
B N I V Ộ Ộ Ụ
S : ố07/2008/TT-BNV
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày 04 tháng 9 năm 2008ộ
THÔNG TƯ
H ng d n th c hi n m t s quy đ nh v thi nâng ng ch công ch cướ ẫ ự ệ ộ ố ị ề ạ ứ
_____
Căn c Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph v vi c tuy n d ng, sứ ị ị ố ủ ủ ề ệ ể ụ ử
d ng và qu n lý cán b , công ch c trong các c quan nhà n c (sau đây vi t t t là Ngh đ nh sụ ả ộ ứ ơ ướ ế ắ ị ị ố
117/2003/NĐ-CP); Ngh đ nh s 09/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2007 c a Chính ph s a đ i, bị ị ố ủ ủ ử ổ ổ
sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP;ộ ố ề ủ ị ị ố
Căn c Ngh đ nh s 116/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph v vi c tuy n d ng, sứ ị ị ố ủ ủ ề ệ ể ụ ử
d ng và qu n lý cán b , công ch c trong các đ n v s nghi p c a Nhà n c (sau đây vi t t t là Nghụ ả ộ ứ ơ ị ự ệ ủ ướ ế ắ ị
đ nh s 116/2003/NĐ-CP); Ngh đ nh s 121/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2006 c a Chính ph s aị ố ị ị ố ủ ủ ử
đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 116/2003/NĐ-CP;ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ố
Căn c Ngh đ nh s 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c năng,ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ; ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ộ ụ
Sau khi th ng nh t v i các B , c quan ngang B qu n lý các ng ch công ch c chuyên ngành, B N i vố ấ ớ ộ ơ ộ ả ạ ứ ộ ộ ụ
h ng m t s quy đ nh v thi nâng ng ch công ch c nh sau: ướ ộ ố ị ề ạ ứ ư
I. PH M VI ĐI U CH NH VÀ Đ I T NG ÁP D NGẠ Ề Ỉ Ố ƯỢ Ụ
1. Ph m vi đi u ch nh ạ ề ỉ
Thông t này h ng d n th c hi n m t s quy đ nh v tiêu chu n, đi u ki n d thi và mi n m t s mônư ướ ẫ ự ệ ộ ố ị ề ẩ ề ệ ự ễ ộ ố
thi trong kỳ thi nâng ng ch t ng ch chuyên viên lên ng ch chuyên viên chính; t ng ch chuyên viên chínhạ ừ ạ ạ ừ ạ
lên ng ch chuyên viên cao c p; t ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng ng ch chuyên viên lênạ ấ ừ ạ ứ ươ ươ ạ
ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng ng ch chuyên viên chính; t ng ch công ch c chuyênạ ứ ươ ươ ạ ừ ạ ứ
ngành t ng đ ng ng ch chuyên viên chính lên ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng ng chươ ươ ạ ạ ứ ươ ươ ạ
chuyên viên cao c p.ấ
Các ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng v i ng ch chuyên viên, ng ch chuyên viên chính vàạ ứ ươ ươ ớ ạ ạ
ng ch chuyên viên cao c p đ c xác đ nh căn c theo Quy t đ nh s 78/2004/QĐ-BNV ngày 03 tháng 11ạ ấ ượ ị ứ ế ị ố
năm 2004 c a B tr ng B N i v v vi c ban hành danh m c các ng ch công ch c và các ng ch viênủ ộ ưở ộ ộ ụ ề ệ ụ ạ ứ ạ
ch c. Đ i v i các ng ch công ch c đ c ban hành sau ngày 03 tháng 11 năm 2004 thì căn c vào quyứ ố ớ ạ ứ ượ ứ
đ nh c a c quan có th m quy n ban hành ng ch công ch c đ xác đ nh ng ch t ng đ ng v i ng chị ủ ơ ẩ ề ạ ứ ể ị ạ ươ ươ ớ ạ
chuyên viên, ng ch chuyên viên chính và ng ch chuyên viên cao c p.ạ ạ ấ
2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ụ
a) Cán b , công ch c đang làm vi c trong các c quan nhà n c t c p huy n tr lên;ộ ứ ệ ơ ướ ừ ấ ệ ở
b) Cán b , công ch c, viên ch c đang làm vi c trong b máy lãnh đ o, qu n lý các đ n v s nghi pộ ứ ứ ệ ộ ạ ả ở ơ ị ự ệ
c a Nhà n c;ủ ướ
c) Cán b , công ch c thu c biên ch nhà n c đ c c sang làm vi c t i các h i, t ch c phi Chính ph ,ộ ứ ộ ế ướ ượ ử ệ ạ ộ ổ ứ ủ
d án và các c quan, t ch c qu c t đ t t i Vi t Nam.ự ơ ổ ứ ố ế ặ ạ ệ
II. ĐI U KI N, TIÊU CHU N D THI NÂNG NG CH CHUYÊN VIÊN CHÍNH HO C T NG Đ NGỀ Ệ Ẩ Ự Ạ Ặ ƯƠ ƯƠ
1. Đi u ki n d thiề ệ ự

a) Cán b , công ch c, viên ch c đăng ký d thi nâng ng ch chuyên viên chính ph i là ng i đang ng chộ ứ ứ ự ạ ả ườ ở ạ
chuyên viên, có kh năng đ m nh n ho c đang làm vi c v trí công tác phù h p v i ch c trách và nhi mả ả ậ ặ ệ ở ị ợ ớ ứ ệ
v c a ng ch chuyên viên chính quy đ nh t i Quy t đ nh s 414/TCCP-VC ngày 29 tháng 5 năm 2003 c aụ ủ ạ ị ạ ế ị ố ủ
B tr ng, Tr ng ban Ban T ch c – Cán b Chính ph (nay là B tr ng B N i v ) v vi c ban hànhộ ưở ưở ổ ứ ộ ủ ộ ưở ộ ộ ụ ề ệ
tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c ngành hành chính (sau đây vi t t t là Quy t đ nh sẩ ệ ụ ạ ứ ế ắ ế ị ố
414/TCCP-VC).
Cán b , công ch c, viên ch c đăng ký d thi nâng ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng v iộ ứ ứ ự ạ ứ ươ ươ ớ
ng ch chuyên viên chính ph i là ng i đang ng ch công ch c t ng đ ng v i ng ch chuyên viên trongạ ả ườ ở ạ ứ ươ ươ ớ ạ
cùng chuyên ngành đó, có kh năng đ m nh n ho c đang làm vi c tr c ti p các v trí công tác phù h pả ả ậ ặ ệ ự ế ở ị ợ
v i ch c trách và nhi m v c a ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng v i ng ch chuyên viênớ ứ ệ ụ ủ ạ ứ ươ ươ ớ ạ
chính theo quy đ nh c a c quan có th m quy n ban hành tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch cị ủ ơ ẩ ề ẩ ệ ụ ạ ứ
chuyên ngành;
b) Đ c c quan s d ng cán b , công ch c, viên ch c đánh giá là hoàn thành t t nhi m v trong th iượ ơ ử ụ ộ ứ ứ ố ệ ụ ờ
gian 3 năm liên t c g n nh t, có ph m ch t đ o đ c t t; không trong th i gian b thi hành k lu t ho cụ ầ ấ ẩ ấ ạ ứ ố ờ ị ỷ ậ ặ
đang xem xét đ x lý k lu t theo quy đ nh c a pháp lu t (có nh n xét c a c quan có th m quy n qu nể ử ỷ ậ ị ủ ậ ậ ủ ơ ẩ ề ả
lý cán b , công ch c, viên ch c);ộ ứ ứ
c) Có th i gian gi ng ch chuyên viên và t ng đ ng t đ 9 năm tr lên (không tính th i gian t p s ,ờ ữ ạ ươ ươ ừ ủ ở ờ ậ ự
th vi c);ử ệ
d) Đi u ki n v h s l ng:ề ệ ề ệ ố ươ
- Đ t h s l ng t 3,66 tr lên n u d thi vào các ng ch công ch c x p l ng theo nhóm 1 lo i A2ạ ệ ố ươ ừ ở ế ự ạ ứ ế ươ ạ
(A2.1) quy đ nh t i b ng 2 (b ng l ng chuyên môn nghi p v đ i v i cán b , công ch c trong các cị ạ ả ả ươ ệ ụ ố ớ ộ ứ ơ
quan nhà n c) ban hành kèm theo Ngh đ nh s 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chínhướ ị ị ố ủ
ph v ch đ ti n l ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và l c l ng vũ trang (sau đây vi t t t làủ ề ế ộ ề ươ ố ớ ộ ứ ứ ự ượ ế ắ
b ng l ng s 2).ả ươ ố
- Đ t h s l ng t 3,33 tr lên n u d thi vào các ng ch công ch c x p l ng theo nhóm 2 lo i A2ạ ệ ố ươ ừ ở ế ự ạ ứ ế ươ ạ
(A2.2) theo b ng l ng s 2.ả ươ ố
đ) Đ c c quan, t ch c có th m quy n qu n lý cán b , công ch c, viên ch c c d thi nâng ng ch.ượ ơ ổ ứ ẩ ề ả ộ ứ ứ ử ự ạ
2. Tiêu chu n d thiẩ ự
Cán b , công ch c, viên ch c d thi nâng ng ch chuyên viên chính ho c t ng đ ng có đ các đi uộ ứ ứ ự ạ ặ ươ ươ ủ ề
ki n quy đ nh đ i v i ng ch d thi h ng d n t i Kho n 1 M c II này còn ph i đ t các tiêu chu n sau:ệ ị ố ớ ạ ự ướ ẫ ạ ả ụ ả ạ ẩ
a) Có b ng t t nghi p đ i h c tr lên;ằ ố ệ ạ ọ ở
b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v qu n lý nhà n c ng ch chuyên viên chính ho c văn b ng đ cứ ỉ ồ ưỡ ệ ụ ả ướ ạ ặ ằ ượ
tính là t ng đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ươ ươ ị ủ ậ
Riêng đ i v i kỳ thi nâng ng ch công ch c năm 2008, ch ng ch b i d ng nghi p v qu n lý nhà n cố ớ ạ ứ ứ ỉ ồ ưỡ ệ ụ ả ướ
ng ch chu yên viên (đ th i gian 12 tu n); ch ng ch b i d ng chuyên viên chính (trung – cao c p tr cạ ủ ờ ầ ứ ỉ ồ ưỡ ấ ướ
đây) do H c vi n Hành chính qu c gia c p ho c do các tr ng chính tr ,ọ ệ ố ấ ặ ườ ị hành chính t nh, thành ph tr cỉ ố ự
thu c Trung ng và tr ng đào t o cán b c a các B , ngành c p theo u quy n c a H c vi n Hànhộ ươ ườ ạ ộ ủ ộ ấ ỷ ề ủ ọ ệ
chính qu c qia đ c ti p t c áp d ng. Đ i v i kỳ thi nâng ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ngố ượ ế ụ ụ ố ớ ạ ứ ươ ươ
ng ch chuyên viên chính, cán b , công ch c, viên ch c d thi còn ph i có thêm ch ng ch b i d ngạ ộ ứ ứ ự ả ứ ỉ ồ ưỡ
nghi p v chuyên ngành;ệ ụ
c) Có ch ng ch tin h c văn phòng ( ho c ng i d thi có cam k t s d ng thành th o k năng tin h c vănứ ỉ ọ ặ ườ ự ế ử ụ ạ ỹ ọ
phòng đ c ng i đ ng đ u c quan, t ch c có th m quy n s d ng cán b , công ch c, viên ch c nh nượ ườ ứ ầ ơ ổ ứ ẩ ề ử ụ ộ ứ ứ ậ
xét b ng văn b n).ằ ả
d) Có ch ng ch ngo i ng trình đ B tr lên (ho c ng i d thi có cam k t s d ng thành th o ngo i ngứ ỉ ạ ữ ộ ở ặ ườ ự ế ử ụ ạ ạ ữ
d thi t trình đ B tr lên, đ c ng i đ ng đ u c quan, t ch c có th m quy n s d ng cán b , côngự ừ ộ ở ượ ườ ứ ầ ơ ổ ứ ẩ ề ử ụ ộ
ch c, viên ch c nh n xét b ng văn b n);ứ ứ ậ ằ ả
đ) Có đ án, công trình theo quy đ nh c a ng ch d thi (đ c c quan có th m quy n qu n lý cán b ,ề ị ủ ạ ự ượ ơ ẩ ề ả ộ
công ch c, viên ch c xác nh n).ứ ứ ậ
3. Tr ng h p mi n n p ch ng chườ ợ ễ ộ ứ ỉ

Các tr ng h p n u có đ đi u ki n đ c mi n thi môn ngo i ng và môn tin h c quy đ nh t i Kho n 1ườ ợ ế ủ ề ệ ượ ễ ạ ữ ọ ị ạ ả
M c IV c a Thông t này thì đ c mi n ch ng ch ngo i ng và ch ng ch tin h c.ụ ủ ư ượ ễ ứ ỉ ạ ữ ứ ỉ ọ
III. ĐI U KI N, TIÊU CHU N D THI NÂNG NG CH CHUYÊN VIÊN CAO C P HO C T NGỀ Ệ Ẩ Ự Ạ Ấ Ặ ƯƠ
Đ NGƯƠ
1. Đi u ki n d thiề ệ ự
a) Cán b , công ch c, viên ch c đăng ký d thi nâng ng ch chuyên viên cao c p ph i là ng i đang ộ ứ ứ ự ạ ấ ả ườ ở
ng ch chuyên viên chính, có kh năng đ m nh n ho c đang làm vi c v trí công tác phù h p v i ch cạ ả ả ậ ặ ệ ở ị ợ ớ ứ
trách và nhi m v c a ng ch chuyên viên cao c p quy đ nh t i Quy t đ nh s 414/TTCP-VC.ệ ụ ủ ạ ấ ị ạ ế ị ố
Cán b , công ch c, viên ch c đăng ký d thi nâng ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng v iộ ứ ứ ự ạ ứ ươ ươ ớ
ng ch chuyên viên cao c p ph i là ng i đang ng ch công ch c t ng đ ng v i ng ch chuyên viênạ ấ ả ườ ở ạ ứ ươ ươ ớ ạ
chính trong cùng chuyên ngành đó, có kh năng đ m nh n và đang tr c ti p làm vi c các v trí công tácả ả ậ ự ế ệ ở ị
phù h p v i ch c trách và nhi m v c a ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng v i ng ch chuyênợ ớ ứ ệ ụ ủ ạ ứ ươ ươ ớ ạ
viên cao c p theo quy đ nh c a c quan có th m quy n ban hành tiêu chu n nghi p v các ng ch côngấ ị ủ ơ ẩ ề ẩ ệ ụ ạ
ch c chuyên ngành;ứ
b) Đ c c quan s d ng cán b , công ch c, viên ch c đánh giá là hoàn thành t t nhi m v trong th iượ ơ ử ụ ộ ứ ứ ố ệ ụ ờ
gian 3 năm liên t c g n nh t, có ph m ch t đ o đ c t t; không trong th i gian b thi hành k lu t ho cụ ầ ấ ẩ ấ ạ ứ ố ờ ị ỷ ậ ặ
đang xem xét đ x lý k lu t theo quy đ nh c a pháp lu t (có nh n xét c a c quan có th m quy n qu nể ử ỷ ậ ị ủ ậ ậ ủ ơ ẩ ề ả
lý cán b , công ch c, viên ch c)ộ ứ ứ
c) Có th i gian gi ng ch chuyên viên chính và t ng đ ng t đ 6 năm tr lên;ờ ữ ạ ươ ươ ừ ủ ở
d) Đi u ki n h s l ng:ề ệ ệ ố ươ
- Đ t h s l ng t 5,42 tr lên n u d thi vào các ng ch công ch c x p l ng theo nhóm 1 lo i A3ạ ệ ố ươ ừ ở ế ự ạ ứ ế ươ ạ
(A3.1) theo b ng l ng s 2;ả ươ ố
- Đ t h s l ng t 5,02 tr lên n u d thi vào các ng ch công ch c x p l ng theo nhóm 2 lo i A3ạ ệ ố ươ ừ ở ế ự ạ ứ ế ươ ạ
(A3.2) theo b ng l ng s 2;ả ươ ố
đ) Đ c c quan, t ch c có th m quy n qu n lý cán b , công ch c, viên ch c c d thi nâng ng ch.ượ ơ ổ ứ ẩ ề ả ộ ứ ứ ử ự ạ
2. Tiêu chu n d thi ẩ ự
Cán b , công ch c, viên ch c d thi nâng ng ch chuyên viên cao c p ho c t ng đ ng có đ các đi uộ ứ ứ ự ạ ấ ặ ươ ươ ủ ề
ki n quy đ nh đ i v i ng ch d thi h ng d n t i Kho n 1 M c III này còn ph i đ t các tiêu chu n sau:ệ ị ố ớ ạ ự ướ ẫ ạ ả ụ ả ạ ẩ
a) Có b ng t t nghi p đ i h c tr lên;ằ ố ệ ạ ọ ở
b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v qu n lý nhà n c ng ch chuyên viên cao c p ho c văn b ng đ cứ ỉ ồ ưỡ ệ ụ ả ướ ạ ấ ặ ằ ượ
tính là t ng đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ươ ươ ị ủ ậ
Đ i v i kỳ thi nâng ng ch công ch c chuyên ngành t ng đ ng ng ch chuyên viên cao c p, cán b ,ố ớ ạ ứ ươ ươ ạ ấ ộ
công ch c, viên ch c d thi còn ph i có thêm ch ng ch b i d ng nghi p v chuyên ngành;ứ ứ ự ả ứ ỉ ồ ưỡ ệ ụ
c) Có b ng t t nghi p lý lu n chính tr cao c p;ằ ố ệ ậ ị ấ
d) Có ch ng ch tin h c văn phòng (ho c ng i d thi có cam k t s d ng thành th o k năng tin h c vănứ ỉ ọ ặ ườ ự ế ử ụ ạ ỹ ọ
phòng đ c ng i đ ng đ u c quan, t ch c có th m quy n s d ng cán b , công ch c, viên ch c nh nượ ườ ứ ầ ơ ổ ứ ẩ ề ử ụ ộ ứ ứ ậ
xét b ng văn b n).ằ ả
đ) Có ch ng ch ngo i ng trình đ C tr lên (ho c ng i d thi có cam k t s d ng thành th o ngo i ngứ ỉ ạ ữ ộ ở ặ ườ ự ế ử ụ ạ ạ ữ
d thi t trình đ C tr lên, đ c ng i đ ng đ u c quan, t ch c có th m quy n s d ng cán b , côngự ừ ộ ở ượ ườ ứ ầ ơ ổ ứ ẩ ề ử ụ ộ
ch c, viên ch c nh n xét b ng văn b n);ứ ứ ậ ằ ả
e) Có đ án, công trình theo quy đ nh c a ng ch d thi (đ c c quan có th m quy n qu n lý cán b ,ề ị ủ ạ ự ượ ơ ẩ ề ả ộ
công ch c, viên ch c xác nh n).ứ ứ ậ
3. Tr ng h p mi n n p ch ng chườ ợ ễ ộ ứ ỉ
Các tr ng h p n u có đ đi u ki n đ c mi n thi môn ngo i ng và môn tin h c quy đ nh t i Kho n 2ườ ợ ế ủ ề ệ ượ ễ ạ ữ ọ ị ạ ả
M c IV c a Thông t này thì đ c mi n ch ng ch ngo i ng và ch ng ch tin h c.ụ ủ ư ượ ễ ứ ỉ ạ ữ ứ ỉ ọ
IV. ĐI U KI N MI N M T S MÔN THI TRONG KỲ THI NÂNG NG CH CÔNG CH CỀ Ệ Ễ Ộ Ố Ạ Ứ
1. Đ i v i kỳ thi nâng ng ch chuyên viên chính ho c t ng đ ng ố ớ ạ ặ ươ ươ

a) Mi n thi môn ngo i ng đ i v i tr ng h p có m t trong các đi u ki n sau:ễ ạ ữ ố ớ ườ ợ ộ ề ệ
- Cán b , công ch c, viên ch c tính đ n ngày 31 tháng 12 c a năm t ch c thi nâng ng ch có tu i đ i tộ ứ ứ ế ủ ổ ứ ạ ổ ờ ừ
đ 55 tu i tr lên đ i v i nam và t đ 50 tu i tr lên đ i v i n .ủ ổ ở ố ớ ừ ủ ổ ở ố ớ ữ
Riêng đ i v i kỳ thi nâng ng ch công ch c năm 2008, đ tu i mi n thi môn ngo i ng (nam đ 50 tu i, nố ớ ạ ứ ộ ổ ễ ạ ữ ủ ổ ữ
đ 45 tu i tính đ n ngày 31 tháng 12 năm 2008) đ c áp d ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c d thiủ ổ ế ượ ụ ố ớ ộ ứ ứ ự
làm vi c t i các c quan, t ch c, đ n v thu c các t nh; các huy n ngo i thành c a các thành ph : Hàệ ạ ơ ổ ứ ơ ị ộ ỉ ệ ạ ủ ố
N i, H Chí Minh, H i Phòng, Đà N ng, C n Th và cán b , công ch c thu c biên ch tính đ n ngày 31ộ ồ ả ẵ ầ ơ ộ ứ ộ ế ế
tháng 12 năm 2008 c a t nh Hà Tây;ủ ỉ
- Cán b , công ch c, viên ch c đang làm vi c vùng dân t c thi u s , có ch ng ch đào t o ti ng dân t cộ ứ ứ ệ ở ộ ể ố ứ ỉ ạ ế ộ
thi u s , ti ng Lào ho c ti ng Campuchia do c s đào t o c p theo th m quy n;ể ố ế ặ ế ơ ở ạ ấ ẩ ề
- Cán b , công ch c, viên ch c là ng i dân t c thi u s đang làm vi c vùng dân t c thi u s ;ộ ứ ứ ườ ộ ể ố ệ ở ộ ể ố
- Cán b , công ch c, viên ch c có b ng đ i h c th hai là b ng ngo i ng ;ộ ứ ứ ằ ạ ọ ứ ằ ạ ữ
- Cán b , công ch c, viên ch c t t nghi p đ i h c, sau đ i h c n c ngoài ho c t t nghi p đ i h c, sauộ ứ ứ ố ệ ạ ọ ạ ọ ở ướ ặ ố ệ ạ ọ
đ i h c h c b ng ti ng n c ngoài Vi t Nam.ạ ọ ọ ằ ế ướ ở ệ
b) Mi n thi môn tin h c đ i v i cán b , công ch c, viên ch c đã t t nghi p t trung c p chuyên ngànhễ ọ ố ớ ộ ứ ứ ố ệ ừ ấ
công ngh thông tin tr lên.ệ ở
2. Đ i v i kỳ thi nâng ng ch chuyên viên cao c p ho c t ng đ ng ố ớ ạ ấ ặ ươ ươ
a) Mi n thi môn ngo i ng đ i v i tr ng h p có m t trong các đi u ki n sau:ễ ạ ữ ố ớ ườ ợ ộ ề ệ
- Cán b , công ch c, viên ch c có b ng đ i h c th hai là b ng ngo i ng ;ộ ứ ứ ằ ạ ọ ứ ằ ạ ữ
- Cán b , công ch c, viên ch c t t nghi p đ i h c, sau đ i h c n c ngoài ho c t t nghi p đ i h c, sauộ ứ ứ ố ệ ạ ọ ạ ọ ở ướ ặ ố ệ ạ ọ
đ i h c h c b ng ti ng n c ngoài Vi t Nam.ạ ọ ọ ằ ế ướ ở ệ
b) Mi n thi môn tin h c đ i v i cán b , công ch c, viên ch c đã t t nghi p t trung c p chuyên ngànhễ ọ ố ớ ộ ứ ứ ố ệ ừ ấ
công ngh thông tin tr lên.ệ ở
V. T CH C TH C HI N Ổ Ứ Ự Ệ
1. Thông t này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.ư ệ ự ể ừ
2. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu cộ ơ ộ ơ ộ ủ ỷ ỉ ố ự ộ
Trung ng và ng i đ ng đ u các h i, t ch c phi Chính ph đ c Nhà n c giao biên ch căn c vàoươ ườ ứ ầ ộ ổ ứ ủ ượ ướ ế ứ
đi u ki n, tiêu chu n quy đ nh t i Thông t này đ c cán b , công ch c, viên ch c d thi nâng ng ch vàề ệ ẩ ị ạ ư ể ử ộ ứ ứ ự ạ
ch u trách nhi m v đi u ki n, tiêu chu n c a cán b , công ch c, viên ch c d thi.ị ệ ề ề ệ ẩ ủ ộ ứ ứ ự
3. B N i v ki m tra, giám sát vi c c cán b , công ch c, viên ch c d thi nâng ng ch theo h ng d nộ ộ ụ ể ệ ử ộ ứ ứ ự ạ ướ ẫ
t i Thông t này.ạ ư
4. Vi c h ng d n tiêu chu n, đi u ki n d thi và mi n m t s môn thi trong kỳ thi nâng ng ch công ch cệ ướ ẫ ẩ ề ệ ự ễ ộ ố ạ ứ
đ i v i cán b , công ch c, viên ch c thu c biên ch làm vi c trong các c quan, đ n v c a t ch c chínhố ớ ộ ứ ứ ộ ế ệ ơ ơ ị ủ ổ ứ
tr , t ch c chính tr - xã h i th c hi n theo h ng d n c a Ban T ch c Trung ng Đ ng.ị ổ ứ ị ộ ự ệ ướ ẫ ủ ổ ứ ươ ả
Trong quá trình th c hi n, n u có v ng m c, các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Uự ệ ế ướ ắ ộ ơ ộ ơ ộ ủ ỷ
ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ph n ánh v B N i v đ nghiên c u gi iỉ ố ự ộ ươ ả ề ộ ộ ụ ể ứ ả
quy t./.ế

N i nh n:ơ ậ
- Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ; ủ ướ ủ ướ ủ
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ;ộ ơ ộ ơ ộ ủ
- Văn phòng BCĐT v phòng, ch ng tham nhũng;Ư ề ố
- HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW;ỉ ố ự ộ
- Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đ ng; ươ ủ ả
- Văn phòng Ch t ch n c;ủ ị ướ
- Văn phòng Qu c h i;ố ộ
- Tòa án nhân dân t i cao;ố
- Vi n Ki m sát nhân dân t i cao;ệ ể ố
- Ki m toán Nhà n c;ể ướ
- UBTW M t tr n T qu c Vi t Nam;ặ ậ ổ ố ệ
- C quan Trung ng c a các đoàn th ;ơ ươ ủ ể
- Công báo,Website Chính ph ;ủ
- C c Ki m tra văn b n (B T pháp);ụ ể ả ộ ư
- Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam;ể ệ
- S N i v các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ở ộ ụ ỉ ố ự ộ ươ
- B N i v : B tr ng, Th tr ng, V Pháp ch và các V , C c, t ch c thu cộ ộ ụ ộ ưở ứ ưở ụ ế ụ ụ ổ ứ ộ
B ộ
- L u VT, V CCVC.ư ụ
B TR NGỘ ƯỞ

