CHÍNH PH
---------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
S : 111/2004/NĐ-CP ----------------------
Hà N i, ngày 08 tháng 4 năm 2004
NGH Đ NH C A CHÍNH PH
Quy đ nh chi ti t thi hành m t s ế đi u c a Pháp l nh L u tr Qu c gia ư
CHÍNH PH
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Pháp l nh L u tr qu c gia ngày 04 tháng 4 năm 2001; ư
Theo đ ngh c a B tr ng B N i v , ư
NGH Đ NH:
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đ i t ng đi u ch nh ượ
Ngh đ nh này quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh L u tr qu c gia v qu n ế ư
công tác l u tr tài li u l u tr ; đ c áp d ng đ i v i các c quan nhà n c, t ch cư ư ượ ơ ướ
chính tr , t ch c chính tr - h i, t ch c h i, t ch c h i - ngh nghi p, t ch c kinh
t , đ n v vũ trang nhân dân (sau đây g i chung là c quan, t ch c) và cá nhân.ế ơ ơ
Đi u 2. Thành ph n tài li u Phông l u tr qu c gia Vi t Nam ư
1. Thành ph n tài li u Phông l u tr Đ ng C ng s n Vi t Nam do c quan th m quy n ư ơ
c a Đ ng quy đ nh.
2. Thành ph n tài li u Phông l u tr Nhà n c Vi t Nam bao g m: ư ướ
a) Tài li u c a các c quan, t ch c c a Nhà n c n c Vi t Nam dân ch c ng hoà và C ng ơ ướ ướ
hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
b) Tài li u c a các c quan, t ch c c a Chính ph Cách m ng lâm th i C ng hoà mi n Nam ơ
Vi t Nam và các t ch c khác thu c chính quy n cách m ng tr c ngày 30 tháng 4 năm 1975; ướ
c) Tài li u c a các c quan, t ch c c a ch đ phong ki n Vi t Nam; ơ ế ế
d) Tài li u c a các c quan, t ch c th c dân, đ qu c xâm l c trên lãnh th Vi t Nam tr c ơ ế ượ ướ
ngày 30 tháng 4 năm 1975;
đ) Tài li u c a các c quan, t ch c c a Vi t Nam c ng hoà; ơ
e) Tài li u c a các t ch c khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
g) Tài li u c a các nhân v t l ch s , tiêu bi u; các gia đình, dòng h tiêu bi u qua các th i kỳ
l ch s .
Đi u 3. Tài li u riêng c a cá nhân, gia đình, dòng h
1. Tài li u riêng c a nhân, gia đình, dòng h tiêu bi u (sau đây g i chung nhân) giá
tr nh quy đ nh t i Đi u 1 c a Pháp l nh L u tr qu c gia bao g m: ư ư
a) Ti u s , gia ph , t c ph , b ng, s c;
b) Các công trình nghiên c u khoa h c, sáng tác;
c) Tài li u c a cá nhân v ho t đ ng chính tr - xã h i;
d) Th t trao đ i;ư
đ) Nh ng công trình, bài vi t v cá nhân do cá nhân nh n ho c s u t m đ c; ế ư ượ
e) Tài li u phim, nh, ghi âm, ghi hình c a nhân ho c v nhân nhân nh n ho c
s u t m đ c;ư ượ
g) n ph m đ c bi t do cá nhân s u t m đ c. ư ượ
2. Vi c đăng ký, b o h tài li u c a cá nhân đ c quy đ nh nh sau: ượ ư
a) L u tr l ch s trách nhi m th c hi n vi c đăng ký, b o h tài li u c a nhân đ cư ượ
quy đ nh t i kho n 1 Đi u này;
b) Khi nhu c u b o h tài li u, nhân ho c đ i di n c a gia đình, dòng h đ n l u tr ế ư
l ch s n i g n nh t đ đăng ký; ơ
c) Đ i v i nh ng tài li u đã đ c đăng ký b o h , l u tr l ch s ph i có trách nhi m giúp đ ượ ư
cá nhân trong vi c b o v , b o qu n an toàn tài li u đó;
d) Tiêu chu n tài li u riêng c a nhân thu c di n đ c đăng ký, b o h th t c đăng ký, ượ
b o h do B tr ng B N i v quy đ nh. ưở
3. Vi c t ng cho, ký g i, bán tài li u riêng c a cá nhân
a) Vi c t ng cho, ký g i ho c bán tài li u cho l u tr l ch s nào do cá nhân, gia đình, dòng h ư
có tài li u quy t đ nh. ế
b) Tài li u riêng c a nhân đã t ng cho l u tr l ch s thì thu c s h u nhà n c. nhân ư ướ
đã t ng cho tài li u đ c u tiên s d ng tài li u đó. ượ ư
c) nhân g i tài li u vào l u tr l ch s ph i tr phí b o qu n, tr tài li u đã đ c đăng ư ượ
ký, b o h .
d) Vi c khai thác, s d ng tài li u g i t i l u tr l ch s ph i đ c s đ ng ý b ng văn ư ượ
b n c a cá nhân có tài li u.
đ) Vi c mua, bán tài li u l u tr c a nhân đ c th c hi n theo giá tho thu n ho c thông ư ượ
qua đ u giá. Trong tr ng h p tài li u đ c tr giá ngang nhau thì l u tr l ch s đ c u tiên ườ ượ ư ượ ư
mua tài li u đó.
4. Vi c chuy n tài li u riêng c a cá nhân ra n c ngoài ướ
a) Tr ng h p nhân mu n chuy n tài li u riêng thu c di n đ c Nhà n c đăng ký, b oườ ượ ướ
h ra n c ngoài, thì tr c khi chuy n đi, nhân ph i cung c p tài li u đó đ l u tr l ch s ướ ướ ư
l p b n sao.
b) Tài li u cá nhân có liên quan đ n bí m t nhà n c không đ c chuy n ra n c ngoài. ế ướ ượ ướ
Đi u 4. Kinh phí đ u t cho ho t đ ng l u tr ư ư
1. Ngu n kinh phí đ u t bao g m: ư
a) Ngân sách nhà n c;ướ
b) Các kho n thu t phí khai thác, s d ng tài li u l u tr ; ư
c) Tài tr c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c. ướ
2. Nh ng công vi c đ c đ u t kinh phí bao g m: ượ ư
a) Xây d ng, c i t o kho b o qu n tài li u l u tr ; ư
b) Mua s m các thi t b , ph ng ti n b o qu n tài li u l u tr ; ế ươ ư
c) S u t m tài li u quý, hi m trong và ngoài n c;ư ế ướ
d) Mua tài li u riêng c a cá nhân, gia đình, dòng h c a các t ch c khác giá tr nh quy ư
đ nh t i Đi u 1 c a Pháp l nh L u tr qu c gia; ư
đ) Phân lo i, ch nh lý, xác đ nh giá tr tài li u;
e) Th c hi n k thu t b o qu n tài li u l u tr ; ư
g) Tu b , ph c ch tài li u l u tr ; ế ư
h) L p b n sao b o hi m tài li u l u tr ; ư
i) Công b , thông báo, gi i thi u, tr ng bày, tri n lãm tài li u l u tr ; ư ư
k) Nghiên c u, ng d ng khoa h c và công ngh trong công tác l u tr ; ư
l) Nh ng công vi c khác đ c đ u t theo quy đ nh c a pháp lu t. ượ ư
3. Ng i đ ng đ u c quan, t ch c có trách nhi m b o đ m kinh phí cho các công vi c đ cườ ơ ượ
quy đ nh t i kho n 2 Đi u này.
Ch ng IIươ
THU TH P, B O QU N
VÀ KHAI THÁC, S D NG TÀI LI U L U TR Ư
Đi u 5. Thu th p tài li u vào l u tr hi n hành ư
Hàng năm, l u tr hi n hành có trách nhi m:ư
1. L p k ho ch thu th p h s , tài li u; ế ơ
2. Ph i h p v i các đ n v , cá nhân xác đ nh h s , tài li u c n thu th p; ơ ơ
3. H ng d n các đ n v , nhân chu n b h s , tài li u giao n p th ng thành “M cướ ơ ơ
l c h s , tài li u n p l u”; ơ ư
4. Chu n b kho tàng và các ph ng ti n đ ti p nh n tài li u; ươ ế
5. T ch c ti p nh n tài li u và l p “Biên b n giao nh n tài li u”. ế
“M c l c h s , tài li u n p l u” “Biên b n giao nh n tài li u” đ c l p thành hai b n ơ ư ượ
theo m u th ng nh t do C c tr ng C c Văn th L u tr nhà n c h ng d n. Đ n v ưở ư ư ướ ướ ơ
ho c cá nhân n p l u và l u tr c a c quan, t ch c gi m i lo i m t b n. ư ư ơ
Đi u 6. Thu th p tài li u vào l u tr l ch s ư
1. Th m quy n thu th p tài li u thu c Phông l u tr Đ ng C ng s n Vi t Nam do c quan có ư ơ
th m quy n c a Đ ng quy đ nh.
2. Th m quy n thu th p tài li u thu c Phông l u tr Nn c Vi t Nam đ c quy đ nh nh ư ướ ượ ư
sau:
a) Các Trung tâm l u tr qu c gia th m quy n thu th p tài li u l u tr hình thành trongư ư
ho t đ ng c a các c quan, t ch c sau: ơ
- Các c quan, t ch c trung ng c a Nhà n c n c Vi t Nam dân ch c ng hoà C ngơ ươ ướ ướ
hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
- Các c quan, t ch c c p b , liên khu, khu, đ c khu c a Nhà n c n c Vi t Nam dân chơ ướ ướ
c ng hoà;
- Các c quan, t ch c trung ng c a Chính ph Cách m ng lâm th i C ng hoà mi n Namơ ươ
Vi t Nam các t ch c trung ng khác thu c chính quy n cách m ng tr c ngày 30 tháng 4 ươ ướ
năm 1975;
- Các doanh nghi p nhà n c do Th t ng Chính ph , B tr ng, Th tr ng c quan ướ ướ ưở ưở ơ
ngang B , Th tr ng c quan thu c Chính ph quy t đ nh thành l p t ch c kinh t khác ưở ơ ế ế
theo quy đ nh c a pháp lu t;
- Các c quan, t ch c c a ch đ phong ki n Vi t Nam;ơ ế ế
- Các c quan, t ch c c a ch đ th c dân, đ qu c xâm l c trên lãnh th Vi t Nam tr cơ ế ế ượ ư
ngày 30 tháng 4 năm 1975;
- Các c quan, t ch c trung ng c a Vi t Nam c ng hoà c a các t ch c khác tr cơ ươ ướ
ngày 30 tháng 4 năm 1975;
- Các t ch c khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
- Các cá nhân, gia đình, dòng h t nguy n t ng cho, ký g i ho c bán tài li u l u tr . ư
b) L u tr t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i chung l u tr t nh), l u trư ươ ư ư
huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung l u tr huy n) th m quy n ư
thu th p tài li u l u tr hình thành trong quá trình ho t đ ng c a các c quan, t ch c sau: ư ơ
- Các c quan, t ch c nhà n c cùng c p đ a ph ng;ơ ướ ươ
- Các c quan, t ch c cùng c p c a Vi t Nam c ng hoà c a các t ch c khác đ aơ
ph ng tr c ngày 30 tháng 4 năm 1975; ươ ướ
- Các doanh nghi p nhà n c do Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh thành l p ướ ế
các t ch c kinh t khác theo quy đ nh c a pháp lu ế t;
- Các t ch c khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
- Các cá nhân, gia đình, dòng h t nguy n t ng cho, ký g i ho c bán tài li u l u tr . ư
3. Trách nhi m c a các c quan, t ch c: ơ
a) Giao n p tài li u vào l u tr l ch s theo đúng th i h n quy đ nh t i Đi u 7 c a Ngh đ nh ư
này. Tr ng h p c quan, t ch c mu n gi l i h s , tài li u đã đ n th i h n giao n p ph iườ ơ ơ ế
đ c s đ ng ý b ng văn b n c a l u tr l ch s có th m quy n thu th p;ượ ư
b) Giao n p tài li u trên c s h s ho c đ n v b o qu n đ c th ng kê thành “M c l c h ơ ơ ơ ượ
s , tài li u n p l u”;ơ ư
c) Giao n p đ y đ h p, c p và công c tra c u kèm theo;
d) V n chuy n tài li u đ n n i giao n p. ế ơ
4. Trách nhi m c a l u tr l ch s : ư