B TÀI CHÍNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 68/2019/TT-BTCHà N i, ngày 30 tháng 9 năm 2019
THÔNG TƯ
H NG D N TH C HI N M T S ĐI U C A NGH ĐNH S 119/2018/NĐ-CP NGÀY 12ƯỚ
THÁNG 9 NĂM 2018 C A CHÍNH PH QUY ĐNH V HÓA ĐN ĐI N T KHI BÁN Ơ
HÀNG HÓA, CUNG C P D CH V
Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t qu n lý thu ngày 29 tháng 11 năm 2006 và các Lu t s a đi, b sung m t s đi u ế
c a Lu t qu n lý thu ; ế
Căn c Lu t thu giá tr gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008 và các Lu t s a đi, b sung m t s ế
đi u c a Lu t thu giá tr gia tăng; ế
Căn c Lu t k toán ngày 20 tháng 11 năm 2015; ế
Căn c Lu t giao d ch đi n t ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn c Lu t công ngh thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn c Ngh đnh s 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 c a Chính ph quy đnh v hóa
đn đi n t khi bán hàng hóa, cung c p d ch v ;ơ
Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
Theo đ ngh c a T ng c c tr ng T ng c c Thu , ưở ế
B tr ng B Tài chính ban hành Thông t h ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đnh s ưở ư ướ
119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 c a Chính ph quy đnh v hóa đn đi n t khi bán ơ
hàng hóa, cung c p d ch v nh sau: ư
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Thông t này h ng d n m t s n i dung v hóa đn đi n t theo quy đnh t i Ngh đnh s ư ướ ơ
119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 c a Chính ph quy đnh v hóa đn đi n t khi bán ơ
hàng hóa, cung c p d ch v (sau đây g i là Ngh đnh s 119/2018/NĐ-CP) bao g m: n i dung
hóa đn đi n t , th i đi m l p hóa đn đi n t , đnh d ng hóa đn đi n t , áp d ng hóa đn ơ ơ ơ ơ
đi n t , cung c p d ch v hóa đn đi n t , qu n lý s d ng hóa đn đi n t , xây d ng qu n lý ơ ơ
c s d li u hóa đn đi n t và t ch c cung c p d ch v hóa đn đi n t .ơ ơ ơ
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. T ch c, doanh nghi p, h , cá nhân bán hàng hóa, cung c p d ch v bao g m:
a) Doanh nghi p đc thành l p và ho t đng theo quy đnh c a Lu t Doanh nghi p, Lu t các t ượ
ch c tín d ng, Lu t Kinh doanh b o hi m, Lu t Ch ng khoán, Lu t d u khí và các văn b n quy
ph m pháp lu t khác d i các hình th c: Công ty c ph n; công ty trách nhi m h u h n; công ty ướ
h p danh; doanh nghi p t nhân; ư
b) Đn v s nghi p công l p có bán hàng hóa, cung c p d ch v ;ơ
c) T ch c đc thành l p và ho t đng theo Lu t h p tác xã; ượ
d) T ch c khác;
đ) H , cá nhân kinh doanh.
2. T ch c, cá nhân mua hàng hóa, d ch v .
3. T ch c cung c p d ch v hóa đn đi n t bao g m: T ch c cung c p gi i pháp hóa đn ơ ơ
đi n t ; t ch c cung c p d ch v nh n, truy n, l u tr d li u hóa đn đi n t và các d ch v ư ơ
khác liên quan đn hóa đn đi n t .ế ơ
4. C quan qu n lý thu các c p và các t ch c, cá nhân có liên quan đn vi c qu n lý, đăng ký ơ ế ế
và s d ng hóa đn. ơ
Đi u 3. N i dung c a hóa đn đi n t ơ
1. N i dung c a hóa đn đi n t : ơ
a) Tên hóa đn, ký hi u hóa đn, ký hi u m u s hóa đn, s hóa đnơ ơ ơ ơ
a.1) Tên hóa đn là tên c a t ng lo i hóa đn quy đnh t i Đi u 5 Ngh đnh s 119/2018/NĐ-CP ơ ơ
đc th hi n trên m i hóa đn, nh : HÓA ĐN GIÁ TR GIA TĂNG, HÓA ĐN BÁN ượ ơ ư Ơ Ơ
HÀNG, PHI U XU T KHO KIÊM V N CHUY N ĐI N T , TEM, VÉ, TH
a.2) Ký hi u m u s hóa đn ơ
Ký hi u m u s hóa đn là ký t có m t ch s t nhiên là các s t nhiên 1, 2, 3, 4 đ ph n ánh ơ
lo i hóa đn nh sau: ơ ư
- S 1: Ph n ánh lo i Hóa đn giá tr gia tăng. ơ
- S 2: Ph n ánh lo i Hóa đn bán hàng. ơ
- S 3: Ph n ánh lo i Phi u xu t kho kiêm v n chuy n đi n t . ế
- S 4: Ph n ánh các lo i hóa đn khác là tem đi n t , vé đi n t , th đi n t , phi u thu đi n t ơ ế
ho c các ch ng t đi n t có tên g i khác nh ng có n i dung c a hóa đn đi n t theo quy đnh ư ơ
t i Đi u này.
a.3) Ký hi u hóa đn ơ
Ký hi u hóa đn là nhóm 6 ký t g m c ch vi t và ch s th hi n ký hi u hóa đn đ ph n ơ ế ơ
ánh các thông tin v lo i hóa đn có mã c a c quan thu ho c hóa đn không mã, năm l p hóa ơ ơ ế ơ
đn, lo i hóa đn đi n t đc s d ng. Sáu (06) ký t này đc quy đnh nh sau:ơ ơ ượ ượ ư
- Ký t đu tiên là m t (01) ch cái đc quy đnh là C ho c K đ th hi n hóa đn đi n t lo i ượ ơ
có mã c a c quan thu ho c lo i không có mã c a c quan thu trong đó: C th hi n hóa đn ơ ế ơ ế ơ
đi n t có mã c a c quan thu , K th hi n hóa đn đi n t không có mã c a c quan thu . ơ ế ơ ơ ế
- Hai ký t ti p theo là 2 ch s r p th hi n năm l p hóa đn đi n t đc xác đnh theo 2 ế ơ ượ
ch s cu i c a năm d ng l ch. Ví d : Năm l p hóa đn đi n t là năm 2019 thì th hi n là s ươ ơ
19; năm l p hóa đn đi n t là năm 2021 thì th hi n là s 21. ơ
- M t ký t ti p theo là m t (01) ch cái đc quy đnh là T ho c D ho c L ho c M th hi n ế ượ
lo i hóa đn đi n t đc s d ng, c th : ơ ượ
+ Ch T: Áp d ng đi v i hóa đn đi n t do các doanh nghi p, t ch c, h , cá nhân kinh doanh ơ
đăng ký s d ng v i c quan thu . ơ ế
+ Ch D: Áp d ng đi v i hóa đn đi n t đc thù không nh t thi t ph i có m t s tiêu th c do ơ ế
các doanh nghi p, t ch c đăng ký s d ng.
+ Ch L: Áp d ng đi v i hóa đn đi n t c a c quan thu c p theo t ng l n phát sinh. ơ ơ ế
+ Ch M: Áp d ng đi v i hóa đn đi n t đc kh i t o t máy tính ti n. ơ ượ
- Hai ký t cu i là ch vi t do ng i bán t xác đnh căn c theo nhu c u qu n lý, tr ng h p ế ườ ườ
không có nhu c u qu n lý thì đ là YY.
- T i b n th hi n, ký hi u hóa đn và ký hi u m u s hóa đn đc th hi n phía trên bên ơ ơ ượ
ph i c a hóa đn (ho c v trí d nh n bi t). ơ ế
- Ví d th hi n các ký t c a ký hi u m u hóa đn và ký hi u hóa đn: ơ ơ
+ “1C21TAA” – là hóa đn giá tr gia tăng có mã c a c quan thu đc l p năm 2021 và là hóa ơ ơ ế ượ
đn đi n t do doanh nghi p, t ch c, h cá nhân kinh doanh đăng ký s d ng v i c quan thu .ơ ơ ế
+ “2C21TBB” – là hóa đn bán hàng có mã c a c quan thu đc l p năm 2021 và là hóa đn ơ ơ ế ượ ơ
đi n t do doanh nghi p, t ch c, h cá nhân kinh doanh ký s d ng v i c quan thu . ơ ế
+ “1C22LBB” – là hóa đn giá tr gia tăng có mã c a c quan thu đc l p năm 2022 và là hóa ơ ơ ế ượ
đn đi n t c a c quan thu c p theo t ng l n phát sinh.ơ ơ ế
+ “1K22TYY” – là hóa đn giá tr gia tăng lo i không có mã c a c quan thu đc l p năm ơ ơ ế ượ
2022 và là hóa đn đi n t do doanh nghi p, t ch c đăng ký s d ng v i c quan thu .ơ ơ ế
+ “1K22DAA” – là hóa đn giá tr gia tăng lo i không có mã c a c quan thu đc l p năm ơ ơ ế ượ
2022 và là hóa đn đi n t đc thù không nh t thi t ph i có m t s tiêu th c b t bu c do các ơ ế
doanh nghi p, t ch c đăng ký s d ng.
+ “3K22TAB” – là phi u xu t kho kiêm v n chuy n đi n t lo i không có mã c a c quan thu ế ơ ế
đc l p năm 2022 và là ch ng t đi n t có n i dung c a hóa đn đi n t do doanh nghi p ượ ơ
đăng ký v i c quan thu . ơ ế
a.4) S hóa đn ơ
- S hóa đn là s th t đc th hi n trên hóa đn khi ng i bán l p hóa đn. S hóa đn ơ ượ ơ ườ ơ ơ
đc ghi b ng ch s -r p có t i đa 8 ch s , b t đu t s 1 vào ngày 01/01 ho c ngày b t ượ
đu s d ng hóa đn và k t thúc vào ngày 31/12 hàng năm có t i đa đn s 99 999 999. Hóa đn ơ ế ế ơ
đc l p theo th t liên t c t s nh đn s l n trong cùng m t ký hi u hóa đn và ký hi u ượ ế ơ
m u s hóa đn. ơ
- Tr ng h p s hóa đn không đc l p theo nguyên t c nêu trên thì h th ng l p hóa đn ườ ơ ượ ơ
đi n t ph i đm b o nguyên t c tăng theo th i gian, m i s hóa đn đm b o ch đc l p, s ơ ượ
d ng m t l n duy nh t và t i đa 8 ch s .
b) Tên, đa ch , mã s thu c a ng i bán ế ườ
Trên hóa đn ph i th hi n tên, đa ch , mã s thu c a ng i bán theo đúng tên, đa ch , mã s ơ ế ườ
thu ghi t i gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, gi y ch ng nh n đăng ký ho t đng chi ế
nhánh, gi y ch ng nh n đăng ký h kinh doanh, gi y ch ng nh n đăng ký thu , thông báo mã s ế
thu , gi y ch ng nh n đăng ký đu t .ế ư
c) Tên, đa ch , mã s thu c a ng i mua (n u ng i mua có mã s thu ) ế ườ ế ườ ế
c.1) Tr ng h p ng i mua là c s kinh doanh có mã s thu thì tên, đa ch , mã s thu c a ườ ườ ơ ế ế
ng i mua th hi n trên hóa đn ph i ghi theo đúng t i gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p, ườ ơ
gi y ch ng nh n đăng ký ho t đng chi nhánh, gi y ch ng nh n đăng ký h kinh doanh, gi y
ch ng nh n đăng ký thu , thông báo mã s thu , gi y ch ng nh n đăng ký đu t . ế ế ư
c.2) Tr ng h p ng i mua không có mã s thu thì trên hóa đn không ph i th hi n mã s ườ ườ ế ơ
thu ng i mua. M t s tr ng h p bán hàng hóa, cung c p d ch v đc thù cho ng i tiêu dùngế ườ ườ ườ
là cá nhân quy đnh t i Kho n 3 Đi u này thì trên hóa đn không ph i th hi n tên, đa ch ng i ơ ườ
mua. Tr ng h p bán hàng hóa, cung c p d ch v cho khách hàng n c ngoài đn Vi t Nam thì ườ ướ ế
thông tin v đa ch ng i mua có th đc thay b ng thông tin v s h chi u ho c gi y t ườ ượ ế
xu t nh p c nh và qu c t ch c a khách hàng n c ngoài. ướ
d) Tên, đn v tính, s l ng, đn giá hàng hóa, d ch v ; thành ti n ch a có thu giá tr gia tăng, ơ ượ ơ ư ế
thu su t thu giá tr gia tăng, t ng s ti n thu giá tr gia tăng theo t ng lo i thu su t, t ng ế ế ế ế
c ng ti n thu giá tr gia tăng, t ng ti n thanh toán đã có thu giá tr gia tăng. ế ế
d.1) Tên, đn v tính, s l ng, đn giá hàng hóa, d ch vơ ượ ơ
- Tên hàng hóa, d ch v : Trên hóa đn ph i th hi n tên hàng hóa, d ch v b ng ti ng Vi t. ơ ế
Tr ng h p bán hàng hóa có nhi u ch ng lo i khác nhau thì tên hàng hóa th hi n chi ti t đn ườ ế ế
t ng ch ng lo i (ví d : đi n tho i Samsung, đi n tho i Nokia…). Tr ng h p hàng hóa ph i ườ
đăng ký quy n s d ng, quy n s h u thì trên hóa đn ph i th hi n các s hi u, ký hi u đc ơ
tr ng c a hàng hóa mà khi đăng ký pháp lu t có yêu c u (ví d : S khung, s máy c a ô tô, mô ư
tô, đa ch , c p nhà, chi u dài, chi u r ng, s t ng c a m t ngôi nhà…). Các lo i hàng hóa, d ch
v đc thù nh đi n, n c, d ch v vi n thông, d ch v truy n hình, d ch v công ngh thông ư ướ
tin, b o hi m đc bán theo k nh t đnh thì trên hóa đn ph i ghi c th k cung c p hàng hóa, ượ ơ
d ch v .
Tr ng h p c n ghi thêm ch n c ngoài thì ch n c ngoài đc đt bên ph i trong ngo c ườ ướ ướ ượ
đn ( ) ho c đt ngay d i d ng ti ng Vi t và có c ch nh h n ch ti ng Vi t. Tr ng h p ơ ướ ế ơ ế ườ
hàng hóa, d ch v đc giao d ch có quy đnh v mã hàng hóa, d ch v thì trên hóa đn ph i ghi ượ ơ
c tên và mã hàng hóa, d ch v .
- Đn v tính: Ng i bán căn c vào tính ch t, đc đi m c a hàng hóa đ xác đnh tên đn v tínhơ ườ ơ
c a hàng hóa th hi n trên hóa đn theo đn v tính là đn v đo l ng (ví d nh : t n, t , y n, ơ ơ ơ ườ ư ế
kg, g, mg ho c l ng, l ng, cái, con, chi c, h p, can, thùng, bao, gói, tuýp, m ượ ế 3, m2, m...). Đi v i
d ch v thì đn v tính xác đnh theo t ng l n cung c p d ch v và n i dung d ch v cung c p. ơ
- S l ng hàng hóa, d ch v : Ng i bán ghi s l ng b ng ch s -r p căn c theo đn v ượ ườ ượ ơ
tính nêu trên.
- Đn giá hàng hóa, d ch v : Ng i bán ghi đn giá hàng hóa, d ch v theo đn v tính nêu trên.ơ ườ ơ ơ
d.2) Thu su t thu giá tr gia tăng: Thu su t thu giá tr gia tăng th hi n trên hóa đn là thu ế ế ế ế ơ ế
su t thu giá tr gia tăng t ng ng v i t ng lo i hàng hóa, d ch v theo quy đnh c a pháp lu t ế ươ
v thu giá tr gia tăng. ế
d.3) Thành ti n ch a có thu giá tr gia tăng, t ng s ti n thu giá tr gia tăng theo t ng lo i thu ư ế ế ế
su t, t ng c ng ti n thu giá tr gia tăng, t ng ti n thanh toán đã có thu giá tr gia tăng đc th ế ế ượ
hi n b ng đng Vi t Nam theo ch s -r p, tr tr ng h p bán hàng thu ngo i t không ph i ườ
chuy n đi ra đng Vi t Nam thì th hi n theo nguyên t .
T ng s ti n thanh toán trên hóa đn đc th hi n b ng đng Vi t Nam theo ch s r p và ơ ượ
b ng ch ti ng Vi t, tr tr ng h p bán hàng thu ngo i t không ph i chuy n đi ra đng Vi t ế ườ
Nam thì t ng s ti n thanh toán th hi n b ng nguyên t và b ng ch ti ng n c ngoài. ế ướ
Tr ng h p c s kinh doanh áp d ng hình th c chi t kh u th ng m i dành cho khách hàng ườ ơ ế ươ
ho c khuy n m i theo quy đnh c a pháp lu t thì ph i th hi n rõ kho n chi t kh u th ng ế ế ươ
m i, khuy n m i trên hóa đn đi n t . Vi c xác đnh giá tính thu giá tr gia tăng (thành ti n ế ơ ế
ch a có thu giá tr gia tăng) trong tr ng h p áp d ng chi t kh u th ng m i dành cho khách ư ế ườ ế ươ
hàng ho c khuy n m i th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t thu giá tr gia tăng. ế ế
đ) Ch ký s , ch ký đi n t c a ng i bán và ng i mua ườ ườ
- Tr ng h p ng i bán là doanh nghi p, t ch c thì ch ký s c a ng i bán trên hóa đn là ườ ườ ườ ơ
ch ký s c a doanh nghi p, t ch c; tr ng h p ng i bán là cá nhân thì s d ng ch ký s ườ ườ
c a cá nhân ho c ng i đc y quy n. ườ ượ
- Tr ng h p ng i mua là c s kinh doanh và ng i mua, ng i bán có th a thu n v vi c ườ ườ ơ ườ ườ
ng i mua đáp ng các đi u ki n k thu t đ ký s , ký đi n t trên hóa đn đi n t do ng i ườ ơ ườ
bán l p thì ng i mua ký s , ký đi n t trên hóa đn. ườ ơ