Ố Ộ Ộ Ụ Ộ Ể Ộ Ộ Ố Ố

H

THÔNG T LIÊN T CH Ư C A TÒA ÁN NHÂN DÂN T I CAO - VI N KI M SÁT NHÂN DÂN T I CAO - B Ố Ệ Ủ N I V - B TÀI CHÍNH - B CÔNG AN - B QU C PHÒNG - B T PHÁP Ộ Ư S 01/2007/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BNV-BTC-BCA-BQP-BTP NGÀY 31 THÁNG 01 NĂM 2007 Ệ

Ố Ị NG D N TH C HI N QUY T Đ NH S 241/2006/QĐ-TTG NGÀY 25/10/2006 NG PHIÊN ƯỚ C A TH T Ủ Ẫ Ủ ƯỚ Ế Ộ Ồ ƯỠ Ế Ủ Ề Ự NG CHÍNH PH QUY Đ NH V CH Đ B I D Ị TÒA

Căn c Quy t đ nh s 241/2006/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2006 c a Th ứ ế ố ị ủ ng phiên tòa; Tòa án nhân dân t ủ ế ộ ồ ưỡ ề ố

ng Chính ph quy đ nh v ch đ b i d ị ộ ộ ụ ộ ố ộ ộ ố ủ ệ i cao, Vi n ộ ng d n th c hi n nh sau: t ướ Ki m sát nhân dân t ể T pháp h ư ướ i cao, B N i v , B Tài chính, B Công an, B Qu c phòng và B ự ư ệ ẫ

I. Đ I T NG ÁP D NG Ố ƯỢ Ụ

Ch đ b i d ng phiên tòa đ ượ ế ộ ồ ưỡ ẩ

ự ố ớ ẩ

ẩ ộ ấ (sau đây g i t ọ ắ ẩ ể ể ộ

ẩ ể ự

ứ i phiên tòa, c nh sát (k cách là ng c áp d ng đ i v i Th m phán Tòa án nhân dân và t là Th m phán), H i th m nhân dân và ộ t là H i th m), Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân ệ t là Ki m sát viên), Th ký ư ể c Tòa án ể ố ụ ặ ạ ượ ả i b can, b cáo đ n phiên tòa. Th m phán Tòa án quân s các c p (sau đây g i t H i th m quân nhân và Ki m sát viên Vi n ki m sát quân s các c p (sau đây g i t ể ệ ọ ắ Tòa án ti n hành t t ng t i phiên tòa; giám đ nh viên, phiên d ch, nhân ch ng đ ị ạ ố ụ ế tr ng c u ho c tri u t p v i t t ng t ớ ư ệ ậ ầ ư c c nh v trong quân đ i) b o v phiên tòa, d n gi ả ộ ả ả ụ ọ ắ ẩ ấ ị i tham gia t ườ ả ị ẫ ệ ệ ế ị

II. M C B I D NG PHIÊN TÒA Ứ Ồ ƯỠ

i ti n hành t t ng và tham gia t ứ ồ ưỡ ố ớ ố ụ ố 1. M c b i d i phiên tòa trong m t ngày xét x đ ườ ế c quy đ nh nh sau: ng phiên tòa đ i v i ng ộ ử ượ ư ị t ng t ụ ạ

ồ ưỡ ứ ẩ ng 50.000 đ ng (năm m i nghìn đ ng) áp d ng đ i v i Th m ố ớ ươ ụ ồ ồ phán ch t a phiên tòa; a) M c b i d ủ ọ

b) M c b i d ứ ồ ưỡ ng 30.000 đ ng (ba m i nghìn đ ng) áp d ng đ i v i Th m phán, ồ ố ớ ươ ụ ẩ Ki m sát viên ti n hành t t ng t ồ i phiên tòa; ể ế ố ụ ạ

ợ ử ụ ừ ề ẩ ộ

ng h p trong m t ngày Th m phán xét x nhi u v án, trong đó v a là Th m Tr ẩ ườ ứ ng m t l n m c ủ ọ ộ ầ ng quy đ nh đ i v i Th m phán ch t a phiên tòa là 50.000 đ ng (năm m i nghìn ươ c h ượ ưở ồ ừ ố ớ ủ ọ ị

phán ch t a phiên tòa v a là Th m phán tham gia phiên tòa thì đ ẩ b i d ẩ ồ ưỡ đ ng). ồ

c) M c b i d ng 20.000 đ ng (hai m i nghìn đ ng) áp d ng đ i v i Th ký Tòa ồ ố ớ ồ ụ án, c nh sát (k c c nh v trong quân đ i) b o v phiên tòa, d n gi ư i b can, b cáo; ứ ồ ưỡ ể ả ả ươ ả ả ị ệ ệ ả ẫ ộ ị

ẩ ng 50.000 đ ng (năm m i nghìn đ ng) áp d ng đ i v i H i th m, ố ớ ụ ồ ộ ươ i Tòa án các c p; d) M c b i d ứ ồ ưỡ k c ngày làm vi c nghiên c u h s t ệ ể ả ồ ứ ồ ơ ạ ấ

2

ng 40.000 đ ng (b n m i nghìn đ ng) áp d ng đ i v i Giám đ nh ứ ồ ưỡ ố ớ ươ ụ ồ ố ồ ị viên đ c Tòa án tr ng c u tham gia phiên tòa; đ) M c b i d ư ượ ầ

ng t ồ ồ c Tòa án yêu c u đ n phiên d ch t ượ ồ ươ c áp d ng đ i v i Phiên d ch đ ố ớ 50.000 đ ng (năm m i nghìn đ ng) đ n 500.000 đ ng (năm ừ ạ i ụ ế ầ ượ ế ị ị

e) M c b i d ứ ồ ưỡ trăm nghìn đ ng) đ ồ phiên tòa, c th : ụ ể

e.1. M c b i d ứ ươ ừ ế

ồ ưỡ ồ ụ ệ ố ớ ộ

ồ (m t trăm nghìn đ ng) áp d ng đ i v i nh ng v vi c có kh i l ữ không l n, th i gian phiên d ch không nhi u, tính ch t v vi c c n phiên d ch đ n gi n; ấ ụ ệ ầ ồ 50.000 đ ng (năm m i nghìn đ ng) đ n 100.000 đ ng ồ ng công vi c phiên d ch ị ệ ố ượ ơ ng t ụ ị ề ả ớ ờ ị

e.2. M c b i d ứ ồ ưỡ ế ồ

ng t ừ ồ ữ ộ ồ ụ ệ này; (hai trăm năm m i nghìn đ ng) đ ươ i đi m e.l và e.3, kho n 1, m c II c a Thông t h p quy đ nh t ợ ồ trên 100.000 đ ng (m t trăm nghìn đ ng) đ n 250.000 đ ng c áp d ng đ i v i nh ng v vi c không thu c tr ườ ng ượ ư ả ộ ố ớ ủ ụ ụ ể ạ ị

ng t e.3. M c b i d ứ ồ ưỡ ươ ừ

ồ ố ượ ữ ồ 500.000 đ ng (năm trăm nghìn đ ng) áp d ng đ i v i nh ng v vi c có kh i l vi c l n, th i gian phiên d ch nhi u, tính ch t v vi c c n phiên d ch ph c t p. ế trên 250.000 đ ng (hai trăm năm m i nghìn đ ng) đ n ng công ồ ề ồ ụ ố ớ ấ ụ ệ ầ ụ ệ ị ứ ạ ệ ớ ờ ị

ố ớ ươ ụ ồ c Tòa án tri u t p đ n phiên tòa. đ g) M c b i d ứ ồ ưỡ ệ ậ ng 30.000 đ ng (ba m i nghìn đ ng) áp d ng đ i v i Nhân ch ng ứ ồ ế ượ

c chia làm 2 bu i. Tr này đ ườ ư ị ử ng h p xét x ợ ổ ng quy đ nh cho 1 ngày. m t bu i thì m c h 2. Ngày xét x quy đ nh t ổ i Thông t ạ ng b ng m t n a (1/2) m c b i d ộ ử ượ ứ ồ ưỡ ử ứ ưở ằ ộ ị

c thanh toán chi phí đi ứ ẩ ộ ượ i theo quy đ nh nh đ i v i cán b , công ch c đi công tác. 3. H i th m, Giám đ nh viên, Phiên d ch và Nhân ch ng đ ộ ị ư ố ớ ị ứ ị l ạ

III. NGU N KINH PHÍ VÀ CÁCH CHI TR Ồ Ả

1. Ngu n kinh phí ồ

Kinh phí th c hi n ch đ b i d ệ c. hàng năm c a các c quan t ng phiên tòa đ ế ộ ồ ưỡ ượ ố pháp theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ậ ủ c b trí trong d toán ngân sách ự ướ ị ủ ư ự ơ

ự ủ ự ấ ệ ng phiên tòa c a Tòa án quân s các c p và Vi n c b trí trong k ho ch ngân sách c a Tòa án quân s và Kinh phí th c hi n ch đ b i d ệ ấ ự ủ ự ế ạ ế ộ ồ ưỡ ki m sát quân s các c p đ ố ượ Vi n ki m sát quân s đã giao cho B Qu c phòng hàng năm. ể ệ ự ể ộ ố

2. Cách chi trả

ch đ b i d ệ ế ộ ồ ưỡ ố ớ

ẩ ư ị ị

Năm 2006 và năm 2007, vi c chi tr ộ ệ ệ ị

ả ệ ử ế ể ể

ẩ ng phiên tòa đ i v i Th m ả ể ả phán, H i th m, Th ký Tòa án, Giám đ nh viên, Phiên d ch, Nhân ch ng, C nh sát (k c ả ứ i b can, b cáo do Tòa án ra Quy t đ nh C nh v trong quân đ i) b o v phiên tòa, d n gi ế ị ẫ ả ả ị ố ụ t ng đ a v án ra xét x th c hi n; Ki m sát viên do Vi n Ki m sát nào c ti n hành t ệ ư ụ t i phiên tòa thì Vi n Ki m sát đó th c hi n. ệ ạ ộ ử ự ệ ự ể

3

ng phiên tòa đ c th c hi n nh T năm 2008 tr đi, vi c chi tr ch đ b i d ệ ế ộ ồ ưỡ ừ ả ở ượ ự ệ ư sau:

ế ị ố ớ ử ẩ

ộ ị

ế ỹ ả ệ ả ộ ng đ i v i Th m phán, ả ồ ưỡ ự H i th m, Th ký Tòa án, Giám đ nh viên, Phiên d ch và Nhân ch ng. Tòa án quân s ra ứ Quy t đ nh đ a v án ra xét x chi tr cho cán b , chi n s c nh v b o v phiên tòa, d n ẫ ệ ả gi a) Tòa án ra Quy t đ nh đ a v án ra xét x chi tr b i d ư ụ ị ẩ ế ị ử i b can, b cáo đ n phiên tòa; ư ư ụ ị ả ị ế

b) Vi n Ki m sát chi tr đ i v i Ki m sát viên ti n hành t t ng t i phiên tòa; ả ố ớ ệ ể ể ế ố ụ ạ

c) C quan Công an chi tr đ i v i c nh sát b o v phiên tòa, c nh sát d n gi ả ố ớ ả ệ ả ả ẫ ơ ả ị i b

can, b cáo. ị

3. Qu n lý, quy t toán kinh phí ế ả

ng phiên ế ộ ồ ưỡ ệ ả ế tòa theo quy đ nh c a lu t Ngân sách nhà n c và các văn b n h Vi c l p d toán, qu n lý và quy t toán kinh phí th c hi n ch đ b i d ướ ệ ậ ự ủ ị ự ả ướ ng d n. ẫ ậ

IV. HI U L C THI HÀNH Ệ Ự

1. Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo. ư ệ ự ể ừ

ế ộ ụ ấ ự ệ

2. Thông t ư ế ộ ồ ưỡ ị i Thông t ư ề ệ ị ủ ạ

liên t ch s 614/TT-LN ngày 21/7/1995 c a B ế ộ ụ ấ ư ố

ị này thay th các quy đ nh v vi c th c hi n ch đ ph c p phiên tòa ế ộ ng phiên tòa t ố ng d n ch đ ph c p phiên tòa và i cao và B Tài chính h ướ ộ ộ ủ ng d n ch đ b i d ổ ứ ng phiên tòa. liên t ch s 148/TT-LB ngày 09/4/1996 c a B T pháp, Ban T ch c - Cán b ư ướ ủ và ch đ b i d T pháp, Tòa án nhân dân t Thông t ố Chính ph (nay là B N i v ) và B Tài chính h ộ ộ ụ ẫ ộ ư ẫ ế ộ ồ ưỡ ộ

ng phiên tòa theo h i Thông t ng d n t c tính h ẫ ạ ướ ư ưở ng ng Chính này đ ủ 3. Ch đ b i d ế ộ ồ ưỡ t ố ế ị ừ ph quy đ nh v ch đ b i d ng phiên tòa có hi u l c. ượ ngày Quy t đ nh s 241/2006/QĐ TTg ngày 25 tháng 10 năm 2006 c a Th t ủ ướ ủ ề ế ộ ồ ưỡ ệ ự ị

ướ ề ệ ế Trong quá trình th c hi n n u có gì v ự i cao, Vi n ki m sát nhân dân t ng m c, đ ngh ph n ánh v Tòa án nhân ả ắ ộ ộ ộ ụ ề ộ ệ ố

dân t Qu c phòng và B T pháp đ nghiên c u, ph i h p gi ố ị i cao, B N i v , B Tài chính, B Công an, B ố ứ ộ i quy t./. ế ể ộ ư ố ợ ể ả

NG ƯỞ VI N KI M SÁT NHÂN DÂN T I CAO Ố Ệ KT. VI N TR Ệ Ể PHÓ VI N TR Ệ KT. CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN T I CAO Ố PHÓ CHÁNH ÁN Tr n Văn Tú NG ƯỞ ể ầ D ng Thanh Bi u NG KT. B TR NG KT. B TR NG Ộ ƯỞ Ộ ƯỞ Ộ

ươ KT. B TR Ộ ƯỞ B N I V Ộ Ộ Ụ NG TH TR Ứ ƯỞ Tr n Văn Tu n ấ ầ B TÀI CHÍNH TH TR NG Ứ ƯỞ Tr n Văn Tá ầ B CÔNG AN Ộ NG TH TR Ứ ƯỞ Lê Th Ti m ế ệ NG NG Ộ ƯỞ Ộ ƯỞ

KT. B TR TH TR NG Ứ ƯỞ Hoàng Th Liên KT. B TR NG TH TR Ứ ƯỞ Nguy n Văn Đ c ượ ễ ế

4