừ ấ ỉ ệ ậ ồ ế ế ự t k , d toán ế ử ộ ể ồ ừ ể ả ủ ệ ể ừ đ) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ế ơ ế tri n nông thôn, UBND c p t nh n i ti p nh n tr ng r ng thay th phê duy t thi ệ tr ng r ng thay th , g i B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ồ ấ ỉ ế ị ừ ế ạ ậ ồ i ể ể ộ ị ị ơ ế ệ ơ ở ị c xác đ nh trên c s : đ nh m c kinh t ế ả ủ ế ệ ừ ộ ơ ờ ấ ồ ả ệ ậ ư ứ ể ố ầ ư ạ ị ộ ừ Đ n giá tr ng r ng thay th do UBND c p t nh n i ti p nh n tr ng r ng thay th quy t đ nh t ậ ượ ề ệ th i đi m nh n đ c văn b n c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thông báo v vi c ượ ừ ồ ậ ậ ế ỹ k thu t ch p thu n tr ng r ng thay th trên đ a bàn, đ ề ủ ả ừ tr ng r ng, chăm sóc, b o v r ng; quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v ươ qu n lý đ u t ị công trình lâm sinh; giá ngày công lao đ ng, giá v t t , cây gi ng t i đ a ph ng.
ệ ể ừ ế ị ệ ồ ủ ờ ạ ừ c quy t đ nh phê duy t thi ừ ơ ế ấ ỉ ể c y quy n) thông báo b ng văn b n cho UBND c p t nh có ế ế ự t k , d ệ ấ ỉ ủ ự ượ ủ ể ừ ằ ủ ự ế ộ ả ế ề ố ề t v s ti n Ch d án t Nam và Ch d án bi ả ộ ể ồ ừ ậ ượ ngày nh n đ e) Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ồ ậ toán tr ng r ng c a UBND c p t nh n i ti p nh n tr ng r ng thay th , B Nông nghi p và Phát ề ặ ơ tri n nông thôn (ho c c quan đ ệ ệ ỹ ả liên quan, Qu B o v và phát tri n r ng Vi ế ph i n p đ tr ng r ng thay th .
ờ ạ ể ộ ệ ể ừ ả ể ồ ế ặ ơ ngày B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (ho c c ủ ố ề c y quy n) ban hành văn b n thông báo s ti n ph i n p đ tr ng r ng thay th , Ch ượ ủ ộ ệ ả ộ ệ ỹ ả ừ ơ ồ ộ ố ề ồ ơ ở ố ớ ị ủ ự ươ ệ ể ộ ể ừ ỹ ả ệ g) Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ừ ề quan đ ể ừ ế ề ự ấ ỉ d án n p toàn b s ti n tr ng r ng thay th v Qu B o v và phát tri n r ng c p t nh n i ư Ch d án n p h s (S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ i v i đ a ph ng ch a thành ậ l p Qu B o v và phát tri n r ng).
ờ ạ ệ ể ừ ừ ộ ồ ệ ủ ự ệ ề ể ng ỹ ngày Ch d án n p ti n tr ng r ng thay th , Qu ươ ỹ ả ế ố ớ ị ộ ể ố ề ủ ự ề ệ h) Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ở ể ừ ả B o v và phát tri n r ng c p t nh (S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ i v i đ a ph ậ ể ừ ỹ ả ư ch a thành l p Qu B o v và phát tri n r ng) chuy n s ti n Ch d án đã n p v Qu B o ể ừ ệ v và phát tri n r ng Vi ấ ỉ ệ t Nam.
ủ ự ể ừ ụ ồ ệ c Qu B o v và phát tri n r ng ỹ ả ừ ồ ế ụ ộ ượ ề ủ ự ề ộ ừ 5. Ch d án hoàn thành nghĩa v tr ng r ng thay th khi đ ế ơ n i Ch d án n p ti n thông báo hoàn thành nghĩa v n p ti n tr ng r ng thay th .
ử ụ ừ ế ề ậ ồ ế 6. Ti p nh n, s d ng ti n tr ng r ng thay th
ừ ề ả ế ể c qu n lý, s d ng, thanh quy t toán và ki m soát chi qua ủ ị ướ ử ụ ế ượ ồ ồ a) Ngu n ti n tr ng r ng thay th đ ệ ướ ạ c theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n Kho b c Nhà n c.
ỹ ả ả ạ ệ ở ướ ị ạ ạ i Kho b c Nhà n c theo quy đ nh t ể i đi m a ể ừ ố ề ả ị b) Qu B o v và phát tri n r ng m tài kho n t ị kho n 2 Đi u 77 Ngh đ nh s 156/2018/NĐCP.
ự ừ ệ ả c giao nhi m v t ồ ụ ổ ứ ừ ế ở ể ệ ồ ả ự ề ậ ồ ổ ứ ơ ệ ị ượ ch c, đ n v đ c) Các t ch c th c hi n tr ng r ng thay th m tài kho n ạ ạ ế ướ ể ế t i Kho b c Nhà n c đ ti p nh n ti n tr ng r ng thay th , qu n lý và th c hi n ki m soát chi ế ừ ề ti n tr ng r ng thay th .
ề ồ ế ượ ử ụ ặ ụ ể ồ ộ ừ ừ ị c s d ng đ tr ng r ng phòng h , r ng đ c d ng theo quy đ nh ả ừ d) Ti n tr ng r ng thay th đ ề ạ t i kho n 7 Đi u này.
ồ ừ ế ộ ố ớ ề ể ừ ở ệ ố ớ ị ậ ỹ ả ị ả ộ ừ ế ị ươ ườ ừ ị ể ấ ỉ ợ ng h p đ a ph ệ ấ ỉ ỹ ả Đ i v i ti n tr ng r ng thay th n p vào Qu B o v và phát tri n r ng c p t nh (S Nông ư ể ệ ươ ng ch a thành l p Qu B o v và phát tri n nghi p và Phát tri n nông thôn đ i v i đ a ph ề ấ ừ ạ ả ỗ ợ ồ ừ r ng): UBND c p t nh quy t đ nh h tr tr ng r ng s n xu t theo quy đ nh t i kho n 8 Đi u ặ ể ồ ỹ ấ ố này trong tr ng không còn qu đ t tr ng đ tr ng r ng phòng h , r ng đ c d ng.ụ
ộ ặ ụ ừ ồ 7. Tr ng r ng phòng h , đ c d ng
ở ệ ụ ệ ể ồ ể ừ ừ ế ả ị ấ ỉ ch c, đ n v có ch c năng đ tr ng r ng thay th trên ặ ổ ứ ộ ừ ư ơ ặ ụ ứ ố ớ ừ ừ ấ ồ ể ừ ỹ ả ủ ự ệ ể ặ ộ a) S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn tham m u cho UBND c p t nh giao nhi m v , phân ổ b kinh phí cho Ban qu n lý r ng ho c t ạ ệ di n tích đ t quy ho ch r ng phòng h , r ng đ c d ng đ i v i ngu n kinh phí tr ng r ng thay ế th do các Ch d án n p ho c Qu B o v và phát tri n r ng Vi ồ ề ệ t Nam chuy n v .
ặ ổ ừ ừ ả ng án phân b kinh phí tr ng r ng thay th cho các Ban qu n lý r ng ho c t ứ ồ ấ ỉ ệ ứ ệ ươ ấ c UBND c p t nh ch p thu n, Qu B o v và phát tri n r ng c p ệ ậ ể ng ch a thành l p Qu B o v và ơ ấ ố ớ ị ế ỹ ả ư ị ự ể ừ ỹ ả ừ ừ ệ ể ồ ch c, đ n v th c hi n tr ng r ng thay ủ ế ị ế ổ ơ ở ươ Trên c s ph ậ ượ ị ơ ch c, đ n v có ch c năng đ ở ỉ t nh (S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ i v i đ a ph ồ ổ ứ ề ể ừ phát tri n r ng) chuy n ti n tr ng r ng thay th cho t ậ th theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ệ ư ụ ươ ổ ể ồ ể ừ ế ồ ị ệ ng đ tr ng r ng thay th trên di n tích ng án ệ ể ặ ụ ươ ươ ố ớ ị ể ừ ỹ ả ạ ệ ị ả ệ ể ạ ả ế ề ng chuy n v ề i đi m d kho n 3 và kho n 4 Đi u t Nam theo quy đ nh t ộ b) T ng c c Lâm nghi p tham m u cho B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ph ừ phân b kinh phí tr ng r ng thay th cho các đ a ph ộ ừ ừ ấ đ t quy ho ch r ng phòng h , r ng đ c d ng đ i v i kinh phí do các đ a ph Qu B o v và phát tri n r ng Vi này.
ổ ơ ở ươ ượ ế ồ ộ c B Nông ệ ng án phân b kinh phí tr ng r ng thay th cho các đ a ph ể ừ ỹ ả ng đ ệ ể ị ể ừ ở ệ ể ừ ấ ỹ ả ế ề ừ ệ ồ ố ớ ị ể ừ ơ ế ậ ấ ỉ ệ ng ch a thành l p Qu B o v và phát tri n r ng) n i ti p ươ ế ể ồ ỹ ả ủ ề ể ậ ừ ừ ậ ồ ị ươ Trên c s ph ậ nghi p và Phát tri n nông thôn ch p thu n, Qu B o v và phát tri n r ng Vi t Nam chuy n ệ ti n tr ng r ng thay th v Qu B o v và phát tri n r ng c p t nh (S Nông nghi p và Phát ư tri n nông thôn đ i v i đ a ph nh n tr ng r ng thay th đ tr ng r ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ừ ệ ở ệ ư ừ ồ ỹ ả ố ớ ị ế ể ừ ươ ng ch a thành l p Qu B o v và phát tri n r ng) n i ti p nh n tr ng r ng thay th ơ ể ơ ế ệ ỹ ả ế ổ ứ ậ ừ ị ự ừ ề ế ồ ồ ị ể ậ ch c, đ n v th c hi n tr ng r ng thay th theo quy đ nh ậ ấ ỉ Qu B o v và phát tri n r ng c p t nh (S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ i v i đ a ệ ph chuy n ti n tr ng r ng thay th cho t ủ c a pháp lu t.
ụ ồ ế ế ừ ệ ậ ế t ế ế ự ệ ồ ồ ị ượ ả ch c th c hi n tr ng, chăm sóc, b o v r ng tr ng thay th đ n khi đ c giao nhi m v tr ng r ng thay th ti n hành l p, trình phê duy t thi ệ ừ c ệ ệ ượ ả ể ề ộ ị ủ ị ủ ệ ơ ổ ứ c) T ch c, đ n v đ ế ự ổ ứ k , d toán và t ệ nghi m thu hoàn thành theo quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v qu n lý ầ ư đ u t ậ . công trình lâm sinh và các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t
ỗ ợ ồ ừ ả ấ 8. H tr tr ng r ng s n xu t
ồ ố ượ ườ ị ể ố ộ ộ ệ ộ i Kinh nghèo ế xã h i khó khăn (khu v c II và III) theo ạ ị ượ ỗ ợ ộ ổ ề ề i các xã có đi u ki n kinh t ị ủ ệ ắ ớ ố ể ừ ạ ộ ị c h tr : h gia đình đ ng bào dân t c thi u s , h gia đình ng ự ủ ề ơ ế ề ữ ố t là Ngh đ nh s 75/2015/NĐ ư ả ế ắ t t ấ ị ừ ừ ệ ầ ạ ả ấ ể ố ỗ ợ ồ ấ ể ừ ả ng đ a) Đ i t ố đang sinh s ng n đ nh t ạ ị quy đ nh t i Đi u 2 Ngh đ nh s 75/2015/NĐCP ngày 09/9/2015 c a Chính ph v c ch , ỗ ợ ả chính sách b o v và phát tri n r ng, g n v i chính sách gi m nghèo nhanh, b n v ng và h tr ồ đ ng bào dân t c thi u s giai đo n 20152020 (sau đây vi CP), có nhu c u h tr tr ng r ng s n xu t trên di n tích đ t ch a có r ng quy ho ch cho phát tri n r ng s n xu t.
ộ ứ ỗ ợ ỗ ợ ự ệ ị ạ ề ố ị ị i Đi u 5 Ngh đ nh s 75/2015/NĐ b) N i dung h tr , m c h tr : th c hi n theo quy đ nh t CP.
ừ ệ ả ấ ượ ổ ợ c t ng h p theo ẫ ạ ư c) Danh sách đ i t ướ ng d n t h ố ượ ầ ụ ụ i Ph l c IV kèm theo Thông t ỗ ợ ồ ng, di n tích và nhu c u h tr tr ng r ng s n xu t đ này.
ử ụ ầ ư ồ ế ề ả ừ Đi u 5. Qu n lý, s d ng r ng tr ng thay th sau đ u t
ố ớ ượ c hình thành do Ch d án t ệ ả ự ồ ử ụ ừ ế ụ ủ ự ể ạ ng l ị tr ng theo quy đ nh t ượ ưở c h ừ ề i Đi u 3 Thông ự i và th c ả ậ ố ớ ừ ừ ặ ụ ợ ộ ừ ụ ủ ị ệ 1. Đ i v i di n tích r ng đ ả ủ ự ư này. Ch d án ti p t c qu n lý, b o v , phát tri n, s d ng r ng; đ t ệ hi n các nghĩa v theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i r ng đ c d ng, r ng phòng h , r ng s n xu t.ấ
ố ớ ặ ụ ừ ừ ừ ừ ả ả ộ c hình thành t ị ế ụ ừ ộ ượ ơ ặ ụ ệ ủ ự ị ủ ồ ừ kinh phí tr ng r ng thay 2. Đ i v i di n tích r ng đ c d ng, r ng phòng h đ ể ệ ả ế th do các Ch d án n p, Ban qu n lý r ng và các đ n v ti p t c qu n lý, b o v và phát tri n ộ ậ ố ớ ừ ừ r ng theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i r ng đ c d ng, r ng phòng h .
ừ ố ớ ấ ủ ộ ừ ừ ệ ủ ự c h tr tr ng t ệ ể ả ộ ộ ượ ỗ ợ ồ ả ụ ự ả ị ộ ậ ố ớ ừ ấ ả ồ ả kinh phí tr ng r ng thay 3. Đ i v i di n tích r ng s n xu t c a h gia đình đ ừ ử ụ ệ ế th do các Ch d án n p, h gia đình có trách nhi m qu n lý, b o v , phát tri n, s d ng r ng; ủ ị ệ ượ ưở đ ng toàn b giá tr lâm s n sau khi th c hi n các nghĩa v tài chính theo quy đ nh c a c h pháp lu t đ i v i r ng s n xu t.
ử ề ủ Đi u 6. X lý r i ro do thiên tai
ệ ượ ỗ ợ ệ ạ ấ ị ừ ả ị c h tr theo quy đ nh t t h i do thiên tai, đ ố ớ ố ạ ỗ ợ ả ủ ề ơ ế ụ ả ệ ạ ể ệ ệ ấ ị ị ị i Ngh 1. Đ i v i di n tích r ng s n xu t b thi ấ ị đ nh s 02/2017/NĐCP ngày 09/01/2017 cùa Chính ph v c ch , chính sách h tr s n xu t nông nghi p đ khôi ph c s n xu t vùng b thi t h i do thiên tai, d ch b nh.
ệ ộ ừ ị t h i do thiên tai, đ c thanh lý theo ệ ạ ủ ộ ưở ặ ụ ừ ư ố s 18/2013/TTBTC ngày 20/02/2013 c a B tr ng B Tài chính h ử ụ ả ồ ướ ừ ượ ộ ượ ừ c t ng thanh lý r ng ừ ừ ả ố ớ 2. Đ i v i di n tích r ng phòng h , r ng đ c d ng b thi ạ ị i Thông t quy đ nh t ố ề ừ ẫ ủ ụ ự d n trình t , th t c thanh lý r ng tr ng và qu n lý, s d ng s ti n thu đ ừ ồ ồ tr ng không thành r ng, r ng tr ng không có kh năng thành r ng.
ố ệ ượ ư t h i do thiên tai đ c th c hi n theo Thông t ố ị liên t ch s ệ ự ủ ầ ư ướ ộ ưở ể ng B Nông nghi p và Phát ố ệ ạ ạ ng B K ho ch và Đ u t h ộ ng d n th ng kê, đánh giá thi t h i do ệ ệ ạ 3. Vi c th ng kê, đánh giá thi ộ ưở 43/2015/TTLTBNNPTNTBKHĐT ngày 23/11/2015 c a B tr ẫ ộ ế tri n nông thôn, B tr thiên tai gây ra.
ượ ế ị ụ ố ị c áp d ng theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 01/2016/QĐTTg ngày ủ ề ơ ế ỗ ợ ươ ị ạ ng Chính ph v c ch , quy trình h tr kinh phí cho các đ a ph ng ủ ướ ả ắ ỗ ợ 4. Quy trình h tr kinh phí đ ủ 19/01/2016 c a Th t ụ ậ ể đ kh c ph c h u qu thiên tai.
ề ệ Đi u 7. Trách nhi m thi hành
ổ ụ ể ươ ử ướ ng án x lý v ng ệ ổ ệ ự ề ấ ả ướ ợ ồ ế ắ ạ 1. T ng c c Lâm nghi p t ng h p, báo cáo, thanh tra, ki m tra, đ xu t ph ừ m c trong quá trình th c hi n tr ng r ng thay th trên ph m vi c n c.
ệ ể ổ ứ ừ ể ế ồ ch c tri n khai công tác tr ng r ng thay th trên ở 2. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ị đ a bàn.
ệ ỹ ả ừ ề ế ế ậ ồ ế ủ ự ồ ộ ủ ự ả i ngân ti n tr ng r ng thay th do các Ch d ơ ừ c giao ị ổ ứ ượ ch c đ ừ ồ ể ừ 3. Qu B o v và phát tri n r ng ti p nh n, gi ệ ệ án n p, tham gia giám sát vi c th c hi n tr ng r ng thay th c a các đ n v , t ế kinh phí tr ng r ng thay th .
ệ ế ơ ồ ị ổ ứ ượ ch c đ ệ ừ ế ổ ứ ủ ự ị ề ồ ừ ậ ả ồ 4. Ch d án và các đ n v , t ủ các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v tr ng r ng thay th ; t ự c giao kinh phí tr ng r ng thay th : Th c hi n nghiêm ệ ch c tr ng, chăm sóc, b o v
ượ ề ế ế ộ ệ ấ ị ả c nghi m thu hoàn thành theo quy đ nh; ch p hành ch đ báo cáo v k t qu ừ ế r ng đ n khi đ ệ ự th c hi n.
ề ệ ự Đi u 8. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ừ 1. Thông t này có hi u l c t ngày 01 tháng 01 năm 2020.
ủ ể ệ ộ ử ụ ề ồ ừ ụ ể ệ ự ể ừ ư ư ố s 23/2017/TTBNNPTNT ngày 15/11/2017 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông 2. Thông t ế ị thôn quy đ nh v tr ng r ng thay th khi chuy n m c đích s d ng r ng sang m c đích khác h t hi u l c thi hành k t ụ ệ ự này có hi u l c thi hành. ế ừ ngày Thông t
ả ẫ ạ ạ ư c vi n d n áp d ng t này, khi đ ậ ượ ệ ệ ủ ị i Thông t ệ ự ả ử ổ ướ ượ ử ổ ụ c s a đ i, ổ c thì th c hi n theo văn b n s a đ i, b ế 3. Các văn b n quy ph m pháp lu t đ ế ổ b sung, thay th theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n sung, thay th đó.
ướ ề ắ ơ ị ị ự ệ ế này, n u có v ng m c, đ ngh các c quan, đ n v , đ a ệ ể ơ ể ả ng báo cáo b ng văn b n v B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ xem xét, gi ị ả i ư 4. Trong quá trình th c hi n Thông t ề ộ ằ ươ ph quy t.ế
ể ề ế ị Đi u 9. Quy đ nh chuy n ti p
ồ ừ ươ ượ ự ế ạ c th c hi n theo quy đ nh t i Thông t
ệ ệ ạ ộ c phê duy t, n i dung đ m b o phù h p theo quy đ nh t ị ể ư ề i kho n 1 Đi u 3 Thông t ệ ế ụ ị ệ ự ự ư ủ ợ ả này có hi u l c thi hành thì ti p t c th c hi n theo ả ả c khi Thông t ệ ư ố ố ớ ng án tr ng r ng thay th đang đ 1. Đ i v i ph s ặ ộ 23/2017/TTBNNPTNT ngày 15/11/2017 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ho c đã ượ đ này ư nh ng ch a th c hi n tr ươ ph ệ ự ư ượ ng án đã đ ướ ệ c phê duy t.
ươ ề ả ấ ẩ ồ ố ớ ừ c c p th m quy n có văn b n ch p thu n ph ớ ậ ợ ộ ỹ ả ề ị ả ệ ệ ự ủ ự ả ư ộ ế ươ ừ ộ ộ ề ượ ấ ủ ự 2. Đ i v i các Ch d án đã đ ng án n p ti n ậ ủ ể ừ ệ ế tr ng r ng thay th vào Qu B o v và phát tri n r ng, n i dung phù h p v i quy đ nh c a Lu t ệ ự ư ướ ư này có hi u l c thi hành thì ph i th c hi n c khi Thông t Lâm nghi p nh ng ch a n p ti n tr ồ ủ ạ ư ạ ị ừ ề ộ i Thông t n p ti n tr ng r ng thay th theo quy đ nh t i th này, Ch d án không ph i làm l ế ồ ề ậ ị ấ ụ ề ng án n p ti n tr ng r ng thay th . t c đ ngh ch p thu n ph
ệ ộ ị ồ ơ ề ề ộ ế ồ ơ ề ng án tr ng r ng thay th , h s đ ệ ự này có hi u l c thi ừ ệ ệ ủ ự ố ớ 3. Đ i v i Ch d án đã n p h s đ ngh phê duy t ph ậ ươ ị ấ ngh ch p thu n ph ư ượ ư hành nh ng ch a đ ươ ế ướ ồ ng án n p ti n tr ng r ng thay th tr ị ự c phê duy t thì th c hi n theo quy đ nh t ồ ừ c khi Thông t ư ạ i Thông t ư này.
ố ử ụ ướ ụ ể t ụ ngân sách nhà n ư ố ừ ộ ủ ầ ư ừ c ngày Thông t ệ ướ ể ư ồ ổ ừ ợ ệ ổ ứ ầ ư ủ ự ả ồ ấ ỉ ư ừ ế ạ ồ ừ ủ ỉ ố ớ ự c đã chuy n m c đích s d ng r ng sang 4. Đ i v i d án có v n đ u t s 23/2017/TTBNNPTNT ngày 15/11/2017 c a B Nông m c đích khác tr ế ị ệ ự nghi p và Phát tri n nông thôn có hi u l c thi hành và ch a xác đ nh kinh phí tr ng r ng thay th ở ể trong t ng m c đ u t c a d án thì S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ng h p danh sách ự ế ệ d án, di n tích r ng ph i tr ng thay th , báo cáo UBND c p t nh đ a vào k ho ch tr ng r ng ớ m i hàng năm c a t nh./.
Ộ ƯỞ NG ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ệ
ộ
ạ ộ ơ
ộ ơ
ộ
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ Lãnh đ o B Nông nghi p và PTNT; ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ;
ỉ
ộ
ể
ở ụ
ự ộ ư ộ
ơ
ộ
Hà Công Tu nấ
ổ ư
ự UBND các t nh, Tp tr c thu c TW; ộ ỉ S NN&PTNT các t nh, Tp tr c thu c TW; ả C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ị Các đ n v liên quan thu c B NN&PTNT; Công báo Chính ph ;ủ ủ ộ C ng TTĐT: Chính ph , B NN&PTNT; ả L u: VT, TCLN (300 b n).
Ụ Ụ PH L C I
Ồ Ừ Ế NG ÁN TR NG R NG THAY TH ủ PH (Ban hành kèm theo Thông t ộ ƯƠ ư ố s 13/2019/TTBNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 c a B ộ ể ệ ưở ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) tr
Ủ Ự Ử Ụ Ừ Ụ Ể Ề
Ụ I. THÔNG TIN CHUNG V CH D ÁN CÓ CHUY N M C ĐÍCH S D NG R NG SANG M C ĐÍCH KHÁC
ế ị ỉ ố ậ ả ị ị ự ề ủ ự (Khái quát v tên Ch d án, quy t đ nh thành l p, đ a ch , s tài kho n, ngân hàng giao d ch, ạ ộ lĩnh v c ho t đ ng, …..)
Ự Ứ II. CĂN C XÂY D NG
…….
…….
Ự Ế Ử Ụ Ừ Ụ Ể
Ụ Ề Ệ III. THÔNG TIN V DI N TÍCH R NG D KI N CHUY N M C ĐÍCH S D NG SANG M C ĐÍCH KHÁC
1. Tên d án:ự
……………………….
……………………….
ự ế ử ụ ụ ừ ừ ụ ề ệ ừ ố ể 2. Thông tin v di n tích r ng d ki n chuy n m c đích s d ng r ng sang m c đích khác (th ng kê theo lô r ng)
TT Lô
ị V trí Chia ra Chia raChia raChia raChia ra Vị tríVị tríDiệ n tích (ha)
Kho nhả Ti uể khu ử
Phân theo ố ồ ngu n g c (ha) Phân theo ngu nồ ố g c (ha)Phân theo ử ụ ụ m c đích s d ng (ha)
Đ n vơ ị hành chính (xã, huy n,ệ ỉ t nh) R ngừ tự R ngừ tr ngồ R ngừ đ cặ R ngừ phòng R ngừ s nả Phân theo ụ m c đích s d ngụ (ha)Phân theo m cụ Trữ Tre, đích sử n a,.ứ ngượ l d ngụ
(ha)Tr ữ ngượ l nhiên d ngụ hộ xu tấ (cây)
gỗ (m3)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1 …
2 …
... ...
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... T ngổ
ố ớ ử ụ ử ụ ụ ụ ừ ệ ể 3. M c đích s d ng đ i v i di n tích r ng sau khi chuy n m c đích s d ng
……………………….
……………………….
……………………….
Ộ ƯƠ Ồ Ừ Ế IV. N I DUNG PH NG ÁN TR NG R NG THAY TH
ấ ồ ừ ệ ế 1. Di n tích đ t tr ng r ng thay th :
ể ệ ả ộ ồ ỉ ị V trí tr ng: thu c lô….. kho nh…, ti u khu.... xã.....huy n....t nh...
ộ ố ượ ộ ặ ụ ấ ạ ả ể ừ ng đ t quy ho ch cho phát tri n r ng (phòng h , đ c d ng, s n ấ Thu c đ i t xu t):....................
ồ ươ ừ ồ ị ậ ộ ủ ứ ệ ể ộ ạ ng th c tr ng, chăm sóc theo ư ố s 29/2018/TTBNNPTNT ngày 16/11/2018 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông ị ệ ề ế ế 2. K ho ch tr ng r ng thay th : Xác đ nh loài cây, m t đ , ph Thông t thôn quy đ nh v các bi n pháp lâm sinh.
ồ Loài cây tr ng..........................................................................................
ậ ộ M t đ .....................................................................................................
ươ ứ ầ ồ ỗ Ph ng th c tr ng (h n giao, thu n loài):………………….…………..
ệ ừ ả ồ Chăm sóc, b o v r ng tr ng:………………….…………..
ộ ồ ờ ế ừ ế Th i gian và ti n đ tr ng (chi ti t cho t ng năm)………………….…
ự ườ ả ử Xây d ng đ ng băng c n l a (km) ...........................................
ứ ầ ư ơ ế ị ấ ỉ Ủ ệ ồ /ha theo đ n giá do y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh (tri u đ ng): M c đ u t ……………………………….
ầ ư ồ ổ ừ ế ố T ng v n đ u t tr ng r ng thay th .………………….…………..
Ị Ế V. KI N NGH
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
ấ ọ ậ ơ Ủ Ự CH D ÁN (ký tên, h và tên, đóng d u)
N i nh n:
Ụ Ụ PH L C II
Ệ Ị ƯƠ Ừ Ồ Ế Đ NGH PHÊ DUY T PH NG ÁN TR NG R NG THAY TH ủ Ề (Ban hành kèm theo Thông t ộ ư ố s 13/2019/TTBNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 c a B ộ ệ ể ưở ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) tr
Ơ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự TÊN C QUAN………
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
........., ngày ......tháng ..... năm......
ừ
ụ S :ố /……. ệ ị ề V/v đ ngh phê duy t ươ ồ ng án tr ng r ng thay ph ể ừ ế ệ th di n tích r ng chuy n sang m c đích khác
ử Kính g i :..................................................
ủ ự Tên Ch d án:..............................................................................................
ỉ ị Đ a ch :.........................................................................................................
ứ ư ố ủ ệ ộ ừ ể ể s /2019/TTBNNPTNT ngày....... /......../2019 c a B Nông nghi p và Phát ụ ế ư ử ụ ừ ồ ị ủ ự ề ệ ị Căn c Thông t ế ề ồ tri n nông thôn quy đ nh v tr ng r ng thay th khi chuy n m c đích s d ng r ng sang m c đích khác,..... (tên Ch d án) đ ngh ............. phê duy t ph ụ ừ ươ ng án tr ng r ng thay th nh sau:
ử ụ ụ ừ ể ệ ổ ụ 1. T ng di n tích r ng chuy n m c đích s d ng sang m c đích khác:
............................................................................................
ạ ừ ử ụ ụ ụ ể 2. Lo i r ng chuy n m c đích s d ng sang m c đích khác
ặ ụ ộ ả ử ụ ụ ừ ấ a) Theo m c đích s d ng r ng (đ c d ng, phòng h , s n xu t):.........................
ừ ồ ố ự ừ ồ b)Theo ngu n g c hình thành (r ng t nhiên, r ng tr ng): ........................
ấ ể ồ ừ ệ ế 3. Di n tích đ t đ tr ng r ng thay th :
ừ ể ệ ế ộ ồ ỉ ị ả V trí tr ng r ng thay th : thu c kho nh…,ti u khu...., xã...., huy n...., t nh...
ộ ố ượ ặ ụ ộ ả ạ ấ ể ừ ng đ t quy ho ch cho phát tri n r ng (đ c d ng, phòng h , s n ấ Thu c đ i t xu t):....................
ừ ế ạ ế ồ 4. K ho ch tr ng r ng thay th
ồ Loài cây tr ng..........................................................................................
ậ ộ M t đ .....................................................................................................
ươ ứ ầ ỗ ồ Ph ng th c tr ng (h n giao, thu n loài):………………….…………..
ệ ừ ả ồ Chăm sóc, b o v r ng tr ng:………………….…………..
ộ ồ ờ ế ừ ế Th i gian và ti n đ tr ng (chi ti t cho t ng năm)………………….…
ự ườ ả ử Xây d ng đ ng băng c n l a (km) ...........................................
ứ ầ ư ơ ế ị ệ ồ ấ ỉ /ha theo đ n giá do UBND c p t nh quy t đ nh (tri u đ ng): M c đ u t ……………………………….
ầ ư ồ ổ ừ ế ố T ng v n đ u t tr ng r ng thay th .………………….…………..
ủ ệ ế ậ ị ủ ự ị ệ ậ ạ ................(tên Ch d án) cam đoan th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t hi n hành, n u vi ph m hoàn toàn ch u trách nhi m tr ự ệ ướ c pháp lu t./.
ữ ấ ậ ủ ự Ch d án ọ (ch ký, h và tên, đóng d u)
…..
ơ N i nh n: ư Nh trên; …..
Ụ Ụ PH L C III
Ỹ Ả Ự Ừ Ộ Ề Ế Ệ Ồ Ể Ừ Ệ DANH SÁCH D ÁN N P TI N TR NG R NG THAY TH VÀO QU B O V VÀ PHÁT TRI N R NG VI T NAM ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ư ố s 13/2019/TTBNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 c a B ộ ệ ể ưở ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) tr
ệ ừ ụ
ử ụ ể Di n tích r ng chuy n m c đích s d ng (ha)
TT Ch dủ ự án Di nệ tích ph iả tr ngồ r ngừ thay thế (ha)
Tên d ánự có chuy nể ụ m c đích ử ụ s d ng ừ r ng sang ụ m c đích khác
Di nệ tích r ngừ chuy nể ụ m c đích ử ụ s d ng (ha)Di nệ tích r ngừ chuy nể ụ m c đích ử ụ s d ng (ha)Di nệ tích r ngừ chuy nể ụ m c đích ử ụ s d ng (ha)Di nệ tích r ngừ chuy nể ụ m c đích ử ụ s d ng (ha)Di nệ tích r ngừ chuy nể ụ m c đích ử ụ s d ng (ha)M cụ đích sử ụ d ng sau chuy nể ổ đ i (ha)
ồ
ử ụ ụ Chia theo ố ồ ngu n g c hình thành ố Chia theo ngu n g c hình thànhChia theo m c đích s d ng
T ngổ số Chia theo m cụ đích sử ụ d ngChi a theo ụ m c đích ử ụ s d ng
R ngừ tr ngồ R ngừ tự nhiên R ngừ đ cặ d ngụ R ngừ phòng hộ R ngừ s nả xu tấ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
ố T ng sổ
ể ậ L p bi u ơ ị ng đ n v ủ ưở Th tr ọ ữ ấ (ch ký, h và tên, đóng d u)
Ụ Ụ PH L C IV
Ổ Ợ Ỗ Ợ Ồ Ả Ấ Ầ T NG H P NHU C U H TR TR NG R NG S N XU T ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ Ừ ư ố s 13/2019/TTBNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 c a B ộ ưở ệ ể ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) tr
Ơ Ổ TÊN C QUAN, T CH C Ứ 1………….
ệ
ệ ồ STT Tên chủ Thôn, b nả Dân t cộ ỗ ợ Di n tích h tr ừ tr ng r ng (ha) ồ ệ h giaộ đình Số khẩ u ừ
ệ ồ ỗ ợ ỗ ợ ồ Di n tích h tr tr ng ỗ ợ ệ ừ r ng (ha)Di n tích h tr ừ tr ng r ng (ha)Di n tích ỗ ợ ồ h tr tr ng r ng (ha)Kinh phí h tr (tri u đ ng)
Kin h phí hỗ trợ (tri uệ đồ ng) Kin h phí hỗ trợ (tri uệ đồ ng) Kin h phí hỗ trợ (tri uệ đồ ng) Kin h phí hỗ trợ
(tri uệ đồ ng) Ghi chú
ị V trí
Năm tr nồ g Vị tríVị tríT ngổ Chăm sóc năm 3
Chăm sóc năm 1 Chăm sóc năm 2 Diệ n tích (ha) Lô Kho nả h Tiể u khu
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1
T ng ổ c ngộ
I Huy n…ệ ..
I.1 Xã khu v c IIự
1 Xã…….
Nguy n ễ Văn A
……..
2 Xã…….
……..
I.2 Xã khu ự v c III
II Huy n…ệ ..
ặ ạ i (l p l ự ươ t ng t như m c ụ I)
ể ậ Ngày tháng năm 20…. L p bi u ủ ưở Th tr ơ ị ng đ n v
____________________
ơ ơ ấ ỉ ừ ệ ả c UBND c p t nh giao nhi m v th c hi n h tr tr ng r ng s n xu t t ỗ ợ ồ ử ụ ị ượ ừ ụ ự ể ủ ự ụ ừ ụ ế ồ