Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B CÔNG AN
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 15 tháng 5 năm 2018 S : 17/2018/TTBCA
THÔNG TƯ
Ụ Ỗ Ợ Ổ Ụ Ậ Ề Ệ Ị Ị QUY Đ NH V TRANG B VŨ KHÍ, V T LI U N QUÂN D NG, CÔNG C H TR
ụ ỗ ợ ậ ệ ử ụ ứ ậ ả ổ Căn c Lu t Qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n và công c h tr ngày 20 tháng 6 năm 2017;
ứ ứ ệ ị ị ố ơ ấ ổ ứ ủ ề ị Căn c Ngh đ nh s 106/2014/NĐCP ngày 17 tháng 11 năm 2014 quy đ nh ch c năng, nhi m ạ ụ v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Công an;
ụ ề ổ ưở ả ổ ị ủ Theo đ ngh c a T ng c c tr ụ ng T ng c c C nh sát;
ư ậ ệ ụ ề ổ ị ị ộ ưở ng B Công an ban hành Thông t quy đ nh v trang b vũ khí, v t li u n quân d ng, ộ B tr ụ ỗ ợ công c h tr .
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ạ ố ượ ụ ổ ụ ỗ ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h ng, lo i, s l ị này quy đ nh v đ i t ẩ ề ố ượ ề ậ ệ ụ ụ ỗ ợ ị ổ ể ậ ệ ủ ề ả ộ ộ ộ ổ ư ố ậ ệ c trang b ; th m quy n trang b vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr cho các đ i ề ng thu c ph m vi qu n lý c a B Công an; đi u chuy n, đi u đ ng vũ khí, v t li u n quân ị ạ ụ ỗ ợ Thông t ợ ượ tr đ ượ t ụ d ng, công c h tr trong Công an nhân dân.
ậ ệ ổ ụ ỗ ợ ụ ề ắ ị Đi u 2. Nguyên t c trang b vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr
ụ ỗ ợ ậ ệ ử ụ ủ ậ ổ ị ị ậ ị 1. Tuân th quy đ nh c a Lu t Qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n và công c h tr , quy đ nh ạ t ả này và quy đ nh pháp lu t khác có liên quan. ủ ư i Thông t
ả ả ố ượ ậ ệ ứ ẩ ổ ị ạ ng, tiêu chu n, đ nh m c, lo i vũ khí, v t li u n quân ề ẩ 2. B o đ m đúng th m quy n, đ i t ị ụ ỗ ợ ụ d ng, công c h tr trang b .
ả ả ả ẩ ẩ ổ ị ậ ệ ứ ự ệ ệ ậ ầ ụ ỗ ợ ụ 3. Vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr trang b ph i b o đ m tiêu chu n, quy chu n ụ ỹ k thu t và đáp ng yêu c u th c hi n nhi m v công tác.
ươ Ch ng II
Ụ Ỗ Ợ Ệ Ổ Ụ Ậ Ị TRANG B VŨ KHÍ, V T LI U N QUÂN D NG, CÔNG C H TR
ụ Ụ Ỗ Ợ Ệ Ổ Ụ Ậ Ị
M c 1: TRANG B VŨ KHÍ, V T LI U N QUÂN D NG, CÔNG C H TR TRONG CÔNG AN NHÂN DÂN
ố ượ ề ượ ậ ệ ổ ụ ỗ ợ ụ ị Đi u 3. Đ i t ng đ c trang b vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr
ố ượ ượ ụ ỗ ợ ụ ơ ồ ị 1. Đ i t ng đ c trang b vũ khí quân d ng, vũ khí thô s , công c h tr bao g m:
ệ ụ ơ ộ ộ ị a) Đ n v nghi p v thu c B Công an;
ạ ạ ạ b) Tr i giam, tr i t m giam;
ọ ườ ệ ồ ưỡ ệ ấ ng Công an nhân dân; Trung tâm hu n luy n và b i d ệ ụ ng nghi p v Công an ệ ạ ấ c) H c vi n, tr nhân dân làm công tác đào t o, hu n luy n;
ố ự ộ ỉ ươ ế ọ ấ ỉ d) Công an t nh, thành ph tr c thu c trung ng (sau đây vi t g n là Công an c p t nh);
ộ ỉ ệ ậ ố ị đ) Công an huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ườ ị ấ e) Công an xã, ph ng, th tr n.
ố ượ ượ ể ồ ị 2. Đ i t ng đ c trang b vũ khí th thao, bao g m:
ệ ể ấ ấ a) Trung tâm hu n luy n và thi đ u th thao Công an nhân dân;
ệ ọ ườ b) H c vi n, tr ng Công an nhân dân;
ệ ồ ưỡ ệ ụ ệ ấ ấ ể ng nghi p v Công an nhân dân có hu n luy n thi đ u th ấ c) Trung tâm hu n luy n và b i d thao.
ố ượ ị ạ ể ề ả ượ ổ ng quy đ nh t i các đi m a, d và đ kho n 1 Đi u này đ ị ậ ệ c trang b v t li u n quân 3. Đ i t d ng.ụ
ạ ố ượ ề ậ ệ ổ ụ ỗ ợ ụ Đi u 4. Lo i, s l ị ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr trang b
ố ượ ứ ề ệ ạ ấ ị này căn c tính ch t, yêu c u, nhi m v công tác ư i Đi u 3 Thông t ả ầ ế ị ạ ị ng quy đ nh t ề ậ ệ ổ 1. Các đ i t ẩ ấ ấ ề đ xu t c p có th m quy n quy đ nh t ạ ố ượ lo i, s l ụ ị ụ ể ề i kho n 2 Đi u này xem xét, quy t đ nh trang b c th ụ ỗ ợ ụ ể ụ ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr , c th :
ị ố ượ ư ề ả ng quy đ nh t i các đi m a, b, c, d và đ kho n 1 Đi u 3 Thông t này đ c xem xét ạ ụ ỗ ợ ườ ắ ộ ạ ố ự ạ ử ự ạ ố ố ụ ỗ ợ ạ ử ụ ượ ơ ượ ể a) Các đ i t ể ạ ị ạ ng, súng ti u liên, trang b lo i vũ khí, công c h tr thu c các lo i sau: súng ng n, súng tr ự súng trung liên, súng ch ng tăng, súng phóng l u, súng đ i liên, súng c i, súng ĐKZ, súng máy phòng không, tên l a ch ng tăng cá nhân, tr c thăng vũ trang, bom, mìn, l u đ n, các lo i vũ khí ạ thô s , công c h tr , đ n s d ng cho các lo i súng đ ị c trang b ;
ị ố ượ ượ ề ả c xem xét trang b lo i vũ ạ ng quy đ nh t ộ ụ ỗ ợ ị ạ ạ ắ ư ườ ể này đ ng, súng ti u liên, súng b n đ n cao ệ ạ ị ơ ệ ơ ạ ạ ố ể b) Đ i t i đi m e kho n 1 Đi u 3 Thông t ắ khí, công c h tr thu c các lo i sau: súng ng n, súng tr ắ su, h i cay, dùi cui đi n, bình x t h i cay, găng tay b t dao, áo giáp, dùi cui đi n, dùi cui cao su, ơ dùi cui kim lo i, khóa s tám, các lo i vũ khí thô s ;
ố ượ ị ạ ả ư ượ ể ị c) Đ i t ng quy đ nh t ề i kho n 2 Đi u 3 Thông t này đ ạ c trang b các lo i vũ khí th thao;
ị ạ ể ề ả ư ượ i các đi m a, d và đ kho n 1 Đi u 3 Thông t này đ ị ậ ệ c trang b v t li u ố ượ ng quy đ nh t d) Đ i t ụ ổ n quân d ng.
ả ị ị ng, ậ ự ả ạ ổ ố ượ i kho n 1 Đi u này l p d trù s l ề ế ị ứ ươ ng căn c quy đ nh t ụ ổ ề ị ử ơ ộ ơ ậ ệ ộ ộ ưở ậ ộ ợ ị ạ 2. Công an các đ n v , đ a ph ị ụ ỗ ợ ầ lo i vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr c n trang b g i c quan qu n lý v trang b và kho v n thu c B Công an t ng h p, báo cáo B tr ng B Công an xem xét, quy t đ nh.
ậ ệ ổ ụ ỗ ợ ụ ề ề ẩ ị Đi u 5. Th m quy n trang b vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr
ộ ộ ưở ụ ỗ ợ ậ ệ ế ị ị ổ ậ ệ ự ượ ụ ổ ụ ớ ượ ươ ậ ợ ơ ị ị 1. B tr toàn l c l tr cho Công an các đ n v , đ a ph ng B Công an quy t đ nh trang b vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr cho ụ ỗ ị ng Công an nhân dân; quy t đ nh trang b vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h c thành l p. ế ị ng m i đ
ủ ưở ề ậ ả ộ ộ ươ ơ ị ị ổ ng c quan qu n lý v trang b và kho v n thu c B Công an quy t đ nh trang b b ng sau khi ơ ậ ệ ằ ụ ả ủ ộ ế ị ị 2. Th tr ị sung vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr cho Công an các đ n v , đ a ph ộ ưở ượ ự ồ đ ổ c s đ ng ý b ng văn b n c a B tr ụ ỗ ợ ng B Công an.
ỉ ố ố ự ế ọ ươ ng (sau đây vi ấ ỉ ứ ạ ố ượ ộ ậ ệ ụ ị ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr đã đ ế ị ậ ệ ụ ổ ố t g n là Giám đ c Công ượ ụ ỗ ợ c trang b ụ ỗ ợ ả ơ ộ ươ 3. Giám đ c Công an t nh, thành ph tr c thu c trung ổ an c p t nh) căn c lo i, s l ể đ quy t đ nh trang b c th lo i, s l ị Công an các đ n v , đ a ph ị ụ ể ạ ố ượ ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr cho ạ ị ng thu c ph m vi qu n lý.
ợ ườ ấ ỉ ị ổ ầ ơ ụ ỗ ợ ng h p Công an c p t nh khi có nhu c u trang b b sung vũ khí thô s , công c h tr ử ơ ủ ị ấ ỉ ươ ố ậ ộ ộ ổ ợ ị ng thì Giám đ c Công an c p t nh ph i có báo cáo g i c quan ộ ng B Công an xem ồ ề ế ị 4. Tr ả ằ b ng ngu n kinh phí c a đ a ph ộ ưở ả qu n lý v trang b và kho v n thu c B Công an t ng h p, báo cáo B tr xét, quy t đ nh.
ậ ệ ổ ụ ỗ ợ ụ ề ề ể Đi u 6. Đi u chuy n vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr
ể ề ụ ỗ ợ ụ ổ ạ ậ ệ ươ ụ ơ ị ị ệ ượ ng đã đ ổ i vũ khí, v t li u n ị ể ổ c trang b đ b sung cho ơ ị ậ ệ 1. Đi u chuy n vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr là vi c thu l ụ ỗ ợ ủ quân d ng, công c h tr c a Công an các đ n v , đ a ph ươ ị Công an các đ n v , đ a ph ng khác.
ề ể ẩ ề 2. Th m quy n đi u chuy n
ộ ề ế ị ộ ưở ụ ể ổ ị ậ ệ ươ ị ị ơ Công an đ n v , đ a ph ụ ỗ ợ ng B Công an quy t đ nh đi u chuy n vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr ố ạ ng khác trên ph m vi toàn qu c ả ị ạ ươ ẩ ấ ơ ơ ư ặ ọ ố ư ế ị ẩ ấ ư ả ứ ạ ặ ấ ố ộ ọ ị ủ ơ ụ ể ề ặ ấ ụ ụ ộ ộ ị a) B tr ừ t ng này sang Công an đ n v , đ a ph khi x y ra tình tr ng kh n c p ho c khi có nguy c đe d a an ninh qu c gia nh ng ch a đ n ệ ố m c ban b tình tr ng kh n c p ho c khi có tình hu ng đ t xu t khác nh th m h a, d ch b nh ả ế ầ t, bão ho c ph c v yêu c u công tác, chi n đ u theo đ ngh c a c quan qu n lý nguy hi m, l ậ ề v trang b và kho v n thu c B Công an;
ề ộ ộ ị ậ ng c quan qu n lý v trang b và kho v n thu c B Công an quy t đ nh đi u ị ụ ỗ ợ ề ụ ả ổ ạ ng h p quy đ nh t ị ơ ậ ệ ừ ườ ị ươ ả ơ ị i ng khác sau ươ ộ ưở ộ ủ ưở b) Th tr ể chuy n vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr không thu c các tr ơ ị ể Công an đ n v , đ a ph đi m a kho n này t ả ủ ằ ượ ự ồ c s đ ng ý b ng văn b n c a B tr khi đ ế ị ợ ộ ng này sang Công an đ n v , đ a ph ng B Công an;
ủ ưở ậ ệ ươ ổ ơ ng Công an đ n v , đ a ph ị ụ ỗ ợ ữ ể ng quy t đ nh đi u chuy n vũ khí, v t li u n quân ộ ế ị ạ ề ả ị ơ ị c) Th tr ụ d ng, công c h tr gi a các đ n v thu c ph m vi qu n lý.
ế ị ể ủ ấ ề ề ơ ẩ ạ ố ượ ấ ượ ả ng, ch t l ủ ậ ệ ế ị ụ ủ ụ ổ ị ị 3. Sau khi có quy t đ nh đi u chuy n c a c p có th m quy n, Công an các đ n v , đ a ph ả ậ ố ệ ng, s hi u, n ph i l p biên b n bàn giao, trong đó ghi rõ ch ng lo i, s l ụ ỗ ợ ượ ấ t b , ph tùng kèm theo c a vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr đ xu t, thi ươ ng ướ ả c s n ề c đi u
ể ậ ủ ữ ủ ả ậ ạ ơ
ộ ự ế ả chuy n. Biên b n ph i có ch ký c a cán b tr c ti p giao, nh n và xác nh n c a lãnh đ o đ n ị v các bên có liên quan.
ụ ế ậ ổ ị ị ươ ể ề ấ ị ơ ề ả ẩ ợ ấ ề ấ ậ ị ụ ỗ ậ ệ ơ 4. Công an các đ n v , đ a ph ng sau khi ti p nh n vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h ả ế ị tr theo quy t đ nh đi u chuy n ph i có văn b n đ ngh c quan Công an có th m quy n c p ử ụ gi y phép s d ng, gi y xác nh n đăng ký theo quy đ nh.
ụ ỗ ợ ề ộ ụ ề ậ ệ ổ Đi u 7. Đi u đ ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr
ộ ậ ệ ụ ỗ ợ ể ạ ụ ờ ươ ụ ị ị ấ ị ụ ẽ ệ ệ ể ướ ộ ị ị ậ ệ ổ 1. Đi u đ ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr là vi c chuy n t m th i vũ khí, v t ụ ỗ ợ ủ ệ ị li u n quân d ng, công c h tr c a Công an đ n v , đ a ph ng này sang Công an đ n v , đ a ờ ộ ươ ph ươ ơ Công an đ n v , đ a ph ng tr ề ơ ơ ổ ị ả ề ự ng khác trong m t th i gian nh t đ nh. Khi th c hi n xong nhi m v s chuy n tr v ề c đó đã đi u đ ng.
ề ẩ ộ ề 2. Th m quy n đi u đ ng
ộ ưở ậ ệ ế ị ụ ng B Công an quy t đ nh đi u đ ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr t ụ ỗ ợ ừ ộ ơ ề ơ ộ ị ổ ứ ộ a) B tr B Công an sang các c quan, t ổ ch c, đ n v ngoài ngành Công an;
ủ ưở ế ị ề ề ậ ộ ộ ả ụ ị ươ ộ ưở ượ ự ồ ươ ằ ộ b) Th tr ậ ệ vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr t ị ị ơ đ n v , đ a ph ng c quan qu n lý v trang b và kho v n thu c B Công an quy t đ nh đi u đ ng ng này sang Công an ng B Công an; ộ ị ơ ụ ỗ ợ ừ ị Công an đ n v , đ a ph ả ủ c s đ ng ý b ng văn b n c a B tr ơ ổ ng khác sau khi đ
ậ ệ ươ ụ ề ộ ổ ị ị ủ ưở ụ ỗ ợ ữ ng quy t đ nh đi u đ ng vũ khí, v t li u n quân d ng, ạ ế ị ả ộ ị ơ c) Th tr ng Công an đ n v , đ a ph ơ công c h tr gi a các đ n v thu c ph m vi qu n lý.
ộ ề ế ị ủ ấ ả ươ ấ ề ẩ ạ ố ượ ấ ượ ng, ch t l ổ ụ ụ ơ ố ệ ng, s hi u, n ụ ỗ ợ ượ ạ ộ ự ế ậ ủ ữ ủ ậ ị ị ả ị ng ph i 3. Sau khi có quy t đ nh đi u đ ng c a c p có th m quy n, Công an các đ n v , đ a ph ướ ả ế ậ c s n xu t, thi l p biên b n bàn giao, trong đó ghi rõ lo i, s l t ề ộ ậ ệ ủ ị b , ph tùng kèm theo c a vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr đ c đi u đ ng. Biên ơ ả ả b n ph i có ch ký c a cán b tr c ti p giao, nh n và xác nh n c a lãnh đ o đ n v các bên có liên quan.
Ụ Ỗ Ợ Ị Ố ƯỢ Ộ NG KHÁC THU C Ủ Ộ ụ Ạ Ả M c 2: TRANG B VŨ KHÍ, CÔNG C H TR CHO Đ I T PH M VI QU N LÝ C A B CÔNG AN
ố ượ ề ạ Đi u 8. Đ i t ị ng, lo i vũ khí trang b
ơ ế ủ ơ ủ ạ ử ụ ướ ở c ạ ơ ạ ắ ị ị ộ ơ ế ươ ng và đ a ph ạ ả trung ượ c trang b : súng ng n, đ n s d ng cho lo i súng này và các lo i vũ khí ộ ng đ 1. C y u thu c B Ngo i giao, C y u trong c quan c a Đ ng, c quan c a Nhà n ươ thô s .ơ
ỉ ể ể ụ ộ ể ố ự ố ươ ể ộ ỉ ể ố ệ ị ụ ậ ặ ụ ụ ườ ộ ạ ể ừ ể ạ ộ ạ ể ệ ữ ạ ể ạ ử ụ ể ử ừ ể ị ạ ể ể ắ ị ừ c trang b : súng ng n, súng ti u liên, đ n s d ng cho lo i súng 2. C c Ki m lâm, Chi c c Ki m lâm t nh, thành ph tr c thu c trung ng, Chi c c Ki m lâm vùng, H t Ki m lâm qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh, H t Ki m lâm V n qu c gia, ừ ạ H t Ki m lâm r ng đ c d ng, H t Ki m lâm r ng phòng h , Ki m lâm vùng, Đ i Ki m lâm ơ ộ ặ ộ đ c nhi m, Đ i Ki m lâm c đ ng và phòng cháy, ch a cháy r ng, Tr m Ki m lâm đ a bàn, ượ ạ Tr m Ki m lâm c a r ng đ ơ ạ này và các lo i vũ khí thô s .
ư ộ ư ụ ể ể ể ể ộ ư ể ư ị ắ ỡ ạ ử ụ ạ ạ ụ ể 3. C c Ki m ng , Chi c c Ki m ng Vùng, Chi đ i Ki m ng , Tr m Ki m ng , Đ i tàu Ki m ạ ư ượ c trang b : súng ng n, súng ti u liên, súng trung liên, súng đ i liên, súng máy có c nòng ng đ ơ ạ ế đ n 14,5mm, đ n s d ng cho lo i súng này và các lo i vũ khí thô s .
ượ ắ ạ ị ng An ninh hàng không đ ạ ử ụ c trang b : súng ng n, đ n s d ng cho lo i súng này và ự ượ 4. L c l ơ ạ các lo i vũ khí thô s .
ề ụ ự ượ ụ ề ố ộ ố ự ả ỉ ươ ử ả ả ộ ộ ậ ụ ể ẩ ắ ạ ạ ị ậ ố ổ ng đi u tra ch ng buôn l u, 5. C c đi u tra ch ng buôn l u thu c T ng c c H i quan, l c l ượ ỉ H i quan c a kh u thu c C c H i quan t nh, liên t nh, thành ph tr c thu c trung c ng đ ơ ạ ử ụ trang b : súng ng n, súng ti u liên, đ n s d ng cho lo i súng này và các lo i vũ khí thô s .
ơ ể ố ượ ạ ử ụ ắ ị i cao đ c trang b : súng ng n và đ n s d ng cho ạ ệ ề 6. C quan đi u tra Vi n ki m sát nhân dân t lo i súng này.
ụ ể ệ ấ ạ ạ ộ ấ ị 7. Trung tâm giáo d c qu c phòng và an ninh, câu l c b , c s đào t o, hu n luy n th thao có gi y phép ho t đ ng đ ạ ộ ơ ở ố ơ ạ ượ c trang b các lo i vũ khí thô s .
ạ ấ ạ ộ ơ ở ạ ộ ụ ệ ậ ơ ượ ắ ệ ể ổ ứ ch c khác đ ơ ng h i, súng tr ị c trang b : súng tr ạ ộ ắ ổ ạ ạ ử ụ ơ ạ ổ ể ơ ể ấ ấ 8. Câu l c b , c s đào t o, hu n luy n th thao có gi y phép ho t đ ng, Trung tâm giáo d c ượ ấ ố c c p phép ho t đ ng trong luy n t p, thi qu c phòng và an ninh, các c quan, t ườ ắ ườ ể ấ đ u th thao đ ng b n đ n n , súng ng n h i, súng ng n ạ ơ ắ ạ ắ ắ b n đ n n , súng th thao b n đ n s n, súng b n đĩa bay, đ n s d ng cho các lo i súng này và ệ ậ ể ạ các lo i vũ khí thô s dùng đ luy n t p thi đ u th thao.
ố ượ ề ụ ỗ ợ ạ ị Đi u 9. Đ i t ng, lo i công c h tr trang b
ả ạ ề ư ơ ở ệ ng quy đ nh t i các kho n 2, 3, 4 và 5 Đi u 8 Thông t này và C s cai nghi n ma túy ị 1. Đ i t ượ đ ố ượ ị ụ ỗ ợ ạ c trang b các lo i công c h tr .
ố ượ ượ ụ ỗ ợ ừ ộ ệ ụ ậ ạ ồ ị 2. Đ i t ng đ c trang b các lo i công c h tr , tr đ ng v t nghi p v , bao g m:
ố ượ ị ạ ề ả ư a) Đ i t ng quy đ nh t ả i kho n 1 và kho n 6 Đi u 8 Thông t này;
ổ ộ ư ự ở ự ụ ụ ố các t nh, thành ph ự ở ươ ộ ỉ ỉ ố ự ụ ệ ậ ị b) T ng c c Thi hành án dân s thu c B T pháp, C c thi hành án dân s ộ tr c thu c trung ộ ng, Chi c c thi hành án dân s qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh;
ặ ụ ừ ệ ả ộ ổ ứ ậ ch c thành l p ừ ệ ừ ả ả c) Ban qu n lý r ng đ c d ng, Ban qu n lý r ng phòng h , doanh nghi p có t ự ượ l c l ng b o v r ng chuyên trách;
ự ượ ự ế ủ ả ự ụ ệ ệ d) L c l ng tr c ti p th c hi n nhi m v thanh tra chuyên ngành th y s n;
ự ượ ự ế ậ ả ự ụ ệ ệ đ) L c l ng tr c ti p th c hi n nhi m v thanh tra chuyên ngành giao thông v n t i;
ủ ự ượ ể ộ ị ườ ả e) Đ i ki m tra c a l c l ng Qu n lý th tr ng.
ổ ứ ụ ả ệ ả ị ệ ơ ng b o v c quan, t ệ ch c, doanh nghi p, doanh nghi p kinh doanh d ch v b o v ụ ỗ ợ ị ạ ồ 3. L c l ượ đ ự ượ ệ c xem xét trang b lo i công c h tr , bao g m:
ổ ứ ệ ệ ả ị ệ ơ ng b o v c quan, t ụ ả ạ ệ ạ ộ ị ạ ự ượ ệ ch c, doanh nghi p, doanh nghi p kinh doanh d ch v b o v ụ ỗ ợ c xem xét trang b lo i công c h tr thu c các lo i sau: dùi cui đi n, dùi cui kim lo i, dùi ắ a) L c l ượ đ cui cao su, áo giáp, găng tay b t dao;
ả ổ ứ ệ ị ệ ự ượ ự ệ ơ ng b o v c quan, t ụ ả ệ ch c, doanh nghi p và doanh nghi p kinh doanh d ch v b o ệ ạ ơ ụ ả ị ướ ề ệ i c quan nhà n ạ ọ ỹ ụ ỏ ậ ấ ế ệ ệ ậ ệ ứ ấ ạ ố ệ ệ ệ ể ệ ạ ấ ộ ề ị ạ ạ ử ụ ệ ắ ạ ự ệ ị ơ ệ ầ ắ ệ ươ ệ ạ ắ b) L c l ọ ệ c; m c tiêu quan tr ng v chính tr , kinh v khi th c hi n nhi m v b o v t ệ ộ ế , ngo i giao, khoa h c k thu t, văn hóa, xã h i; trên tàu h a; ngân hàng; b nh vi n; khu kinh t ổ ử ụ ệ ả ế , khu công nghi p, khu ch xu t; doanh nghi p s n xu t, kinh doanh, s d ng v t li u n t t Nam thì căn c tính công nghi p; doanh nghi p kinh doanh vàng, đá quý, ngo i h i, ti n Vi ụ ỗ ợ ụ ả ch t, yêu c u th c hi n nhi m v b o v đ xem xét trang b lo i công c h tr thu c các lo i ạ ơ ổ sau: súng b n đi n, súng b n đ n n , cao su, h i cay và đ n s d ng cho các lo i súng này; ph ng ti n x t h i cay; dùi cui đi n, dùi cui kim lo i, dùi cui cao su, áo giáp, găng tay b t dao;
ả ệ ệ ệ ệ ạ ổ ứ ch c, doanh nghi p th c hi n nhi m v b o v t ượ ệ ệ ơ ng b o v c quan, t ứ ụ ả ả ừ ọ i c xem ự ả ồ ấ ụ ỗ ợ ị ạ ự ộ ệ ắ ạ ắ ạ ố ớ ự ượ c) Đ i v i l c l ườ v n thú; khu r ng nghiên c u, th c nghi m khoa h c; khu b o t n loài, sinh c nh thì đ xét trang b lo i công c h tr thu c các lo i sau: súng b n ch t gây mê, dùi cui đi n, dùi cui kim lo i, dùi cui cao su, áo giáp, găng tay b t dao.
ả ố ượ ị ạ ạ ộ ụ ỗ ợ c xem xét trang b lo i công c h tr thu c các lo i sau: dùi cui ắ ệ ạ ệ 4. Ban b o v dân ph đ đi n, dùi cui cao su, dùi cui kim lo i, áo giáp, găng tay b t dao.
ạ ộ ượ ể ạ ấ ị c xem xét trang b ạ ộ ơ ở ụ ỗ ợ ấ ạ ệ ạ ạ ộ ệ 5. Câu l c b , c s đào t o, hu n luy n th thao có gi y phép ho t đ ng đ lo i công c h tr thu c các lo i sau: dùi cui đi n, dùi cui cao su, dùi cui kim lo i.
ươ Ch ng III
Ả Ệ Ị
Ủ Ơ Ậ Ổ Ệ Ổ Ụ Ỗ Ợ Ụ Ứ TRÁCH NHI M C A C QUAN, T CH C TRONG CÔNG TÁC TRANG B , QU N LÝ VŨ KHÍ, V T LI U N QUÂN D NG, CÔNG C H TR
ề ậ ự ụ ả ủ ề ệ ả Đi u 10. Trách nhi m c a C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t ộ xã h i
ư ấ ự ề ử ụ ướ ụ ậ ề ố ả ụ ỗ ợ ệ ẫ ậ ề ự ả ơ ậ ệ ổ ả ả ạ ẩ 1. Tham m u c p có th m quy n xây d ng, ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t v qu n ể ỉ ạ ậ ệ ổ lý, s d ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr ; ch đ o, h ng d n, đôn đ c, ki m ử ươ ị ị ệ ng trong vi c th c hi n các văn b n pháp lu t v qu n lý, s tra Công an các đ n v , đ a ph ụ ỗ ợ ụ ụ d ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr .
ừ ặ ạ ậ ệ ậ ệ ấ ụ ử ụ ả ố ớ 2. Phòng ng a, phát hi n, ngăn ch n, đ u tranh đ i v i các hành vi vi ph m pháp lu t trong qu n ụ ỗ ợ ổ lý, s d ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr .
ự ổ ứ ấ ồ ổ ụ ỗ ợ ấ ổ ậ ệ ỉ ề ụ ử ụ ệ ấ ậ ệ ứ ụ ấ ậ ả ệ ứ ẩ ụ ỗ ợ ậ ề 3. T ch c th c hi n vi c thu h i vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr ; c p gi y phép, gi y xác nh n, gi y ch ng nh n, ch ng ch v qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr theo th m quy n.
ổ ứ ấ ậ ệ ủ ử ụ ẩ ả ị ổ ộ ượ ề ả ấ ậ ạ 4. T ch c đào t o, t p hu n, hu n luy n công tác qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n quân ố ượ ụ ỗ ợ ụ d ng, công c h tr cho các đ i t c trang b theo th m quy n qu n lý c a B Công an. ệ ng đ
ậ ệ ử ụ ụ ả ợ ổ ị ị ề ổ 5. T ng h p, báo cáo v công tác trang b , qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công ụ ỗ ợ c h tr theo quy đ nh.
ơ ị ự ộ ộ ủ ề ệ Đi u 11. Trách nhi m c a các đ n v tr c thu c B Công an
ậ ế ị ổ ứ ế ể ậ ệ ộ ch c ti p nh n, c p phát, đi u chuy n, đi u đ ng vũ khí, v t li u ụ ỗ ợ ụ ả ộ ậ ạ 1. L p k ho ch trang b , t ố ượ ổ n quân d ng, công c h tr cho các đ i t ề ấ ề ạ ng thu c ph m vi qu n lý.
ậ ệ ử ụ ụ ề ả ợ ổ ị ả ạ ộ ổ 2. T ng h p, báo cáo v công tác trang b , qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công ụ ỗ ợ c h tr thu c ph m vi qu n lý.
ệ ề ả ậ ộ ộ ơ ị 3. C quan qu n lý v trang b và kho v n thu c B Công an có trách nhi m:
ụ ỗ ợ ậ ệ ị ấ ụ ạ ổ ế ậ a) L p k ho ch trang b , c p phát vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr trong Công an nhân dân;
ậ ể ụ ỗ ợ ậ ệ ụ ị ị ự ữ ượ ụ ổ ơ ấ và c c u trang b vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr cho ụ ỗ ợ ậ ệ ng; tính l ổ ng d tr vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr ứ ỷ ệ ị l b) L p bi u đ nh m c, t ươ ơ Công an các đ n v , đ a ph ủ ể ạ đ t ị ộ i kho c a B Công an;
ấ ượ ự ẩ ậ ệ ụ ổ c) Xây d ng tiêu chu n ch t l ụ ỗ ợ ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr ;
ấ ượ ụ ỗ ợ ụ ấ ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr và báo cáo c p ậ ệ ị ể ẩ ủ ể ổ d) Ki m tra, đánh giá ch t l ề có th m quy n đ thanh lý, tiêu h y theo quy đ nh;
ậ ệ ử ụ ụ ể ổ ơ ị ị ụ ổ ứ đ) T ch c ki m tra công tác trang b , qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c ỗ ợ ạ h tr t ị ươ i Công an các đ n v , đ a ph ả ng.
ố ự ủ ộ ệ ề ỉ ươ Đi u 12. Trách nhi m c a Công an t nh, thành ph tr c thu c trung ng
ậ ế ị ổ ứ ế ậ ệ ể ộ ch c ti p nh n, c p phát, đi u chuy n, đi u đ ng vũ khí, v t li u ụ ỗ ợ ụ ả ộ ậ ạ 1. L p k ho ch trang b , t ố ượ ổ n quân d ng, công c h tr cho các đ i t ề ấ ề ạ ng thu c ph m vi qu n lý.
ừ ặ ạ ậ ệ ậ ệ ấ ụ ử ụ ả ố ớ 2. Phòng ng a, phát hi n, ngăn ch n, đ u tranh đ i v i các hành vi vi ph m pháp lu t trong qu n ụ ỗ ợ ổ lý, s d ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr .
ể ụ ỗ ợ ấ ượ ụ ấ ổ ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr và báo cáo c p có ủ ề ẩ ậ ệ 3. Ki m tra, đánh giá ch t l ị ể th m quy n đ thanh lý, tiêu h y theo quy đ nh.
ỉ ạ ụ ỗ ợ ự ụ ệ ệ ẩ ồ ổ
ậ ệ 4. Ch đ o th c hi n vi c thu h i vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr theo th m quy n.ề
ổ ứ ậ ệ ấ ổ ử ụ ẩ ả ị ượ ề ấ ạ ậ 5. T ch c đào t o, t p hu n, hu n luy n công tác qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n quân ố ượ ụ ỗ ợ ụ d ng, công c h tr cho các đ i t c trang b theo th m quy n. ệ ng đ
ậ ệ ử ụ ụ ả ợ ổ ị ị ề ổ 6. T ng h p, báo cáo v công tác trang b , qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công ụ ỗ ợ c h tr theo quy đ nh.
ậ ệ ị c trang b vũ khí, v t li u ệ ượ ch c, doanh nghi p đ ủ ộ ả ủ ơ ụ ỗ ợ ổ ứ ạ ề ổ ụ ệ Đi u 13. Trách nhi m c a c quan, t ộ n quân d ng, công c h tr thu c ph m vi qu n lý c a B Công an
ậ ấ ể ề ồ ạ ch c ti p nh n, c p phát, đi u chuy n, đi u đ ng, thu h i các lo i ậ ụ ỗ ợ ổ ả ộ ề ị ổ ứ ế ạ ế 1. L p k ho ch trang b , t ố ượ ụ ậ ệ vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr cho các đ i t ộ ạ ng thu c ph m vi qu n lý.
ự ậ ệ ử ụ ữ ử ệ ả ả ộ ổ ị ả ệ 2. Th c hi n vi c qu n lý, b o qu n, s d ng, s a ch a, giao n p vũ khí, v t li u n quân ụ ỗ ợ ụ d ng, công c h tr theo quy đ nh.
ố ợ ổ ứ ậ ệ ử ụ ậ ch c đào t o, t p hu n, hu n luy n công tác qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n ổ ạ ụ ỗ ợ ệ ượ ạ ả ị ả ộ 3. Ph i h p t ụ quân d ng, công c h tr cho các đ i t ấ ấ ố ượ ng đ c trang b thu c ph m vi qu n lý.
ấ ệ ậ ệ ử ụ ả ổ ể ụ ỗ ợ ị ấ ụ ệ ề ả ị ậ ệ ụ ả ạ ổ ộ 4. Ch p hành vi c ki m tra, thanh tra trong công tác trang b , qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n ử ể ị quân d ng, công c h tr theo quy đ nh; ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh v qu n lý, s ụ ỗ ợ ụ d ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công c h tr thu c ph m vi qu n lý.
ậ ệ ử ụ ụ ả ợ ổ ị ị ề ổ 5. T ng h p, báo cáo v công tác trang b , qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n quân d ng, công ụ ỗ ợ c h tr theo quy đ nh.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ệ ự Đi u 14. Hi u l c thi hành
ư ừ 1. Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 7 năm 2018.
ư 2. Thông t ỏ này bãi b :
ộ ưở ư ố ộ ủ s 06/2014/TTBCA ngày 25 tháng 01 năm 2014 c a B tr ụ ỗ ợ ử ụ ề ả ổ ị a) Thông t ng B Công an quy ậ ệ ị đ nh v trang b , qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n , công c h tr trong Công an nhân dân;
ị ư ố liên t ch s 06/2013/TTLTBVHTTDLBCA ngày 18 tháng 10 năm 2013 c a B Văn ử ụ ủ ể ề ả ị ị ị ộ ể ể ậ ệ ấ ộ b) Thông t hóa Th thao và Du l ch B Công an quy đ nh v trang b , qu n lý, s d ng vũ khí th thao trong t p luy n và thi đ u th thao;
ị ố ộ liên t ch s 01/2014/TTLTBNNPTNTBCA ngày 22 tháng 01 năm 2014 c a B ủ ử ụ ư ệ ể ộ ị ụ ỗ ợ ủ ự ượ ị ề ự ượ ả ệ ừ ụ ể ả c) Thông t Nông nghi p và Phát tri n nông thôn B Công an quy đ nh v trang b , qu n lý, s d ng vũ khí ng Ki m lâm và l c l quân d ng, công c h tr c a l c l ng b o v r ng chuyên trách;
ị ố ộ liên t ch s 01/2015/TTLTBNNPTNTBCA ngày 13 tháng 01 năm 2015 c a B ủ ử ụ ư ệ ể ả ộ ị ị ủ ủ ự ượ ụ ỗ ợ ế ị ụ d) Thông t ề Nông nghi p và Phát tri n nông thôn B Công an quy đ nh v trang b , qu n lý, s d ng vũ khí t b chuyên dùng c a c a l c l quân d ng, công c h tr và thi ư ể ng Ki m ng .
ệ ề Đi u 15. Trách nhi m thi hành
ưở ề ậ ự ụ ệ ộ ướ ng C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i có trách nhi m h ẫ ng d n, ả ệ ự ư ể ố ả ụ 1. C c tr ệ ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n Thông t này.
ơ ị ị ươ ổ ứ ệ ị ng, các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ư 2. Công an các đ n v , đ a ph Thông t này.
ướ ư ệ ắ này, n u có khó khăn, v ị ng m c Công an các đ n v , đ a ể ị ự ề ộ ề ậ ự ơ ộ ụ ả ả ế ng báo cáo v B Công an (qua C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t ị xã h i) đ k p Trong quá trình th c hi n Thông t ươ ph ờ ướ th i h ẫ ng d n.
Ộ ƯỞ B TR NG
ơ
ộ
ệ
i cao;
ộ
ồ
ng B Công an; ố ự
Ủ
ộ
ơ
ị
ượ ướ Th ng t ng Tô Lâm
ậ ộ ư
ng; ạ
ụ
ể
ả
ư
ậ N i nh n: ủ ộ ơ ộ ơ Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ố ể Vi n Ki m sát nhân dân t ố i cao; Tòa án nhân dân t ứ ưở Các đ ng chí Th tr ỉ y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c TW; ươ ị Công an các đ n v , đ a ph C c Ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t B T pháp; Công báo; L u: VT, C41.