Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ B LAO Đ NG ƯƠ ộ ậ ự Ộ NG BINH VÀ XÃ TH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
H IỘ
Hà N iộ , ngày 07 tháng 08 năm 2017 S : ố 21/2017/TT BLĐTBXH
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ư Ố Ủ Ị S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T LIÊN T CH S 26/2014/TTLT Ế Ộ Ự Ả Ộ Ố Ề Ẫ ƯỜ Ự ƯỚ Ệ Ử Ụ Ố Ệ BLĐTBXHBTCBGDĐT H D ÁN “TĂNG C Ệ NG D N CH Đ QU N LÝ TÀI CHÍNH VÀ TH C HI N Ố Ộ Ợ NG H TH NG TR GIÚP XÃ H I VI T NAM” S D NG V N Ế Ớ I VAY NGÂN HÀNG TH GI
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ị ụ ươ ệ ề ạ ộ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 14/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ứ ủ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ộ ổ ch c c a B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i;
ứ ị ị ủ ướ ủ ố 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph h ẫ ng d n ự ệ ậ ướ Căn c Ngh đ nh s th c hi n Lu t Ngân sách Nhà n c năm 2015;
ứ ủ ề ủ ố ị ị ợ ệ ụ Căn c Ngh đ nh s 79/2010/NĐCP ngày 14 tháng 7 năm 2010 c a Chính ph v nghi p v quản lý n công;
ủ ề ị ị ỗ ợ ứ ố ủ ủ ứ ư ợ ướ Căn c Ngh đ nh s ể ụ d ng v n h tr phát tri n chính th c (ODA) và v ố 16/2016/NĐCP ngày 16 tháng 3 năm 2016 c a Chính ph v qu ốn vay u đãi c a các nhà tài tr n ản lý và s ử c ngoài;
ữ ủ ướ ộ c C ng ứ ệ ộ ệ ớ ộ ợ ố 5354VN ký ngày 24 tháng 4 năm 2014 gi a Chính ph n ị Căn c Hi p đ nh tài tr s ể ệ ủ hòa xã h i ch nghĩa Vi ố ế t Nam v i Hi p h i phát tri n qu c t ;
ủ ư ử ổ ư ứ Căn c Công văn s ự ả d th o Thông t ố 8858/BTCQLN c a B Tài chính ngày 03 tháng 7 năm 2017 v vi c góp ý s a đ i Thông t ề ệ ố 26/2014/TTLTBLĐTBXHBTCBGDĐT; ộ ị liên t ch s
ủ ạ ộ ề ử ổ ư ứ Căn c Công văn s ề ệ 2017 v vi c góp ý v s a đ i Thông t ố 244/BGDĐTKHTC c a B Giáo d c và Đào t o ngày 24 tháng 01 năm ụ ố 26/2014/TTLTBLĐTBXHBTCBGDĐT; ị liên t ch s
ề ị ủ ụ ụ ưở ự ả ố ng, Giám đ c Ban qu n lý d án “Tăng ụ ưở ợ ệ ộ Theo đ ngh c a V tr ệ ố cường h th ng tr giúp xã h i Vi ế ng V Pháp ch và V tr ”: t Nam
ộ ộ ư ử ổ ổ ị ộ ưở ộ ộ ộ ươ ng b ẫ ự ộ ạ ướ ệ ộ ương binh và Xã h i ban hành Thông t ộ ộ ố ộ ưở ng B Lao đ ng Th s a đ i, b sung m t s B tr ề ủ ố ư liên t ch s 26/2014/TTLTBLĐTBXH BTCBGDĐT ngày 22 tháng 9 năm đi u c a Thông t ộ ưở ủ inh và xã h i, B tr ng B Lao đ ng Th 2014 c a B tr ế ộ ụ ộ ưở ng B Giáo d c và Đào t o h tr ụ ợ ệ ống tr giúp xã h i Vi ườ ng h th c ộ ng B Tài chính và B ự ệ ản lý tài chính và th c hi n D án “Tăng ng d n ch đ qu ế ớ ố ử d ng v n vay Ng i. t Nam” s ân hàng Th gi
ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố
liên t ch s 26/2014/TTLTBLĐTBXH ương binh và Xã ộ ưở ộ ưở ộ ộ ộ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t BTCBGDĐT ngày 22 tháng 9 năm 2014 c a B tr ng B Tài chính và B tr h i, B tr ị ủ ộ ư nở g B Lao đ ng Th ộ ụ ng B Giáo d c và Đào t o h ộ ế ộ ạ ướng d n ch đ ẫ
ả ự ườ ệ ố ộ ệ ự án “Tăng c ợ ng h th ng tr giúp xã h i Vi t Nam” s ử ụ ố qu n lý tài chính và th c hi n D d ng v n vay Ngân hàng Th gi ệ ế ới:
ổ ư ề 1. B sung Kho ản 10, Đi u 2 nh sau:
ậ ệ ộ i đ i di n h ườ ạ ườ ạ ng sau: (a) Nh ững ng ệ ộ ợp pháp cho h gia đình đ ộ ề ủ ệ ậ ườ i đ i di n cho h gia đình đăng ký nh n ti n y quy n; (c) Ng ể nh n gói tr giúp xã h i ộ ợ ậ ề i có tên ộ ậ i đ i di n cho h gia đình đăng ký nh n ti n; ề ậ ượ Ủ ư ả c y ban nhân dân xã xác nh n, nh ng không ph i ủ ơ ả ộ ườ ề i nh n ti n: là ng “10. Ng ố ượ ấ ồ ợ h p nh t, g m các đ i t ườ ạ ườ ượ c ng (b) Ng i đ ậ trong danh sách nh n thay cho h gia đình đ là cán b , nhân viên c a c quan chi tr .”
ử ổ ư ề ả ả ả ổ 2. S a đ i, b sung các Kho n 5, Kho n 9 và Kho n 10 Đi u 6 nh sau:
ử ổ ể ư a) S a đ i Đi m b, Kho ản 5 nh sau:
ạ ủ ế ạ ộ ỳ ự ả ị ạ ế ạ ỉ i t nh, đ nh k hàng quý báo cáo tình hình ho t đ ng, gi ự ị ự ạ ổng h p k ho ch ho t đ ng, k ho ch tài chính c a D án và báo cáo tình hình ho t ạ ộ ạ ự ủ i ngân c a D án t i ụ ể ụ ng và th c hi n các nhi m v theo quy đ nh c th trong ự ạ ộ ệ ự ả ỉ ợ "b) L p, tậ ủ ộ đ ng c a D án t ệ ươ ả ỉ t nh cho Ban Qu n lý D án trung ủ ế ổ ứ Quy ch T ch c và ho t đ ng c a Ban Qu n lý D án t nh;”
ử ổ ư ả b) S a đ i Kho n 9 nh sau:
ệ ự ề ạ ả ị i kho n 2, Đi u 15 ệ ệ ệ ư ư ệ ố ượ ả ng theo danh sách c a Phòng ủ ố ố ệ ế ố ợ ấ ớ ộ ố ư ả ệ ệ ố ề ệ ự ả ư ợ ố ượ ưở ệ ặ ơ ồ ị ng h ậ ệ ệ ỉ ư “9. B u đi n t nh, B u đi n huy n: có trách nhi m th c hi n theo quy đ nh t ệ ự ư ủ này. B u đi n huy n th c hi n chi tr đúng đ i t c a Thông t ộ ươ ộ ng binh và Xã h i huy n; hàng quý, cu i năm ngân sách quy t toán s đ i Lao đ ng Th ộ ậ ưở ậ ượ ươ ng tr c p v i Phòng Lao đ ng Th ng đã nh n và s ch a nh n h t ng binh và Xã h i ả ả ổ ứ ấ ề ợ ườ ệ ch c th c hi n chi tr , chi tr không đúng ng h p x y ra m t ti n trong quá trình t huy n. Tr ệ ố ượ ưởng, không đúng s ti n theo danh sách chi tr , B u đi n huy n có trách nhi m thu đ i t ng h ồ ả ồ h i, b i hoàn cho đ i t ng ho c cho c quan đã ký h p đ ng và ph i ch u trách nhi m ướ c pháp lu t.” tr
ử ổ ư ể ả c) S a đ i Đi m b, Kho n 10 nh sau:
ậ ự ự ị ả ộ ằ ự ả ệ ộ ấ ưở ề ả ự ị ư ể ề ứ ỗ ợ "b) L p danh sách chi tr hàng tháng theo m c h tr quy đ nh; th c hi n rút d toán ngân sách ợ ố cho gói tr giúp xã h i n m trong d toán giao; cu i năm ngân sách, n p tr ngân sách s ti n ển ti n và cung c p danh sách chi tr hàng ố ượ ả chưa chi tr cho đ i t ng. Th c hi n chuy ng h ủ ạ ệ ệ ư tháng cho B u đi n huy n theo quy đ nh t ệ i đi m b, kho n 2, Đi u 15 c a Thông t ố ề ả này.”
ư ể ể ả ổ d) B sung Đi m c sau Đi m b Kho n 10 nh sau:
ư ế ị ủ ị Ủ ệ ạ ộ ạ ệ ủ ộ ự ả ệ ố ườ i c ng tác viên thôn, b n D án “Tăng c ệ ủ c ban hành t i Quy t đ nh s 76/QĐBQLDA ngày 22/6/2016 c a V tr ự ợ ả ướ ộ ạ ản lý d án “Tăng c ng h th ng tr giúp x ự ệ ươ ố ệ ố ộ ã h i Vi c Ban Qu n lý D án trung ả ả ư ệ ộ ị ệ ả ả ộ
“c) Tham m u cho Ch t ch y ban nhân dân huy n ban hành quy t đ nh phê duy t danh sách ả ả ộ c ng tác viên thôn, b n. Qu n lý các ho t đ ng c a c ng tác viên thôn, b n theo Quy trình qu n ợ ủ ộ ả lý, báo cáo c a m ng l ng h th ng tr giúp xã h i ế ị ụ ưở ượ ng, t Nam” đ Vi ế ườ ố ạ t Nam” và k ho ch Giám đ c Ban qu ạ ộ ệ ả ượ ủ ộ ng phê duy t. Hàn ho t đ ng c a c ng tác viên thôn, b n đ g ệ ả ể ậ tháng, l p và chuy n danh sách c ng tác viên thôn, b n cho B u đi n chi tr , ch u trách nhi m ể u ư đi n chuy n ồ ơ ả qu n lý, theo dõi h s thanh toán cho c ng tác viên thôn, b n (b n sao) do B sang.”
ử ổ ư ể ề ả ổ 3. S a đ i, b sung Đi m a Kho n 1 Đi u 14 nh sau:
ồ ơ ệ ượ ưở ố ượ ơ ộ ng thu c di n đ ỗ ợ ng chính sách h tr có đ n đăng ký ố ượ ấ ờ ụ ụ ự “a) H s đăng ký tham gia: Đ i t tham gia D án (Ph l c kèm theo) và các gi y t c h ừ theo t ng đ i t ư ng nh sau:
ế ấ ố ớ ị ọ ậ ủ ơ ở ụ ữ ỉ ủ ự ế ườ i mang thai, tu ặ Đ i v i ph n mang thai: Gi y khám thai ho c Phi u siêu âm (trong đó ghi rõ h và tên, năm ổi thai nhi, th i ờ điểm d ki n sinh) có xác nh n c a c s y sinh, đ a ch c a ng ;ế t
ừ ổ ế ướ ứ ủ ả ấ ấ ổ i 03 tu i: B n sao gi y khai sinh ho c gi y ch ng sinh c a ặ ệ ẻ ặ ề t khó khăn) v ngày tháng ặ ủ ẻ ố ớ ẻ Đ i v i tr em t 0 tu i đ n d ố ớ ậ ủ Ủ tr em ho c xác nh n c a y ban nhân dân xã (đ i v i các xã đ c bi ự ơ năm sinh c a tr em vào đ n đăng ký tham gia D án;
ừ ậ ủ ấ ặ ổ ế 03 tu i đ n 15 ủ tuổi: B n sao gi y khai sinh c a tr em ho c xác nh n c a ủ ề ẻ ẻ t khó khăn) v ngày tháng năm sinh c a tr em và xác ơ ả ặ ệ ọ ủ Ủ ố ớ ệ ề ệ ẻ ố ớ ẻ Đ i v i tr em t Ủ y ban nhân dân xã (đ i v i các xã đ c bi ự ậ nh n v vi c tr em hi n không đi h c c a y ban Nhân dân xã vào Đ n đăng ký tham gia D án.”
ử ổ ư ề ả 4. S a đ i Kho n 2, Đi u 15 nh sau:
ổ ứ ộ ợ ư ệ ả ấ ợ ơ “2. T ch c chi tr gói tr giúp xã h i h p nh t qua c quan B u đi n:
ộ ợ ề ệ ả ấ ợ ồ ợ ộ ệ ớ ơ ổ ứ a) T ch c ký h p đ ng v vi c chi tr gói tr giúp xã h i h p nh t cho các h gia đình v i c ư quan B u đi n:
ộ ươ ộ ượ ấ ự ề ng binh và Xã h i đ ướ ạ c (ngân sách trong n c) th c hi n các chính sách quy đ nh t ố c và v n ngoài n ồ ị ấ ư ợ ề ệ ợ ệ ệ ả ồ ộ ợ ự ỉ ệ ả ệ ư ự ở Phòng Lao đ ng Th ướ nhà n ủ ề 1 Đi u 15 c a Thông t gia đình v i Bớ lý d án trung ẩ c c p có th m quy n giao d toán chi ngân sách ả ướ ự ệ i Kho n ợ ộ ả này ký h p đ ng v vi c chi tr gói tr giúp xã h i h p nh t cho các h u ư đi n huy n và g i 02 b n h p đ ng cho Ban Qu n lý D án t nh và Ban Qu n ả ử ả ư nơ g để làm c sơ thanh toán phí chi tr cho B u đi n huy n;
ả ụ ợ ị ỉ ố ượ ệ ỉ ị ả i ả ng và chi tr ề ạ điểm b Kho n 1 Đi u ủ ư ề ồ ả Ban Qu n lý D án t nh ký h p đ ng v thanh toán phí d ch v chi tr cho đ i t ớ ư ả thù lao cho các c ng tác viên thôn, b n v i B u đi n t nh theo quy đ nh t 11 c a Thông t ự ộ này.
ự ể ề ệ ả b) Chuy n ti n th c hi n chi tr :
ộ ươ ố ượ ứ ộ ng binh và Xã h i căn c danh sách đ i t ợ ợ ng h ồ ộ ợ ừ ưở ố ượ ả ề ồ ự ả ạ ợ ng chính ộ ng ỗ ợ c); s kinh phí chi tr tr c p, h tr trong tháng (bao g m c ti n ạ ệ i Kho b c Nhà ự ng b o tr xã h i); th c hi n rút d toán t ả ướ ủ ố ượ ề ư ệ yển ti n cho B u đi n huy n và danh sách chi tr tháng sau (bao ộ ợ ấ ư ệ ệ ả ộ Hàng tháng, Phòng Lao đ ng Th ỗ tr theo gói tr giúp xã h i h p nh t cho t ng h gia đình (bao g m đ i t ấ ợ ấ sách tr c p, h ả ợ ấ ố ớ ả tăng, gi m so v i tháng tr ộ truy lĩnh và mai táng phí c a đ i t ướ ậ ủ ệ ệ n c, l p y nhi m chi chu ồ g m danh sách gói tr c p h gia đình và danh sách c ng tác viên thôn b n) cho B u đi n huy n ướ tr c ngày 30;
ề ạ ứ ự ủ ị ển ti n t m ng c a Ban ứ ề ng căn c đ ngh chuy ả ả ề ự ả ị ươ ụ ả ư ể ỉ ủ ụ ộ ị ệ ỉ ủ ư ể ề ả Hàng tháng, Ban Qu n lý D án trung ệ Qu n lý D án t nh v phí d ch v tr B u đi n và thù lao cho các c ng tác viên thôn, b n (tháng ở ạ sau); làm các th t c ki m soát và chuy n ti n vào tài kho n giao d ch c a B u đi n t nh m t i ngân hàng trong vòng 7 ngày làm vi c;ệ
ư ể ộ ệ ỉ ệ ả ệ ừ ư ệ ả ngày nh n đ ể t ươ ự ả ị ề ủ B u đi n t nh chuy n ti n thù lao cho các c ng tác viên thôn, b n vào tài kho n giao d ch c a ề ừ ậ ượ ở ạ c ti n t i ngân hàng trong vòng 2 ngày làm vi c k các B u đi n huy n m t Ban Qu n lý D án trung ng.
ể ờ ị ả c) Đ a đi m và th i gian chi tr :
ấ ợ ộ ừ ế ngày 05 đ n ngày 18 hàng tháng theo ứ ộ ợ ả Chi tr gói tr giúp xã h i h p nh t cho các h gia đình t các hình th c sau:
ư ư ụ ặ ị ư ệ ệ ả ố ậ ố ớ i đi m B u đi n văn hóa xã, B u c c ho c đ a đi m chi tr do B u đi n b trí ườ ể ư ụ ư ể ệ ộ ạ + T p trung t (đ i v i xã, ph ể ng không có đi m B u đi n văn hóa xã, B u c c) cho các h gia đình;
ạ ể ự ế ư t n ng, ườ ậ ủ ị Ủ ậ ư ệ ệ ợ ố ớ ộ ệ ư ư ể ố ượ đ n đi m B u đi n văn hóa xã, B u ng không th t + T i nhà đ i v i h gia đình mà đ i t ơ , ng ể ư ườ ả ế ậ ặ ườ ổ ố ệ ụ ặ ị i khuy t t i cao tu i cô đ n c c ho c đ a đi m chi tr do B u đi n b trí nh ng ộ ặ ợ ấ ậ ệ ặ ế ậ ặ i nh n tr c p thay và các h gia đình g p khó t n ng không có ng i khuy t t ng t đ c bi ộ ố ượ ể ề ạ ệ ng này do cán b i đi m chi tr t p trung. Danh sách các đ i t khăn trong vi c đi nh n ti n t ử ộ ấ ươ ộ ng binh và X Lao đ ng Th ã h i c p xã l p, trình Ch t ch y ban nhân dân xã xác nh n, g i ươ ộ Phòng Lao đ ng Th ườ ả ậ ậ ộ ổ ng binh và Xã h i t ng h p và chuy ả ển B u đi n huy n chi tr ;
ả ả ượ ờ ả t p trung và th i ậ ả ả ế ự c th c hi n t ộ ợ ề ậ ậ ườ ả ề ộ ả ư ươ ệ ệ ả ộ ế ể ử ộ ể ệ ạ ị Chi tr thù lao cho c ng tác viên thôn, b n đ i đ a đi m chi tr ợ ả ư ố ớ ất. C ng tác viên thôn, b n ph i tr c ả ự ộ gian chi tr nh đ i v i chi tr gói tr giúp xã h i h p nh ượ ủy quy n cho ng ề ế ti p đ n nh n ti n thù lao và không đ i khác nh n thay. Trong 3 tháng c ả ị ắ ậ ế ụ liên t c, c ng tác viên thôn, b n không đ n nh n ti n thì kho n thù lao này b c t không chi tr ộ cho c ng tác viên thôn, b n, B u đi n huy n thông báo cho Phòng Lao đ ng Th ng binh và ộ Xã h i bi t đ x lý.
ệ ả ự d) Quy trình th c hi n chi tr :
ố ớ ấ ợ ộ ộ ợ Đ i v i gói tr giúp xã h i h p nh t cho các h gia đình:
ả ấ ộ ộ ứ ệ ể ộ ươ ng binh và X i tr đả ổ ứ ể t ộ ệ ư ề ệ ế ệ ả ậ ậ ố ã h i cung c p. + Căn c danh sánh chi tr hàng tháng do Phòng Lao đ ng Th ển danh sách h gia đình cho các đi m ch ả ư B u đi n huy n chuy ch c chi tr cho các ể ệ ộ h gia đình. B u đi n huy n b trí các đi m chi tr thu n ti n cho h gia đình đ n nh n ti n;
ộ ư ả ủ ề ọ i nh n ti n ký nh n và ghi rõ h và tên vào danh ệ ộ ả ồ ậ ậ ườ ề c dùng ngón tay ườ ư ề ọ ả ậ ườ ỉ ầ ả ủ ậ i nh n ti n không có kh năng ký nh n đ ả ỏi và ghi rõ h tên ng i nh n ti n. Tr ườ ế ổ ậ ượ ộ ợ ng h p h gia đình i nhà nh ng không có ng i ề ườ ả ạ ộ ế ng h p cán b đ n chi tr t ệ ả ư ể ợ ư ệ ể ậ ả ườ ư i s kinh phí ch a chi tr cho B u đi n huy n đ chuy n tr vào ậ + Cán b chi tr c a B u đi n yêu c u ng ợ ấ ệ ờ sách chi tr ; đ ng th i, cán b chi tr c a B u đi n ký xác nh n vào s theo dõi lĩnh ti n tr c p ợ ườ ủ ộ ng h p ng c a h gia đình. Tr ộ ể ể đ đi m ch và cán b chi tr h ặ ợ ấ ề không đ n lĩnh ti n tr c p ho c tr ả ộ ạ ố ộ nh n, cán b chi tr n p l tháng sau;
ợ ườ ụ ộ ả ủ ề ệ ệ ng h p 02 tháng liên t c h gia đình không nh n ti n, cán b chi tr c a B u đi n có ng ch t, ậ ộ ểu nguyên nhân. Nếu do đ i t ư ố ượ ộ ỏ ị Ủ ấ ủ ụ ắ ợ ấ ả ợ ấ ặ ộ ặ ạ ừ + Tr ế ớ Ủ trách nhi m ph i h p v i y ban nhân dân xã tìm hi m t tích ho c chuy n kh i đ a bàn, y ban nhân dân xã thông báo cho Phòng Lao đ ng Th binh và Xã h i bi ố ợ ươ ể ng ị ế ể t đ làm các th t c c t tr c p ho c t m d ng chi tr tr c p theo quy đ nh.
ệ ệ ể ộ ả ư ầ ộ ả ư ự ệ ề ả ậ ể ọ ả Đối v i ớ chi tr thù lao cho c ng tác viên thôn, b n: B u đi n huy n chuy n danh sách chi tr ậ ả ệ cho các đi m B u đi n th c hi n chi tr và yêu c u c ng tác viên thôn, b n nh n ti n ký nh n ả và ghi rõ h và tên vào danh sách chi tr .
ế đ) Báo cáo và quy t toán:
ệ ố ộ ả ợ ộ ệ ổ ả ộ ền ư ộ ươ ể ả ộ ậ ả ng binh và Xã h i, Ban ử Ủ ờ ệ ỉ ướ ự ư ồ c ngày 20 hàng tháng; đ ng th i sao g i y ban nhân dân ị ư Hàng tháng, B u đi n huy n t ng h p và báo cáo s h gia đình, c ng tác viên thôn, b n đã nh n tiậ ộ ền, s ti n đã chi tr và danh sách các h gia đình, c ng tác viên thôn, b n ch a nh n ti ố ề ợ ấ ể tr c p đ chuy n chi tr vào tháng sau cho Phòng Lao đ ng Th ỉ ả Qu n lý D án t nh, B u đi n t nh tr ể xã trên đ a bàn đ theo dõi, giám sát;
ể ệ ệ ứ (danh sách đã ký nh n) quy t toán kinh phí đã ả ư ộ ế ố ớ ậ ế ể ả ầ ộ ể ươ ướ ế ộ ơ ở ng binh và Xã h i đ làm c s quy t toán ngân sách nhà n c; chuy n ừ ậ ả ả ộ ể (danh sách đã ký nh n) quy t toán kinh phí đã chi tr cho c ng tác viên thôn, b n và ả ệ ỉ ế ế ư ầ ổ ợ ơ ở ể ế ươ ự ả ớ ừ Hàng tháng, B u đi n huy n chuy n ch ng t chi tr cho các h gia đình và chuy n tr ph n kinh phí không chi h t (đ i v i tháng 12) cho Phòng Lao đ ng Th ứ ch ng t chuy n tr ph n kinh phí không chi h t (đ i v i tháng 12) cho B u đi n t nh t ng h p làm c s quy t toán v i Ban Qu n lý D án trung ố ớ ng;
ư ể ế ậ ố ớ ứ ể ừ ả ế ả ầ ộ ự ả ệ ỉ Hàng tháng, B u đi n t nh chuy n ch ng t (danh sách đã ký nh n) quy t toán kinh phí đã chi tr cho c ng tác viên thôn, b n và chuy n tr ph n kinh phí không chi h t (đ i v i quý IV) cho Ban Qu n lý D án trung ả ươ ng;
ộ ố ệ ươ ế ố ượ ể ạ ề ệ ợ ử ủ ự ả ả ổ Hàng quý, Phòng Lao đ ng Th ủ ự cho 3 đ i t ề ượ t ớ ươ ộ ả ng binh và Xã h i chuy n báo cáo quy t toán s li u chi tr ậ ủ ố ng tăng thêm c a d án và xác nh n c a Kho b c huy n v kinh phí chi cho 3 đ i ỉ ự ự ng tăng thêm c a D án v Ban Qu n lý d án t nh t ng h p g i Ban Qu n lý d án Trung ế ớ ứng v i Ngân hàng Th gi ủ ụ i. ng làm th t c hoàn
ị ỳ ự ả ổ ợ ế ộ ươ ả ả ả ở ng binh và Xã h i, S ng, S Lao đ ng Th ự ạ Ủ ở ấ ỉ ụ ở ỉ Đ nh k hàng quý, năm, Ban Qu n lý D án t nh t ng h p, báo cáo tình hình chi tr , quy t toán ộ ươ kinh phí chi tr cho Ban Qu n lý D án trung Tài chính, S Giáo d c và Đào t o, y ban nhân dân c p t nh.”
ề ề ả Đi u 2. Đi u kho n thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 22 tháng 9 năm 2017.
ỏ ả ề ể ề ể ề ả
ộ ưở ươ ộ ủ ộ ệ ố ộ ưở ườ ng binh và Xã h i, B tr ế ộ ử ụ ả ố ư ả liên 2. Bãi b Đi m b Kho n 5 Đi u 6; Đi m a Kho n 1 Đi u 14; Kho n 2 Đi u 15 Thông t ộ ưở ố ộ ị t ch s 26/2014/TTLTBLĐTBXHBTCBGDĐT ngày 22 tháng 9 n ng B ăm 2014 c a B tr ụ ộ ộ Lao đ ng Th ng B Giáo d c và Đào ạ ướ ợ ẫ t o h ng h th ng tr giúp xã ệ ộ h i Vi ng B Tài chính và B tr ự ệ ự ng d n ch đ qu n lý tài chính và th c hi n D án “Tăng c ế ớ t Nam’’ s d ng v n vay Ngân hàng Th gi i.
ế ợ ế ổ ng h p các văn b n d này đ c thay th ho c s a đ i ặ ử ổ , b sung ẫn chi u trong Thông t ư ổ ặ ử ổ ườ ự ả ả ệ ế ượ 3. Tr thì th c hi n theo văn b n thay th ho c s a đ i, b sung đó.
ệ ế ề ả ơ ị ự ươ ứ ả ộ 4. Trong quá trình tri n ể khai th c hi n, n u có v ị k p th i v B ờ ề ộ Lao đ ng Th ng binh và Xã h i đ ướ ị ắ ộ ể nghiên c u gi ơ ng m c, đ ngh các c quan, đ n v ph n ánh ế i quy t./.
Ộ ƯỞ NG ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ậ ư ươ ng Chính ph ươ N i nh n: Ban Bí th Trung Th ủ t ướ Văn phòng Trung
ả ng Đ ng; ủ, các Phó Th t ủ ướ ủ ng và các Ban c a Đ
ủ ng Chính ph : ảng;
ư:
ướ ; c
ơ
ọ ễ Nguy n Tr ng Đàm