B N I V
-----------
S 25/2004/TT-
BNV
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p-T do –H nh phúc
-------------------------------
Hà n i, ngày 16 tháng 9 năm 2004
THÔNG T Ư
H ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch cướ ơ
c quan chuyên môn giúp u ban nhân dân qu n lý nhà n cơ ướ
v công tác tôn giáo đ a ph ng ươ
Căn c Ngh đ nh s 22/2004NĐ-CP ngày 12/01/2004 c a Chính ph v
ki n toàn t ch c b máy làm công tác tôn giáo thu c y ban nhân dân.
Sau khi có ý ki n th ng nh t c a Ban Tôn giáo Chính ph t i công văn sế
229 CV/ TGCP-TC ngày 1 2/4/2004;
B N i V h ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c ướ ơ
c quan chuyên môn giúp U ban nhan dân qu n lý nhà n c v công tác tôn giáoơ ướ
đ a ph ng ươ nh sau: ư
I- C quan chuyên môn giúp U ban nhân dân t nh, thành ph tr cơ
thu c Trung ng qu n lý nhà n c v c ng tác tôn giáo. ươ ướ
1. V trí, ch c năng :
1.1 C quan chuyên ơ môn làm công tác tôn giáo thu c y ban nhân dân tinh,
thành ph tr c thu c trung ng (sau đây ươ g i chung là t nh) đ c ki n toàn theo ượ
quy đ nh t i Kho n 1 , Kho n 2 , Đi u 2 c a Ngh đ nh s 22/2004/NĐ-CP ngày
12/01/2004 c a lính ph bao g m 3 lo i hình t ch c nh sau: ư
-Ban Tôn giáo (có con d u, tài kho n riêng);
- Ban Tôn giáo (có con đ u riêng, nh ng không có tài kho n riêng); ư
- S qu n lý nhà n c đa ngành, đa lĩnh v c trong đó có qu n lý công tác tôn ướ
giáo sau đây g i là S có ch c năng qu n lý công tác tôn giáo).
1.2.Ban Tôn giáo ho c S có ch c năng qu n lý công tác tôn giáo là c quan ơ
chuyên môn thu c u ban nhân dân t nh có ch c năng tham m u, giúp U ban nhân ư
dân cùng c p qu n lý nhà n c v lĩnh v c công tác tôn giáo t i đ a ph ng và ướ ươ
th c hi n m t s nhi m v , quy n han theo s u quy n c a U ban nhân dân
cùng c p; góp ph n b o đ m s th ng nh t qu n lý trong lĩnh v c công tác tôn
giáo t Trung ng đ n đ a ph ng. ươ ế ươ
1.3. Ban tôn giáo,S có ch c năng qu n lý công tác tôn giáo ch u s ch đ o,
qu n lý v t ch c, biên ch và công tác c a y ban nhân dân t nh, đ ng th i ch u ế
s ch đ o ki m tra v nghi p v c a Ban Tôn giáo chính ph .
2. Nhi m v và quy n h n
2.1.Trình U ban nhân dân t nh các quy t đ nh., chi th v lĩnh v c công tác ế
tôn giáo thu c ph m vi qu n lý;
2.2. Trình U ban nhân dân t nh các ch ng trình k ho ch công tác dài h n ươ ế
và hàng năm, các d án quan tr ng thu c lĩnh v c tôn giáo trên đ a bàn t nh;
2.3. H ng d n, ki m tra và ch u trách nhi m t ch c th c hi n các vănướ
b n quy ph m pháp lu t, ch ng trình, k ho ch, d án đã đ c phê duy t; thông ươ ế ượ
tin tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v các lĩnh v c thu c ph m v qu n ế
lý;
2.4. H ng d n, ch đ o, ki m tra và t ch c th c hi n trên đ a bàn đ aướ
ph ng các ch tr ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c v tônươ ươ ướ
giáo; b o đ m quy n t do tín ng ng, tôn giáo, theo ho c không theo m t tôn ưỡ
giáo nào c a công dân, quy n sinh ho t tôn giáo bình th ng theo đúng pháp lu t; ườ
b o đ m s bình đ ng gi a các tôn giáo tr c pháp lu t; ch ng m i hành vi xâm ướ
ph m t do tín ng ng, tôn giáo ho c l i d ng tín ng ng, tôn giáo đ làm trái ưỡ ưỡ
pháp lu t và chính sách c a Nhà n c; ướ
2.5. Giúp U ban nhân dân xem xét vi c đ ngh s a ch a các công trình th
t , tín ng ng, tôn giáo c a t ch c tôn giáo theo quy đ nh c a pháp lu t; ưỡ
2.6. Đ c u ban nhân dân t nh u quy n ch trì, ph i h p v i các c quanượ ơ
chuyên môn cùng c p th m đ nh các yêu_c u c a các t ch c và cá nhân tôn giáo
trên các lĩnh v c nh : ư
- T ch c đ i h i, h i ngh c a các t ch c tôn giáo trên đ a bàn t nh .
-Vi c nh p tu, b nhi m, phong ch c, phong ph m, thuyên chuy n các ch c
s c, ch c vi c,. nhà tu hành trên ph m vi t nh.
2.7 Giúp y ban nhân dân t nh th c hi n qu n lý nhà n c đ i v i ho t ướ
đ ng qu c t c a Nhà tu hành ch c s c nhân sĩ tôn giáo theo quy đ nh c a pháp ế
lu t
2.8. Làm đ u m i liên h gi a chính quy n đ a ph ng v i các t ch c tôn ươ
giáo trên đ a bàn t nh;
2.9. Tham gia qu n lý các khu di tích l ch s , danh lam th ng c nh, có liên
quan đ n tôn giáo trên đ a bàn t nh;ế
2.10. Nghiên c u xây d ng, đ xu t v i U ban nhân dân t nh v chính sách
và th c hi n chính sách đ i v i t ch c tôn giáo và ch c s c, nhân s tôn giáo theo
phân c p c a c quan có th m quy n; ơ
2.11. Ch trì, ph i h p v i các c quan chuyên môn, M t tr n T qu c và ơ
đoàn th qu n chúng có liên quan trong vi c tuyên truy n và v n đ ng qu n chúng
.nhân dân, tín đ , các ch c s c, ch c vi c, nhà tu hành các tôn giáo ch p hành
nghiêm ch nh đ ng l i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c v tôn ườ ướ
giáo t i đ a ph ng; ươ
2 .1 2. Th c hi n công tác h p tác qu c t v lĩnh v c công ế tác tôn giáo và
các lĩnh v c công tác đ c giao theo quy đ nh c a pháp lu t ượ và c a U ban nhân
dân t nh;
2.13 . Th c hi n công tác khen th ng và đ xu t v i ưở c p có th m quy n
khen th ng theo th m quy n v lĩnh v c công tác tôn giáo; ưở
2.14. Th c hi n công tác ki m tra, thanh tra gi i quy t khi u n i, t cáo ế ế
ch ng tham nhũng, tiêu c c và x lý các vi ph m pháp lu t trên các lĩnh v c công
tác đ c u ban nhân dân t nh giao theo quy đ nh c a pháp lu t; ượ
2.1.5 H ng d n chuyên môn nghi p v v công tác tôn giáo đ i v i các cướ ơ
quan, đ n v trên đ a bàn t nh;ơ
2.16. T ch c nghiên c u, ng d ng các ti n b khoa h c, công ngh ; xây ế
d ng h th ng thông tin, l u tr , cung c p s li u vào công tác qu n lý và chuyên ư
môn, nghi p v ;
2 .17 . Th c hi n công tác thông tin báo cáo đ nh kỳ và đ t xu t v tình hình
th c hi n nhi m v đ c giao theo quy đ nh v i U ban nhân dân t nh và Ban Tôn ượ
giáo Chính ph ;
2.18. Qu n lý t ch c b máy, biên ch , th c hi n ch đ ti n l ng và các ế ế ươ
chính sách, ch đ đãi ng , khen th ng, kế ườ lu t, đào t o và b i d ng v chuyên ưỡ
môn nghi p v đ i v i cán b , công ch c thu c th m quy n qu n lý; 2. 19. Qu n
lý tài c tính, tài s n c a c quan theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p c a U ơ
ban nhân dân t nh;
2.20. Th c hiên các nhi m v khác do U ban nhân dân t nh giao.
3.C c u t ch c và biên ch :ơ ế
3.1 Ban Tôn giáo ( quy đ nh t i kho n 1.Đi u2 c a Ngh đ nh s
22/2004/NĐ-CP):
3.1.1. Lãnh đ o ban:
- Ban Tôn giáo có Tr ng ban và không quá 2 Phó tr ng ban. Tr ng ban làưở ưở ưở
ng i đ ng đ u Ban, ch u trách nhi m tr c U ban nhân dân t nh và tr c phápườ ướ ướ
lu t v toàn b các ho t đ ng c a Ban Tôn giáo .
- Phó Tr ng ban là ng i giúp vi c Tr ng ban, ph trách m t ho c m tưở ườ ưở
s lĩnh v c công tác do Tr ng ban phân công, ch u trách nhi m tr c Tr ng ban ưở ướ ưở
và tr c pháp lu t v các nhi m v côngướ tác đ c giao. ượ
- 3 .1.2 . C c u t ch c bao g m: ơ
-Văn phòng ;
-Thanh tra;
- Các phòng chuyên môn, nghi p v .
Căn c vào kh i l ng công vi c, tính ch t, đ c đi m qu n ượ lý c a công tác
tôn giáo c th c a đ a ph ng,. Tr ng ban Ban Tôn giáo trình Ch t ch U ban ươ ưở
nhân dân t nh quy t đ nh c th tên g i và s l ng các phòng chuyên môn, ế ượ
nghi p v đ bao quát các lĩnh v c c a công tác tôn giáo trên đ a bàn t nh thao
h ng c i cách hành chính, tinh g n và thi t th c.S l ng phòng chuyên mônướ ế ượ
nghi p v không quá 02 phòng.
3.2. Ban tôn giáo(quy đ nh t i Đi m a, Kho n 2, Đi u2 c a Ngh đ nh s
22/2004/NĐ-CP):
Ban tôn giáo có Tr ng ban và 1 Phó tr ng ban.Các quy d nh v tráchưở ưở
nhi m, quy n h n c a Tr ng ban, Phó tr ng ban th c hi n theo đi m 3.1.1 c a ưở ưở
Thông t nàyư
Ban Tôn giáo làm vi c theo ch đ chuyên viên, k t h p v i ch đ th ế ế ế
tr ng, lãnh đ o Ban giao vi c tr c ti p cho t ng chuyên viên: không t ch cưở ế
thành phòng chuyên môn, nghi p v riêng 3.3 . S có ch c năng qu n lý công tác
tôn giáo (quy đ nh t i Đi m b, Kho n 2, Đi u 2 c a Ngh đ nh s 22/2004/NĐ-
CP):
Phân Công m t Phó Giám đ c đ c trách công tác tôn giáo, nh u trách nhi m
tr cướ U ban nhân dân t nh và Giám đ c S v công tác tôn giáo đ c giao. ượ
S có ch c năng qu n lý công tác tôn giáo, ngoài m t s phòng chuyên môn,
nghi p v khác, có phòng chuyên môn th c hi n công tác tôn giáo .
3.4. Tr ng Ban, Phó Tr ng ban Ban T n giáo (Phó Giám đ S có ch cưở ưở
năng qu n lý công tác tôn giáo) do Ch t ch UBND t nh b nhi m theo tiêu chu n
ch c danh do c quan nhà n c cô th m quy n ban hành và theo quy đ nh c a ơ ướ
Đ ng và Nhà n c.Vi c mi n nhi m, khen th ng, k ướ ưở lu t Tr ng ban ưở (Phó
Tr ng ban, Phó Giám đ c S ) th c hi n th o quy đ nh c a pháp lu t v cán b ,ưở
công ch c.
Tr ng ban Tôn giáo (ho c ưở ' Giám đ c S có ch c năng qu n lý công tác tôn
giáo) quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c a các t ch c tr c thu c
3.5 . Biên ch ế
Vi c b trí cán b , công ch c làm công tác tôn giáo ph i phù h p v i ch c
danh, tiêu chu n ng ch công ch c, viên ch c nhà n c theo quy đ nh c a pháp ướ
lu t v cán b , công ch c.
II- C quan chuyên môn giúp y ban nhân dân huy n, qu n, th xã,ơ
thành ph thu c t nh qu n lý nhà n c v công tác tôn giáo. ướ
l.V trí, ch c năng
1.1 C ơ quan chuyên môn làm công tác tôn giáo thu c y ban nhân dân
qu n, huy n, th xã, thành ph tr c thu c t nh (sau đây g i chung là huy n) đ c ượ
ki n toàn theo quy đ nh t i Kho n 3, Đi u 2 c a Ngh đ nh s 22/2004/NĐ-CP
ngày 1 2/01/2004 c a Chính ph bao g m 3 lo i hình t ch c nh sau: ư
- Phòng Tôn giáo c thành ượ l p khi có đ 2 tiêu chí; trong đó tiêu chí th
nh t, đi m a đ c hi u ượ là: có m t c s tr lên trong s nh ng c s c a các tôn ơ ơ
giáo h p pháp nh : Toà giám m c, c quan trung ng, c quan c p t nh c a các ư ơ ươ ơ
t ch c tôn giáo,. .Đ i ch ng vi n( Công giáo), H c vi n ph t h c( Ph t giáo) ,
Văn Thánh kinh th n h c (Tin lành), c s đào t o h p pháp khác c a các t ch c ơ
tôn giáo và các đ a đi m hành h ng,. l h i l n c a các tôn.giáo); ươ