Ộ Ộ Ủ Ệ THANH TRA CHÍNH PH Ủ ------------- ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc ộ ậ -------------------------------------
S : 02/2010/TT-TTCP Hà N i, ngày 02 tháng 03 năm 2010 ố ộ
THÔNG T Ư
QUY Đ NH QUY TRÌNH TI N HÀNH M T CU C THANH TRA Ộ Ộ Ế Ị
ậ ị ố ủ ủ ị ế ướ ẫ ứ ứ t và h ứ ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thanh tra; ộ ố ề ủ ị ủ ủ ị ị ụ ệ ạ Căn c Lu t Thanh tra ngày 15 tháng 6 năm 2004; Căn c Ngh đ nh s 41/2005/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2005 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ Căn c Ngh đ nh s 65/2008/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c ứ ố năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ề Thanh tra Chính ph quy đ nh quy trình ti n hành m t cu c thanh tra nh sau: ủ ch c c a Thanh tra Chính ph , ủ ơ ấ ổ ứ ủ ư ộ ế ộ ị
Ch ng 1. ươ
NH NG QUY Đ NH CHUNG Ữ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ
ự ề ồ , th t c và n i dung ti n hành m t cu c thanh tra, bao g m: ủ ụ ế ộ ộ ộ Thông t chu n b thanh tra, ti n hành thanh tra và k t thúc thanh tra. ẩ này quy đ nh v trình t ị ế ư ị ế
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ
ố ớ ụ c, th tr c, th tr ả ả ơ ơ ướ ướ ủ ưở ủ ưở ng c quan thanh ơ ng c quan ơ Thông t này áp d ng đ i v i th tr ư c, đoàn thanh tra do th tr tra nhà n ướ thanh tra nhà n ể ự ng c quan qu n lý nhà n ủ ưở ng c quan qu n lý nhà n ủ ưở c thành l p đ th c hi n nhi m v thanh tra. ụ ệ ướ ệ ậ
Ch ng 2. ươ
QUY TRÌNH TI N HÀNH M T CU C THANH TRA Ộ Ộ Ế
M C 1. CHU N B THANH TRA Ụ Ẩ Ị
Đi u 3. Kh o sát, n m tình hình đ quy t đ nh thanh tra ế ị ể ề ả ắ
t, th tr ườ ế ơ c khi ra quy t đ nh thanh tra, trong tr c, th tr ng h p c n thi ợ ầ ứ ủ ưở ả c căn c vào yêu c u c a cu c thanh tra đ ầ ủ ng c quan qu n lý ể ch c, cá nhân đ c thanh tra (sau ướ ố ớ ơ ổ ứ ộ ượ 1. Tr ế ị ng c quan thanh tra nhà n nhà n ủ ưở ơ quy t đ nh vi c kh o sát, n m tình hình đ i v i c quan, t ả ắ ệ ng thanh tra). đây g i là đ i t ố ượ ướ ướ ế ị ọ
ắ c giao kh o sát, n m tình hình có trách nhi m t ng h p, phân tích, đánh giá các i giao nhi m v kh o sát, n m tình hình. Báo ả c, l p báo cáo g i ng ổ ợ ụ ả ệ ệ ườ ử ắ 2. Ng i đ ườ ượ thông tin thu nh n đ ậ ượ ậ cáo g m các n i dung sau: ộ ồ
ề ổ ứ ộ ề ch c b máy, c ch qu n lý, ch c năng, nhi m v , quy n ơ ế ứ ụ ệ ả ng thanh tra; a) Khái quát chung v mô hình t h n c a đ i t ạ ủ ố ượ
ắ ả ế ừ ệ ố ủ ộ ị ạ ộ ả ế ủ ố ượ ế ệ ạ ộ ủ ể ề ơ ố ch c ho t đ ng c a đ i t ự ứ ệ ủ ế ữ ng thanh tra và các thông tin liên quan đ n nh ng ủ ố ượ ế b) K t qu kh o sát, n m tình hình theo t ng n i dung: H th ng các quy đ nh c a pháp lu t ậ ạ ng thanh tra; các thông tin liên quan đ n tình hình ho t liên quan đ n ho t đ ng c a đ i t đ ng, vi c thanh tra, ki m tra, ki m toán, đi u tra c a các c quan ch c năng và ho t đ ng t ộ ể ki m tra, ki m soát c a đ i t ng thanh tra; các thông tin liên quan đ n các m i quan h ch ủ ố ượ ể ể y u g n v i t ớ ổ ứ ạ ộ ắ ế n i dung d ki n thanh tra; ự ế ộ
ậ ữ ữ ệ ề ấ ạ ấ ộ c) Nh n đ nh nh ng v n đ n i c m, có d u hi u sai ph m, đ xu t nh ng n i dung c n ầ ấ ị thanh tra và cách th c t ề ổ ộ ch c th c hi n. ự ứ ổ ứ ệ
ng c quan qu n lý nhà n ng c ờ ả ủ ưở ả ơ ủ ưở ướ ắ c quy t đ nh nh ng không quá 15 ngày làm vi c k t ệ ể ừ ế ị ướ ư ơ c, th tr ệ ngày giao nhi m 3. Th i gian kh o sát, n m tình hình do th tr quan thanh tra nhà n v kh o sát, n m tình hình. ắ ụ ả
Đi u 4. Ra quy t đ nh thanh tra ế ị ề
ng trình, k ho ch thanh ế ắ ế ạ ng c quan thanh tra nhà ứ ượ ả ả ủ ưở ả ơ ơ ng c quan qu n lý nhà n ụ ươ c, th tr ủ ưở ướ ị ơ ạ c quy t đ nh thanh tra và giao nhi m v cho cá nhân, đ n v chuyên môn c a mình so n ủ ệ 1. Căn c báo cáo k t qu kh o sát, n m tình hình (n u có) và ch ế c phê duy t, th tr tra đã đ ệ n ế ị ướ th o quy t đ nh thanh tra. ế ị ả
đ c quy đ nh c th t i Kho n 1 Đi u 37 Lu t Thanh tra, ượ ụ ể ạ ị ề ả ậ ộ ế ị 2. N i dung quy t đ nh thanh tra g m các n i dung sau: ộ ồ
a) Căn c pháp lý đ thanh tra; ứ ể
b) Đ i t ng, n i dung, ph m vi, nhi m v thanh tra; ố ượ ụ ệ ạ ộ
c) Th i h n ti n hành thanh tra; ờ ạ ế
d) Tr ng đoàn thanh tra và các thành viên khác c a Đoàn thanh tra; ưở ủ
ch c, cá nhân đ c giao nhi m v ch đ o, giám sát ho t đ ng Đoàn thanh tra ổ ứ ượ ụ ỉ ạ ạ ộ ệ e) C quan, t ơ (n u có). ế
ng c quan qu n lý nhà n c, th tr ứ ưở ướ ướ ả ơ ơ 3. Th tr ủ ưở đ nh thanh tra và ch đ o ban hành quy t đ nh thanh tra trong th i h n quy đ nh c a pháp lu t. ị ng c quan thanh tra nhà n ị ế c ký quy t ậ ủ ờ ạ ế ị ỉ ạ
Đi u 5. Xây d ng và phê duy t k ho ch ti n hành thanh tra ệ ế ạ ự ế ề
ng đoàn thanh tra có trách nhi m ch trì xây d ng d th o k ho ch ti n hành thanh tra ưở ủ ự ệ ế ạ ự ả ố ượ ụ ầ ộ ộ ờ ạ ờ ế ộ ộ ự t b , kinh phí và nh ng đi u ki n v t ch t c n thi ề ấ ầ ệ ệ ậ 1. Tr ế ng thanh tra, th i kỳ thanh g m các n i dung: m c đích, yêu c u, n i dung thanh tra, đ i t ồ ng pháp ti n hành thanh tra, ti n đ th c hi n, ch đ thông tin tra, th i h n thanh tra, ph ế ế báo cáo, vi c s d ng ph ế ng ti n, thi t ữ ế ị ệ khác ph c v ho t đ ng c a Đoàn thanh tra. ệ ử ụ ụ ụ ạ ộ ươ ươ ủ
ế ế ế 2. Đoàn thanh tra th o lu n d th o k ho ch ti n hành thanh tra. Nh ng ý ki n khác nhau ph i đ ậ ự ả ạ i ra quy t đ nh thanh tra xem xét tr ữ c khi phê duy t. ả c báo cáo ng ả ượ ế ị ườ ướ ệ
ng đoàn thanh tra trình ng i ra quy t đ nh thanh tra phê duy t k ho ch ti n hành ườ ệ ế ế ị ế ạ ưở 3. Tr thanh tra.
ờ ườ ế i ra quy t đ nh thanh ế ị 4. Th i gian xây d ng và phê duy t k ho ch ti n hành thanh tra do ng ạ ệ ế tra quy t đ nh, nh ng không quá 5 ngày k t ể ừ ngày ký quy t đ nh thanh tra. ế ị ế ị ự ư
Đi u 6. Ph bi n k ho ch ti n hành thanh tra ế ạ ổ ế ề ế
ổ ứ ọ ổ ế ể ế ế ạ ủ ệ ch c h p Đoàn thanh tra đ ph bi n, k ho ch ti n hành thanh , nhóm, các thành viên c a Đoàn thanh tra; ổ , ệ ề ươ ự ố ợ ữ ụ ng pháp, cách th c t ổ ứ ổ ch c ti n hành thanh tra, s ph i h p gi a các t ứ ổ ứ ế ch c vi c t p hu n nghi p v cho thành viên Đoàn thanh ệ ụ ệ ậ ấ 1. Tr ng đoàn thanh tra t ưở c duy t và phân công nhi m v cho các t tra đ ượ th o lu n v ph ậ ả nhóm, các thành viên trong đoàn; t t. tra khi c n thi ế ầ
c phân công và ừ ự ự ế ệ ệ ạ ụ ượ 2. T ng thành viên Đoàn thanh tra xây d ng k ho ch th c hi n nhi m v đ báo cáo v i Tr ng đoàn thanh tra. ưở ớ
Đi u 7. Xây d ng đ c ng yêu c u đ i t ng thanh tra báo cáo ề ươ ự ề ầ ố ượ
ng đoàn thanh tra có trách ưở ế ạ ứ ộ ủ ệ ề ươ ng yêu c u đ i t ầ ố ượ ng 1. Căn c n i dung thanh tra, k ho ch ti n hành thanh tra, Tr ế nhi m ch trì cùng các thành viên trong Đoàn thanh tra xây d ng đ c ự thanh tra báo cáo.
ng thanh tra (kèm theo đ c ưở ả ử ng đoàn thanh tra có văn b n g i cho đ i t ố ượ ế ị ầ ng yêu c u c khi công b quy t đ nh thanh tra, trong văn b n ph i quy đ nh rõ ị ề ươ ả ướ ả ấ 2. Tr báo cáo) ít nh t 5 ngày tr ố cách th c báo cáo, th i gian n p báo cáo. ờ ứ ộ
Đi u 8. Thông báo v vi c công b quy t đ nh thanh tra ề ệ ế ị ố ề
ng đoàn thanh tra có trách nhi m thông báo b ng văn b n đ n đ i t ưở ệ ế ằ ng thanh tra v ố ượ ể ả ề ờ ả ị ề 1. Tr vi c công b quy t đ nh thanh tra. Thông báo ph i nêu rõ v th i gian, đ a đi m, thành ph n ầ ế ị ệ tham d bu i công b quy t đ nh thanh tra. ố ố ự ổ ế ị
ồ ố ố ượ ế ng h p c n thi ợ ầ ự ổ ổ ứ ệ ơ ng ủ ưở ưở ng ố 2. Thành ph n tham d bu i công b quy t đ nh thanh tra g m có Đoàn thanh tra, th tr ầ ế ị ự ổ c quan, t t, Tr ng thanh tra. Trong tr ch c và các cá nhân là đ i t ườ ổ ứ ơ đoàn thanh tra m i đ i di n c quan, t ch c, cá nhân có liên quan tham d bu i công b ờ ạ quy t đ nh thanh tra. ế ị
M C 2. TI N HÀNH THANH TRA Ụ Ế
Đi u 9. Công b quy t đ nh thanh tra ế ị ố ề
ngày ra quy t đ nh thanh tra, Tr ng đoàn thanh tra có trách ậ ể ừ ấ ưở ng thanh tra. 1. Ch m nh t là 15 ngày k t nhi m công b quy t đ nh thanh tra v i đ i t ế ị ố ế ị ớ ố ượ ệ
ưở ế ị ủ ổ ế ị ươ ố ứ ụ ứ ầ ng thanh tra, ch ng đoàn thanh tra ch trì bu i công b quy t đ nh thanh tra, đ c toàn văn quy t đ nh ọ ng th c làm vi c c a Đoàn thanh tra, ệ ủ ệ ng trình làm vi c c th và nh ng công vi c ệ ụ ể ươ ữ ề 2. Tr thanh tra, nêu rõ m c đích, yêu c u, cách th c và ph quy n và nghĩa v c a đ i t ụ ủ ố ượ khác có liên quan đ n ho t đ ng c a Đoàn thanh tra. ạ ộ ủ ế
ng c quan, t ch c ho c cá nhân là đ i t ổ ứ ơ ố ượ ng ng đã g i. Qua nghe báo ầ ự ế ặ ề ươ t ph i b sung, Tr ng đoàn thanh tra ế ử ưở ấ ầ ng thanh tra ti p t c b sung, hoàn ch nh báo cáo. 3. Đoàn thanh tra yêu c u đ i di n th tr ạ ủ ưở ệ thanh tra báo cáo tr c ti p v nh ng n i dung thanh tra theo đ c ộ ề ữ cáo c a đ i t ả ổ ị ế ẩ ủ ố ượ có th yêu c u đ i t ỉ ế ụ ổ ầ ể ng thanh tra chu n b , n u th y c n thi ố ượ
ề ệ ng đoàn thanh tra và th tr ố ng c quan, t c ký gi a Tr ng đoàn thanh tra phân công thành viên Đoàn thanh tra ghi biên b n v vi c công b ưở ả ủ ưở ữ ơ ưở ế ị ổ 4. Tr quy t đ nh thanh tra. Biên b n đ ch c, cá nhân là đ i t ả ượ ng thanh tra. ố ượ ứ
Đi u 10. Thu th p thông tin, tài li u liên quan đ n n i dung thanh tra ệ ế ộ ề ậ
ưở ế ng thanh tra cung c p h s , tài li u có liên quan đ n ồ ơ ệ ấ ố ượ ồ ơ ệ ượ ậ ữ c l p thành biên b n giao nh n gi a ả ậ ầ ấ ng thanh tra. ng đoàn thanh tra yêu c u đ i t 1. Tr n i dung thanh tra. Vi c cung c p h s , tài li u đ ệ ộ Đoàn thanh tra và đ i t ố ượ
ế ấ ầ ế
ưở ố ượ ế ặ ầ ơ ệ ế ụ ệ ứ ấ ệ ượ ấ 2. Trong quá trình thanh tra, n u xét th y c n thi t, Tr ng đoàn thanh tra ho c thành viên Đoàn thanh tra (là thanh tra viên) ti p t c yêu c u đ i t ổ ng thanh tra, yêu c u c quan, t ầ ch c, cá nhân cung c p thông tin, tài li u có liên quan đ n n i dung thanh tra. Vi c cung c p ấ thông tin, tài li u đ ặ ch c, cá nhân cung c p ho c ằ Đoàn thanh tra l p biên b n v vi c cung c p thông tin, tài li u. ề ệ ộ c th hi n b ng văn b n c a c quan, t ổ ứ ệ ả ủ ơ ấ ể ệ ả ậ
ử ụ ủ ệ ả ậ ị 3. Vi c qu n lý, khai thác, s d ng thông tin, tài li u thu th p theo đúng quy đ nh c a pháp lu t v thanh tra. ệ ậ ề
Đi u 11. Ki m tra, xác minh thông tin, tài li u ệ ề ể
ơ ở ủ ố ượ ệ ệ ố ượ ề ế ế ng thanh tra và các thông tin, tài li u đã thu th p ậ c, Đoàn thanh tra có trách nhi m nghiên c u, phân tích, đ i chi u, so sánh, đánh giá; yêu ế ứ ấ ộ t) và ch u trách nhi m v tính chính xác, khách ề ế ố i trình v nh ng v n đ liên quan đ n n i dung thanh tra; ti n hành ả (n u th y c n thi ự ế ế ệ ị 1. Trên c s văn b n báo cáo c a đ i t ả đ ượ c u đ i t ng thanh tra gi ầ ki m tra, xác minh th c t ể quan c a nh ng thông tin, tài li u đã ki m tra, xác minh. ữ ề ữ ấ ầ ể ủ ệ
ng h p ki m tra, xác minh thông tin, tài li u t ợ ể ổ ứ ng thanh tra thì thành viên đoàn thanh tra ph i đ xu t xin ý ki n Tr ế ả ượ ự ồ ưở ủ ch c, cá nhân không ph i ả ng đoàn thanh ấ ưở ng đoàn thanh tra. K t qu ki m tra, xác minh thông tin, ả ể ằ i c quan, t ệ ạ ơ ả ề ế ổ ế ể ệ c ki m tra, xác minh ho c Đoàn thanh tra l p biên b n ki m tra, xác minh. 2. Tr ườ là đ i t ố ượ tra và ph i đ c s đ ng ý c a Tr tài li u liên quan đ n n i dung thanh tra ph i đ ộ ệ ch c, cá nhân đ ể c th hi n b ng văn b n c a c quan, t ả ả ủ ơ ể ả ượ ặ ượ ứ ậ
ưở ế ế ng thanh tra đ xác đ nh rõ n i dung, ả ế ậ ả ộ ị 3. Tr có sai ph m thì ph i ti n hành l p biên b n v i đ i t ể tính ch t, m c đ c a hành vi vi ph m, nguyên nhân d n đ n vi ph m. ạ ệ ng đoàn thanh tra, thành viên đoàn thanh tra trong khi ti n hành thanh tra, n u phát hi n ớ ố ượ ạ ẫ ứ ộ ủ ế ấ ạ
c n ph i x lý thu h i ngay v kinh t ợ ả ử ụ ề ế ặ ng h p vi ph m v kinh t ạ ưở ho c ph i áp d ng các ế i ra quy t ồ ấ ả ả ế ầ ng đoàn thanh tra đ xu t và d th o văn b n đ ng ể ườ c quy đ nh t Tr ườ bi n pháp x lý khác thì Tr ử ệ đ nh thanh tra xem xét x lý theo th m quy n đ ử ị ề ự ả ạ i Đi u 42 Lu t Thanh tra. ậ ề ề ượ ề ẩ ị
ệ ấ ả ậ ế ớ ứ ườ ế ị ạ ệ ưở ồ ơ ụ ệ ứ ệ ụ ệ ng đoàn thanh tra có trách nhi m báo cáo v i ng ề này). ơ i Đi u 20 Thông t ể c quy đ nh t ệ 4. Khi phát hi n v vi c có d u hi u vi ph m pháp lu t đ n m c ph i truy c u trách nhi m ứ hình s , Tr i ra quy t đ nh thanh tra xem ự xét, quy t đ nh vi c chuy n h s v vi c sang c quan đi u tra (sau khi đã đánh giá ch ng c ứ ở ệ ế ị Đoàn thanh tra đ ượ ư ề ạ ị
Đi u 12. Báo cáo ti n đ th c hi n nhi m v thanh tra ế ộ ự ụ ệ ệ ề
ụ ệ ng đoàn thanh tra theo k ho ch thanh tra đã đ ộ ự ệ ệ ặ ượ ế ạ ầ ộ ng đoàn thanh tra. 1. Thành viên Đoàn thanh tra có trách nhi m báo cáo ti n đ th c hi n nhi m v thanh tra cho ệ ế Tr ấ c phê duy t ho c theo yêu c u đ t xu t ưở c a Tr ủ ưở
ế ị ệ ớ ng đoàn thanh tra có trách nhi m báo cáo v i ng ưở ủ ệ ộ i ra quy t đ nh thanh tra v ti n đ ề ế ệ c phê duy t ườ ế ượ ụ ệ ạ i ra quy t đ nh thanh tra. 2. Tr th c hi n nhi m v thanh tra c a Đoàn thanh tra theo k ho ch thanh tra đã đ ự ho c theo yêu c u đ t xu t c a ng ầ ặ ấ ủ ế ị ườ ộ
ể ệ ượ ụ ệ ằ ả ồ ộ ự ệ ệ ụ ệ ộ ế ệ 3. Báo cáo ti n đ th c hi n nhi m v thanh tra đ ộ c th hi n b ng văn b n, g m các n i ế dung: ti n đ th c hi n nhi m v thanh tra đ n ngày báo cáo; n i dung thanh tra đã hoàn ộ ự ế thành, k t qu ph n vi c đã thanh tra, n i dung thanh tra đang ti n hành; d ki n công vi c ệ ả th c hi n trong th i gian t ng m c và đ xu t bi n pháp gi i quy t. ộ i; khó khăn, v ướ ự ế ả ế ế ệ ầ ờ ự ề ệ ế ắ ấ ớ
ng đoàn thanh tra ph i ki m tra và có ý ki n ch đ o c ể ế ả ỉ ạ ụ ng đoàn thanh tra, c a các thành viên Đoàn thanh ườ ể ự ế ế ị ề ưở ộ ủ ế ưở ủ 4. Ng i ra quy t đ nh thanh tra, Tr th , tr c ti p v các báo cáo ti n đ c a Tr tra.
Đi u 13. S a đ i, b sung k ho ch ti n hành thanh tra trong quá trình thanh tra ử ổ ổ ế ạ ế ề
ử ổ ầ ủ ế ế ạ ổ ườ i ra quy t đ nh thanh ế ị 1. S a đ i, b sung k ho ch ti n hành thanh tra theo yêu c u c a ng tra.
ườ ng h p ng ợ ế ị ấ ầ ế i ra quy t đ nh thanh tra có văn b n yêu c u Tr ế i ra quy t đ nh thanh tra th y c n ph i s a đ i, b sung k ho ch ti n ả ườ ạ ự ng đoàn thanh tra th c ả ử ổ ầ ổ ưở ế ị a) Tr ườ hành thanh tra thì ng hi n;ệ
ế ng đoàn thanh tra có trách nhi m thông báo n i dung s a đ i, b sung k ho ch ti n ệ ạ ưở b) Tr hành thanh tra cho các thành viên Đoàn thanh tra và t ế ộ ch c tri n khai th c hi n. ổ ứ ử ổ ể ổ ự ệ
2. S a đ i, b sung k ho ch ti n hành thanh tra theo đ ngh c a Đoàn thanh tra. ử ổ ị ủ ế ế ề ạ ổ
ị ườ ề a) Tr vi c s a đ i, b sung k ho ch ti n hành thanh tra. Văn b n đ ngh s a đ i, b sung k ng đoàn thanh tra có văn b n đ ngh ng ạ i ra quy t đ nh thanh tra xem xét, quy t đ nh ị ử ổ ưở ệ ử ổ ế ị ả ế ị ế ả ế ế ề ổ ổ
ạ ử ổ ữ ế ả ộ ổ ộ ho ch ti n hành thanh tra ph i nêu rõ lý do, n i dung s a đ i, b sung và nh ng n i dung khác có liên quan;
ề ề ế ế b) Đoàn thanh tra th o lu n v đ ngh s a đ i, b sung k ho ch, ti n hành thanh tra. Các ý ả ki n khác nhau ph i đ ậ c báo cáo đ y đ v i ng ả ượ ạ i ra quy t đ nh thanh tra; ế ị ị ử ổ ầ ủ ớ ổ ườ ế
ườ ế i ra quy t đ nh thanh tra có văn b n phê duy t vi c s a đ i, b sung k ho ch ti n ế ạ ả ổ ưở ế ị ệ ạ ng đoàn thanh tra căn c ý ki n phê duy t đ s a đ i, b sung k ho ch ệ ử ổ ệ ể ử ổ ứ ế ế ổ c) Khi ng hành thanh tra, Tr ti n hành thanh tra và t ế ổ ứ ch c th c hi n. ự ệ
ng đoàn thanh tra, thành viên Đoàn thanh tra; b sung thành viên ề ổ ưở ổ Đi u 14. Thay đ i Tr Đoàn thanh tra
ng đoàn thanh tra, thành viên Đoàn thanh tra ưở ệ ng h p Tr ợ ưở ổ ng đoàn thanh tra, thành viên Đoàn thanh tra không đáp ự c yêu c u, nhi m v thanh tra, vi ph m pháp lu t ho c vì lý do khách quan mà không ượ ụ ạ ậ ặ 1. Trong quá trình thanh tra, vi c thay đ i Tr đ ượ ng đ ầ ứ th th c hi n nhi m v thanh tra. ệ ể ự c th c hi n trong tr ườ ệ ệ ụ ệ
2. Vi c thay đ i Tr ng đoàn thanh tra. ệ ổ ưở
c thay đ i: Tr ng đoàn thanh tra báo cáo ườ ưở ề ưở ổ ị ượ i ra quy t đ nh thanh tra. a) Tr b ng văn b n nêu rõ lý do g i ng ằ ng đoàn thanh tra đ ngh đ ế ị ườ ng h p Tr ợ ả ử
i ra quy t đ nh thanh tra ch đ ng thay đ i: Ng i ra quy t đ nh thanh tra ườ ng h p ng ợ ườ ủ ộ ế ị ổ ườ ế ị b) Tr thông báo cho Tr ng đoàn thanh tra lý do ph i thay đ i. ưở ả ổ
ườ ế ị ườ ự ế ế ng đoàn thanh tra trình ng ng đoàn thanh tra i ra quy t đ nh thanh tra ký ban i ra quy t đ nh thanh tra giao cho ng ổ ưở i d ki n thay th làm Tr ườ ưở ế ị c) Ng d th o quy t đ nh thay đ i Tr ế ị ự ả hành.
c th c hi n trong tr ệ ợ ầ ườ ượ ự ả 3. Vi c b sung thành viên Đoàn thanh tra đ ệ ổ đ , ch t l ộ ế ng h p c n b o đ m ti n ả ng thanh tra ho c đ đáp ng các yêu c u khác phát sinh trong quá trình thanh tra. ầ ấ ượ ặ ể ứ
ổ ệ ề ổ ng đoàn thanh tra đ ngh b ng văn ưở ọ ượ c ứ ổ ị 4. Vi c thay đ i, b sung thành viên Đoàn thanh tra do Tr ị ằ b n. Văn b n đ ngh thay đ i, b sung ph i ghi rõ lý do, h tên, ch c danh thành viên đ ả ổ ề ả thay đ i, b sung. ả ổ ổ
i ra quy t đ nh thanh tra đ ng ý thay đ i, b sung thành viên Đoàn thanh tra, Tr ổ ế ị ồ ổ ế ườ ưở ng i ra quy t đ nh thanh tra ký ban ự ả ổ ổ ế ị ườ N u ng đoàn thanh tra d th o quy t đ nh thay đ i, b sung trình ng ế ị hành.
Đi u 15. Gia h n th i gian thanh tra ờ ề ạ
i ra quy t đ nh thanh tra gia h n th i gian ưở ề ả ạ ờ ế ị ạ ủ ế ả ng đoàn thanh tra có văn b n đ ngh ng 1. Tr ị ườ thanh tra. Văn b n đ ngh ph i nêu rõ lý do, th i gian gia h n; ý ki n khác nhau c a các thành ờ ả ị ề viên Đoàn thanh tra v vi c đ ngh gia h n (n u có). ế ề ệ ề ạ ị
ứ ị ủ ườ ưở 2. Căn c vào đ ngh c a Tr ề đ nh gia h n th i gian thanh tra phù h p v i quy t đ nh c a pháp lu t. ờ ị ng đoàn thanh tra, ng ế ị ớ i ra quy t đ nh thanh tra xem xét, quy t ế ủ ế ị ậ ạ ợ
c g i cho Đoàn thanh tra, đ i t ng thanh tra và ế ị ờ ượ ử ố ượ 3. Quy t đ nh gia h n th i gian thanh tra đ các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan. ơ ạ ổ ứ
Đi u 16. Báo cáo k t qu th c hi n nhi m v c a thành viên Đoàn thanh tra ả ự ụ ủ ệ ệ ề ế
ng đoàn thanh ừ ưở ệ ả ớ c giao và ph i ch u trách nhi m v tính chính xác, ụ ượ ả ự ề ế ằ ị ệ ề ệ ệ ả T ng thành viên Đoàn thanh tra có trách nhi m báo cáo b ng văn b n v i Tr tra v k t qu th c hi n nhi m v đ trung th c c a báo cáo đó. ự ủ
ng h p nh n th y n i dung báo cáo ch a rõ, ch a đ thì Tr ườ ư ủ ư ậ ấ ợ ộ ưở ầ ng đoàn thanh tra yêu c u Tr thành viên Đoàn thanh tra b sung, làm rõ thêm. ổ
Đi u 17. Nh t ký Đoàn thanh tra ề ậ
ậ ủ ữ ộ ữ khi có quy t đ nh thanh ế ị ạ ộ ễ ổ ủ ừ ế 1. Nh t ký Đoàn thanh tra là s ghi chép nh ng ho t đ ng c a Đoàn thanh tra, nh ng n i dung có liên quan đ n ho t đ ng c a Đoàn thanh tra di n ra trong ngày, t tra đ n khi bàn giao h s thanh tra cho c quan có th m quy n. ạ ộ ồ ơ ế ề ẩ ơ
ệ ậ ậ ổ ng đoàn thanh tra có trách nhi m ghi chép s nh t ký và ký xác nh n v n i ề ộ ườ ệ ậ ng đoàn thanh tra giao vi c ghi chép s nh t ký ưở ng đoàn thanh tra ph i có trách nhi m v vi c ghi ng h p c n thi ợ ầ ư ổ ề ệ t, Tr ưở ệ ả 2. Hàng ngày, Tr ưở dung đã ghi chép. Tr ế cho thành viên Đoàn thanh tra, nh ng Tr chép và ký xác nh n n i dung ghi chép đó vào s nh t ký Đoàn thanh tra. ậ ậ ộ ổ
3. N i dung nh t ký Đoàn thanh tra c n ph n ánh: ả ậ ầ ộ
ch c, cá nhân là đ i t ế ơ ổ ứ ố ượ ng a) Ngày, tháng, năm; các công vi c đã ti n hành; tên c quan, t ệ c ki m tra, xác minh, làm vi c; thanh tra ho c có liên quan đ ượ ể ệ ặ
i ra quy t đ nh thanh tra, c a Tr ng đoàn thanh tra ỉ ạ ủ ề ườ ế ị ủ ưở b) Ý ki n ch đ o, đi u hành c a ng ế (n u có) ế
c) Khó khăn, v ng m c phát sinh trong ho t đ ng thanh tra c a Đoàn thanh tra (n u có); ướ ạ ộ ủ ế ắ
d) Các n i dung khác có liên quan đ n ho t đ ng c a Đoàn thanh tra (n u có) ạ ộ ủ ế ế ộ
ệ ả ổ ị ấ ườ ậ ợ ậ ng h p vì lý do khách quan mà s nh t ký Đoàn thanh tra b m t ho c h h ng ặ ư ỏ i quy t. ng đoàn thanh tra ph i báo cáo v i ng i ra quy t đ nh thanh tra xem xét, gi 4. Tr ưở thanh tra. Tr thì Tr ưở ng đoàn thanh tra có trách nhi m qu n lý s nh t ký Đoàn thanh tra trong quá trình ổ ườ ế ị ế ả ả ớ
ậ ượ ự ệ ẫ ị ự ả ổ ả ượ ư ậ ổ 5. Vi c ghi nh t ký Đoàn thanh tra đ c th c hi n theo m u do T ng thanh tra quy đ nh và ệ ệ ph i đ m b o tính chính xác, khách quan, trung th c, rõ ràng và ph n ánh đ y đ công vi c ầ ủ ả ả c l u trong h s cu c thanh di n ra trong quá trình thanh tra. S nh t ký Đoàn thanh tra đ ồ ơ ộ ễ tra.
Đi u 18. K t thúc vi c thanh tra t c thanh tra ệ ế ề i n i đ ạ ơ ượ
ẩ ị ế i n i đ ạ ơ ượ ng đoàn thanh tra t ế c thanh tra, Tr ệ ầ ưở ệ ự ế ộ ch c h p 1. Chu n b k t thúc vi c thanh tra t ổ ứ ọ Đoàn thanh tra th ng nh t các n i dung công vi c c n th c hi n cho đ n ngày k t thúc thanh ố tra t ệ ấ c thanh tra. i n i đ ạ ơ ượ
ng đoàn thanh tra báo cáo v i ng ớ ườ ệ i ra quy t đ nh thanh tra v d ki n k t thúc vi c ề ự ế ế ị ế ưở 2. Tr thanh tra t c thanh tra. i n i đ ạ ơ ượ
ưở ề ờ ả ch c, cá nhân là đ i t ổ ứ ơ ế ng thanh tra bi ố ượ ể ệ ớ ố ượ ế ổ ằ ng c quan, t ủ ưở ch c bu i làm vi c v i đ i t c thanh tra; bu i làm vi c đ ổ ượ ủ ữ t có th t i n i đ ạ ơ ượ ng c quan, t ệ ượ ậ ng thanh tra v i Tr ch c, cá nhân là đ i t ng đoàn thanh tra. 3. Tr thanh tra g i cho th tr ử c n thi ể ổ ứ ầ thanh tra t tr ơ ng đoàn thanh tra thông báo b ng văn b n v th i gian k t thúc thanh tra t ạ ơ ượ i n i đ c ặ ế t ho c n u ế ng thanh tra đ thông báo vi c k t thúc ệ ế c l p thành biên b n và đ c ký gi a th ả ưở ố ượ ổ ứ ưở ớ
M C 3. K T THÚC THANH TRA Ụ Ế
Đi u 19. Xây d ng báo cáo k t qu thanh tra ự ề ế ả
ng đoàn thanh tra có trách nhi m ch trì xây d ng báo cáo k t qu thanh tra. Báo cáo ệ ế ả ả ưở ả ủ ế ữ ậ ự ế ỉ ộ ế ề ừ ố ớ ữ ệ ế ạ ữ ị ệ ạ ạ ử ậ ạ ấ ị 1. Tr k t qu thanh tra ph i bám sát n i dung, k ho ch ti n hành thanh tra, nêu rõ nh ng nh n xét, ạ ế đánh giá v t ng n i dung đã ti n hành thanh tra; ch rõ nh ng vi ph m, nguyên nhân, trách nhi m đ i v i nh ng vi ph m; đ a ra nh ng ki n ngh bi n pháp x lý vi ph m; nêu rõ các quy đ nh pháp lu t làm căn c đ xác đ nh hành vi vi ph m pháp lu t, tính ch t, m c đ vi ứ ộ ph m, ki n ngh bi n pháp x lý vi ph m. ộ ữ ậ ị ệ ư ứ ể ử ị ạ ế ạ
ng h p c n thi ợ ầ ườ ưở ế ng đoàn ch c, cá nhân có liên quan đ đ m b o cho ế ơ t, Tr ể ả ả ổ ứ c chính xác, khách quan. 2. Trong quá trình xây d ng báo cáo k t qu thanh tra, tr ả ự thanh tra tham kh o ý ki n c a các c quan, t ế ủ vi c k t lu n, ki n ngh x lý đ ị ử ệ ế ả ế ượ ậ
ng đoàn thanh tra l y ý ki n tham gia b ng văn b n c a các thành viên Đoàn thanh tra ế ưở ả ủ ằ ấ ế ả ả ỉ ợ ng h p các thành viên Đoàn thanh tra có ý ki n khác nhau v n i dung c a d th o thì ng đoàn thanh tra xem xét, quy t đ nh và ch u trách nhi m tr c pháp lu t, tr c ng i ra ủ ự ả ậ ế ề ộ ướ ườ ế ị ướ ệ 3. Tr đ i v i d th o báo cáo k t qu thanh tra và hoàn ch nh báo cáo k t qu thanh tra. Trong ố ớ ự ả tr ườ Tr ưở quy t đ nh thanh tra v quy t đ nh c a mình. ề ế ị ủ ế ị ế ị
ngày k t thúc vi c thanh tra t c thanh tra, Tr ấ ậ ưở ế ệ ng đoàn i ra quy t đ nh thanh tra kèm theo báo cáo ườ ế 4. Ch m nh t 15 ngày, k t ể ừ thanh tra có báo cáo k t qu thanh tra trình v i ng ớ ả v nh ng ý ki n khác nhau c a thành viên Đoàn thanh tra đ i v i báo cáo k t qu thanh tra. ề ữ i n i đ ạ ơ ượ ế ị ố ớ ủ ế ế ả
Đi u 20. Đánh giá ch ng c Đoàn thanh tra ứ ở ứ ề
ể ụ ệ ề ả ợ ng h p đ xu t chuy n v vi c sang ưở c l p thành ấ ch c đ các thành viên trong đoàn tham gia ấ ậ ế ng đoàn thanh tra ph i t ộ ặ ườ ả ổ ứ ể ế ả ượ ậ ị ề ế Khi xây d ng báo cáo k t qu thanh tra ho c trong tr ự c quan đi u tra, Tr ề ơ đánh giá ch ng c đ i v i t ng n i dung k t lu n, ki n ngh , đ xu t và ph i đ ứ ứ ố ớ ừ biên b n h p Đoàn thanh tra. ọ ả
Đi u 21. Xem xét báo cáo k t qu thanh tra ề ế ả
i ra quy t đ nh thanh tra tr c ti p nghiên c u ho c giao cho c quan, đ n v chuyên ườ ự ế ế ị ứ ặ ị 1. Ng ơ môn giúp vi c nghiên c u, xem xét các n i dung trong báo cáo k t qu thanh tra. ộ ơ ả ứ ệ ế
ng h p c n ph i làm rõ ho c c n ph i b sung thêm n i dung trong báo cáo k t qu ế ộ ả ợ ầ ườ ch c h p Đoàn thanh tra đ nghe Đoàn thanh tra báo ể ng đoàn và các thành viên ặ ầ i ra quy t đ nh thanh tra t ằ ặ ả ổ ổ ứ ọ ả ả ế ị ế ầ ưở 2. Tr ườ thanh tra, ng cáo tr c ti p ho c có ý ki n ch đ o b ng văn b n yêu c u Tr ỉ ạ ự ế trong Đoàn thanh tra báo cáo c th . ụ ể
t ph i ti n hành thanh tra b sung đ làm rõ, ng i ra quy t đ nh ườ ế ể ế ị Trong tr thanh tra có quy t đ nh thanh tra b sung đ làm c s cho Đoàn thanh tra th c hi n. ể ng h p c n thi ợ ầ ế ị ổ ơ ở ả ế ổ ườ ự ệ
Đi u 22. Th c hi n ý ki n ch đ o c a ng i ra quy t đ nh thanh tra ỉ ạ ủ ự ế ề ệ ườ ế ị
ng đoàn thanh tra t ỉ ạ ủ ổ ứ ế ị ườ ự ệ ế Tr ưở h p Đoàn thanh tra đ th o lu n báo cáo b sung, làm rõ báo cáo k t qu thanh tra. ọ ch c th c hi n ý ki n ch đ o c a ng ổ i ra quy t đ nh thanh tra; ế ể ả ậ ả
ưở ế ả ổ ớ ng đoàn thanh tra trình báo cáo b sung, làm rõ thêm báo cáo k t qu thanh tra v i ng ế ị ủ ữ ế ườ Tr i ra quy t đ nh thanh tra kèm theo nh ng ý ki n khác nhau c a thành viên Đoàn thanh tra (n u ế có).
Đi u 23. Xây d ng d th o k t lu n thanh tra ự ả ế ự ề ậ
c báo cáo k t qu thanh tra và báo cáo b sung, làm rõ (n u có) c a Đoàn ả ủ ế ổ ng đoàn thanh tra ch trì xây d ng d ế ị ưở ủ ự ự i ra quy t đ nh thanh tra. 1. Sau khi nh n đ ậ ượ thanh tra, ng ườ th o k t lu n thanh tra trình ng ậ ế ế i ra quy t đ nh thanh tra ch đ o Tr ườ ỉ ạ ế ị ả
ườ ế ị nghiên c u ho c giao cho c quan, đ n v chuyên môn ơ ự ứ ơ ị ế ậ c th hi n b ng văn b n và đ ậ c l u trong h s thanh tra. 2. Ng nghiên c u d th o k t lu n thanh tra và tham m u cho mình trong quá trình ra k t lu n thanh ế tra. Ý ki n tham m u đ ư ượ i ra quy t đ nh thanh tra t ứ ự ả ế ặ ư ả ượ ư ể ệ ồ ơ ằ
ườ ế ị ậ
i ra quy t đ nh thanh tra g i d th o k t lu n thanh tra cho đ i t ử ự ả ng thanh tra có văn b n gi i trình, Tr ả ả i ra quy t đ nh thanh tra h ế ị ấ ớ ng ố ượ ế ệ ng đoàn thanh tra có trách nhi m ưở ủ i trình c a ng x lý n i dung gi ộ ướ ườ ử ả 3. Tr ng h p ng ườ ợ thanh tra và đ i t ố ượ nghiên c u và đ xu t v i ng ề ứ ng thanh tra. đ i t ố ượ
4. N i dung d th o k t lu n thanh tra đ c quy đ nh t i kho n 1 Đi u 43 Lu t Thanh tra. ự ả ế ậ ộ ượ ị ạ ề ả ậ
Đi u 24. Ký ban hành và công b k t lu n thanh tra ố ế ề ậ
ưở ế ậ c g i cho đ i t ố ượ i ra quy t đ nh thanh tra ký ban ể ườ ch c, cá nhân có liên ng thanh tra và c quan, t ơ ế ị ổ ứ ng đoàn thanh tra hoàn ch nh k t lu n thanh tra đ ng 1. Tr ỉ hành. K t lu n thanh tra đ ượ ử ậ ế quan theo quy đ nh. ị
ng h p trong k t lu n có nh ng bi n pháp x lý thu c th m quy n c a ng ườ ườ ữ ử ệ ậ ế i ra quy t ộ ủ ng đoàn thanh tra xây d ng d th o quy t đ nh x lý theo quy đ nh c a ề ủ ử ẩ ế ị ự ị ế ự ả ưở i ra quy t đ nh thanh tra ký ban hành. Tr ợ đ nh thanh tra thì Tr ị pháp lu t trình ng ườ ậ ế ị
i bi n pháp x lý không thu c th m quy n c a ng ợ ườ ườ ậ ử ộ ẩ ng c quan nhà n ế ậ ề ủ ướ ơ i ra ườ ẩ c có th m ng h p trong k t lu n có ng Tr ệ ế quy t đ nh thanh tra, k t lu n thanh tra đ quy n đ làm c s xem xét x lý theo quy đ nh t ượ ử ị ế ị ề ơ ở ử ể c g i cho th tr ạ ủ ưở ề i Đi u 44 Lu t Thanh tra. ậ
i ra quy t đ nh thanh tra quy t đ nh. Tr ố ế ế ị ườ ậ ệ i ra quy t đ nh thanh tra quy t đ nh công b k t lu n thanh tra thì đ ườ ế ị ượ ố ế ế ị ế ị ng h p ợ ườ ư c th c hi n nh ệ ự ậ 2. Vi c công b k t lu n thanh tra do ng ng sau:
ượ ủ ưở ề ườ ả ng đoàn thanh tra đ i ra quy t đ nh thanh tra ho c Tr ặ ch c ho c cá nhân là đ i t ặ ổ ứ ố ượ ề ờ ự ổ ố ế ng c quan, t ơ ự ổ ủ ưở ầ ố ượ ặ ơ ng c quan, t ch c, cá nhân có liên quan; a) Ng c y quy n thông báo b ng ằ ế ị ị ng thanh tra v th i gian, đ a văn b n cho th tr ủ ưở đi m, thành ph n tham d bu i công b k t lu n thanh tra. Thành ph n tham d bu i công b ố ậ ầ ể k t lu n thanh tra g m th tr ạ ng thanh tra, đ i ch c ho c cá nhân là đ i t ế ổ ứ ậ di n c quan, t ệ ơ ồ ổ ứ
i ra quy t đ nh thanh tra ho c Tr ườ ưở ậ b) Ng ế ị nêu rõ trách nhi m c a c quan, t ệ ọ ặ ch c, cá nhân trong vi c th c hi n k t lu n thanh tra; ự ổ ứ ng đoàn thanh tra đ c toàn văn k t lu n thanh tra; ệ ủ ơ ế ậ ế ệ
c l p thành biên b n. c) Vi c công b k t lu n thanh tra đ ố ế ệ ậ ượ ậ ả
Đi u 25. Giao tr h s , tài li u ả ồ ơ ề ệ
ng đoàn thanh tra có trách nhi m t ch c vi c giao tr h ế ệ ổ ứ ả ồ ệ cho đ i t ng thanh tra. 1. Sau khi có k t lu n thanh tra, Tr s , tài li u không c n thu gi ơ ậ ầ ữ ệ ưở ố ượ
ưở ng đoàn thanh tra có th quy t đ nh giao tr h s , tài li u tr ế ị ả ồ ơ ướ c khi k t lu n thanh tra, ậ ữ ệ ả ầ ệ ữ ặ ế ế ho c không liên quan đ n 2. Tr ể nh ng ph i đ m b o nh ng h s , tài li u đó không c n thu gi ồ ơ ư n i dung k t lu n thanh tra. ộ ả ả ế ậ
ả ồ ơ ệ ượ ậ ố c l p thành biên b n giao nh n gi a Đoàn thanh tra và đ i ậ ữ ả ệ ng thanh tra. 3. Vi c giao tr h s , tài li u đ t ượ
Đi u 26. T ng k t ho t đ ng c a Đoàn thanh tra ạ ộ ủ ổ ế ề
ổ ứ ọ ế ệ ậ ch c h p Đoàn thanh 1. Sau khi có k t lu n thanh tra, Tr ưở tra đ t ng k t, rút kinh nghi m v ho t đ ng c a Đoàn thanh tra. N i dung t ng k t nh sau: ế ề ng đoàn thanh tra có trách nhi m t ộ ạ ộ ể ổ ủ ư ệ ế ổ
a) Đánh giá k t qu thanh tra so v i m c đích, yêu c u c a cu c thanh tra. ầ ủ ụ ế ả ộ ớ
ế ụ ượ ả ự ự ệ ệ ệ ế ứ ế ủ ạ c giao, vi c th c hi n Quy ch ho t b) Đánh giá k t qu th c hi n ch c trách, nhi m v đ ệ đ ng c a Đoàn thanh tra, Quy ch giám sát, ki m tra ho t đ ng Đoàn thanh tra, Quy t c ng ắ ứ ể ộ x c a cán b thanh tra và các quy đ nh khác có liên quan đ n ho t đ ng Đoàn thanh tra. ử ủ ạ ộ ế ạ ộ ộ ị
c) Nh ng bài h c kinh nghi m rút ra qua cu c thanh tra. ệ ữ ọ ộ
d) Nh ng ki n ngh , đ xu t c a Đoàn thanh tra (n u có). ấ ủ ị ề ữ ế ế
2. Khen th ng, k lu t đ i v i Đoàn thanh tra. ưở ỷ ậ ố ớ
ưở ụ ệ ng đoàn thanh tra, thành viên ẩ c đ ngh c p có th m ị ấ ượ ề a) Đoàn thanh tra hoàn thành xu t s c nhi m v thanh tra; Tr ấ ắ Đoàn thanh tra có thành tích xu t s c trong quá trình thanh tra thì đ ấ ắ quy n xét khen, th ng; ưở ề
c ti n hành công khai, dân ch , khách quan theo ệ ề ế ầ ị ưở ng d n c a T ng thanh tra v thi đua khen th ng; Vi c bình b u, đ ngh khen, th quy đ nh c a pháp lu t và h ướ ng ph i đ ẫ ủ ả ượ ổ ủ ưở ủ ề ậ ị
ưở ạ ề ng đoàn thanh tra, thành viên Đoàn thanh tra vi ph m đi u ặ ả ị ữ ậ ạ b) Trong quá trình thanh tra, Tr c m trong ho t đ ng thanh tra ho c có nh ng hành vi vi ph m pháp lu t ph i b xem xét, x lý ử ạ ộ ấ theo quy đ nh hi n hành. ệ ị
ế ệ ổ ạ ộ ủ ế ạ ộ ả ổ ng đoàn thanh tra có báo cáo ưở ủ ề ng đ n v ch trì cu c thanh tra. 2. K t thúc vi c t ng k t ho t đ ng c a Đoàn thanh tra, Tr b ng văn b n v nh ng n i dung t ng k t, rút kinh nghi m v ho t đ ng c a Đoàn thanh tra ệ ằ v i ng ị ủ ớ ế ộ i ra quy t đ nh thanh tra và th tr ủ ưở ề ữ ế ị ườ ơ ộ
Đi u 27. L p, bàn giao h s thanh tra ồ ơ ề ậ
1. Tr ng đoàn thanh tra có trách nhi m t ch c vi c l p h s cu c thanh tra, bao g m: ưở ệ ổ ứ ồ ơ ộ ệ ậ ồ
ử ổ ạ ả ổ ế ị ng đoàn thanh tra, thành viên Đoàn thanh ế ổ ưở ổ a) Quy t đ nh thanh tra, k ho ch ti n hành thanh tra, các văn b n b sung, s a đ i quy t đ nh, ế ị ế k ho ch ti n hành thanh tra, thay đ i, b sung Tr ạ ế ế tra (n u có); ế
ả ệ ng thanh tra, các tài li u v n i dung, ch ng c (theo t ng nhóm n i dung th hi n t ủ i trình c a ả ể ệ ạ i ể ả ề ộ ạ ừ ứ ứ ệ ộ b) Các biên b n làm vi c, biên b n ki m tra, xác minh; các lo i báo cáo, báo cáo gi đ i t ố ượ k t lu n thanh tra). ậ ế
ng thanh tra; báo cáo ti n đ , báo cáo th c hi n nhi m v c a thành ủ ố ượ ụ ủ ự ệ ệ ế ộ c) Báo cáo c a đ i t viên Đoàn thanh tra; báo cáo k t qu thanh tra; k t lu n thanh tra; ế ế ả ậ
d) Các văn b n v vi c x lý và các văn b n có liên quan đ n các ki n ngh x lý; ề ệ ử ị ử ế ế ả ả
e) Nh t ký Đoàn thanh tra và các tài li u khác có liên quan đ n cu c thanh tra. ệ ế ậ ộ
ế ể ừ ờ ạ ngày có k t lu n thanh tra, Tr ậ ng đoàn thanh tra có trách ưở ả ự ế ưở ơ ồ ơ ạ ở ế ị ể ả i ra quy t đ nh thanh tra không ph i là th tr ườ ườ ưở ưở ả ch c bàn giao h s thanh tra cho c quan tr c ti p qu n lý Tr ổ ứ ờ ợ ng h p ng ườ ợ ng đoàn thanh tra thì Tr ế ng đoàn thanh tra báo cáo ng ồ ơ ế ị ỉ ạ ể ơ 2. Trong th i h n 30 ngày k t nhi m t ng đoàn thanh tra. ồ ơ ệ Tr ng h p vì tr ng i khách quan thì th i gian bàn giao h s thanh tra có th kéo dài nh ng ư ườ không quá 90 ngày. Trong tr ủ ưở ng c quan tr c ti p qu n lý Tr i ra ự ế ơ quy t đ nh thanh tra đ xin ý ki n ch đ o vi c bàn giao h s thanh tra cho c quan có th m ẩ ệ quy n.ề
c l p thành biên b n. 3. Vi c bàn giao h s thanh tra ph i đ ồ ơ ả ượ ậ ệ ả
Ch ng 3. ươ
ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
Đi u 28. Hi u l c thi hành ệ ự ề
Thông t này có hi u l c t ngày 15 tháng 4 năm 2010. ư ệ ự ừ
Đi u 29. B sung, s a đ i ử ổ ổ ề
ệ ế ề ả ắ ặ ấ ị ng m c ho c có v n đ m i phát sinh, đ ngh ph n ánh c nghiên c u, xem xét b sung, s a đ i cho phù h p. Trong quá trình th c hi n, n u có v ướ ự k p th i v Thanh tra Chính ph đ đ ị ủ ể ượ ờ ề ề ớ ổ ử ổ ứ ợ
T NG THANH TRA Ổ
ậ ng, các Phó Th t
ng Chính ph ; ủ
ộ
ộ ơ
ề
ộ
Tr n Văn Truy n ề ầ
ủ
c; Ủ
ộ ồ
ố ộ
ủ
i cao;
i cao;
ố
c;
ướ
ng c a các đoàn th ; ể
ệ ể ơ
ươ
ộ
ộ ơ
ộ
ộ ư
ụ
ể
N i nh n: ơ - Th t ủ ướ ủ ướ - Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ủ ộ ơ - VP BCĐ TW v phòng, ch ng tham nhũng; ố - HĐND, UBND, Thanh tra t nh, thành ph tr c thu c TW; ỉ ố ự - Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đ ng; ươ ả - Văn phòng Ch t ch n ướ ủ ị - H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i; ộ - Văn phòng Qu c h i; ố ộ - Tòa án nhân dân t ố - Vi n Ki m sát nhân dân t ể - Ki m toán Nhà n - C quan Trung ủ - Lãnh đ o TTCP, các v , c c, đ n v thu c TTCP; ơ ị ụ ụ ạ - Thanh tra B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ủ ộ ơ - C c ki m tra văn b n B T pháp; ả - Website Chính ph ;ủ - Công báo, website Thanh tra Chính ph ;ủ - L u: VT, V II.