THÔNG TƯ
Hướng dẫn về chất liệu, màu sc, kiểu dáng, quản, sử dụng
trang phc, cấp hiệu và bin hiệu của thanh tra viên, cán b các cơ quan,
đơn vị thanh tra thuc ngành Lao động Thương binh và Xã hội
Căn c Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ny 25 tháng 12 năm 2007 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 31/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 m 2006 của
Chính phvề tổ chc và hoạt động của Thanh tra Lao động Thương binh
hội;
Căn cứ Nghị định s 100/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của
Chính phủ về thanh tra viên, cộng tác viên thanh tra;
n cứ Thông tư liên tịch s 150/2007/TTLT-BTC-TTCP ngày 14 tng 12
năm 2007 ca B Tài chính, Thanh tra Cnh phhưng dn chế đ quản
, cp phát trang phục ca thanh tra viên, cán b thuc các cơ quan thanh
tra n nưc;
Căn c Thông tư s 03/2010/TT-TTCP ngày 16 tháng 7 năm 2010 của
Thanh tra Chính ph hướng dn v u sắc, chất liệu, quy ch và quản , s
dụng trang phục của thanh tra viên, cán b thuộc các cơ quan thanh tra nhà
nước;
Sau khi thống nht ý kiến với Tng Thanh tra Chính ph, B Lao động
Thương binh và Xã hội hướng dn v cht liệu, màu sắc, kiu dáng, s dụng,
qun trang phc, cp hiệu bin hiệu của thanh tra viên, cán b c cơ
quan, đơn v thanh tra thuộc ngành Lao động Thương binh Xã hội như
sau:
Cơng I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dn vcht liu, u sắc, kiu dáng, s dụng, qun
trang phục, cp hiệu bin hiu của thanh tra viên, cán b các cơ quan,
đơn v thanh tra thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thanh tra viên, cán b các cơ quan, đơn v thanh tra thuc ngành Lao
động – Thương binh và Xã hội.
2
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ TH
Điều 3. Trang phc của thanh tra viên, cán b c cơ quan, đơn vị
thanh tra thuộc ngành Lao động Thương binh và Xã hội
1. Trang phục nam
1.1. Áo thu đông (theo mu s 01 Phlục 1 kèm theo)
a) Cht liệu: vải PE/Wo 70/30, ký hiệu 8045.
b) Màu sắc: Be.
c) Kiểu dáng: áo khoác có dựng lót toàn thân trước, lót lửng thân sau, áo
đóng bốn cúc kim loại hình ngôi sao mmàu vàng đường kính 22mm, thân
trước có bn i p ngoài, nắp (hai túi ngc, hai túi ới), c chữ K, thân
sau có x, tay áo làm bác tay rộng 95mm, toàn b ve áo, cổ áo, nẹp áo, bật vai
bác tay đều diễu một đường may 04mm, vai có hai bt vai đính cúc kim loi
nh ngôi sao mu vàng đường kính 16mm; ngực áo và thân áo ép
keo mùng, vải lót đồng màu với vải chính, ken vai làm bằng mút.
1.2. Quần thu đông, quần xuân hè (theo mẫu s 02 Ph lục 1 kèm theo)
a) Cht liệu: vải PE/Wo 70/30, ký hiệu 8045.
b) Màu sắc: Be.
c) Kiểu ng: quần âu kiểu một ply lật, hai túi quần dc chéo, thân sau
hai túi hậu cài khuy nhựa; cửa quần khoá kéo, đầu cạp một c và
một cúc nằm trong; gấu quần làm chếch mặt nguyệt; quần có sáu đỉa chia
đều.
1.3. Áo sơ mi dài tay (theo mẫu s 01 Ph lục 2 kèm theo)
a) Cht liệu: vải Pôpơlin Pêvi 7288 (28 vệt).
b) Màu sắc: Trng.
c) Kiu dáng: áo cổ i (đứng); nẹp bong, tay măng sét hai c;
sáu cúc nhựa cùng màu đường kính 10mm, gu áo bằng, có một i bên trái, b
túi đáy hơi lượn tròn, miệng i may một đường 30mm, thân sau cầu vai chấp
hai bên.
1.4. Áo xuân hè ngắn tay (hoặc dài tay)
a) Cht liệu: vải Pôpơlin Pêvi 7288 (28 vệt).
b) Màu sắc: Trng.
c) Kiểu dáng: áo xuân hè ngắn tay có nẹp bong ngực và tay áo, c
cứng, hai i ngực có nắp, sáu c áo hình ngôi sao m màu vàng đường
kính 16mm, vai áo hai bật vai đính cúc kim loại hình ngôi sao đường
kính 16mm; hai túi ngực, nắp túi lượn cong, bị i lượn tròn, gia bị túi có xúp
3
nổi; thân sau cầu vai chấp hai bên; gấu áo bằng; gấu tay áo may lật ngoài; toàn
bcáo, tay áo, nẹp túi áo bật vai diễu một đường 04mm (theo mẫu s 02
Ph lc 2 m theo).
Áo xuân dài tay cht liệu, màu sc kiu dáng giống áo xuân
ngn tay; tay măng sét có hai cúc nhựa đường kính 10mm.
1.5. Áo măng (theo mu s 01 Ph lc 3 kèm theo)
a) Cht liệu: vải PE/Wo 70/30, ký hiệu 8045.
b) Màu sắc: Be
c) Kiểu dáng: áo kiểu cài thẳng ba khuy chìm, c kim loại hình
ngôi sao mmàu vàng đường kính 22mm, ve chình chK (c thò, ve tht);
xsau; phía trong áo i t, phía ngoài dây dựng vải; hai túi cơi làm
chéo; tay đầu nhọn đính mt c kim loại hình ngôi sao mmàu vàng
đường kính 16mm; các đường diễu nổi 08mm, toàn b thân áo được dựng canh
tóc, vải lót đồng màu vi vải chính, ken vai làm bằng mút.
2. Trang phục nữ
2.1. Áo thu đông (theo mu số 01 Ph lục 4 kèm theo)
a) Cht liệu: vải PE/Wo 70/30, ký hiệu 8045.
b) Màu sắc: Be.
c) Kiểu dáng: áo khoác có dựng lót toàn thân trước, lót lửng thân sau, áo
đóng bốn cúc kim loại hình ngôi sao mmàu vàng đường kính 22mm, hai
bên thân áo hai i cơi np, cổ chK, thân sau có xẻ, tay áo làm bác tay
rộng 85mm, toàn b ve áo, cổ áo, nẹp áo, bật vai và bác tay đều diễu một
đường may 04mm, vai hai bật vai đính cúc kim loại có hình ngôi sao m
màu vàng đưng kính 16mm; vải lót đồng màu với vải chính, ken vai làm bằng
t.
2.2. Quần thu đông, quần xuân hè hoặc juýp thu đông, juýp xuân hè
2.2.1. Quần thu đông, quần xuân hè (theo mẫu s 02 Ph lc 4 kèm
theo)
a) Cht liệu: vải PE/Wo 70/30, ký hiệu 8045.
b) Màu sắc: Be.
c) Kiểu dáng: qun âu kiểu ply chìm hai bên; có hai túi quần đồng hồ sát
cp qun; cửa quần có khoá kéo; cạp quai nhê, đầu cạpmột móc và một cúc
nằm trong; quần có sáu đỉa chia đều, ống hơi vẩy.
2.2.2. Juýp thu đông, juýp xuân hè (theo mẫu tại Ph lục 5 kèm theo)
a) Cht liệu: vải PE/Wo 70/30, ký hiệu 8045
b) Màu sắc: Be.
4
c) Kiểu ng: jp hình chA, thân sau khkéo hình giọt lệ, thân
sau x, chiết ly hai bên.
2.3. Áo sơ mi dài tay (theo mẫu số 01 Ph lc 6 kèm theo)
a) Cht liệu: vải Pôpơlin Pêvi 7288 (28 vệt).
b) Màu sắc: Trng.
c) Kiểu dáng: ccứng, vạt áo bằng, hai ly trước và hai ly sau, nẹp
bong, tay măng séc; có sáu cúc nhựa cùng màu đường kính 10mm, toàn b cổ
áo, tay áo, np túi áo và bật vai diễu một đường 04mm.
2.4. Áo xuân hè ngắn tay (hoặc dài tay)
a) Cht liệu: vải Pôpơlin Pêvi 7288 (28 vệt).
b) Màu sắc: Trng.
c) Kiu dáng: áo xuân ngn tay, chai ve, mt hàng khuy năm c
kim loại có nh ngôi sao mmàu ng đường kính 16mm, hai túi dưới nắp,
nắp túi ợn tròn, hai cúc kim loại có hình ngôi sao màu vàng đường kính
16mm, hai ly trước và hai ly sau, vai áo hai bật vai đính c kim loại
hình ngôi sao mạ màu vàng đường kính 16mm; gấu áo bằng, toàn bộ cổ áo, tay
áo, np túi áo và bật vai diễu mt đường 04mm (theo mẫu s 02 Ph lục 6 kèm
theo).
Áo xuân dài tay cht liệu, màu sc kiu dáng giống áo xuân
ngn tay; tay măng sét có hai cúc nhựa đường kính 10mm.
2.5. Áo măng (theo mu s 02 Ph lục 3 kèm theo)
a) Cht liệu: vải PE/Wo 70/30, ký hiệu 8045.
b) Màu sắc: Be.
c) Kiểu dáng: áo kiểu cài thẳng ba khuy chìm, c kim loại hình
ngôi sao mmàu vàng đường kính 22mm, ve chình chK (c thò, ve tht);
xsau; phía ngoài dây ng vải; hai i i làm chéo; tay đầu nhọn
đính mt cúc kim loại hình ngôi sao mmàu vàng đường kính 16mm; các
đường diễu nổi 08mm, toàn b thân áo được dựng canh c vải t đồng màu
với vải chính, ken vai làm bằng mút.
3. Các trang phục khác được trang bị chung cho nam và n
3.1. Phù hiệu (theo mẫu s 01 Ph lục 7 kèm theo)
Phù hiệu của Thanh tra Lao động Thương binh Xã hội được làm
bằng kim loi, có biu tượng của Thanh tra Vit Nam, có hai cành tùng màu
vàng ôm hai bên, giữa ch “THANH TRA LĐ-TB-XH màu đỏ. Phù hiệu
có b rộng 62mm, chiu cao 54,7mm. Phù hiệu được gn trên mũ pi.
5
3.2. Mũ kê pi (theo mu s 02 Ph lục 7 m theo)
Mũ pi màu be cùng màu với qun áo, lưỡi trai bằng nhựa màu đen có
gn cành tùng màu vàng, gia lưỡi trai cu mũ có hai dây n u vàng nối
với hai khuy nhựa màu vàng có in nh ngôi sao. Giữa cu mũ gắn phù
hiệu. Quai mũ bng nhựa màu đen.
3.3. Ve áo (theo mẫu s 03 Ph lục 7 kèm theo)
Hình tam giác, màu vàng nhạt, giữa biểu ợng Thanh tra Việt
Nam, chThanh tra Vit Nam màu đỏ, cài ve áo.
3.4. Caravat (theo mẫu s 01 Ph lục 8 kèm theo)
a) Cht liệu: vải PE/Wo 70/30, ký hiệu 8045.
b) Màu sắc: Be.
c) Kiểu dáng: caravat đ dài 430mm, kiu thắt sẵn, có khoá kéo, có
cht hãm tự động.
3.5. Thắt lưng da (theo mu s 02 Ph lục 8 kèm theo)
Mặt đồng hình ch nhật, giữa dp ngôi sao nổi trong ng tròn
đường kính 20mm, dây da màu sẫm.
3.6. Cặp tài liệu (theo mẫu s 03 Ph lục 8 kèm theo)
Cặp tài liệu làm bằng da, màu đen, có khoá số, dây đeo.
3.7. Dép quai hu
Dép quai hậu nam m bằng da, màu đen, đế cao 30mm, cht cài bằng
dịch (theo mẫu s 01 Ph lục 9 kèm theo).
Dép quai hu n làm bng da, màu sẫm ánh tím, đế cao 50mm (theo
mẫu số 02 Ph lục 9 kèm theo).
3.8. Giầy da
Giy da nam màu đen, đế cao 30mm, buộc dây, thấp cổ (theo mu s 03
Ph lc 9 m theo).
Giy da nữ màu đen, đế cao 50mm, buc y, thấp cổ (theo mẫu s 04
Ph lc 9 m theo).
3.9. Bít tất
Màu be nhạt, chất liệu dệt kim co dãn (theo mu s 05 Ph lục 9 kèm
theo).
3.10. Quần, áo mưa
Áo màu cúa, mũ buộc dây, choàng rộng qua đầu gối; quần chun
ống đứng cùng màu với áo (theo mẫu tại Ph lục 10 kèm theo).
Điều 4. Bin hiu của thanh tra viên, n b các quan, đơn vị
thanh tra thuộc ngành Lao động Thương binh và Xã hội