B Y T
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 18/2019/TT-BYTHà N i, ngày 17 tháng 7 năm 2019
THÔNG TƯ
H NG D N TH C HÀNH S N XU T T T (GMP) TRONG S N XU T, KINH DOANHƯỚ
TH C PH M B O V S C KH E
Căn c Lu t an toàn th c ph m ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn c Ngh đnh s 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t an toàn th c ph m;
Căn c Ngh đnh s 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; ơ ế
Theo đ ngh c a C c tr ng C c An toàn th c ph m, ưở
B tr ng B Y t ban hành Thông t h ng d n Th c hành s n xu t t t (GMP) trong s n ưở ế ư ướ
xu t, kinh doanh th c ph m b o v s c kh e.
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Thông t này h ng d n:ư ướ
1. Nguyên t c, quy đnh Th c hành s n xu t t t (Good Manufacturing Practice - sau đây g i t t là
GMP) th c ph m b o v s c kh e và vi c áp d ng GMP đi v i c s s n xu t th c ph m b o ơ
v s c kh e trong n c. ướ
2. Các ch ng nh n t ng đng v i ươ ươ Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m ơ
đt yêu c u GMP đi v i th c ph m b o v s c kh e nh p kh u.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Thông t này áp d ng đi v i các t ch c, cá nhân tham gia vào quá trình s n xu t, kinh doanh ư
th c ph m b o v s c kh e t i Vi t Nam và các t ch c, cá nhân khác có liên quan.
Đi u 3. Nguyên t c, quy đnh GMP th c ph m b o v s c kh e và vi c áp d ng GMP đi
v i c s s n xu t th c ph m b o v s c kh e trong n c ơ ướ
1. C s ơ s n xu t th c ph m b o v s c kh e trong n c ph i đáp ng đi u ki n v b o đm ướ
an toàn th c ph m đc quy đnh t i ượ Kho n 1 Đi u 28 Ngh đnh s 15/2018/NĐ-CP ngày 02
tháng 2 năm 2018 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t an toàn th c ế
ph m và tuân th các nguyên t c, quy đnh v GMP th c ph m b o v s c kh e sau đây:
a) Th c ph m b o v s c kh e ph i đc s n xu t phù h p v i m c đích s d ng, tuân theo ượ
các quy đnh c a c quan qu n lý có th m quy n, b o đm ch t l ng, an toàn và không có ơ ượ
nguy c nh h ng đn s c kh e ng i s d ng. C s s n xu t ph i có h th ng b o đm ơ ưở ế ườ ơ
ch t l ng đc xây d ng, thi t k toàn di n k t h p v i Th c hành s n xu t t t và ki m soát ượ ượ ế ế ế
ch t l ng h ng đn m c tiêu ch t l ng đ ra. H th ng b o đm ch t l ng ph i đc ượ ướ ế ượ ượ ượ
xây d ng thành b văn b n hoàn ch nh v i các ngu n l c th c thi bao g m nhà x ng, thi t b , ưở ế
nhân l c đy đ, phù h p đ đm b o h th ng ho t đng m t cách có hi u qu ;
b) Ph i có đ nhân viên có trình đ chuyên môn, kinh nghi m th c t và phù h p v i v trí đc ế ượ
giao. Nhân viên t i các v trí c a c s s n xu t ph i đc đào t o và đnh k đào t o l i v các ơ ượ
nguyên t c c b n c a GMP và các công vi c chuyên môn đang đm trách; ơ
c) Nhà x ng và trang thi t b s n xu t ph i đc quy ho ch, thi t k , xây d ng, b o trì, b o ưở ế ượ ế ế
d ng phù h p v i các ho t đng s n xu t. B trí m t b ng và thi t k c a nhà x ng ph i ưỡ ế ế ưở
nh m m c đích gi m thi u t i đa các nguy c và b o đm làm v sinh, b o trì, b o d ng có ơ ưỡ
hi u qu đ tránh nhi m chéo, tích t b i, rác và b t k y u t nào nh h ng b t l i t i ch t ế ưở
l ng s n ph m;ượ
d) Vi c v sinh ph i đc th c hi n và duy trì m c đ cao trong t t c các ho t đng c a quá ượ
trình s n xu t th c ph m b o v s c kh e v i ph m vi bao g m v sinh cá nhân, v sinh nhà
x ng, v sinh thi t b , d ng c và b t k y u t nào có nguy c tr thành ngu n ô nhi m đi ưở ế ế ơ
v i s n ph m;
đ) Ph i thi t l p đc h th ng h s tài li u v i thông tin rõ ràng, chính xác, bao g m các quy ế ượ ơ
trình, tiêu chu n, công th c s n xu t, h ng d n pha ch , h ng d n đóng gói và h s ghi chép ướ ế ướ ơ
nh ng k t qu đã th c hi n v các ho t đng s n xu t, ki m soát ch t l ng, theo dõi s n ế ượ
ph m trong quá trình l u thông và các v n đ liên quan đn GMP, cho phép truy xu t l ch s c a ư ế
lô s n ph m, t khi ti p nh n nguyên li u ban đu đn khi phân ph i thành ph m. ế ế
e) Ph i có quy trình s n xu t đc phê duy t cho m i s n ph m c th bao g m các quy đnh ượ
chi ti t, rõ ràng v ho t đng s n xu t, ki m soát ch t l ng đ đm b o thu đc s n ph m ế ượ ượ
đt ch t l ng, đng nh t, n đnh. K t qu th c hi n cho t ng lô s n ph m ph i đc ghi ượ ế ượ
chép đy đ, rõ ràng và l u gi theo quy đnh; ư
g) Ph i có h th ng qu n lý ch t l ng đc thi t l p phù h p v i b ph n ki m soát ch t ượ ượ ế
l ng ho t đng đc l p so v i b ph n s n xu t và ho t đng hi u qu đ b o đm s n ượ
ph m đc s n xu t theo các đi u ki n, quy trình phù h p và đáp ng đc tiêu chu n xác đnh; ượ ượ
h) Trong tr ng h p có s n xu t và/ ho c ki m nghi m theo h p đng thì nh ng ho t đng này ườ
ph i đc xác đnh rõ ràng, th ng nh t và đc ki m soát th c thi ch t ch thông qua h p đng, ượ ượ
trong đó nêu rõ trách nhi m m i bên bao g m cách th c, trách nhi m và quy n h n c a ng i có ườ
th m quy n xu t x ng s n ph m ra th tr ng; ưở ườ
i) T t c các khi u n i và nh ng thông tin khác liên quan đn s n ph m có kh năng b sai h ng ế ế
ph i đc l u gi và xem xét l i theo quy trình đã đc duy t. C n ph i có m t h th ng đ ượ ư ượ
thu h i m t cách nhanh chóng và hi u qu đi v i t t c s n ph m đc bi t ho c có nghi ng ượ ế
sai h ng trên th tr ng; ườ
k) Ho t đng t ki m tra ph i th c hi n và duy trì th ng xuyên đ giám sát vi c tri n khai, áp ườ
d ng và tuân th quy đnh Th c hành s n xu t t t và đa ra bi n pháp kh c ph c c n thi t, k p ư ế
th i;
l) N i dung chi ti t v ế GMP th c ph m b o v s c kh e đc quy đnh c th t i Ph l c ban ượ
hành kèm theo Thông t này.ư
2. C s s n xu t d c li u, bán thành ph m d c li u đã đc C c Qu n lý D c - B Y t , ơ ượ ượ ượ ượ ế
C c Qu n lý Y, D c c truy n - B Y t c p Gi y ch ng nh n đt tiêu chu n ho c đánh giá ượ ế
đáp ng Th c hành t t s n xu t thu c, nguyên li u làm thu c (GMP) đi v i d c li u, bán ượ
thành ph m d c li u d i d ng cao, c m, b t, d ch chi t, tinh d u, nh a, gôm, th ch còn hi u ượ ướ ế
l c theo quy đnh c a pháp lu t v d c đc s n xu t nguyên li u, bán thành ph m th c ph m ượ ượ
b o v s c kh e có d ng bào ch t ng ng v i d ng bào ch đã đc ch ng nh n và không ế ươ ế ượ
ph i th c hi n th t c c p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m đt yêu c u ơ
GMP th c ph m b o v s c kh e.
3. C s s n xu t thu c d c li u, thu c c truy n đã đc C c Qu n lý D c - B Y t , C c ơ ượ ượ ượ ế
Qu n lý Y, D c c truy n - B Y t c p Gi y ch ng nh n đt tiêu chu n ho c đánh giá đáp ượ ế
ng Th c hành t t s n xu t thu c, nguyên li u làm thu c (GMP) đi v i thu c d c li u, thu c ượ
c truy n còn hi u l c theo quy đnh c a pháp lu t v d c đc s n xu t th c ph m b o v ượ ượ
s c kh e có d ng bào ch t ng ng v i d ng bào ch đã đc ch ng nh n và không ph i th c ế ươ ế ượ
hi n th t c c p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m đt yêu c u GMP ơ
th c ph m b o v s c kh e. Th i đi m áp d ng quy đnh t i kho n này đc th c hi n theo ượ
quy đnh t i Kho n 2 Đi u 5 Thông t này. ư
Đi u 4. Quy đnh v áp d ng GMP và ch ng nh n t ng đng v i Gi y ch ng nh n c ươ ươ ơ
s đ đi u ki n an toàn th c ph m đt yêu c u GMP đi v i th c ph m b o v s c
kh e nh p kh u
1. Th c ph m b o v s c kh e nh p kh u ph i đc s n xu t c s đã đc c quan có ượ ơ ượ ơ
th m quy n c a n c s n xu t (bao g m c quan qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m ho c ướ ơ ướ
t ch c đc c quan qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m ch đnh, th a nh n ho c c ượ ơ ướ ơ
quan, t ch c c a n c khác đc c quan qu n lý nhà n c c a n c s n xu t th a nh n) c p ướ ượ ơ ướ ướ
m t trong các ch ng nh n sau:
a) Gi y ch ng nh n th c hành s n xu t t t (GMP) đi v i c s s n xu t s n ph m th c ph m ơ
b o v s c kh e;
b) Gi y ch ng nh n ho c đánh giá đáp ng Th c hành t t s n xu t đi v i thu c d c li u, ượ
thu c c truy n có d ng bào ch t ng ng v i d ng bào ch c a s n ph m th c ph m b o v ế ươ ế
s c kh e nh p kh u đi v i:
- Cơ s s n xu t thu c các n c đc B Y t công b t i danh m c các n c mà Vi t Nam có ướ ượ ế ướ
ký đi u c qu c t th a nh n l n nhau v k t qu ki m tra th c hành t t s n xu t; ướ ế ế
- C s s n xu t thu c các n c thành viên c a H i ngh qu c t và hài hòa hóa các th t c ơ ướ ế
đăng ký d c ph m s d ng cho ng i (The International Council for Harmonisation of ượ ườ
Technical Requirements for Pharmaceuticals for Human Use - ICH), Australia và đc m t trong ượ
các c quan qu n lý d c c a Hoa K (US Food and Drug Administration - USFDA), các n c ơ ượ ướ
thu c Liên minh Châu Âu (European Union - EU, European Medicines Agency - EMA),
Australia (Therapeutic Goods Administration - TGA), Nh t B n ( Pharmaceuticals and Medical
Devices Agency - PMDA) ho c Canada (Health Canada) ki m tra, đánh giá đáp ng Th c hành
t t s n xu t ;
- C s s n xu t khác đã đc ơ ượ C c Qu n lý D c - B Y t , C c Qu n lý Y, D c c truy n - ượ ế ượ
B Y t ế công b đáp ng t h c hành t t s n xu t.
Th i đi m áp d ng quy đnh t i đi m này đc th c hi n theo quy đnh t i Kho n 2 Đi u 5 ượ
Thông t này.ư
c) Đi v i các n c ho c vùng lãnh th không th c hi n c p gi y ch ng nh n quy đnh t i ướ
Đi m a, b c a Kho n này thì ph i đc xác nh n b ng văn b n ho c đc công b trên Website ượ ượ
chính th c c a c quan có th m quy n c a qu c gia, vùng lãnh th đó v vi c c s đáp ng ơ ơ
yêu c u và đi u ki n s n xu t đi v i th c ph m b o v s c kh e ho c thu c d c li u, thu c ượ
c truy n;
d) Đi v i các n c ho c vùng lãnh th không th c hi n vi c c p gi y ch ng nh n ho c xác ướ
nh n theo quy đnh t i các Đi m a, b và c Kho n này thì B Y t có trách nhi m thành l p H i ế
đng chuyên gia g m các thành ph n sau: lãnh đo C c An toàn th c ph m - B Y t ; đi di n ế
C c Qu n lý D c - B Y t ; đi di n C c Qu n lý Y, D c c truy n - B Y t ; đi di n V ượ ế ượ ế
Pháp ch - B Y t ; đi di n V H p tác qu c t - B Y t và các chuyên gia thu c lĩnh v c ế ế ế ế
chuyên môn phù h p trong tr ng h p c n thi t. ườ ế
H i đng chuyên gia có trách nhi m xem xét, đánh giá s phù h p c a thông tin trong tài li u do
doanh nghi p cung c p v i nguyên t c, quy đnh th c hành s n xu t t t (GMP) th c ph m b o
v s c kh e quy đnh t i Kho n 1 Đi u 3 Thông t này đ trình Lãnh đo B Y t quy t đnh. ư ế ế
Tr ng h p không công nh n t ng đng thì ph i có văn b n tr l i và nêu rõ lý do.ườ ươ ươ
2. Yêu c u đi v i n i dung c a gi y ch ng nh n, ch ng nh n t ng đng quy đnh t i các ươ ươ
Đi m a, b và c Kho n 1 Đi u này bao g m các thông tin sau:
a) Tên c quan, t ch c có th m quy n c p;ơ
b) Ngày c p;
c) Th i h n hi u l c (trong tr ng h p gi y ch ng nh n không ghi th i h n hi u l c thì ph i có ườ
tài li u ch ng minh c s s n xu t v n duy trì đi u ki n an toàn th c ph m: báo cáo đánh giá ơ
ho c biên b n ki m tra đnh k );
d) H tên, ch ký c a ng i c p ườ ;
đ) Tên, đa ch c s đc c p; ơ ượ
e) Ph m vi đc ch ng nh n; ượ
g) D ng bào ch ho c tên s n ph m đc ch ng nh n. ế ượ
Đi u 5. Hi u l c thi hành
1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 17 tháng 7 năm 2019ư
2. Quy đnh t i Kho n 3 Đi u 3 và Đi m b Kho n 1 Đi u 4 Thông t này có hi u l c thi hành ư
k t ngày các văn b n quy ph m pháp lu t có liên quan đc s a đi, b sung, ban hành và có ượ
hi u l c cho phép s n xu t th c ph m b o v s c kh e trên dây chuy n s n xu t thu c d c ượ
li u, thu c c truy n.
Đi u 6. Đi u kho n chuy n ti p ế
1. Đi v i s n ph m th c ph m b o v s c kh e s n xu t trong n c ho c nh p kh u đã đc ướ ượ
c p Gi y xác nh n công b phù h p quy đnh an toàn th c ph m ho c Gi y ti p nh n đăng ký ế
b n công b s n ph m còn hi u l c mà ch a có ư Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an ơ toàn
th c ph m đt yêu c u th c hành s n xu t t t ( GMP) th c ph m b o v s c kh e ho c ch ng
nh n t ng đng theo ươ ươ quy đnh t i Thông t này: ư
a) S n ph m đc s n xu t tr c ngày 01 tháng 7 năm 2019 đc l u thông đn h t h n s ượ ướ ượ ư ế ế
d ng c a s n ph m;
b) K t ngày 01 tháng 7 năm 2019, t ch c, cá nhân ph i n p b sung b n sao có xác nh n c a
c s đi v i ơ Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an ơ toàn th c ph m đt yêu c u th c hành
s n xu t t t ( GMP) th c ph m b o v s c kh e ho c ch ng nh n t ng đng theo ươ ươ quy đnh
t i Thông t này ư tr c khi s n xu t.ướ
2. Đi v i h s đăng ơ ký b n công b s n ph m th c ph m b o v s c kh e n p tr c ngày 01 ướ
tháng 7 năm 2019 (bao g m h s n p tr c ngày 01 tháng 7 năm 2019 và đc s a đi b sung ơ ướ ượ
sau ngày 01 tháng 7 năm 2019) đc ti p t c gi i quy t theo quy đnh t i ượ ế ế Đi u 8 Ngh đnh s
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u ế
c a Lu t an toàn th c ph m.
Đi u 7. Trách nhi m thi hành
1. C c An toàn th c ph m có trách nhi m:
a) Ch trì, ph i h p v i các đn v có liên quan ph bi n, h ng d n và tri n khai th c hi n ơ ế ướ
Thông t này;ư
b) T ch c ki m tra, thanh tra vi c tuân th các nguyên t c, quy đnh th c hành s n xu t t t th c
ph m b o v s c kh e và x lý vi ph m theo th m quy n;
c) Ph i h p v i C c Qu n lý D c, ượ C c Qu n lý Y, D c c truy n, Thanh tra B Y t th c ượ ế
hi n ki m tra, thanh tra vi c tuân th các nguyên t c, quy đnh th c hành s n xu t t t đi v i
ho t đng s n xu t th c ph m b o v s c kh e t i c s s n xu t d c li u, bán thành ph m ơ ượ
d c li u, thu c d c li u, thu c c truy n đc c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh ượ ượ ượ
doanh d c ho c Gi y ch ng nh n đt tiêu chu n ho c đánh giá đáp ng Th c hành t t s n ượ
xu t thu c, nguyên li u làm thu c.
2. C c Qu n lý D c, ượ C c Qu n lý Y, D c c truy n ượ có trách nhi m, trong ph m vi nhi m
v , quy n h n đc giao, ch trì ho c ph i h p v i C c An toàn th c ph m ượ th c hi n ki m tra,
thanh tra vi c tuân th các nguyên t c, quy đnh th c hành s n xu t t t đi v i c s s n xu t ơ
d c li u, bán thành ph m d c li u, thu c d c li u, thu c c truy n đc c p Gi y ch ng ượ ượ ượ ượ
nh n đ đi u ki n kinh doanh d c ho c Gi y ch ng nh n đt tiêu chu n ho c đánh giá đáp ượ