CƯỚ Ủ Ộ Ộ Ệ NGÂN HÀNG NHÀ N Ệ ự ạ
VI T NAM ------------ S : 25/2014/TT-NHNN ố ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ -------------------------------------- Hà N i, ngày 15 tháng 09 năm 2014
THÔNG TƯ H ng d n th t c đăng ký, đăng ký thay đ i kho n vay n c ngoài ướ ổ ướ ủ ụ c Chính ph b o lãnh ẫ c a doanh nghi p không đ ủ ệ ượ ả ủ ả
Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam s 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm ứ ậ ướ ệ ố
2010;
Căn c Lu t các t ch c tín d ng s 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010; ứ ậ ổ ứ ụ ố
y ban ng v Th ứ ạ ố ố ườ Ủ ủ ệ
Căn c Pháp l nh Ngo i h i s 28/2005/PL-UBTVQH11 c a ộ ố
Qu c h i ngày 13 tháng 3 năm 2013 s a đ i, b sung m t s đi u c a Pháp l nh Ngo i h i; ụ tháng 12 năm 2005 và Pháp l nh s 06/2013/PL-UBTVQH13 ngày 18 ố ử ổ ệ ộ ố ề ủ ạ ố ệ ổ
ị ố 99/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2012 c a Chính ph ủ ị
ụ ủ ệ
c đ i v i doanh nghi p nhà n vào doanh nghi p; ủ về phân công, phân c pấ th c hi n các quy n, trách nhi m, nghĩa v c a ch s h u nhà n ướ ố ớ Căn c ứ Ngh đ nh s ự ệ ề c và v n nhà n ố ệ c đ u t ướ ầ ư ủ ở ữ ệ ướ
ị ị
ch c Căn c ứ Ngh đ nh s ệ ứ ố 156/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 c a ủ Chính phủ ướ c ứ c a Ngân hàng Nhà n ủ ạ ổ ụ ề
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ơ ấ t Vi ị t Nam; ệ
ị ủ
ố 219/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph c ngoài c a doanh nghi p không đ c Chính ph b o lãnh; Căn c ứ Ngh đ nh s ị về qu n lý vay, tr n n ả ợ ướ ả ủ ủ ả ượ ủ ệ
Theo đ ngh c a V tr ng V Qu n lý ngo i h i; ị ủ ụ ưở ề ạ ố ụ ả
Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ban hành Thông t ố ố ướ ệ ẫ
h ư ướ c ngoài c a doanh nghi p không đ ả ổ ủ ệ ng d n th t c ủ ụ ủ c Chính ph ượ ướ
đăng ký, đăng ký thay đ i kho n vay n b o lãnh. ả
ng I ươ QUY Đ NH CHUNG Ch Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ
1. Thông t ế ộ ư ổ ị
c Chính ph b o lãnh. c ngoài không đ này quy đ nh v th t c đăng ký, đăng ký thay đ i, ch đ báo cáo th ng kê áp d ng đ i v i các kho n vay n ố ớ ề ủ ụ ướ ủ ả ượ ụ ả ố
c ngoài c a ngân hàng th ủ ả
ướ ứ
2. Vi c đăng ký, đăng ký thay đ i kho n vay n ổ c, kho n vay n ướ ướ ả ự ủ ả ệ ệ c Chính ph b o lãnh th c hi n theo quy đ nh riêng c a Ngân hàng Nhà n ượ ng m i ạ ươ ướ i hình th c phát hành trái phi u qu c ố ế ướ c ủ ị
là doanh nghi p nhà n t ế Vi t Nam (sau đây g i là Ngân hàng Nhà n c). không đ ệ ọ c ngoài d ệ ướ
i không c trú mua công c n do ng ườ ư
ổ c ngoài t Nam th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v đ u t ủ ụ ợ ệ ậ i c trú phát hành trên lãnh th gián ti p n ề ầ ư ướ ế ư ị ườ ệ
3. Vi c ng ệ ự t Nam. Vi ệ vào Vi ệ
Đi u 2. Đ i t ố ượng áp d ngụ ề
1. Ng xã, t ợ
i c trú là doanh nghi p, h p tác xã, liên hi p ệ ng m i là doanh nghi p nhà n ạ ệ h p tác ợ ướ ươ
ệ i Vi ổ ứ tín d ngụ ch c c) và chi nhánh ngân hàng c ngoài t Nam là bên đi vay n ướ c thành l p, ho t đ ng kinh doanh t ạ ộ ạ ệ
c Chính ph b o lãnh (sau đây g i chung là Bên đi vay). ườ ư (không bao g m Ngân hàng th ồ c ngoài đ n ượ ướ không đ ượ ậ ủ ả ọ
2. Các t ch c c ngoài c a Bên đi vay. ổ ứ , cá nhân liên quan đ n ho t đ ng vay n ạ ộ ế ướ ủ
Đi u 3. Kho n vay n c ngoài không đ ề ả ướ ượ ự c Chính ph b o lãnh ph i th c ủ ả ả
hi n đăng ký ệ
ả
ng ph i th c hi n đăng ký v i Ngân hàng Nhà n c bao g m: n Kho n vay n ướ c ngoài) thu c đ i t ộ ố ượ c ngoài không đ ự c Chính ph b o lãnh (sau đây g i là kho n vay ượ ệ ủ ả ớ ọ ướ ả ồ ả ướ
c ngoài trung, dài h n. 1. Kho n vay n ả ướ ạ
c ngoài ng n h n đ c gia h n mà t ng th i h n c a kho n vay 2. Kho n vay n ả ướ ắ ạ ượ ờ ạ ủ ạ ả ổ
là trên 01 (m t) năm. ộ
3. Kho n vay n ả ạ ồ
i th i c ngoài ng n h n không có h p đ ng gia h n nh ng còn d n ướ ộ ngày rút v n đ u tiên, tr ố
ắ ờ đi mể tròn 01 (m t) năm k t ể ừ ả ợ ư ợ ư ạ tr ng h p Bên đi vay ợ ừ ườ ể ừ ờ đi mể tròn 01 th i ợ ầ ườ ệ ờ
t ạ hoàn thành vi c tr n kho n vay trong th i gian 10 (m i) ngày k t (m t) năm k tể ừ ngày rút v n đ u tiên. ả ố ầ ộ
Đi u 4. Th a thu n vay n ỏ ề ậ ước ngoài đ th c hi n đăng ký kho n vay n ệ ể ự ả ướ c
ngoài
ỏ ậ ệ ả
1. Th a thu n vay n ướ ỏ ệ ự
g i là th a thu n vay n ậ ọ Bên đi vay và Bên cho vay là ng vay ho c các công c n do ng ể ự ỏ ư i c trú phát hành cho ng i không c trú. ụ ợ c ngoài (sau đây c ngoài đ th c hi n đăng ký kho n vay n ướ ướ ữ c ký k t gi a c ngoài) là các th a thu n có hi u l c rút v n đ ố ế ượ ậ i không c trú làm phát sinh nghĩa v tr n c a Bên đi ụ ả ợ ủ ư ườ ườ ư ườ ặ
ự ả
ỏ ậ ả ệ ự ư ị
ự
ng c ngoài khi ký ướ i không c trú nh hi p đ nh tín d ng ụ ư ệ ậ khác (sau đây g i là th a thu n ọ ỏ i kho n 3 Đi u này. N i dung các th a thu n khung ỏ ỏ ậ ả ộ
t Nam. 2. Bên đi vay không ph i th c hi n th t c đăng ký kho n vay n ệ các th a thu n không có hi u l c rút v n khung, biên b n ghi nh và các th a thu n t ớ h p quy khung), tr ợ ph i đ m b o không trái v i quy đ nh c a pháp lu t Vi ớ ả ả ủ ụ ố v iớ ng ườ ng t ậ ươ ề ậ ả tr ừ ườ ả đ nh t ạ ị ị ủ ệ
ng h p phát sinh kho n vay n ợ ườ ả
3. Tr ậ ự ệ ậ ằ ỏ ố
ả i Thông t c ngoài trung, dài h n c a Bên đi vay do có ạ ủ ướ th a thu n rút v n b ng văn b n trên c s th a thu n khung, Bên đi vay th c hi n đăng ơ ở ỏ này. ký kho n vay theo quy đ nh t ư ả ạ ị
Đi u 5. Th i h n kho n vay đ xác đ nh nghĩa v đăng ký ờ ạ ụ ể ề ả ị
1. Đ i v i các kho n vay quy đ nh t ạ
c xác đ nh t ư ự ế ả ị
ả ầ c ngoài. ả ố ớ kho n vay đ ượ ừ cùng trên c s các quy đ nh t ơ ở này, th i h n i kho n 1 Đi u 3 Thông t ờ ạ ề ị ngày d ki n rút v n đ u tiên đ n ngày d ki n tr n cu i ố ố ự ế ả ợ ế i th a thu n vay n ướ ậ ạ ỏ ị
ạ ị
ố ớ ượ ả ế ố ố
2. Đ i v i các kho n vay quy đ nh t ả c xác đ nh t ầ ừ ị i th a thu n vay n ướ ậ ỏ ạ ờ ạ này, th i h n i kho n 2 Đi u 3 Thông t ề ngày rút v n đ u tiên đ n ngày d ki n tr n cu i cùng trên ướ c ự ế c ngoài, th a thu n gia h n kho n vay n ậ ư ả ợ ạ ả ỏ ị
kho n vay đ ả c s các quy đ nh t ơ ở ngoài.
ạ ờ ạ này, th i h n ị
c xác đ nh t kho n vay đ 3. Đ i v i các kho n vay quy đ nh t ả ngày rút v n đ u tiên đ n ngày d ki n tr n cu i cùng. ừ i kho n 3 Đi u 3 Thông t ề ự ế ư ả ợ ố ố ớ ượ ả ế ầ ố ị ả
i Đi u này là ngày gi ề ả ị
ả ằ
4. Ngày rút v n quy đ nh t ạ ố i ngân b ng ti n, ngày thông quan hàng hóa đ i v i các kho n vay n c ngoài gi ề ả ứ nh p kh u ậ ướ i ngân ti n vay đ i ố v iớ các kho nả ề ướ c ố ớ chính phù h p v i các quy ợ ẩ hàng hóa tr ch m và thuê tài ả ậ ớ
vay n ướ i hình th c ngoài d đ nh c a pháp lu t có liên quan. ậ ủ ị
Đi u 6. Đ i t ng th c hi n đăng ký, đăng ký thay đ i kho n vay n ố ượ ề ự ổ ệ ả ước ngoài
Bên đi vay th c hi n đăng ký, đăng ký thay đ i kho n vay n c ngoài bao g m: ự ệ ả ổ ướ ồ
c ngoài gi ậ ỏ ướ ả i ngân tr c ti p b ng ti n ế ề v iớ ự ằ
1. Bên đi vay ký k t th a thu n vay n ế i không c trú. Bên cho vay là ng ườ ư
2. T ch c c ngoài nh n y thác cho vay t Bên ướ ậ ủ ừ
y thác cho vay là ng ổ ứ tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ụ i không c trú. ườ ư ủ
3. Bên có nghĩa v tr n theo công c n phát hành cho ng i không c trú. ụ ả ợ ụ ợ ườ ư
4. Bên đi thuê trong h p đ ng thuê tài chính v i ng i không c trú. ợ ồ ớ ườ ư
5. Bên nh p kh u hàng hóa tr ch m. ả ậ ậ ẩ
Ch ươ TH T C ĐĂNG KÝ KHO N VAY N C NGOÀI Ủ Ụ ƯỚ ng II Ả
Đi u 7. Trình t th c hi n th t c đăng ký kho n vay n ề ự ự ủ ụ ệ ả ước ngoài
c ngoài theo quy đ nh t ướ ị
i Thông t ạ ả ự
ộ i Đi u 13 Thông t ử ồ ơ này qua đ ệ ườ th m quy n quy đ nh t ạ ề 1. Bên đi vay g i h s đăng ký kho n vay n ả ng b u đi n ho c n p tr c ti p t ặ ề ư i c quan xác nh n đăng ký kho n vay theo ươ ế ạ ơ ậ này trong th i h n ba m i (30) ngày k t ư ờ ạ : ể ừ ư ị ẩ
ướ ạ
ậ ả ả ằ ặ ố
ậ ơ ở ỏ ệ ậ ỏ
c khi th c hi n rút v n; ả c ngoài trung, dài h n ho c ngày ký văn b n b o a) Ngày ký th a thu n vay n ỏ ặ ng h p ố ớ tr lãnh đ i v i ợ kho n vay có b o lãnh ho c ngày ký th a thu n rút v n b ng văn ả ỏ ườ ng h p các bên th a thu n vi c rút v n trên c s th a thu n khung đã ký b n đ i v i tr ố ậ ợ ố ớ ườ ả và tr ự ướ ệ ố
b) Ngày ký th a thu n gia h n kho n vay n ậ ướ ắ
c ngoài quy đ nh t ạ ị c ngoài ng n h n thành trung, dài h n ạ ả i kho n 2 Đi u 3 Thông t ề ạ này; ư ả đ i v i kho n vay n ố ớ ả ạ ỏ ướ
c) Ngày tròn m t (01) năm k tể ừ ngày rút v n đ u tiên đ i v i kho n vay n ố ớ ầ ả ố ướ c
ngoài quy đ nh t này. ị ạ i kho n 3 Đi u 3 Thông t ề ư ộ ả
2. Ngân hàng Nhà n c có văn b n xác nh n đăng ký kho n vay n c ngoài trong ướ ả ậ ả ướ
th i h n: ờ ạ
a) Hai m i (20) ngày k t ngày nh n đ c h s đ y đ , h p l c a Bên đi vay, ươ ể ừ ậ ượ ồ ơ ầ ủ ợ ệ ủ
ho c;ặ
ậ ượ ồ ơ ầ
ả
c xem xét, ch p thu n theo quy đ nh t b) Sáu m i (60) ngày k t ể ừ ng h p kho n vay n ướ ấ ươ ợ ướ ề ậ
12/2014/TT-NHNN ngày 31/3/2014 quy đ nh v đi u ki n vay n ngày nh n đ c ngoài b ng đ ng Vi ệ ằ i ệ c h s đ y đ , h p l t Nam ph i đ ồ ị ề ề c a Bên đi vay ủ ợ ệ ủ ố c Th ng đ c ố ả ượ ạ đi mể c kho n 2 Đi u 7 Thông ả c ngoài c a doanh ủ ướ ị
đ i v i tr ố ớ ườ Ngân hàng Nhà n t ư nghi p không đ c Chính ph b o lãnh; ệ ượ ủ ả
c) Tr ch i xác nh n đăng ký kho n vay n c ngoài, Ngân hàng Nhà ợ ừ ậ ả ướ
ố c có văn b n nêu rõ lý do. n ng h p t ườ ả ướ
ả ố ớ c ngoài b ng đ ng Vi ằ ả ượ ệ
ồ i 3. Đ i v i các kho n vay n ướ ề
ướ c cho phép theo quy đ nh t ủ ụ ạ đi mể c kho n 2 Đi u 7 Thông t ồ ề ả ờ ố ị
t Nam ph i đ ả ủ ụ ậ ướ ậ ả
ấ ả ả ủ ấ ậ ả ồ ố ố
ố c Th ng đ c ố ư Ngân hàng Nhà n ị ố 12/2014/TT-NHNN, th t c đăng ký kho n vay đ ng th i là th t c đ ngh Th ng đ c c xem xét ch p thu n kho n vay; văn b n xác nh n đăng ký kho n vay Ngân hàng Nhà n ả n c ngoài đ ng th i là văn b n ch p thu n kho n vay c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà ướ ờ c.ướ n
Đi u 8. H s đăng ký kho n vay n c ngoài, tr các kho n vay phát sinh t ề ướ ừ ả ừ
ồ ơ H p đ ng nh p kh u hàng hóa tr ch m ẩ ả ả ậ ợ ồ ậ
1. Đ n đăng ký kho n vay n c ngoài (theo m u t i Ph l c 01 kèm theo Thông t ả ơ ướ ẫ ạ ụ ụ ư
này).
ủ ồ ơ ủ
ố ớ ườ 2. B n sao (có xác nh n c a Bên đi vay) h s pháp lý c a Bên đi vay và bên s ố ả ố ợ
ử ụ ứ ứ ấ ấ
ậ ch c ậ ầ ư ươ ứ ậ ặ
ủ t ng khác c a ậ ng đ ủ ệ ợ
ử ậ ả ồ d ng v n vay (đ i v i tr ng h p Bên đi vay không ph i là bên s d ng v n vay) g m: ụ Gi y phép thành l p, Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, Gi y ch ng nh n đăng ký ậ ấ ổ ứ , Gi yấ doanh nghi p, Gi y ch ng nh n đ u t ho c tài li u t ệ ệ ươ ấ đăng ký H p tác ả ử xã, Liên hi p H p tác xã theo quy đ nh c a pháp lu t và các văn b n s a ị ợ đ i (n u có). ế ổ
3. B n sao (có xác nh n c a Bên đi vay) văn b n ch ng minh m c đích vay bao ủ ụ ứ ả ậ ả
g m:ồ
s d ng v n vay n ấ ướ
a) Ph c c p có ố ậ ệ
ng án s n xu t, kinh doanh, d án đ u t ầ ư ử ụ ươ ả ề phê duy t theo quy đ nh c a Lu t đ u t th m quy n ậ ầ ư ẩ ệ ậ
ng h p ự ủ ị ề ệ H p tác ợ vay n c ngoài , Lu t doanh nghi p và ệ ạ xã và các văn b n quy ph m ả ng án ệ c ngoài đ th c hi n ph ể ự ợ ướ ườ ươ
đ ượ ấ doanh nghi p, Lu t H p tác xã và Đi u l Đi u l ề ệ pháp lu t khác có liên quan đ i v i ậ s n xu t, kinh doanh, d án đ u t ấ ả ợ ố ớ tr ; ầ ư ự
c ngoài c a Bên đi vay đ ạ ượ ươ ủ
ng án ơ ấ l c c u ệ i các kho n n n ả ề phê duy t theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p và Đi u l ủ ợ ướ ậ ề ệ ệ ị
ẩ ậ
c c p có ấ ệ doanh nghi p, H p tác xã và các văn b n quy ph m pháp lu t khác có liên ậ c ngoài c a Bên c ngoài đ c c u l ng h p ả i các kho n n n ể ơ ấ ạ ề ệ ợ ợ vay n ợ ướ ạ ả ườ ướ ợ ố ớ tr ủ
b) Ph th m quy n Lu t H p tác xã và Đi u l quan đ i v i đi vay.
ả ế ị ệ ủ ậ ậ ỏ
c ngoài và th a thu n gia h n kho n vay n 4. B n sao và b n d ch ti ng Vi ả ả ậ t (có xác nh n c a Bên đi vay) th a thu n vay ạ c ngoài ng n h n thành trung, dài h n ạ ướ ạ ắ
n ướ (n u có) ho c th a thu n rút v n b ng văn b n kèm theo th a thu n khung. ế ỏ ỏ ặ ậ ằ ả ậ ố ỏ
5. B n sao (có xác nh n c a Bên đi vay) th b o lãnh, văn b n cam k t b o lãnh ế ả ư ả ả
ủ c ngoài (n u có). ậ ho c h p đ ng b o lãnh vay n ướ ặ ợ ả ồ ả ế
ả ủ ấ ẩ
ả ng, ẩ ậ ủ ấ và ch p thu n kho n vay n ậ ướ ị
th m đ nh ấ ụ ủ ự
ệ c đ i v i doanh nghi p nhà n ệ c đ u t ề ủ ủ ở ữ ệ ầ ư ố ớ ướ
6. B n sao (có xác nh n c a Bên đi vay) văn b n c a c p có th m quy n phê duy t ệ ậ c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t ch tr ả ị ủ ươ v phân công, phân c p th c hi n các quy n, trách nhi m, nghĩa v c a ch s h u nhà ề ề n ố ớ vào doanh nghi p đ i v i c và v n nhà n ố ướ Bên đi vay là doanh nghi p nhà n ướ c. ệ ệ ướ
l ị ủ ủ ướ ề
7. Báo cáo về vi c tuân th các quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ầ c v các t ấ ướ ố
ờ đi mể cu i tháng g n nh t tr ư i th i ạ ứ ả
ủ ủ ị ố ượ
ỷ ệ ả b o ệ c ngày ký ạ ộ ủ c ngoài và văn b n ch ng minh vi c ch a tuân th các quy đ nh c a ệ ướ ố ng Chính ph ho c Th ng đ c c Th t l ỷ ệ ả ặ ủ ướ c ch p thu n theo quy đ nh c a pháp lu t (n u có) đ i v i Bên đi vay ố ớ ậ ủ ấ ướ ả ậ ế
ch c đ m an toàn trong ho t đ ng ngân hàng t ả th a thu n vay n ậ ỏ pháp lu t v các t ậ ề Ngân hàng Nhà n là t ụ đ m b o an toàn đã đ ị c ngoài. ướ ổ ứ tín d ng, chi nhánh ngân hàng n
ướ ơ
c ngoài xác nh n ự ch c ứ tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ả
ả
ạ ờ đi mể đăng ký kho n vay n ả ề ả
n ườ ầ ợ
ứ ả
c ngoài n i Bên đi vay ả ợ ố ậ về tình hình rút v n, tr n (g c c ngoài quy ố ớ c ngoài trung, dài t Nam đã ệ c chuy n thành kho n vay c ngoài theo quy ả c ngoài trung, dài h n c a doanh nghi p có v n đ u t ướ ể ể tr c ti p n
ế ướ c ngoài vào Vi t Nam. ủ t 8. Văn b n c a ụ ổ ả th c hi n rút v n, tr n kho n vay n ướ ả ợ ố ệ ố c ngoài đ i v i các kho n vay n và lãi) đ n th i ế ướ ả ướ đ nh t i kho n 2 và kho n 3 Đi u 3 Thông t này và các kho n vay n ả ư ị ng h p ph n v n nhà đ u t h n phát sinh trong tr ố ạ s d ng đ đáp ng các kho n chi phí ể ử ụ n ướ đ nh hi n hành c a pháp lu t có liên quan v ị c ngoài chuy n vào Vi ầ ư ướ đ chu nẩ b đ u t ị ầ ư ượ ầ ư ự ệ ố ề đ u tầ ư tr c ti p n ự ế ướ ạ ủ ậ ủ ệ ệ
ợ ượ i nhu n đ ậ ằ
c chia tr c ti p c a Bên cho vay là nhà đ u t ch ng minh l ứ ế ủ 9. Văn b n, ch ng t ứ ả ho t đ ng đ u t ừ
ụ
ầ ư ự ở
ng h p vay n ch c ế ệ ả
i đi m b kho n 2 Đi u 7 Thông t h p pháp t ệ b ng đ ng Vi ợ ồ n c ngoài góp v n t ố ạ i ầ ư ướ ổ ứ tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài n i Bên đi ơ ướ c c a ề ướ ủ i nhu n v n tr c ti p v tình hình chia và chuy n l ề ậ ể ợ i ngân kho n vay đ i v i tr ướ c ợ ứ ố ớ ườ ả 12/2014/TT- t Nam theo quy đ nh t ư ạ ể ề ả ồ ị
ừ Nam t ầ ư ự ạ ộ ậ ủ t Bên đi vay và xác nh n c a vay m tài kho n v n đ u t ả ố Bên cho vay nh m ch ng minh vi c gi ằ ngoài b ng đ ng Vi ệ ằ NHNN.
10. Văn b n gi ả ầ ồ
i trình v nhu c u vay n ồ ả ượ ợ ố
ả ng h p vay n ướ c cho phép theo quy đ nh t ố ớ t Nam đ i v i c ngoài b ng đ ng Vi ệ ằ c Th ng đ c Ngân hàng Nhà ố 12/2014/TT-NHNN. ề c ngoài b ng đ ng Vi ằ ạ đi mể c kho n 2 Đi u 7 Thông t i ướ t Nam ph i đ ệ ề ả ư ị tr ườ n ướ
Đi u 9. H s đăng ký kho n vay n ề ả ước ngoài phát sinh t ừ H p đ ng ồ nh pậ ợ
kh u hàng hóa tr ch m ẩ ồ ơ ả ậ
1. Các thành ph n h s quy đ nh t i kho n 1, 2, 4, 5 và kho n 6 Đi u 8 Thông t ồ ơ ầ ị ạ ề ả ả ư
này.
ả ứ ậ
ch ng minh vi c hàng hóa c ngoài ừ ứ ậ ố ớ ướ ậ ả ị
này. 2. B n sao (có xác nh n c a Bên đi vay) các ch ng t ủ nh p kh u đã đ ẩ quy đ nh t ị ệ c thông quan theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i kho n vay n ủ i kho n 2 và kho n 3 Đi u 3 Thông t ư ả ượ ả ề ạ
TH T C ĐĂNG KÝ THAY Đ I KHO N VAY N C NGOÀI Ủ Ụ Ả ƯỚ Chương III Ổ
Đi u 10. Đăng ký thay đ i kho n vay n ổ ề ả ước ngoài
1. Tr tr ng h p quy đ nh t ị ợ ừ ườ ả
ổ ấ ậ ế ả
c ngoài c a Ngân hàng Nhà n ướ ủ
ộ ng h p thay đ i b t kỳ n i i văn b n xác nh n đăng ký i Ph l c s 02 kèm theo c ngoài ợ ả ụ ụ ố ả ướ ư ổ
i kho n 2 Đi u này, tr ườ ề c ngoài đ c nêu t ạ ượ ướ c (theo m u t ẫ ạ ướ này), Bên đi vay có trách nhi m th c hi n đăng ký thay đ i kho n vay n ệ ự i Thông t ệ c theo quy đ nh t này. ạ dung nào liên quan đ n kho n vay n kho n vay n ả Thông t v i Ngân hàng Nhà n ớ ướ ư ạ ị
2. Tr ạ ể ế ả ợ ợ k ho ch rút v n, tr n , chuy n phí th c t ổ
ố ạ ườ ớ ế ượ
ướ ố n , chuy n phí đã đ ể ả ợ c đó, Bên đi vay có trách nhi m thông báo cho ngân hàng th ệ ự ế c Ngân hàng Nhà n ươ ạ
c ngoài n i Bên đi vay m tài kho n v n vay, tr n n ướ ả ơ
ở ị ươ ụ ạ ố
thay đ i trong ph m vi ạ c xác ướ ng m i, chi nhánh c ngoài (sau đây ố ng m i cung ng d ch v tài kho n) đ th c hi n rút v n, tr n theo ả ợ ả c ngoài v i Ngân ớ ổ ể ự ả ướ ầ ả
ng h p 10 ngày so v i k ho ch rút v n, tr nh n tr ậ ngân hàng n ả ợ ướ g i là ngân hàng th ệ ứ ọ k ho ch thay đ i; không yêu c u ph i đăng ký thay đ i kho n vay n ổ ạ ế hàng Nhà n c.ướ
Đi u 11. Trình t th c hi n th t c đăng ký thay đ i kho n vay n ề ự ự ủ ụ ổ ệ ả ước ngoài
1. Trong th i h n ba m i (30) ngày k t ỏ ươ ờ ạ ậ thay đ i và tr
ặ ướ th a thu n ộ
ổ ổ ậ ỏ ớ
c ngoài qua đ ngày ký ể ừ ể ờ ổ ả ướ ổ
ặ ơ ự ặ ộ
ầ ổ
c khi c th i đi m di n ra n i dung thay đ i đ i v i các ướ c ậ ệ ường b u đi n ư i c quan xác nh n đăng ký kho n vay ho c c quan xác nh n đăng ậ ả ng h p đã có đăng ký thay đ i kho n vay) ả ợ ạ i c ngoài theo th m quy n quy đ nh t ị ướ ấ ổ ệ ề ả ẩ
này. ổ ướ n i dung thay đ i có hi u l c ho c tr ễ ệ ự ổ ố ớ ộ phù h pợ v i Th a thu n vay n n i dung thay đ i không c n ký th a thu n thay đ i và ỏ ầ ộ ngoài, Bên đi vay g i h s đăng ký thay đ i kho n vay n ử ồ ơ ho c n p tr c ti p t ậ ế ạ ơ ký thay đ i kho n vay l n g n nh t (đ i v i tr ố ớ ườ ầ ả ổ đ th c hi n vi c đăng ký thay đ i kho n vay n ệ ể ự Đi u 13 Thông t ư ề
ể ừ ươ ề ẩ ơ
ờ ạ ủ ợ ệ ủ ướ
ng h p t c a Bên đi vay, Ngân hàng Nhà n ườ ậ ngày c quan có th m quy n nh n c có văn b n xác nh n ậ ả ổ ch i xác nh n đăng ký thay đ i ướ ả ậ ố
2. Trong th i h n hai m i (20) ngày k t c h s đ y đ , h p l đ ồ ơ ầ ượ đăng ký thay đ i kho n vay n ổ c ngoài, Ngân hàng Nhà n kho n vay n c ngoài. Tr ướ ợ ừ c có văn b n nêu rõ lý do. ả ướ ả
Đi u 12. H s đăng ký thay đ i kho n vay n c ngoài ồ ơ ổ ề ả ướ
1. Đ n đăng ký thay đ i kho n vay n c ngoài (theo m u t i Ph l c s 03 kèm ả ổ ướ ẫ ạ ụ ụ ố
này). ơ theo Thông t ư
2. B n sao và b n d ch ti ng Vi ả ế ả ị ệ ỏ ả
ậ t các ườ th a thu n ướ ổ ng h p các n i dung thay đ i c n đ ợ ậ thay đ i kho n vay n ổ ầ ộ c ngoài đã ỏ c th a ượ
ký (có xác nh n c a Bên đi vay) trong tr ủ thu n gi a các bên. ữ ậ
ế ả ủ
ả c ngoài đ i v i tr ng h p kho n vay n 3. B n sao ý ki n ch p thu n c a bên b o lãnh cho kho n vay n ướ ợ ố ớ ườ ả ỏ ướ ậ c ngoài c a Bên ướ c ả
đi vay về th a thu n thay đ i kho n vay n ngoài c a Bên đi vay đ ậ ủ ả c b o lãnh. ấ ổ ượ ả ủ
4. B n sao (có xác nh n c a Bên đi vay) văn b n c a c p có th m quy n ả ậ ủ ả ủ ấ ẩ
ấ
ủ ủ ở ữ
ng án vay n ề c và v n nhà n ướ ố ủ ệ ươ ề ệ ướ
ng h p ệ ệ ướ ườ ạ ặ ổ
ề theo quy ụ ủ đ nh c a pháp lu t v phân công, phân c p th c hi n các quy n, trách nhi m, nghĩa v c a ệ ệ ậ ề ự ị c đ i v i doanh nghi p nhà n ch s h u nhà n vào doanh c đ u t ướ ố ớ ướ ầ ư c ngoài c a Bên đi vay là doanh nghi p v vi c ch p thu n thay đ i ph ổ ậ ấ nghi p nhà n ờ ạ ợ thay đ i tăng kim ng ch vay ho c kéo dài th i h n ố ớ tr c đ i v i vay.
5. Văn b n xác nh n c a ngân hàng th ậ ủ ươ ị ạ ụ
ả ả ợ ố
ờ đi mể đăng ký thay đ i kho n vay n ế ạ ợ ng m i cung ng d ch v tài kho n v tình ề ả ố c ngoài đ i ả n ho c ngân hàng ả ợ ứ ổ ạ ướ ặ ố
ườ ng m i cung ng d ch v tài kho n. hình rút v n, tr n (g c và lãi) đ n th i v i tr ớ th ươ ế ố ng h p đăng ký thay đ i k ho ch rút v n, k ho ch tr ổ ế ả ạ ứ ụ ị
6. Văn b n c a Bên đi vay gi c ngoài i trình rõ v n i dung thay đ i kho n vay n ề ộ ổ
ng h p ả i kho n 2 và kho n 3 Đi u này. ả ủ ả ợ không có các thành ph n h s nêu t ồ ơ ườ ầ ướ ề ả ả ạ ố ớ tr đ i v i
Ch ng IV ươ XÁC NH N ĐĂNG KÝ, XÁC NH N ĐĂNG KÝ Ậ THAY Đ I KHO N VAY N C NGOÀI Ổ Ả Ậ ƯỚ
Đi u 13. Th m quy n xác nh n đăng ký, xác nh n đăng ký thay đ i kho n vay ổ ề ậ ậ ả ẩ
ề c ngoài n ướ
1. Ngân hàng Nhà n ướ ụ ạ ố ệ ệ
ạ ng) và các kho n vay n ạ ệ c (V Qu n lý ngo i h i) th c hi n vi c xác nh n đăng ký, ậ ự ệ c ngoài có kim ng ch vay trên m i (10) tri u ườ ằ c ngoài b ng ng đ ả ướ ị ươ ươ ướ
ả đăng ký thay đ i đ i v i các kho n vay n ả ổ ố ớ USD (ho c lo i ngo i t khác có giá tr t ặ ạ t Nam. đ ng Vi ệ ồ
2. Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ộ ơ ỉ
ướ ệ ự ệ
ậ c ngoài có kim ng ch vay đ n m i (10) tri u USD (ho c lo i ngo i t ườ ng n i Bên đi ổ ố v iớ các kho nả khác có ạ ệ ạ ệ ạ ặ
ươ vay đ t tr s chính th c hi n vi c xác nh n đăng ký, đăng ký thay đ i đ i vay n ế giá tr t ng đ ng). ặ ụ ở ướ ị ươ ươ
3. Tr ng h p ườ ổ
ợ vi c thay đ i tăng ho c gi m kim ng ch vay, thay đ i tr ả ề ổ ụ ở ả ệ ổ ơ ổ
s chính ặ c a Bên đi vay làm thay đ i c quan có th m quy n xác nh n đăng ký thay đ i kho n vay, ẩ ủ c quan xác nh n đăng ký, đăng ký thay đ i kho n vay ban đ u có trách nhi m nh sau: ổ ơ ạ ậ ầ ư ệ ả ậ
a) Làm đ u m i ti p nh n h s đăng ký thay đ i kho n vay c a Bên đi vay; ố ế ồ ơ ủ ầ ậ ả ổ
ngày nh n đ
b) Trong vòng b y (07) ngày k t ả ộ ả ậ ượ ồ ơ ổ ể ố
ổ ủ ả ơ ị ệ ồ ơ ả
c h s đăng ký thay đ i c a Bên ồ đi vay, chuy n toàn b b n g c h s đ ngh đăng ký thay đ i kho n vay và b n sao h s đăng ký, h s đăng ký thay đ i đã th c hi n c a kho n vay (n u có) cho c quan có ơ th m quy n theo quy đ nh t ả ẩ ủ i kho n 1 và kho n 2 Đi u này đ ti p t c x lý. ề ả ế ể ế ụ ử ể ừ ồ ơ ề ổ ự ả ề ạ ị
c ngoài b ng đ ng Vi ằ ườ ướ ả ồ
4. Tr Ngân hàng Nhà n ng h p kho n vay n ấ ợ c xem xét, ch p thu n, V Qu n lý Ngo i h i làm đ u m i, ả ướ t Nam ph i đ ả ượ ệ ầ ạ ố c Th ng đ c ố ố ố ợ ố ph i h p ụ ậ
ơ ị ướ c báo cáo Th ng đ c Ngân hàng Nhà ố ố
ủ c xem xét, quy t đ nh theo v i các đ n v có liên quan c a Ngân hàng Nhà n ớ n ướ ề . th m quy n ế ị ẩ
Đi u 14. C s th c hi n xác nh n đăng ký, đăng ký thay đ i kho n vay n ơ ở ự ổ ề ệ ậ ả ước
ngoài
ng m i n c ngoài t vay, t hàng năm do Th 1. T ngổ h n m c vay th ạ ươ ạ ướ ự tr ự ả ủ
ứ ng Chính ph duy t. ủ ệ t ướ
ề ề ướ ủ ầ ị
ả
qu n lý ngo i h i đ i v i ho t đ ng vay, tr n n Ngân hàng Nhà n c và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan c a Bên đi vay. 2. Vi c tuân th và đáp ng đ y đ các quy đ nh v đi u ki n vay n c ngoài, ủ ệ c ngoài theo quy đ nh hi n hành c a ủ ả ợ ướ ệ ị ậ ủ ệ ạ ố ố ớ ướ ứ ạ ộ ị ủ
ị ủ ề ấ ơ
ổ ứ và c quan có liên quan cung c p theo đ ngh c a Ngân ch c c phát hi n h s đăng ký, đăng ký ng h p ồ ơ ướ ệ
3. Thông tin do các t ợ Ngân hàng Nhà n c trong ườ c ngoài có n i dung thi u trung th c. hàng Nhà n thay đ i kho n vay n ổ tr ướ ướ ả ự ế ộ
ồ ơ ử ổ ả
Đi u 15. X lý h s đăng ký, đăng ký thay đ i kho n vay n ự ước ngoài trong ề ạ ợ Bên đi vay có hành vi vi ph m hành chính trong lĩnh v c qu n lý ngo i ạ ả
tr ườ h i, qu n lý vay, tr n n ố ng h p ả ả ợ ước ngoài
Trong quá trình x lýử h s đăng ký, đăng ký thay đ i kho n vay n ướ ổ
ng h p ườ ợ Ngân hàng Nhà n ả ạ ệ
ạ ố ả ồ
ự ả ủ ế ộ ệ ổ
c ngoài c a Bên đi vay đ ượ ướ ủ
c th c hi n sau khi hoàn t ự ậ ề ử ủ ự ệ ạ
c ngoài, ồ ơ c phát hi n Bên đi vay có hành vi vi ph m hành chính trong tr ướ c ngoài (bao g m c hành vi không n n lĩnh v c qu n lý ngo i h i, qu n lý vay, tr ả ả ợ ướ ả tuân th ch đ báo cáo), vi c xem xét xác nh n đăng ký, xác nh n đăng ký thay đ i kho n ậ ậ t x lý vi ph m hành chính vay n ạ ấ ử ệ theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t v x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c ti n t ề ệ , ị ngân hàng.
Đi u 16. Hi u l c c a văn b n xác nh n đăng ký, đăng ký thay đ i kho n vay ậ ệ ự ủ ổ ả ả
ề c ngoài n ướ
ả
1. Văn b n xác nh n đăng ký, xác nh n đăng ký thay đ i kho n vay n ng nhiên h t hi u l c trong tr ậ ươ ậ ệ ự ế ợ
ườ c Ngân hàng Nhà n ướ ượ ố
ổ ế ủ ệ ệ ố
ủ c ngoài c a ổ ả ướ ng h p quá th i h n 06 (sáu) Ngân hàng Nhà n c đ ờ ạ ướ c xác nh n đăng ký tháng k tể ừ ngày cu i cùng c a kỳ rút v n đã đ ậ ố mà Bên đi vay không th c hi n vi c rút v n và không đăng ký thay đ i k ho ch rút v n ố ạ ự kho n vay n i Thông t này. c ngoài theo quy đ nh có liên quan t ị ướ ư ả ạ
c ngoài đã đ ả ượ ư ư ậ
c xác nh n đăng ký nh ng ch a rút v n, c ề ư ề ẩ ạ ậ ị
ử ả ậ
ơ ố ướ này có quan xác nh n đăng ký kho n vay theo th m quy n quy đ nh t văn b n g i Bên đi vay v vi c thu h i và lý do thu h i văn b n xác nh n đăng ký, xác nh n đăng ký thay đ i kho n vay n 2. Sau khi kho n vay n ả ề ệ ả i Đi u 13 Thông t ả ng h p sau: ợ ồ ồ c ngoài trong các tr ườ ướ ậ ổ
a) H s đăng ký, đăng ký thay đ i kho n vay n ả ổ ướ ủ
c xác nh n đăng ký, đăng ký thay đ i kho n vay n ượ ậ c ngoài c a Bên đi vay có thông ướ c ả ổ ồ ơ ể ậ ủ ề ệ
tin gian l n đ có đ đi u ki n đ ngoài;
ượ ậ ạ ả ậ
ả i văn b n xác nh n đăng ký, ậ ả c ngoài b phát hi n có hành vi gian l n nh ệ c ghi nh n t ị
b) Bên cho vay và các Bên liên quan đ ướ ổ ậ c ngoài. xác nh n đăng ký thay đ i kho n vay n ng đ n vi c th c hi n kho n vay n h ướ ưở ự ệ ế ệ ả
Đi u 17. Sao g i văn b n xác nh n đăng ký, đăng ký thay đ i kho n vay n ổ ả ậ ả ước ề
ử ngoài; văn b n thu h i ồ ả
ng sao g i đ n các đ n v có liên quan bao g m: 1. Các văn b n thu c đ i t ả ộ ố ượ ử ế ơ ồ ị
a) Văn b n xác nh n đăng ký, xác nh n đăng ký thay đ i kho n vay n c ngoài; ả ả ậ ậ ổ ướ
b) Văn b n thu h i văn b n xác nh n đăng ký, xác nh n đăng ký thay đ i kho n vay ả ả ậ ậ ả ồ ổ
n c ngoài. ướ
2. Sau khi th c hi n xác nh n đăng ký, xác nh n đăng ký thay đ i kho n vay n ệ ự ậ ả ậ ổ
ậ ồ
ả ế ướ ử ệ ả
c quy đ nh nh sau: c ướ ậ ề và ban hành văn b n thu h i văn b n xác nh n đăng ký, xác nh n ả c ngoài (n u có), trách nhi m sao g i các văn b n quy đ nh ị ả i kho n 1 Đi u này đ ị ngoài thu c ộ th m quy n ẩ đăng ký thay đ i kho n vay n ổ t ề ạ ượ ư ả
c sao g i cho ngân hàng th ướ ươ ng m i cung ng d ch v tài ứ ụ ạ ị
a) Ngân hàng Nhà n ể ph i h p kho n đ ả ố ợ theo dõi và th c hi n; ự ử ệ
b) Ngân hàng Nhà n ả ử
c (V Qu n lý Ngo i h i) sao g i cho Ngân hàng Nhà n ng n i Bên đi vay có tr ướ ố ự c ướ ố s chính đ ph i ạ ố ơ ụ ở ụ ộ ươ ể ỉ
chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung h p qu n lý, theo dõi và đôn đ c báo cáo; ợ ả ố
ị ế
c chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung c) Đ nh kỳ hàng tháng, ch m nh t vào ngày 10 c a tháng ti p theo, Ngân hàng Nhà ủ t ngổ h p và sao g i cho Ngân hàng ử ấ ộ ợ ỉ
ậ ng ố ự c (V Qu n lý Ngo i h i) đ ph i h p qu n lý. n ướ Nhà n ươ ả ạ ố ố ợ ướ ụ ể ả
Chương V CH Đ BÁO CÁO TH NG KÊ Ế Ộ Ố
Đi u 18. Ch đ báo cáo đ i v i ngân hàng th ố ớ ế ộ ề ươ ụ ng m i cung ng d ch v tài ứ ạ
kho n và Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung ả ướ ố ự ộ ỉ ị ương
ng m i cung ng d ch v tài kho n và Ngân hàng Nhà n ệ ả ế ộ ụ ự ươ
ạ ộ ế ộ ơ ị
Ngân hàng th ứ nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ Ngân hàng Nhà n hàng Nhà n ướ c và các c ngoài. ch c ước chi ươ ị ủ ng th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh c a ố ự ị c v ch đ báo cáo th ng kê áp d ng đ i v i các đ n v thu c Ngân ề ộ ụ ố ổ ứ tín d ng, chi nhánh ngân hàng n t ố ớ ướ ướ ụ
Đi u 19. Ch đ báo cáo đ i ế ộ ố v iớ Bên đi vay ề
ị ậ ấ ủ
ự ệ ả ắ
c Chính ph b o lãnh (theo m u t ụ ụ ố ả ượ ủ ả ư
Đ nh kỳ hàng quý, ch m nh t vào ngày 05 c a tháng ti p theo ngay sau quý báo cáo, c ngoài ng n, trung và dài này) ng n i Bên đi vay ẫ ạ c chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung i Ph l c s 04 kèm theo Thông t ố ự ướ ươ ơ ộ ỉ
ế Bên đi vay ph i báo cáo tình hình th c hi n các kho n vay n ướ h n không đ ạ cho Ngân hàng Nhà n có tr s chính. ụ ở
Đi u 20. Yêu c u báo cáo đ t xu t ấ ộ ề ầ
ế ấ ặ ầ
t, Bên đi vay, ngân hàng th cung ng d ch v tài kho n th c hi n báo cáo theo yêu c u c a Ngân hàng Nhà n ạ ng m i c. ợ đ t xu t ho c khi c n thi ệ ng h p ườ ụ Các tr ị ộ ả ầ ủ ứ ự ươ ướ
Ch ng VI ươ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
Đi u 21. Đi u kho n thi hành ề ề ả
1. Thông t ngày 01 tháng 11 năm 2014. ư này có hi u l c thi hành t ệ ự ừ
ư ủ
ự ươ 2. Bãi b Đi u 1 Thông t ề ề ệ ủ ụ ự ả ơ
ỏ c v vi c th c thi ph ạ ố
ị ả ướ
ươ ng d n vi c vay và tr n ả ủ ụ t Nam và Ch c Vi ệ 09/2004/TT-NHNN ngày 21/12/2004 h ệ ẫ ướ ư
c ngoài c a doanh nghi p. 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 c a Ngân hàng Nhà ạ ộ ng án đ n gi n hóa th t c hành chính lĩnh v c ho t đ ng n ướ ngo i h i theo các Ngh quy t c a Chính ph v đ n gi n hóa th t c hành chính thu c ộ ế ủ ủ ề ơ ng I, M c I ph m vi ch c năng qu n lý c a Ngân hàng Nhà n ụ ạ ủ ả ợ Ch ươ n ướ ứ ng IV Thông t ủ ệ
Đi u 22. Đi u kho n chuy n ti p ể ế ề ề ả
c khi Thông t ướ ướ ủ ự ư ệ
này ả c ti p t c th c hi n theo văn b n xác nh n đăng ký, xác nh n đăng ký 1. Các kho n vay n ế ụ ượ c ngoài c a Bên đi vay đã th c hi n tr ự ệ ậ ả ậ
c. có hi u l c, đ ệ ự thay đ i (n u có) c a Ngân hàng Nhà n ủ ổ ế ướ
ố ớ ả
2. Đ i v i các n i dung thay đ i liên quan đ n kho n vay n ư c ngoài c a Bên đi ổ ủ này có hi u l c, Bên đi vay ph i th c hi n đăng ký ệ ướ ả ự
ộ ể c ngoài theo quy đ nh t ế ệ ự i Thông t này. vay phát sinh sau th i đi m Thông t ờ thay đ i kho n vay n ướ ả ổ ị ư ạ
Đi u 23. T ch c th c hi n ổ ứ ự ệ ề
ng V Qu n lý ngo i h i, Th tr ủ ưở ả ị
ướ ỉ
ủ ị
Chánh Văn phòng, V tr ụ ưở ố ướ ộ ồ ủ ị ch c ụ ạ ố ụ c, Giám đ c chi nhánh Ngân hàng Nhà n ng, Ch t ch H i đ ng qu n tr , Ch t ch H i đ ng thành viên, ộ ồ ị ướ ộ ng các đ n v thu c ơ c t nh, thành ph tr c thu c ộ ố ự T ngổ Giám đ cố c ngoài, doanh nghi p ch u trách ị ệ
ả ứ tín d ng, chi nhánh ngân hàng n này. ổ ch c Ngân hàng Nhà n Trung ươ (Giám đ c) ố t nhi m ệ t ổ ứ thi hành Thông t ư
KT. TH NG Đ C Ố Ố PHÓ TH NG Đ C Ố Ố Lê Minh H ngư Ph l c ban hành kèm theo ụ ụ