B TÀI CHÍNH-B KHOA H C VÀ CÔNG NGH Ộ

ộ ậ

S : 49/2014/TTLT-BTC-BKHCN

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Ộ Đ c l p -T do - H nh phúc Hà N i, ngày 23 tháng 4 năm 2014

THÔNG T LIÊN T CH Ư ủ ả ướ ươ ể

ẫ ệ ổ ứ ng trình h tr phát tri n ỗ ợ ch c khoa h c và công ngh ọ ệ

ch , t ch u trách nhi m ậ ệ

H ng d n qu n lý tài chính c a Ch doanh nghi p khoa h c và công ngh và t ệ ọ công l p th c hi n c ch t ệ ơ ế ự ủ ự ị ự

ủ Căn c Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 c a ị ị

ứ Chính ph quy đ nh chi ti ố t và h c; ủ ị ế ướ ng d n thi hành Lu t Ngân sách nhà n ậ ẫ ướ

ứ ố ị ị

ch c c a B Căn c Ngh đ nh s 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 c a ủ ộ ơ ấ ổ ứ ủ ụ ứ ệ ề ạ ị

Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ Tài chính;

ứ ố ị

ch c c a B Căn c Ngh đ nh s 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 c a ủ ộ ơ ấ ổ ứ ủ ụ ủ ệ ề ạ ị

ị Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ứ Khoa h c và Công ngh ; ệ ọ

Th c hi n Quy t đ nh s 592/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 c a Th ệ ự ủ ố

ươ ể

ế ị ng Chính ph v vi c phê duy t Ch ủ ề ệ ệ ệ ệ ậ ọ

t ướ nghi p khoa h c và công ngh và t ọ ch , t hi n c ch t ệ ơ ế ự ủ ự ị ủ ng trình h tr phát tri n doanh ệ ỗ ợ ch c khoa h c và công ngh công l p th c ự ổ ứ ch u trách nhi m; ệ

B tr ộ

ng trình h tr ộ ưở ư ươ

ệ ể ổ ọ

ng B Khoa h c và Công ngh ban ệ ọ ỗ ợ ủ Ch ng d n qu n lý tài chính c a ch c khoa h c và công ứ ch u trách nhi m. ch , t ng B Tài chính và B tr ộ ộ ưở hành Thông t liên t ch h ẫ ả ướ ị phát tri n doanh nghi p khoa h c và công ngh và t ọ ệ ngh công l p th c hi n c ch t ệ ơ ế ự ủ ự ị ự ệ ệ ậ

Ch

ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG ng I Ị Ữ

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng ố ượ ề ề ạ ỉ ụ

này h ng d n qu n lý tài chính th c hi n Ch ẫ ư ả

ợ ướ ệ 1. Thông t ể ệ

ọ ch , t ệ ơ ế ự ủ ự ị t t ế ắ ậ

c phê duy t t ệ ươ ế ị ố

ỗ ng trình h ự ệ ươ tr phát tri n doanh nghi p khoa h c và công ngh và t ch c khoa h c và công ọ ổ ứ t là ch u trách nhi m (sau đây vi ngh công l p th c hi n c ch t ệ ự i Quy t đ nh s 592/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 ng trình) đ Ch ượ ệ ạ ng Chính ph . năm 2012 c a Th t ủ ủ ướ ủ

ch c, cá nhân tham gia qu n lý và này áp d ng đ i v i ụ ố ớ t ổ ứ ả

ư ng trình. 2. Thông t th c hi n Ch ươ ệ ự

Đi u 2. Gi i thích t ề ả ng ừ ữ

1. C quan ch qu n ủ ả d án: ự ơ

ộ ủ ả ố ớ ự ệ ơ

a) B Khoa h c và Công ngh là c quan ch qu n đ i v i các d án c a ủ ng trình do B Khoa h c và Công ngh tr c ti p qu n lý; Ch ệ ự ế ọ ộ ả ọ ươ

ủ ơ ộ

ng (sau đây vi c khác b) Các B , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan nhà ả t là B , ngành) là c quan ch qu n ủ ộ ơ ươ

ng trình do B , ngành qu n lý; ộ ơ Trung n ướ ở đ i v i các d án c a Ch ủ ự ố ớ ươ ả ộ ơ t t ế ắ ộ

Ủ ố ự ộ

ủ ả ơ

ỉ ấ ỉ ng qu n lý và các d án do Trung ươ ố ớ ươ ự ủ ề ả

c) y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung Ủ ng trình do đ a ph ươ ng qu n lý (n u có). t ắ Ch ph t ng (sau đây vi ế t là y ban nhân dân c p t nh) là c quan ch qu n đ i v i các d án c a ủ ự ị ng y quy n đ a ươ ươ ị ế ả

2. T ch c, cá nhân ch trì th c hi n d án là t ự ự ệ ấ ch c, cá nhân đ xu t ề

c c p th m quy n phê duy t, giao th c hi n d án. d án và đ ự ự ệ ẩ ổ ứ ượ ấ ủ ề ổ ứ ệ ự

Đi u ề 3. Nguyên t c huy đ ng các ngu n tài chính ộ ồ ắ

c n có ph ươ ộ

t theo t ng ngu n nêu t 1. D ánự ầ ủ ế ề ạ ồ

ừ ộ ế ả ồ

ng án huy đ ng các ngu n tài chính, trong đó nêu ầ ồ i Đi u 6 c a Thông đ y đ nhu c u v kinh phí, chi ti ầ ủ ề t ệ này và thuy t minh rõ kh năng huy đ ng các ngu n tài chính đ th c hi n ể ự ư d án.ự

2. Ph ng án huy đ ng các ngu n tài chính đ m b o tính kh thi: ươ ả ả ả ộ ồ

ồ ể ự ượ ệ ầ

ự ch c, cá nhân đ a) Các ngu n kinh phí ngoài ngân sách đ th c hi n d án c n đ ậ c các ể ụ

b o đ m; ch c tài chính, tín d ng, qu xác nh n; v n, tài s n c a t t ỹ ố ổ ứ ch c, cá nhân t đ i ng th c hi n d án do t ổ ứ ố ứ ả ủ ổ ứ ả ệ ự ự ả ự

n ừ gân sách nhà n c đ th c hi n d án c n có ý ệ ự ầ

ki n b ng văn b n c a c quan qu n lý nhà n c v ngu n kinh phí đó. ế ả ướ ể ự ồ ướ ề b) Các ngu n kinh phí t ồ ả ủ ơ ằ

ệ d án, c quan có th m quy n phê duy t d án ẩ ệ ự ơ

c khi phê duy t ng án huy đ ng đ các ngu n tài chính đ th c hi n d án. 3. Tr b o đ m ph ả ả ướ ươ ề ể ự ệ ự ự ủ ộ ồ

ngu n ngân sách nhà Đi u ề 4. Nguyên t c h tr và s d ng kinh phí t ắ ỗ ợ ử ụ ừ ồ

n cướ

ố ệ ướ ả

1. Vi c cân đ i ngu n ngân sách nhà n ồ ộ

ượ ngu n ngân sách nhà n ỗ ợ ừ ỷ ệ ớ l v i c duy t. Nhà ệ c cho các ướ ồ ả ố ồ

c đ m b o c c u theo t ả ơ ấ các ngu n kinh phí huy đ ng khác ngoài ngân sách theo d án đ ự n ướ d án đã đ ự c đ m b o b trí đ kinh phí h tr t ả ủ c phê duy t. ệ ượ

ế

ạ ổ ừ

c đ ngu n ngân sách nhà n ướ ti ệ ự ố ế d ng theo ti n đ và c c u trong d toán c a d án đã đ ụ ồ t theo t ng lo i ngu n v n cho c giai đo n th c hi n; đ ượ 2. Kinh phí h tr t ạ ộ ỗ ợ ừ ồ ơ ấ ạ ủ ự c l p k ho ch chi ượ ậ c phân b và s ử ượ c phê duy t. ệ ả ự ế

ự ế ậ

3. Quy trình l p d toán, phân b , s d ng và thanh quy t toán kinh phí ổ ử ụ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Ngân t ệ ủ ậ ị

h tr ỗ ợ ừ sách nhà n ngu n ngân sách nhà n ồ c và các văn b n h ả ướ ướ ướ ự ng d n. ẫ

2

4. Các t ỗ ợ ừ

ch c, cá nhân, doanh nghi p s d ng kinh phí h tr t ệ ử ụ ổ ứ ả ướ ụ ệ

c đ th c hi n d án đ m b o đúng m c đích, đúng ch đ ả ứ ự ủ ơ ể ự ể ề ẩ

ngu n ồ ế ộ ngân sách nhà n và ch u s ki m tra, ki m soát c a c quan ch c năng có th m quy n theo quy ị ự ể đ nh hi n hành. ệ ị

c Đi u ề 5. Nguyên t c s d ng kinh phí ngoài ngân sách nhà n ắ ử ụ ướ

1. T ch c ổ ự ủ ệ

ả ử ụ ộ

v i ngu n ngân sách nhà n l ứ , cá nhân ch trì th c hi n d án có trách nhi m s d ng và ự ng án huy đ ng các ướ c

ả ả c phê duy t. ệ c theo đúng ph i ngân kinh phí ngoài ngân sách nhà n gi ươ ướ ngu n tài chính, đ m b o v c c u theo t ồ ỷ ệ ớ ồ theo d án đã đ ự ề ơ ấ ệ ượ

ự ủ ệ

ự i ngân ngu n kinh phí ngoài ngân sách nhà n c đúng ti n đ , c ế ướ

ệ 2. T ch c, cá nhân ch trì th c hi n d án có trách nhi m giám sát vi c ổ ứ ệ huy đ ng, gi ộ ơ ả ộ c u, t ng m c theo h p đ ng đã ký. ứ ổ ấ ồ ồ ợ

Ch

NH NG QUY Đ NH C TH Ữ Ụ Ể ng ươ II Ị

ng trình Đi u ề 6. Kinh phí th c hi n Ch ự ệ ươ

1. Kinh phí th c hi n Ch ng trình đ c b o đ m t các ngu n: ự ệ ươ ượ ả ả ừ ồ

a) Ngân sách nhà n cướ :

ng cân đ i cho các nhi m v c a Ch ươ ệ ươ

ố ạ ộ ủ ự

ng trình khoa h c và công ngh qu c gia ( ươ sau đây vi ng trình do ng trình do Văn t là Văn ố t t ế ắ

ươ ng trình qu c gia) - Ngân sách Trung ụ ủ các B , ngành th c hi n và các ho t đ ng chung c a Ch ệ ộ phòng các Ch phòng Ch ươ ọ t ổ ứ ệ ệ

ố - Ngân sách đ a ph ch c th c hi n; ự ng và ngân sách Trung ươ ổ ụ

ươ ị ươ ị

ệ ng th c hi n và các nhi m v do Trung ng cân đ i cho các nhi m v c a Ch ng y quy n đ a ph ề ố ệ ươ ụ ươ ụ ủ ủ ng b sung có m c tiêu cho ng trình do đ a ị ự ng th c ươ ị ự

ngân sách đ a ph ph ệ ươ hi n;ệ

ướ ự ụ ệ ệ ố

ươ ố c cân đ i th c hi n các nhi m v thu c ộ ộ c b trí trong d toán chi ngân sách h ng năm c a các B , ằ ủ

Ch ngành, đ a ph ượ ng. - Kinh phí do ngân sách nhà n ng trình đ ự ươ ị

ớ ỹ ể khoa h c và công ọ

ố khác; ỹ ổ ngh qu c gia và ố b) Qu đ i m i công ngh qu c gia, Qu phát tri n ệ các qu h p pháp ỹ ợ ệ

ố ố ố ợ

ồ , vi n tr c a n ụ ợ c ngoài và ngu n v n khác) ; t c) Các ngu n h p pháp khác ố (v n tín d ng, v n ODA, v n h p tác qu c ồ ệ ợ ủ ướ ố ế

d) Ngu n kinh phí đ i ng bao g m: ố ứ ồ ồ

- Kinh phí đóng góp c a các c quan, đ n v , cá nhân th c hi n d án, ự ủ ự ệ ơ ơ ị

nhi m vệ ụ;

- Kinh phí huy đ ng t ộ ừ các ngu n h p pháp khác. ợ ồ

3

ươ

ng b sung có m c tiêu cho ngân sách đ a ph ượ ị ụ ng y quy n đ a ph ề ị ng qu n lý đ ả ổ ươ ủ ươ ng ươ ự c th c

2. Ngân sách Trung đ tri n khai các d án do Trung ể ể hi n theo nguyên t c: ệ ự ắ

ươ ề ả

ỗ ợ ề ự ệ

ế ươ ngu n ngân sách đ a ph ng đ th c hi n; a) Đ i v i đ a ph ố ớ ị trung ươ d án mà b trí t ự ng có đi u ti ng trên 50%, ngân sách Trung ị ồ t các kho n thu phân chia v ngân sách ng không h tr kinh phí th c hi n các ươ ể ự ừ ệ ố

ng có đi u ti ươ ề ế ề

b) Đ i v i các đ a ph ng d ả ỗ ợ

t các kho n thu phân chia v ngân ị ng h tr có m c tiêu cho đ a ụ ệ ự c h tr đ th c hi n d án ướ ỗ ợ ể ự

ị i 50%, ngân sách Trung ướ ứ i Thông t ố ớ ươ ươ i đa 50% m c kinh phí ngân sách nhà n này; ị sách Trung ph ng t ố ươ c quy đ nh t đ ượ ư ạ

ươ ố ượ ư ự

ỗ ợ ố

ng t c quy đ nh t ứ i Thông t cân đ i đ ả c ngân sách và t nh Qu ng ỉ ng nh ng có 06 huy n nghèo), ư ệ ươ i đa 70% m c kinh ươ ị ư ượ ự ỗ ợ ể ự ệ ạ ị

ng ch a t c) Đ i v i các đ a ph ị ố ớ Ngãi (là t nh đi u ti t v ngân sách Trung ế ề ề ỉ ng h tr có m c tiêu cho đ a ph ngân sách Trung ụ ươ c h tr đ th c hi n d án đ phí ngân sách nhà n ướ này.

ử ụ Ủ

ộ sách nhà n ướ ghép và không trùng l p v i ch 3. B , ngành và ể ự ặ c đ th c hi n các d án thu c Ch ươ y ban nhân dân c p t nh qu n lý, s d ng kinh phí ngân ả ấ ỉ ả ồ ng trình có hi u qu , l ng ộ ệ ươ ng trình, d án khác. ự ệ ớ

Đi u 7. N i dung và m c h tr t ngân sách nhà n c đ i v i các ứ ỗ ợ ừ ướ ố ớ

ề d án thu c Ch ng trình ự ộ ộ ươ

ố ệ ạ ộ

ề ệ ồ

ẩ ạ ạ ộ ệ ạ

ệ ươ ệ c th c hi n theo h ệ ọ ng d n c th c a B ẫ ụ ể ủ ỗ ợ v n đ ư ấ ệ ự ạ ộ ướ ượ

1. H tr m c kinh phí t i đa đ n 80 tri u đ ng cho ho t đ ng t ư ấ ủ v n c a ỗ ợ ứ ế ồ c c p có th m quy n phê duy t, bao g m: d án các d án đ ậ ự h tr thành l p ượ ấ ự ỗ ợ c s và đ u m i m t o công ngh , m t o doanh nghi p ệ khoa h c và công ệ ươ ố ươ ầ ơ ở ọ ạ h tr ho t đ ng m t o công ngh , m t o doanh nghi p khoa ngh ; d án ạ ươ ỗ ợ ệ ự h c và công ngh ; d án h tr phát tri n doanh nghi p khoa h c và công ngh . ệ ọ ể N i dung các ho t đ ng t ộ ự ộ Khoa h c và Công ngh . ệ ọ

2. H tr ạ ấ ắ

ạ ố ươ ả

c cho cán b qu n lý và ng ạ ậ ơ ở ầ ệ ồ ưỡ ệ ạ ọ ệ ươ

ệ ậ ọ

ng, t p hu n ng n h n trong 50% kinh phí đào t o, b i d ỗ ợ ạ i các c s , đ u m i m t o i làm vi c t n ườ ộ ướ công ngh , m t o doanh nghi p khoa h c và công ngh ; các doanh nghi p ệ ệ khoa h c và công ngh và các t ự ch c khoa h c và công ngh công l p th c ổ ọ hi n c ch t ệ ch u trách nhi m. ch , t ệ ơ ế ự ủ ự ị ứ ệ

N i dung và m c chi c th th c hi n theo h i Thông t ng d n t ộ ệ ứ ụ ể ự ẫ ạ

ướ ộ ủ ị

ướ

c và Thông t ả ồ ưỡ ướ

, B

ng cán b công ch c nhà n ủ ng d n tr giúp đào t o, b i d ồ ưỡ ộ ế ồ ạ ợ

s ư ố ệ 139/2010/TT-BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 c a B Tài chính quy đ nh vi c l p d toán, qu n lý và s d ng kinh phí ngân sách nhà n c dành cho công tác ử ụ ự ậ s 05/2011/TTLT- đào t o, b i d ư ố ứ ộ ạ ầ ư ộ BKHĐT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2011 c a liên B K ho ch và Đ u t ạ ng ngu n nhân l c cho các doanh Tài chính h ự ẫ ướ nghi p nh và v a. ỏ ệ ừ

4

ế ị ệ

3. Kinh phí s d ng trang thi ử ụ ơ ở ươ ể ọ

ọ i các phòng thí nghi m tr ng ụ ạ đi m qu c gia, c s m t o công ngh , m t o doanh nghi p khoa h c và ệ ạ công ngh đ t b , d ch v t ị ệ ươ ạ c h tr theo đ nh m c nh sau: ư ị ố ệ ượ ỗ ợ ứ

ế ị

ể ọ ố

t b (bao g m c chi phí nhân ố ả ệ i các phòng thí nghi m tr ng đi m qu c gia, c s m t o công ngh , ạ ẩ c c p có th m ệ ủ ượ ệ ấ

- T i đa 50% chi phí v n hành máy móc, thi ậ công) t ệ ạ ươ ạ quy n phê duy t; ồ ơ ở ươ m t o doanh nghi p khoa h c và công ngh c a d án đ ự ọ ề ệ

ự ượ ủ ự ệ ộ

ố ề ậ ư ệ ồ

ơ ở ươ ệ ọ ạ ở

c c p có - T i đa 30% kinh phí th c hi n các n i dung c a d án đ ấ , nguyên li u, nhiên li u th m quy n phê duy t, bao g m: kinh phí mua v t t ệ ệ ẩ c s d ng trong quá trình th c hi n thí nghi m; kinh phí thuê các d ch v đ ụ ượ ự ị ử ụ ệ cung c p b i phòng thí nghi m tr ng đi m qu c gia, c s m t o công ngh , ể ệ ươ ố m t o doanh nghi p khoa h c và công ngh . ệ ấ ạ ệ ọ

4. Kinh phí cho ho t đ ng nghiên c u đ phát tri n ý t i mã công ể

ạ ộ ngh , hoàn thi n công ngh đ t o ra s n ph m m i đ ưở , gi ng ả c h tr nh sau: ớ ượ ỗ ợ ư ứ ể ẩ ệ ể ạ ệ ệ ả

cho ho t đ ng nghiên c u, gi i mã công ngh đ ạ ộ ứ ả ệ ể

ỗ ợ ra v t m u, thi ẫ - H tr 100% kinh phí t k k thu t. ế ế ỹ ậ ậ

i đa 50% kinh phí ệ ể ạ cho ho t đ ng hoàn thi n công ngh đ t o ạ ộ ệ

- H tr t ỗ ợ ố ra s n ph m m i. ớ ẩ ả

ộ ị nh m c h tr ứ ệ ị

ệ c th th c hi n theo các quy đ nh hi n c đ i v i đ tài nghiên c u khoa h c và phát N i dung và đ ề ử ụ ứ ọ

hành v s d ng ngân sách nhà n tri n công ngh , d án s n xu t th nghi m. ệ ự ể ả ấ ỗ ợ ụ ể ự ướ ố ớ ề ệ ử

c c p có th m quy n phê duy t t ự ệ ố ỗ ợ

ẩ ị 5. H tr theo d án đ ầ ư ượ ấ (không bao g m giá tr còn l ồ

ổ ụ ưở ệ ấ ệ ự ể ả

i đa đ n 70% t ng m c kinh phí đ u t ữ ứ

vi c ng d ng các sáng ch , gi ừ ệ ứ ọ ả ổ ự ệ ệ ử ự ệ

ế ề ộ

ể ị ủ ề ủ ướ ủ

ổ ứ ụ ộ

ổ i đa 50% t ng ề i ho c chi phí kh u hao trang m c kinh phí đ u t ặ ạ ứ ả ng đã có vào t ng m c kinh phí đ u t ) đ th c hi n d án s n t b , nhà x thi ầ ư ể ự ế ị i pháp h u ích đ thành l p ậ xu t th nghi m t ế ử ấ ầ ư doanh nghi p khoa h c và công ngh ; t ế ệ ố đ th c hi n d án s n xu t th nghi m trong lĩnh v c nông nghi p tri n khai ấ ệ ể ự ố trên đ a bàn có đi u ki n kinh t xã h i khó khăn theo Quy t đ nh s ệ ị ế ng Chính ph v ban 30/2007/QĐ-TTg ngày 5 tháng 3 năm 2007 c a Th t ả ử ch c hành chính thu c vùng khó khăn và các văn b n s a hành Danh m c các t đ i, b sung (n u có). ổ ế ổ

N i dung và đ nh m c ị ộ ỗ ợ ụ ể ự ứ h tr c th th c hi n theo quy đ nh t ệ ạ ị

i Thông t ộ ố ớ ộ

ẫ c ngân sách nhà n ướ ỗ ợ ượ ử ệ ả

ư s 22/2011/TTLT-BTC-BKHCN ngày 21 tháng 02 năm 2011 c a liên B Tài ố chính và B Khoa h c và Công ngh h ng d n qu n lý tài chính đ i v i các ả ệ ướ ọ d án s n xu t th nghi m đ c h tr kinh phí và các văn ấ ự b n khác có liên quan. ả

ế ớ ổ ạ ộ ự

ề ẩ

i đa 50% kinh phí th c hi n ho t đ ng liên k t v i t ệ ỗ ợ ố n c c p có th m quy n phê duy t đ ượ ấ ở ướ ọ ể c ngoài c a d án đ ủ ự ệ ệ ồ

ch c ứ 6. H tr t ệ ể ho c chuyên gia ặ ộ m t o, phát tri n doanh nghi p khoa h c và công ngh , bao g m các n i ạ ươ dung sau:

5

c ngoài gi ng d y, làm vi c t i Vi ướ ệ

ạ ớ ổ ứ ướ ữ ồ

ổ ứ ự

- Chi phí thuê chuyên gia n t Nam ệ ạ theo h p đ ng gi a chuyên gia n ch c, cá nhân s d ng chuyên ợ ử ụ gia. B Khoa h c và Công ngh ch u trách nhi m t ch c l a ch n chuyên gia ọ ệ ọ ộ đ th c hi n n i dung này và b o đ m s d ng kinh phí hi u qu . ả ả ộ ể ự ả c ngoài v i t ệ ị ả ử ụ ệ ệ

i Vi , đi l ệ i t ạ ạ ướ

t Nam cho chuyên gia n ế ộ ị

ở ạ ộ ệ ự

c th c hi n theo Thông t ộ i Vi i Vi t c ngoài tham gia ứ ỗ ợ s 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm c ngoài vào ệ t ế ị ộ ả ộ

- Chi phí ăn tr c ti p các ho t đ ng trong khuôn kh liên k t. N i dung và đ nh m c h tr ổ ế ự c th đ ư ố ụ ể ượ 2010 c a B Tài chính quy đ nh ch đ chi tiêu đón ti p khách n ướ ủ ế ộ ch c các h i ngh , h i th o qu c t t Nam, chi tiêu t làm vi c t ố ế ạ ổ ứ ệ ệ ạ Nam và chi tiêu ti p khách trong n c; ướ ế

- Chi phí mua giáo trình, tài li u theo đ nh m c tài chính hi n hành. ứ ệ ệ ị

ch c khoa h c và công ngh công l p gi ậ ọ ả

ố i quy t chính sách đ i ch u trách ế ch , t ệ ự ư ệ ơ ế ự ủ ự ị

7. H tr t ỗ ợ ổ ứ v i ng i lao đ ng dôi d khi chuy n sang th c hi n c ch t ể ộ ườ ớ nhi m, bao g m: ệ ồ

i v h u tr c tu i, chuy n công tác sang ườ ề ư ướ ể

ỗ ợ i các t làm vi c t ch c, đ n v ngoài công l p, thôi vi c ngay; a) H tr ệ ạ tài chính cho ng ổ ứ ơ ị ậ ổ ệ

i, b i d ng đ chuy n đ i ngh và ạ ạ ạ ồ ưỡ ể ể ề ổ

tìm vi c làm m i. b) H tr kinh phí đào t o, đào t o l ệ ỗ ợ ớ

Đi u 8. N i dung và đ nh m c chi ho t đ ng chung c a Ch ộ ề ạ ộ ứ ủ ị ươ ng

trình

1. Chi ho t đ ng c a Ban Ch đ o: ạ ộ ỉ ạ ủ

a) Chi t ch c các cu c ổ ứ ộ h p đ nh kỳ, đ t xu t c a Ban Ch đ o; ấ ủ ỉ ạ ọ ộ ị

b) Chi t ch c các đoàn công tác ki m tra, giám sát; t ổ ứ ơ ế ổ ch c s k t, t ng

ể ng trình; ổ ứ k t đánh giá k t qu th c hi n Ch ế ế ả ự ệ ươ

c) Các kho n chi khác c a Ban Ch đ o. ỉ ạ ủ ả

2. Chi ho t đ ng chung, các d án ph c v công tác qu n lý c a Ch ụ ụ ạ ộ ự ủ ả ươ ng

trình:

a) Đi u tra, kh o sát, phát hi n, phân lo i các t ề ả ạ ổ ề ch c, cá nhân có ti m ứ

l c hình thành doanh nghi p khoa h c và công ngh ; ệ ự ệ ệ ọ

ề ạ ệ ọ

trình chuy n đ i ho t đ ng sang c ch t ộ ch c khoa h c và công ngh công ổ ứ ế ự ủ ch , ổ ạ ộ ơ

ế ch u trách nhi m; b) Đi u tra, đánh giá, phân lo i các t l p đ xây d ng k ho ch, l ể ạ ự ể ậ t ự ị ệ

ự ồ ơ ở ữ ệ ậ ệ ể

ớ ủ ệ ế ệ ả ậ

ệ ủ c) Xây d ng c s d li u v doanh nghi p khoa h c và công ngh c a ọ ề c, bao g m vi c thành l p, s l c n ng, tình hình ho t đ ng, phát tri n, tình ạ ộ ố ượ ả ướ tr ng s d ng công ngh và kh năng ti p c n công ngh m i c a doanh ử ụ ạ nghi p khoa h c và công ngh ; ệ ọ ệ

d) Thi t k , xây d ng, v n hành trang thông tin đi n t ự ệ ử ể ổ ế đ ph bi n ậ

ế ế thông tin công ngh và doanh nghi p ệ ệ khoa h c và công ngh ọ ệ;

6

ng trình và k t qu ề ề ho t đ ng c a Ch ạ ộ ủ ươ ế ả

th c hi n đ) Thông tin, tuyên truy n v ng trình; ệ d ánự thu c Ch ươ ộ ự

ệ ể ụ ệ ọ

ấ ổ

ch u trách nhi m ế ch , t ứ đề hoàn thi n c ch , chính sách phát tri n doanh ổ ể ệ c a các t ủ ọ

e) Tri n khai các nhi m v khoa h c và công ngh đ nghiên c u, ể xu t s a đ i, b sung, ổ ệ ơ ử nghi pệ khoa h c và công ngh và ệ c ch t ơ ế ự ủ ự ị ậ ; ch c khoa h c và công ngh công l p ứ ệ ọ

ng trình. g) Các kho n chi khác ph c v công tác qu n lý c a Ch ụ ụ ủ ả ả ươ

3. Chi ho t đ ng c a Văn phòng Ch ng trình qu c gia ph c v công tác ủ ươ ụ ụ ố

qu n lý Ch ạ ộ ng trình: ả ươ

a) Ti n l ề ả ủ ộ

ề ươ viên Văn phòng Ch ươ ng trình qu c gia tham gia qu n lý Ch ng trình; ng, ti n công và các kho n chi theo l ươ ả ố ng c a cán b , nhân ươ

b) Chi t ổ ứ ch c các h i đ ng th m đ nh, h i đ ng khoa h c và công ngh ; ệ ộ ồ ộ ồ ẩ ọ ị

c) Chi xét duy t, ki m tra, đánh giá nghi m thu các c a Ch ệ ệ ể d ánự ủ ươ ng

trình;

d) Chi công tác ki m toán đ c l p; ể ộ ậ

ị ộ ả ộ ọ ổ ứ

ng trình, biên so n và in n sách chuyên kh o, k t qu c a Ch ươ ấ ch c các h i ngh s k t, ị ơ ế ộ ươ ng ả ủ ả ế

đ) Chi công tác phí, h i ngh , h i th o khoa h c, t t ng k t Ch ạ ế ổ trình;

e) Chi ti n nhà, đi n, n c, thông tin liên l c, thi t b văn ề ệ ướ ạ mua đ dùng, ồ ế ị

phòng, văn phòng ph m;ẩ

g) Chi xăng xe, thuê ph ng ti n ph c v công tác chuyên môn; ươ ụ ụ ệ

h) Chi mua s m, s a ch a tài s n, s a ch a c s v t ch t ph c v công ử ữ ơ ở ậ ụ ụ ữ ử ắ ả ấ

tác chuyên môn;

i) Chi đoàn ra, đoàn vào;

k) Các kho n chi khác liên quan đ n ho t đ ng c a Văn phòng Ch ủ ươ ng

ế trình qu c gia ph c v công tác qu n lý Ch ạ ộ ng trình. ả ụ ụ ả ố ươ

ị ứ ề ả ạ ộ

i kho n 1, kho n 2 và kho n 3 Đi u này c v n d ng theo quy đ nh hi n hành v đ nh m c s d ng ngân sách nhà 4. Đ nh m c chi các n i dung t ậ ả ứ ử ụ ả ề ị ụ ệ ị

đ n ượ c.ướ

, phân b và giao d toán kinh phí c a Ch Đi u ề 9. L p d toán ậ ự ự ổ ủ ươ ng

trình

Vi c l p d toán, phân b và giao d toán ngân sách nhà n ự ổ

ệ ố ớ

ng trình th ự ng d n ướ ồ ngu n c t ướ ừ c hi n theo ệ ẫ hi n hành. ệ

ủ này h ự ệ ậ kinh phí s nghi p khoa h c và công ngh đ i v i Ch ươ ọ ệ ự cướ , các văn b n h ậ Ngân sách nhà n quy đ nh c a Lu t ả ị ụ ể nh ư sau: c th ng d n Thông t ẫ m t s n i dung ộ ố ộ ướ ư

7

ự ứ ự ậ ủ

i Thông t ộ ệ ư

ẫ ạ ủ 1. H ng năm, vào th i đi m l p d toán thu, chi ngân sách nhà n ằ ự ờ c giao th c hi n d án c a Ch ệ ị ượ c duy t và các n i dung h ệ ươ

ả ả ợ ượ ả ể ổ ự ộ ị

ẩ ươ ướ ệ ự ủ ờ ử c, các ướ ụ ng trình; căn c vào các nhi m v ệ ự này đ l p d ng d n t ể ậ ng trình, g i c quan ử ơ ng trình ươ ệ ể ộ ọ

ệ ệ

ng h tr ngân sách đ a ph đ n v đ ơ thu c d án đ ộ ự toán kinh phí b o đ m cho vi c th c hi n d án c a Ch ự ch qu n đ t ng h p chung vào d toán c a các B , ngành, đ a ph ủ c p có th m quy n phê duy t; đ ng th i g i B Khoa h c và Công ngh đ ề ồ ấ t ng h p và ph i h p th c hi n. ố ợ ổ ớ ươ ị

ự ề

ệ ự ệ ậ ươ ị

ng đ ể ỗ ợ ng qu n lý: B Khoa h c và ọ ộ ử ng và t ng h p g i ợ ổ ng h ng năm ươ ự ằ ộ

ợ ự 2. Đối v i kinh phí ngân sách Trung ươ th c hi n các nhi m v y quy n cho đ a ph ả ươ ị ụ ủ ệ Công ngh l p d toán h tr ngân sách cho t ng đ a ph ỗ ợ ừ B Tài chính cùng th i đi m l p d toán chi ngân sách Trung ậ ể theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n c. ờ ậ ướ ủ ị

ệ ự ệ ự

ả ủ

qu c gia ng trình ở

ng trình qu c gia ph c v công tác qu n lý Ch ụ ụ ố ệ ể ổ g i B Tài chính ọ h ng năm 3. Kinh phí th c hi n d án do B Khoa h c và Công ngh tr c ti p ế ọ ộ ng trình, kinh phí ho t đ ng ạ ộ ỉ ạ ạ ng trình và kinh phí ho t ươ ươ ng ả theo quy ng án phân ươ ậ theo quy đ nh c a Lu t ị ả ố l p d toán ươ ự ậ ươ g i B Khoa h c và Công ngh đ t ng h p ph ợ ử ủ ằ ộ

ự qu n lý, kinh phí ho t đ ng c a Ban Ch đ o Ch ươ ạ ộ chung, các d án ph c v công tác qu n lý c a Ch ụ ụ ự đ ng c a Văn phòng Ch ươ ủ ộ ng do Trung trình Văn phòng Ch đ nh hi n hành ộ ử ệ ị b d toán chi ngân sách ổ ự Ngân sách nhà n cướ .

Kinh phí ho t đ ng qu n lý chung c a Ch ng trình ươ ủ ị

(n u có) do đ a ph ế ị ả ả ạ ộ ươ ả ằ

ng b o đ m trong d toán ngân sách đ ổ ự ự ệ ệ

ịa ph ị ự ấ

ng qu n lý thì d toán giao v t ng đ a ph t ng đ a ph ươ ng ở ừ ng h ng năm. ươ 4. Vi c phân b và giao d toán th c hi n theo quy đ nh qu n lý tài chính ả ự ủ ng y c hi n hành. Đ i v i các d án trung ươ ố ớ ướ ng đ qu n lý ả ể ề ừ ệ ự ươ ị ề

và phân c p ngân sách nhà n quy n cho đ a ph ươ ị theo hình th c h tr có m c tiêu. ứ ỗ ợ ả ụ

i ngân kinh phí t ngu n ngân sách nhà n ả ừ ồ ướ ệ c th c hi n ự

Đi u ề 10. Gi ng trình Ch ươ

B , ngành 1. Đ i v i d án do ố ớ ự ộ qu n lý: ả

a) Nh n kinh phí và ki m soát chi: ể ậ

ọ ộ ả ự

ố ạ ự ố ớ ươ ệ ự ế i Kho b c Nhà n ạ ng trình qu c gia m tài kho n d toán t ở ướ

ệ ự ọ

ụ ụ

ả ụ ụ ả

ng trình qu c gia ph c v công tác qu n lý Ch ng trình qu c gia có trách nhi m ki m soát chi và ch u trách nhi m tr ươ ươ

ủ ừ ợ

ể ệ , h s , ch ng t ợ ệ ồ ơ ớ ậ ề ệ ứ ạ ế

- Đ i v i các d án do B Khoa h c và Công ngh tr c ti p qu n lý, Văn c đ phòng Ch ể ả ệ ự ti p nh n kinh phí chi th c hi n các d án do B Khoa h c và Công ngh tr c ậ ộ ự ế ng trình; ho t đ ng chung, các ti p qu n lý; ho t đ ng c a Ban ch đ o Ch ạ ộ ươ ỉ ạ ạ ộ ả ế ng trình và ho t đ ng c a Văn phòng d án ph c v công tác qu n lý Ch ủ ươ ự Văn phòng Ch ố ướ c Ch ố ệ pháp lu t v tính h p pháp, h p l ự ch c ch trì d ổ ứ án; th c hi n thanh quy t toán v i Kho b c Nhà n ơ Văn phòng các Ch ạ ộ ng trình. ươ ị chi c a ủ t c n i ướ giao d ch theo quy đ nh hi n hành. ự ng trình qu c gia ươ ệ ố ị ị

ự ệ ể ề ả

th c hi n d án, không ki m soát tài kho n ti n g i c a t Kho b c Nhà n ạ trong h p đ ng ồ ợ c th c hi n ki m soát theo các đi u kho n đã ký k t ế ề ử ủ ổ ứ ch c ướ ệ ự ự ể ả

8

c; không ki m soát h s chi ti ủ ướ ồ ơ ể ế t

ch trì đ tài, d án m t ề ở ạ ự ch c ch trì d án. t ng kho n chi c a t ủ ủ ổ ứ ả ừ i Kho b c Nhà n ạ ự

- Đ i v i các d án do B , ngành khác qu n lý, B , ngành qu n lý, s ự ả ả

ệ ử ộ ủ ch c, cá nhân ch trì ổ ứ ộ ự

ự c hi n hành; d ng và giao d toán kinh phí th c hi n các d án cho t ụ theo đúng quy đ nh qu n lý ngân sách nhà n ả ướ ệ ố ớ ự ị

ở ệ ủ ự ả ạ ổ ứ

ể ế ự ự

ậ ủ ị ế ị ị

ơ ề ề ử ụ ệ

ủ ộ

ả i Kho b c Nhà n ạ ọ ở ự

ử ạ ự ị ả ệ ệ ậ ệ

ơ ế ị ng trình qu c gia v ể ố

i Kho b c Nhà - T ch c, cá nhân ch trì th c hi n d án m tài kho n t ạ ự ch u trách n c n i giao d ch đ ti p nh n kinh phí th c hi n d án và t ự ệ ướ ị ộ nhi m v quy t đ nh chi tiêu c a mình, ch u s ki m tra, ki m soát c a B , ể ự ể ủ ệ ngành v tình hình s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n. Đ i v i các d án ự ự ế ố ớ ch c, cá nhân ch trì th c do B Khoa h c và Công ngh tr c ti p qu n lý, t ự ổ ứ ế ệ ự ể ế c n i giao d ch đ ti p hi n d án m tài kho n ti n g i t ề ị ướ ch u trách nhi m v quy t đ nh chi tiêu c a nh n kinh phí th c hi n d án; t ủ ề ự ự mình và ch u s ki m tra, ki m soát c a Văn phòng Ch ề ị ự ể ươ ủ tình hình s d ng và quy t toán kinh phí. ử ụ ế

c t ướ ạ

ả ự - Kho b c Nhà n ạ ủ ơ c ki m soát các kho n chi ngân sách nhà n ả ể ị ử ụ ướ

ướ kho n d toán c a đ n v s d ng ngân sách nhà n t s 161/2012/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2012 ư ố ki m soát, thanh toán các kho n chi ngân sách nhà n ướ ể i tài c theo quy đ nh c a Thông ủ ị ề ế ộ c a B Tài chính v ch đ ủ ướ . c c qua Kho b c Nhà n ạ ả

b) T m ng: ạ ứ

- Khi t m ng kinh phí, c ị ử ụ ự

t quá m c kinh phí phân b theo d toán năm đã đ ự

ấ ồ

c th ng nh t trong h p đ ng ký k t v i t ợ ầ c bao g m: D ồ ướ ự

ướ rút d toán đ n v s d ng ngân sách nhà n ơ ch c, cá nhân th c hi n d án trên c s không ơ ở ệ ự ổ ứ ộ ấ c giao và ti n đ c p ế ượ ổ ch c, cá nhân ch trì ủ ế ớ ổ ứ ự H s t m ng l n đ u g i Kho b c Nhà n ầ ướ c ử c c p có th m quy n giao; Gi y rút d toán ngân sách nhà n ấ ố ồ ơ ạ ứ ẩ ề

ạ ứ đ t m ng kinh phí cho các t ể ạ ứ v ứ ượ kinh phí đã đ ượ th c hi n d án. ự ệ toán năm đ ượ ấ trong đó ghi rõ n i dung t m ng (t m ng), ộ ạ ự ạ ứ ; H p đ ng th c hi n d án. ồ ệ ự ạ ứ ự ợ

- Tr các B , ngành t ướ ạ ứ ợ ế

ự ố ượ ộ ử ụ c khi t m ng kinh phí các đ t ti p theo, ế ộ

ệ ợ ế ố ớ ự ượ

ợ ướ ch c tri n khai th c hi n d án. H c liên quan đ n t ứ ủ ự ể

c bao g m:

ướ ệ ế

ể ch c ki m ổ ứ ệ ng th c hi n và tình hình s d ng kinh phí th c hi n ự c thanh toán c đó và không vi ph m các quy ạ ồ ệ ự Biên b nả ồ B nả ng th c hi n công vi c đã hoàn thành; c (t m ng), ạ ứ ử ụ ự ự ướ ậ

tra, đánh giá ti n đ , kh i l d án. Ch th c hi n t m ng các đ t ti p theo đ i v i d án đã đ ự ệ ạ ứ ỉ ự i thi u 50% m c kinh phí đã t m ng các đ t tr t ạ ứ ố ể đ nh hi n hành c a nhà n ế ổ ứ ướ ệ ị s t m ng kinh phí các đ t ti p theo g i Kho b c Nhà n ạ ơ ạ ứ ử ợ ế ki m tra ti n đ và đánh giá kh i l ố ượ ệ ộ ể Gi y rút d toán ngân sách nhà n xác nh n kinh phí đã s d ng; ấ trong đó ghi rõ n i dung t m ng. ạ ứ ộ

c) Thanh toán t m ng: ạ ứ

Khi thanh toán t m ng, c ạ ứ ướ g i h s

ị ử ụ ướ ơ

ề ấ

ử ồ ơ đ n v s d ng ngân sách nhà n ơ ạ c n i giao d ch, h s thanh toán t m thanh toán t m ng cho Kho b c ạ Nhà n ồ ơ ị ề n i dung ạ ứ ; B n xác nh n v ậ ả ứ B ng kê kinh phí chi thanh toán cho các n i dung công vi c đã hoàn thành; ạ ứ ồ Gi y đ ngh thanh toán t m ng ị ả ng bao g m: ệ ộ ộ

9

đ ng ng v i kh i l ớ ố ượ ng công vi c hoàn thành ệ ượ ơ ề c c quan có th m quy n ẩ ứ

t ươ xác nh nậ .

2. Đ i v i d án do Trung ố ớ ự ươ ủ ng y quy n đ a ph ề ị ươ ng qu n lý: ả

ự ộ

ứ ộ ệ ấ

ả ị

ỗ ợ ng b o đ m th c hi n d án và phù h p v i ti n đ ự ng theo quy t đ nh phê duy t d án. ươ ươ ươ ồ i ngân c a ngân sách đ a ph ng giao cho các B , ngành, đ a Căn c vào d toán chi ngân sách Trung ị ươ ị ng, B Tài chính c p kinh phí theo hình th c h tr có m c tiêu cho các đ a ph ụ ứ ỗ ợ ấ ng h tr có m c tiêu cho các đ a ng. Vi c c p kinh phí ngân sách Trung ị ph ụ ỗ ợ lỷ ệ ph ng theo nguyên t c ngân sách Trung ươ ắ ộ ngu n ngân sách đ a ph ự gi ủ ươ ớ c c u ng h tr phù h p v i ơ ấ t ớ ế ợ ệ ự ệ ế ị ươ ị ả ươ ả

Vi c c p kinh phí t ừ ươ

ệ ấ ị ngu n ngân sách Trung ơ ị ủ ự

ươ i Thông t c a B Tài chính quy đ nh v t ng cho các t ư ủ ệ ị

ngân sách đ a ph theo quy đ nh t ạ ị toán ngân sách nhà n ng và kinh phí t ồ ngu n ừ ồ ệ ch c, đ n v ch trì th c hi n d án th c hi n ự ệ ự ổ ứ ự ch c th c hi n d ự ề ổ ứ ộ c h ng năm. ướ ằ

ự ồ ị

3. Đ i v i d án do đ a ph ng qu n lý th c hi n t ệ ừ ng: th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n c. ph ố ớ ự ự ươ ủ ả ậ ệ ngu n ngân sách đ a ị ướ ị ươ

4. Kinh phí ho t đ ng chung c a Ch ng trình ạ ộ ủ ươ

ng trình đ Kinh phí ho t đ ng chung c a Ch c th c hi n tr c ti p t ươ ượ ự ự

ươ ệ ệ

c. ướ Kho b c Nhà n ấ

ố ử ụ ị ư ố ể ạ

ả ộ

i ế ạ ủ ạ ộ ư ố và chi theo đúng quy đ nh hi n hành nh đ i ng trình qu c gia Văn phòng Ch ị ướ th cự v i đ n v d toán c p 3 s d ng ngân sách nhà n c ớ ơ ị ự ạ hi n ki m soát chi theo quy đ nh t s 161/2012/TT-BTC ngày 02 tháng ệ 10 năm 2012 c a B Tài chính v ch đ ki m soát, thanh toán các kho n chi ngân sách nhà n ủ c qua Kho b c Nhà n i Thông t ề ế ộ ể c. ướ ướ ạ

th c hi n ng trình Đi u ề 11. Quy t toán kinh phí ế ệ Ch ự ươ

ụ ủ ự ệ ệ

ự ủ ậ ươ ướ ượ ử ng trình đ c s ả c và các văn b n

1. Kinh phí th c hi n các d án, nhi m v c a Ch d ng và quy t toán theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ụ ị h ướ ế ng d n hi n hành. ệ ẫ

ệ ươ

ụ ủ h p pháp, h p l 2. Kinh phí th c hi n các d án, nhi m v c a Ch ứ ả ả ự ầ ợ ệ ừ ợ ệ ủ ế ng trình khi quy t theo quy đ nh tài chính ị

ự toán ph i đ m b o đ y đ ch ng t ả hi n hành. ệ

ng trình Đi u 1ề 2. Công tác ki m tra tài chính Ch ể ươ

Ủ ự ệ

ộ ộ ế

ng xuyên ho c đ t xu t ặ ả ử ụ

ự c y quy n qu n lý, báo cáo v Văn phòng Ch ể 1. Hằng năm, các B , ngành và y ban nhân dân c p t nh th c hi n ki m ệ d án, đánh giá ti n đ , ộ ấ tình hình th c hi n ườ c giao qu n lý ho c ặ ả ể ộ ấ ỉ ự ự c c a các d án đ ượ ươ ng trình qu c gia đ B ố ướ ủ ề ề ả

tra th hi u qu s d ng ngân sách nhà n ệ đ ượ ủ Khoa h c và Công ngh t ng h p. ọ ệ ổ ợ

ng trình qu c gia có trách nhi m ki m tra th ươ

ặ ố ấ tình hình th c hi n ệ ế ể ộ ự ự

ệ ệ ự ế ự ộ

Văn phòng Ch ho c đ t xu t ộ ngân sách nhà n ướ ủ lý; ph i h p v i các B , ngành và y ban nhân dân c p t nh ki m tra th Ủ ớ ố ợ ấ ỉ ể ộ

ng xuyên ườ ệ d án, đánh giá ti n đ , hi u qu s d ng ả ử ụ c c a các d án do B Khoa h c và Công ngh tr c ti p qu n ả ọ ườ ng 10

ủ ộ ươ ộ ng trình do các b ,

xuyên ho c đ t xu t ặ ngành, c quan trung ơ ấ tình hình th c hi n ự ng và đ a ph ị ệ d án c a Ch ự ng qu n lý. ả ươ ươ

ườ ử ụ ự ệ ạ

2. Tr ụ ế ồ ị

c, đ ng th i thông báo cho Kho b c ỉ ờ ồ

ử ụ ạ Nhà n ộ ự nhà n ướ ố ợ ự ệ ể ồ ị

ng h p d án không th c hi n đúng k ho ch, s d ng kinh phí ợ ự sai m c đích, sai ch đ thì d án b đình ch và thu h i kinh phí đã s d ng sai ế ộ cướ m c đích n p ngân sách ộ ụ n i giao d ch đ cùng ph i h p th c hi n vi c thu h i kinh phí n p ngân sách ệ ơ nhà n c.ướ

Đi u 1ề 3. X lý khi ch m d t h p đ ng ứ ợ ồ ử ấ

ợ ế ệ

ặ ự ư ơ ả

ề ề

ụ c xem xét, quy t đ nh v x Khi k t thúc th i h n h p đ ng ờ ạ ệ ị ừ ấ ự ề ệ ế ụ ượ ự ự ủ ị

ồ nh ng nghi m thu không đ t yêu c u, ầ ạ ẩ c có th m ho c b d ng th c hi n do khi ki m tra c quan qu n lý nhà n ướ ể quy n th y không th c hi n theo đúng yêu c u m c tiêu đ ra ho c c quan ặ ơ ầ ch trì đ ngh không ti p t c th c hi n d án đ ề ử ế ị lý theo quy đ nh hi n hành v x lý d án không hoàn thành. ề ử ệ ự ệ ị

ng trình Đi u 1ề 4. Qu n lý, s d ng và x lý tài s n c a Ch ả ủ ử ụ ử ả ươ

Vi c qu n lý, s d ng và x lý tài s n c a Ch ử ụ ượ ử

ệ c th c hi n ự ả ủ pháp lu t v mua s m, qu n lý, s d ng và x lý tài s n nhà ả ng trình đ ử ả ủ ả ươ ử ụ ậ ề ắ ị

ệ theo quy đ nh c a c.ướ n

T CH C TH C HI N

Ch Ứ ng ươ III Ự

Đi u ề 15. Hi u l c thi hành ệ ự

Thông t ngày 08 tháng 6 năm ư liên t ch này có hi u l c thi hành k t ệ ự ể ừ ị

2014.

Đi u 1ề 6. Trách nhi m thi hành ệ

B Tài chính ch trì, ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh h ệ ướ ng ọ ộ ớ

ch c th c hi n Thông t này. d n và t ẫ ự ủ ệ ố ợ ư ộ ổ ứ

Trong quá trình th c hi n, n u có v ự ệ ắ ổ

ng m c, đ ngh các t ề ướ ọ ị ệ ể ề ộ ế ộ ả

ch c, cá ứ ử nhân ph n ánh v B Tài chính, B Khoa h c và Công ngh đ xem xét s a đ i, b sung cho phù h p./. ổ ổ ợ

NG

KT. B TR

NG

Ộ ƯỞ

NG

KT. B TR Ộ ƯỞ B Ộ KHOA H C VÀ CÔNG NGH Ọ TH TR Ứ ƯỞ

B TÀI CHÍNH NG TH TR Ứ ƯỞ

(đã ký)

(đã ký)

Tr n Qu c Khánh Vũ Th Mai ố ầ ị

11

ơ

c;

ướ

ố ộ ủ ị

i cao;

i cao;

ộ ơ

c;

ộ ể ơ

c các t nh,

ướ ng c a các H i, đoàn th ; ể ộ ạ

ướ

N i nh n ậ : - Văn phòng TW Đ ng;ả - Văn phòng Qu c h i; - Văn phòng Ch t ch n - Văn phòng Chính ph ;ủ - Vi n Ki m sát nhân dân t ể - Toà án nhân dân t ố - Các B , c quan ngang B , c quan ộ ơ thu c Chính ph ; ủ - Ki m toán Nhà n - C quan trung ươ - UBND, S Tài chính , S KH&CN, Kho b c Nhà n ở thành ph tr c thu c TW;

ở ố ự

ộ ả

- C c ki m tra văn b n B T pháp; ộ ư - Công báo; Website Chính ph ;ủ - Website B Tài chính; Website B KH&CN; - L u: B TC (VT, V

ư

ụ HCSN); B KH&CN (VT, V TCCB).

12