B N I V
S : 07/2008/TT-BNV
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
Hà N i, ngày 04 tháng 9 năm 2008
THÔNG TƯ
H ng d n th c hi n m t s quy đ nh v thi nâng ng ch công ch cướ
_____
Căn c Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph v vi c tuy n d ng, s
d ng qu n cán b , công ch c trong các c quan nhà n c (sau đây vi t t t Ngh đ nh s ơ ướ ế
117/2003/NĐ-CP); Ngh đ nh s 09/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2007 c a Chính ph s a đ i, b
sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP;
Căn c Ngh đ nh s 116/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph v vi c tuy n d ng, s
d ng qu n cán b , công ch c trong c đ n v s nghi p c a Nhà n c (sau đây vi t t t Ngh ơ ướ ế
đ nh s 116/2003/NĐ-CP); Ngh đ nh s 121/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2006 c a Chính ph s a
đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 116/2003/NĐ-CP;
Căn c Ngh đ nh s 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 m 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c năng,
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ; ơ
Sau khi th ng nh t v i các B , c quan ngang B qu n lý các ng ch công ch c chuyên ngành, B N i v ơ
h ng m t s quy đ nh v thi nâng ng ch công ch c nh sau: ướ ư
I. PH M VI ĐI U CH NH VÀ Đ I T NG ÁP D NG ƯỢ
1. Ph m vi đi u ch nh
Thông t này h ng d n th c hi n m t s quy đ nh v tiêu chu n, đi u ki n d thi mi n m t s mônư ướ
thi trong kỳ thi nâng ng ch t ng ch chuyên viên lên ng ch chuyên viên chính; t ng ch chuyên viên chính
lên ng ch chuyên viên cao c p; t ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng ng ch chuyên viên lên ươ ươ
ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng ng ch chuyên viên chính; t ng ch công ch c chuyên ươ ươ
ngành t ng đ ng ng ch chuyên viên chính lên ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng ng chươ ươ ươ ươ
chuyên viên cao c p.
Các ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng v i ng ch chuyên viên, ng ch chuyên viên chính ươ ươ
ng ch chuyên viên cao c p đ c xác đ nh căn c theo Quy t đ nh s 78/2004/QĐ-BNV ngày 03 tháng 11 ượ ế
năm 2004 c a B tr ng B N i v v vi c ban hành danh m cc ng ch công ch c các ng ch viên ưở
ch c. Đ i v i các ng ch công ch c đ c ban hành sau ngày 03 tháng 11 năm 2004 thì căn c vào quy ượ
đ nh c a c quan th m quy n ban hành ng ch công ch c đ xác đ nh ng ch t ng đ ng v i ng ch ơ ươ ươ
chuyên viên, ng ch chuyên viên chính và ng ch chuyên viên cao c p.
2. Đ i t ng áp d ng ượ
a) Cán b , công ch c đang làm vi c trong các c quan nhà n c t c p huy n tr lên; ơ ướ
b) Cán b , công ch c, viên ch c đang làm vi c trong b máy lãnh đ o, qu n các đ n v s nghi p ơ
c a Nhà n c; ướ
c) Cán b , công ch c thu c biên ch nhà n c đ c c sang làm vi c t i các h i, t ch c phi Chính ph , ế ư ượ
d án và các c quan, t ch c qu c t đ t t i Vi t Nam. ơ ế
II. ĐI U KI N, TIÊU CHU N D THI NÂNG NG CH CHUYÊN VIÊN CHÍNH HO C T NG Đ NG ƯƠ ƯƠ
1. Đi u ki n d thi
a) Cán b , công ch c, viên ch c đăng ký d thi nâng ng ch chuyên viên chính ph i là ng i đang ng ch ườ
chuyên viên, có kh năng đ m nh n ho c đang làm vi c v trí công tác phù h p v i ch c trách và nhi m
v c a ng ch chuyên viên chính quy đ nh t i Quy t đ nh s 414/TCCP-VC ngày 29 tháng 5 năm 2003 c a ế
B tr ng, Tr ng ban Ban T ch c Cán b Chính ph (nay B tr ng B N i v ) v vi c ban hành ưở ưở ưở
tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c ngành hành chính (sau đây vi t t t Quy t đ nh s ế ế
414/TCCP-VC).
Cán b , công ch c, viên ch c đăng d thi nâng ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng v i ươ ươ
ng ch chuyên viên chính ph i là ng i đang ng ch công ch c t ng đ ng v i ng ch chuyên viên trong ườ ươ ươ
cùng chuyên ngành đó, kh năng đ m nh n ho c đang làm vi c tr c ti p các v trí công tác phù h p ế
v i ch c trách nhi m v c a ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng v i ng ch chuyên viên ươ ươ
chính theo quy đ nh c a c quan th m quy n ban hành tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c ơ
chuyên ngành;
b) Đ c c quan s d ng cán b , công ch c, viên ch c đánh giá hoàn thành t t nhi m v trong th iượ ơ
gian 3 năm liên t c g n nh t, ph m ch t đ o đ c t t; không trong th i gian b thi hành k lu t ho c
đang xem xét đ x k lu t theo quy đ nh c a pháp lu t (có nh n xét c a c quan th m quy n qu n ơ
lý cán b , công ch c, viên ch c);
c) th i gian gi ng ch chuyên viên t ng đ ng t đ 9 năm tr lên (không tính th i gian t p s , ươ ươ
th vi c);
d) Đi u ki n v h s l ng: ươ
- Đ t h s l ng t 3,66 tr lên n u d thi vào các ng ch công ch c x p l ng theo nhóm 1 lo i A2 ươ ế ế ươ
(A2.1) quy đ nh t i b ng 2 (b ng l ng chuyên môn nghi p v đ i v i cán b , công ch c trong các c ươ ơ
quan nhà n c) ban hành kèm theo Ngh đ nh s 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chínhướ
ph v ch đ ti n l ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c l c l ng trang (sau đây vi t t t ế ươ ượ ế
b ng l ng s 2). ươ
- Đ t h s l ng t 3,33 tr lên n u d thi vào các ng ch công ch c x p l ng theo nhóm 2 lo i A2 ươ ế ế ươ
(A2.2) theo b ng l ng s 2. ươ
đ) Đ c c quan, t ch c có th m quy n qu n lý cán b , công ch c, viên ch c c d thi nâng ng ch.ượ ơ
2. Tiêu chu n d thi
Cán b , công ch c, viên ch c d thi nâng ng ch chuyên viên chính ho c t ng đ ng đ các đi u ươ ươ
ki n quy đ nh đ i v i ng ch d thi h ng d n t i Kho n 1 M c II này còn ph i đ t các tiêu chu n sau: ướ
a) Có b ng t t nghi p đ i h c tr lên;
b) ch ng ch b i d ng nghi p v qu n nhà n c ng ch chuyên viên chính ho c văn b ng đ c ưỡ ướ ượ
tính là t ng đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ươ ươ
Riêng đ i v i kỳ thi nâng ng ch công ch c năm 2008, ch ng ch b i d ng nghi p v qu n nhà n c ưỡ ướ
ng ch chu yên viên th i gian 12 tu n); ch ng ch b i d ng chuyên viên chính (trung – cao c p tr c ưỡ ướ
đây) do H c vi n Hành chính qu c gia c p ho c do các tr ng chính tr , ườ hành chính t nh, thành ph tr c
thu c Trung ng tr ng đào t o cán b c a các B , ngành c p theo u quy n c a H c vi n Hành ươ ườ
chính qu c qia đ c ti p t c áp d ng. Đ i v i kỳ thi nâng ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng ượ ế ươ ươ
ng ch chuyên viên chính, cán b , công ch c, viên ch c d thi còn ph i thêm ch ng ch b i d ng ưỡ
nghi p v chuyên ngành;
c) Có ch ng ch tin h c văn phòng ( ho c ng i d thi có cam k t s d ng thành th o k năng tin h c văn ườ ế
phòng đ c ng i đ ng đ u c quan, t ch c có th m quy n s d ng cán b , công ch c, viên ch c nh nượ ườ ơ
xét b ng văn b n).
d) Có ch ng ch ngo i ng trình đ B tr lên (ho c ng i d thi có cam k t s d ng thành th o ngo i ng ườ ế
d thi t trình đ B tr lên, đ c ng i đ ng đ u c quan, t ch c th m quy n s d ngn b , công ượ ườ ơ
ch c, viên ch c nh n xét b ng văn b n);
đ) đ án, công trình theo quy đ nh c a ng ch d thi c c quan th m quy n qu n cán b , ượ ơ
công ch c, viên ch c xác nh n).
3. Tr ng h p mi n n p ch ng chườ
Các tr ng h p n u đ đi u ki n đ c mi n thi môn ngo i ng môn tin h c quy đ nh t i Kho n 1ườ ế ượ
M c IV c a Thông t này thì đ c mi n ch ng ch ngo i ng và ch ng ch tin h c. ư ượ
III. ĐI U KI N, TIÊU CHU N D THI NÂNG NG CH CHUYÊN VIÊN CAO C P HO C T NG ƯƠ
Đ NGƯƠ
1. Đi u ki n d thi
a) Cán b , công ch c, viên ch c đăng d thi nâng ng ch chuyên viên cao c p ph i ng i đang ườ
ng ch chuyên viên chính, kh năng đ m nh n ho c đang làm vi c v trí công tác phù h p v i ch c
trách và nhi m v c a ng ch chuyên viên cao c p quy đ nh t i Quy t đ nh s 414/TTCP-VC. ế
Cán b , công ch c, viên ch c đăng d thi nâng ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng v i ươ ươ
ng ch chuyên viên cao c p ph i ng i đang ng ch công ch c t ng đ ng v i ng ch chuyên viên ườ ươ ươ
chính trong cùng chuyên ngành đó, kh năng đ m nh n đang tr c ti p làm vi c các v trí công tác ế
phù h p v i ch c trách nhi m v c a ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng v i ng ch chuyên ươ ươ
viên cao c p theo quy đ nh c a c quan th m quy n ban hành tiêu chu n nghi p v các ng ch công ơ
ch c chuyên ngành;
b) Đ c c quan s d ng cán b , công ch c, viên ch c đánh giá hoàn thành t t nhi m v trong th iượ ơ
gian 3 năm liên t c g n nh t, ph m ch t đ o đ c t t; không trong th i gian b thi hành k lu t ho c
đang xem xét đ x k lu t theo quy đ nh c a pháp lu t (có nh n xét c a c quan th m quy n qu n ơ
lý cán b , công ch c, viên ch c)
c) Có th i gian gi ng ch chuyên viên chính và t ng đ ng t đ 6 năm tr lên; ươ ươ
d) Đi u ki n h s l ng: ươ
- Đ t h s l ng t 5,42 tr lên n u d thi vào các ng ch công ch c x p l ng theo nhóm 1 lo i A3 ươ ế ế ươ
(A3.1) theo b ng l ng s 2; ươ
- Đ t h s l ng t 5,02 tr lên n u d thi vào các ng ch công ch c x p l ng theo nhóm 2 lo i A3 ươ ế ế ươ
(A3.2) theo b ng l ng s 2; ươ
đ) Đ c c quan, t ch c có th m quy n qu n lý cán b , công ch c, viên ch c c d thi nâng ng ch.ượ ơ
2. Tiêu chu n d thi
Cán b , công ch c, viên ch c d thi nâng ng ch chuyên viên cao c p ho c t ng đ ng đ các đi u ươ ươ
ki n quy đ nh đ i v i ng ch d thi h ng d n t i Kho n 1 M c III này còn ph i đ t các tiêu chu n sau: ướ
a) Có b ng t t nghi p đ i h c tr lên;
b) ch ng ch b i d ng nghi p v qu n nhà n c ng ch chuyên viên cao c p ho c văn b ng đ c ưỡ ướ ượ
tính là t ng đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ươ ươ
Đ i v i kỳ thi nâng ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng ng ch chuyên viên cao c p, cán b , ươ ươ
công ch c, viên ch c d thi còn ph i có thêm ch ng ch b i d ng nghi p v chuyên ngành; ưỡ
c) Có b ng t t nghi p lý lu n chính tr cao c p;
d) Có ch ng ch tin h c văn phòng (ho c ng i d thi có cam k t s d ng thành th o k năng tin h c văn ườ ế
phòng đ c ng i đ ng đ u c quan, t ch c có th m quy n s d ng cán b , công ch c, viên ch c nh nượ ườ ơ
xét b ng văn b n).
đ) Có ch ng ch ngo i ng trình đ C tr lên (ho c ng i d thi có cam k t s d ng thành th o ngo i ng ườ ế
d thi t trình đ C tr lên, đ c ng i đ ng đ u c quan, t ch c th m quy n s d ng cán b , công ượ ườ ơ
ch c, viên ch c nh n xét b ng văn b n);
e) đ án, công trình theo quy đ nh c a ng ch d thi c c quan th m quy n qu n cán b , ượ ơ
công ch c, viên ch c xác nh n).
3. Tr ng h p mi n n p ch ng chườ
Các tr ng h p n u đ đi u ki n đ c mi n thi môn ngo i ng môn tin h c quy đ nh t i Kho n 2ườ ế ượ
M c IV c a Thông t này thì đ c mi n ch ng ch ngo i ng và ch ng ch tin h c. ư ượ
IV. ĐI U KI N MI N M T S MÔN THI TRONG KỲ THI NÂNG NG CH CÔNG CH C
1. Đ i v i kỳ thi nâng ng ch chuyên viên chính ho c t ng đ ng ươ ươ
a) Mi n thi môn ngo i ng đ i v i tr ng h p có m t trong các đi u ki n sau: ườ
- Cán b , công ch c, viên ch c tính đ n ngày 31 tháng 12 c a năm t ch c thi nâng ng ch tu i đ i t ế
đ 55 tu i tr lên đ i v i nam và t đ 50 tu i tr lên đ i v i n .
Riêng đ i v i kỳ thi nâng ng ch công ch c năm 2008, đ tu i mi n thi môn ngo i ng (nam đ 50 tu i, n
đ 45 tu i tính đ n ngày 31 tháng 12 năm 2008) đ c áp d ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c d thi ế ượ
làm vi c t i các c quan, t ch c, đ n v thu c các t nh; các huy n ngo i thành c a các thành ph : ơ ơ
N i, H Chí Minh, H i Phòng, Đà N ng, C n Th cán b , công ch c thu c biên ch tính đ n ngày 31 ơ ế ế
tháng 12 năm 2008 c a t nh Hà Tây;
- Cán b , công ch c, viên ch c đang làm vi c vùng dân t c thi u s , có ch ng ch đào t o ti ng dân t c ế
thi u s , ti ng Lào ho c ti ng Campuchia do c s đào t o c p theo th m quy n; ế ế ơ
- Cán b , công ch c, viên ch c là ng i dân t c thi u s đang làm vi c vùng dân t c thi u s ; ườ
- Cán b , công ch c, viên ch c có b ng đ i h c th hai là b ng ngo i ng ;
- Cán b , công ch c, viên ch c t t nghi p đ i h c, sau đ i h c n c ngoài ho c t t nghi p đ i h c, sau ướ
đ i h c h c b ng ti ng n c ngoài Vi t Nam. ế ướ
b) Mi n thi môn tin h c đ i v i cán b , công ch c, viên ch c đã t t nghi p t trung c p chuyên ngành
công ngh thông tin tr lên.
2. Đ i v i kỳ thi nâng ng ch chuyên viên cao c p ho c t ng đ ng ươ ươ
a) Mi n thi môn ngo i ng đ i v i tr ng h p có m t trong các đi u ki n sau: ườ
- Cán b , công ch c, viên ch c có b ng đ i h c th hai là b ng ngo i ng ;
- Cán b , công ch c, viên ch c t t nghi p đ i h c, sau đ i h c n c ngoài ho c t t nghi p đ i h c, sau ướ
đ i h c h c b ng ti ng n c ngoài Vi t Nam. ế ướ
b) Mi n thi môn tin h c đ i v i cán b , công ch c, viên ch c đã t t nghi p t trung c p chuyên ngành
công ngh thông tin tr lên.
V. T CH C TH C HI N
1. Thông t này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.ư
2. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c ơ ơ
Trung ng ng i đ ng đ uc h i, t ch c phi Chính ph đ c Nhà n c giao biên ch căn c vàoươ ườ ượ ướ ế
đi u ki n, tiêu chu n quy đ nh t i Thông t này đ c cán b , công ch c, viên ch c d thi nâng ng ch và ư
ch u trách nhi m v đi u ki n, tiêu chu n c a cán b , công ch c, viên ch c d thi.
3. B N i v ki m tra, giám sát vi c c cán b ,ng ch c, viên ch c d thi nâng ng ch theo h ng d n ướ
t i Thông t này. ư
4. Vi c h ng d n tiêu chu n, đi u ki n d thi và mi n m t s môn thi trong kỳ thi nâng ng ch công ch c ướ
đ i v i cán b , công ch c, viên ch c thu c biên ch làm vi c trong các c quan, đ n v c a t ch c chính ế ơ ơ
tr , t ch c chính tr - xã h i th c hi n theo h ng d n c a Ban T ch c Trung ng Đ ng. ướ ươ
Trong quá trình th c hi n, n u v ng m c, các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , U ế ướ ơ ơ
ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ph n ánh v B N i v đ nghiên c u gi i ươ
quy t./.ế
N i nh n:ơ
- Th t ng, c Phó Th t ng Chính ph ; ướ ướ
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ơ ơ
- Văn phòng BCĐT v phòng, ch ng tham nhũng;Ư
- HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW;
- Văn phòng Trung ng các Ban c a Đ ng; ươ
- Văn phòng Ch t ch n c; ướ
- Văn phòng Qu c h i;
- Tòa án nn dân t i cao;
- Vi n Ki m sát nhân dân t i cao;
- Ki m toán Nhà n c; ướ
- UBTW M t tr n T qu c Vi t Nam;
- C quan Trung ng c a các đoàn th ;ơ ươ
- Công báo,Website Chính ph ;
- C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ư
- Nn hàng Phát tri n Vi t Nam;
- S N i v các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ươ
- B N i v : B tr ng, Th tr ng, V Pháp ch các V , C c, t ch c thu c ưở ưở ế
B
- L u VT, V CCVC.ư
B TR NG ƯỞ