
LIÊN T CHỊ
B XÂY D NG - B N I VỘ Ự Ộ Ộ Ụ
---------------
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ
---------------------------
S 01 /2004/TTLT/BXD-BNVố Hà N i, ngày 16 tháng 01 năm 2004ộ
THÔNG T LIÊN T CHƯ Ị
H NG D N CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀƯỚ Ẫ Ứ Ệ Ụ Ề Ạ
C C U T CH C C A C QUAN CHUYÊN MÔN GIÚP U BAN NHÂN DÂNƠ Ấ Ổ Ứ Ủ Ơ Ỷ
QU N LÝ NHÀ N C NGÀNH XÂY D NG T I Đ A PH NG Ả ƯỚ Ự Ạ Ị ƯƠ
Căn c Ngh đ nh s 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 c a Chínhứ ị ị ố ủ
ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Xây d ng;ủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ự
Căn c Ngh đ nh s 45/2003/NĐ-CP ngày 9 tháng 5 năm 2003 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ;ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ộ ụ
Liên b B Xây d ng và B N i v h ng d n ch c năng, nhi m v , quy nộ ộ ự ộ ộ ụ ướ ẫ ứ ệ ụ ề
h n và c c u t ch c c a các c quan chuyên môn giúp U ban nhân dân th c hi nạ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ỷ ự ệ
ch c năng qu n lý nhà n c v ngành Xây d ng t i đ a ph ng nh sau:ứ ả ướ ề ự ạ ị ươ ư
I. C quan chuyên môn giúp U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu cơ ỷ ỉ ố ự ộ
Trung ng qu n lý nhà n c ngành Xây d ngươ ả ướ ự
1. V trí và ch c năngị ứ
1.1. Các c quan chuyên môn (sau đây g i chung là S ) là c quan tham m u,ơ ọ ở ơ ư
giúp U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i chung làỷ ỉ ố ự ộ ươ ọ
t nh) qu n lý nhà n c ngành xây d ng t i đ a ph ng g m: ỉ ả ướ ự ạ ị ươ ồ
S Xây d ng các t nh và thành ph tr c thu c Trung ng.ở ự ở ỉ ố ự ộ ươ
S Giao thông - Công chính các thành ph tr c thu c Trung ng.ở ở ố ự ộ ươ
S Quy ho ch - Ki n trúc thành ph Hà N i và thành ph H Chí Minh.ở ạ ế ở ố ộ ố ồ
1.2. Các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n c ngành xây d ng t i đ aự ộ ạ ả ướ ự ạ ị
ph ng g m: xây d ng; v t li u xây d ng; nhà và công s ; ki n trúc, quy ho chươ ồ ự ậ ệ ự ở ở ế ạ
xây d ng đô th , quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn; h t ng k thu t đô thự ị ạ ự ể ư ạ ầ ỹ ậ ị
(hè, đ ng đô th , c p n c, thoát n c, chi u sáng, công viên cây xanh, rác th i đôườ ị ấ ướ ướ ế ả
th , nghĩa trang, bãi đ xe trong đô th ).ị ỗ ị
1.3. Ch c năng c th c a các S nh sau:ứ ụ ể ủ ở ư
1.3.1. T i thành ph Hà N i và thành ph H Chí Minh.ạ ố ộ ố ồ
- S Xây d ng tham m u và giúp U ban nhân dân thành ph th c hi n ch cở ự ư ỷ ố ự ệ ứ
năng qu n lý nhà n c v các lĩnh v c: xây d ng; v t li u xây d ng; nhà và côngả ướ ề ự ự ậ ệ ự ở
s ;ở
- S Giao thông - Công chính tham m u và giúp U ban nhân dân thành phở ư ỷ ố
th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v lĩnh v c h t ng k thu t đô th ;ự ệ ứ ả ướ ề ự ạ ầ ỹ ậ ị
- S Quy ho ch - Ki n trúc tham m u và giúp U ban nhân dân thành phở ạ ế ư ỷ ố
th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v lĩnh v c ki n trúc, quy ho ch xây d ng đôự ệ ứ ả ướ ề ự ế ạ ự
th , quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn;ị ạ ự ể ư
1.3.2. T i các thành ph tr c thu c Trung ng khác.ạ ố ự ộ ươ

- S Xây d ng tham m u và giúp U ban nhân dân thành ph th c hi n ch cở ự ư ỷ ố ự ệ ứ
năng qu n lý nhà n c v các lĩnh v c: xây d ng; v t li u xây d ng; nhà và côngả ướ ề ự ự ậ ệ ự ở
s ; ki n trúc, quy ho ch xây d ng đô th , quy ho ch xây d ng đi m dân c nôngở ế ạ ự ị ạ ự ể ư
thôn;
- S Giao thông - Công chính tham m u và giúp U ban nhân dân thành phở ư ỷ ố
th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v lĩnh v c h t ng k thu t đô th .ự ệ ứ ả ướ ề ự ạ ầ ỹ ậ ị
1.3.3. T i các t nh còn l i. ạ ỉ ạ
S Xây d ng tham m u và giúp U ban nhân dân t nh th c hi n ch c năngở ự ư ỷ ỉ ự ệ ứ
qu n lý nhà n c v các lĩnh v c nêu t i đi m 1.2 trên đây.ả ướ ề ự ạ ể
1.4. Các S ch u s qu n lý v t ch c, biên ch và ho t đ ng c a U banở ị ự ả ề ổ ứ ế ạ ộ ủ ỷ
nhân dân t nh, ch u s ch đ o, h ng d n và ki m tra v chuyên môn, nghi p vỉ ị ự ỉ ạ ướ ẫ ể ề ệ ụ
c a B Xây d ng trong các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B . ủ ộ ự ự ộ ạ ả ướ ủ ộ
2. Nhi m v và quy n h n ệ ụ ề ạ
2.1. Trình U ban nhân dân t nh ban hành các quy t đ nh, ch th v các lĩnhỷ ỉ ế ị ỉ ị ề
v c qu n lý c a S theo quy đ nh c a pháp lu t;ự ả ủ ở ị ủ ậ
2.2. Trình U ban nhân dân t nh qui ho ch phát tri n, k ho ch dài h n, nămỷ ỉ ạ ể ế ạ ạ
năm và hàng năm, các ch ng trình, d án, công trình xây d ng quan tr ng thu cươ ự ự ọ ộ
các lĩnh v c qu n lý c a S phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xãự ả ủ ở ợ ớ ạ ổ ể ể ế
h i c a đ a ph ng, quy ho ch vùng và quy ho ch phát tri n ngành, chuyên ngànhộ ủ ị ươ ạ ạ ể
c n c; ch u trách nhi m t ch c th c hi n sau khi đ c phê duy t;ả ướ ị ệ ổ ứ ự ệ ượ ệ
2.3. H ng d n, ki m tra, đánh giá và t ng h p tình hình th c hi n các vănướ ẫ ể ổ ợ ự ệ
b n quy ph m pháp lu t, các ch đ , chính sách, ả ạ ậ ế ộ các quy chu n, tiêu chu n, đ nhẩ ẩ ị
m c kinh t - k thu tứ ế ỹ ậ thu c các lĩnh v c qu n lý c a S theo quy đ nh c a phápộ ự ả ủ ở ị ủ
lu t;ậ tuyên truy n, ph bi n thông tin, giáo d c pháp lu t v các lĩnh v c qu n lý c aề ổ ế ụ ậ ề ự ả ủ
S ;ở
2.4. V qu n lý xây d ng:ề ả ự
2.4.1. Trình U ban nhân dân t nh qui đ nh vi c phân công, phân c p và uỷ ỉ ị ệ ấ ỷ
quy n qu n lý đ u t xây d ng thu c th m quy n qu n lý c a t nh theo quy đ nh c aề ả ầ ư ự ộ ẩ ề ả ủ ỉ ị ủ
pháp lu t; ậ
H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy t đ nh c a U ban nhân dân t nhướ ẫ ể ệ ự ệ ế ị ủ ỷ ỉ
v phân công, phân c p và u quy n qu n lý đ u t xây d ng;ề ấ ỷ ề ả ầ ư ự
2.4.2. H ng d n, ki m tra các t ch c, cá nhân trong vi c th c hi n các quyướ ẫ ể ổ ứ ệ ự ệ
đ nh c a pháp lu t v đ u t xây d ng công trình theo phân c p và phân công c aị ủ ậ ề ầ ư ự ấ ủ
U ban nhân dân t nh; ỷ ỉ
Ch u trách nhi m t ch c th c hi n qu n lý các d án đ u t xây d ng côngị ệ ổ ứ ự ệ ả ự ầ ư ự
trình do U ban nhân dân t nh giao;ỷ ỉ
Th m đ nh và ch u trách nhi m v k t qu th m đ nh thi t k c s các dẩ ị ị ệ ề ế ả ẩ ị ế ế ơ ở ự
án đ u t xây d ng công trình do U ban nhân dân t nh giao;ầ ư ự ỷ ỉ
2.4.3. H ng d n, ki m tra công tác đ u th u trong xây d ng (t v n, xây l p,ướ ẫ ể ấ ầ ự ư ấ ắ
giám sát) đ i v i các công trình xây d ng thu c th m quy n qu n lý c a t nh theoố ớ ự ộ ẩ ề ả ủ ỉ
quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
2.4.4. Trình U ban nhân dân t nh quy đ nh vi c phân c p qu n lý ch t l ngỷ ỉ ị ệ ấ ả ấ ượ
công trình xây d ng thu c th m quy n qu n lý c a t nh;ự ộ ẩ ề ả ủ ỉ
Giúp U ban nhân dân t nh th ng nh t qu n lý nhà n c v ch t l ng côngỷ ỉ ố ấ ả ướ ề ấ ượ
trình xây d ng c a đ a ph ng; ự ủ ị ươ
2

Theo dõi, t ng h p và báo cáo tình hình qu n lý ch t l ng công trình c a cácổ ợ ả ấ ượ ủ
b , ngành, t ch c, cá nhân đ u t xây d ng trên đ a bàn; ộ ổ ứ ầ ư ự ị
T ch c th c hi n vi c giám đ nh ch t l ng công trình xây d ng, giám đ nhổ ứ ự ệ ệ ị ấ ượ ự ị
các s c công trình xây d ng c a đ a ph ng theo phân c p và phân công c a Uự ố ự ủ ị ươ ấ ủ ỷ
ban nhân dân t nh; ỉ
2.4.5. C p, thu h i các lo i ch ng ch , gi y phép theo quy đ nh c a pháp lu t;ấ ồ ạ ứ ỉ ấ ị ủ ậ
c p, thu h i gi y phép xây d ng theo u quy n c a U ban nhân dân t nh; h ngấ ồ ấ ự ỷ ề ủ ỷ ỉ ướ
d n U ban nhân dân c p huy n, xã trong vi c c p, thu h i gi y phép xây d ngẫ ỷ ấ ệ ệ ấ ồ ấ ự
thu c th m quy n c a U ban nhân dân c p huy n, xã ộ ẩ ề ủ ỷ ấ ệ
2.4.6. H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v đi uướ ẫ ể ệ ự ệ ị ủ ậ ề ề
ki n năng l c ho t đ ng xây d ng, năng l c hành ngh ; t ng h p tình hình, năng l cệ ự ạ ộ ự ự ề ổ ợ ự
ho t đ ng xây d ng, năng l c hành ngh c a các t ch c, cá nhân tham gia ho tạ ộ ự ự ề ủ ổ ứ ạ
đ ng xây d ng trên đ a bàn t nh;ộ ự ị ỉ
2.4.7. H ng d n và t ch c th c hi n vi c qu n lý, s d ng, l u tr h s tàiướ ẫ ổ ứ ự ệ ệ ả ử ụ ư ữ ồ ơ
li u kh o sát, thi t k xây d ng và h s hoàn công công trình xây d ng c a t nhệ ả ế ế ự ồ ơ ự ủ ỉ
theo qui đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
2.4.8.Trình U ban nhân dân t nh ban hành b đ n giá xây d ng c b n t i đ aỷ ỉ ộ ơ ự ơ ả ạ ị
ph ng; thông báo giá v t t , v t li u xây d ng đ n chân công trình;ươ ậ ư ậ ệ ự ế
Trình B Xây d ng s a đ i, b sung ho c cho phép áp d ng đ nh m c kinh tộ ự ử ổ ổ ặ ụ ị ứ ế
- k thu t m i ho c đ c thù cho các công trình xây d ng thu c th m quy n qu n lýỹ ậ ớ ặ ặ ự ộ ẩ ề ả
c a t nh;ủ ỉ
2.5. V qu n lý v t li u xây d ng:ề ả ậ ệ ự
2.5.1. Trình U ban nhân dân t nh các c ch , chính sách khuy n khích, phátỷ ỉ ơ ế ế
tri n công nghi p v t li u xây d ng; ể ệ ậ ệ ự
2.5.2. Theo dõi, t ng h p tình hình đ u t , khai thác, s n xu t v t li u xâyổ ợ ầ ư ả ấ ậ ệ
d ng c a các t ch c, cá nhân trên đ a bàn;ự ủ ổ ứ ị
2.5.3. H ng d n, ki m tra vi c s d ng v t li u h p chu n trong các côngướ ẫ ể ệ ử ụ ậ ệ ợ ẩ
trình xây d ng thu c th m quy n qu n lý c a t nh; ự ộ ẩ ề ả ủ ỉ
2.6. V qu n lý nhà và công s :ề ả ở ở
2.6.1. Giúp U ban nhân dân t nh th ng nh t qu n lý nhà n c v nhà vàỷ ỉ ố ấ ả ướ ề ở
công s ; ở
2.6.2. H ng d n, ki m tra, đánh giá và t ng h p tình hình đ u t phát tri n,ướ ẫ ể ổ ợ ầ ư ể
qu n lý, khai thác, s d ng qu nhà và công s trên đ a bàn; h ng d n vi c th cả ử ụ ỹ ở ở ị ướ ẫ ệ ự
hi n thi t k m u, thi t k đi n hình, ch đ b o hành, b o trì nhà công v , công sệ ế ế ẫ ế ế ể ế ộ ả ả ụ ở
c a các c quan, t ch c đ a ph ng; ủ ơ ổ ứ ị ươ
2.6.3. T ch c th c hi n vi c đi u tra, th ng kê v hi n tr ng nhà , công s ,ổ ứ ự ệ ệ ề ố ề ệ ạ ở ở
t ng h p tình hình đăng ký, chuy n d ch quy n s h u nhà và quy n qu n lý sổ ợ ể ị ề ở ữ ở ề ả ử
d ng công s trên đ a bàn;ụ ở ị
2.6.4. Giúp U ban nhân dân t nh t ch c th c hi n các c ch , chính sách vỷ ỉ ổ ứ ự ệ ơ ế ề
qu n lý và phát tri n th tr ng nhà ;ả ể ị ườ ở
2.7. V qu n lý ki n trúc, quy ho ch xây d ng đô th , quy ho ch xây d ngề ả ế ạ ự ị ạ ự
đi m dân c nông thôn: ể ư
3

2.7.1. Trình U ban nhân dân t nh vi c phân công, phân c p qu n lý ki n trúc,ỷ ỉ ệ ấ ả ế
qui ho ch xây d ng đô th , qui ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn, qui ho chạ ự ị ạ ự ể ư ạ
xây d ng khác thu c th m quy n qu n lý c a đ a ph ng; ự ộ ẩ ề ả ủ ị ươ
2.7.2. Ch trì th m đ nh, trình U ban nhân dân t nh phê duy t theo th mủ ẩ ị ỷ ỉ ệ ẩ
quy n ho c chu n b h s đ U ban nhân dân t nh trình các c quan nhà n c cóề ặ ẩ ị ồ ơ ể ỷ ỉ ơ ướ
th m quy n phê duy t các đ án phân lo i và công nh n lo i đô th , các đ án quiẩ ề ệ ề ạ ậ ạ ị ồ
ho ch xây d ng vùng trong t nh, qui ho ch xây d ng đô th và các đ án quy ho chạ ự ỉ ạ ự ị ồ ạ
xây d ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ch u trách nhi m v k t qu th m đ nhự ị ủ ậ ị ệ ề ế ả ẩ ị
các đ án do S ch trì th c hi n;ồ ở ủ ự ệ
Phê duy t các đ án qui ho ch xây d ng chi ti t theo u quy n c a U banệ ồ ạ ự ế ỷ ề ủ ỷ
nhân dân t nh; ỉ
H ng d n, ki m tra U ban nhân dân c p huy n, xã trong vi c t ch c l p,ướ ẫ ể ỷ ấ ệ ệ ổ ứ ậ
th m đ nh, phê duy t và qu n lý các đ án quy ho ch xây d ng đô th , đi m dân cẩ ị ệ ả ồ ạ ự ị ể ư
nông thôn trên đ a bàn huy n, xã theo phân c p, b o đ m phù h p, th ng nh t v iị ệ ấ ả ả ợ ố ấ ớ
quy ho ch xây d ng chung đã đ c c p có th m quy n phê duy t;ạ ự ượ ấ ẩ ề ệ
2.7.3. Qu n lý và ch u trách nhi m v ki n trúc, quy ho ch xây d ng đã đ cả ị ệ ề ế ạ ự ượ
phê duy t t i đ a ph ng, g m: t ch c công b quy ho ch xây d ng đã đ c phêệ ạ ị ươ ồ ổ ứ ố ạ ự ượ
duy t; t ch c qu n lý các m c gi i, ch gi i xây d ng, c t xây d ng; cung c p thôngệ ổ ứ ả ố ớ ỉ ớ ự ố ự ấ
tin v ki n trúc, quy ho ch xây d ng; gi i thi u đ a đi m, th m đ nh ph ng án ki nề ế ạ ự ớ ệ ị ể ẩ ị ươ ế
trúc cho các d án đ u t xây d ng; ự ầ ư ự
2.7.4. H ng d n, ki m tra vi c khai thác, s d ng đ t xây d ng đô th , đi mướ ẫ ể ệ ử ụ ấ ự ị ể
dân c nông thôn theo quy ho ch xây d ng đ c duy t; giúp U ban nhân dân t như ạ ự ượ ệ ỷ ỉ
th ng nh t qu n lý quy ho ch xây d ng hai bên đ ng giao thông (g m qu c l ,ố ấ ả ạ ự ườ ồ ố ộ
đ ng liên t nh, đ ng liên huy n, liên xã, đ ng s t) theo quy đ nh c a pháp lu t;ườ ỉ ườ ệ ườ ắ ị ủ ậ
2.7.5. H ng d n, ki m tra vi c th c hi n qui đ nh c a pháp lu t v đi u ki nướ ẫ ể ệ ự ệ ị ủ ậ ề ề ệ
hành ngh ki n trúc s và quy n tác gi đ i v i tác ph m ki n trúc trên đ a bàn;ề ế ư ề ả ố ớ ẩ ế ị
2.8. V qu n lý h t ng k thu t đô th :ề ả ạ ầ ỹ ậ ị
2.8.1. Trình U ban nhân dân t nh quy đ nh vi c phân c p qu n lý khai thácỷ ỉ ị ệ ấ ả
các công trình h t ng k thu t đô th thu c th m quy n qu n lý c a t nh; ạ ầ ỹ ậ ị ộ ẩ ề ả ủ ỉ
2.8.2. Trình U ban nhân dân t nh các c ch , chính sách huy đ ng các ngu nỷ ỉ ơ ế ộ ồ
l c, khuy n khích và xã h i hoá vi c đ u t phát tri n, qu n lý v n hành, khai thác vàự ế ộ ệ ầ ư ể ả ậ
cung c p các d ch v h t ng k thu t đô th ;ấ ị ụ ạ ầ ỹ ậ ị
2.8.3. H ng d n, ki m tra, t ng h p tình hình qu n lý đ u t xây d ng, khaiướ ẫ ể ổ ợ ả ầ ư ự
thác, s d ng, duy tu, b o d ng, s a ch a các công trình h t ng k thu t đô thử ụ ả ưỡ ử ữ ạ ầ ỹ ậ ị
trên đ a bàn theo phân công c a U ban nhân dân t nh;ị ủ ỷ ỉ
2.8.4. Ch u trách nhi m th c hi n các nhi m v v qu n lý đ u t xây d ngị ệ ự ệ ệ ụ ề ả ầ ư ự
các công trình h t ng k thu t đô th theo quy đ nh c a pháp lu t và phân công c aạ ầ ỹ ậ ị ị ủ ậ ủ
U ban nhân dân t nh; ỷ ỉ
2.8.5. H ng d n, ki m tra vi c th c hi n v sinh, môi tr ng đô th trên đ aướ ẫ ể ệ ự ệ ệ ườ ị ị
bàn;
4

2.8.6. Ch trì th m đ nh, trình U ban nhân dân t nh các lo i đ n giá, phí, giáủ ẩ ị ỷ ỉ ạ ơ
d ch v h t ng k thu t đô th theo quy đ nh c a pháp lu t;ị ụ ạ ầ ỹ ậ ị ị ủ ậ
2.9. H ng d n, ki m tra ho t đ ng ướ ẫ ể ạ ộ c a các t ch c d ch v công thu c cácủ ổ ứ ị ụ ộ
lĩnh v c qu n lý c a S ; qu n lý và ch đ o ho t đ ng đ i v i các t ch c s nghi pự ả ủ ở ả ỉ ạ ạ ộ ố ớ ổ ứ ự ệ
thu c S ;ộ ở
2.10. Giúp U ban nhân dân t nh qu nỷ ỉ ả lý nhà n c đ i v i các doanh nghi p,ướ ố ớ ệ
t ch c kinh t t p th và kinh t t nhânổ ứ ế ậ ể ế ư , các h i và t ch c phi chính ph ho t đ ngộ ổ ứ ủ ạ ộ
trong các lĩnh v c qu n lý c a Sự ả ủ ở theo quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
2.11. T ch c nghiên c u, ng d ng các ti n b khoa h c, công ngh , b oổ ứ ứ ứ ụ ế ộ ọ ệ ả
v môi tr ng; th c hi n h p tác qu c t ; xây d ng h th ng thông tin, l u tr tệ ườ ự ệ ợ ố ế ự ệ ố ư ữ ư
li u v các lĩnh v c qu n lý c a S theo quy đ nh c a pháp lu t;ệ ề ự ả ủ ở ị ủ ậ
2.12. Giúp U ban nhân dân t nh ch đ o, h ng d n U ban nhân dânỷ ỉ ỉ ạ ướ ẫ ỷ
huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh th c hi n nhi m v qu n lý nhà n c vệ ậ ị ố ộ ỉ ự ệ ệ ụ ả ướ ề
ngành Xây d ng; ự
2.13. Thanh tra, ki m tra vi c thi hành pháp lu t, gi i quy t khi u n i, t cáo,ể ệ ậ ả ế ế ạ ố
ch ng tham nhũng, tiêu c c và x lý các vi ph m pháp lu t v các lĩnh v c thu cố ự ử ạ ậ ề ự ộ
th m quy n qu n lý nhà n c c a S theo quy đ nh c a pháp lu tẩ ề ả ướ ủ ở ị ủ ậ ;
2.14. Báo cáo đ nh kỳ 6 tháng, 1 năm và đ t xu t tình hình th c hi n nhi m vị ộ ấ ự ệ ệ ụ
v các lĩnh v c đ c phân công cho U ban nhân dân t nh, B Xây d ng và các cề ự ượ ỷ ỉ ộ ự ơ
quan có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t;ẩ ề ị ủ ậ
2.15. Qu n lý t ch c b máy, biên ch , cán b , công ch c, viên ch c theoả ổ ứ ộ ế ộ ứ ứ
quy đ nh c a pháp lu t và phân c p c a U ban nhân dân t nh; t ch c đào t o,ị ủ ậ ấ ủ ỷ ỉ ổ ứ ạ
b i d ng v chuyên môn nghi p v và phát tri n ngu n nhân l c ngành Xâyồ ưỡ ề ệ ụ ể ồ ự
d ng t i đ a ph ng;ự ạ ị ươ
2.16. Qu n lý tài chính, tài s n đ c giao và t ch c th c hi n ngân sáchả ả ượ ổ ứ ự ệ
đ c phân b theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p c a U ban nhân dân t nh;ượ ổ ị ủ ậ ấ ủ ỷ ỉ
2.17. Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c a U ban nhân dânự ệ ệ ụ ự ủ ỷ
t nh.ỉ
3. T ch c và biên chổ ứ ế
3.1. T ch c c a S g m:ổ ứ ủ ở ồ
- Giám đ c S và các Phó giám đ c,ố ở ố
- Các t ch c giúp vi c Giám đ c S , ổ ứ ệ ố ở
- Các đ n v s nghi p tr c thu c.ơ ị ự ệ ự ộ
3.2. Giám đ c S là ng i đ ng đ u S , ch u trách nhi m tr c U ban nhânố ở ườ ứ ầ ở ị ệ ướ ỷ
dân t nh v các ho t đ ng c a S . Phó Giám đ c S là ng i giúp Giám đ c S phỉ ề ạ ộ ủ ở ố ở ườ ố ở ụ
trách m t ho c m t s lĩnh v c công tác và ch u trách nhi m tr c Giám đ c S vộ ặ ộ ố ự ị ệ ướ ố ở ề
nhi m v đ c phân công theo quy đ nh c a pháp lu t. S l ng Phó giám đ c Sệ ụ ượ ị ủ ậ ố ượ ố ở
không quá 3 ng i. ườ
Vi c b nhi m, mi n nhi m, t ch c Giám đ c, Phó Giám đ c S do Ch t chệ ổ ệ ễ ệ ừ ứ ố ố ở ủ ị
U ban nhân dân t nh quy t đ nh theo các quy đ nh c a Đ ng, Nhà n c v qu n lýỷ ỉ ế ị ị ủ ả ướ ề ả
cán b và tiêu chu n chuyên môn nghi p v do B Xây d ng ban hành.ộ ẩ ệ ụ ộ ự
5

