Thông tư số: 25/2014/TT-BTNMT năm 2014
Thông tư số: 25/2014/TT-BTNMT năm 2014 quy định về bản đồ địa chính.
Thông tư số: 25/2014/TT-BTNMT năm 2014 quy định về bản đồ địa chính.
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
NG
ộ ậ ự ạ
ố
S : 25/2014/TTBTNMT
ộ
Hà N i, ngày 19 tháng 5 năm 2014
THÔNG TƯ
ề ả ồ ị ị Quy đ nh v b n đ đ a chính
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a
ộ ố ề ủ ủ ế ậ ấ ị ứ Chính ph quy đ nh chi ti ố t thi hành m t s đi u c a Lu t Đ t đai;
ứ ố ị ị
ủ ề ệ ạ ị ủ Căn c Ngh đ nh s 21/2013/NĐCP ngày 04 tháng 3 năm 2013 c a ơ ấ ổ ứ ủ ụ ch c c a
ộ ứ Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ườ B Tài nguyên và Môi tr ng;
ụ ổ ưở ụ ấ ổ ả ng T ng c c Qu n lý đ t đai và V ụ
ụ ưở ị ủ ề Theo đ ngh c a T ng c c tr ế ng V Pháp ch , tr
ộ ườ ư ộ ưở ng B Tài nguyên và Môi tr ng ban hành Thông t ị quy đ nh v ề
B tr ồ ị ả b n đ đ a chính.
ươ ng I
Ch Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ạ ỉ Đi u 1.ề Ph m vi đi u ch nh
ậ ơ ả ủ ệ ậ ầ ỹ ỉ ị này quy đ nh các yêu c u k thu t c b n c a vi c l p, ch nh
ử ấ ồ ị ả ị Thông t ả ư ử ụ lý, qu n lý, s d ng b n đ đ a chính và trích đo đ a chính th a đ t.
ố ượ ụ Đi u 2.ề Đ i t ng áp d ng
ơ ạ ộ ứ ế ổ ỉ ậ l p, ch nh lý,
C quan, t ử ụ ử ấ ồ ị ả ị ch c, cá nhân có liên quan đ n ho t đ ng ả qu n lý, s d ng b n đ đ a chính và trích đo đ a chính th a đ t.
ả Đi u 3.ề Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ọ ặ ử ụ ư ụ ạ ấ là tên g i đ c tr ng cho m c đích s d ng đ t ấ theo quy đ nhị
1. Lo i đ t ậ ấ ủ c a Lu t Đ t đai.
ố ự ể ể ệ ố ứ ự ủ
ố ứ ự ử ấ là s t th a đ t 2. S th t ồ ị ả ả nhiên dùng đ th hi n s th t ả ượ ị ử c a th a ị c xác đ nh là ấ đ t trên m nh b n đ đ a chính, m nh trích đo đ a chính và đ
ử ấ ồ ị ạ ả ả ỗ ộ
ấ ố ớ ị ả duy nh t đ i v i m i th a đ t trong ph m vi m t m nh b n đ đ a chính và m nh trích đo đ a chính đó.
ấ ồ ủ ử ố
ọ ử ấ ứ ự ử ấ ệ 3. Nhãn th aử là tên g i chung c a các thông tin c a th a đ t g m: s ủ ạ ấ th a đ t, di n tích th a đ t, lo i đ t. th t
ử ấ ạ ử ấ đ i t
ệ ế ế ạ
ố ượ ử ấ đ i t ị ơ ấ là ế ng chi m đ t không t o thành th a đ t ử ố ượ ng chi m đ t không t o thành th a ố ế ượ c làm tròn s đ n
ộ ệ 4. Di n tích th a đ t, ủ ấ di n tích c a hình chi u th a đ t, 2), đ ặ đ tấ trên m t ph ng ngang, đ n v tính là mét vuông (m ẳ ữ ố ậ m t ch s th p phân.
ử ệ
5. Trích đo đ a chính th a đ t ấ ạ ơ ạ ụ ồ ị ị ư ể ả ầ ả ố ớ ấ là vi c đo đ c đ a chính riêng đ i v i ị ấ ụ i n i ch a có b n đ đ a chính đ ph c v yêu c u qu n lý đ t
ử th a đ t t đai.
ả ị ẽ ể ệ ả ả ị 6. M nh trích đo đ a chính ế là b n v th hi n k t qu trích đo đ a chính
ử ấ th a đ t.
ố ượ ả 7. Đ i t
ồ ị ng b n đ đ a chính ị ử ả c bi u th trên b n đ b ng các y u t ấ ế ng chi m đ t ọ ế ố hình h c
ử ấ ượ ạ ấ là th a đ t và đ i t ồ ằ ế ố ượ ạ không t o thành th a đ t đ ườ ể (đi m, đ ể ệ ng, vùng), d ng ký hi u và ghi chú thuy t minh.
ừ ữ ế ắ Đi u 4.ề T ng vi t t t
ệ ẫ ố ườ ng
1. GNSS (Global Navigation Satellite System): H th ng d n đ ệ ầ ằ b ng v tinh toàn c u.
ệ ệ
ủ ị ượ ụ ế ấ ố ế c th ng nh t áp d ng trong c n ệ t ố
ủ ướ ộ ố ả ướ Nam đ ủ 83/2000/QĐTTg ngày 12 tháng 7 năm 2000 c a Th t ệ ọ 2. VN2000: H quy chi u và h t a đ qu c gia hi n hành c a Vi c theo Quy t đ nh s ủ ng Chính ph .
ướ ế ụ 3. UTM (Universal Transverse Mercator): L i chi u hình tr ngang
ồ đ ng góc.
ả ộ ộ ị 4. PDOP (Position Dilution of Precision): Đ suy gi m đ chính xác v trí
đi m.ể
ẩ
ữ ệ ệ ữ ệ ể ạ ậ ị 5. RINEX (Receiver INdependent EXchange format): Chu n d li u tr c s d ng đ thu n ti n cho
ệ ử ụ ặ ượ ử ụ đo GNSS theo khuôn d ng d li u ASCII đ ề ầ ộ vi c x lý không ph thu c máy thu ho c ph n m m.
ậ ấ ấ 6. Gi y ch ng nh n: Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s
ở ứ ả ứ ề ấ
ắ ề ở ữ ấ ở ứ ấ ở ậ ề ề ử ụ và tài s n khác g n li n v i đ t; Gi y ch ng nh n quy n s d ng theo quy ề ử ụ ậ ề ử ụ và quy n s d ng đ t
ở ứ ớ ấ ữ h u nhà ở ậ ấ ấ đ t; Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà ậ ề ậ ề ấ ủ ị đ nh c a pháp lu t v đ t đai, pháp lu t v nhà .
ề ử ụ ấ ấ ậ
ấ ờ ạ ề ủ ứ ủ ề ậ ấ ị
pháp lý v quy n s d ng đ t: Gi y ch ng nh n, gi y t ề i Đi u 100 c a Lu t Đ t đai, Đi u 18 c a Ngh đ nh s ủ ủ ế ị ấ ờ ố t thi
2
ộ ố ề ủ ậ ấ 7. Gi y t ị ị quy đ nh t 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti hành m t s đi u c a Lu t Đ t đai.
ấ ơ ơ ị ị ườ ị ấ 8. Đ n v hành chính c p xã: Đ n v hành chính xã, ph ng, th tr n.
Ủ Ủ ấ ườ ị ấ 9. y ban nhân dân c p xã: y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n.
ứ ứ ấ ị ị ườ 10. Công ch c đ a chính c p xã: Công ch c đ a chính xã, ph ng, th ị
3
tr n.ấ
ươ Ch ng II
Ậ Ả Ồ Ị L P B N Đ Đ A CHÍNH
ề ọ ơ ở Đi u 5. C s toán h c
ả
ồ ị 1. B n đ đ a chính đ ặ ế
ượ ậ ở c l p ẳ ố ự ừ ỉ ệ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, ộ ở ế múi chi u 3 đ , kinh tuy n ệ ọ ế ươ ng, h quy chi u và h t a
các t ế ộ ố ố ỷ ệ l 1:5000 và 1:10000; trên m t ph ng chi u hình, ụ tr c theo t ng t nh, thành ph tr c thu c Trung ệ ệ ộ ộ đ qu c gia VN2000 và h đ cao qu c gia hi n hành.
ố ự ụ ừ ộ ỉ ươ ng quy
ế ụ ụ ố ư Kinh tuy n tr c theo t ng t nh, thành ph tr c thu c Trung ạ i Ph l c s 02 kèm theo Thông t này. ị đ nh t
ở ộ ồ ị
ồ ị ả ế ậ ả ở ộ ể ệ ầ
ượ ồ ượ ạ
ể ệ ủ ồ ị ả ả ở ộ ủ ạ ả ỗ
ặ ẩ ớ ủ ủ 2. Khung trong m r ng c a m nh b n đ đ a chính là khung trong c a ả ả t l p m r ng thêm khi c n th hi n các m nh b n đ đ a chính đ c thi ế ố ộ t ra ngoài ph m vi th hi n c a khung trong tiêu n i dung b n đ v y u t ề ẩ chu n. Ph m vi m r ng khung trong c a m nh b n đ đ a chính m i chi u là 10 xen ti mét (cm) ho c 20 cm so v i khung trong tiêu chu n.
ướ ọ ượ ả ộ 3. L c thi
ồ ị ạ ả ớ ế ậ t l p v i ượ ể c
ả ữ ậ ả ể ệ ấ ằ i t a đ vuông góc trên b n đ đ a chính đ ồ ị kho ng cách 10 cm trên m nh b n đ đ a chính t o thành các giao đi m, đ th hi n b ng các d u ch th p (+).
ố ủ ẩ ả ồ 4. Các thông s c a file chu n b n đ
ệ ọ ộ ố ệ ế 4.1. Thông s h quy chi u và h t a đ
ộ ể ậ ệ ọ ồ ị ự
ố ệ ạ
i Thông t ướ ệ ạ ộ ụ ệ ẫ ố ị ổ ệ ả ế Thông s h quy chi u và h t a đ đ l p b n đ đ a chính th c hi n ủ ư ố s 973/2001/TTTCĐC ngày 20 tháng 6 năm 2001 c a ế ng d n áp d ng h quy chi u và h to đ qu c gia
ị theo quy đ nh t ụ T ng c c Đ a chính h VN2000.
ố ơ ồ ị 4.2. Thông s đ n v đo (Working Units) g m:
ệ ơ ị a) Đ n v làm vi c chính (Master Units): mét (m);
ụ ệ ơ ị b) Đ n v làm vi c ph (Sub Units): mi li mét (mm);
ộ ả c) Đ phân gi i (Resolution): 1000;
ệ d) T a đ đi m trung tâm làm vi c (Storage Center Point/Global Origin):
ọ ộ ể X: 500000 m, Y: 1000000 m.
ố ệ ả ả 5. Chia m nh, đánh s hi u m nh ồ ị ả b n đ đ a chính
ả ồ ị 5.1. B n đ đ a chính t ỷ ệ l 1:10000
ồ ị ả ả ượ ư ị M nh b n đ đ a chính t ỷ ệ l 1:10000 đ c xác đ nh nh sau:
ặ ế
4
ươ ứ ồ ị ả ả ớ ộ ự ế ỗ Chia m t ph ng chi u hình thành các ô vuông, m i ô vuông có kích th ng ng v i m t m nh b n đ đ a chính t ẳ là 6 x 6 ki lô mét (km) t ướ c ỷ ệ l th c t
ướ ồ ị ả c khung trong tiêu chu n c a m nh b n đ đ a chính t
ẩ ủ ệ ươ ứ ớ ỷ ệ ả l ự ng ng v i di n tích là 3600 héc ta (ha) ngoài th c
1:10000. Kích th 1:10000 là 60 x 60 cm, t đ a.ị
ả S hi u c a m nh b n đ đ a chính t
ữ ố ủ ồ ị ố ả ạ ấ
ố ệ ủ ế ữ ố ồ ố ẵ ể ỷ ệ l ố ế ạ ộ ủ
ẵ ả ồ ị ả ố 1:10000 g m 08 ch s : 02 s ạ ộ ầ đ u là 10, ti p sau là d u g ch n i (), 03 s ti p là 03 s ch n km c a to đ ố ủ X, 03 ch s sau là 03 s ch n km c a to đ Y c a đi m góc trái phía trên ẩ ủ khung trong tiêu chu n c a m nh b n đ đ a chính.
ả ồ ị 5.2. B n đ đ a chính t ỷ ệ l 1:5000
ả Chia m nh b n đ đ a chính t
ướ ứ
ỷ ệ l là 3 x 3 km t ướ ả ả ả ả
ươ ứ ệ ớ ồ ị ả ự ế c th c t 1:5000. Kích th 1:5000 là 60 x 60 cm, t ỗ 1:10000 thành 04 ô vuông, m i ô ớ ồ ị ộ ươ ng ng v i m t m nh b n đ đ a ồ ị ẩ ủ c khung trong tiêu chu n c a m nh b n đ đ a ự ng ng v i di n tích là 900 ha ngoài th c
vuông có kích th ỷ ệ l chính t ỷ ệ l chính t đ a.ị
ả ả ữ ố ồ ị ồ
S hi u c a m nh b n đ đ a chính t ủ ỷ ệ l ữ ố ạ ộ ủ
ố ệ ủ ẵ ố ể ố ẩ ủ ẵ ả ủ ả
ố 1:5000 g m 06 ch s : 03 s ạ ầ đ u là 03 s ch n km c a to đ X, 03 ch s sau là 03 s ch n km c a to ồ ị ộ đ Y c a đi m góc trái phía trên khung trong tiêu chu n c a m nh b n đ đ a chính.
ả ồ ị 5.3. B n đ đ a chính t ỷ ệ l 1:2000
ỗ Chia m nh b n đ đ a chính t
ướ ả ớ ộ ồ ị 1 x 1 km t
ả ả ự ế c th c t ướ ẩ ả ả 1:5000 thành 09 ô vuông, m i ô vuông ỷ ệ l ỷ ệ l
ươ ứ ệ ớ có kích th 1:2000. Kích th 1:2000 là 50 x 50 cm, t ỷ ệ l ả ồ ị ươ ứ ng ng v i m t m nh b n đ đ a chính t ồ ị ủ c khung trong tiêu chu n c a m nh b n đ đ a chính t ự ị ng ng v i di n tích 100 ha ngoài th c đ a.
ế Các ô vuông đ c đánh s th t
ả
ố ứ ự ằ trên xu ng d ố ệ ả 1 đ n 9 theo ồ 1:5000, ả ỷ ệ l
ố ứ ự ố ắ ừ nguyên t c t ỷ ệ ị l đ a chính t ạ g ch n i () và s th t ữ ố Ả ậ ừ ượ b ng ch s R p t ố ệ ủ ướ ố ả ừ i. S hi u c a m nh b n đ trái sang ph i, t ồ ị ả ồ 1:2000 bao g m s hi u m nh b n đ đ a chính t ô vuông.
ả ồ ị 5.4. B n đ đ a chính t ỷ ệ l 1:1000
ồ ị
ỷ ệ l ươ ướ ứ
Chia m nh b n đ đ a chính t 0,5 x 0,5 km t ướ ớ ộ ẩ ủ ả ả
ỗ ồ ị ồ ị ự ị ươ ứ ệ ớ ả ả ự ế c th c t 1:1000. Kích th 1:1000 là 50 x 50 cm, t 1:2000 thành 04 ô vuông, m i ô vuông ả ng ng v i m t m nh b n đ đ a chính ả c khung trong tiêu chu n c a m nh b n đ đ a chính ng ng v i di n tích 25 ha ngoài th c đ a. có kích th ỷ ệ l t ỷ ệ l t
ượ
ả ứ ự ằ i. S hi u m nh b n đ đ a chính t trên xu ng d ỷ ệ l
c đánh th t ướ ố ả ồ ị ồ ữ ả ố ỷ ệ 1:2000, g ch n i () và s th t l ắ ừ 1:1000 ố ứ ự
b ng ch cái a, b, c, d theo nguyên t c t Các ô vuông đ ồ ị ố ệ ả ừ trái sang ph i, t ạ ả ố ệ bao g m s hi u m nh b n đ đ a chính t ô vuông.
ồ ỷ ệ ả 5.5. B n đ t l 1:500
5
ướ ỗ ả ứ ả ớ ả ả Chia m nh b n đ đ a chính t ự ế c th c t ồ ị ỷ ệ l 0,25 x 0,25 km t 1:2000 thành 16 ô vuông, m i ô vuông ồ ị ộ ươ ng ng v i m t m nh b n đ đ a có kích th
ướ ả ả
ươ ứ ớ ỷ ệ l ỷ ệ l 1:500. Kích th 1:500 là 50 x 50 cm, t ồ ị ủ ẩ c khung trong tiêu chu n c a m nh b n đ đ a ự ệ ng ng v i di n tích 6,25 ha ngoài th c
chính t chính t đ a.ị
ố ứ ự ằ Các ô vuông đ R p t
b ng ch s ướ ố ế ả ượ trái sang ph i, t trên xu ng d
c đánh s th t ả ừ ố ệ ồ ồ ị ữ ố Ả ậ ừ 1 đ n 16 theo ả ồ ị ố ệ i. S hi u m nh b n đ đ a ạ ỷ ệ 1:2000, g ch l
1:500 bao g m s hi u m nh b n đ đ a chính t ố ứ ự ả ặ ơ ắ ừ nguyên t c t ỷ ệ chính t l ố n i () và s th t ả ô vuông trong ngo c đ n.
ồ ỷ ệ ả 5.6. B n đ t l 1:200
ồ ị ỗ
ồ ị ươ ả ộ
ả 0,10 x 0,10 km, t ướ ả ả Chia m nh b n đ đ a chính 1:2000 thành 100 ô vuông, m i ô vuông có ả ứ ướ ng ng v i m t m nh b n đ đ a chính ỷ
ồ ị ự ị ươ ứ ệ ớ ả ự ế kích th c th c t ỷ ệ t l 1:200. Kích th ệ 1:200 là 50 x 50 cm, t l ớ ẩ ủ c khung trong tiêu chu n c a m nh b n đ đ a chính t ng ng v i di n tích 1,00 ha ngoài th c đ a.
ế Các ô vuông đ R p t
ố ứ ự ằ b ng ch s ố ướ ả ượ trái sang ph i, t trên xu ng d
c đánh s th t ả ừ ố ệ ồ ị ả ả ữ ố Ả ậ ừ 1 đ n 100 theo ả ồ ị ố ệ i. S hi u m nh b n đ đ a ạ ỷ ệ 1:2000, g ch l
1:200 bao g m s hi u m nh b n đ đ a chính t ố ứ ự ắ ừ nguyên t c t ỷ ệ l chính t ố n i () và s th t ồ ô vuông.
ẫ ơ ồ ồ ị ả ả ả ị
ố ệ M u s đ chia m nh và đánh s hi u m nh b n đ đ a chính quy đ nh ụ ụ ố ư ạ i Ph l c s 03 kèm theo Thông t này. t
ọ ủ ồ ị ả ả 6. Tên g i c a m nh b n đ đ a chính
ọ ủ ồ ị ả ồ ị
ệ ả ẽ ả ả ồ
ủ ơ ồ ị ị ả ộ ơ ấ
ả ọ ồ ấ Tên g i c a m nh b n đ đ a chính g m tên c a đ n v hành chính c p ố ứ ự ệ ỉ t nh, huy n, xã đo v b n đ ; mã hi u m nh b n đ đ a chính và s th t ạ ủ c a m nh b n đ đ a chính trong ph m vi m t đ n v hành chính c p xã (sau đây g i là s th t ả ồ ị ố ứ ự ờ ả t b n đ ).
ố ứ ự ờ ả S th t ạ
ờ ả ế ế 01 đ n h t ắ ừ c, các
ố ồ ượ b n đ đ t ừ ườ trong ph m vi t ng xã, ph ố ả ừ trên xu ng d trái sang ph i, t ồ ỷ ệ ớ ờ ả l b n đ t t ố Ả ậ ằ c đánh b ng s ứ ự ị ấ ng, th tr n; th t ướ b n đ t i, các t ế l n đánh s sau ti p theo s th t ụ ừ R p liên t c t ố đánh s theo nguyên t c t ố ướ ỏ nh đánh s tr ỏ ồ b n đ nh . ồ ỷ ệ l ố ứ ự ủ ờ ả c a t
ườ Tr ng h p phát sinh các t
ợ ố ế ử ụ ố ứ ự ớ ồ ớ ồ ị c đánh s ti p theo s th t ờ ả t b n đ m i trong quá trình s d ng thì ấ l n nh t b n đ đ a chính có s th t
ố ứ ự ờ ả ấ ơ ị ượ đ trong đ n v hành chính c p xã đó.
ả ọ ị 7. Tên g i m nh trích đo đ a chính
ả ồ ị ị
ủ ơ ộ ự ự ệ ị
ệ ọ ị ệ ố ự ự ệ ấ ọ ủ ệ ự do); khu v c th c hi n trích đo (đ a ch th a đ t: s nhà, x
ả ị Tên g i c a m nh trích đo đ a chính bao g m tên c a đ n v hành chính ấ ỉ c p t nh, huy n, xã th c hi n trích đo đ a chính; h t a đ th c hi n trích đo ứ ỉ ử (VN2000, t ố ệ ủ ồ đ ng, thôn, xóm…) và s hi u c a m nh trích đo đ a chính.
ượ
ả ụ ừ ị ế ủ R p liên t c t
ố ứ ự ả ố ệ S hi u c a m nh trích đo đ a chính g m s th t m nh (đ ộ ạ ế ố Ả ậ ử ấ ồ ộ ị ự ụ ệ ấ
6
c đánh ộ ơ ằ b ng s 01 đ n h t trong m t năm thu c ph m vi m t đ n ị v hành chính c p xã); năm th c hi n trích đo đ a chính th a đ t; ví d : TĐ03 2014.
ậ ộ ể ế ọ ộ ố 8. M t đ đi m kh ng ch t a đ
ồ ị ươ ả ằ ng pháp đo v tr c ti p ẽ ự ế ở
ẽ ậ ậ ộ ể ư ự ị 8.1. Đ để o v l p b n đ đ a chính b ng ph ị ố t đ đi m kh ng ch t a đ ế ọ ộ quy đ nh nh sau: th c đ a thì m
ể l
ồ ỷ ệ ả a) B n đ t ộ ế ọ ộ ố 1:5000, 1:10000: Trung bình 500 ha có m t đi m kh ng ị ươ ươ ể ở ch t a đ có đ chính xác t ộ ng đi m đ a chính tr lên; ng đ
ồ ỷ ệ l
ươ ộ ộ ừ ươ ể ị ế 100 ha đ n 150 ha ng đi m đ a chính
ở ả b) B n đ t 1:500, 1:1000, 1:2000: Trung bình t ế ọ ố ể ộ có m t đi m kh ng ch t a đ có đ chính xác t ng đ tr lên;
ể
ả ế ọ ộ ỷ ệ l ươ ươ ể ở ị ồ ị c) B n đ đ a chính t ộ ch t a đ có đ chính xác t ố 1:200: Trung bình 30 ha có m t đi m kh ng ng đ ộ ng đi m đ a chính tr lên;
ạ
ề ợ ố ự ể ươ ươ ọ ộ ộ ế ẽ ng h p khu v c đo v có d ng hình tuy n thì bình quân 1,5 km ị ể ng đi m đ a c b trí 01 đi m t a đ có đ chính xác t ng đ
ở ườ d) Tr ượ chi u dài đ chính tr lên.
ợ ặ ẽ ậ ồ ị ả
ệ ng h p đ c bi ể ươ ươ ộ ọ ệ t, khi đo v l p b n đ đ a chính mà di n tích khu ị ể ng đi m đ a ng đ
ậ ộ ộ ể ườ Tr ỏ ơ ở đo nh h n 30 ha thì đi m t a đ có đ chính xác t chính tr lên m t đ không quá 2 đi m.
ả ể ẽ ậ ỷ ệ l
ươ ả
ớ ế ọ ể ộ ộ ằ 1:2000, 1:5000, 1:10000 b ng ế ở ự ị ẽ ự th c đ a thì trung ươ ươ ộ ng ng đ
ể ở ị ồ ị 8.2. Đ đo v l p b n đ đ a chính t ế ợ ng pháp nh hàng không k t h p v i đo v tr c ti p ph ố bình 2500 ha có m t đi m kh ng ch t a đ có đ chính xác t đi m đ a chính tr lên.
ề ọ ỷ ệ ươ ẽ ả ồ ị l và ph ng pháp đo v b n đ đ a chính,
ị ự Đi u 6. L a ch n t ử ấ trích đo đ a chính th a đ t
ỷ ệ ẽ ả ơ ở ạ ấ ồ ị ị đo v b n đ đ a chính đ
ử ấ ệ ằ ổ ị c xác đ nh b ng s l
ượ ử ấ ượ 1. T l c xác đ nh trên c s lo i đ t và ậ ộ ử ấ ậ ộ ử ấ m t đ th a đ t trung bình trên 01 ha. M t đ th a đ t trung bình trên 01 ha ố ượ ọ ắ ng th a đ t chia cho t ng di n tích t, đ t là M g i t ủ (ha) c a các th a đ t.
ượ ố ớ ấ ị ủ ụ ộ ỷ ệ 1:200 đ ị ạ ộ c áp d ng đ i v i đ t thu c n i th c a đô th lo i
t ≥ 60.
1.1. T l ệ t có M ặ đ c bi
ỷ ệ ượ ố ớ ự ộ ấ 1.2. T l
ị ấ c áp d ng đ i v i khu v c có M ị ụ ư ạ t ≥ 25 thu c đ t đô ộ ấ t ≥ 30 thu c đ t
ư th , đ t khu đô th , đ t khu dân c nông thôn có d ng đô th ; M khu dân c còn l 1:500 đ ị ấ ạ i.
ỷ ệ ượ ố ớ ụ ườ 1.3. T l 1:1000 đ c áp d ng đ i v i các tr ợ ng h p sau:
ộ ấ ự a) Khu v c có M ư t ≥ 10 thu c đ t khu dân c ;
ạ ấ
ị ấ ử ệ ẹ ế ộ ộ ệ t ≥ 20 thu c đ t nông nghi p có d ng th a h p, kéo ườ ng, th tr n, xã thu c các huy n ti p giáp
ố ự ệ ộ ộ ỉ ậ ị ự b) Khu v c có M ấ dài; đ t nông nghi p trong ph qu n và các xã thu c th xã, thành ph tr c thu c t nh;
t ≥ 40.
7
ự ấ ệ ậ c) Khu v c đ t nông nghi p t p trung có M
ỷ ệ ượ ố ớ ụ ườ 1.4. T l 1:2000 đ c áp d ng đ i v i các tr ợ ng h p sau:
ệ ộ ự a) Khu v c có M ự ấ t ≥ 5 thu c khu v c đ t nông nghi p;
ộ ấ ự b) Khu v c có M ư t < 10 thu c đ t khu dân c .
ỷ ệ ượ ố ớ ụ ườ 1.5. T l 1:5000 đ c áp d ng đ i v i các tr ợ ng h p sau:
t ≤ 1 thu c khu v c đ t s n xu t nông nghi p, đ t nuôi
ệ ấ ấ ự a) Khu v c có M
ủ ả ấ ồ ố ộ ấ ự ấ ả ệ tr ng th y s n, đ t làm mu i, đ t nông nghi p khác;
t ≥ 0,2 thu c khu v c đ t lâm nghi p.
ự ấ ệ ộ ự b) Khu v c có M
ỷ ệ ượ ố ớ ụ ườ 1.6. T l 1:10000 đ c áp d ng đ i v i các tr ợ ng h p sau:
t < 0,2;
ệ ấ a) Đ t lâm nghi p có M
ấ ớ ườ ng
ư ử ụ ẽ ể c có di n tích l n trong tr ớ ạ ấ ế ợ ầ h p c n thi ặ ướ b) Đ t ch a s d ng, đ t có m t n ị t đo v đ khép kín ph m vi đ a gi ệ i hành chính.
ỏ ẹ ộ ạ ấ
ượ ự ị ẽ ự ọ ể ỷ ệ ớ ạ ấ c l a ch n đo v cùng t ố thu c các lo i đ t khác nhau phân b ả i các đi m 1.1, 1.2, 1.3 và 1.4 kho n 1 ự ươ ng v i lo i đ t các khu v c t l
ử ấ ơ ẻ 1.7. Các th a đ t nh , h p, đ n l ạ ẽ xen k trong các khu v c quy đ nh t ề Đi u này đ ng.ứ
ự ọ ươ ồ ị 2. L a ch n ph ẽ ả ng pháp đo v b n đ đ a chính
ươ
2.1. B n đ đ a chính đ ằ ng pháp đo v tr c ti p ử ụ ệ ử ệ ượ ậ ằ c l p b ng ph ươ , ph
ố ử ụ ả ớ ẽ ự ế ở ự th c ạ ng pháp s d ng công ngh GNSS đo ẽ ự ế ợ ươ ng pháp s d ng nh hàng không k t h p v i đo v tr c
ả ồ ị ị đ a b ng máy toàn đ c đi n t ươ ặ ng đ i ho c ph t ế ở ự ị th c đ a. ti p
ồ ị ệ ả ằ
ậ ể ậ ả ở ươ c áp d ng đ l p b n đ đ a chính t ỷ ệ l
ư ươ ng ng pháp l p b n đ đ a chính b ng công ngh GNSS đo t ấ ự khu v c đ t 1:1000 ả 1:2000, 1:5000, 1:10000, nh ng ph i
ậ ị 2.2. Ph ụ ỉ ượ ố đ i ch đ ả ệ nông nghi p và b n đ đ a chính t quy đ nh rõ trong thi ồ ị ỷ ệ ồ ị l ự ế ế ỹ t k k thu t d toán công trình.
ả
ươ ẽ ự ả ể ậ
ử ụ ụ ị ỉ ượ ả ậ ồ ị 2.3. Ph ồ ị ả ế ở ự ị ớ th c đ a ch đ ế ế ỹ ư 1:2000, 1:5000, 1:10000, nh ng ph i quy đ nh rõ trong thi ế ng pháp l p b n đ đ a chính s d ng nh hàng không k t c áp d ng đ l p b n đ đ a chính ậ t k k thu t
ợ h p v i đo v tr c ti p ỷ ệ l t ự d toán công trình.
ươ ỷ ệ l
ỉ ượ ử ụ ệ ử ạ ồ ị ả 1:200, 1:500 ch đ 2.4. B n đ đ a chính t ế ở ự ị ằ th c đ a b ng máy toàn đ c đi n t c s d ng ph , máy kinh vĩ đi n t ng pháp ệ ử ể đ
ẽ ự đo v tr c ti p l p.ậ
ả ồ ị ộ ề Đi u 7. Đ chính xác b n đ đ a chính
ủ ẳ ặ ố ị
ượ ở ẽ ế ng v trí m t ph ng c a đi m kh ng ch đo v , t quá 0,1 mm tính
8
ươ ố 1. Sai s trung ph ể ớ ồ ầ ậ ể ể đi m tr m đo so v i đi m kh i tính sau bình sai không v theo t ạ ỷ ệ ả l b n đ c n l p.
ủ ướ ị ể ả
ể ạ ộ ồ ể ể ị i km, các ồ ả
ố ể ố ố ượ ể ị ố 2. Sai s bi u th đi m góc khung b n đ , giao đi m c a l ọ ộ đi m t a đ qu c gia, các đi m đ a chính, các đi m có to đ khác lên b n đ ằ ạ ị đ a chính d ng s đ c quy đ nh là b ng không (không có sai s ).
ả ạ ạ
ả ồ
ố ộ ấ 3. Đ i v i b n đ đ a chính d ng gi y, sai s đ dài c nh khung b n đ ườ ng chéo b n đ không v ể ồ ị ố ớ ả t quá 0,2 mm, đ ọ ượ ặ ể ả ộ ồ ả t quá 0,3 mm, kho ng ủ ướ i
ể ượ ị ượ không v ữ cách gi a đi m t a đ và đi m góc khung b n đ (ho c giao đi m c a l km) không v ồ ế ớ t quá 0,2 mm so v i giá tr lý thuy t.
ủ ớ
ể 4. Sai s v trí c a đi m b t k trên ranh gi ớ ị ử ấ ế ấ ỳ ủ ị ẽ ầ ể ố
ả ể i th a đ t bi u th trên b n ấ ồ ị đ đ a chính d ng s so v i v trí c a các đi m kh ng ch đo v g n nh t không đ ố ị ạ ượ ượ c v ố t quá:
ố ớ ả ồ ị a) 5 cm đ i v i b n đ đ a chính t ỷ ệ l 1:200;
ố ớ ả ồ ị b) 7 cm đ i v i b n đ đ a chính t ỷ ệ l 1:500;
ố ớ ả ồ ị c) 15 cm đ i v i b n đ đ a chính t ỷ ệ l 1:1000;
ố ớ ả ồ ị d) 30 cm đ i v i b n đ đ a chính t ỷ ệ l 1:2000;
ố ớ ả ồ ị đ) 150 cm đ i v i b n đ đ a chính t ỷ ệ l 1:5000;
ố ớ ả ồ ị e) 300 cm đ i v i b n đ đ a chính t ỷ ệ l 1:10000.
t
ệ g) Đ i v i đ t nông nghi p đo v b n đ đ a chính ể ố ớ ấ ể ở ỷ ệ l ượ ố ị ề ạ ả ẽ ả ồ ị i đi m c và d kho n 4 Đi u này đ 1:1000, 1:2000 c phép tăng 1,5
thì sai s v trí đi m nêu t l n.ầ
ỗ ị
ị ể ng h v trí đi m c a 2 đi m b t k trên ranh gi ồ ị ấ ỳ ả
ượ cùng m t tr m máy không v
ể ớ ộ ạ ượ ự ị ử ấ ớ i th a đ t ự ị ượ c t quá 0,2 mm ố ớ t quá 4 cm trên th c đ a đ i v i l
ồ ầ ậ ề ử ấ ướ ể ủ ố ươ 5. Sai s t ạ ố ả bi u th trên b n đ đ a chính d ng s so v i kho ng cách trên th c đ a đ ự ế ế ừ ặ đo tr c ti p ho c đo gián ti p t ư ỷ ệ ả theo t b n đ c n l p, nh ng không v ạ các c nh th a đ t có chi u dài d i 5 m.
ẽ ả Đ i v i đ t nông nghi p đo v b n đ đ a chính
ố ớ ấ ố ươ ồ ị ấ ở ỷ ệ l ượ ỗ ị ệ ể ủ ể t ng h v trí đi m c a 2 đi m b t nêu trên đ 1:1000, 1:2000 c phép tăng 1,5
thì sai s t l n.ầ
ố ớ ượ ớ ộ ị i hành chính đ c xác đ nh v i đ chính
ể 6. V trí các đi m m c đ a gi ủ ị ể ế ố ị ẽ xác c a đi m kh ng ch đo v .
ố ả ể ể ờ ả
ố ấ ể ệ ố ố ị ị
ấ ỗ ị ị ố
ượ ị ằ ằ ầ
ệ ố ổ
ợ ấ ố ng h p các sai s nêu trên không đ
ồ 7. Khi ki m tra sai s ph i ki m tra đ ng th i c sai s v trí đi m so ể ố ươ ế ầ ể ớ v i đi m kh ng ch g n nh t và sai s t ng h v trí đi m. Tr tuy t đ i sai ệ ố ượ ể ố ớ t quá tr tuy t đ i sai s cho phép. c v s l n nh t khi ki m tra không đ ố ể ế ừ ặ ố ượ 90% đ n 100%) S l ng sai s ki m tra có giá tr b ng ho c g n b ng (t ố ố ớ ườ ợ ị ng h p tr tuy t đ i sai s l n nh t cho phép không quá 10% t ng s các tr ệ ượ ọ ườ ể c mang tính h ki m tra. Trong m i tr th ng.ố
9
ả ồ ị ộ ề Đi u 8. N i dung b n đ đ a chính
ế ố ộ ể ệ ồ ị ả ồ 1. Các y u t n i dung chính th hi n trên b n đ đ a chính g m:
ả ồ 1.1. Khung b n đ ;
ể ể ạ ố ị
ế ạ ộ ộ ạ ế ả ố ố ẽ ệ ế ố
1.2. Đi m kh ng ch to đ , đ cao Qu c gia các h ng, đi m đ a chính, ố ổ ể ể đi m kh ng ch nh ngo i nghi p, đi m kh ng ch đo v có chôn m c n ị đ nh;
ố ị ớ ườ ớ ấ 1.3. M c đ a gi i hành chính, đ ị ng đ a gi i hành chính các c p;
ố ả ớ 1.4. M c gi
ạ i quy ho ch; ch gi ẫ ệ ố ỉ ớ ệ ề ộ ệ i hành lang b o v an toàn giao thông, i, đê đi u, h th ng d n đi n và các công trình công c ng khác có hành
ỷ ợ ả thu l ệ lang b o v an toàn;
ớ ạ ấ ố ứ ự ử ấ ử ấ ệ 1.5. Ranh gi i th a đ t, lo i đ t, s th t ử ấ ; th a đ t, di n tích th a đ t
1.6. Nhà
ả ử ủ ụ
ỉ ể ệ ử ụ ầ ự ạ
ồ ấ ầ ậ ế ế ỹ ệ ả ở và công trình xây d ng khác: ch th hi n trên b n đ các ừ ự ể ự ụ ể c nêu c th trong thi
ự ợ ớ công trình xây d ng chính phù h p v i m c đích s d ng c a th a đ t, tr ờ các công trình xây d ng t m th i. Các công trình ng m khi có yêu c u th ả ượ ồ ị hi n trên b n đ đ a chính ph i đ t k k thu t d toán công trình;
ế ử ấ ấ
ủ ợ ạ ng chi m đ t không t o thành th a đ t nh đ ố ề ạ ư ườ ế ố i, đê đi u, sông, su i, kênh, r ch và các y u t ng giao ế chi m
ế ố ượ 1.7. Các đ i t thông, công trình th y l ấ đ t khác theo tuy n;
ử ộ
ị ề ị 1.8. Đ a v t, công trình có giá tr v l ch s , văn hóa, xã h i và ý nghĩa ướ ậ ị ng cao; ị đ nh h
ể ệ ấ ả ộ 1.9. Dáng đ t ho c đi m ghi chú đ cao (khi có yêu c u th hi n ph i
ậ ượ ặ ụ ể c nêu c th trong thi ể ầ ự ế ế ỹ t k k thu t d toán công trình); đ
ế 1.10. Ghi chú thuy t minh.
ệ ả ồ ị ạ ả ể ả ị ụ ụ n i dung b n đ đ a chính ph i tuân theo các quy ủ i m c II và đi m 12 m c III c a
ế ố ộ Khi ghi chú các y u t ồ ị ề ụ ụ ố ư ị đ nh v ký hi u b n đ đ a chính quy đ nh t Ph l c s 01 kèm theo Thông t này.
ể ệ ồ ị ả ộ 2. Th hi n n i dung b n đ đ a chính
ố ị ớ ườ ớ ấ 2.1. M c đ a gi i hành chính, đ ị ng đ a gi i hành chính các c p:
ố ủ ộ ố a) Biên gi
ớ ả ữ ợ ớ
ộ
ể ệ ả ề i Qu c gia và c t m c ch quy n Qu c gia th hi n trên b n ượ ế ị c ký k t gi a Nhà c, Hi p đ nh đã đ ở ự ế ướ c ti p giáp; khu v c ạ ộ ủ ệ ướ ủ ị ệ ố ệ ướ ồ ị đ đ a chính ph i phù h p v i Hi p ệ ướ ộ n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ể ệ ư ch a có Hi p ệ ớ t Nam v i các n ị c, Hi p đ nh thì th hi n theo quy đ nh c a B Ngo i giao;
ồ ị ể ấ ả ả
ế ớ ị ả i hành chính các c p bi u th trên b n đ đ a chính ph i phù ệ i hành chính; các văn b n pháp lý có liên quan đ n vi c
10
ị ấ ớ ị b) Đ a gi ớ ồ ơ ị ợ h p v i h s đ a gi ớ ỉ ề đi u ch nh đ a gi i hành chính các c p;
ế ể ướ c bi n tri u ki ị ng mép n
ồ ị ả ệ t trung bình t ướ ấ ế ề ườ c đ ớ ử ụ ể ệ c) Đ i v i các đ n v hành chính ti p giáp bi n thì b n đ đ a chính ố i ể c bi n ế i s d ng đ t đ n ti p
ị ơ ể ể ệ ớ ườ ng mép n i đ c đo đ c, th hi n t ượ ư ợ ườ ng h p ch a xác đ nh đ t thì trên b n đ đ a chính th hi n ranh gi ồ ị ồ ị ể ở ờ ướ ể ố ớ ượ ạ đ ể thi u trong 05 năm. Tr ệ ề tri u ki ớ giáp v i mép n ẽ ả th i đi m đo v b n đ đ a chính; ả c bi n
ớ
ệ i hành chính và đ
ề ườ ườ ớ ị ng đ a gi
ườ ệ ữ ị ự d) Khi phát hi n có s mâu thu n gi a đ a gi ấ ớ i các c p th c t ơ ng c p huy n và c p t nh đ
ơ ẩ ồ ị ế ả
ệ ằ ớ ề i hành chính theo h s đ a gi
ự ế ệ ớ ỏ ẫ ể ệ i hành chính th hi n trên ặ ả ự ế ị đang qu n lý ho c ng đ a gi ả ị i hành chính thì đ n v thi công ph i báo cáo ể ấ ỉ ấ ể ệ i quy t. Trên b n đ đ a chính th hi n i hành chính (ký hi u b ng màu ằ ả qu n lý (ký hi u b ng màu đ ) và ả ồ ơ ị i hành chính th c t
ớ ị ng đ a gi ấ ầ ớ ồ ơ ị h s đ a gi ấ có tranh ch p v đ ả ằ b ng văn b n cho c quan tài nguyên và môi tr ơ trình c quan có th m quy n gi ị ườ ng đ a gi đ ườ đen) và đ ph n có tranh ch p.
ườ ớ ể ấ Tr ợ ng h p đ i hành chính các c p trùng nhau thì bi u th ị
ấ ớ ườ ườ ị ng đ a gi ị ng đ a gi ấ i hành chính c p cao nh t; đ
ả ậ ả
ẽ ả ữ ồ ị ơ ậ ẫ ị
ườ ự ệ ng h p có s khác bi
ợ ả ậ ả ớ
ể ệ đ) Sau khi đo v b n đ đ a chính ph i l p Biên b n xác nh n th hi n ị ị ớ đ a gi i hành chính gi a các đ n v hành chính có liên quan theo m u quy đ nh ữ ư ạ ụ ụ ố t i Ph l c s 09 kèm theo Thông t t gi a này. Tr ồ ơ ị ậ ả ự ế i hành chính và th c t h s đ a gi qu n lý thì ph i l p biên b n xác nh n ị ơ ữ gi a các đ n v hành chính có liên quan.
ớ ố ả 2.2. M c gi
ề ạ i quy ho ch; ch gi ẫ ệ ố ỉ ớ ệ ộ
ỷ ợ ả ệ ạ ớ
ố ớ ị
ệ i hành lang b o v an toàn giao thông, i, đê đi u, h th ng d n đi n và các công trình công c ng khác có hành ườ ỉ ể ệ ỉ ớ i, ch gi ng i này ch th hi n trong tr ệ ầ ặ i trên th c đ a ho c có đ y đ tài li u có giá tr pháp lý ế ủ ả ố ự ị ể ả ộ ị thu l lang b o v an toàn: các lo i m c gi ắ ợ h p đã c m m c gi ả đ m b o đ chính xác v trí đi m chi ti ủ ồ ị t c a b n đ đ a chính.
ố ượ 2.3. Đ i t ử ấ ng th a đ t
ấ ượ ử ụ ả ph m vi qu n lý, s d ng c a
ườ
ượ ả ử ụ i cùng s d ng đ t ụ c nhà n c giao ủ m tộ ặ ủ ấ ho c c a ử ụ qu n lý đ t; có cùng m c đích s d ng theo
ạ ị c xác đ nh theo ặ ủ m t ộ nhóm ng ấ ho c c a ấ ướ ậ ề ấ ử a) Th a đ t đ ườ ử ụ ng i s d ng đ t ườ đ ộ i m t ng ủ ị quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai;
ỉ ấ ử ấ ng ranh gi
b) Đ nh th a đ t là các đi m g p khúc trên đ ườ ớ ỉ
i, đ nh th a đ t trên th c đ a đ ố ả c nh n i hai đi m chi ti ấ ử ớ i th a đ t; ự ị ượ c ế ế t liên ti p đ n
ồ ầ ậ ớ ể ạ ố ớ ng ranh gi đ i v i các đo n cong trên đ ả ừ ạ ả ị xác đ nh đ m b o kho ng cách t ơ ươ ứ ỉ đ nh cong t ng ng không l n h n 0,2 mm theo t ườ ử ấ ể ỷ ệ ả l ế b n đ c n l p;
ử ấ ạ ồ ượ ằ ẳ ố ị c) C nh th a đ t trên b n đ đ ữ ạ c xác đ nh b ng đo n th ng n i gi a
ế ủ ử ấ ỉ ả hai đ nh liên ti p c a th a đ t;
ườ ử ạ ớ d) Ranh gi
ố ở ng g p khúc t o b i các c nh th a n i ộ ấ ử ấ ử ầ ề ạ ấ i th a đ t là đ ệ li n, bao khép kín ph n di n tích thu c th a đ t đó;
11
ườ ấ ợ ườ ắ ớ ở ớ đ) Tr ng h p đ t có v ề n, ao g n li n v i nhà thì ranh gi ử ấ i th a đ t
ườ ệ ườ ề ắ ng bao c a ủ toàn b ộ di n tích ấ đ t có v ớ n, ao g n li n v i
ượ đ nhà ị c xác đ nh là đ đóở ;
ố ớ ấ ượ ị ộ e) Đ i v i ru ng b c thang thì ranh gi
ụ ậ ng bao ngoài cùng, bao
ậ ủ ộ ộ
ạ ử ụ ườ ườ là ử ộ ặ ấ i s d ng đ t ho c m t ắ ờ b chia c t ng i ớ th a đ t đ ề ề ườ ử ụ đ t theo các
ử c xác đ nh ồ g m các b c thang li n k có cùng m c đích s ử ụ ấ i cùng s d ng đ t (không phân bi ấ ạ ườ đ ấ ụ d ng đ t, thu c ph m vi s d ng c a m t ng ệ nhóm ng ậ b c thang bên trong khu đ t t ự ị i th c đ a);
ớ ử ấ ệ ấ
i th a đ t nông nghi p, đ t ch a s d ng là b ử ư ử ụ ộ ộ
ườ ợ ng rãnh n ớ ướ ng rãnh n
ng h p đ r ng đ ử ộ ấ c dùng chung không thu c th a đ t có đ r ng d ườ ị ủ ườ c xác đ nh theo đ ng tâm c a đ ộ ộ ườ ườ ờ ử ng b th a, đ ị ấ ượ ớ i th a đ t đ ờ ướ i ờ ử ng b th a, ướ c ủ c xác đ nh theo mép c a
ướ g) Tr ng h p ranh gi ườ ử ướ th a, đ ử ấ ượ 0,5m thì ranh gi i th a đ t đ ườ ợ ườ c. Tr đ ng rãnh n ặ ớ ơ ằ b ng ho c l n h n 0,5m thì ranh gi ườ ờ ử ườ ng b th a, đ đ ng rãnh n c.
ạ ấ 2.4. Lo i đ t
ồ ị ả ị ạ i
ể a) Lo i đ t th hi n trên b n đ đ a chính ụ ụ ố 01 kèm theo Thông t ể ệ c a ủ Ph l c s ạ ấ ụ m c III ệ ằ b ng ký hi u quy đ nh t nàyư . đi m 13
ồ ị ả
ườ ệ ể
ạ ấ th hi n trên b n đ đ a chính ph i đúng theo hi n tr ng s ấ ạ ị ấ ệ ư ấ ể ả ế ị ớ ờ ạ ả
ủ ấ
b) Lo i đ t ấ Tr ấ ế ị ậ ấ ồ ị ấ ấ ể ệ ử ạ ụ ợ có quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích ụ d ng đ t. ng h p ử ụ ệ ụ ử ụ s d ng đ t vào m c đích khác v i hi n tr ng mà vi c đ a đ t vào s d ng ề ạ i đi m h và i kho n 1 Đi u theo quy t đ nh đó còn trong th i h n quy đ nh t ế ả ạ ấ ể ệ 64 c a Lu t Đ t đai thì th hi n lo i đ t trên b n đ đ a chính theo quy t ử ụ ụ ể ị đ nh giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t đó.
ớ ạ ệ ườ ạ ấ Tr ợ lo i đ t hi n tr ng khác v i lo i đ t ghi trên gi y t
ề ạ ấ ấ
ề
ng h p ề ử ụ ả ạ ử ụ ệ ấ ờ ệ
ả ạ ệ ợ ị
ơ ề ứ ề ấ ẩ ấ ấ
ậ ạ ấ ạ ấ ạ ớ
ệ ng h p th a đ t có lo i đ t theo hi n tr ng khác v i lo i đ t trên gi y t ờ ơ ườ ử ấ ạ ấ ờ pháp ị ạ ờ ạ ư ấ i lý v quy n s d ng đ t và đã quá th i h n đ a đ t vào s d ng quy đ nh t ủ ạ ể ệ ấ ậ ể đi m h và i kho n 1 Đi u 64 c a Lu t Đ t đai thì ngoài vi c th hi n lo i ộ ể ệ ấ ạ ấ đ t theo hi n tr ng còn ph i th hi n thêm lo i đ t theo gi y t đó trên m t ổ ớ l p (level) khác; đ n v đo đ c có trách nhi m t ng h p và báo cáo c quan tài ữ ng c p có th m quy n c p Gi y ch ng nh n v nh ng nguyên và môi tr ợ ườ ấ ờ tr ể ạ i th i đi m đo đ c. t
ườ ụ Tr
ả ắ ườ
ể ệ ụ m c đích s d ng đ t ở đã đ ượ ử ấ th a đ t là đ t ể ệ ử ấ ử d ng vào nhi u ề m c đích thì ph i th hi n các ợ ụ ng h p th a đ t s ợ th a ử đ t có v ớ ề ấ ườ ử ụ ấ đó. Tr n, ao g n li n v i nhà ng h p ấ ậ ướ ộ ệ ậ ứ ấ c Nhà n c công nh n (c p Gi y ch ng nh n) toàn b di n tích ấ ở ạ ấ ấ ở thì th hi n lo i đ t là đ t .
ố ượ ạ ự 2.5. Các đ i t ng nhân t o, t ấ nhiên có trên đ t
ớ ế ấ ủ ự ở i chi m đ t c a nhà
a) Ranh gi ị
ủ ế
12
ặ ấ ượ ế ấ ự ộ ặ và các công trình xây d ng trên m t ơ ế ặ ớ ủ ườ ấ ượ c xác đ nh theo mép ngoài cùng c a t đ t đ ng bao n i ti p giáp v i m t ế ấ ặ ấ ủ ứ ẳ ấ đ t, mép ngoài cùng c a hình chi u th ng đ ng lên m t đ t c a các k t c u ạ ế t ra ngoài ph m vi xây d ng trên c t, các k t c u không ti p giáp m t đ t v
ặ ấ ế ầ ồ ng bao ti p giáp m t đ t (không bao g m ph n ban công, các chi ti ế t
ườ ủ ườ c a t ụ ph trên t ng nhà, mái che).
ượ ế ầ ớ ị c xác đ nh theo mép
Ranh gi ủ ặ ấ ủ ấ ủ ẳ ế i chi m đ t c a các công trình ng m đ ứ ngoài cùng c a hình chi u th ng đ ng lên m t đ t c a công trình đó.
ấ ủ ế ạ ị b) H th ng giao thông b
ố ộ ể ả ườ ườ ự ấ
ố ể i u th ph m vi chi m đ t c a đ ng trong trong khu dân c , đ ụ ụ ụ ư ầ ng giao thông nh c u, c ng, hè ph , l ư ườ ộ ố ề ườ đ ỉ ớ ườ i đ ng, ch gi
ẻ ắ ệ ng s t, ườ ng b (k c đ đ ng trong khu v c đ t nông ệ ệ nghi p, lâm nghi p ph c v m c đích công c ng) và các công trình có liên quan ầ ườ ế đ n đ ng, ph n ắ đ p cao, x sâu.
ỷ ệ ố ị c) H th ng thu văn b
ế ố ớ ệ ố
ị ể i u th ph m vi chi m đ t ệ ố ướ ờ ổ ng b n đ nh và đ c
ỷ c. Đ i v i h th ng thu văn t ướ ở ờ ể ườ th i đi m đo v ạ ể ệ ườ ề ể ng mép n ỷ
ẽ ả ế ạ ấ c a ủ sông, ngòi, su i,ố ạ ự kênh, m ng, máng và h th ng rãnh n ẽ nhiên ph i th hi n đ ể ệ ố ớ ệ ố ặ ho c th i đi m đi u v nh. Đ i v i h th ng thu văn nhân t o thì th hi n ấ ủ ranh gi ươ ả ờ ớ i theo ph m vi chi m đ t c a công trình.
ướ ị ề i đ a chính
Đi u 9. L ướ ị ự ơ ở ướ ọ ộ i đ a chính đ
c xây d ng trên c s l ơ ở ế ố ể ướ ố i t a đ và đ cao Qu c ế ộ ố i kh ng ch
1. L ể ẽ ế ẽ ượ ậ ộ ể t. gia đ tăng dày m t đ đi m kh ng ch , làm c s phát tri n l đo v và đo v chi ti
ế ế ướ ị ả c thi 2. L i đ a chính đ l
t k trên b n đ đ a hình t ượ ả ả ồ ị ể ượ ế ế ướ t k l
ề
ộ ừ ị ế ọ ấ ả i ph i đ m b o các đi m đ ấ ự ị ướ đ a chính c p II (tr
ở h ng IV tr lên đã có trong khu đo ph i đ
ặ ả ỷ ệ ớ l n ho c b n ố ề ồ ị đ đ a chính. Khi thi c phân b đ u trên ứ ư ị khu đo, trong đó u tiên tăng dày cho khu v c b che khu t nhi u, đ a hình ph c ố ể ể ở ạ c đây) tr lên, đi m t p; các đi m kh ng ch t a đ t ộ ố ướ ả ượ ư ừ ạ đ cao Qu c gia t i c đ a vào l ế ế ớ t k . m i thi
i đ a chính ph i đ
ộ ớ ọ ươ ng đ
ố ọ ể ng đi m t a đ Qu c gia h ng III tr ị ố ớ ể ạ ả ấ ố ư ố ả ượ c đo n i t a đ v i ít nh t 03 đi m kh ng ở ộ ươ ể c phép đo n i v i 02 đi m nh ng ph i quy đ nh
ế ế ỹ ướ ị 3. L ộ ộ ế ọ ch t a đ có đ chính xác t ệ ượ ợ ườ lên, tr t đ ng h p đ c bi ậ ụ ể c th trong thi ặ ự t k k thu t d toán công trình.
ườ ợ ậ ướ ị ệ ằ ng h p l p l
Tr ớ ế ộ ươ ươ ể ấ ộ ố ộ ể ng đi m ả ng đ
i đ a chính b ng công ngh GNSS ph i đo n i đ ố ở ạ ố cao v i ít nh t 02 đi m kh ng ch đ cao có đ chính xác t ộ đ cao Qu c gia h ng IV tr lên.
ệ ằ ị
ợ ậ ướ ị ươ ằ ờ ồ ả ậ ướ ị i đ a chính b ng công ngh GNSS ph i xác đ nh đ ng th i ườ ng pháp khác thì i đ a chính b ng ph
ng h p l p l ị ể ộ 4. Khi l p l ộ ộ ọ t a đ và đ cao. Tr ị không xác đ nh đ cao đi m đ a chính.
ọ ả ượ ị ề
ự ị ạ ệ ấ ữ ọ ở các v trí có n n đ t v ng ả ả i quy ho ch công trình; đ m b o ể ắ i cho vi c đo ng m và phát tri n
ể ị ồ ạ ấ ộ ị c ch n 5. Đi m t a đ đ a chính ph i đ ỉ ớ ắ ổ ằ ch c, n đ nh, quang đãng, n m ngoài ch gi ậ ợ ả kh năng t n t i lâu dài trên th c đ a; thu n l ướ ấ i c p th p. l
ả ả ể
13
6. Khi l p l ở ờ ớ ạ ơ ố ậ ướ ằ ệ ộ ở ầ góc m lên b u tr i l n h n 120 đ ; ả i b ng công ngh GNSS thì các đi m ph i đ m b o có ể i thi u xa các tr m thu phát sóng t
ế ế ườ ệ ệ ạ ế ng dây đi n cao th , tr m đi n cao áp t iố
ạ 500m; xa các tr m bi n th , đ thi uể 50m.
ố ượ ứ ằ ỉ
ố ệ ượ ể ố
ấ ạ ữ ậ ở tâm m c. Trên m t m c ghi s hi u đi m (s hi u đi m đ ớ 7. D u m c đ ố ố ặ ữ ế ề ướ ố ắ ạ c làm b ng s ho c kim lo i không g , có v ch kh c ể c ghi ắ ng B c). ặ ố ệ t và s quay v h ch th p ặ chìm so v i m t m c, ch vi
ể ả ả ượ ặ ườ ệ
c xây t ả ườ ng vây đ b o v ; trên m t t ể ố ờ
ố 8. M c ph i đ ề ơ ạ ố ệ ả
ắ ủ ườ ắ ở ạ c nh phía B c c a t
ữ ế ặ ố ố ng vây. Ch vi
ề ướ ng vây ghi các ố ệ thông tin v c quan qu n lý m c, s hi u đi m, th i gian (tháng, năm) chôn ố ể ề ơ ố ở 2 c nh B c, Nam. Thông tin v c quan qu n lý m c và s hi u đi m m c ố ề ờ ị đ a chính ghi ng vây, thông tin v th i gian chôn m c ở ạ t và s ghi trên m t m c và ghi ườ ng vây quay v h t ủ ườ c nh phía Đông c a t ắ ng B c.
ả ượ ườ ằ ng vây ph i đ
ườ ở
ụ ụ ố ư ạ ị ố 9. M c và t ệ ẩ chu n Vi t Nam TCVN 44531995) tr lên. Quy cách m c, t ị đ a chính quy đ nh t i Ph l c s 06 kèm theo Thông t ạ c làm b ng bê tông đ t mác 200 (theo tiêu ể ố ng vây đi m này.
ườ ạ ố ị ả
10. Tr ể ợ ử ụ ng h p s d ng l ặ ườ ố ệ ướ
ớ ủ ng vây, s hi u m i c a đi m đó trong l ề ố ệ ớ ậ ủ ướ ớ ủ c a đi m cũ trên m t t ồ ơ ỹ ượ c ghi trong h s k thu t c a l đ ố ệ ấ i các m c đ a chính c p I, II ph i ghi s hi u ớ ể i m i i m i kèm v i ghi chú v s hi u cũ.
Ở ữ ự ề ị
11. ố nh ng khu v c không n đ nh, khu v c có n n đ t y u không th ị ấ ế ỗ ọ ổ ắ ư ằ ố
ế ế ỹ ậ ị chôn m c bê tông thì đ ụ ể quy đ nh c th trong thi ể ự ả ượ c phép c m m c đ a chính b ng c c g nh ng ph i ự t k k thu t d toán công trình.
ố ệ ố ượ 12. S hi u m c đ
ụ ố
ướ ố ệ ồ
i theo đ trên xu ng d ể i khu đo. S hi u đi m đ a chính không đ ộ ượ ế ế ừ 01 đ n h t theo c đánh liên t c theo tên khu đo t ườ ộ ướ ọ i t a đ ô ng l ượ ị c c trùng tên
ả ừ trái qua ph i, t ế ế ướ t k l ạ ộ ỉ ố ự ươ ạ ộ ắ ừ nguyên t c t ả vuông trên b n đ thi trùng tên nhau trong ph m vi m t khu đo, các khu đo không đ ng. nhau trong ph m vi m t t nh, thành ph tr c thu c Trung
ố ả ắ ướ
ị ố
ị ẫ ả ụ ụ ố
ắ ườ ạ ự 13. Tr ậ ử ụ ườ ử ụ ườ ng h p chôn, g n m c
ợ ề ệ ả
ố ấ Ủ ố
ạ ự ị ệ
ư này. Khi hoàn thành vi c chôn m c t ẫ ộ ị ạ ọ ị
Ủ ấ ị ỏ ị ả ậ c khi chôn, g n m c, đ n v thi công ph i l p Biên b n th a ớ ệ ố ng vây b o v m c đ a chính v i ư i Ph l c s 04 kèm theo Thông t ả ườ ử ụ ấ i s d ng đ t ph i ằ ị ng vây b o v m c đ a chính b ng văn ụ ụ ị i Ph l c ả ố ạ i th c đ a ph i ụ ụ ố ể i Ph l c s 07 kèm ả ả ậ Biên b n bàn giao này. Sau khi hoàn thành công trình ph i l p ẫ ơ cho y ban nhân dân c p xã n i chôn m c theo m u quy đ nh
ố ả ư ể ả ơ ấ ể thu n s d ng đ t đ chôn m c, xây t ấ ng i s d ng đ t theo m u quy đ nh t ố ở khu v c không có ng này. Tr ệ ố ườ thông báo v vi c chôn m c, xây t ẫ ơ ả b n cho y ban nhân dân c p xã n i chôn m c theo m u quy đ nh t ố s 05 kèm theo Thông t ậ l p Ghi chú đi m t a đ đ a chính theo m u quy đ nh t ư theo Thông t ố ị m c đ a chính ụ ụ ố ạ i Ph l c s 08 kèm theo Thông t t ệ này đ qu n lý và b o v .
ạ ướ ị ấ ả 14. T t c các thi
ể ế ị ể ả i đ a chính ph i ả ư ể t b . Tài li u ki m tra ph i l u
ạ ướ ị ế ả ử ụ ế ị ướ t b tr ạ ị ượ c ki m tra theo quy đ nh cho t ng lo i thi đ kèm theo k t qu đo đ c l c khi s d ng đ đo đ c l ệ ừ i đ a chính.
ấ ẵ ố ị ế 15. Khi tính toán và trong k t qu cu i cùng giá tr góc l y ch n đ n
14
ị ọ ộ ấ ế ẵ ả ế ộ giây, giá tr t a đ và đ cao l y ch n đ n mm.
ệ ặ c xây d ng ch y u b ng công ngh GNSS ho c
ượ ướ ị i đ a chính đ ề ườ ủ ế ướ ươ ươ 16. L ng pháp đ ng chuy n, ph ự ng pháp l ằ i đa giác. ph
ế ế ằ ẽ 17. Khi l p l t b ng công ngh
ố ậ ướ ị ẽ i kh ng ch đo v ho c đo v chi ti ườ
ặ ợ ể
i đ a chính. Tr ơ ở ị ượ ổ ố ể ị ể ệ ủ ậ ộ ể ng h p khu đo không đ m t đ đi m ố ể ướ i kh ng ả ư c b sung đi m đ a chính nh ng ph i trình
ế ế ỹ ậ ướ GNSS thì không l p l ể ố ọ ộ t a đ Qu c gia, đi m đ a chính c s làm đi m g c đ phát tri n l ế ẽ ẽ ặ ế ch đo v ho c đo v chi ti ậ bày rõ trong thi t thì đ ự t k k thu t d toán công trình.
ậ ơ ả ủ ướ ị ầ ỹ 18. Yêu c u k thu t c b n c a l i đ a chính
ậ ơ ả ủ ướ ị ư ỹ ị ỉ 18.1. Ch tiêu k thu t c b n chung c a l i đ a chính quy đ nh nh sau:
ả B ng 01
STT
Tiêu chí đánh giá ch t l
ng l
i đ a chính
ị
ố
ươ
ệ ố ủ
ể ng v trí đi m sau bình
≤ 5 cm
1
ố
ươ
ươ
ng đ i c nh sau bình sai
≤ 1:50000
2
ướ
ị
ệ ố
ng t ố
ố ạ ươ
ệ ố ạ ng tuy t đ i c nh d
i 400
≤ 1,2 cm
3
ị ạ
ệ ố
ươ
ươ
ố
ng v c nh sau bình
ng ph
4
ặ ằ
ớ
≤ 5 giây ≤ 10 giây
ộ
ị
ng đ cao sau bình sai:
5
ị Tr tuy t đ i c a sai s trung ph sai Sai s trung ph Tr tuy t đ i sai s trung ph m sau bình sai ị Tr tuy t đ i sai s trung ph sai: ơ ố ớ ạ Đ i v i c nh l n h n ho c b ng 400 m ỏ ơ ố ớ ạ Đ i v i c nh nh h n 400 m ươ ố ệ ố Tr tuy t đ i sai s trung ph ằ ồ Vùng đ ng b ng Vùng núi
≤ 10 cm ≤ 12 cm
ậ ơ ả ậ ướ ị 18.2. Yêu c u k thu t c b n khi l p l ằ i đ a chính b ng công ngh ệ
ầ ả ạ ỹ GNSS và thành qu đo đ c, tính toán, bình sai
ậ ơ ả ủ ướ ị ằ a) Ch tiêu k thu t c b n c a l ậ i đ a chính khi l p b ng công ngh ệ
ỹ ư ỉ ị GNSS quy đ nh nh sau:
ả B ng 02
Tiêu chí đánh giá ch t l
i đ a chính đo
STT
ươ
Ph
ng pháp đo
1
ệ ố ủ
ử ụ
ạ
ố
ị
S d ng máy thu có tr tuy t đ i c a sai s đo c nh
2
ố ệ
ặ
ng cao (elevation mask) cài đ t trong máy thu
ắ
ồ
ụ ỏ S v tinh kh e liên t c ấ ớ PDOP l n nh t ưỡ Góc ng ờ ờ Th i gian đo ng m đ ng th i
3 4 5 6
15
Tiêu chí đánh giá ch t l
i đ a chính đo
STT
ị
ớ ạ ươ i h n t
ố ng đ i khi
7
ệ ố
ố
ộ
ị
≤
≤ 1:100000 ≤ 5 cm 30 S mm ][ ằ ([S]: tính b ng km)
ấ ỳ
ể
ướ
ố
ả
m t đi m b t k trong l
i
8
≤ 10 km
9 10
ừ ộ i đa t Kho ng cách t ấ ế ầ ấ ể đ n đi m c p cao g n nh t ể ố ạ ố ướ i 1 đi m ng đo n i t S h ể ộ ậ ạ ố ạ i 1 đi m S c nh đ c l p t
≥ 3 ≥ 2
n
n
n
n
2
2
2
2
2
2
Trong đó:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
f
dX
dY
dZ
(
)
(
)
(
)
S
i
i
i
1
1
1
i
1
; (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ậ ị ượ ừ ệ ả vi c gi c t ạ i các c nh
ị ố ạ Các giá tr dX, dY, dZ là các giá tr nh n đ (baselines) tham gia vào vòng khép, n là s c nh khép hình.
ả ử ụ ề ệ
ấ ả ị b) Ph i s d ng ăng ten, máy thu tín hi u v tinh và ph n m m đi kèm ạ i
ệ ủ ọ ộ ư ệ ể ộ ị ầ ầ ấ theo máy thu, do nhà s n xu t cung c p và tuân th các yêu c u quy đ nh t này đ thu tín hi u, tính toán xác đ nh t a đ và đ cao. Thông t
ả ủ ướ Tr
ạ ộ ớ ượ ư
ể ử ụ ạ ộ ầ c khi s d ng ph i ki m tra ho t đ ng c a máy thu và các thi ố ớ ể
ể ườ ự ạ ộ ệ ệ
ể ướ máy thu sang máy tính. Đ i v i các máy m i, tr c khi s
ố ớ ẩ ử
ố ớ ầ ố ệ ố ớ ế ặ ấ
ớ ố ệ ế ị t b ử ụ c đ a vào s d ng. Đ i v i máy kèm theo, khi ho t đ ng bình th ng m i đ ử ụ ứ ủ thu đang s d ng c n ki m tra s ho t đ ng c a các phím ch c năng, ki m tra ử ị ự ổ ệ ủ s n đ nh c a quá trình thu tín hi u thông qua vi c đo th , ki m tra vi c ớ ữ ệ ừ ử ề truy n d li u t ầ ạ ả ế ụ d ng ph i ti n hành đo th nghi m trên bãi chu n (đ i v i lo i máy thu 1 t n ả ạ ể ố s ) ho c trên các đi m c p 0 (đ i v i lo i máy thu 2 t n s ) và so sánh k t qu đo v i s li u đã có.
ả ậ ị ử ụ đ c) Tr ậ ị Khi l p l ch đo c khi đo ph i l p l ch đo.
ướ ả
ượ ậ ị ế ờ
ậ ị ầ
ọ
ồ ồ ấ ể ị ị
ễ c ý ố c cũ quá 01 tháng ề ị ố ệ ả ủ ể ấ
ưỡ cượ phép s d ng l ch ị ể ậ ệ SA (Selective Availabitily) đ l p v tinh qu ng bá không có nhi u ị nh ng ư l ch đó ể . Các tính đ n th i đi m l p l ch đo không đ ậ ị ị ố ầ tham s c n khai báo vào ph n m m l p l ch đo g m ngày l p l ch đo; v trí ả ộ ị ị đ a lý khu đo (t a đ đ a lý xác đ nh trên b n đ , l y theo trung tâm khu đo, ầ ố ế i thi u c n quan sát là 4; PDOP giá tr B, L xác đ nh đ n phút); s v tinh t ố ờ ớ i thi u c a ca đo là 60 l n nh t cho phép quan sát là 4; kho ng th i gian t phút; góc ng ộ ng 15 đ .
ấ
ả ượ ặ i t a đ ắ ớ ộ ở ự ị ệ ộ
16
ề ắ ầ ộ ậ ể ầ ờ ượ d) Trong quá trình đo l ề ướ c đ t quay v h ừ c tính trung bình t ể ướ ọ th c đ a đi m đánh d u trên ăng ten ng B c v i sai l ch không quá 10 đ ; chi u cao ăng ữ 03 l n đo đ c l p vào các th i đi m b t đ u đo, gi a ph i đ ten đ
ướ ắ ọ ố ế ệ ầ c khi t ữ t máy thu, đ c s đ n mm, gi a các l n đo không l ch quá
khi đo và tr 2 mm.
ử ụ ề
ạ ữ ệ ể ậ ể ấ ả
ạ ệ ệ ề ủ đ) Khi s d ng các máy thu tín hi u v tinh nhi u ch ng lo i, nhi u ở ộ ướ ả i ph i chuy n file d li u đo hãng s n xu t khác nhau đ l p cùng m t l ừ t ng máy sang d ng RINEX.
ệ ầ ợ
ớ ượ ơ ạ ề ơ ạ c nh, khi tính khái l ệ ả ả c nh ph i đ m ạ c véc t đ ng véc t
ử ụ e) S d ng các ph n m m (modul) phù h p v i lo i máy thu tín hi u v ể ả ự ộ tinh đ gi i t ỉ ả b o các ch tiêu sau:
ấ ờ L i gi ả ượ i đ ậ c ch p nh n: Fixed;
ỉ ố ế ỉ ờ ả Ch s Ratio: > 1,5 (ch xem xét đ n khi l i gi i là Fixed);
ố ươ ả Sai s trung ph ng kho ng cách: (RMS) < 20 mm + 4.D mm (D tính
ằ b ng km).
ệ ự ượ ạ i ch đ c th c hi n sau khi tính khái l c c nh và sai
ướ ộ ạ ỉ ượ ướ ạ ậ ỹ ỉ Vi c bình sai l ố s khép cho toàn b m ng l ệ i đ t ch tiêu k thu t.
ế ượ ạ ạ
ượ ậ ấ ạ ằ ậ
ỉ ế ể ố g) Khi tính khái l c phép tính l ặ ể
ố ể ướ ẫ
ử ụ ư ư ộ ể
ế ỹ
ố ệ ẽ ứ ằ ươ ặ ầ ỹ c c nh n u có ch tiêu k thu t không đ t yêu c u ố i b ng cách thay th đi m g c xu t phát, l p các vòng ử ụ ể ướ ế ấ i ả ố ả ạ i trong l i v n đ m b o ế ấ ố ể ợ ng h p không s d ng đi m kh ng ch c p cao đó ể ẫ i thì v n đ a vào bình sai nh m t đi m trong ư ỉ ượ ậ ổ i và ph i nêu rõ trong Báo cáo T ng k t k thu t. S li u ch đ c đ a ế ả i quy t ng pháp bình sai ch t ch khi đã gi
ồ ạ ượ ệ thì đ ể khép khác ho c không s d ng đi m kh ng ch c p cao đ phát tri n l ế ấ ế ị đ a chính n u s đi m kh ng ch c p cao còn l ườ ị theo quy đ nh. Trong tr ể ướ ố làm đi m g c phát tri n l ả ướ l vào bình sai chính th c b ng ph các t n t i phát hi n trong quá trình tính khái l c.
ậ ướ ị ạ h) Thành qu đo đ c, tính toán và bình sai khi l p l ằ i đ a chính b ng
ệ ả ồ công ngh GNSS g m:
ả ị ố ả B ng tr đo và s c i chính sau bình sai;
ả ố B ng sai s khép hình;
ả ạ ị
B ng chi u dài c nh, ph ố ố ươ ể ọ ị ạ ề ươ ươ ố ố ươ ị ng v trí đi m t a đ , sai s trung ph ươ ng ph ộ ng v c nh và sai s trung ph ố ng v , chênh cao và các sai s sau bình sai ươ ố ạ ươ ng t ng đ i c nh, ộ ng đ cao); (sai s trung ph sai s trung ph
ọ ộ ả B ng t a đ vuông góc không gian X, Y, Z;
ọ ộ ắ ị ả ộ B ng t a đ và đ cao tr c đ a B, L, H;
ọ ộ ủ ả ẳ ẩ ộ B ng t a đ vuông góc ph ng và đ cao th y chu n sau bình sai;
ơ ồ ướ ị S đ l i đ a chính sau thi công.
ậ ướ ị ầ ằ ỹ ươ 18.3. Yêu c u k thu t c b n khi l p l i đ a chính b ng ph ng pháp
ườ ề ậ ơ ả ạ ả đ ng chuy n và thành qu đo đ c, tính toán, bình sai
ỉ ỹ ằ ậ i đ a chính khi l p b ng ph ươ ng
17
a) Ch tiêu k thu t c b n c a l ườ ậ ơ ả ượ ị ủ ướ ị ư c quy đ nh nh sau: ề ng chuy n các đ pháp đ
ả B ng 03
STT
Các y u t
c a l
i đ
ng chuy n
ặ ủ ườ
ề
1
Góc ngo t c a đ
ng chuy n
≥ 300 (30 đ )ộ
ố ạ
ườ
ề
2
S c nh trong đ
ng chuy n
≤ 15
ề
ườ
ng chuy n: ấ
3
ề ố ừ ể
ữ
ể
ế
ặ
ở
≤ 8 km ≤ 5 km ≤ 20 km
Chi u dài đ ể N i 2 đi m c p cao ể T đi m kh i tính đ n đi m nút ho c gi a hai đi m nút Chu vi vòng khép
ạ
ề
ườ
ng chuy n
4
ề ạ ạ
ắ
ộ ạ
ề
Chi u dài c nh đ ấ C nh dài nh t ấ C nh ng n nh t Chi u dài trung bình m t c nh
≤ 1.400 m ≥ 200 m 500 700 m
ệ ố
ố
ị
ươ
5
Tr tuy t đ i sai s trung ph
ng đo góc
≤ 5 giây
ệ ố
ườ
ị ặ
ố ớ ạ i h n khép góc đ ố
ườ
giây
6
ề ng chuy n ặ ề ng chuy n ho c
n5(cid:0)
Tr tuy t đ i sai s gi ho c vòng khép (n: là s góc trong đ vòng khép)
ố
7
Sai s khép gi
ớ ạ ươ i h n t
ố ng đ i fs/[s]
≤ 1:25000
ườ ượ ằ ng chuy n đ c đo b ng máy đo dài có tr tuy t đ i sai s
ệ ố ượ ề ế ị ị s) không v
ạ b) C nh đ ươ ng đo dài lý thuy t theo lý l ch c a máy đo (m ằ ầ c đo 3 l n riêng bi
ẩ ạ ụ ệ ượ ả ầ ố ủ trung ph ượ ề mm + D mm (D là chi u dài tính b ng km), đ ữ ắ ph i ng m chu n l i m c tiêu, s chênh gi a các l n đo không v ố t quá 10 ỗ ầ t, m i l n đo t quá 10 mm.
ườ ị c) Góc ngang trong đ
ề ượ ng chuy n đ ế ủ
ng đo góc lý thuy t theo lý l ch c a máy đo không v ở ươ ướ ng tr
ằ ị ạ ở ầ ề ướ ướ ơ ệ c đo b ng máy đo góc có tr tuy t ượ t lên ng pháp toàn vòng khi tr m đo có 3 h ị ố ầ ng m đ u). S l n đo quy đ nh ng đ n (không khép v h
ươ ố ố đ i sai s trung ph quá 5 giây, đo theo ph ặ ho c theo h ư nh sau:
ả B ng 04
STT
Lo i máy
S l n đo
ộ
1
Máy có đ chính xác đo góc 1 2 giây
≥ 4
ộ
2
Máy có đ chính xác đo góc 3 5 giây
≥ 6
ả ầ ổ ộ ộ Khi đo góc, v trí bàn đ ngang trong các l n đo ph i thay đ i m t góc
0
0
ị tính theo công th c:ứ
(cid:0)
18
ố ầ Trong đó: n là s l n đo.
ạ ộ ị
Các h n sai khi đo góc (quy đ nh chung cho các máy đo có đ chính xác ị ở ả ừ ớ ơ ị 1 5 giây) không l n h n giá tr quy đ nh b ng sau: đo góc t
ả B ng 05
TT
Các y u t
trong đo góc
H n sai (giây)
ữ
ầ
ố
ị
1
S chênh tr giá góc gi a các l n đo
8
ử ầ
ữ
ố
ị
2
S chênh tr giá góc gi a các n a l n đo
8
ố ớ
ầ
3
12
ộ ậ ự
ằ
Dao đ ng 2C trong 1 l n đo (đ i v i máy không có ộ b ph n t
cân b ng)
ề ướ
ố
ở ầ
4
Sai s khép v h
ng m đ u
8
ị ướ
ầ
ng các l n đo đã quy “0” (quy
5
8
Chênh giá tr h không)
ề ế ượ ể ặ ng chuy n đ c tính chuy n lên m t Ellipsoid, đ
ươ
ố ườ
ế
ả ượ ầ ố ớ ạ ươ ố i h n t ớ ạ i h n cho phép thì k t qu đo m i đ ố ả ẽ ế ả ẵ ặ ấ ượ c ố ng pháp bình sai g n đúng, khi các sai s khép ề ng chuy n ng đ i đ ể ớ ượ ử ụ c s d ng đ bình sai ế ng pháp bình sai ch t ch ; k t qu cu i cùng góc l y ch n đ n
ươ ạ ộ ế ấ ẵ ộ ườ d) K t qu đo đ ằ c b ng ph tính toán khái l ặ góc ho c sai s khép vòng, sai s khép gi ằ n m trong gi ằ b ng ph giây, to đ và đ cao l y ch n đ n mm.
ậ ướ ị ằ i đ a chính b ng
ườ ồ ươ đ) Thành qu đo đ c, tính toán và bình sai khi l p l ng pháp đ ạ ả ề ng chuy n g m: ph
ạ ổ ườ ề ằ S đo góc b ng, đo c nh đ ng chuy n;
ề ả ạ ươ ị ạ ố B ng chi u dài c nh, ph ng v c nh và các sai s sau bình sai;
ọ ộ ả ẳ B ng t a đ vuông góc ph ng sau bình sai;
ơ ồ ướ ị S đ l i đ a chính sau thi công.
ề ướ ố ế ẽ Đi u 10. L i kh ng ch đo v
ố ướ ằ
ẽ ượ ậ ả ồ ị
ằ ế ả ẽ ổ ể
ồ ị ả ằ ả
ế i kh ng ch đo v đ ệ ậ ả ự ị ậ ẽ ự ế ự ị ọ ể c l p nh m tăng dày thêm các đi m t a 1. L ẽ ự ươ ộ ể ả ng pháp đo v tr c đ đ đ m b o cho vi c l p b n đ đ a chính b ng ph ế ạ ể ố ặ i th c đ a ho c tăng dày đi m kh ng ch nh đ đo v b sung ngoài ti p t ế ợ ươ ự ị th c đ a khi l p b n đ đ a chính b ng ph ng pháp nh hàng không k t h p đo v tr c ti p ngoài th c đ a.
ướ ế ồ i kh ng ch đo v bao g m: l
2. L ẽ ằ ẽ ệ ử ẽ ấ ố ế ạ i kh ng ch đo v và l
ấ ố ướ i kh ng ch đo v c p 1 và c p ệ ử ẽ , kinh vĩ đi n t ặ ế ướ ộ ệ ằ ố 2 đo v b ng máy toàn đ c đi n t đo b ng công ngh GNSS đo tĩnh, đo tĩnh nhanh ho c đo đ ng.
ố ế ướ ể i kh ng ch đo v c p 1 đ
ố ướ ươ ị
ượ ể ể ở ế ẽ ấ ng đ ể ự ng đi m kh ng ch đo v c p 1 tr lên. L
19
ướ ể ượ ệ ố 2.1. L ể ộ ọ ộ đi m t a đ có đ chính xác t ẽ ấ ế ch đo v c p 2 đ ố ươ ươ xác t ng đ ằ đo b ng công ngh GNSS đ ươ ố ể c phát tri n d a trên t ẽ ấ ể ự c phát tri n d a trên t ự ượ ể i thi u 2 c phát tri n d a trên t ố ở ể ng đi m đ a chính tr lên. L i kh ng ộ ọ ộ i thi u 2 đi m t a đ có đ chính ẽ ế ố i kh ng ch đo v ọ ộ ể i thi u 3 đi m t a đ có
ươ ươ ể ở ị ộ đ chính xác t ng đ ng đi m đ a chính tr lên.
ẽ ả ỉ ượ ậ ướ 2.2. Đ đo v b n đ đ a chính t c l p l
ấ ấ ẽ ồ ị ặ ướ ố
ệ ệ ế ặ ợ
ề ẽ ấ ể ố ế ỷ ệ i kh ng ch 1:200 ch đ l ệ ế ằ ẽ i kh ng ch đo v đo b ng công ngh GNSS đo ố ướ ườ t cho phép l i kh ng ng h p đ c bi ị ề ở ả ư 2 v trí bàn
ậ ị ể đo v 1 c p (c p 1) ho c l tĩnh (n u đi u ki n cho phép). Trong tr ế ch đo v c p 1 treo không quá 4 đi m nh ng ph i đo đi và đo v ộ đ thu n, ngh ch.
ồ ị ế ố
ể ấ
ẽ ả 2.3. Đ đo v b n đ đ a chính t ấ ặ ướ ấ ề ặ
ng h p đ c bi ể ư ế
ệ ẽ ấ ậ ố ị ị ượ ậ ướ ỷ ệ c l p l 1:500 đ l i kh ng ch đo ệ ế ằ ẽ ố ẽ i kh ng ch đo v đo b ng công ngh v 2 c p (c p 1 và c p 2) ho c l ệ ợ ườ ế t cho phép GNSS đo tĩnh (n u đi u ki n cho phép). Trong tr ả ậ ướ i kh ng ch đo v c p 2 treo không quá 4 đi m nh ng ph i đo đi và l p l ộ ề ở 2 v trí bàn đ thu n, ngh ch. đo v
ể
ế ế
ẽ ả 2.4. Đ đo v b n đ đ a chính t ừ ướ ể l ị
ươ ớ ể ố ồ ị ạ ượ ậ c l p thêm các đi m tr m đo t đ ố ẽ đo v , nh ng sai s trung ph ồ ầ ậ ỷ ệ ả theo t ỷ ệ l 1:1000, 1:2000, 1:5000, 1:10000 ự ố ẽ ể i kh ng ch đo v đ đo h t khu v c ư ể ng v trí đi m sau bình sai không quá 0,1 mm b n đ c n l p so v i đi m g c. l
ế 3. Khi l p l
ươ ế ế ướ ạ ố ở ng pháp đ i d ng đ
i kh ng ch đo v b ng ph t k d ể ặ ộ ề ng chuy n, căn ơ ề ng chuy n đ n ồ ị ộ ỷ ệ ả b n đ đ a l
ệ ầ ị ậ ướ ẽ ằ ườ ậ ộ ể ể ứ ườ c vào m t đ đi m kh i tính có th thi ề ướ ạ ho c thành m ng l i có m t hay nhi u đi m nút tùy thu c t ề ẽ chính c n đo v và đi u ki n đ a hình.
ả ế ỉ
ị ặ ươ ậ ế ế ướ t k l i trong thi
ớ ề
ẽ ự t k k thu t d toán ho c ph ớ ề ỏ ữ ề ấ
ấ ủ ể ố ầ ớ ố ạ
ươ ươ ố ng đo góc; sai s khép t ố ng đ i gi
ậ ỹ ố i kh ng ch đo v ph i quy đ nh các ch tiêu k thu t 4. Khi thi ế ế ỹ ủ ướ ng án thi công, chính c a l ể ữ ườ ề ồ ấ ng chuy n; chi u dài l n nh t gi a đi m g m: chi u dài l n nh t c a đ ườ ể ố ấ ạ ng g c và đi m nút, gi a hai đi m nút; chi u dài l n nh t, nh nh t c nh đ ườ ủ ố ầ ề ng chuy n; s l n đo góc, s l n đo c nh; sai s khép góc trong c a đ ề ủ ớ ạ ố chuy n; sai s trung ph i h n c a ề ườ ng chuy n. đ
ố ế ể
ẽ ỳ ầ ụ ể ở ự th c đ a. N u chôn m c c đ nh, lâu dài ệ ạ ố
ư ả ậ
ể ồ ạ ế ế ế ờ ố
ố ạ ể ồ ị ể ố 5. Các đi m kh ng ch đo v tu theo yêu c u c th có th chôn m c ở ố ố ị ế ạ ị ặ ố ị ờ t m th i ho c c đ nh, lâu dài ự ụ ụ ố ị ự ị i Ph l c s 06 kèm theo th c đ a thì quy cách m c th c hi n theo quy đ nh t ế ế ỹ ự ị này và ph i quy đ nh rõ trong thi t k k thu t d toán công trình. Thông t ả ả ả N u chôn m c t m th i thì m c ph i đ m b o đ t n t i đ n khi k t thúc ả ệ công trình (sau ki m tra, nghi m thu b n đ đ a chính).
ố ằ ị
ố ướ ươ ẽ ượ ế ủ ị ế i kh ng ch đo v đ ng đo dài lý thuy t theo lý l ch c a máy đo không v
ặ ườ
ằ ố ươ ế ị ệ ố c đo b ng máy đo dài có tr tuy t đ i ượ t quá ề ng chuy n đo ng đo góc lý thuy t theo lý
ủ
ạ 6. C nh l sai s trung ph ề 20 mm + D mm (D là chi u dài tính b ng km); góc ngo t đ ệ ố ằ b ng máy đo góc có tr tuy t đ i sai s trung ph ị l ch c a máy đo không quá 10 giây. ỹ ậ ơ ả ướ ế ố ỉ ủ l 7. Ch tiêu k thu t c b n chung c a i kh ng ch đo v ị ẽ quy đ nh nh ư sau:
20
ả B ng 06
ng
STT
L
ướ ẽ ấ v c p 2
ướ ẽ ấ v c p 1
ươ
ể
ị
ng v trí đi m sau bình sai so
1
≤ 5 cm
≤ 7 cm
ươ
ươ
ố ạ
ố
2
ng t
ng đ i c nh sau bình sai
≤1/25.000
≤ 1/10000
ố Sai s trung ph ố ể ớ v i đi m g c Sai s trung ph
ươ
ớ ạ
3
ố Sai s khép t
ố ng đ i gi
i h n
≤ 1/10000
≤ 1/5.000
ố ế ệ 8. Khi l p l
ồ ở
ế ế ỹ ẽ
ả ỏ ớ ẽ ằ ờ i kh ng ch đo v b ng công ngh GNSS thì th i gian đo ố ỷ ệ ả ể ệ b n i thi u là 15 phút; ngoài ra, tùy t l ự ậ ế ế ướ t k l t k k thu t d toán ủ ướ ồ ấ ượ i g m: ng khác c a l ờ ầ ở ấ i thi u; PDOP l n nh t khi đo; góc m lên b u tr i;
ỉ ậ ướ ờ ắ ng m đ ng th i 4 v tinh tr lên t ầ ồ ị i trong thi đ đ a chính c n đo v , khi thi công trình ph i quy đ nh các tiêu chí đánh giá ch t l ố ệ s v tinh kh e liên t c t các ch tiêu tính khái l ị ụ ố ượ ướ c l ể i.
ướ ẽ ượ
9. L ế ế i kh ng ch đo v đ ả ầ ấ ố ố ẵ ị
ị ọ ộ ấ ế c phép bình sai g n đúng. Khi tính toán và ị ế trong k t qu cu i cùng sau bình sai giá tr góc l y đ n ch n giây; giá tr ạ c nh, giá tr t a đ l y đ n cm (0,01m).
ậ ướ ẽ ồ i đo v g m:
10. Thành qu đo đ c, tính toán và bình sai khi l p l ọ ộ ơ ồ ướ ạ ẳ ả ả b ng t a đ vuông góc ph ng; s đ l i.
ớ ấ ậ ử ả ả ị Đi u 11. Xác đ nh ranh gi i th a đ t, l p b n mô t ranh gi ớ i,
ố m c gi
ớ ề ớ th a đ t ử ấ i ị 1. Xác đ nh ranh gi ử ấ i th a đ t
ộ ạ ế ướ ố ợ ớ c khi đo v chi ti
ứ 1.1. Tr ạ
ẫ ặ ị ệ c h tr , h ng d n vi c xác đ nh hi n tr ng, ranh gi
ạ ế ả ấ
ự ấ ị ỉ
ệ ớ
ạ ấ ờ ầ ế ứ ứ ẽ ườ ả t, cán b đo đ c ph i ph i h p v i ng i ị ổ ộ ấ ẫ ấ d n đ c (là công ch c đ a chính c p xã ho c cán b thôn, xóm, p, t dân ể ượ ỗ ợ ướ ớ ử ụ ệ ố ph ... đ đ i s d ng ị ườ ử ụ ớ ấ i s d ng, qu n lý đ t liên quan ti n hành xác đ nh ranh đ t), cùng v i ng ấ b ng đinh ằ ấ ử ớ ố ớ ử i th a đ t trên th c đ a, đánh d u các đ nh th a đ t i, m c gi gi ử ớ ố ả ả ậ ọ ỗ và l p B n mô t ọ ơ ạ ắ ớ i th a i, m c gi s t, v ch s n, c c bê tông, c c g ranh gi ờ yêu c uầ ồ ứ ự ấ ể ử ấ đ t đ làm căn c th c hi n đo đ c ranh gi i th a đ t; đ ng th i, ể ử ấ ấ ấ ườ ử ụ liên quan đ n th a đ t (có th cung i s d ng đ t xu t trình các gi y t ng ự ấ ờ ả ấ đó không c n công ch ng, ch ng th c). c p b n sao các gi y t
ớ ử ử ụ ị 1.2. Ranh gi
ạ ả ủ ấ
ứ ấ ủ ấ ế ẩ
ả ệ ự ế ị ề ớ ề ế
ệ ấ ượ i th a đ t đ c xác đ nh theo hi n tr ng đang s d ng, ế ậ ả ấ ỉ qu n lý và ch nh lý theo k t qu c p Gi y ch ng nh n, b n án c a tòa án có ế ả ả i quy t tranh ch p c a c p có th m quy n, các hi u l c thi hành, k t qu gi ử ẩ ủ ấ quy t đ nh hành chính c a c p có th m quy n có liên quan đ n ranh gi i th a đ t.ấ
ợ ề ườ ơ ớ ị Tr ng h p đang có tranh ch p v ranh gi
ơ
ợ
ả ớ ươ
ằ ư ườ ng h p tranh ch p ch a gi c ranh gi ử ụ
21
ử ụ ả ể ượ ả ớ ị có trách nhi m ệ báo cáo b ng văn b n ấ ể ả ế đ t đ gi i quy t. Tr ạ ở ị đ a ph gian đo đ c ạ qu n lý thì đo đ c theo ranh gi ượ th xác đ nh đ ấ ạ ử ấ i th a đ t thì đ n v đo đ c Ủ ả cho y ban nhân dân c p xã n i có th a ấ ử ấ ờ ế i quy t xong trong th i ử ụ ượ ự ế đang s d ng, i th c t ế ả đang s d ng, qu n lý đó; n u không c phép đo ị ng mà xác đ nh đ ự ế ớ i th c t ự ế i th c t đang s d ng, qu n lý thì đ c ranh gi
ệ ấ ạ ậ ị
ộ ả ư ệ ả ể ự ướ
ả ự ạ ế ạ ộ ả ấ ơ ử ấ ả ẽ v khoanh bao các th a đ t tranh ch p; đ n v đo đ c có trách nhi m l p b n ồ ơ ấ ấ ầ th c tr ng ph n đ t đang tranh ch p thành 02 b n, m t b n l u h s mô t ấ ử Ủ ả đo đ c, m t b n g i y ban nhân dân c p xã đ th c hi n các b c gi i ề ẩ ế quy t tranh ch p ti p theo theo th m quy n.
ả ớ ớ ả 2. B n mô t ranh gi ố i, m c gi ử ấ i th a đ t
ả ớ ấ ượ ậ ẫ ranh gi
ớ ư ấ ả ố i, m c gi i Ph l c s 11 kèm theo Thông t ử i th a đ t đ này cho t c l p theo m u quy ử ấ ừ t c các th a đ t tr các
ợ ả 2.1. B n mô t ụ ụ ố ạ ng h p sau đây: ị đ nh t ườ tr
ậ ặ ớ ị th a thu n ho c văn b n xác đ nh ranh gi
ử ấ a) Th a đ t có gi y t ấ ố i, m c ớ i
i s d ng đ t có b n v th hi n rõ ranh gi ớ ả ấ ờ ỏ ả ử ấ ớ ử ụ ạ ệ ủ ổ ả ớ ử ụ ấ ẽ ể ệ i s d ng đ t mà ranh gi gi ấ ờ ẽ hi n tr ng c a th a đ t không thay đ i so v i b n v trên gi y t đó;
ề ấ
ử ấ ề ủ ấ ờ ề
ấ ờ ng ranh gi ớ ủ pháp lý v quy n s d ng đ t mà trong gi y t ớ i chung c a th a đ t v i các th a đ t li n k ử ấ ề ử ụ ử ấ ớ ổ ấ ờ ệ ớ ử ấ b) Th a đ t có gi y t ể ệ ườ đó th hi n rõ đ ạ ệ và hi n tr ng ranh gi i c a th a đ t không thay đ i so v i gi y t hi n có;
ệ ử ố ớ ấ
ấ ấ ả ủ ả ấ ố ố ị
ố ự ị ệ ặ ọ ớ ấ
ả ả ậ ồ ể ệ ố i, m c gi ả ranh gi ử ụ ả ệ ấ
ụ ở Ủ ư ể ấ
ụ ờ ộ i s d ng đ t bi
ồ ố ế ờ
ồ ị ẫ ị
ư ấ c) Đ i v i th a đ t s n xu t nông nghi p, đ t lâm nghi p, đ t làm ờ ử ồ mu i, đ t nuôi tr ng th y s n có b th a ho c c c m c c đ nh, rõ ràng trên ớ ử ụ ư ả i s d ng đ t nh ng th c đ a thì không ph i l p B n mô t ố ạ ạ i sau khi có b n đ th hi n hi n tr ng s d ng đ t ph i công b công khai t ờ ố i thi u là 10 tr s y ban nhân dân c p xã và khu dân c trong th i gian t ườ ử ụ ế ấ ả ngày liên t c, đ ng th i ph i thông báo r ng rãi cho ng t ậ ả ả ậ ế ể ể đ ki m tra, đ i chi u; h t th i gian công khai ph i l p Biên b n xác nh n ụ ụ ố ạ ệ vi c công khai b n đ đ a chính theo m u quy đ nh t i Ph l c s 14 kèm theo Thông t ả này;
ề ấ 2.2. Tr
ể ệ ng h p trên gi y t ớ ấ ờ ư i th a đ t nh ng khác v i ranh gi
ệ ể ệ ơ ồ ề ử ụ pháp lý v quy n s d ng đ t có s đ ạ ử ấ ớ i th a đ t theo hi n tr ng ả ử ấ i th a đ t ph i th hi n ranh
ranh gi ớ ệ ớ ợ ườ ử ấ th hi n ranh gi ả ẽ khi đo v thì trên B n mô t gi ả ạ i theo hi n tr ng và ranh gi ớ ố ớ i, m c gi ấ ờ i theo gi y t ớ đó.
ấ ả
ử ấ ể ệ ệ ạ ồ ợ ườ ng h p ranh gi ớ ố i, m c gi i th a đ t th hi n đ ng th i theo hi n tr ng đang s i th a đ t đang có tranh ch p thì trên B n mô ử
ớ 2.3. Tr ờ ấ ử ớ ả t ranh gi ế ủ ả ụ d ng, qu n lý và theo ý ki n c a các bên liên quan.
2.4. Tr
ờ ườ ử ụ i s d ng đ t, ng ạ
ườ ố ượ ơ đã đ c các bên liên quan còn l
ả
ranh gi ử ể ấ
ặ ườ ử ụ ấ ề ề ắ ấ ợ i s d ng đ t li n k v ng ng h p ng ử ấ ượ ả ị ớ ặ i th a đ t đ c xác đ nh theo b n m t trong su t th i gian đo đ c thì ranh gi ị ậ ạ ườ ẫ ạ ả i d n đ c xác nh n. Đ n v i và ng mô t ố Ủ ử ấ ớ ớ ả ể ệ ạ i th a đ t cho y đo đ c có trách nhi m chuy n B n mô t i, m c gi ấ ắ ườ ử ụ ặ i s d ng đ t v ng ban nhân dân c p xã đ thông báo (ho c g i) cho ng m t ký sau đó.
ề ẽ Đi u 12. Đo v chi ti ế t
ồ ầ ậ ế ả
22
ẽ ẽ ậ ồ ị ộ ự ạ ộ ươ ầ t, tùy theo yêu c u đ chính xác b n đ c n l p và 1. Khi đo v chi ti ọ ả ng pháp đo v l p b n đ đ a chính mà l a ch n lo i máy đo, đ chính ph
ủ ế ả ợ ị ị
ế ế ỹ ậ xác lý thuy t theo lý l ch c a máy đo cho phù h p và ph i quy đ nh rõ trong thi ự t k k thu t d toán công trình.
ẽ ườ ớ 2. Đo v đ ị ng đ a gi i hành chính
ạ ộ
ứ c khi đo v chi ti ấ ườ ạ i d n đ c xác đ nh đ
2.1. Tr ị ự ự ế ế ườ ẫ ả ị đang qu n lý và thông tin trên h s đ a gi ố ợ ớ ả t, cán b đo đ c ph i ph i h p v i công ị ớ i hành chính ng đ a gi ớ ồ ơ ị i hành
ẽ ướ ch c đ a chính c p xã và ng ị trên th c đ a theo th c t chính.
ự 2.2. Vi c đo v chi ti
ị ế ườ ng đ a gi t đ ạ ả i hành chính đ ị ự ượ ớ ệ ớ ộ i th c đ a v i đ chính xác t c th c hi n theo ươ ng
ườ ươ ẽ ệ ự ế ớ đang qu n lý t i th c t ng ranh gi ế ẽ ể t. ng đi m đo v chi ti đ đ
ườ ườ ả ằ ượ Tr i hành chính đ
ợ ng h p đ ủ ệ c mô t ạ ế
n m trên đ i t ử ấ ẽ ộ ộ ế ớ ố ượ ng ạ ng chi m đ t không t o thành th a đ t có d ng ế ở t 2 0,5 m tr lên thì đo v chi ti
ố ượ ớ ộ ị ng đ a gi ấ ố ượ giao thông, th y h và đ i t ự ị ừ hình tuy n khác có đ r ng trên th c đ a t ườ bên mép đ i t ng đó và tính n i suy đ i hành chính. ị ng đ a gi
ấ ả ạ ớ ợ ng h p đ i hành chính có tranh ch p thì ph i đo đ c và
Tr ể ệ ườ ế ủ ấ ườ th hi n đ ị ườ ng đ a gi ớ ị ng đ a gi i có tranh ch p theo ý ki n c a các bên liên quan.
ườ ặ ỷ ệ ả nh h n t
ố ỏ ơ ỷ ệ l ớ ị i ng đ a gi
ho c t ể c chuy n v đ ớ ồ ị ế ớ Tr ồ ị ả b n đ đ a gi hành chính t ồ ị ợ ỷ ệ ng h p b n đ đ a chính có cùng t l l ẽ ườ ượ ạ i hành chính d ng s đã có thì đ ự ị ố i hành chính, có đ i chi u v i th c đ a. ớ ừ ả b n đ đ a gi
ớ ẽ 3. Đo v ranh gi ử ấ i th a đ t
ự ế ớ 3.1. Vi c đo v chi ti t ranh gi
ẽ ử ụ ấ ượ i th a đ t đ ị ạ ả ạ ệ ự ế đang s d ng, qu n lý đã đ ử ượ c xác đ nh theo quy đ nh t ệ ệ c th c hi n theo hi n ề ị i Đi u
ư tr ng th c t ủ 11 c a Thông t này.
ợ ề ề ử ụ ng h p có gi y t
ể ệ ư ấ ử ấ ườ Tr ử ấ ấ ờ ướ ạ i th a đ t (có kích th c c nh ho c t a đ đ nh th a đ t) nh ng ranh gi
ặ ọ ộ ỉ ấ ờ ồ ị
i th a đ t theo gi y t
ớ ử ấ ằ ấ ờ ơ ứ ả i th a đ t theo hi n tr ng (b ng nét li n). Đ n v đo đ c ph i th
ị ậ ế ả ớ
ạ ẫ
ị ườ ồ ớ
ổ ứ ử ụ ấ ố ớ ử ấ ườ pháp lý v quy n s d ng đ t th hi n rõ ranh ớ i ả đó thì trên b n đ đ a chính ằ đó (b ng nét đ t) và ể ề ạ ạ ế i th a đ t trong Phi u xác nh n k t qu đo đ c ụ ụ ố i Ph l c s 12 kèm theo Thông ấ ử ổ ợ i th a đ t ng h p thay đ i ranh gi ở ườ ng và S Tài ử ấ ơ ch c s d ng) n i có th a đ t ng (đ i v i th a đ t do t
ề ớ gi ổ ự ị ử ấ th a đ t trên th c đ a đã thay đ i so v i gi y t ớ ể ệ ả ườ ả ng ranh gi ph i th hi n c đ ạ ấ ệ ử ớ ranh gi ử ấ ổ ề ệ ự hi n s thay đ i v ranh gi ử ấ ậ ệ ạ hi n tr ng th a đ t l p theo m u quy đ nh t ờ ậ ư này; đ ng th i l p danh sách các tr t ử Ủ g i y ban nhân dân c p xã, Phòng Tài nguyên và Môi tr nguyên và Môi tr ẩ ể ử đ x lý theo th m quy n.
ể Trong quá trình đo v chi ti
ể ế ẽ ớ ể ả ố ể ng đi m ki m tra ph
t làm đi m ki m tra v i các tr m đo k nhau. S l ộ
ỗ ạ ề ể ầ ừ ể ằ ề hai tr m máy b ng ho c nh
ố ượ ỗ ạ i 2 đi m v i m i tr m đo k nhau. Tr ặ ạ ị ư ể ề ạ
23
ế ạ t, t ạ ướ ữ ủ i Đi u 7 c a Thông t ữ ườ ầ ợ ị ể ti ớ ự thu c vào khu v c đo và không d ể ố ị ợ h p sai s v trí đi m ki m tra gi a hai l n đo t ị ố ơ h n sai s quy đ nh t ọ ộ ằ xác đ nh b ng t a đ trung bình gi a hai l n đo. Tr i m i tr m máy ph i b trí các đi m chi ụ ườ ng ỏ ượ c ượ t ể này thì v trí đi m ki m tra đ ố ng h p sai s nói trên v
ạ ư ả ị ủ i Đi u 7 c a Thông t ể này thì ph i ki m tra, xác đ nh rõ
ụ ề ị ố quá sai s quy đ nh t ể ắ nguyên nhân đ kh c ph c.
ể l
ế ả ượ ả khác nhau thì ph i đ đo ti p biên. Các đi m đo ậ ủ ỷ ệ ả ẽ ể ỷ ệ ể t chung c a hai t ỹ ỉ ể ơ ờ ố ớ Đ i v i khu đo cùng th i đi m đo v có nhi u t ế ấ đánh d u các đi m chi ti ạ ti p biên ph i đ
ủ c đo đ c theo ch tiêu k thu t c a t ả ề ỷ ệ l ế l ấ ị
ồ ị ậ ệ ệ ế
ế ụ ụ ố
ạ ạ ư này và giao cho ng ấ ậ ị
ồ ị ệ ể ả
ệ ả
ử ấ ổ ử ạ ị ể ấ ế ị ạ ơ ỉ ồ ớ b n đ l n h n. ơ ơ ượ 3.2. Sau khi b n đ đ a chính đ c nghi m thu c p đ n v thi công, đ n ả ạ ẫ ử ấ ị v đo đ c in Phi u xác nh n k t qu đo đ c hi n tr ng th a đ t theo m u quy ấ ườ ử ụ ạ ị đ nh t i s d ng đ t i Ph l c s 12 kèm theo Thông t ộ ạ ể ể i cùng đ ki m tra, xác nh n, kê khai đăng ký đ t đai theo quy đ nh và n p l ợ ườ ơ ở ồ ơ h s đăng ký đ t đai đ làm c s nghi m thu b n đ đ a chính. Tr ng h p ườ ử ụ phát hi n trong k t qu đo đ c đ a chính th a đ t có sai sót thì ng i s d ng ấ đ t báo cho đ n v đo đ c ki m tra, ch nh s a, b sung.
ở ố ượ ế ấ ự , công trình xây d ng khác và đ i t ng chi m đ t không
ẽ 4. Đo v nhà ử ấ ạ t o thành th a đ t ẽ ệ ở Vi c đo v chi ti ạ ệ
ươ ả ạ ớ ể ố ượ ự ế i th c t ẽ ng đi m đo v chi ti ế ng chi m ử đang s ế t.
ệ ề ể
ạ ể ệ ế ự , công trình xây d ng khác và đ i t t nhà ườ ự ử ấ ấ đ t không t o thành th a đ t th c hi n theo đ ng ranh gi ươ ự ị ớ ộ ụ ng đ i th c đ a v i đ chính xác t d ng, qu n lý t ạ ể Đi u 13. Ki m tra, ki m nghi m máy đo đ c ệ 1. Máy đo đ c ph i đ ả ượ ặ c ki m tra, ki m nghi m, hi u ch nh tr ộ ỉ ưở ể ế ệ ả ợ ướ ế ng đ n đ c và ộ ủ sau mùa đo, đ t đo ho c khi phát hi n có bi n đ ng có nh h chính xác c a máy.
ồ ơ ể ả ậ ệ ệ ộ ớ 2. Ph i l p h s ki m nghi m và giao n p cùng v i các tài li u đo.
ỉ ố ủ ồ ơ ạ ả
ệ ỉ ư ạ ố
ử ụ ị ế ẩ ệ ạ ố
ể 3. Các ch tiêu sai s c a máy đo đ c ph i nêu trong h s ki m ị nghi m; ch đ a vào s d ng máy đo đ c khi các sai s lý thuy t theo lý l ch ể ủ c a máy đo và sai s xác đ nh trong ki m nghi m đ t các tiêu chu n sau: ố ườ ệ ố ề ạ ị ng chuy n có tr tuy t đ i sai s trung ượ ươ ề ằ ề a) Máy đo chi u dài c nh đ ng đo dài không v ph
t quá 20 mm + D mm (D là chi u dài tính b ng km). ệ ố ươ ề ố ị ườ ng chuy n có tr tuy t đ i sai s trung ph ng đo
b) Máy đo góc đ góc không quá 10 giây.
ố c) Sai s 2C không quá 12 giây.
ố d) Sai s MO không quá 5 giây.
ố ọ ướ đ) Sai s b t n c dài không quá 2 giây.
ố ọ ọ e) Sai s d i tâm quang h c không quá 2 mm.
ị ề ổ
ướ ị ướ ẽ ố i kh ng ch đo v , đo v chi ti ế ạ ả ậ
ẽ ổ ư ạ ị i Ph l c s 10 kèm theo Thông t
ẫ ợ ử ụ ẫ ể ị
24
ậ này, tr ượ ầ ủ c đ y đ các thông tin đó. Các lo i s ướ ị i đ a chính khác không quy đ nh t ị ướ ọ ư ệ ộ Đi u 14. Quy đ nh ghi s đo ế ướ ộ i đ cao, l i đ a chính, l Khi đo l t ầ ả ủ ổ ồ ị b n đ đ a chính ph i ghi s đo đ y đ thông tin đo đ c và l p S nh t ký ừ ụ ụ ố ạ tr m đo theo m u quy đ nh t ạ ổ ườ ng h p s d ng các máy đo ghi đ tr ự ạ i đo và các bi u m u tính toán xây d ng l ạ ố ẫ ự i t a đ qu c gia h ng Thông t này thì th c hi n theo m u quy đ nh cho l
ộ ố ạ ạ i Thông t ườ ủ ộ
ề ị ư ố ộ ưở ng B Tài nguyên và Môi tr ề ự ẩ ỹ
ộ ộ ưở ề ườ ậ ẩ ố ỹ s 06/2009/TTBTNMT ng quy ế ị ướ ọ i t a đ và Quy t đ nh ộ ủ ng B Tài ự ng ban hành quy chu n k thu t qu c gia v xây d ng
III và đ cao qu c gia h ng IV quy đ nh t ngày 18 tháng 6 năm 2009 c a B tr ố ậ ị đ nh v quy chu n k thu t qu c gia v xây d ng l ố s 11/2008/QĐBTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 c a B tr nguyên và Môi tr ướ ộ i đ cao. l
ề ử ế ế
Đi u 15. Ti p biên và x lý ti p biên ữ ồ ị ế ế ả
ả ế ị
ấ ộ ỉ ả ế ồ ị ả
ấ ư ị ả B n đ đ a chính ph i ti p biên gi a các m nh ti p giáp nhau trong ị ơ ữ ơ cùng đ n v hành chính c p xã và gi a các m nh ti p giáp nhau khác đ n v ượ ạ hành chính c p xã trong m t t nh. H n sai khi ti p biên b n đ đ a chính đ c xác đ nh nh sau:
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
2 2 1 mm 2
1, m2 là sai s t
l là đ l ch gi a đ i t ồ ữ ố ượ ạ ị ế ả ủ Trong đó: (cid:0) ớ ừ ng v i t ng lo i t ộ ệ ạ ỷ ệ ả b n đ quy đ nh t l ng ti p biên; m ề i kho n 4 và 5 Đi u 7 c a Thông t ố ươ ng ư
ứ này.
ằ ư N u ế (cid:0)
ử ữ ệ ở ả ỷ ệ l
ồ ị ẽ ố ỉ l n m trong h n sai cho phép nêu trên thì ch nh s a nh sau: đ i ậ b n đ đ a chính l p ồ ỉ ỷ ệ l b n đ
ồ ị ố ớ ả ỷ ệ l thì ch nh s a d li u ỉ đo v thì ch nh s a d li u ỷ ệ ớ ồ ị b n đ đ a chính t l ử ồ ị ử ữ ệ ở ả l n. nh theo d li u
ể ạ ả ớ ạ ớ ả v i b n đ đ a chính cùng t ớ m i; đ i v i b n đ đ a chính khác t ữ ệ ở ả ỏ ị đ a chính t N u ế (cid:0) ệ i vi c đo
l l n h n h n sai cho phép nêu trên thì ph i ki m tra l ậ ể ử ả ơ ạ ồ ị ẽ v và biên t p b n đ đ a chính đ x lý.
ờ ẽ ế ự ệ (cid:0) ể ả ạ
ở ả ả ơ ị
ẩ ủ ử ệ ẩ ỉ
ư ằ ườ
ế ị ồ ố ớ ả ồ ị Đ i v i b n đ đ a chính khác th i gian đo v n u phát hi n có s sai ồ ượ ệ ạ l v l ch, ch ng, h mà i t quá h n sai cho phép nêu trên thì ph i ki m tra l ả ả ấ ượ ng s n ph m do mình làm ra. Đ n v thi công không và ph i đ m b o ch t l ể ế ả ượ ự ý ch nh s a trên s n ph m c a mình cũng nh trên tài li u cũ đ ti p đ c t ệ ả ở ả ng b ng văn b n các sai l ch, biên mà ph i báo cáo S Tài nguyên và Môi tr ở ể ch ng, h đ quy t đ nh.
ệ ề ậ ả ồ ị Đi u 16. Biên t p b n đ đ a chính, tính di n tích
ồ ị ự ệ
ư ủ ụ ể
ở ộ ồ ị ả
ẩ ượ ả ế ị ị ẫ 1. Khung và trình bày khung b n đ đ a chính th c hi n theo m u quy ạ ị này. Khung đ nh t i đi m 1 và 2 m c III c a Ph l c s 01 kèm theo Thông t ướ ọ trong tiêu chu n, khung trong m r ng c a m nh b n đ đ a chính và l i t a ộ đ ô vuông đ ả ụ ụ ố ủ ố c xác đ nh theo giá tr lý thuy t, không có sai s .
ả ậ ơ
ồ ị 2. B n đ đ a chính đ ệ ồ ị ượ ủ ạ ạ ả ớ c gi
ấ ị ượ c biên t p theo đ n v hành chính c p xã. ả ộ ể Ph m vi th hi n c a m t m nh b n đ đ a chính đ i h n trong khung trong tiêu chu n.ẩ
ượ ể ị ằ ng trên b n đ đ a chính đ c bi u th b ng các y u t
ạ ả ườ ồ ị ạ ẳ ạ ấ ườ ng (đo n th ng, đ ế ố ng g p khúc), d ng vùng,
25
ệ ố ượ 3. Các đ i t ể ọ ạ hình h c d ng đi m, d ng đ ký hi u và ghi chú.
ố ượ ả ượ ườ ả ồ Các đ i t ạ ng d ng đ ng trên b n đ ph i đ
ể ệ ầ
ả ả ồ
ạ ố ượ ể ệ ữ ể ể ườ ỗ ằ c th hi n b ng các ề ặ ạ d ng polyline, linestring, chain ho c complexchain… tùy theo ph n m m biên ữ ở ứ ậ t p b n đ ; th hi n liên t c, không đ t đo n và ph i có đi m nút nh ng ể ệ ch giao nhau gi a các đ ụ ng th hi n các đ i t ng cùng ki u.
ầ ả ượ ậ c xác l p d
ệ ng c n tính di n tích ph i đ ừ ử th a đ t) không khép kín trong ph m vi th
ặ ặ ạ
ố ượ Các đ i t ạ ố ượ ng d ng vùng (tr ả ồ ị ả ộ ượ i hành chính thì đ ặ ồ ị ạ ặ ạ ị i d ng vùng. ể ấ Các đ i t ị ệ ủ hi n c a m t m nh b n đ đ a chính ho c ph m vi khu đo ho c ph m vi đ a ả ả ớ theo khung trong tiêu chu n c a m nh gi c khép vùng gi ớ ả b n đ đ a chính ho c ph m vi khu đo ho c ph m vi đ a gi ướ ạ ạ ạ ẩ ủ i hành chính.
ấ ử ượ
4. Các th a đ t không th hi n đ ả
ẩ ộ ủ ể ể ệ ể ệ ả ồ ị ế ố ộ
ế ẩ
ượ i c a khu đo hay đ
ọ ặ ườ ả ồ ượ n i dung b n đ v ể ạ ồ ị ả ế ố ả ớ ị ườ ng đ a gi i hành chính thì đ ề ở ộ ọ ử ể ạ
i kho n 2 Đi u 5 c a Thông t ồ ượ ủ ả ạ ạ c tr n trong ph m vi khung trong ở ộ ả ợ ng h p ph i m r ng ạ t ra ngoài ph m vi ở c m r ng khung ậ ư này đ biên t p tr n th a và t ra ngoài ph m vi khung trong n i dung b n đ v
tiêu chu n c a m t m nh b n đ đ a chính ho c tr khung đ th hi n h t các y u t khung trong tiêu chu n đ h n ch s m nh b n đ đ a chính tăng thêm ớ ủ ranh gi ả ị theo quy đ nh t ế ố ộ ế ể ệ th hi n h t các y u t tiêu chu n.ẩ
ả
ở ộ ữ ườ Tr ọ ả
ượ ị ợ ử ấ c tr n th a đ t thì gi ầ ồ ị ượ
ậ t p vào c biên ệ tích và lo i ạ đ t đ
ồ nguyên khung trong tiêu chu n c a m nh b n đ ả ấ ượ c th hi n trên t ấ ủ ử ế ể ệ ẫ ng h p khi m r ng khung trong b n đ mà v n không th hi n ồ ả ẩ ủ ti pế ả m nh b n đ đ a chính ồ ờ ả ể ệ b n đ ủ th aử ỏ ơ ầ nh h n c a
ấ đ đ a chính, ph n ngoài khung đ ử s ố th a, di n ạ giáp bên c nh; ệ ơ ầ ớ chi m di n tích ph n l n h n c a th a đ t, còn ph n ạ ấ ỉ ể ệ đ t ch th hi n lo i đ t.
ế ố ả ượ ồ ị ả ng b n đ đ a chính ph i đ
5. Các y u t ớ ố ượ ồ ạ
ệ ạ ạ ị ị i Ph l c s 18, đúng ký hi u theo quy đ nh t
ư ị c xác đ nh ộ đúng phân l p thông tin b n đ (level), đúng phân lo i, đúng thông tin thu c ụ ụ tính theo quy đ nh t i Ph l c ố s 01 kèm theo Thông t ọ hình h c, đ i t ả ụ ụ ố này.
ố ứ ự ử ấ ử th a đ t và th hi n ử ấ ể ệ các thông tin th a đ t
6. Nhãn th a, đánh s th t ả ồ ị trên b n đ đ a chính
ồ ị
ử ấ ượ các thông tin v ề s th t ệ ố ứ ự ử ấ ị ỗ ố ệ ạ ằ ạ ạ ấ đ c th hi n b ng ký hi u d ng h n s quy đ nh t th a đ t, di n tích ụ i Ph
6.1. Trên b n đ đ a chính ể ệ ư ả th a đ t, lo i đ t ụ ố l c s 01 kèm theo Thông t này.
ố ệ ằ ố Ả ậ
c đánh s hi u b ng s ồ ị
ố ứ ự ử ấ ượ 6.2. S th t ế ả ả ừ ồ ị ướ th a đ t đ ắ ầ ừ ử ả ả 01 đ n h t trên 01 m nh b n đ đ a chính, b t đ u t ố ừ trên xu ng d trái sang ph i, t ứ ự R p theo th t ắ ấ ự th a đ t c c B c ườ ng i theo đ
ừ ế t ả ủ c a m nh b n đ đ a chính, t zích z c.ắ
ử ấ ế ạ ấ
ự c th c hi n cho t ng khu v c theo ranh gi
ẩ ủ ờ ả ồ ệ ị ườ ng đ a gi c đánh s th i khu đo, theo đ ượ b n đ và đ
26
ử ấ ớ ố ớ ố ượ Đ i v i đ i t ng chi m đ t không t o thành th a đ t vi c khép vùng ệ ớ ừ ự i ố ứ ặ cùng v i các th a đ t. ớ ượ đ hành chính ho c theo khung trong tiêu chu n c a t ự t
6.3. Khi biên t p b n đ đ a chính đ
ậ ả ồ ị ể ể ệ ế ố ớ ử ấ ậ ụ ủ ượ ộ ỏ ố ả c phép t n d ng các l p (level) b n ủ ị thu c tính khác c a th a đ t (tên ch , đ a
ồ ố đ s còn b tr ng đ th hi n y u t ỉ ch …).
7. Ghi chú và ký hi uệ
ả ượ ả Các ghi chú ph i đ
ượ ợ ố c b trí vào v trí thích h p đ m b o d nh n bi ễ ọ ị ỹ ả
ả c ghi chú, d đ c, tính m quan c a b n đ . Tr ế ố
ồ ể ệ ể ư ạ ng theo th t ế ậ ễ t ợ ườ ủ ng h p các ị ư khác trùng, đè lên nhau thì u tiên th hi n đúng v trí ử ệ ứ ự ư u tiên nh sau: các ký hi u d ng đi m, nhãn th a,
ố ượ đ i t ng đ ghi chú và các y u t ố ượ các đ i t các ghi chú khác.
ồ ị ệ ạ ạ ị ố ả 8. Đ nh d ng t p tin b n đ đ a chính d ng s
ả ồ ị ự ằ
ạ ư B n đ đ a chính d ng s có th đ ụ ể ượ ả
ạ
ầ ỹ ủ
ẩ ả ườ ố ề ề ầ c xây d ng b ng nhi u ph n m m ể ả ượ ệ ứ ẩ ng d ng khác nhau nh ng t p tin s n ph m hoàn thành ph i đ c chuy n ả ề ữ ệ ậ ề ị v d li u (siêu v đ nh d ng file *.dgn và nh p đ y đ các thông tin mô t ữ ệ ộ ị ị ữ ệ d li u, metadata) theo quy đ nh k thu t v chu n d li u đ a chính c a B ồ ị ừ Tài nguyên và Môi tr ủ ậ ề ả ng kèm theo t ng m nh b n đ đ a chính.
ồ ị ể ậ ả 9. Biên t p đ in b n đ đ a chính
ệ ượ ự ệ ả
ể 9.1. Vi c biên t p đ in b n đ đ a chính đ ố ể ệ ậ ồ ị ả ả ạ ạ
ả ồ ị c th c hi n trên b n sao ẽ ả ệ ủ c a các m nh b n đ đ a chính d ng s th hi n hi n tr ng khi đo v b n đ .ồ
ườ ậ ườ ớ i hành chính khi đ ị ng đ a gi i hành chính
ị ng đ a gi ố ượ 9.2. Biên t p đ ặ trùng nhau ho c trùng đ i t ớ ng khác
ườ ớ a) Tr ấ i hành chính các c p trùng nhau thì th ể
ấ ấ ệ ườ ợ ườ ị ng h p đ ng đ a gi ớ ị i hành chính c p cao nh t. ng đ a gi hi n đ
ớ i hành chính trùng v i các y u t
ườ ườ ị ớ ng đ a gi ể ệ ườ ớ ợ ườ ng h p đ ộ ng m t nét thì th hi n đ ế ế ố hình tuy n ế i hành chính so le hai bên y u ị ng đ a gi
b) Tr ạ có d ng đ đó.ố t
c) Tr
ữ ế ố ủ ế ố
ả ườ ườ ệ ị ng đ a gi ị ng đ a gi ườ ớ ằ i hành chính n m gi a y u t ớ i hành chính vào tâm c a y u t ị ng đ a gi i hành chính v i các nét c a y u t
ả ợ
ớ ng h p còn l ớ ớ ị ng đ a gi ạ ẽ i hành chính trùng v i các y u t ế hình tuy n đó khi ủ ế ố i v so le hai bên ế ế ố hình tuy n
ợ ườ ng h p đ ể ệ hai nét thì th hi n đ ớ ữ kho ng sáng gi a ký hi u đ ỏ ơ ồ ườ đó không nh h n 0,2 mm trên b n đ ; tr ợ ườ ư ườ ng h p đ nh tr ộ ườ ạ ng m t nét. có d ng đ
ớ ế ấ ườ ớ ng ranh gi i chi m đ t khi đ ng ranh gi ấ ế i chi m đ t
9.3. Biên t p đ ố ượ ậ ườ ng trùng nhau ủ c a các đ i t
ữ ạ ớ
ố ượ ng d ng vùng khác lo i thì ớ ườ ườ a) Tr ng ranh gi ợ ng h p ranh gi ậ ớ ượ i đ ạ i gi a 2 đ i t ơ ớ c biên t p trong l p (level) l n h n. đ
ườ ố ượ ứ ắ
ng h p các đ i t ể ệ
27
ở ướ ượ ố ượ ể ệ ợ b) Tr ượ ở ượ phía trên đ t ng ớ i khép vùng c a các đ i t Ranh gi ố ng giao c t nhau không cùng m c thì đ i ắ ạ ứ c th hi n liên t c không đ t đo n qua vùng giao c t. ườ ủ ng i đ c th hi n theo đ ụ ng d
ế ủ ế ẳ ố ượ ớ ng đó v i hình
ứ ặ ấ ủ ố ượ ứ ế ẳ ở ti p giáp c a hình chi u th ng đ ng lên m t đ t c a đ i t chi u th ng đ ng lên m t đ t c a đ i t ặ ấ ủ trên. ng
ấ
ử ấ ộ ồ ầ 9.4. Khi th a đ t ho c m t ph n th a đ t không th th hi n d ỷ ệ ử l
ồ ử ỷ ệ l v trí thích h p
ấ trên b n đ thì th a đ t đó đ ặ ế ẽ ố ớ ồ ướ ộ ộ ướ ặ ể ể ệ i ượ ả và c trích v phi t ố ả ợ ở trong ho c ngoài khung b n đ . Đ i v i các đ i i 0,2 mm
ả ủ ố ượ ể ệ ộ ộ ng giao thông, th y văn hình tuy n có đ r ng trên b n đ d ng đó. ủ ườ ng tâm và ghi chú đ r ng c a đ i t ạ d ng vùng theo t ể ệ ở ị th hi n ượ t thì th hi n theo đ
ệ ệ ậ ồ
ớ 9.5. Biên t p các ghi chú, ký hi u khi các ghi chú, ký hi u ch ng đè v i ế ố khác các y u t
c b trí vào v trí thích h p đ m b o d
ả ượ ố ễ ọ ợ ủ ả
ả ồ ử ỹ ạ ể ệ a) Các ghi chú, ký hi u ph i đ ượ ng đ ứ ự ư theo th t ễ ị ệ ả ể ệ c ghi chú, d đ c, tính m quan c a b n đ . Th hi n ế u tiên: các ký hi u d ng đi m, nhãn th a, các y u
ế ố ượ ậ t đ i t nh n bi ế ố ị v trí các y u t ố t khác;
ạ ệ ể ệ ử ấ ử ấ
ể ử ấ
ử ử ấ
ỉ ờ ậ ử ệ ả
ử ả ả
ử ấ ủ ứ ự ử ấ ồ ị ạ ử ấ ỉ
ỏ b) Nhãn th a đ t th hi n theo thông tin hi n tr ng. Các th a đ t nh , ẹ h p không th trình bày nhãn th a vào bên trong th a đ t thì trình bày nhãn ử ở ể ế ợ ử ạ ị th a t i v trí thích h p ngoài th a đ t; n u không th trình bày nhãn th a ấ ở ấ ặ ố ứ ự ử bên trong ho c bên bên ngoài th a đ t thì ch trình bày s th t th a đ t ỏ ẹ ở ướ ấ ử ồ i d t kê các th a đ t nh , h p ngoài th a đ t, đ ng th i l p b ng li ặ ố ả khung nam c a m nh b n đ đ a chính. Khi ph i trình bày nhãn th a ho c s ử ấ th t th a đ t bên ngoài ph m vi th a đ t thì đánh mũi tên ch vào th a đ t đó.
ẽ ả ượ ấ c in màu trên gi y in v b n đ
ổ ấ 9.6. B n đ đ a chính d ng gi y đ ở ượ ụ ằ
ồ ị ị ạ ộ ự ể ồ ấ 2 tr lên, b ng máy chuyên d ng in b n ả ấ ượ ng
ế ộ ợ ẩ ạ ả ng 120g/m kh gi y A0, có đ nh l ả ố ồ i t đ , ch đ in đ t đ phân gi i thi u 1200 x 600 dpi, m c in ch t l ậ ỹ ớ cao, phù h p v i tiêu chu n k thu t máy.
ệ 10. Tính di n tích
ượ ồ ạ ự ệ 10.1. Vi c tính di n tích đ
ố ượ ả c th c hi n trên b n đ d ng s cho t ế ố ấ ử ấ ấ t ằ ạ ng chi m đ t không t o thành th a đ t b ng
ươ ệ ả c các th a đ t và đ i t ph ệ ấ ử ả ng pháp gi i tích.
ườ ể ể Tr
ặ ắ
ườ ủ ế ớ ng ranh gi
ố ượ ạ ố ượ ợ ng d ng vùng cùng ki u (cùng ki u đ i t ng ng h p các đ i t ố ượ ể ứ ủ ng th y văn…) giao c t cùng m c thì giao thông ho c cùng ki u đ i t ấ ế ượ ố ượ ấ chung c a đ i t i chi m đ t c tính theo đ ng đ chi m đ t ngoài cùng.
ợ ể ạ ng h p các đ i t
ể ố ượ ặ ủ ể
ứ
ặ ấ ượ ố ượ ắ ủ
ng giao thông ho c không cùng ki u đ i t ư ẳ ự ế ặ ấ ườ ng d ng vùng không cùng ki u (không cùng Tr ặ ố ượ ố ượ ng th y văn) ho c ki u đ i t ể ủ ầ ệ cùng ki u nh ng giao c t không cùng m c thì di n tích ph n giao nhau c a ế ố ứ hình chi u th ng đ ng c a các đ i t c tính cho đ i ng đó trên m t đ t đ ằ ượ ng n m tr c ti p trên m t đ t. t
ữ ổ ủ ấ ả ệ 10.2. Khi có s chênh l ch gi a t ng di n tích c a t
28
ấ ả ố ượ ự ệ ế ấ ớ ệ chi m đ t so v i di n tích tính vùng bao trùm t t c các đ i t ố ượ ng t c các đ i t ấ ế ng chi m đ t
ể ộ
ệ ặ ỏ ả ấ ị ả ườ ử đó trong m t m nh b n đ đ a chính thì ph i ki m tra phát hi n nguyên nhân ế và x xý các tr ng chi m đ t b tính trùng ho c b sót. ồ ị ả ố ượ ợ ng h p đ i t
ủ 11. Di n tích và các thông tin thu c tính c a th a đ t, đ i t
ử ố ượ ạ ố
ả ộ ể ệ ị ổ ụ
ạ ả ị
ợ ố ử ồ ị ả ạ ấ
ạ ị
ả ồ này; đ ng th i đ ị ố ủ ử ụ ẫ ợ ụ ụ ố ệ ơ
ể ị
ể ệ ế ử ấ ng chi m ạ ừ ấ ượ ấ đ t không t o thành th a đ t đ c th hi n và th ng kê trên ph m vi t ng ấ ồ ị ơ ạ ả m nh b n đ đ a chính và ph m vi đ n v hành chính c p xã vào S m c kê ệ ụ ụ ố ổ ẫ ấ đ t đai theo m u quy đ nh t i Ph l c s 15 và B ng t ng h p s th a, di n ạ ậ ệ tích, s ch s d ng, qu n lý đ t theo hi n tr ng đo đ c l p b n đ đ a chính ờ ượ ư i Ph l c s 16 kèm theo Thông t theo m u quy đ nh t c ấ ủ ử ụ ạ ố ổ t ng h p vào bi u th ng kê hi n tr ng s d ng đ t c a đ n v hành chính ộ ủ ấ ể ề ố ấ c p xã theo quy đ nh v th ng kê, ki m kê đ t đai c a B Tài nguyên và Môi ườ ng (Bi u 01/TKĐĐ, 02/TKĐĐ, 03/TKĐĐ). tr
ợ ẽ ườ ồ ị ộ
12. Tr ế ế ả ị ầ ầ
ệ ệ ả ơ
ồ ỷ ệ ệ ồ ệ ỉ ng h p ch đo v chi ti ơ ẽ ồ ị l
ạ ả ự ệ ồ
ự t b n đ đ a chính m t ph n di n tích ầ ấ c n thi t mà không đo v khép kín đ n v hành chính c p xã và ph n di n tích ế ả ẽ ớ ự nhiên thì ph i biên đo v chi ti t b n đ đ a chính l n h n 50% di n tích t ể ả ợ ừ ậ các lo i b n đ khác đ tính di n tích khép phù h p t t p thêm b n đ t ử ụ ả ệ ớ ị kín đ a gi i hành chính (tính di n tích d a vào tài li u b n đ khác s d ng ể đ khoanh bao khu v c này).
ẽ ạ ả ồ ị ổ ề ạ ỉ Đi u 17. Đo đ c ch nh lý, b sung, đo v l i b n đ đ a chính
ồ ị ỉ ả 1. Ch nh lý b n đ đ a chính
ồ ị ự ệ ệ ả ỉ ườ 1.1. Vi c ch nh lý b n đ đ a chính th c hi n trong các tr ợ ng h p sau:
ử ệ ấ ấ ế ấ ớ ừ a) Xu t hi n th a đ t và các đ i t ố các đ i
ượ ả ố ượ ng chi m đ t m i (tr ấ t ự ng là công trình xây d ng và tài s n trên đ t);
ử ấ ừ ế ố ấ ng chi m đ t (tr các đ i
ố ượ ấ ượ ớ ổ i th a đ t và các đ i t b) Thay đ i ranh gi ả ự ng là công trình xây d ng và tài s n trên đ t); t
ử ấ ổ ệ c) Thay đ i di n tích th a đ t;
ử ụ ụ ấ ổ d) Thay đ i m c đích s d ng đ t;
ử ấ ủ ề ạ ổ đ) Thay đ i thông tin v tình tr ng pháp lý c a th a đ t;
ổ ề ố ớ ườ ớ ấ e) Thay đ i v m c gi i và đ ị ng đ a gi i hành chính các c p;
ổ ề ể ọ ộ ị ọ ộ ể ố g) Thay đ i v đi m t a đ đ a chính và đi m t a đ Qu c gia;
ổ ề ố ớ h) Thay đ i v m c gi i và hành lang an toàn công trình;
ổ ề ị ả ồ i) Thay đ i v đ a danh và các ghi chú trên b n đ .
ơ ở ể ế ị ồ ị ự ệ ả ỉ 1.2. C s đ quy t đ nh th c hi n ch nh lý b n đ đ a chính
ớ ụ ệ ấ i th a đ t, di n tích th a đ t, m c đích s
ấ
ổ ề a) Các thay đ i v ranh gi ệ ự ề ử ụ ậ ợ ồ ấ ủ ấ ẩ
ủ
ứ ế ấ
29
ấ ể ợ ử ử ử ấ ế ị ườ ấ ượ ụ ng h p: có quy t đ nh giao đ t, cho c th c hi n trong các tr d ng đ t đ ề ấ ấ thuê đ t, công nh n quy n s d ng đ t, thu h i đ t c a c p có th m quy n; ủ Ủ ấ ả ấ ế ị quy t đ nh c a y ban nhân dân các c p, b n án c a Toà án nhân dân các c p ỉ ả ấ ậ ế ả ề ệ i quy t tranh ch p đ t đai; k t qu c p, ch nh lý Gi y ch ng nh n v vi c gi ế ừ ế ổ ể ườ ng, chuy n đ i, th a k có liên quan đ n trong các tr ấ ượ ng h p chuy n nh
ụ ử ụ ế ị
ử ấ ổ
, s t đ t t ệ ấ ấ ả
ồ ị ớ ổ ụ ể ấ thay đ i ranh gi i, m c đích s d ng đ t; quy t đ nh cho phép chuy n m c ử ụ ạ ở ụ ấ ự ớ ấ i th a đ t do s t l đích s d ng đ t; có thay đ i ranh gi nhiên; ấ ơ ườ ử ụ i s d ng đ t, c quan qu n lý đ t đai các c p phát hi n có sai sót trong ng ẽ ả đo v b n đ đ a chính;
ườ c ch nh lý, b i, đ
ị ng đ a gi ợ ậ ổ ị ố ị ồ ơ ị ắ ổ ớ ớ ố ả ồ ượ ỉ i hành chính trên b n đ đ b) M c gi ơ ậ ớ ế ị ườ i hành chính, l p đ n ng h p có quy t đ nh thay đ i đ a gi sung trong các tr ự ị ớ ớ ớ ị i trên th c đ a; i, c m m c đ a gi v hành chính m i, đã l p h s đ a gi
ố ọ ộ ạ ố c) M c t a đ , m c quy ho ch, hành lang an toàn công trình trên b n đ
ỉ ườ ổ ớ ố ắ ng h p m c gi ồ ả c c m trên
ủ ơ ợ ướ ẩ ượ đ c ch nh lý, b sung trong các tr ự ị th c đ a và có thông báo c a c quan nhà n ớ ượ i m i đ ề c có th m quy n;
ệ ổ ị ướ d) Vi c ch nh lý, b sung thông tin v đ a danh, đ a v t đ nh h
ề ị ả ỉ ộ ấ ơ ng và ế ị quy t đ nh
ệ ổ ậ ị ấ ự các thông tin thu c tính khác do c quan qu n lý đ t đai các c p t khi phát hi n có thay đ i.
ỉ ớ ử ấ ể ệ 1.3. Khi ch nh lý các thay đ i v ranh gi ộ ệ i th a đ t thì vi c th hi n n i
ư ư ổ ề ệ ự ỉ dung và l u thông tin ch nh lý th c hi n nh sau:
ấ ượ ể ệ ả
ằ ượ
ự ỏ ố ớ ơ ử ụ ử i cũ đ ỏ ằ ạ ồ ị c th hi n trên b n đ đ a ả ớ ể c chuy n thành l p riêng trên b n ả c g ch b b ng m c đ đ i v i n i s d ng b n
ố ượ ấ ạ ạ ớ ủ ớ ườ i m i c a th a đ t đ a) Đ ng ranh gi ớ ỏ ườ chính b ng màu đ ; đ ng ranh gi ồ ị đ đ a chính d ng s , đ ồ ị đ đ a chính d ng gi y;
ồ ị ự ệ ệ ả ồ ỉ ệ b) Vi c ch nh lý b n đ đ a chính ph i th c hi n đ ng b v i vi c
ả ổ ụ ệ ỉ ộ ớ ấ ch nh lý thông tin trong s m c kê đ t đai và các tài li u liên quan khác.
ả ượ ồ ị ự ệ ằ
ả ạ ư ẳ
ể ồ
ử ụ ể ẽ ướ ở ở ể ạ ố
ồ ị ự ệ ộ ỉ ự th c đ a; đ chính xác ch nh lý th c hi n theo quy đ nh v đ
ử ấ ị ồ ị 1.4. Khi đo đ c ạ ch nh lý b n đ đ a chính đ ỉ c phép th c hi n b ng các ằ ộ ạ ơ ươ ng pháp đo đ c đ n gi n nh : giao h c nh, dóng th ng hàng, đo b ng ph ạ ể ẽ ừ ả ướ b n đ quy ho ch… và s d ng các đi m kh i tính c dây, chuy n v t th ế ạ ộ ừ ướ ồ ; i đi m tr m đo cũ tr lên g m: c i kh ng ch đo v , l l ác đi m to đ t ệ ả ể các đi m góc th a đ t, góc công trình xây d ng chính có trên b n đ và hi n ề ộ ồ ạ ở ự i còn t n t ủ ả chính xác c a b n đ đ a chính.
ố ứ ự ử ấ ượ ệ ư ị ỉ 1.5. Vi c ch nh lý s th t th a đ t đ c quy đ nh nh sau:
ợ ợ ử ườ ử ng h p th a đ t m i phát sinh do tách th a, h p th a thì h y b
ử ấ ố ử ố ế th a đ t cũ, s th a m i đ
ấ ờ ả ờ
ớ ớ ượ ồ ồ ặ v trí thích h p trong ho c ngoài khung b n đ , tr tr
ồ ị ị
ỉ
ể ệ ố ứ ự ố ứ ự ử ạ ấ ạ ấ ệ ệ ượ c ch nh lý và s th t
ỉ ỏ ủ a) Tr ố ứ ự ử ấ ố ứ ự ử ấ c đánh s ti p theo s th t th a đ t s th t ử ấ ả ả ậ ố ệ ớ b n đ ; đ ng th i ph i l p “B ng các th a đ t có s hi u l n nh t trong t ợ ồ ừ ườ ở ị ả ợ ỉ ng h p ch nh lý" ả ộ ơ ở ữ ệ ả ỉ ch nh lý b n đ đ a chính trong c s d li u đ a chính. N i dung “B ng các ử ấ ả ử ấ , mã lo i đ t và di n tích th a đ t th a đ t ch nh lý" ph i th hi n s th t ớ ủ ỉ ợ tách, h p đã đ th a, mã lo i đ t và di n tích m i c a ử ấ th a đ t đó sau ch nh lý;
ồ ầ ầ ấ ộ ườ
30
ướ ợ ng h p nhà n ớ ử ấ ệ ầ ắ ị b) Tr ạ không t o thành th a đ t m i và ph n di n tích còn l ồ ử c thu h i m t ph n th a đ t mà ph n thu h i ạ i không b chia c t thành
ệ ầ ạ ồ ẫ ữ i không thu h i v n gi nguyên s th ố ứ
nhi u th a đ t thì ph n di n tích còn l ự ử ấ t ử ấ ề th a đ t cũ.
ẽ ổ ồ ị ả 2. Đo v b sung b n đ đ a chính
ệ ẽ ổ ồ ị ượ ự ả
Vi c đo v b sung b n đ đ a chính đ ư ả ố ớ ơ ơ ồ ị ư
ệ ẽ ồ ị ấ ể ả ả
ự ế ế ừ ẽ ử ấ ư ẽ ị c th c hi n đ i v i đ n v ị hành chính c p xã đã có b n đ đ a chính nh ng ch a đo v khép kín đ n v ư hành chính, k c khu v c đã đo v khoanh bao trên b n đ đ a chính nh ng ch a đo v chi ti t đ n t ng th a đ t.
ẽ ạ ả 3. Đo v l ồ ị i b n đ đ a chính
ượ ự
ồ ị ẽ ạ ả i b n đ đ a chính đ ế ư ệ Vi c đo v l ồ ị ườ ộ ự ả b n đ đ a chính nh ng có bi n đ ng trong các tr ố ớ ệ c th c hi n đ i v i khu v c đã có ợ ng h p sau đây:
ự ệ ấ ạ ồ ộ i đ ng ru ng
ạ ệ 3.1. Khu v c đ t nông nghi p đã th c hi n quy ho ch l ờ ử ổ ồ ự ộ ử ề ổ ờ và “d n đi n đ i th a” làm thay đ i toàn b các b vùng, b th a;
ự ự ạ
ấ ể ế ử ụ ư ệ 3.2. Khu v c th c hi n quy ho ch s d ng đ t đ hình thành các khu , khu công ngh cao,
ị ấ ụ ệ ệ ệ trung tâm hành chính, khu đô th , khu dân c , khu kinh t ế khu công nghi p, khu ch xu t, c m công nghi p;
ự ỉ
3.3. Khu v c ch có b n ụ ồ ị ể ử ụ ạ ể ố ể ư ỏ ả đ đ a chính d ng gi y đã rách nát, h h ng ấ không th khôi ph c và không th s d ng đ s hóa;
ả ượ ậ ươ 3.4. Khu v c đã có b n đ đ a chính đ ằ c l p b ng ph
ự ươ ồ ị ạ
ỏ ơ nh h n so v i t ả ng pháp nh ơ ướ c ngày ả c n ph i đo
ư ị hàng không, ph ư Thông t ẽ v theo quy đ nh t ằ ng pháp bàn đ c b ng máy kinh vĩ quang c tr ớ ỷ ệ ầ ỷ ệ ệ ự l này có hi u l c thi hành, có t l ạ i Thông t này.
ồ ị ả ả ượ ể ạ ườ 4. M nh b n đ đ a chính đ ậ c biên t p đ in l i trong các tr ợ ng h p
sau:
ổ ườ ớ ế ả ả 4.1. Thay đ i đ ị ng đ a gi ồ ị i hành chính liên quan đ n m nh b n đ đ a
chính;
ử ộ ỉ 4.2. S l
ế ệ
ế ố ệ ả ố ượ ướ ồ ế ố ượ ấ ẽ ổ ng th a đ t có bi n đ ng do đo v b sung, ch nh lý bi n ồ ề ả ử ớ ộ i, s hi u th a, lo i đ t, di n tích chi m trên đ ng trên b n đ v ranh gi ả ử ấ ng th a đ t trên m nh b n đ in tr 40% s l ạ ấ c đó.
ề ị Đi u 18. Trích đo đ a chính
ị ử ấ ượ ự 1. Trích đo đ a chính th a đ t đ ỷ ệ l
ư ả ị
ạ c th c hi n theo quy đ nh t ồ ớ ủ ớ ơ ị ự ự c phép l a ch n t
ệ ở c th c hi n 1:200, 1:500, các t ử ệ ỷ ệ ị ị l trích đo đ a chính th a ề i kho n 1 Đi u 6 c a Thông t này và ộ ậ b n đ l n h n m t b c so v i quy đ nh cho phù ử ấ ệ ọ ỷ ệ ả l ệ ớ 1:1000, 1:2000, 1:5000 và 1:10000. Vi c xác đ nh t ấ ượ đ t đ ượ đ ợ h p v i quy mô di n tích th a đ t.
ử ấ ượ ệ ọ ự ệ ộ ố 2. Trích đo đ a chính th a đ t đ
ự ị c th c hi n trong h t a đ qu c gia ệ ộ ng h p trích đo đ a chính cho h gia đình, cá nhân thì th c hi n
31
ườ ệ ọ ộ ặ ệ ọ ộ ự ị ợ ố VN2000; tr trong h t a đ qu c gia VN2000 ho c h t a đ t do.
ụ ậ ấ ị
ứ ử ấ ử ế ạ
ế ụ ụ ố ờ ậ ạ ạ ư ả ấ 3. Khi trích đo đ a chính th a đ t ph c v c p Gi y ch ng nh n ph i ẫ ả ồ đ ng th i l p Phi u xác nh n k t qu đo đ c hi n tr ng th a đ t theo m u ị quy đ nh t ậ i Ph l c s 12 kèm theo Thông t ụ ấ ệ này.
ả ậ ở ạ d ng hình vuông ho c hình ch
ậ ể ể ệ ị 4. M nh trích đo đ a chính biên t p ấ
ự ặ ả ụ ụ ố ủ ể ạ
ụ ị ẫ ườ này. Tr
ơ ẻ ậ ấ ấ ị ợ , th
ườ ự ả ạ ẫ ị ị
ụ ụ ố ụ ủ ữ ử nh t đ th hi n th a đ t trích đo. Khung và trình bày khung m nh trích đo ệ ụ ị i đi m 3 m c III c a Ph l c s 01 đ a chính th c hi n theo m u quy đ nh t ấ ụ ư ng h p trích đo đ a chính ph c v đăng ký đ t kèm theo Thông t ứ ng xuyên hàng năm thì khung và trình đai, c p Gi y ch ng nh n đ n l ệ ể bày khung m nh trích đo đ a chính th c hi n theo m u quy đ nh t i đi m 4 ư m c III c a Ph l c s 01 kèm theo Thông t này.
ả ố ứ ự ả ị c đánh s th t ố Ả ậ ừ r p t 01
M nh trích đo đ a chính đ ế ằ m nh b ng s ấ ộ ơ ị ượ ạ ế đ n h t trong m t năm trong ph m vi đ n v hành chính c p xã.
ấ ồ ị
ệ ư ố ớ ố ượ ị ỉ ử ấ ừ
này. Khi trích đo đ a chính t ạ ủ ả
ể ệ ả ộ ả ử ệ ự 5. Vi c th c hi n trích đo và trình bày, ch nh lý th a đ t trong m nh ả ự ệ ng là th a đ t trên b n đ đ a chính quy trích đo th c hi n nh đ i v i đ i t ử ấ ở ư ạ ị hai th a đ t tr lên trong cùng i Thông t đ nh t ộ ể ể ệ ể ờ ộ m t th i đi m mà có th th hi n trong ph m vi c a cùng m t m nh trích đo ả ị đ a chính thì ph i th hi n trong m t m nh trích đo đó.
ị ố ạ ự ằ
ụ ể ượ 6. M nh trích đo đ a chính d ng s có th đ ả ệ
ả ề ứ ể
ề ệ ọ ậ ả ộ
ạ ố ữ ệ ẩ ự ầ ỹ ẩ ị
v d li u (siêu d li u, metadata) theo quy đ nh k thu t v chu n d ị ả ề ữ ệ ủ ệ ủ ậ ề ả ườ ừ
ề c xây d ng b ng nhi u ả ư ầ ph n m m ng d ng khác nhau nh ng t p tin s n ph m hoàn thành ph i ị ượ đ c chuy n v khuôn d ng file *.dgn. Ngoài ra, khi th c hi n trích đo đ a chính trong h t a đ qu c gia VN2000 còn ph i nh p đ y đ các thông tin ữ mô t ộ ệ li u đ a chính c a B Tài nguyên và Môi tr ng kèm theo t ng m nh trích đo ị đ a chính.
ấ ạ ả ổ ấ ừ ượ c in trên kh gi y t
ử ỷ ệ l
ọ ể ị
ượ ụ ằ
ị ạ ộ ự ế A4 đ n ể ể ệ ấ trích đo đ th hi n ủ ị c tr n v n th a đ t trích đo và đ v trí đ trình bày khung theo quy đ nh. 2 tr ả ở lên, b ng máy chuyên d ng in b n ấ ượ ể ng
ế ộ ợ ẩ ị 7. M nh trích đo đ a chính d ng gi y đ ệ A0 tùy theo quy mô di n tích th a đ t trích đo và t ử ấ ẹ ượ đ ả ấ ng 120g/m Gi y in ph i có đ nh l ả ố ồ i thi u 1200 x 600 dpi, m c in ch t l đ , ch đ in đ t đ phân gi i t ậ ỹ ớ cao, phù h p v i tiêu chu n k thu t máy.
ả ồ ị ề ệ Đi u 19. Ký hi u b n đ đ a chính
ạ ồ ị 1. Ký hi u b n đ đ a chính quy đ nh t
ụ ụ ố ế ố ộ ả này đ c s d ng chung đ th hi n các y u t
ị ể ể ệ ỷ ệ l ữ ụ ấ ặ ợ ỉ ng h p đ c bi
ả ệ ượ ử ụ ả ạ ồ ố ặ ả i Ph l c s 01 kèm theo Thông ồ ị n i dung b n đ đ a 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 và ệ t ch áp d ng cho ạ ỷ ộ ồ
ườ ạ ộ ệ ồ ẽ ệ ả ư t ị chính, m nh trích đo đ a chính t ạ ố 1:10000 d ng s và d ng gi y. Nh ng tr ồ ấ ả ộ ặ ả b n đ s ho c b n đ gi y ho c m t lo i n i dung b n đ hay m t lo i t ị ệ ả b n đ s có quy đ nh riêng trong ký hi u và gi l i thích ký hi u.
ệ ạ 2. Ký hi u chia làm 3 lo i:
ỷ ệ ẽ ạ : v đúng theo hình d ng, kích th l ướ ủ ị c c a đ a
32
ồ ệ ẽ 2.1. Ký hi u v theo t ỷ ệ ả l b n đ . ậ v t tính theo t
ẽ ử ệ ộ
ự ủ ị ậ ỷ ệ l ể ề ị ướ ệ 2.2. Ký hi u v n a theo t ướ c th c c a đ a v t, chi u kia bi u th quy : ký hi u có m t chi u t c không theo t ề ỷ ệ ớ l ỷ ệ ả l v i kích ồ b n đ . th
ướ ẽ ỷ ệ l 2.3. Ký hi u không theo t c, không theo đúng t ệ là ký hi u v quy
ườ
ướ ẽ ượ ệ ộ ố ườ ồ ợ ợ ng h p đ a v t v đ
ị ị ỷ ậ ị ng h p đ a v t ị ậ ẽ ượ c theo ể c đ t vào v trí quy đ nh đ tăng l
ị ệ ậ ị ủ ệ c c a đ a v t, các ký hi u này dùng trong tr l kích th ỷ ệ ả b n đ và m t s tr c theo t l không v đ ệ ầ ử ụ ỷ ệ ư nh ng c n s d ng thêm ký hi u quy t ướ ả ọ ả thêm kh năng đ c, kh năng đ nh h ướ ặ ồ ủ ả ng c a b n đ .
ủ ệ ỷ ệ ả ồ ượ ớ ố b n đ đ l c b trí trùng v i tâm
3. Tâm c a ký hi u không theo t ồ ả ng b n đ . ủ ố ượ c a đ i t
ệ ạ 3.1. Ký hi u có d ng hình h c: hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình
ữ ậ ủ ủ ệ ọ ọ ch nh t... thì tâm c a hình hình h c là tâm c a ký hi u.
ở ườ ọ chân: tr ạ ng h c, tr m
ệ ượ 3.2. Ký hi u t ủ ế ủ ệ ế ng hình có chân là vòng tròn bi n th ... thì tâm c a vòng tròn là tâm c a ký hi u.
ạ
ệ ượ 3.3. Ký hi u t ể ướ ng hình có chân d ng đ ữ ủ ườ ng đáy: đình, chùa, tháp, đài ủ ệ c... thì đi m gi a c a đ ườ ng đáy là tâm c a ký hi u. phun n
ể ệ ồ ị ị ố ượ ng
ủ ị ậ ế ộ 4. Ghi chú g m ghi chú đ nh danh th hi n đ a danh, tên các đ i t ể ệ ồ ả b n đ và ghi chú thuy t minh th hi n thông tin thu c tính c a đ a v t.
ượ ể ệ ế ệ ế ị 4.1. Ghi chú đ ằ t; đ a danh b ng ti ng dân
ườ ả ượ ệ ế ộ t c ít ng i ph i đ ằ c th hi n b ng ti ng Vi t. c phiên âm sang ti ng Vi
ữ ố ệ ớ ị 4.2. Ch đ ữ c s d ng ký hi u, phông ch , ch s đúng v i quy đ nh t ạ i
ư ộ ỉ ượ ử ụ ể ể ệ Thông t này đ th hi n n i dung ghi chú.
ủ ấ ẹ ớ ế ử
ế ị ị ậ ậ ướ ướ ầ ả c s p x p song song v i khung phía Nam c a m nh ghi chú đ a v t hình tuy n và ghi chú th a đ t h p thì ng lên phía khung ng đ a v t, đ u các ghi chú h
ượ ắ 4.3. Ghi chú đ ồ ị ừ ả b n đ đ a chính, tr ế ắ s p x p ghi chú theo h B c.ắ
ệ ượ ự 5. Khi th hi n các công trình xây d ng b ng ký hi u t
ử ấ ng đó
ằ ử ấ ọ ứ ố ượ ể ệ ố ượ ủ ghi chú mà đ i t ầ ủ đ y đ thông tin c a th a đ t ch a đ i t ằ ư ng tr ng và ể ệ ả ớ n m g n trong ranh gi i th a đ t thì ph i th hi n ng đó.
ướ ự Các công trình xây d ng có kích th ỏ ẹ t c nh , h p
ự ể ệ ể ọ ồ
ạ ố ộ ử ị ị
ướ ử i các khu v c th a ả ặ ỏ nh và dày đ c, khi th hi n có th gây khó đ c và r i n i dung b n đ thì ỉ ch n l c m t s công trình có giá tr l ch s , văn hoá và ý nghĩa ượ c phép ch đ ị đ nh h ộ ố ọ ọ ể ể ể ệ ng cao đ th th hi n.
ố ượ ướ ị 6. Các đ i t ồ có ý nghĩa đ nh h
ả ng b n đ ố ượ ỉ ng cao mà không ghi chú ố ng thì ghi chú ra ngoài và đánh mũi tên ch vào đ i
ượ đ ượ t c vào bên trong đ i t ng.
33
ề ấ ổ ụ Đi u 20. S m c kê đ t đai
ổ ụ ấ ấ
ế ấ ả ỉ ố ượ ng t kê các th a đ t và đ i t ồ ả
1. S m c kê đ t đai đ ạ ị ượ ậ ử ấ ử ấ ử ẽ ậ ị ạ ấ ơ ể ệ c l p đ li ế chi m đ t không t o thành th a đ t theo k t qu đo v l p, ch nh lý b n đ ị đ a chính, trích đo đ a chính th a đ t trong ph m vi đ n v hành chính c p xã.
ồ ố ứ ự ờ ả 2. N i dung s m c kê đ t đai g m s th t t
ộ ị ố ượ ấ th a đ t, đ i t
ườ ử ụ ạ ả ấ
ấ ổ ụ ố ứ ự ử ả i s d ng, qu n lý đ t; mã đ i t ạ ấ ử ấ ệ ạ ấ ồ
ấ ử ụ ạ ấ ử ụ ề ử ụ ạ ấ ấ ả ồ ị b n đ đ a chính, m nh ế ng chi m đ t không t o thành ố ượ ấ ng s d ng, qu n lý đ t; ấ ờ ạ ệ ượ c
trích đo đ a chính; s th t th a đ t; tên ng di n tích; lo i đ t (bao g m lo i đ t theo hi n tr ng, lo i đ t theo gi y t ạ ấ ề pháp lý v quy n s d ng đ t, lo i đ t theo quy ho ch s d ng đ t đã đ phê duy t).ệ
ổ ụ ướ ạ ượ ậ ố ư ữ ấ
i d ng s , l u gi ể ư c in cùng v i b n đ đ a chính đ l u tr và đ ơ ở ữ ể ử
ữ ượ ơ ở ữ ệ ớ ả ệ ề ử ụ ư c l p d trong c s d 3. S m c kê đ t đai đ ấ ồ ị ượ ệ c sao đ s li u đ t đai, đ ấ ố ớ ơ ụ d ng đ i v i n i ch a có đi u ki n khai thác, s d ng c s d li u đ t đai.
ệ ậ ổ ụ ượ ự ệ ấ ệ c th c hi n sau khi hoàn thành vi c biên
Vi c l p s m c kê đ t đai đ ả ồ ị ả ả ị ậ t p m nh b n đ đ a chính, m nh trích đo đ a chính.
ị ự ấ ệ t l p s m c kê đ t đai th c hi n
4. N i dung, hình th c quy đ nh chi ti ẫ ứ ụ ụ ố ế ậ ổ ụ ư ạ ị ộ theo m u quy đ nh t i Ph l c s 15 kèm theo Thông t này.
ươ Ch ng III
Ả Ồ Ị Ử Ụ Ả QU N LÝ, S D NG B N Đ Đ A CHÍNH
ế ế ỹ ề ậ ậ ạ ả ồ ị ự Đi u 21. L p thi t k k thu t d toán công trình đo đ c b n đ đ a
chính
ự ệ ẩ ả ị
ả ậ ộ ạ ự ủ ậ ị ồ ị 1. Khi th c hi n đo đ c b n đ đ a chính ph i l p, th m đ nh, phê t k k thu t d toán theo quy đ nh c a B Tài nguyên và Môi
ự ự ả ấ ế ế ỹ ệ duy t thi ả ề ườ ng v qu n lý d án, công trình trong lĩnh v c qu n lý đ t đai. tr
ự Các thi
ậ ứ ế ế ỹ ấ ồ ị ơ ở ữ ệ ậ
ạ ả t k k thu t d toán đo đ c b n đ đ a chính ph c v l p h ự ấ ề ộ ệ ề ẩ
ệ ể ể ế ị ấ
ụ ệ ụ ụ ậ ồ ơ ị ượ s đ a chính, c p Gi y ch ng nh n và xây d ng c s d li u sau khi đ c ườ ả ộ ấ ng c p có th m quy n phê duy t ph i n p v B Tài nguyên và Môi tr ổ ệ ả (T ng c c Qu n lý đ t đai) kèm theo Quy t đ nh phê duy t đ ki m tra vi c ự th c hi n và theo dõi, giám sát.
ả ậ ả ả
ư ệ ướ ệ ậ 2. Ph i l p báo cáo kh o sát trên c s k t qu kh o sát, thu th p, phân ậ ế ế ỹ t k k thu t ơ ở ế li u, tài li u có liên quan tr ả ậ c khi l p thi
tích, đánh giá các t ự d toán.
ậ ế ế ỹ ự ụ ậ ỹ ỉ
ế ộ này thì ph i báo cáo B Tài nguyên và Môi tr
i Thông t ộ ườ ấ ậ ả ậ t k k thu t d toán n u áp d ng ch tiêu k thu t khác ườ ạ ả ư ng và ớ ượ c c B Tài nguyên và Môi tr ằ ng ch p thu n b ng văn b n m i đ
3. Khi l p thi ị quy đ nh t ả ượ ph i đ thi công.
34
ế ế ỹ ự ậ ồ ộ 4. Thi t k k thu t d toán bao g m các n i dung chính sau:
ế ạ ậ ồ ị ả ả ự ầ 4.1. S c n thi t ph i đo đ c l p b n đ đ a chính;
ơ ở 4.2. C s pháp lý;
ố ượ ụ ụ ệ ầ ạ ệ 4.3. M c tiêu, yêu c u, ph m vi nhi m v , kh i l ng công vi c;
ế ử ụ ệ nhiên, kinh t ấ ạ , xã h i, hi n tr ng s d ng đ t
ể 4.4. Đ c đi m tình hình t ơ ự ệ ự ặ ươ ự ộ ạ ậ ả ồ ị ủ ị c a đ a ph ng n i th c hi n d án, công trình đo đ c l p b n đ đ a chính;
ươ ả
ồ ị ệ ị ồ ị ủ ả
ồ ị ả ạ ớ ng; ạ li u, tài li u đo đ c, b n đ đ a chính, ư ệ ả li u nh và các lo i tài i hành chính, các t
ạ ậ 4.5. Tình hình công tác đo đ c l p b n đ đ a chính c a đ a ph ạ ư ệ ồ ị ả ệ ả ệ ồ ử ụ ả hi n tr ng và kh năng s d ng t b n đ đ a hình, b n đ đ a gi li u, b n đ khác;
ự ạ ậ
ự ộ ơ ả ơ
ồ 4.6. Th c tr ng ngu n nhân l c, trang thi ạ ự ươ ủ ị ệ ả ấ ự ự ế ị ỹ t b k thu t, năng l c th c ị ủ ồ ị hi n d án, công trình đo đ c b n đ đ a chính c a các đ n v thu c c quan qu n lý đ t đai c a đ a ph ng;
ế ế ả ậ 4.7. Thi t k và gi ỹ i pháp k thu t;
ổ ứ ự ệ 4.8. T ch c th c hi n;
ự 4.9. D toán kinh phí;
ệ ự ự ả ủ 4.10. Đánh giá tính kh thi và r i ro th c hi n d án, công trình.
ử ấ ng h p và trích đo đ a chính th a đ t thì không ph i l p thi
ị ả ậ ươ ượ ơ ng án thi công và đ ế ế ả ậ t k ế c c quan quy t
5. Tr ậ ầ ư ệ ợ ỹ k thu t d toán, nh ng ph i l p ph ị đ nh đ u t ườ ự ư phê duy t.
ử Tr
ườ ấ ấ ể ự ợ ườ ị ậ ủ ụ ườ , th ng h p đ n l
ệ ơ ẻ Ủ ố ớ ự ệ ế
ệ ẩ ợ ng h p trích đo đ a chính th a đ t đ th c hi n th t c đăng ký ấ ứ ấ đ t đai, c p Gi y ch ng nh n đ i v i các tr ng xuyên ạ ả ậ hàng năm thì ph i l p k ho ch th c hi n hàng năm trình y ban nhân dân ề ấ c p có th m quy n phê duy t.
ườ ị Tr
ự ệ ườ ử ụ ầ ủ ử ấ ợ i s d ng ng h p trích đo đ a chính th a đ t theo nhu c u c a ng ụ ị ồ ợ ướ ử ụ c thì th c hi n theo h p đ ng d ch v ,
ả ậ ươ ấ đ t không s d ng ngân sách nhà n ng án thi công. không ph i l p ph
ủ ộ ươ ồ N i dung chính c a ph ng án thi công bao g m:
ứ ậ ươ 5.1. Căn c l p ph ng án;
ắ ố ượ ụ ụ ệ ầ 5.2. Tóm t ạ t m c tiêu, yêu c u, ph m vi nhi m v , kh i l ng công
vi c;ệ
ắ ả ậ ổ ứ ệ 5.3. Tóm t t gi ỹ i pháp k thu t và t ự ch c th c hi n;
ự ệ 5.4. Kinh phí th c hi n.
ể ệ ề ị ậ ả Đi u 22. Quy đ nh giám sát, ki m tra, nghi m thu, xác nh n s n
ph mẩ
ồ ị ạ ả
1. Các công đo n, s n ph m đo đ c b n đ đ a chính ph i đ ể ố ượ ạ ả ệ ả ẩ ề ấ ượ sát, ki m tra, nghi m thu v ch t l ẩ ng s n ph m, kh i l ả ượ c giám ệ ự ng th c hi n.
35
ủ ự ệ ể ệ ệ ị 2. Vi c giám sát, ki m tra, nghi m thu th c hi n theo quy đ nh c a B ộ
ườ ệ ể ẩ ị ả ng v giám sát, ki m tra, th m đ nh, nghi m thu s n
ề ạ ả ẩ Tài nguyên và Môi tr ố ớ ph m đ i v i công tác đo đ c b n
ồ ị đ đ a chính.
ơ ở ể ể ệ 3. C s đ giám sát, ki m tra, nghi m thu là các quy đ nh t i Thông t
ế ế ỹ ạ ỹ ị ả ự ậ ư ậ ủ t k k thu t d toán công trình, các văn b n k thu t c a
ượ ấ ệ ề ẩ này và trong thi khu đo đã đ c c p có th m quy n phê duy t.
ệ ể ộ ồ 4. N i dung giám sát, ki m tra, nghi m thu bao g m:
ự ế ị ạ ử ụ 4.1. Nhân l c, máy móc trang thi t b đo đ c s d ng trong thi công;
ộ ự ủ ự ệ ế 4.2. S tuân th quy trình, ti n đ th c hi n;
ả ẩ 4.3. Ch t l ạ ng s n ph m công đo n công trình, hoàn thành
ng, kh i l ộ ả ố ượ ẩ ấ ượ công trình và giao n p s n ph m.
ộ ế ứ ự ệ
5. N i dung chi ti ủ ộ ườ ẩ ị ộ ể t và m c đ giám sát, ki m tra th c hi n theo quy ể ng v giám sát, ki m tra, th m đ nh,
ề ạ ả ố ớ ồ ị ệ ả ị đ nh c a B Tài nguyên và Môi tr ẩ nghi m thu s n ph m đ i v i công tác đo đ c b n đ đ a chính.
ồ ị ậ ả 6. Xác nh n b n đ đ a chính
ả ậ ả ị
ấ
ẩ Ủ ử ụ ẩ ậ ợ ệ ả
ệ ể ạ ẫ
ư ả ượ ơ ẩ ồ ị c đ n v thi công ký xác nh n s n ph m; 6.1. B n đ đ a chính ph i đ ả ấ ượ ơ ị ể đ n v ki m tra ký xác nh n ch t l ng s n ph m; y ban nhân dân c p xã ả ạ ệ ẽ ở ậ ký xác nh n đo v phù h p hi n tr ng qu n lý, s d ng; S Tài nguyên và ệ ư ủ ề ấ ượ ườ ng s n ph m đ đi u ki n đ a vào ng ký duy t nghi m thu ch t l Môi tr ồ ụ ị ả ầ ạ ị ử ụ i v trí ph n ngoài khung b n đ theo m u quy đ nh t s d ng t i đi m 1 m c ụ ụ ố ủ này. III c a Ph l c s 01 kèm theo Thông t
ả ượ ạ ơ i ph i đ
ả ẩ
ẩ ở
ệ ạ ị ủ ụ ể ạ ị ệ ị ự ả ượ c đ n v th c hi n ậ ả ấ ượ ng s n ả ầ i v trí ph n ngoài khung b n ụ ụ ố i đi m 2 m c III c a Ph l c s 01 kèm theo Thông
ồ ị ậ c biên t p in l 6.2. B n đ đ a chính đ ơ ị ể ậ ậ biên t p xác nh n s n ph m, đ n v ki m tra ký xác nh n ch t l ườ ng ký duy t t ph m; S Tài nguyên và Môi tr ồ ẫ đ theo m u quy đ nh t ư này. t
ậ ả ị 7. Xác nh n m nh trích đo đ a chính
ị ợ ườ
ấ
ấ ở ơ ấ ọ
ư ậ ấ ụ ể ấ
ườ ữ ự ậ ấ ụ ng xuyên hàng năm thì ph i có ch ký c a ng
ơ ẻ ườ ườ ể ủ ấ ố ả , th i ki m tra và Giám đ c Văn phòng đăng ký đ t đai ký duy t t
ả ầ ẫ ạ ị ị
ụ ụ ố ư ủ ử ấ ấ ng h p trích đo đ a chính th a đ t do Văn phòng đăng ký đ t 7.1. Tr ề ặ ặ đai ho c chi nhánh Văn phòng đăng ký đ t đai ho c Văn phòng đăng ký quy n ử ụ n i ch a l p Văn phòng đăng ký đ t đai (sau đây g i chung là s d ng đ t ứ ấ Văn phòng đăng ký đ t đai) đ ph c v đăng ký đ t đai, c p Gi y ch ng ệ i th c hi n nh n đ n l ệ ạ ạ đo đ c, ng i ị ể v trí ph n ngoài khung m nh trích đo đ a chính theo m u quy đ nh t i đi m 3 ụ m c III c a Ph l c s 01 kèm theo Thông t này.
ứ ơ ị ị Tr
ợ ả ử ự ụ ụ ể ề
36
ồ ị ậ ấ ữ ơ ẻ ườ ấ ả ấ ườ ng h p trích đo đ a chính th a đ t do đ n v có ch c năng hành ệ ạ ngh đo đ c b n đ đ a chính khác th c hi n đ ph c v đăng ký đ t đai, ứ ấ c p Gi y ch ng nh n đ n l ng xuyên hàng năm thì ph i có ch ký và , th
ườ ự ể ạ ị ấ ộ i ki m tra tr c thu c Văn phòng đăng ký đ t đai;
ệ ấ ố ấ ủ ơ d u c a đ n v đo đ c; ng Giám đ c Văn phòng đăng ký đ t đai ký duy t.
ị ợ ườ ườ ử 7.2. Tr ng h p trích đo đ a chính
ặ ằ
ệ
ng, gi ả ư ả ụ ồ ụ ự ể ồ ị ệ ậ ị
ề ụ ấ ả th a đ t ph c v b i th i ấ ề ử ụ ấ ồ ấ phóng m t b ng, thu h i đ t, đ u giá quy n s d ng đ t và m c đích qu n lý ệ ượ ị ả ậ ấ c th c hi n nh quy đ t đai khác thì vi c xác nh n m nh trích đo đ a chính đ ạ ả ố ớ vi c xác nh n b n đ đ a chính quy đ nh t ị đ nh đ i v i i đi m 6.1 kho n 6 Đi u này.
ề ộ ả ẩ
Đi u 23. Đóng gói, giao n p s n ph m ồ ị ẩ ạ ả ả 1. Đóng gói s n ph m đo đ c b n đ đ a chính
ồ ị ệ
ệ B n đ đ a chính và các tài li u có liên quan sau khi đ ầ ể ậ
ẫ ậ ừ ừ
ầ ộ ể ượ ả c ki m tra, ị ủ ả ượ c xác nh n đ y đ theo các m u bi u quy đ nh và đóng nghi m thu ph i đ ụ ụ ặ ộ gói thành t ng h p, c p, túi hay đóng thành t ng t p có ghi chú, có m c l c ố ướ ể ượ ứ ể đ tra c u và đ c ki m tra l n cu i tr c khi giao n p.
ộ ả ạ ậ ồ ị ẩ ả 2. Giao n p s n ph m đo đ c l p b n đ đ a chính
ộ ả ồ ị ẩ 2.1. Đ n v thi công giao n p s n ph m đo đ c l p b n đ đ a chính cho
ơ ủ ầ ư ể ử ụ ở ấ ạ ậ ị ả ư ị ơ c quan ch đ u t đ s d ng các c p theo quy đ nh nh sau:
Ủ ấ ồ a) y ban nhân dân c p xã g m có:
ả ấ ể ườ ả ỏ
ể ố
ề ệ ườ ả ệ ố ậ ử ụ ng b o v m c Biên b n th a thu n s d ng đ t đ chôn m c, xây t ọ ị ộ ị ị đ a chính; Ghi chú đi m t a đ đ a chính; Biên b n bàn giao m c đ a chính; ố Thông báo v vi c chôn m c, xây t ố ả ộ ệ ố ị ng vây b o v m c đ a chính: 01 b ;
ồ ị ả ạ ạ ấ ố ộ B n đ đ a chính d ng gi y và d ng s : 01 b ;
ổ ụ ấ ạ ấ ạ ố ộ S m c kê đ t đai d ng gi y và d ng s : 01 b ;
ể ệ ả ị ớ ậ Biên b n xác nh n th hi n đ a gi ộ i hành chính: 01 b ;
ồ ị ệ ậ ả ả ộ Biên b n xác nh n vi c công khai b n đ đ a chính: 01 b ;
ố ủ ử ụ ả ả ổ ơ B ng t ng h p s th a, di n tích, s ch s d ng, qu n lý trong đ n
ồ ị ợ ố ử ạ ệ ệ ẽ ả ộ ị v hành chính theo hi n tr ng đo v b n đ đ a chính: 01 b ;
ạ ậ ồ ị ả ả ẩ ả ộ Biên b n bàn giao s n ph m đo đ c l p b n đ đ a chính: 01 b .
ườ b) Phòng Tài nguyên và Môi tr ồ ng g m có:
ộ ị ộ ướ ị ả ọ ọ B n Ghi chú đi m t a đ đ a chính; B ng t a đ l i đ a chính, l ướ i
ả ế ẽ ố ể ộ kh ng ch đo v : 01 b ;
ồ ị ạ ả ạ ấ ố ộ B n đ đ a chính d ng gi y và d ng s : 01 b ;
ổ ụ ạ ấ ấ ạ ố ộ S m c kê đ t đai d ng gi y và d ng s : 01 b ;
ể ệ ả ị ớ ậ Biên b n xác nh n th hi n đ a gi ộ i hành chính: 01 b ;
ồ ị ệ ậ ả ả ộ Biên b n xác nh n vi c công khai b n đ đ a chính: 01 b ;
ả ả ổ ơ B ng t ng h p s th a, di n tích, s ch s d ng, qu n lý trong đ n
37
ợ ố ử ạ ệ ệ ạ ả ố ủ ử ụ ồ ị ộ ị v hành chính theo hi n tr ng đo đ c b n đ đ a chính: 01 b ;
ạ ậ ồ ị ả ả ẩ ả ộ Biên b n bàn giao s n ph m đo đ c l p b n đ đ a chính: 01 b .
ở ườ c) S Tài nguyên và Môi tr ồ ng g m có:
ướ ồ ị ề ẽ ả S đ l i đo v sau thi công trên n n b n đ đ a hình
ơ ồ ướ ị i đ a chính, l ộ ố ạ ấ ạ d ng gi y và d ng s : 01 b ;
ả ấ ể ườ ả ỏ
ể ố
ề ệ ườ ả ệ ố ậ ử ụ ng b o v m c Biên b n th a thu n s d ng đ t đ chôn m c, xây t ị ộ ị ọ ị đ a chính; Ghi chú đi m t a đ đ a chính; Biên b n bàn giao m c đ a chính; ố Thông báo v vi c chôn m c, xây t ố ả ộ ệ ố ị ng vây b o v m c đ a chính: 01 b ;
ả ả ớ ớ ử ấ ộ B n mô t ranh gi ố i, m c gi i th a đ t (01 b );
ạ ổ ế ệ Các lo i s đo, các tài li u liên quan khác (n u có);
ụ ụ ệ ệ ể ể ạ ộ Tài li u ki m tra, ki m nghi m máy móc và d ng c đo đ c: 01 b ;
ệ ướ ị ướ ẽ ố Tài li u tính toán, bình sai l i đ a chính, l ế i kh ng ch đo v : 01
b ;ộ
ồ ị ả ạ ạ ấ ố ộ B n đ đ a chính d ng gi y và d ng s : 01 b ;
ổ ụ ấ ạ ạ ấ ố ộ S m c kê đ t đai d ng gi y và d ng s : 01 b ;
ể ệ ả ị ớ ậ Biên b n xác nh n th hi n đ a gi ộ i hành chính: 01 b ;
ồ ị ệ ả ậ ả ộ Biên b n xác nh n vi c công khai b n đ đ a chính: 01 b ;
ả ả ổ ơ B ng t ng h p s th a, di n tích, s ch s d ng, qu n lý trong đ n
ợ ố ử ạ ệ ệ ạ ả ố ủ ử ụ ồ ị ộ ị v hành chính theo hi n tr ng đo đ c b n đ đ a chính: 01 b ;
ử ấ ế ế ệ ậ ả ạ ộ ạ Phi u xác nh n k t qu đo đ c hi n tr ng th a đ t: 01 b ;
ạ ậ ồ ị ả ả ẩ ả ộ Biên b n bàn giao s n ph m đo đ c l p b n đ đ a chính: 01 b ;
ồ ơ ệ ể ộ H s giám sát, ki m tra, nghi m thu: 01 b .
ụ ả ấ ổ ồ d) T ng c c Qu n lý đ t đai g m có:
ế ị ự ệ ậ Thi ạ t k k thu t d toán công trình và Quy t đ nh phê duy t: d ng
ộ ạ ấ ế ế ỹ ố ộ gi y 01 b , d ng s 01 b ;
ồ ị ả ả ớ i hành chính
B n đ đ a chính và b n đ th hi n khép kín ranh gi ạ ồ ể ệ ị ơ ạ ấ ố ộ ấ c p xã (khi không đo đ c khép kín đ n v hành chính c p xã) d ng s : 01 b ;
ấ ượ ệ ả ả ậ ố ượ Biên b n nghi m thu và B n xác nh n ch t l ng, kh i l ng công
ấ ạ ộ trình hoàn thành d ng gi y: 01 b .
ủ ầ ư ữ ơ ẩ ớ ị
ộ ả ấ ử ụ ả ẫ
ư ữ ệ , gi a ủ ầ ư ớ ị v i các c p s d ng ph i l p thành biên b n theo m u quy đ nh ụ ụ ố i Ph l c s 17 kèm theo Thông t 2.2. Vi c giao n p s n ph m gi a đ n v thi công v i ch đ u t ả ậ này. ch đ u t ạ t
ồ ơ ẩ ộ
ể 2.3. Ngoài s l ạ ế ị ả ề quy t đ nh s l
ồ ơ ự ị
i đi m 2.1 kho n 2 Đi u này, c quan ch đ u t ẩ ả ồ ị ự ả ậ
38
ệ ố ượ ng s n ph m, h s nghi m thu giao n p theo quy ố ượ ủ ầ ư ơ ị ả đ nh t ng ả ề ệ ả s n ph m, h s nghi m thu theo quy đ nh v qu n lý d án, công trình đo ế ế ỹ ạ đ c b n đ đ a chính và ph i nêu rõ trong thi t k k thu t d toán công trình.
ậ ệ
ệ
ủ ồ ơ ượ ỉ ượ ạ ự ể ề ả ả ị ạ ế ự 2.4. Vi c xác nh n hoàn thành và th c hi n quy t toán công trình đo đ c ệ ầ ả c th c hi n sau khi có đ y đ h s nghi m thu c bàn giao và i đi m 2.1 kho n 2 Đi u này đã đ
ệ ồ ị ậ l p b n đ đ a chính ch đ ẩ và các s n ph m quy đ nh t ữ ư l u tr .
ấ ợ
3. Tr ấ ậ ẩ ả
ị ườ , th ả ơ ẻ ấ ụ ụ ử ấ ể ườ ng h p trích đo đ a chính th a đ t đ ph c v đăng ký đ t đai, ạ ứ ấ c p Gi y ch ng nh n đ n l ng xuyên hàng năm thì s n ph m đo đ c do Văn phòng đăng ký đ t đai qu n lý.
ợ ườ ụ ụ ả ị Tr
ng h p trích đo đ a chính ẩ ử ấ ư ạ ơ ả ộ
ạ ị
ụ th a đ t ph c v các m c đích qu n lý ị ử ụ ả ơ i c quan, đ n v s d ng m nh ể ấ ạ Văn phòng đăng ký đ t đai đ i ơ ở ữ ệ ậ ỉ ị ấ đ t đai khác thì s n ph m giao n p và l u t ụ trích đo đ a chính theo m c đích đo đ c và t ồ ơ ị ậ c p nh t, ch nh lý h s đ a chính, c s d li u đ a chính.
ẩ c l u tr
ạ 4. Toàn b s n ph m đo đ c b n đ đ a chính ph i đ ị ư ữ theo ệ c hu b các tài li u cũ
ả ướ ủ tài li u c a Nhà n ệ ồ ị c, không đ ớ ậ ộ ả ữ ườ ượ ậ ệ ợ ả ượ ư ỷ ỏ ế ng h p đã có tài li u m i c p nh t, thay th . quy đ nh l u tr ả ngay c trong tr
ươ Ch ng IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ế ể ề ị Đi u 24. Quy đ nh chuy n ti p
ồ ị ượ ự Đ i v i các d án, công trình đo đ c b n đ đ a chính đã đ
ả ạ ệ ự ư ư ướ ự ệ c duy t, này có hi u l c thi hành mà ch a hoàn thành
c ngày Thông t ư ố ớ ệ th c hi n tr ệ ự thì th c hi n nh sau:
ượ ả ẩ
ộ ị ệ ế ụ ệ ệ
ế ế ỹ ượ ự ậ ệ c nghi m ự ệ c duy t,
ơ t k k thu t d toán công trình, Ph ộ ng án thi công đ ề ừ ệ ả ạ ị ự 1. Các n i dung công vi c đã th c hi n và s n ph m đã đ ệ ự ấ thu c p đ n v thi công thì ti p t c th c hi n n i dung công vi c đó theo D án, Thi tr các n i dung công vi c quy đ nh t ộ ươ i kho n 2 Đi u này.
ộ ệ ậ ậ
ấ ị
ự ệ ệ ố ề ử ấ ậ ổ ụ c ch đ u t
ư ồ ị ả 2. Các n i dung công vi c v biên t p, trình bày, xác nh n b n đ đ a ợ ố ệ ổ chính, trích đo đ a chính th a đ t, l p s m c kê đ t đai và t ng h p s li u ả ủ ầ ư ư ượ th ng kê đ t đai mà ch a đ nghi m thu thì ph i th c hi n theo ị quy đ nh t này. ấ ạ i Thông t
ề ệ ự Đi u 25.
Hi u l c thi hành ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 05 tháng 7 năm 2014.
ư ư ố 2. Thông t này thay th Thông t
ủ ộ ị ế ộ ưở ng B Tài nguyên và Môi tr s 55/2013/TTBTNMT ngày 30 ề ườ ng quy đ nh v
39
ồ ị ả ậ tháng 12 năm 2013 c a B tr thành l p b n đ đ a chính.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 26. T ch c th c hi n
ộ ơ ộ ỷ
ộ ơ ươ ủ ỉ ạ ệ ể ộ 1. B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; U ban nhân dân ự ng có trách nhi m ch đ o tri n khai th c
ệ ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ư này. hi n Thông t
ự ụ ể ệ ệ ả ấ ệ 2. T ng c c Qu n lý đ t đai có trách nhi m ki m tra vi c th c hi n
ư Thông t ổ này.
ở ệ
ộ Ủ ệ ể ng có trách nhi m giúp y ban nhân ư ươ ự ng tri n khai th c hi n Thông t
ươ ườ 3. S Tài nguyên và Môi tr ố ự dân t nh, thành ph tr c thu c Trung này ỉ ở ị đ a ph ng.
ệ ề ộ ướ ườ ể ơ ắ ng m c thì c ng đ xem xét,
ế ự ổ ứ ch c th c hi n, n u có khó khăn, v Trong quá trình t ả ổ ứ ch c, cá nhân ph n ánh v B Tài nguyên và Môi tr ế i quy t./. quan, t ả gi
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
Ộ ƯỞ KT. B TR NG
ộ
ệ
ộ ơ ố
i cao;
i cao;
ố ự
ộ
ỉ
ng;
ộ ư
ng B TN&MT;
ng, các Th tr ỉ
ươ
ng;
ộ ố ự ệ ử
ộ ủ Chính ph ;
Ứ ƯỞ TH TR NG
ổ ơ ị ự
ộ ộ
ộ
ư
ễ ể ạ Nguy n M nh Hi n
40